SlideShare a Scribd company logo
1 of 111
BỘ QUỐC PHÒNG
                   HỌC VIỆN QUÂN Y




BỘ CÂU HỎI THI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM




     Chuyên ngành : MÔ PHÔI
     Chủ biên      : GS.TS Trần Văn Hanh




                    HÀ NỘI năm 2007


                           1
LỜI NÓI ĐẦU

      Để nâng cao chất lượng huấn luyện, Bộ môn Mô phôi chú ý nâng cao trình
độ của cán bộ giảng dạy, đồng thời nâng cao hiểu biết của học viên, biến những
kiến thức trên sách, bài giảng của thày giáo trở thành kiến thức của bản thân học
viên. Vì vậy Bộ môn chúng tôi biên soạn câu hỏi trắc nghiệm mô học và phôi thai
học theo một chương trình cơ bản.
      Mặc dù biên soạn rất công phu, nhưng không khỏi thiếu sót, bộ môn rất
mong sự góp ý của các bạn đồng nghiệp để lần sau xuất bản được hoàn thiện hơn.



                                                 CHỦ BIÊN


                                      Giáo sư, Tiến sỹ. Trần Văn Hanh
                                        Chủ nhiệm Bộ môn Mô phôi




                                       2
CÁC CÁN BỘ THAM GIA BIÊN SOẠN



  1. GS. TS. Trần Văn Hanh
  2. TS. Quản Hoàng Lâm
  3. CN. Dương Đình Trung
  4. TS. Trần Hồng Sơn
  5. ThS. Trịnh Thế Sơn
  6. ThS. Nguyễn Thanh Tùng
  7. ThS. Trịnh Quốc Thành
  8. BS. Dương Đình Hiếu
  9. BS. Đoàn Thị Hằng
  10. CN. Nguyễn Thị Thục Anh




                  3
1. Tế bào
                     Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất.

1. Màng tế bào là:
   A. Đơn vị nhỏ nhất của tế bào.
   B. Một phần quan trọng của cơ thể
   C. Phần tụ đặc của bào tương
   D. Ngăn cách tế bào với môi trường bên ngoài màng.
   E. Ngăn cách giữa nhân với bào tương.
2. Màng tế bào được cấu tạo bởi:
   A. Các phân tử protein
   B. Các phân tử lipit
   C. Hai lớp lipit đôi phân tử
   D. Protein và lipit.
   E. Các phân tử gluxit.
3. Các phân tử protein và lipit của màng tế bào được sắp xếp (theo singer 1973):
   A.   Protein ở giữa
   B.   Lipit ở giưã.
   C.   Lipit ở giữa và protein ở 2 bên
   D.   Lipit và protein xen kẽ nhau.
   E.   Lớp sáng màu ở 2 bên, lớp đen đậm ở giữa.
4. Dưới kính hiển vi điện tử màng tế bào có:
   A. Lớp đen đậm (mật độ điện tử cao) ở giưã.
   B. Lớp sáng màu (mật độ điện tử thấp) ở 2 bên
   C. Lớp sáng màu ở giữa.
   D. Lớp sáng màu ở giữa, hai bên đen đậm.
   E. Chỉ có một lớp sáng và 1 lớp đậm ở ngoài.
5. Bào tương tế bào chỉ có:
   A. Nước.
   B. Gluxit
   C. Protein
   D. Lipit và protit.
   E. Chất khoáng, nước, lipit, gluxit và protit.
6. Mitochondri là:
   A.   Thành phần quan trọng nhất của tế bào
   B.   Thành phần tạo năng lượng cho tế bào
   C.   Sản phẩm của lipit
   D.   Thành phần tổng hợp lipit.
   E.   Thành phần tổng hợp protein.

                                          4
7. Lưới nội bào cấu tạo bởi:
   A. Hệ thống ống
   B. Hệ thống túi
   C. Hệ thống lưới
   D. Hệ thống màng 2 lớp.
   E. Hệ thống ống túi màng cơ bản.

8. Lưới nội bào không có chức năng:
   A.   Tham gia vào quá trình chế tiết
   B.   Tổng hợp chất chế tiết
   C.   Tạo các sản phẩm lipit
   D.   Tổng hợp protit.
   E.   Cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào.

9. Ribosom.
   A. Là thành phần nặng nhất của tế bào
   B. Là thành phần tạo năng lượng của tế bào
   C. Là sản phẩm của quá trình chế tiết
   D. Là bộ máy chế tiết.
   E. Là bào quan tham gia tổng hợp protein.

10. Hạt ribosom được tạo nên bởi:
   A.   Màng tế bào.
   B.   Một tiểu phần lớn và một tiểu phần nhỏ
   C.   Một tiểu phần lớn
   D.   Một tiểu phần nhỏ.
   E. Hai tiểu phần bằng nhau.


11.Trung thể có chức năng:
   A. Tổng hợp lipit
   B. Tổng hợp protein
   C. Tổng hợp đường glucose
   D. Hình thành thoi phân bào.
   E. Thủy phân sản phẩm thực bào.

12. Lyzosom có.
   A. Một lớp màng cơ bản bao bọc
   B. Hai màng bao bọc
   C. Không có màng bao bọc

                                         5
D. Có chức năng phân bào.
   E. Tổng hợp protein.


13. Màng nhân tế bào.
   A. Là màng cơ bản gồm 2 lá.
   B. Là 1 màng ngăn cách giữa nhân và môi trường.
   C. Là sản phẩm của nhân
   D. Là màng có cấu trúc giống như màng tế bào.
   E. Là màng không có lỗ thủng thông với bào tương.

14. Tế bào thân của người có kiểu gen:
   A. Khác nhau.
   B. 44 nhiễm sắc thể.
   C. 45 nhiễm sắc thể.
   D. Giống nhau, có 46 nhiễm sắc thể.
   E. 48 nhiễm sắc thể.

15. Kiểu gen trong neuron của người:
   A. Khác tế bào gan.
   B. Giống tế bào sinh dục.
   C. Giống như kiểu gen các tế bào thân khác.
   D. Chỉ giống tế bào cơ.
   E. Khác với tế bào của các mô khác.

16. Sự biệt hóa tế bào:
   A. Chỉ xảy ra trong phát triển phôi.
   B. Chỉ xảy ra trong tái tạo sinh lý.
   C. Chỉ xảy ra trong tái tạo hồi phục.
   D. Chỉ xảy ra trong phát triển phôi và ở cơ thể trưởng thành.
   E. Chỉ xảy ra trong cơ thể trưởng thành.

17. Tế bào đã biệt hóa cao thì:
   A. Khả năng sinh sản mạnh.
   B. Khả năng tái tạo mô cao.
   C. Khả năng sinh sản kém.
   D. Tăng khả năng tái tạo hồi phục.
   E. Tăng khả năng tái tạo sinh lý.

18. Tế bào sinh sản theo các cách sau:
   A. Trực phân.
   B. Gián phân.

                                         6
C. Gián phân nguyên nhiễm.
   D. Gián phân giảm nhiễm.
   E. Trực phân, gián phân nguyên nhiễm và gián phân giảm nhiễm.

19. Phân bào giảm nhiễm chỉ có ở:
   A. Tế bào thần kinh.
   B. Tế bào gan.
   C. Tế bào thận.
   D. Tế bào sinh dục.
   E. Cả tế bào thận và gan.

20. Phân bào nguyên nhiễm và trực phân có ở:
   A. Các loại tế bào thân.
   B. Tế bào sinh dục.
   C. Tế bào thân và tế bào sinh dục.
   D. Tế bào bàng quang.
   E. Tế bào khí quản.

21. Trao đổi chất qua màng có các cách sau:
   A. Thụ động.
   B. Thẩm thấu.
   C. Thụ động và chủ động.
   D. Chỉ có vận chuyển thụ động.
   E. Chỉ có vận chuyển chủ động.

22. Vận chuyển chất qua màng theo cách chủ động cần:
   A. Năng lượng.
   B. Bộ máy golgi.
   C. Không cần năng lượng.
   D. Cần ty thể.
   E. Năng lượng và chất vận chuyển trung gian.

23. Vận chuyển chất thụ động là cách:
   A. Cần năng lượng.
   B. Khuyếch tán, không cần năng lượng.
   C. Cần sự hỗ trợ của lưới nội bào.
   D. Cần bộ máy golgi.
   E. Cần sự hình thành thoi vô sắc.

24. Ba thành phần cấu tạo cơ bản của tất cả các loại tế bào là:
   A. Nội bào quan, nhân, màng.
   B. Màng nhân, hạt nhân và thể nhiễm sắc.
                                          7
C. Màng, nhân và bào tương.
   D. Ti thể, bộ máy golgi và nhân.
   E. Hạt nhân, bào tương và màng.

25. Chức năng của ribosom là:
   A. Tổng hợp protein.
   B. Tổng hợp gluxid.
   C. Tổng hợp lipid.
   D. Tổng hợp axid nhân.
   E. Tổng hợp glycogen..

26. Thành phần cơ bản cấu tạo nên nhân các loại tế bào gồm:
   A. Màng nhân và dịch nhân.
   B. Màng nhân và hạt nhân.
   C. Hạt nhân, màng nhân và dịch nhân.
   D. Khoang quanh nhân, lỗ màng nhân và dịch nhân.
   E. Màng nhân, hạt nhân, dịch nhân và thể nhiễm sắc.

27. Thực bào và ẩm bào là hình thức trao đổi chất:
   A. Chủ động.
   B. Thụ động.
   C. Vừa chủ động vừa thụ động.
   D. Khác với chủ động và thụ động.
   E. Là kiểu vận chuyển đặc biệt.

28. Thành phần nào của tế bào có cấu tạo màng kép:
   A. Bào tâm.
   B. Bộ máy golgi.
   C. Nhân và ti thể.
   D. Trung thể.
   E. Lysosom.

29. Màng nhân có cấu tạo đặc biệt gồm:
   A. 1 màng cơ bản.
   B. 2 màng kép.
   C. 3 màng cơ bản kép.
   D. Màng cơ bản kép có lỗ màng nhân.
   E. Là màng ngăn cách hoàn toàn với bào tương.

30. Lưới nội bào trong bào tương:
   A. Thông với dịch nhân.
   B. Thông với khoang quanh nhân.
                                        8
C. Thông với lỗ màng nhân.
   D. Thông với màng hạt nhân.
   E. Thông với dịch nhân và hạt nhân.



