SlideShare a Scribd company logo
1 of 34
CÁC BÁN CẦU ĐẠI NÃO, GIAN NÃO
Ths. Hoàng Minh Tú
MỤC TIÊU
Mô tả được hình thể ngoài của đại não.
Mô tả cấu tạo của đại não và các mép gian
bán cầu.
Mô tả não thất bên.
Trình bày được vị trí và các phần của gian não.
Mô tả được não thất III.
ĐẠI NÃO
Khe não dọc phân đôi
chính giữa đại não ra
làm hai bán cầu đại não
phải và trái.
Khe não ngang ngăn
cách hai bán cầu đại
não với đồi thị, trung
não và tiểu não.
Trên bề mặt của mỗi
bán cầu có nhiều khe và
rãnh chia não làm nhiều
thùy, mỗi thùy lại chia
làm nhiều hồi.
Mỗi bán cầu có ba bờ
(trên, dưới, trong) và ba
mặt: trên ngoài, trong
và dưới.
KHE NÃO DỌC
THỂ CHAI
BỜ DƯỚI
BỜ TRÊN
BỜ TRONG
CÁC RÃNH GIAN THÙY
Mặt trên ngoài có 3
rãnh:
Rãnh trung tâm: giữa
bờ trên bán cầu, chạy
chếch xuống mặt
ngoài.
Rãnh bên: hố não bên
ở mặt dưới bán cầu
chạy ngang qua bờ
dưới đi vào mặt trên
ngoài bán cầu.
Rãnh đỉnh chẩm: ngắn,
nằm ở mặt trong, có
một ít chạy ra mặt
ngoài.
Các rãnh này chia
mặt trên ngoài của
bán cầu đại não
thành các thùy: thùy
trán, thùy đỉnh, thùy
thái dương, thùy
chẩm.
RÃNH TRUNG TÂM
RÃNH BÊN
RÃNH ĐỈNH CHẨM
CÁC RÃNH GIAN THÙY
Mặt trong có
3 rãnh:
Rãnh đai và
rãnh dưới
đỉnh chạy liên
tiếp nhau ở
khoảng giữa
thể trai và bờ
trên bán cầu.
Rãnh đỉnh
chẩm từ bờ
trên bán cầu
chạy về phía
lồi thể trai.
RÃNH ĐAI
RÃNH BÊN
RÃNH ĐỈNH CHẨM
RÃNH DƯỚI ĐỈNH RÃNH THỂ CHAI
RÃNH CỰA
CÁC RÃNH GIAN THÙY
Mặt dưới: có
rãnh bên phụ
ngăn cách
thùy viền và
thùy thái
dương
Rãnh bên
(đoạn đầu):mặt
dưới thùy trán
và phần thái
dương - chẩm
RÃNH BÊN
RÃNH BÊN PHỤ
CÁC THÙY VÀ CÁC HỒI NÃO
Thùy trán nằm
trước rãnh trung
tâm và trên rãnh
bên.
Mặt ngoài thùy có 3
rãnh:
Trước trung tâm
Trán trên
Trán dưới
Các rãnh này chia
thùy trán thành
những hồi:
Trước trung tâm
Trán trên
Trán giữa
Trán dưới
RÃNH TRUNG TÂM
RÃNH BÊN
RÃNH TRƯỚC TT
RÃNH TRÁN TRÊN
RÃNH TRÁN DƯỚI
CÁC THÙY VÀ CÁC HỒI NÃO
Thùy đỉnh được giới
hạn bởi rãnh trung
tâm và rãnh bên ở mặt
ngoài, rãnh dưới đỉnh
và rảnh đỉnh chẩm ở
mặt trong.
Mặt ngoài thùy có
Rãnh sau trung tâm
Rãnh nội đỉnh
Chia thùy đỉnh thành
những hồi như
Hồi sau trung tâm
Tiểu thùy đỉnh trên
Tiểu thùy đỉnh dưới
RÃNH TRUNG TÂM
RÃNH BÊN
RÃNH ĐỈNH CHẨM
CÁC THÙY VÀ CÁC HỒI NÃO
Thùy chẩm: phần
sau của cả ba mặt
bán cầu.
Mặt ngoài thùy có
các rãnh
Rãnh chẩm
ngang
Rãnh nguyệt
Chia thùy chẩm
thành những hồi
Hồi lưỡi
Hồi chẩm - thái
dương trong
Hồi chẩm - thái
dương ngoài
RÃNH TRUNG TÂM
RÃNH BÊN
RÃNH ĐỈNH CHẨM
CÁC THÙY VÀ CÁC HỒI NÃO
Thùy đảo bị
vùi lấp trong
thung lũng
của rãnh bên,
bị các thùy
trán, đỉnh,
thái dương
trùm lên.
THÙY ĐẢO
CÁC THÙY VÀ CÁC HỒI NÃO
Thùy thái dương
nằm dưới rãnh
bên, trước thùy
chẩm
Rãnh thái
dương trên
Rãnh thái
dương dưới
Chia mặt ngoài
thùy thái dương
thành
Hồi thái dương
trên
Hồi thái dương
giữa
Hồi thái dương
dưới.
RÃNH TRUNG TÂM
RÃNH BÊN
RÃNH ĐỈNH CHẨM
CÁC THÙY VÀ CÁC HỒI NÃO
Thùy viền nằm
vây quanh các
mép liên bán
cầu, gồm hồi
đai, hồi cạnh
hải mã, vùng
dưới mỏ thể
trai.
RÃNH BÊN
RÃNH BÊN PHỤ
HỒI CẠNH HẢI MÃ
HỒI LƯỠI
EO HỒI ĐAI
LỒI THỂ CHAI
CẤU TẠO ĐẠI NÃO
CHẤT XÁM: Tập
trung ở vỏ đại não
và các nhân nền.
Vỏ đại não bao bọc
toàn bộ mặt ngoài
đại não, diện tích
khoảng 22000 cm2
