7. CẤU TẠO CHUNG MỘT ĐỐTCẤU TẠO CHUNG MỘT ĐỐT
SỐNGSỐNG
- Thân: 2 mặt, vành xg đặc
- Cung: + thân lỗ đs
Gồm: 2 mảnh & 2 cuống
Cuống: khuyết sống trên &
dưới lỗ gian đs.
- Mỏm: gai,
ngang,
khớp (2 trên, 2 dưới)
- Lỗ đs ghép ống sống
Mỏm gai
Mỏm khớp trên
Mỏm ngang
Hố sườn dưới
Khuyết sống dưới
Lỗ đs
Cuống cung
Thân đs
Hố sườn trên Hố sườn ngang
Mảnh
cung
8. CÁC ĐỐT SỐNG CỔCÁC ĐỐT SỐNG CỔ
- Thân dẹt ngang
- Cuống sau bên thân
- Mảnh hình vuông
- Đỉnh mỏm gai tách đôi
- Mỏm ngang có lỗ
ngang
- Đỉnh mỏm ngang tách
2 củ
- Lỗ đs hình tam giác,
rộng
12. CÁC ĐỐT SỐNG NGỰCCÁC ĐỐT SỐNG NGỰC
- Thân dầy hơn đs cổ
- Mỏm gai dài, chúc
xuống dưới
- Mỗi bên thân có 2 hố
sườn: trên & dưới
- Mỏm ngang có hố
sườn ngang
- Lỗ đs hình gần tròn
14. CÁC ĐỐT SỐNG THẮT LƯNGCÁC ĐỐT SỐNG THẮT LƯNG
- Thân rất lớn, rộng
ngang
- Mỏm gai hình chữ
nhật hướng ra sau.
- Không hố sườn thân
& lỗ mỏn ngang.
- Mỏm ngang dài
mỏm sườn
- Lỗ đs tam giác < đs
cổ
15. XƯƠNG CÙNGXƯƠNG CÙNG
- Hình tháp 4 mặt
- Nền: mỏm khớp trên,
đầu trên ống cùng.
- Mặt chậu hông: 4 đường
ngang, lỗ cùng chậu.
Đường ngang
Lỗ cùng chậuMỏm khớp trên
Ống cùng
16. XƯƠNG CÙNGXƯƠNG CÙNG
- Mặt lưng: mào- Mặt lưng: mào
cùng giữa, màocùng giữa, mào
cùng bên, màocùng bên, mào
cùng trung gian,cùng trung gian,
lỗ cùng lưng,lỗ cùng lưng,
sừng cùng, lỗsừng cùng, lỗ
cùngcùng
17. XƯƠNG CÙNGXƯƠNG CÙNG
- Phần bên: hình tam
giác, có diện nhĩ.
- Đỉnh xương cùng: tiếp
khớp với nền xương
cụt.
- Ống cùng: liên tiếp
với ống sống, chứa
chùm đuôi ngựa.