            2. Những nét cơ bản trong phát triển phôi người
                    Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất


1. Sinh sản hữu tính khác với sinh sản vô tính ở chỗ :
      A. Có sự hình thành tế bào sinh dục.
      B. Có sự hình thành 2 tế bào sinh dục giống nhau.
      C. Có sự hình thành 2 loại tế bào sinh dục khác nhau.
      D. Không hình thành tế bào sinh dục.
      E. Tế bào sinh dục giống tế bào thân.

2. Tế bào sinh dục nguyên thuỷ được hình thành từ:
       A. Trung bì phôi.
       B. Nội bì phôi.
       C. Nội bì thành túi noãn hoàng.
       D. Ngoại bì ngoài phôi.
       E. Trung bì màng ối.

3. Dải sinh dục nguyên thuỷ là sự kết hợp của:
       A. Tế bào sinh dục nguyên thuỷ và dải biểu mô nếp sinh dục.
       B. ống Wolff và tế bào biểu mô nếp sinh dục.
       C. ống muller và tế bào sinh dục nguyên thuỷ.
       D. ống trung thận và tế bào biểu mô.
       E. Hậu thận và mầm tiền thận.

4. Cơ thể phôi mang giới tính đực, dải sinh dục nguyên thuỷ phát triển thành:
      A. Hậu thận.
      B. Tinh hoàn.
      C. Đường sinh dục.
      D. Các tuyến phụ thuộc đường sinh dục.
      E. ống sinh tinh.

5. Cơ thể phôi mang giới tính cái, dải sinh dục nguyên thuỷ phát triển thành:
      A. Vòi trứng.
      B. Buồng trứng.
      C. Tử cung.
                                          9
D. Nang trứng.
      E. Đường sinh dục nữ.

6. Quá trình sinh tinh xẩy ra ở:
      A. Trong mào tinh hoàn.
      B. Trong túi tinh.
      C. Trong đường dẫn tinh.
      D. Trong ống sinh tinh.
      E. Trong tuyến cupơ.

7. Sự tạo thành tinh trùng tiến hành trong thời kỳ:
       A. Bào thai.
       B. Sau khi sinh.
       C. Trước dậy thì.
       D. Từ tuổi dậy thì đến già.
       E. Trong tuổi sinh sản.

8. Những tế bào dòng tinh mang lưỡng bội thể nhiễm sắc đó là:
      A. Tinh nguyên bào và tinh bào 2.
      B. Tinh nguyên bào và tinh bào 1.
      C. Tinh bào 1 và tinh bào 2.
      D. Tinh tử và tinh trùng.
      E. Tinh bào 2 và tinh tử.

9. Tinh trùng cấu tạo gồm:
      A. Đầu và đuôi.
      B. Đầu, cổ và đuôi.
      C. Đầu, cổ, thân và đuôi.
      D. Đầu, giữa, chính và tận cùng.
      E. Tất cả đều sai.

10. Quá trình sinh noãn diễn ra ở:
      A. Trong nang trứng.
      B. Trong buồng trứng.
      C. Trong nang trứng và kết thúc ở vòi trứng.
      D. Trong nang trứng và kết thúc ở tử cung.
      E. Trong tử cung.

11. Sự tạo noãn chín (trứng) tiến hành trong thời kỳ:
      A. Phôi thai.
      B. Sau khi sinh.
      C. Trước tuổi dậy thì.
                                         10
D. Từ tuổi dậy thì đến khi mãn kinh.
      E. Từ tuổi dậy thì đến khi già.

12. Sau 2 lần phân chia của quá trình giảm phân từ một noãn bào 1 cho ra:
      A. 2 noãn chín.
      B. 3 noãn chín và một thể cực.
      C. 1 noãn chín và 3 thể cực.
      D. 2 noãn chín và 2 thể cực.
      E. 4 noãn chín.

13. Sự hình thành hợp tử của người xẩy ra ở :
      A. Loa vòi trứng.
      B. Tử cung.
      C. 1/3 trên tử cung.
      D. 1/3 ngoài vòi trứng.
      E. Cổ tử cung.

14. Phân cắt hợp tử của người bắt đầu từ:
      A. Trước khi 2 tiền nhân đực và cái hoà hợp.
      B. Sau khi 2 tiền nhân đực và cái hoà hợp.
      C. Khoảng giờ thứ 30 sau khi thụ tinh.
      D. Khoảng giờ thứ 24 sau khi thụ tinh.
      E. Khoảng giờ thứ 50 sau khi thụ tinh.

15. Quá trình phân cắt là quá trình hình thành:
      A. Phôi dâu.
      B. Lá phôi.
      C. Lá nuôi.
      D. Phôi túi.
      E. Nụ phôi.
16. Quá trình hình thành phôi túi diễn ra ở:
      A. Trong tử cung.
      B. Trong vòi trứng.
      C. 2/3 trong vòi trứng.
      D. Trong 3 ngày đầu.
      E. Trong nang trứng.

17. Phân cắt trứng ở người xẩy ra theo qui luật:
      A. Hoàn toàn đều.
      B. Hoàn toàn, không đều, không đồng thời.
      C. Không hoàn toàn, đều đồng thời.
      D. Hoàn toàn, đều, đồng thời.
                                          11
E. Phân cắt theo qui luật trứng đồng noãn hoàng.

18. Phôi làm tổ bình thường vào:
      A. Cổ tử cung .
      B. Vòi trứng.
      C. Tử cung.
      D. Niêm mạc thân tử cung.
      E. Niêm mạc cổ tử cung.

19. Phôi túi không bao gồm thành phần cấu tạo sau:
      A. Xoang túi phôi.
      B. Nụ phôi.
      C. Lá nuôi.
      D. Màng ối.
      E. Nguyên bào phôi.

20. Nụ phôi sau này phát triển thành:
      A. Cơ thể phôi.
      B. Cơ thể phôi và một số phần phụ.
      C. Rau thai.
      D. Túi ối.
      E. Túi ối và túi noãn hoàng.

21. Niêm mạc tử cung sau khi phôi làm tổ gọi là:
      A. Màng rụng trứng.
      B. Màng rụng tử cung.
      C. Màng rụng rau.
      D. Chỉ có 2 màng.
      E. Tất cả 3 phần màng rụng.
      .
22. Ngoại bì phôi là lớp tế bào phôi nằm ở:
      A. Vòm mái túi noãn hoàng.
      B. Vòm mái túi ối.
      C. Phần đáy túi ối.
      D. Phần đáy túi noãn hoàng.
      E. Phần bên túi noãn hoàng.

23. Nội bì phôi là lớp tế bào phôi nằm ở:
      A. Phía trên túi ối
      B. Sát ngay phía dưới ngoại bì.
      C. Đáy túi noãn hoàng.
      D. Phần đáy phôi túi.
                                        12
E. Phần bên túi ối..

24. Trung bì ngoài phôi nằm ở:
      A. Mặt trong lá nuôi.
      B. Mặt ngoài túi ối.
      C. Mặt ngoài túi noãn hoàng.
      D. Lấp đầy phần xoang túi phôi còn lại.
      E. Tất cả đều đúng.

25. Trung bì phôi chỉ xuất hiện sau khi phôi có thành phần sau:
       A. Có nội bì, ngoại bì.
       B. Có trung bì ngoài phôi.
       C. Có nút Hensen.
       D. Có ống thần kinh.
       E. Có rãnh nguyên thuỷ.

26. Trung bì phôi là lớp tế bào phôi nằm ở:
      A. Phía trước nút Hensen.
      B. Hai bên dây sống.
      C. Nằm giữa nội bì và ngoại bì.
      D. Phía trên ngoại bì.
      E. Phía dưới nội bì.

27. Ngoại bì không phát triển thành những thành phần sau:
      A. Mô thần kinh.
      B. Mô liên kết đệm dưới da.
      C. Biểu bì da.
      D. Giác mạc, men răng.
      E. Thuỳ tuyến tuyến yên.

28. Nội bì không phát triển thành cấu tạo sau:
      A. Biểu mô thành ống tiêu hoá.
      B. Biểu mô gan tuỵ.
      C. Biểu mô thượng thận.
      D. Biểu mô hệ hô hấp.
      E. Biểu mô tuyến giáp và cận giáp.

29. Trung bì ngoài phôi không phát triển thành:
      A. Trung mô đệm dây rốn.
      B. Mạch máu trong dây rốn.
      C. Mô liên kết đệm trong gai rau.
      D. Lá nuôi hợp bào.
                                          13
E. Mạch máu trong gai rau.

30. Trung bì phôi gồm:
      A. Trung bì cận trục.
      B. Trung bì trung gian.
      C. Trung bì bên.
      D. Cả 3 phần trung bì cận trục, trung gian và bên.
      E. 2 phần.

31. Trung bì cận trục không phát triển thành phần sau:
      A. Mô cơ vân xương.
      B. Mô sụn và mô xương.
      C. Hệ thống tim mạch.
      D. Mô liên kết dưới da.
      E. Các somit

32. Sự khép mình của phôi thực hiện không do các quá trình này:
      A. Sinh sản nhanh của tế bào phôi.
      B. Uốn cong mép bản phôi.
      C. Gắn thành bụng theo đường trắng giữa.
      D. Phát triển túi noãn hoàng.
      E. Sự phát triển khoang ối.

33. Giới tính của phôi được quyết định ngay từ khi:
      A. Hình thành phôi túi.
      B. Hình thành phôi dâu.
      C. Hình thành hợp tử.
      D. Hình thành nụ phôi.
      E. Hình thành dây rốn.

34. Phôi sẽ là con trai khi hợp tử được hình thành từ:
      A. Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính X với noãn chín.
      B. Noãn chín kết hợp với tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính Y.
      C. Noãn bào II kết hợp với tinh bào II.
      D. Noãn bào I kết hợp với tinh bào I.
      E. Thể cực I với tinh trùng.

35. Phôi sẽ là con gái khi hợp tử được hình thành từ:
      A. Tinh trùng với noãn bào I.
      B. Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính Y với noãn chín.
      C. Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính X với noãn chín.
      D. Tinh bào với noãn bào.
                                        14
E. Tinh tử với noãn tử.