chứa khoảng 10 tỷ
tế bào. Vỏ đại não
được chia ra làm
nhiều vùng (khoảng
52 vùng) đảm nhận
nhiều chức năng
riêng biệt.
CẤU TẠO ĐẠI NÃO
Các nhân nền của
đại não gồm nhân
đuôi, nhân bèo (gọi
chung là thể vân),
nhân trước tường
và thể hạnh nhân.
Nhân đuôi có hình
móng ngựa, uốn
quanh đồi thị và
được thất não bên
vây quanh; gồm
đầu, thân và đuôi.
ĐUÔI NHÂN ĐUÔI
NHÂN TRƯỚC TƯỜNG
ĐỒI THỊ
NHÂN BÈO
ĐẦU NHÂN ĐUÔI
NÃO THẤT BÊN
CẤU TẠO ĐẠI NÃO
Nhân bèo nằm ở ngoài
nhân đuôi, trong nhân
trước tường. Nó được lá
tuỷ ngoài và lá tuỷ trong
chia thành ba khối: bèo
sẫm to, nằm ngoài; cầu
nhạt trong và cầu nhạt
ngoài nhỏ, nằm trong.
Nhân trước tường có
chiều dày là 2-3 mm,
chức năng chưa thật rõ
ràng.
Thể hạnh nhân gồm
nhiều nhân hạnh nhân.
ĐUÔI NHÂN ĐUÔI
NHÂN TRƯỚC TƯỜNG
NHÂN BÈO
ĐẦU NHÂN ĐUÔI
CHẤT TRẮNG
Chất trắng của bán cầu đại
não gồm 3 loại sợi: sợi
hướng tâm và ly tâm, sợi
mép và sợi liên hợp.
Sợi hướng tâm và ly tâm
hay sợi chiếu gồm những
sợi đi từ đồi thị đi lên các
vùng của vỏ bán cầu và các
vùng của bán cầu đi xuống
gian não, thân não, tiểu
não, tủy sống.
Khi các sợi đi giữa đồi thị
và thể vân, chúng tạo nên
bao trong.
Bao trong có 3 phần
Trụ trước chạy giữa đầu
nhân đuôi và nhân bèo
Trụ sau chạy giữa đồi thị và
nhân bèo
Gối bao trong nằm giữa hai
trụ.
CẤU TẠO ĐẠI NÃO ĐẦU NHÂN ĐUÔI
NHÂN BÈO
ĐỒI THỊ
TRỤ TRƯỚC
GỐI
TRỤ SAU
Sợi mép là những
sợi liên hợp giữa
hai bán cầu, còn gọi
là mép liên bán
cầu, gồm:
Thể trai: kích
thước 8 x 1 x
1cm, gồm các
phần: mỏ, gối,
thân, lồi thể trai.
Mép trước: nối
trung tâm khứu
giác của hai bán
cầu với nhau.
CẤU TẠO ĐẠI NÃO THỂ TRAI
MÉP TRƯỚC
VÒM NÃO
Vòm não hay thể
tam giác gồm một
thân hình tam
giác có đỉnh ở
trước, hai cột ở
trước và hai trụ ở
sau.
CẤU TẠO ĐẠI NÃO
Vòm não hay
thể tam giác
gồm một thân
hình tam giác có
đỉnh ở trước,
hai cột ở trước
và hai trụ ở sau.
CẤU TẠO ĐẠI NÃO
MÉP VÒM NÃO
VÒM NÃO
TRỤ VÒM NÃO
ĐỈNH VÒM NÃO
CỘT VÒM NÃO
Sợi liên hợp
Sợi ngắn: liên hợp các hồi
não nằm kế nhau là các sợi cũng
đại não
Sợi dài liên hợp các thùy não
với nhau tạo nên các bó như:
Bó đai nối thuỳ trán với thuỳ
thái dương
Bó móc nối thuỳ trán với đầu
trước thuỳ thái dương
Bó dọc trên nối thuỳ trán với
thuỳ chẩm và thuỳ thái dương
Bó dọc dưới nối thuỳ chẩm
với thuỳ thái dương
Bao ngoài và bao ngoài cùng có
thể cũng do các sợi liên hợp tạo
nên.
CẤU TẠO ĐẠI NÃO
NÃO THẤT BÊN
Mỗi bán cầu đại não
có một khoang chứa
dịch não tủy gọi là
não thất bên: hình
cung, uốn quanh
nhân đuôi và đồi thị.
Có thể chia não thất
bên thành 5 phần:
Sừng trán
Phần trung tâm
Tam giác bên
Sừng thái dương
Sừng chẩm
Mỗi não thất bên
thông với não thất III
bởi lỗ gian não thất
SỪNG TRÁN
PHẦN TRUNG TÂM
TAM GIÁC BÊN
SỪNG CHẨM
SỪNG THÁI DƯƠNG
LỖ GIAN NÃO THẤT
NÃO THẤT BÊN
Sừng trán: nằm
trước lỗ gian não
thất của thất não
bên, trong thuỳ trán.
Sừng trán có hình
tam giác với ba
thành:
 Thành trước - trên
là thể trai
 Thành trong là
vách trong suốt
(ngăn cách hai
não thất bên)
 Thành dưới -
ngoài do đầu
nhân đuôi và đồi
thị tạo nên.
THỂ TRAI
VÁCH TRONG SUỐT
THÂN
NHÂN ĐUÔI
ĐỒI THỊ
NÃO THẤT BÊN
Phần trung tâm
hay thân đi từ lỗ
gian não thất tới
tam giác bên,
ngang mức với lồi
thể trai.