                                3. Mô biểu mô
                    Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất



1. Biểu mô không có các đặc điểm sau:
   A. Tế bào đứng sát nhau
   B. Không có mạch máu
   C. Có tính phân cực
   D. Chất gian bào rất ít.
   E. Chất gian bào chiếm tỷ lệ chủ yếu.

2. Biểu mô phủ:
   A. Có nguồn gốc từ ngoại bì.
   B. Có nguồn gốc từ nội bì.
   C. Có khả năng đổi mới nhanh.
   D. Có nguồn gốc từ trung bì.
   E. Có khả năng đổi mới chậm.

3. Biểu mô không thể phân loại theo tiêu chuẩn sau:
   A. Nguồn gốc phôi thai.
   B. Hình dạng tế bào.
   C. Số hàng tế bào.
   D. Chức năng.
   E. Cấu tạo chất gian bào.

4. Vi nhung mao là:
   A. Ống siêu vi.
   B. Lông chuyển.
   C. Nhánh bào tương mặt ngọn tế bào hấp thu.
   D. Vi sợi.
   E. Tơ trương lực.

5. Vi nhung mao không có đặc điểm này:
   A. Không có màng tế bào bao bọc.
   B. Thường phát triển ở tế bào hấp thu.
   C. Giúp tế bào tăng quá trình hấp thu.
                                        15
D. Là nhánh bào tương mặt ngọn tế bào biểu mô.
  E. Có màng bao bọc.

6. Lông chuyển:
   A. Có cấu tạo giống vi nhung mao.
   B. Gồm nhiều ống siêu vi hỗn độn
   C. Có thể gặp ở tất cả các mô
   D. Thường có ở biểu mô hô hấp.
   E. Gặp ở biểu mô trung gian.

7. Tác dụng của lông chuyển.
   A. Hấp thu chất dinh dưỡng.
   B. Vận chuyển các chất trượt trên bề mặt tế bào.
   C. Gắn chặt các tế bào với nhau.
   D. Tạo khả năng đổi mới nhanh.
   E. Giảm sự thoái hóa cho biểu mô.

8. Liên kết vòng bịt không có đặc điểm này:
   A. Nằm ở vùng cực ngọn tế bào
   B. Có cấu trúc đặc biệt.
   C. Gắn chặt 2 tế bào với nhau.
   D. Gặp ở biểu mô hấp thu.
   E. Gắn chặt với màng đáy.

9. Thể liên kết không có dạng cấu tạo này:
   A. Tạo thành vòng ở cực ngọn tế bào.
   B. Ở 2 tế bào gần nhau
   C. Tại nơi liên kết 2 màng tế bào dày lên.
   D. Có nhiều tơ trương lực gắn vào màng ở vị trí dày lên.
   E. Khoảng giữa 2 màng nơi liên kết rộng ra.

10. Thể liên kết không có đặc điểm sau:
  A. Có nhiều sợi trương lực gắn vào màng.
  B. Có tác dụng gắn chặt 2 tế bào với nhau.
  C. Làm nhiệm vụ trao đổi chất.
  D. Khoảng giữa 2 màng tế bào tại nơi liên kết rộng ra.
  E. Tăng khả năng bảo vệ và che phủ.

11. Biểu mô lát đơn.
  A. Có ở các lá tạng, lá thành.
  B. Che phủ các khoang tự nhiên.
  C. Có ở các ống bài xuất của tuyến ngoại tiết.
                                       16
D. Thường thấy ở bề mặt cơ thể.
   E. Có ở biểu mô túi tuyến.

12. Biểu mô lát đơn không có đặc điểm này:
  A. Gồm 1 hàng tế bào.
  B. Tế bào đa diện và dẹt
  C. Trên bề mặt tế bào luôn nhẵn và ẩm.
  D. Nằm trên màng đáy.
  E. Bề mặt rất nhiều vi nhung mao.

13. Biểu mô ở khí quản là thuộc loại:
  A. Biểu mô lát đơn.
  B. Biểu mô vuông đơn.
  C. Biểu mô trụ đơn.
  D. Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển.
  E. Biểu mô trung gian.

14. Biểu mô thực quản thuộc loại:
  A. Biểu mô trụ tầng.
  B. Biểu mô lát tầng có sừng hoá.
  C. Biểu mô lát tầng không sừng hoá.
  D. Biểu mô vuông tầng.
  E. Biểu mô trung gian.

15. Tuyến giáp là:
   A. Tuyến ngoại tiết.
   B. Tuyến nội tiết kiểu lưới.
   C. Tuyến nội tiết kiểu nang.
   D. Tuyến ngoại tiết kiểu túi.
   E. Tuyến ngoại tiết kiểu ống túi phức hợp.

16. Biểu mô trung gian thấy ở:
  A. Thực quản.
  B. Khí quản.
  C. Ruột non
  D. Dạ dày.
  E. Đường dẫn niệu.

17. Biểu mô lát đơn khác lát tầng:
   A. Không có mạch máu.
   B. Có một hàng tế bào.
   C. Có mạch máu.
                                        17
D. Không có mạch bạch huyết.
   E. Có màng đáy.

18. Biểu mô trụ đơn.
  A. Có 1 hàng tế bào hình khối trụ.
  B. Tế bào hình khối vuông
  C. Tế bào hình dẹt
  D. Tế bào hình đa diện.
  E. Hàng tế bào lớp trên cùng hình khối trụ.

19. Biểu mô lát tầng:
   A. Nhiều hàng tế bào
   B. Các tế bào có nhiều thể nối với nhau.
   C. Có nhiều hàng tế bào nằm trên màng đáy, tế bào trên cùng dẹt.
   D. Nằm trên màng đáy.
   E. Các hàng tế bào đều dẹt.

20. Lớp mầm của biểu mô lát tầng:
   A. Có khả năng phân chia cao.
   B. Không có khả năng phân chia.
   C. Gồm nhiều hàng tế bào hình trụ.
   D. Trên mặt tế bào hình trụ có nhiều vi nhung mao.
   E. Gồm nhều hàng tế bào hình đa diện.

21.Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu:
   A. Ống đơn
   B. Ống chia nhánh
   C. Túi đơn
   D. Ống túi.
   E. T úi chùm

22. Tuyến mồ hôi là tuyến ngoại tiết kiểu:
   A. Túi đơn.
   B. Túi ống.
   C. Ống đơn thẳng.
   D. Ống chia nhánh.
   E. Ống đơn cong queo.

23. Tuyến kiểu ống túi thấy ở:
   A. Tuyến bã.
   B. Tuyến mồ hôi.
   C. Tuyến đáy dạ dày.
                                        18
D. Tuyến nước bọt.
   E. Tuyến Liberkun.



24. Biểu bì da là loại:
   A. Biểu mô trụ tầng giả
   B. Biểu mô trụ tầng
   C. Biểu mô lát đơn
   D. Biểu mô trung gian.
   E. Biểu mô lát tầng có sừng hoá.

25. Biểu mô khí quản là loại:
   A. Biểu mô lát tầng
   B. Biểu mô kiểu tiết niệu
   C. Biểu mô vuông đơn.
   D. Biểu mô trung gian.
   E. Biểu mô trụ tầng giả.

26. Tuyến nội tiết chế tiết kiểu:
   A. Toàn vẹn.
   B. Toàn huỷ.
   C. Bán huỷ.
   D. Chế tiết kiểu tuyến vú.
   E. Chế tiết kiểu tuyến bã.

27. Chế tiết kiểu toàn vẹn:
   A. Toàn bộ tế bào bị huỷ hoại.
   B. Một phần bào tương bị phá huỷ.
   C. Tế bào còn nguyên vẹn.
   D. Tế bào bị mất nhân.
   E. Màng tế bào bị phá huỷ.

28. Tuyến nội tiết kiểu nang gồm những tế bào tuyến:
   A. Tạo thành mạng lưới.
   B. Tạo thành túi.
   C. Tạo thành hình ống.
   D. Nằm rải rác quanh mạch máu.
   E. Sắp xếp thành tiểu đảo.

29. Biểu mô loại ống túi là:
   A. Gồm các ống và túi chế tiết.

                                       19
B.Gồm các túi chế tiết.
   C.Gồm các ống chế tiết.
   D. Gồm các ống chia nhánh.
   E. Gồm các nang tuyến.

30. Biểu mô có nguồn gốc từ:
   A. Biểu mô có nguồn gốc từ ngoại bì phôi.
   B. Biểu mô có nguồn gốc từ nội bì phôi.
   C. Biểu mô có nguồn gốc từ trung bì phôi.
   D. Từ cả 3 lá phôi.
   E. Chỉ từ ngoại bì và nội bì.

32. Biểu mô không có đặc điểm này:
   A. Các tế bào thường đứng sát nhau, có thể tạo thành nhiều lớp tựa trên màng
      đáy.
   B. Lớp biểu mô thường có tính phân cực và có khả năng tái tạo.
   C. Các tế bào biểu mô lân cận nhau liên kết nhau rất chặt chẽ.
   D. Có chức năng che phủ và bảo vệ. Trong biểu mô không có mạch máu.
   E. Tạo ra sợi chun.

33. Chức năng chung của biểu mô là:
   A. Bảo vệ.
   B. Hấp thu.
Χ C. Tái hấp thu.
∆ D. Chế tiết.
   E. Tất cả đều đúng

34. Vi nhung mao là những nhánh bào tương mặt ngọn tế bào biểu mô:
      A. Lát tầng.
      B. Lát đơn.
      C. Trụ đơn ở ruột non.
      D. Trụ tầng giả.
      E. Trung gian.

35. Giữa các tế bào biểu mô cạnh nhau có một khoảng gian bào rất hẹp, chứa chất
gắn gian bào, bản chất của chất gắn này là:
      A. Glycocalyx.
      B. Glycosaminoglycan.
      C. Glucoprotein.
      D. Liposaccharid.
      E. Lipoprotein.

                                      20
36. Sự liên kết nào dưới đây có tác dụng chủ yếu để ngăn cách môi trường bên
ngoài với các chất gian bào dưới biểu mô:
      A. Liên kết mộng.
      B. Thể liên kết hay thể nối.
      C. Liên kết vòng bịt.
      D. Liên kết khe.
      E. Bán thể nối.


37. Biểu mô lát đơn còn được gọi là:
      A. Trung biểu mô.
      B. Phúc mạc thành.
   C C. Phúc mạc tạng.
   D D. Thanh mạc.
   E E. Vỏ ngoài.

38. Biểu mô lát tầng không sừng hoá không có ở:
      A. Biểu mô thực quản.
      B. Biểu mô giác mạc.
      C. Biểu mô ở khoang miệng.
      D. Biểu mô bề mặt lưỡi.
      E. Biểu mô hầu mũi.

39. Biểu mô lát tầng sừng hoá gặp ở :
      A. Biểu mô thực quản.
      B. Biểu mô vòm họng.
      C. Biểu mô phủ bề mặt da.
      D. Biểu mô tuyến nước bọt.
      E. Biểu mô bàng quang.

40. Biểu mô phủ bề mặt da tạo thành:
      A. Ba lớp tế bào.
      B. Bốn lớp tế bào.
      C. Năm lớp tế bào.
      D. 6 lớp tế bào.
      E. 8 lớp tế bào.

41. Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển gồm:
      A. Tế bào trụ có lông chuyển, tế bào đài tiết nhầy và tế bào đáy.
      B. Tế bào trụ có lông chuyển, tế bào đài tiết nhầy.
      C. Tế bào trụ có lông chuyển, tế bào đài tiết nhầy, tế bào tiết nước.

                                           21
D. Tế bào hình trụ có lông chuyển, tế bào đài, đại thực bào.
      E. Tế bào phế nang, đại thực bào, tế bào hình trụ có lông chuyển.

42. Biểu mô bề mặt bàng quang thuộc loại biểu mô:
      A. Trụ giả tầng.
      B. Lát tầng không sừng hoá.
      C. Chuyển tiếp.
      D. Trụ đơn.
      E. Vuông đơn.

43. Tuyến ngoại tiết là những tuyến chất tiết đổ thẳng:
      A. Vào máu.
      B. Lên bề mặt da.
      C. Vào các khoang tự nhiên và bề mặt của cơ thể.
      D. Vào khoang cơ thể.
      E. Vào xoang bụng, xoang ngực.

44. Tuyến ngoại tiết là tuyến có cấu tạo:
      A. Chỉ có ống dẫn (ống bài xuất ).
      B. Không có ống dẫn, chỉ có phần bài tiết.
      C. Có 2 phần cấu tạo: phần chế tiết và phần bài xuất.
      D. Kiểu nang.
      E. Kiểu tản mác.

45. Các tuyến có thể bài tiết theo:
   A. Toàn vẹn, toàn huỷ, bán huỷ.
   B. Toàn huỷ.
   C. Bán huỷ.
   D. Toàn vẹn.
   E. Toàn huỷ và toàn vẹn.

46. Tuyến nội tiết là tuyến chế tiết hormon:
      A. Đổ thẳng vào các khoang thiên nhiên của cơ thể.
      B. Đổ lên bề mặt da.
      C. Đổ thẳng vào máu.
      D. Đổ vào ống bài xuất.
      E. Đổ vào các túi tuyến.

47. Tuyến nội tiết có cấu tạo gồm các dạng dưới đây:
      A. Tuyến túi, tuyến ống và tuyến lưới.
      B. Tuyến ống, tuyến túi và tuyến tản mác.
      C. Tuyến túi, tuyến lưới và tuyến tản mác.
                                        22
F     D. Tuyến ống, tuyến lưới và tuyến tản mác.
G     E. Tuyến ống thẳng, túi chùm và tuyến lưới.

48. Biểu mô của các đường dẫn niệu ngoài thận thuộc loại:
      A. Biểu mô lát tầng
      B. Biểu mô vuông đơn.
      C. Biểu mô trụ.
      D. Biểu mô chuyển tiếp.
      E. Biểu mô trụ tầng giả.




                               4 - Mô liên kết
                    Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất



1 . Mô liên kết không có các đặc điểm sau:
      A. Chất gian bào phong phú
      B. Chứa nhiều loại tế bào khác nhau.
      C. Không tiếp xúc với môi trường ngoài.
      D. Tế bào có tính phân cực rõ rệt.
      E. Có tế bào sinh kháng thể.

2 . Tế bào chứa nhiều lysosom là:
       A. Tương bào.
       B. Đại thực bào.
       C. Tế bào mỡ.
       D. Tế bào sợi.
       E. Mastocyte.

3. Trong mô liên kết tế bào có khả năng chuyển động mạnh nhất là :
      A. Nguyên bào sợi.
      B. Tế bào có nguồn gốc mono bào.
      C. Tế bào nội mô.
      D. Tế bào sắc tố.
      E. Tế bào mỡ.


                                       23
4. Kháng thể được tổng hợp ở :
      A. Nguyên bào sợi.
      B. Tương bào.
      C. Lympho bào T.
      D. Tế bào sắc tố.
      E. Đại thực bào.

5. Những tế bào sau đây không thuộc hệ thống võng nội mô:
      A. Tế bào võng.
      B. Tế bào Kupffer.
      C. Đại thực bào.
      D. Tế bào sắc tố.
      E. Tế bào nội mô.

6. Tế bào có chức năng tạo chất gian bào của mô liên kết là:
       A. Tế bào nội mô.
       B. Đại thực bào.
       C. Nguyên bào sợi.
       D. Lympho bào.
       E. Tế bào mỡ.

7. Phân tử Collagen được tổng hợp bởi:
      A. Đại thực bào.
      B. Tế bào nội mô.
      C. Tương bào.
      D. Lympho bào.
      E. Nguyên bào sợi.

8. Tế bào sau đây của mô liên kết không có khả năng chuyển động:
       A. Đại thực bào.
       B. Tương bào.
       C. Bạch cầu.
       D. Tế bào Lympho .
       E. Tế bào mỡ.

9. Đại thực bào không có đặc điểm sau:
       A. Có khả năng tạo kháng thể .
       B. Nhiều Lysosom.
       C. Có khả năng chuyển động mạnh.
       D. Có nguồn gốc từ mono bào.
       E. Có nhiều nhánh bào tương như giả túc.

                                         24
10. Đại thực bào không có mặt ở các nơi sau:
      A. Mô liên kết thưa.
      B. Hạch bạch huyết.
      C. Mô sụn trong.
      D. Lách.
      E. Mô mỡ.

11. Nguyên bào sợi không có đặc điểm sau:
      A. Là tế bào tổng hợp collagen
      B. Có thể biệt hoá thành tạo cốt bào.
      C. Có thể biệt hoá thành tế bào mỡ.
      D. Có thể chế tiết heparin.
      E. Có thể biệt hoá thành tế bào sợi.

12. Chất căn bản của mô liên kết không có thành phần sau:
      A. Acid hyaluronic.
      B. Chondroitin sulfat.
      C. Proteoglycan.
      D. Sợi collagen.
      E. Heparan sulfat.

13. Mô liên kết chính thức chất căn bản ở dạng:
     A. Keo lỏng.
     B. Keo cứng có đàn hồi.
     C. Keo mềm.
     D. Keo cứng nhiễm canxi.
     E. Lỏng, vô định hình.

14. Mô liên kết mau khác mô liên kết thưa ở chỗ:
     A. Chất gian bào ít sợi liên kết.
     B. Chất gian bào nhiều chất căn bản.
     C. Chất gian bào ít chất căn bản, nhiều sợi liên kết.
     D. Chứa nhiều loại tế bào.
     E. Có nhiều tế bào mỡ.

15. Mô liên kết thưa bao gồm các loại sau:
     A. Mô mỡ, mô võng, mô liên kết lỏng lẻo.
     B. Mô nhầy, mô mỡ, võng nội mô.
     C. Biểu mô, mô võng, trung mô.
     D. Mô sụn, mô xương, mô võng.
     E. Mô cơ, mô máu, mô sụn.

                                         25
16. Mô liên kết mau được chia làm 2 loại sau:
     A. Mô lưới và mô võng.
     B. Mô liên kết mau đều và mô võng.
     C. Mô liên kết mau đều và mô liên kết mau đan.
     D. Mô liên kết mau đan và mô lưới.
     E. Mô liên kết định hướng và mô võng.

17. Mô liên kết chính thức không có loại tế bào này:
     A. Tế bào trung mô và tế bào võng.
     B. Tế bào sợi và nguyên bào sợi.
     C. Tế bào mỡ và đại thực bào.
     D. Tế bào sắc tố và Mastocyte.
     E. Tế bào đài và tế bào Paneth.

18. Loại tế bào có chức năng chống đông máu trong lòng mạch:
      A. Tương bào.
      B. Mastocyte.
      C. Lympho T
      D. Bạch cầu trung tính.
      E. Tạo cốt bào.

19. Mô liên kết chính thức có các loại sợi sau:
     A. Sợi võng, sợi lưới và sợi cơ.
     B. Sợi cơ vân, sợi cơ xương và sợi tạo keo.
     C. Sợi võng, sợi chun và sợi tạo keo.
     D. Sợi tơ thần kinh, sợi tơ cơ, sợi thần kinh.
     E. Sợi võng, sợi ưa bạc, sợi thần kinh.

20. Sợi chun có nhiều ở:
      A. Sụn xơ.
      B. Sụn chun.
      C. Thành mạch máu và sụn chun.
      D. Thành ống tiêu hóa.
      E. Sụn trong.

21. Loại sợi có nhiều trong cơ quan tạo máu là:
      A. Sợi chun.
      B. Sợi võng.
      C. Sợi tạo keo.
      D. Sợi cơ.
      E. Tơ thần kinh.

                                         26
22. Loại tế bào liên kết này chịu sự chi phối của MSH tuyến yên:
      A. Tế bào võng.
      B. Tế bào mastocyte.
      C. Tế bào sắc tố.
      D. Tế bào mỡ.
      E. Đại thực bào.

23. Trong mô liên kết, đây là tế bào không có khả năng chuyển động:
      A. Mono bào.
      B. Đại thực bào.
      C. Tế bào mỡ.
      D. Tương bào.
      E. Mastocyte.




                                  4.1 - Mô sụn
                    Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất



1. Mô sụn không có đặc điểm cấu tạo sau:
      A. Chất căn bản chứa collagen.
      B. Tế bào sụn do nguyên bào sợi biến thành.
      C. Tế bào sụn vừa tạo chất căn bản vừa tạo sợi.
      D. Có mạch máu trong chất gian bào.
      E. Không có mạch máu trong chất gian bào.