Tam giác bên hay
ngã ba là phần mở
rộng của não thất
bên nằm gần lồi
thể trai, nơi phần
trung tâm não thất
bên hội tụ với các
sừng thái dương và
chẩm.
SỪNG TRÁN
PHẦN TRUNG TÂM
TAM GIÁC BÊN
LỖ GIAN NÃO THẤT
NÃO THẤT BÊN
Sừng thái dương hay
sừng dưới từ tam giác bên
chạy xuống dưới và ra
trước vào thùy thái dương
rồi tận cùng ở sau cực thái
dương khoảng 2cm. Sừng
thái dương có hai thành
 Thành trên - ngoài tạo
nên bởi tia thị, thảm
trai (một trong các tia
của thể trai đi trong bán
cầu) và đuôi nhân đuôi
 Thành dưới-trong do
hải mã và tua của hải
mã tạo nên.
DẢI THỊ GIÁC
VÁCH TRONG SUỐT
TUA HẢI MÃ
HẢI MÃ
ĐUÔI NHÂN ĐUÔI
NÃO THẤT BÊN
Sừng chẩm hay sừng
sau của thất não bên
từ tam giác bên chạy
ra sau vào thuỳ chẩm
và hẹp dần từ trước ra
sau.
Sừng chẩm có hai
thành
Trên-ngoài
Dưới - trong, cả hai
đều do các sợi của thể
trai tạo nên.
Phần trung tâm, tam
giác bên và sừng thái
dương của thất não
bên có chứa đám rối
mạch mạc.
PHẦN TRUNG TÂM SỪNG CHẨM
SỪNG THÁI DƯƠNG
TAM GIÁC BÊN
GIAN NÃO
Gian não là phần não bị vùi vào giữa hai bán cầu đại não. Gian não gồm đồi não và vùng hạ đồi
được phân cách bằng rãnh hạ đồi, chúng quây quanh não thất III.
RÃNH HẠ ĐỒI
ĐỒI NÃO
ÐỒI THỊ
 Hình bầu dục có hai
đầu trước và sau; bốn
mặt: trên, dưới,
trong, ngoài.
Cấu tạo chủ yếu là
các nhân xám và một
số lá chất trắng.
Đồi thị cùng với
vùng hạ đồi tạo nên
thành bên não thất III
ĐỒI NÃO
VÙNG TRÊN ĐỒI:
Tuyến tùng
Tam giác cuống
tuyến tùng.
VÙNG SAU ĐỒI: 2
thể gối ở mỗi bên
Thể gối trong
Thể gối ngoài.
VÙNG DƯỚI ĐỒI:
Chiếm phần sau
ngoài của đồi
não, phía sau
vùng hạ đồi. THỂ TÙNG
TAM GIÁC CUỐNG
TUYẾN TÙNG
THỂ GỐI TRONG
THỂ GỐI NGOÀI
VÙNG HẠ ĐỒI
Hình thể ngoài
Vùng hạ đồi tạo
thành sàn và thành
bụng của não thất III,
ở mặt dưới đại não,
chiếm một vùng từ
ngay sau hai thể vú
cho đến cực trước
của giao thị, bao
gồm:
Thể vú
Củ xám
Phễu và tuyến yên
Dải thị, giao thị
Lá tận cùng
GIAO THỊ THỂ VÚCỦ XÁM
PHỄU VÀ TUYẾN YÊN
LÁ TẬN CÙNG
NÃO THẤT III
Là một khoang hình phễu nằm ngay chính giữa gian não. Khoang
này hẹp theo chiều dọc, gồm một mái, một đỉnh và bốn thành:
NÃO THẤT III
Mái ở trên: là
một màng rất
mỏng
Hai bên màng
mái là hai cuống
thể tùng
Tấm mạch mạc
và đám rối mạch
mạc nằm trên
màng mái, ở
giữa màng mái
và vòm.
THỂ TÙNG
CUỐNG THỂ
TÙNG
ĐÁM RỐI
MẠCH MẠC
VÒM NÃO
NÃO THẤT III
Hai thành bên:
Mỗi thành bên
có rãnh hạ đồi đi
từ lỗ gian não
thất đến lỗ của
cống trung não.
 Rãnh này ngăn
cách hai tầng của
thành bên: tầng
trên là mặt trong
đồi thị, tầng dưới
là mặt trong vùng
hạ đồi.
RÃNH HẠ ĐỒI
THỂ TÙNG
CUỐNG THỂ
TÙNG
CỐNG TRUNG NÃO
LỖ GIAN NÃO THẤT
NÃO THẤT III
Thành trước: từ trên
xuống dưới có: hai cột
của vòm não, mép
trước, mảnh cùng và
giao thoa thị giác. Giữa
mảnh cùng và giao thoa
là ngách thị giác.
Thành sau dưới: từ sau
ra trước có mép cuống
tùng, đáy thể tùng, mép
sau, lỗ cống trung não,
chất thủng sau, thể vú
và củ xám.
Đỉnh ở dưới: tương ứng
là ngách phễu nằm tại
củ xám.
Não thất III thông với
các não thất bên bởi các
lỗ gian não thất, và
thông với não thất IV
qua cống não.
RÃNH HẠ ĐỒI
THỂ TÙNG
CUỐNG THỂ
TÙNG
CỐNG TRUNG NÃO
LỖ GIAN NÃO THẤT ĐÁM RỐI
MẠCH MẠC
VÒM NÃO
ĐỈNH NT III
[Bài giảng, thần kinh] nao