2. Màng sụn không có đặc điểm sau:
     A. Là mô liên kết.
     B. Là cấu trúc quyết định sự tái tạo miếng sụn.
     C. Chứa nhiều mạch máu
     D. Là mô liên kết chứa tế bào sụn.
     E. Chứa nhiều nguyên bào sợi.

3. Mô sụn được phân loại thành :
      A. 1 loại sụn.
      B. 4 loại sụn.
      C. 5 loại sụn.
      D. 3 loại sụn.
                                        27
E. 2 loại sụn.

4. Sụn trong có ở :
      A. Thân xương dài.
      B. Thành đường dẫn khí hệ hô hấp.
      C. Đầu khớp xương dài và thành đường dẫn khí.
      D. Ở đầu khớp xương mu.
      E. Vành tai.

5. Sụn nắp thanh quản và vành tai là :
      A. Sụn trong.
      B. Sụn xơ.
      C. Sụn chun.
      D. Sụn lẫn xương.
      E. Màng sụn.
6. Sụn chun có ở:
      A. Thân xương dài.
      B. Gian đốt sống.
      C. Đầu khớp xương dài và thành đường dẫn khí.
      D. Ở khớp xương mu.
      E. Vành tai.

7. Sụn Xơ có ở:
      A. Sụn gian đốt sống.
      B. Sụn khớp mu.
      C. Sụn gian đốt sống và sụn khớp mu.
      D. Sụn nối.
      E. Sụn khớp.

8. Chất gian bào sụn chun có đặc điểm:
      A. Nhiều sợi tạo keo hơn.
      B. Chứa nhiều sợi chun.
      C. Chứa nhiều sợi võng.
      D. Chứa nhiều sợi tơ trương lực.
      E. Không chứa loại sợi liên kết nào.

9. Sụn xơ chất gian bào chứa nhiều loại sợi:
      A. Sợi tạo keo.
      B. Sợi võng.
      C. Sợi lưới.
      D. Sợi chun.
      E. Sợi cơ.
                                        28
10. Cấu tạo mô sụn không có đặc điểm này:
      A. Chất căn bản dạng keo cứng đàn hồi.
      B. Tế bào sụn nằm trong hốc sụn.
      C. Nền sụn có nhiều huỷ cốt bào.
      D. Màng sụn có nguyên bào sụn.
      E. Chất gian bào có nhiều sợi liên kết.

11. Loại glycosaminoglycan (GAG) có nhiều nhất ở chất căn bản của mô sụn là:
      A. Chondroitinsulfat
      B. Dermatan sulfat.
      C. Keratan sulfat.
      D. Herparan sulfat
      E. Axid hyaluronic.

12. Loại collagen có nhiều hơn trong chất gian bào mô sụn là:
      A. Collagen I.
      B. Collagen II.
      C. Collagen III.
      D. Collagen IV.
      E. Collagen V.


                                4.2 - Mô xương
                    Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất



1. Mô xương có đặc điểm sau :
      A. Chất căn bản ở dạng keo lỏng.
      B. Chất căn bản ở dạng keo cứng .
      C. Tế bào xương chiếm ưu thế hơn chất căn bản.
      D. Tế bào xương có khả năng đổi mới.
      E. Chất căn bản chứa nhiều huỷ cốt bào.

2. Mô xương là mô liên kết mà ở đó :
      A. Chất căn bản không có glycosaminoglycan.
      B. Chất căn bản nhiễm nhiều muối canxi.
      C. Tế bào xương không còn khả năng chuyển hoá.
      D. Mạch máu có nhiều trong chất gian bào.
      E. Chất gian bào không có sợi liên kết.

                                        29
3. Cấu trúc nào sau đây không thuận tiện cho việc vận chuyển chất dinh dưỡng và
oxy đến tế bào xương:
      A. Liên kết khe.
      B. Hốc xương.
      C. Chất căn bản của xương.
      D. Ống Havers.
      E. Tiểu quản xương.


4. Xương trong sụn được tạo thành do:
      A. Tế bào xương.
      B. Huỷ cốt bào.
      C. Màng xương.
      D. Tế bào sụn.
      E. Tạo cốt bào.

5. Hệ thống Havers đặc:
       A. Là đơn vị cấu tạo của xương xốp.
       B. Nằm ở lớp cơ bản ngoài của thân xương.
       C. Nằm ở lớp giữa của phần xương chính thức trong thân xương.
       D. Nằm ở lớp cơ bản trong của thân xương.
       E. Nằm ở dải xương trong sụn.

6. Cấu trúc đảm nhận vận chuyển chất trong mô xương là:
      A. Nhánh tế bào xương.
      B. Vi quản xương.
      C. Ống tuỷ.
      D. Lá xương.
      E. Màng xương.

7. Mức canxi trong máu phụ thuộc vào hoạt động của tế bào:
     A. Tạo cốt bào
     B. Huỷ cốt bào.
     C. Tế bào xương.
     D. Tế bào sụn.
     E. Nguyên bào sụn.

8. Tế bào mô xương luôn hoạt động suốt đời sống con người là:
       A. Tạo cốt bào.
       B. Tế bào xương.
       C. Huỷ cốt bào.
                                        30
D. Huỷ cốt bào và tạo cốt bào.
      E. Màng xương.

9. Xương Havers được hình thành từ:
      A. Màng xương.
      B. Tuỷ tạo máu.
      C. Tuỷ tạo cốt.
      D. Màng sụn.
      E. Xương trong sụn.

10. Hệ thống Havers chính thức không có thành phần này:
      A. Ống Havers.
      B. Ống tuỷ.
      C. Lá xương.
      D. Tế bào xương.
      E. Vi quản xương.

11. Mô xương không có cấu tạo này:
     A. Tạo cốt bào.
     B. Tế bào xương.
     C. Huỷ cốt bào.
     D. Đại thực bào.
     E. Sợi collagen.

12. Hệ thống Havers xốp khác hệ thống Havers chính thức ở điểm:
      A. Có ống Havers.
      B. Các lá xương.
      C. Nằm ở đầu xương.
      D. Có tế bào xương.
      E. Có tiểu quản xương.




                                       31
4.3 - Mô máu
                     Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất



1. Mô máu không có đặc điểm sau:
      A. Là mô liên kết đặc biệt .
      B. Có màu đỏ do myoglobin quy định.
      C. Có chu kỳ tái tạo sinh lý nhanh.
      D. Có quan hệ mật thiết với khả năng miễn dịch.
      E. Chất căn bản ở dạng keo lỏng.

2. Đời sống hồng cầu trong máu kéo dài khoảng:
      A. 10 ngày.
      B. 20 ngày.
      C. Một tháng.
      D. Bốn tháng.
      E. Một năm.

3. Không thể phân biệt các loại bạch cầu dựa vào đặc điểm sau:
      A. Kích thước tế bào.
      B. Nhuộm màu bào tương.
      C. Hình dạng nhân.
      D. Cấu trúc siêu vi các hạt bào tương.
      E. Số lượng trên lam máu.

4. Trong máu, khả năng thực bào mạnh nhất thuộc về:
      A. Bạch cầu trung tính.
      B. Bạch cầu ưa bazơ.
      C. Bạch cầu ưa acid.
      D. Lymphocyt.
      E. Hồng cầu.

5. Điểm đặc trưng của bạch huyết là:
      A. Hồng cầu chiếm đa số.
      B. Lymphocyt chiếm đa số.
      C. Monocyt chiếm đa số.
      D. Bạch cầu trung tính chiếm đa số.
      E. Không có bất cứ loại tế bào nào kể trên.

6. Bạch huyết chỉ có ở:
      A. Cơ quan tạo máu.
                                         32
B. Tĩnh mạch.
      C. Mao mạch.
      D. Mạch bạch huyết.
      E. Trong tuyến ức.

7. Mô máu có các dòng tế bào sau:
      A. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
      B. Bạch cầu hạt, bạch cầu không hạt và hồng cầu.
      C. Tiểu cầu, bạch cầu đa nhân và đơn nhân.
      D. Hồng cầu lưới, Hồng cầu và bạch cầu.
      E. Tuỷ bào, nguyên hồng cầu, mẫu tiểu cầu.

8. Dòng hồng cầu được tạo ra ở:
      A. Hạch bạch huyết.
      B. Lách.
      C. Tuỷ xương.
      D. Tuyến ức.
      E. Các nang lympho đơn độc.

9. Tiểu cầu là:
      A. Tế bào có cấu trúc điển hình.
      B. Một phần bào tương của mẫu tiểu cầu.
      C. Tế bào có nhiều nhân.
      D. Có chức năng thực bào.
      E. Chế tiết histamin.

10. Bạch cầu hạt khác bạch cầu không hạt ở điểm:
      A. Có nhiều nhân.
      B. Có nhân chia thuỳ.
      C. Có hạt azur trong bào tương.
      D. Có nhân chia thuỳ và có hạt azur.
      E. Chỉ có 1 nhân.

11. Dòng bạch cầu không có loại tế bào này:
      A. Bạch cầu hạt trung tính.
      B. Bạch cầu hạt ưa base.
      C. Tương bào.
      D. Lympho bào và mono bào.
      E. Bạch cầu hạt ưa acid.

12. Bạch cầu hạt ưa axid thường xuất hiện nhiều trong cơ thể:
      A. Nhiễm trùng.
                                        33
B. Viêm mãn tính.
      C. Nhiễm độc.
      D. Nhiễm ký sinh trùng.
      E. Khi no.




                                    5- Mô cơ
                    Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất




1. Mô cơ có nguồn gốc từ:
      A. Nội bì.
      B. Ngoại bì.
      C. Trung bì.
      D. Trung bì ngoài phôi..
      E. Trung bì trung gian.

2. Đơn vị cấu tạo của cơ vân là:
      A. Sợi cơ
      B. Vi sợi cơ.
      C. Siêu sợi cơ
      D. Sarcomer.
      E. Phân tử myosin.

3. Đơn vị co cơ của cơ vân là:
      A. Siêu sợi actin
      B. Siêu sợi myosin
      C. Vi sợi cơ
      D. Sarcomer
      E. Sợi actin và sợi myosin.