More Related Content

What's hot

What's hot (20)

Giải phẫu não 2
Giải phẫu não 2Giải phẫu não 2
Giải phẫu não 2
 
GIAN NÃO
GIAN NÃOGIAN NÃO
GIAN NÃO
 
ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒNĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
 
Tủy sống
Tủy sốngTủy sống
Tủy sống
 
GIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨIGIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨI
 
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAICƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
 
MÀNG NÃO TỦY
MÀNG NÃO TỦYMÀNG NÃO TỦY
MÀNG NÃO TỦY
 
GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤTGIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
 
cầu não
cầu nãocầu não
cầu não
 
ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔ
ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔ
ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔ
 
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
Giải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trênGiải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trên
 
Tam giác cảnh
Tam giác cảnhTam giác cảnh
Tam giác cảnh
 
GP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dụcGP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dục
 
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
MẠCH MÁU CHI DƯỚIMẠCH MÁU CHI DƯỚI
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
 
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
 
Cơ chi trên
Cơ chi trênCơ chi trên
Cơ chi trên
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
 

Similar to [Bài giảng, thần kinh] nao

Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcmssuserab30cd
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoànPhaolo Nguyen
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổCông Thành
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoànPhaolo Nguyen
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phauNguyen Tien
 
giaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieugiaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieuKhanh Nguyễn
 
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goitailieuhoctapctump
 
16. gian nao bcdn
16. gian nao  bcdn16. gian nao  bcdn
16. gian nao bcdnbongsung
 
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6tailieuhoctapctump
 
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docxGiải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docxDUCNGUYEN990
 
dac diem gai phau duong nieu tren
dac diem gai phau duong nieu trendac diem gai phau duong nieu tren
dac diem gai phau duong nieu trenndtri87
 

Similar to [Bài giảng, thần kinh] nao (20)

Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
 
HỆ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG 2013
HỆ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG 2013HỆ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG 2013
HỆ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG 2013
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổ
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phau
 
HÊ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG
HÊ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG HÊ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG
HÊ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG
 
giaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieugiaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieu
 
Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệu
 
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
 
16. gian nao bcdn
16. gian nao  bcdn16. gian nao  bcdn
16. gian nao bcdn
 
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
 
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docxGiải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
 
Hệ hô hấp
Hệ hô hấpHệ hô hấp
Hệ hô hấp
 
Gp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấpGp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấp
 
dac diem gai phau duong nieu tren
dac diem gai phau duong nieu trendac diem gai phau duong nieu tren
dac diem gai phau duong nieu tren
 

More from tailieuhoctapctump

[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1tailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan
[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan
[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoantailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thấttailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] sd nam
[Bài giảng, ngực bụng] sd nam[Bài giảng, ngực bụng] sd nam
[Bài giảng, ngực bụng] sd namtailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổitailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoatailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu
[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu
[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nutailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mat
[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mat[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mat
[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mattailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] day hoc tim
[Bài giảng, ngực bụng] day hoc tim[Bài giảng, ngực bụng] day hoc tim
[Bài giảng, ngực bụng] day hoc timtailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] cq sinh duc nu (pass)
[Bài giảng, ngực bụng] cq sinh duc nu (pass)[Bài giảng, ngực bụng] cq sinh duc nu (pass)
[Bài giảng, ngực bụng] cq sinh duc nu (pass)tailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass
[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass
[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, passtailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] co thanh bung, ong ben,pass
[Bài giảng, ngực bụng] co thanh bung, ong ben,pass[Bài giảng, ngực bụng] co thanh bung, ong ben,pass
[Bài giảng, ngực bụng] co thanh bung, ong ben,passtailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thành bụng, ống bẹn cô trang
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thành bụng, ống bẹn   cô trang[Bài giảng, ngực bụng] cơ thành bụng, ống bẹn   cô trang
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thành bụng, ống bẹn cô trangtailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mìnhtailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình cô trang
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình   cô trang[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình   cô trang
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình cô trangtailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữtailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu
[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu
[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệutailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] duong dan truyen tk, bs lam
[Bài giảng, ngực bụng]  duong dan truyen tk, bs lam[Bài giảng, ngực bụng]  duong dan truyen tk, bs lam
[Bài giảng, ngực bụng] duong dan truyen tk, bs lamtailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuy
[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuy[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuy
[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuytailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] he giac quan tc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ] he giac quan tc 2013[Bài giảng, đầu mặt cổ] he giac quan tc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ] he giac quan tc 2013tailieuhoctapctump
 

More from tailieuhoctapctump (20)

[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
 
[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan
[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan
[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan
 
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
 
[Bài giảng, ngực bụng] sd nam
[Bài giảng, ngực bụng] sd nam[Bài giảng, ngực bụng] sd nam
[Bài giảng, ngực bụng] sd nam
 
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
 
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
 
[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu
[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu
[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu
 
[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mat
[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mat[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mat
[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mat
 
[Bài giảng, ngực bụng] day hoc tim
[Bài giảng, ngực bụng] day hoc tim[Bài giảng, ngực bụng] day hoc tim
[Bài giảng, ngực bụng] day hoc tim
 
[Bài giảng, ngực bụng] cq sinh duc nu (pass)
[Bài giảng, ngực bụng] cq sinh duc nu (pass)[Bài giảng, ngực bụng] cq sinh duc nu (pass)
[Bài giảng, ngực bụng] cq sinh duc nu (pass)
 
[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass
[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass
[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass
 
[Bài giảng, ngực bụng] co thanh bung, ong ben,pass
[Bài giảng, ngực bụng] co thanh bung, ong ben,pass[Bài giảng, ngực bụng] co thanh bung, ong ben,pass
[Bài giảng, ngực bụng] co thanh bung, ong ben,pass
 
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thành bụng, ống bẹn cô trang
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thành bụng, ống bẹn   cô trang[Bài giảng, ngực bụng] cơ thành bụng, ống bẹn   cô trang
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thành bụng, ống bẹn cô trang
 
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
 
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình cô trang
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình   cô trang[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình   cô trang
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình cô trang
 
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
 
[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu
[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu
[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu
 
[Bài giảng, ngực bụng] duong dan truyen tk, bs lam
[Bài giảng, ngực bụng]  duong dan truyen tk, bs lam[Bài giảng, ngực bụng]  duong dan truyen tk, bs lam
[Bài giảng, ngực bụng] duong dan truyen tk, bs lam
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuy
[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuy[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuy
[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuy
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] he giac quan tc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ] he giac quan tc 2013[Bài giảng, đầu mặt cổ] he giac quan tc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ] he giac quan tc 2013
 