4. Sợi cơ vân không có các đặc điểm sau:
       A. Nhiều nhân
       B. Có vân ngang
       C. Có màng đáy
       D. Có nhiều myoglobin
       E. Nhân nằm giữa tế bào.
                                       34
5. Kho dự trữ protein lớn nhất trong cơ thể là:
      A. Gan
      B. Não
      C. Mô cơ
      D. Xương
      E. Máu

6. Khi cơ vân co thì:
      A. Đĩa A ngắn lại
      B. Đĩa I ngắn lại
      C. Khoảng H không thay đổi
      D. Đĩa I không thay đổi.
      E. Cả đĩa A và I đều ngắn lại.

7) Loại troponin ức chế sự gắn myosin vào actin là:
      A. Tn I
      B. Tn C
      C. Tn A
      D. Tn M
      E. Tn T

8) Protein sợi gắn quanh G. actin chính là :
      A. Desmiosin
      B. Troponin
      C. Tropomyosin
      D. Myoglobin
      E. Fibronectin

9) Siêu sợi myosin gồm nhiều phân tử:
      A. Tropomyosin
      B. Troponin
      C. G.actin
      D. Myoglobin
      E. Nằm hoàn toàn trong băng tối A.

10) Cơ tương của cơ vân không có các đặc điểm sau:
      A. Giàu myoglobin
      B. Ty thể phát triển
      C. Lưới nội bào không hạt phát triển
      D. Chứa nhiều hạt glycogen

                                         35
E. Chứa nhiều hạt chế tiết.

11) Cấu trúc tiếp nhận ion canci để gây co cơ là:
      A. Troponin C
      B. Troponin I
      C. Đầu phân tử myosin
      D. G.actin
      E. Myoglobin

12) Trên hình ảnh siêu cấu trúc cắt ngang đĩa I ta thấy có:
     A. Siêu sợi myosin.
     B. Siêu sợi actin và myosin
     C. Đầu phân tử myosin.
     D. Siêu sợi actin.
     E. Vạch Z


13) Phân tử Tropomyosin:
      A. Là loại protein hình cầu
      B. Gắn với vạch Z
      C. Luôn liên kết với ATP
      D. Chỉ phân bố ở cùng vạch H
      E. Tạo nên siêu sợi actin.

14) Điểm hoạt động của phân tử actin là nơi tương tác với:
      A. Đầu phình của phân tử myosin
      B. Các actin khác
      C. Ion canci
      D. ATP
      E. Troponin

15) Hiện tượng khử cực ở sợi cơ vân xảy ra trước hết ở:
      A. ống T
      B. Màng sợi cơ
      C. Lưới nội bào
      D. Màng đáy
      E. Xảy ra cùng lúc ở cả ống T và lưới nội bào.

16) Thời điểm trực tiếp trước co cơ là lúc:
      A. ATP gắn với đầu myosin
      B. Ion canci thoát khỏi lưới nội bào
      C. ATP thuỷ phân thành Pi và ADP
                                         36
D. Đầu myosin gắn vào siêu sợi actin
     E. Đầu myosin gắn với actin và gập một góc, Pi và ADP rời khỏi đầu
myosin.

17) Vạch bậc thang là cấu trúc:
      A. Có ở cơ trơn.
      B. Có ở cơ vân.
      C. Có ở cơ tim.
      D. Của triad.
      E. Có ở cơ biểu mô.

18) Vạch bậc thang:
      A. Thuộc hệ thống nút.
      B. Có ở thể liên kết và liên kết khe.
      C. Chỉ có siêu sợi trung gian mà không có liên kết.
      D. Là thành phần quyết định co cơ.
      E. Thành phần dẫn truyền xung điều hoà nhịp tim.

19) Siêu cấu trúc cơ trơn không có các đặc điểm sau:
      A. Không tạo sarcomer
      B. Không có vạch Z
      C. Không có vạch bậc thang.
      D. Không có phức hợp troponin.
      E. Có vân ngang.

20) Màng đáy không có ở:
     A. Cơ trơn
     B. Cơ tim.
     C. Cơ vân.
     D. Cơ biểu mô.
     E. Vạch bậc thang.

21. Mô cơ có các loại sau:
     A. 2 loại cơ(cơ tim, cơ vân).
     B. 3 loại cơ (cơ tim, cơ vân, cơ trơn).
     C. 4 loại cơ (cơ tim, cơ vân, cơ đỏ, cơ trắng).
     D. 5 loại cơ (cơ đỏ, cơ trắng, cơ vân, cơ tim, cơ trơn).
     E. 6 loại cơ (cơ biểu mô, cơ tim, cơ vân, cơ trơn, cơ đỏ, cơ trắng).

22. Có loại tế bào cơ ôm lấy mặt đáy 1 số tuyến ngoại tiết gọi là:
      A. Cơ dẫn truyền.
      B. Cơ biểu mô.
                                         37
C. Cơ đỏ.
      D. Cơ trơn.
      E. Cơ vân.

23. Đây là tế bào cơ đặc biệt không có chức năng co rút:
      A. Cơ biểu mô.
      B. Cơ đỏ.
      C. Cơ tim.
      D. Cơ tim ít biệt hoá.
      E. Cơ trơn.

24. Mô cơ trơn không có mặt ở:
     A. Thành mạch máu.
     B. Thành tim.
     C. Thành ruột.
     D. Thành đường hô hấp.
     E. Thành các tạng rỗng trong cơ thể.

25. Có một khối cơ vân xương 1 đầu không bám vào xương đó là:
      A. Cơ má.
      B. Cơ vận nhãn.
      C. Cơ lưỡi.
      D. Cơ thực quản.
      E. Cơ thắt hậu môn.

26. Tế bào cơ hoạt động không theo ý muốn là:
      A. Cơ trơn.
      B. Cơ vân.
      C. Cơ tim.
      D. Cơ trơn và cơ tim.
      E. Cơ vân và cơ tim.

27. Tế bào cơ thường chỉ có một nhân nằm giữa tế bào là:
      A. Cơ vân tim.
      B. Cơ vân xương.
      C. Cơ vân tim và cơ trơn.
      D. Cơ vân xương và cơ vân tim.
      E. Chỉ có cơ trơn.

28. Cơ tim và cơ vân xương giống nhau ở điểm:
      A. Có vân ngang sáng tối.
      B. Có nhiều nhân.
                                        38
C. Có cấu tạo đơn vị co cơ.
      D. Có vân ngang và đơn vị co cơ.
      E. Có hệ thống T, vân ngang và đơn vị co cơ.

29. Hệ thống T có ở tế bào cơ:
      A. Cơ vân xương.
      B. Cơ tim.
      C. Cơ trơn.
      D. Cả cơ vân xương và cơ tim.
      E. Cơ biểu mô.

30. Cơ có màu đỏ là do:
      A. Hạt chế tiết.
      B. Myoglobin.
      C. Hemoglobin.
      D. Tơ cơ.
      E. Nhiều nhân.

31. Tế bào cơ vân xương loại trắng khác tế bào cơ vân xương loại đỏ là do cơ
tương có :
      A. Chứa nhiều tơ cơ, ít myoglobin.
      B. Chứa ít tơ cơ, ít myoglobin.
      C. Chứa nhiều myoglobin, nhiều tơ cơ.
      D. Chứa tơ cơ, không có myoglobin.
      E. Không có cơ tương.

32. Nội bào quan phát triển nhất trong tế bào mô cơ là :
      A. Bộ máy golgi.
      B. Ty thể.
      C. Trung thể.
      D. Lysosom.
      E. Ribisom.

33. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp với ý cột B:

            A                                             B
  a. Cơ vân                             1.    Có vạch bậc thang
  b. Cơ tim                             2.    Có vân ngang
  c. Cơ trơn                            3.    Không có cấu trúc Sarcomer
  d. Cơ biểu mô                         4.    Chứa nhiều nhân
Đáp án :

                                         39
34. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp với ý cột B:

             A                                           B
  a. Tn T                               1.   Ức chế tương tác actin – myosin
  b. Tn I                               2.   Gắn với ion Ca
  c. Tn C                               3.   Gắn với tropomyosin
  d. Tropomyonin                        4.   Phóng bế điểm hoạt động của actin
Đáp án:



                               6 - Mô thần kinh
                    Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất



1. Mô thần kinh không có những đặc điểm sau đây:
   A- Có nguồn gốc từ ngoại bì
   B- Gồm những tế bào nơron.
   C- Gồm những tế bào thần kinh đệm
   D- Có tế bào giống hệt những mô khác
   E- Có cấu tạo phức tạp.

2. Nơron có những đặc điểm cấu tạo sau:
   A- Có nhiều nhân.
   B- Có những nhánh thần kinh
   C- Không có bộ máy golgi
   D- Kích thước và hình dạng giống nhau
   E- Có nhiều thể nối.

3. Thể Nissl trong thân nơron có bản chất cấu tạo là:
   A- Lưới nội bào có hạt
   B- Bộ máy golgi
   C- Thể vùi
   D- Lysosom
   E- Mitochondri

4. Thể Nissl:
   A- Chỉ bắt màu khi tẩm Nitrat bạc
   B- Làm nhiện vụ chế tiết.
   C- Có chức năng tổng hợp protein
   D- Có ở cả đuôi gai và sợi trục
                                        40
E- Là thành phần không thay đổi

5. Tơ thần kinh:
   A- Là thành phần thấy được khi nhuộm bằng phương pháp thông thường
   B- Có thể co rút được.
   C- Có chức năng truyền xung động thần kinh.
   D- Cấu tạo gồm những vi tơ và vi ống.
   E- Chỉ có ở thân nơron.


6. Sợi trục:
   A- Có nhiều hoặc không có.
   B- Là sợi ngắn nhất.
   C- Chia nhánh nhiều trên suốt chiều dài.
   D- Dẫn luồng thần kinh từ xa về thân nơron.
   E- Chỉ có một sợi, dẫn xung động từ thân neuron đi xa.

7. Nhánh gai:
   A- Là sợi dẫn truyền xung động thần kinh từ thân nơron ra xa.
   B- Chỉ có một.
   C- Là loại sợi dài nhất.
   D- Có chứa thể Nissl và tơ thần kinh.
   E- Rất ít chia nhánh.