[Bài giảng, thần kinh] nao

  • 1. CÁC BÁN CẦU ĐẠI NÃO, GIAN NÃO Ths. Hoàng Minh Tú
  • 2. MỤC TIÊU Mô tả được hình thể ngoài của đại não. Mô tả cấu tạo của đại não và các mép gian bán cầu. Mô tả não thất bên. Trình bày được vị trí và các phần của gian não. Mô tả được não thất III.
  • 3. ĐẠI NÃO Khe não dọc phân đôi chính giữa đại não ra làm hai bán cầu đại não phải và trái. Khe não ngang ngăn cách hai bán cầu đại não với đồi thị, trung não và tiểu não. Trên bề mặt của mỗi bán cầu có nhiều khe và rãnh chia não làm nhiều thùy, mỗi thùy lại chia làm nhiều hồi. Mỗi bán cầu có ba bờ (trên, dưới, trong) và ba mặt: trên ngoài, trong và dưới. KHE NÃO DỌC THỂ CHAI BỜ DƯỚI BỜ TRÊN BỜ TRONG
  • 4. CÁC RÃNH GIAN THÙY Mặt trên ngoài có 3 rãnh: Rãnh trung tâm: giữa bờ trên bán cầu, chạy chếch xuống mặt ngoài. Rãnh bên: hố não bên ở mặt dưới bán cầu chạy ngang qua bờ dưới đi vào mặt trên ngoài bán cầu. Rãnh đỉnh chẩm: ngắn, nằm ở mặt trong, có một ít chạy ra mặt ngoài. Các rãnh này chia mặt trên ngoài của bán cầu đại não thành các thùy: thùy trán, thùy đỉnh, thùy thái dương, thùy chẩm. RÃNH TRUNG TÂM RÃNH BÊN RÃNH ĐỈNH CHẨM
  • 5. CÁC RÃNH GIAN THÙY Mặt trong có 3 rãnh: Rãnh đai và rãnh dưới đỉnh chạy liên tiếp nhau ở khoảng giữa thể trai và bờ trên bán cầu. Rãnh đỉnh chẩm từ bờ trên bán cầu chạy về phía lồi thể trai. RÃNH ĐAI RÃNH BÊN RÃNH ĐỈNH CHẨM RÃNH DƯỚI ĐỈNH RÃNH THỂ CHAI RÃNH CỰA
  • 6. CÁC RÃNH GIAN THÙY Mặt dưới: có rãnh bên phụ ngăn cách thùy viền và thùy thái dương Rãnh bên (đoạn đầu):mặt dưới thùy trán và phần thái dương - chẩm RÃNH BÊN RÃNH BÊN PHỤ
  • 7. CÁC THÙY VÀ CÁC HỒI NÃO Thùy trán nằm trước rãnh trung tâm và trên rãnh bên. Mặt ngoài thùy có 3 rãnh: Trước trung tâm Trán trên Trán dưới Các rãnh này chia thùy trán thành những hồi: Trước trung tâm Trán trên Trán giữa Trán dưới RÃNH TRUNG TÂM RÃNH BÊN RÃNH TRƯỚC TT RÃNH TRÁN TRÊN RÃNH TRÁN DƯỚI
  • 8. CÁC THÙY VÀ CÁC HỒI NÃO Thùy đỉnh được giới hạn bởi rãnh trung tâm và rãnh bên ở mặt ngoài, rãnh dưới đỉnh và rảnh đỉnh chẩm ở mặt trong. Mặt ngoài thùy có Rãnh sau trung tâm Rãnh nội đỉnh Chia thùy đỉnh thành những hồi như Hồi sau trung tâm Tiểu thùy đỉnh trên Tiểu thùy đỉnh dưới RÃNH TRUNG TÂM RÃNH BÊN RÃNH ĐỈNH CHẨM
  • 9. CÁC THÙY VÀ CÁC HỒI NÃO Thùy chẩm: phần sau của cả ba mặt bán cầu. Mặt ngoài thùy có các rãnh Rãnh chẩm ngang Rãnh nguyệt Chia thùy chẩm thành những hồi Hồi lưỡi Hồi chẩm - thái dương trong Hồi chẩm - thái dương ngoài RÃNH TRUNG TÂM RÃNH BÊN RÃNH ĐỈNH CHẨM
  • 10. CÁC THÙY VÀ CÁC HỒI NÃO Thùy đảo bị vùi lấp trong thung lũng của rãnh bên, bị các thùy trán, đỉnh, thái dương trùm lên. THÙY ĐẢO
  • 11. CÁC THÙY VÀ CÁC HỒI NÃO Thùy thái dương nằm dưới rãnh bên, trước thùy chẩm Rãnh thái dương trên Rãnh thái dương dưới Chia mặt ngoài thùy thái dương thành Hồi thái dương trên Hồi thái dương giữa Hồi thái dương dưới. RÃNH TRUNG TÂM RÃNH BÊN RÃNH ĐỈNH CHẨM
  • 12. CÁC THÙY VÀ CÁC HỒI NÃO Thùy viền nằm vây quanh các mép liên bán cầu, gồm hồi đai, hồi cạnh hải mã, vùng dưới mỏ thể trai. RÃNH BÊN RÃNH BÊN PHỤ HỒI CẠNH HẢI MÃ HỒI LƯỠI EO HỒI ĐAI LỒI THỂ CHAI