8. Sợi thần kinh có cấu tạo:
   A- Gồm có một bó sợi trục.
   B- là trụ trục thần kinh có hoặc không có tế bào soan bao bọc.
   C- là những tơ thần kinh.
   D- Gồm một bó những đuôi gai.
   E- Như dây thần kinh

9. Cấu tạo của synap không có đặc điểm này:
   A- Tận cùng sợi trục.
   B- Màng tiền synap.
   C- Túi synap.
   D- Bao myelin.
   E- Khe synap.

10. Túi synap chỉ có ở:
   A- Khe xynap.
   B- Tơ thần kinh.
   C- Thể Nissl.
                                        41
D- Phần tiền synap.
   E- Trụ trục.

11. Sợi thần kinh có cấu tạo chính là:
   A- Tơ thần kinh.
   B- Trụ trục.
   C- Dây thần kinh.
   D- Tơ trương lực.
   E- Đuôi gai.



12. Thân nơron:
   A- Chỉ có ở chất xám
   B- Chỉ có ở chất trắng
   C- Chỉ có ở hạch ngoại biên
   D- Là phần bào tương phình to chứa nhân neuron.
   E- Là phần bào tương trong sợi trục.

13. Sợi thần kinh có Myelin không có cấu tạo sau:
   A- Trụ trục
   B- Bao myelin.
   C- Tế bào thần kinh đệm hình sao.
   D- Bao soan
   E- Vòng thắt Ranvier.

14. Vòng thắt Ranvier:
   A-Là nơi tiếp giáp giữa các tế bào soan.
   B- Không có myelin.
   C- Có nhiều myelin.
   D- Nơi tiếp giáp giữa 2 tế bào soan, không có bao myelin.
   E- Nếp gấp bao myelin.

15. Tận cùng thần kinh cảm giác:
   A- Là tận cùng nhánh gai của nơron vận động.
   B- Là thân nơron.
   C- Là tận cùng nhánh gai nơron liên hiệp.
   D- Là tận cùng nhánh gai nơron cảm giác.
   E- Là tế bào cảm thụ các giác quan.

16. Tận cùng thần kinh vận động:
   A- Là tận cùng sợi trục nơron cảm giác.
   B- Là tận cùng sợi trục nơron liên hiệp.
                                         42
C- Là tận cùng nơron vận động.
   D- Là tận cùng sợi trục neuron vận động.
   E- Là tận cùng thân neuron.

17. Tế bào thần kinh đệm không có chức năng sau:
   A- Bảo vệ.
   B- Dinh dưỡng.
   C- Dẫn truyền xung động thần kinh
   D- Tạo màng ranh giới của mô thần kinh
   E- Chế tiết.

18. Nguồn gốc tế bào thần kinh đệm:
   A. Lá phôi ngoại bì.
   B. Mô liên kết.
   C. Màng mềm não.
   D. Cả từ ngoại bì và trung bì.
   E. Từ nội bì.

19. Mô thần kinh có nguồn gốc từ:
     A. Trung bì
     B. Ngoại bì.
     C. Nội bì.
     D. Trung bì ngoài phôi.
     E. Nội bì noãn hoàng.

20. Tế bào thần kinh chính thức được gọi là:
      A. Neuron.
      B. Axon.
      C. Tế bào thần kinh đệm.
      D. Synap.
      E. Tiểu thể thần kinh.

21. Tế bào thần kinh đệm gồm:
      A. 2 loại.
      B. 4 loại.
      C. 3 loại.
      D. 1 loại.
      E. 5 loại.

22. Neuron là tế bào:
      A. Ít biệt hoá.
      B. Biệt hoá cao để thực hiện chức năng cảm ứng.
                                        43
C. Có khả năng sinh sản mạnh.
      D. Nhân giàu chất nhiễm sắc.
      E. Chế tiết ngoại tiết.

23. Neuron được đệm đỡ và nuôi dưỡng bởi:
      A. Tế bào máu.
      B. Tế bào liên kết.
      C. Tế bào thần kinh đệm.
      D. Mạch máu.
      E. Mạch bạch huyết.

24. Tế bào thần kinh đệm có chức năng dinh dưỡng cho neuron là:
      A. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô.
      B. Tế bào thần kinh đệm hình sao.
      C. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh.
      D. Tế bào thần kinh đệm nhỏ.
      E. Tế bào thần kinh đệm lớn.

25. Tế bào nào trong mô thần kinh có nguồn gốc từ trung mô:
      A. Tế bào thần kinh đệm hình sao.
      B. Neuron.
      C. Tế bào thần kinh đệm nhỏ.
      D. Tế bào thần kinh đệm lợp ống nội tuỷ.
      E. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh.

26. Mô thần kinh có loại tế bào vừa có khả năng di động, vừa có khả năng thực bào
đó là:
       A. Tế bào thần kinh chính thức.
       B. Tế bào thần kinh đệm.
       C. Tế bào thần kinh đệm nhỏ.
       D. Tế bào thần kinh đệm hình sao.
       E. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô.

27. Bào tương neuron có khả năng bắt muối bạc là do :
      A. Chứa hạt sắc tố.
      B. Có tơ thần kinh.
      C. Có thể Nissl.
      D. Có ty thể.
      E. Có bộ máy golgi.

28. Trụ trục là danh từ để chỉ thành phần cấu tạo sau của neuron:
      A. Đuôi gai.
                                        44
B. Sợi trục.
      C. Nói chung cả đuôi gai và sợi trục.
      D. Sợi thần kinh.
      E. Tơ thần kinh.

29. Neuron trong mô thần kinh:
      A. Giống nhau về hình dạng.
      B. Giống nhau về kích thước.
      C. Khác nhau tuỳ vào vị trí và chức năng.
      D. Chỉ có một loại giống nhau hoàn toàn ở mọi nơi.
      E. Chỉ có 2 loại cảm ứng và đáp ứng.

30. Sợi trục là nhánh neuron có đặc điểm:
      A. Là sợi hướng tâm.
      B. Dẫn truyền xung động thần kinh đi xa thân.
      C. Dẫn truyền xung động thần kinh đi về thân.
      D. Chỉ có 1 và dẫn truyền xung động xa thân.
      E. Có nhiều và là sợi ly tâm.

31. Đuôi gai là nhánh neuron có đặc điểm :
      A. Có nhiều, dẫn truyền xung động về thân.
      B. Có chức năng dẫn xung động rời thân.
      C. Có chức năng vận động và cảm thụ.
      D. Có nhiều, dẫn xung rời thân.
      E. Chỉ có 1 hoặc không có.

32. Sợi thần kinh không có myelin và có myelin đều được bọc bởi :
      A. Tế bào thần kinh đệm hình sao.
      B. Tế bào thần kinh đệm nhỏ.
      C. Tế bào Soan.
      D. Tế bào Soan ở ngoại vi và tế bào ít chia nhánh ở trung tâm thần kinh.
      E. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô.

33. Sợi thần kinh có myelin khác sợi thần kinh không có myelin ở đặc điểm:
      A. Có bao myelin.
      B. Có bao Soan.
      C. Có bao myelin và vòng thắt Ranvier.
      D. Không có bao Soan.
      E. Sợi trần.




                                        45
34. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp với ý cột B:

            A                                            B
  a. Thân neuron                      1.      Chứa nhân
  b. Sợi trục                         2.      Chỉ có 1 trên 1 neuron
  c. Nhánh gai                        3.      Dẫn xung động về thân neuron
  d. Synap                            4.      Chứa nhiều túi synap
  e. Nhân                             5.      Ít chất nhiễm sắc
Đáp án:




                          7 - Các cơ quan tạo máu
                   Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất


1. Các cơ quan tạo máu:
   A. Nằm trên một nền mô võng
   B. Tựa trên nền mô mềm
   C. Chuyên sản xuất dòng hồng cầu
   D. hệ mao mạch nghèo nàn thưa thớt
   E. Có nguồn gốc từ lá phôi ngoại bì


2. Hormon erythropoietin:
   A. Có tác dụng điều hoà trên dòng lympho
   B. được sản xuất ra bởi các tế bào liên kết
   C. Có tác dụng lớn với số lượng rất lớn
   D. Có thể tác dụng nên bất kỳ dòng tế bào nào
   E. Kích thích sinh hồng cầu

3. Tế bào võng biểu mô:
   A. Tạo nên nền của các cơ quan tạo máu
   B. Là cấu phần quan trọng của tuyến ức
   C. Tham gia sản xuất kháng thể
   D. Thúc đẩy sự đáp ứng miễn dịch
   E. Có mặt ở nhiều cơ quan khác nhau



                                         46
4. Quá trình hình thành hồng cầu có đặc điểm sau:
   A. Lớn dần trong quá trình phát triển
   B. Bào quan nghèo dần
   C. Các không bào và bào quan tăng
   D. Bào tương ưa base tăng dần
   E. Nhân tế bào dần biến mất


5. Đơn vị cấu tạo và chức năng tuyến ức là:
   A. Tiểu thuỳ tuyến ức
   B. Nang lympho
   C. Bao lympho
   D. Tuỷ trắng
   E. Thể hassal

6. Tuỷ tạo máu:
   A. Được hình thành từ ngoại bì
   B. Chứa nhiều tế bào thần kinh
   C. Có mao mạch máu kiểu xoang và động mạch bút lông
   D. Sản xuất các loại tế bào của mô máu
   E. Sản xuất các loại tế bào của dòng bạch huyết

7. Lách:
   A. Tham gia quá trình tạo hồng cầu
   B. Tham gia quá trình tạo tế bào lympho
   C. Tham gia quá trình tạo tế bào bạch cầu hạt
   D. Chứa nhiều thể herring
   E. Tạo ra tiểu cầu
8. Hạch bạch huyết:
   A. Gồm tuỷ trắng và tuỷ đỏ
   B. tế bào võng biểu mô phát triển
   C. Có tế bào ngoại mạc phát triển
   D. Làm nhiệm vụ thanh lọc máu
   E. Gồm vùng vỏ, vùng cận vỏ và vùng tuỷ

9. Tế bào võng biểu mô:
   A. Có trong hạch bạch huyết
   B. Có trong tuyến ức
   C. Là thành phần quan trọng của lách
   D. Tạo nên nền tuỷ của xương

                                        47
E. Có mặt ở tất cả các cơ quan tạo máu

10. Mao mạch máu kiểu xoang:
   A. Có mặt ở tuỷ xương
   B. Rất quan trọng trong các cơ quan tạo máu
   C. Có mặt ở tuyến ức
   D. Là cấu phần của hạch bạch huyết
   E. Có mặt ở trong tuyến ức và hạch bạch huyết