  • 13. CẤU TẠO ĐẠI NÃO CHẤT XÁM: Tập trung ở vỏ đại não và các nhân nền. Vỏ đại não bao bọc toàn bộ mặt ngoài đại não, diện tích khoảng 22000 cm2 chứa khoảng 10 tỷ tế bào. Vỏ đại não được chia ra làm nhiều vùng (khoảng 52 vùng) đảm nhận nhiều chức năng riêng biệt.
  • 14. CẤU TẠO ĐẠI NÃO Các nhân nền của đại não gồm nhân đuôi, nhân bèo (gọi chung là thể vân), nhân trước tường và thể hạnh nhân. Nhân đuôi có hình móng ngựa, uốn quanh đồi thị và được thất não bên vây quanh; gồm đầu, thân và đuôi. ĐUÔI NHÂN ĐUÔI NHÂN TRƯỚC TƯỜNG ĐỒI THỊ NHÂN BÈO ĐẦU NHÂN ĐUÔI NÃO THẤT BÊN
  • 15. CẤU TẠO ĐẠI NÃO Nhân bèo nằm ở ngoài nhân đuôi, trong nhân trước tường. Nó được lá tuỷ ngoài và lá tuỷ trong chia thành ba khối: bèo sẫm to, nằm ngoài; cầu nhạt trong và cầu nhạt ngoài nhỏ, nằm trong. Nhân trước tường có chiều dày là 2-3 mm, chức năng chưa thật rõ ràng. Thể hạnh nhân gồm nhiều nhân hạnh nhân. ĐUÔI NHÂN ĐUÔI NHÂN TRƯỚC TƯỜNG NHÂN BÈO ĐẦU NHÂN ĐUÔI
  • 16. CHẤT TRẮNG Chất trắng của bán cầu đại não gồm 3 loại sợi: sợi hướng tâm và ly tâm, sợi mép và sợi liên hợp. Sợi hướng tâm và ly tâm hay sợi chiếu gồm những sợi đi từ đồi thị đi lên các vùng của vỏ bán cầu và các vùng của bán cầu đi xuống gian não, thân não, tiểu não, tủy sống. Khi các sợi đi giữa đồi thị và thể vân, chúng tạo nên bao trong. Bao trong có 3 phần Trụ trước chạy giữa đầu nhân đuôi và nhân bèo Trụ sau chạy giữa đồi thị và nhân bèo Gối bao trong nằm giữa hai trụ. CẤU TẠO ĐẠI NÃO ĐẦU NHÂN ĐUÔI NHÂN BÈO ĐỒI THỊ TRỤ TRƯỚC GỐI TRỤ SAU
  • 17. Sợi mép là những sợi liên hợp giữa hai bán cầu, còn gọi là mép liên bán cầu, gồm: Thể trai: kích thước 8 x 1 x 1cm, gồm các phần: mỏ, gối, thân, lồi thể trai. Mép trước: nối trung tâm khứu giác của hai bán cầu với nhau. CẤU TẠO ĐẠI NÃO THỂ TRAI MÉP TRƯỚC VÒM NÃO
  • 18. Vòm não hay thể tam giác gồm một thân hình tam giác có đỉnh ở trước, hai cột ở trước và hai trụ ở sau. CẤU TẠO ĐẠI NÃO
  • 19. Vòm não hay thể tam giác gồm một thân hình tam giác có đỉnh ở trước, hai cột ở trước và hai trụ ở sau. CẤU TẠO ĐẠI NÃO MÉP VÒM NÃO VÒM NÃO TRỤ VÒM NÃO ĐỈNH VÒM NÃO CỘT VÒM NÃO
  • 20. Sợi liên hợp Sợi ngắn: liên hợp các hồi não nằm kế nhau là các sợi cũng đại não Sợi dài liên hợp các thùy não với nhau tạo nên các bó như: Bó đai nối thuỳ trán với thuỳ thái dương Bó móc nối thuỳ trán với đầu trước thuỳ thái dương Bó dọc trên nối thuỳ trán với thuỳ chẩm và thuỳ thái dương Bó dọc dưới nối thuỳ chẩm với thuỳ thái dương Bao ngoài và bao ngoài cùng có thể cũng do các sợi liên hợp tạo nên. CẤU TẠO ĐẠI NÃO
  • 21. NÃO THẤT BÊN Mỗi bán cầu đại não có một khoang chứa dịch não tủy gọi là não thất bên: hình cung, uốn quanh nhân đuôi và đồi thị. Có thể chia não thất bên thành 5 phần: Sừng trán Phần trung tâm Tam giác bên Sừng thái dương Sừng chẩm Mỗi não thất bên thông với não thất III bởi lỗ gian não thất SỪNG TRÁN PHẦN TRUNG TÂM TAM GIÁC BÊN SỪNG CHẨM SỪNG THÁI DƯƠNG LỖ GIAN NÃO THẤT
  • 22. NÃO THẤT BÊN Sừng trán: nằm trước lỗ gian não thất của thất não bên, trong thuỳ trán. Sừng trán có hình tam giác với ba thành:  Thành trước - trên là thể trai  Thành trong là vách trong suốt (ngăn cách hai não thất bên)  Thành dưới - ngoài do đầu nhân đuôi và đồi thị tạo nên. THỂ TRAI VÁCH TRONG SUỐT THÂN NHÂN ĐUÔI ĐỒI THỊ
  • 23. NÃO THẤT BÊN Phần trung tâm hay thân đi từ lỗ gian não thất tới tam giác bên, ngang mức với lồi thể trai. Tam giác bên hay ngã ba là phần mở rộng của não thất bên nằm gần lồi thể trai, nơi phần trung tâm não thất bên hội tụ với các sừng thái dương và chẩm. SỪNG TRÁN PHẦN TRUNG TÂM TAM GIÁC BÊN LỖ GIAN NÃO THẤT
  • 24. NÃO THẤT BÊN Sừng thái dương hay sừng dưới từ tam giác bên chạy xuống dưới và ra trước vào thùy thái dương rồi tận cùng ở sau cực thái dương khoảng 2cm. Sừng thái dương có hai thành  Thành trên - ngoài tạo nên bởi tia thị, thảm trai (một trong các tia của thể trai đi trong bán cầu) và đuôi nhân đuôi  Thành dưới-trong do hải mã và tua của hải mã tạo nên. DẢI THỊ GIÁC VÁCH TRONG SUỐT TUA HẢI MÃ HẢI MÃ ĐUÔI NHÂN ĐUÔI
  • 25. NÃO THẤT BÊN Sừng chẩm hay sừng sau của thất não bên từ tam giác bên chạy ra sau vào thuỳ chẩm và hẹp dần từ trước ra sau. Sừng chẩm có hai thành Trên-ngoài Dưới - trong, cả hai đều do các sợi của thể trai tạo nên. Phần trung tâm, tam giác bên và sừng thái dương của thất não bên có chứa đám rối mạch mạc. PHẦN TRUNG TÂM SỪNG CHẨM SỪNG THÁI DƯƠNG TAM GIÁC BÊN
  • 26. GIAN NÃO Gian não là phần não bị vùi vào giữa hai bán cầu đại não. Gian não gồm đồi não và vùng hạ đồi được phân cách bằng rãnh hạ đồi, chúng quây quanh não thất III. RÃNH HẠ ĐỒI
  • 27. ĐỒI NÃO ÐỒI THỊ  Hình bầu dục có hai đầu trước và sau; bốn mặt: trên, dưới, trong, ngoài. Cấu tạo chủ yếu là các nhân xám và một số lá chất trắng. Đồi thị cùng với vùng hạ đồi tạo nên thành bên não thất III
  • 28. ĐỒI NÃO VÙNG TRÊN ĐỒI: Tuyến tùng Tam giác cuống tuyến tùng. VÙNG SAU ĐỒI: 2 thể gối ở mỗi bên Thể gối trong Thể gối ngoài. VÙNG DƯỚI ĐỒI: Chiếm phần sau ngoài của đồi não, phía sau vùng hạ đồi. THỂ TÙNG TAM GIÁC CUỐNG TUYẾN TÙNG THỂ GỐI TRONG THỂ GỐI NGOÀI
  • 29. VÙNG HẠ ĐỒI Hình thể ngoài Vùng hạ đồi tạo thành sàn và thành bụng của não thất III, ở mặt dưới đại não, chiếm một vùng từ ngay sau hai thể vú cho đến cực trước của giao thị, bao gồm: Thể vú Củ xám Phễu và tuyến yên Dải thị, giao thị Lá tận cùng GIAO THỊ THỂ VÚCỦ XÁM PHỄU VÀ TUYẾN YÊN LÁ TẬN CÙNG
  • 30. NÃO THẤT III Là một khoang hình phễu nằm ngay chính giữa gian não. Khoang này hẹp theo chiều dọc, gồm một mái, một đỉnh và bốn thành:
  • 31. NÃO THẤT III Mái ở trên: là một màng rất mỏng Hai bên màng mái là hai cuống thể tùng Tấm mạch mạc và đám rối mạch mạc nằm trên màng mái, ở giữa màng mái và vòm. THỂ TÙNG CUỐNG THỂ TÙNG ĐÁM RỐI MẠCH MẠC VÒM NÃO
  • 32. NÃO THẤT III Hai thành bên: Mỗi thành bên có rãnh hạ đồi đi từ lỗ gian não thất đến lỗ của cống trung não.  Rãnh này ngăn cách hai tầng của thành bên: tầng trên là mặt trong đồi thị, tầng dưới là mặt trong vùng hạ đồi. RÃNH HẠ ĐỒI THỂ TÙNG CUỐNG THỂ TÙNG CỐNG TRUNG NÃO LỖ GIAN NÃO THẤT
  • 33. NÃO THẤT III Thành trước: từ trên xuống dưới có: hai cột của vòm não, mép trước, mảnh cùng và giao thoa thị giác. Giữa mảnh cùng và giao thoa là ngách thị giác. Thành sau dưới: từ sau ra trước có mép cuống tùng, đáy thể tùng, mép sau, lỗ cống trung não, chất thủng sau, thể vú và củ xám. Đỉnh ở dưới: tương ứng là ngách phễu nằm tại củ xám. Não thất III thông với các não thất bên bởi các lỗ gian não thất, và thông với não thất IV qua cống não. RÃNH HẠ ĐỒI THỂ TÙNG CUỐNG THỂ TÙNG CỐNG TRUNG NÃO LỖ GIAN NÃO THẤT ĐÁM RỐI MẠCH MẠC VÒM NÃO ĐỈNH NT III