11. Trong các cơ quan tạo tế bào lympho không có các loại tế bào này:
      A. Đại thực bào
      B. Lympho bào
      C. Tương bào
      D. Mẫu tiểu cầu
      E. Tế bào võng

12. Hạch bạch huyết có chức năng:
      A. Tạo hồng cầu
      B. Tạo tiểu cầu
      C. Tạo bạch cầu hạt
      D. Tạo tế bào lympho
      E. Tạo tương bào

13. Tiểu thuỳ tuyến ức không có đặc điểm sau:
      A. Có vùng vỏ
      B. Có tế bào võng biểu mô
      C. Có thành phần tổng hợp sợi võng
      D. Có thể Hassall
      E. Có vùng tuỷ tiểu thuỳ

14. Mao mạch trong cơ quan tạo máu thuộc loại:
     A. Mao mạch có lỗ thủng
     B. Mao mạch kiểu xoang
     C. Mao mạch có màng đáy dày
     D. Mao mạch liên tục
     E. Mao mạch nối

15. Tế bào đầu dòng của dòng hồng cầu là:
      A. Tế bào máu nguyên thuỷ
      B. Tiền nguyên hồng cầu
      C. Nguyên hồng cầu ưa base
      D. Nguyên hồng cầu ưa axid
                                       48
E. Hồng cầu lưới

16. Tế bào đầu dòng của dòng bạch cầu hạt là:
      A. Nguyên tuỷ bào
      B. Tiền tuỷ bào
      C. Tuỷ bào
      D. Hậu tuỷ bào
      E. Nguyên bào lympho

17. Vùng vỏ tiểu thuỳ tuyến ức không có đặc điểm cấu tạo này:
      A. Có nền võng biểu mô
      B. Chứa nhiều tiểu thể Hassall
      C. Chứa nhiều tế bào thymocyte
      D. Bắt màu base đậm hơn vùng tuỷ
      E. Mạch máu từ vùng tuỷ phát triển vào

18. Dòng bạch huyết đi qua hạch theo thứ tự sau:
      A. Mạch bạch huyết đến – Xoang quanh nang – hang bạch huyết - mạch
      bạch huyết ra
      B. Hang bạch huyết – xoang quanh nang – khoảng tối - bạch huyết quản ra
      C. Bạch huyết quản ra – xoang quanh nang – hang bạch huyết
      D. Vùng tuỷ - vùng vỏ - vỏ xơ
      E. Vùng cận vỏ - xoang quanh nang – hang bạch huyết

19. Vùng cận vỏ còn được gọi là:
      A. Vùng B lympho
      B. Vùng trực thuộc tuyến ức
      C. Vùng sinh sản
      D. Vùng phản ứng
      E. Vùng sáng

20. Trong hạch bạch huyết tế bào lympho non tập trung ở:
      A. Vùng rìa tối
      B. Vùng tuỷ
      C. Dây nang
      D. Trung tâm sáng của nang lympho
      E. Hang bạch huyết

21. Tuỷ đỏ của lách cấu tạo gồm:
      A. Thừng lách và vách xơ
      B. Xoang tĩnh mạch và thừng lách
      C. Động mạch trung tâm và vách xơ
                                       49
D. Bao lympho và vỏ xơ
      E. Động mạch bút lông và bao lympho

22. Tuỷ trắng của lách có cấu tạo gồm:
      A. Vỏ xơ, vách xơ
      B. Thừng lách và động mạch trung tâm
      C. Động mạch trung tâm và bao lympho
      D. Dây Billroth và dây xơ
      E. Vách xơ và động mạch trung tâm

23. Tuỷ trắng lách không có cấu tạo này:
      A. Tế bào võng
      B. Lymphocyte
      C. Tuỷ bào
      D. Đại thực bào
      E. Tương bào

24. Đây là một cơ quan vừa tham gia tạo máu vừa tiết 1 số hormon:
      A. Hạch bạch huyết
      B. Tuyến ức
      C. Lách
      D. Tuỷ xương
      E. Nang lympho đơn độc

25. Quá trình hình thành bạch cầu hạt đặc trưng bởi:
      A. Nhân to ra
      B. Hình thành nhiều nhân
      C. Bào tương xuất hiện hạt azur
      D. Nhiều nhánh bào tương
      E. Bào tương xuất hiện nhiều lysosom

26. Monoblast là tiền thân của:
     A. Lymphocyte
     B. Monocyte
     C. Nguyên hồng cầu
     D. Bạch cầu đa nhân
     E. Tiểu cầu.




                                        50
27. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp với ý ở cột B.

A                                           B
a. Proerythroblast                              1.   Thuộc dòng hồng cầu
b. Myeloblast                                   2.   Thuộc dòng tiểu cầu
c. Megakarycyte                                 3.   Thuộc dòng lympho
d. Lymphoblast                                  4.   Thuộc dòng bạch cầu hạt
Đáp án

28. Xoang tĩnh mạch của lách có cấu tạo như:
      A. Tĩnh mạch nhỏ
      B. Mao mạch có lỗ thủng
      C. Mao mạch liên tục
      D. Mao mạch kiểu xoang
      E. Tĩnh mạch cơ

29. Đây là loại tế bào đặc trưng ở tuỷ xương:
      A. Hồng cầu lưới
      B. Tế bào võng
      C. Mẫu tiểu cầu
      D. Bạch cầu hạt
      E. Nguyên bào mono

30. Dây Billroth không có thành phần cấu tạo này:
      A. Tế bào võng
      B. Tuỷ bào
      C. Tương bào
      D. Đại thực bào
      E. Bạch cầu

31. Chức năng phân huỷ hồng cầu già ở lách được thực hiên bởi:
      A. Tuỷ trắng
      B. Động mạch trung tâm
      C. Dây Billroth
      D. Bao lympho
      E. Vỏ xơ

32. Lách có chức năng tạo tế bào máu sau:
      A. Hồng cầu lưới
      B. Mono bào
      C. Tiểu cầu
      D. Lympho bào
                                        51
E. Bạch cầu hạt

33. Cơ quan tạo máu có chức năng chung là:
      A. Tạo tiểu cầu
      B. Tạo dòng bạch cầu hạt
      C. Tạo dòng hồng cầu
      D. Tạo tế bào máu mới
      E. Tạo dòng bạch cầu không hạt.




                           8- Hệ thống tuần hoàn
                    Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất


1. Tế bào ngoại mạc là tế bào:
      A. Cơ tim đặc biệt
      B. Chỉ bám vào ngoài mao mạch máu
      C. Cơ trơn biệt hóa ra
      D. Tế bào nội mô đã biệt hoá cao
      E. Có nhiều nhân

2. Lớp dày nhất ở tĩnh mạch là:
   A. áo trong
   B. áo giữa
   C. áo ngoài
   D. Lớp dưới nội mô
   E. Lá chun trong

3. Mao mạch bạch huyết là thành phần cấu tạo:
   A. Thuộc áo trong
   B. Thuộc áo ngoài
   C. Thuộc áo giữa
   D. Chứa mạch máu
   E. Chứa nhiều thần kinh tự chủ

                                       52
4. Van của tĩnh mạch là thành phần cấu tạo:
   A.   Thuộc áo trong
   B.   Thuộc áo ngoài
   C.   Thuộc áo giữa
   D.   Chứa mạch máu
   E.   Chứa nhiều thần kinh tự chủ

5. Ấo trong của động mạch không có các thành phần sau:
   A. Lớp nội mô
   B. Màng ngăn chun trong
   C. Màng đáy
   D. Lớp mô liên kết dưới nội mô
          E. Màng ngăn chun ngoài

6. Bản chất cấu tạo của lớp dưới nội mô là:
   A. Biểu mô
   B. Mô liên kết thưa
   C. Màng đáy
   D. Màng chun trong
   E. Tế bào cơ trơn


7. Động mạch chun không có những đặc điểm sau:
   A. Là những mạch gần tim
   B. Có nhiều lá chun ở áo giữa
   C. Có lá chun ở áo ngoài
   D. Có mạch của mạch và thần kinh của mạch
   E. Áo trong dày hơn áo giữa

8. Mao mạch kiểu xoang có đặc điểm sau:
    A. Có lòng rộng, không đều
    B. Tế bào nội mô có lỗ thủng
    C. Gặp nhiều ở phổi, thận
    D. Thường có màng đáy không liên tục
   E. Giống tĩnh mạch nhỏ

9. Mao mạch có lỗ thủng có thể gặp ở:
   A. Ruột.
   B. Thận.
   C. Nội mạc tử cung
   D. Chất xám thần kinh

                                        53
E. Hạ bì.

10. Đây là loại mao mạch đặc trưng cho các cơ quan tạo máu:
   A. Mao mạch kiểu xoang.
   B. Tiểu động mạch.
   C. Tiểu tĩnh mạch.
   D. Xoang tĩnh mạch
   E. Tiếp hợp động tĩnh mạch

11. Cấu tạo thành động mạch khác với tĩnh mạch ở đặc điểm:
    A. Lòng rộng
    B. Thành mỏng
    C. Có màng ngăn chun trong
    D. Thành dày
    E. Nhiều lá chun hơn

12. Trao đổi khí qua thành mao mạch được thực hiện nhờ cơ chế:
    A. Thẩm thấu.
    B. Khuyếch tán.
    C. Ẩm bào.
    D. Qua chất trung gian.
    E. Thực bào.

13. Thành động mạch cấu tạo dày nhất ở lớp:
   A. Áo trong.
   B. Áo giữa.
   C. Lớp màng ngăn chun trong.
   D. Lớp màng ngăn chun ngoài.
         E. Áo ngoài.

14. Lớp cơ tim có thể xem tương đương với:
    A. áo trong.
    B. áo giữa.
    C. áo ngoài.
    D. Màng ngăn chun trong.
    E. Lớp áo giữa và áo ngoài

15. Khoang màng ngoài tim nằm giữa:
    A. Ngoại tâm mạc và trung biểu mô.
    B. Lá thành và lá tạng của màng ngoài tim.
    C. Lá tạng và tim.
    D. Bao xơ và màng ngoài tim.
                                       54
E. Xoang tâm thất và tâm nhĩ.

16. Xung động cơ tim bắt đầu từ:
    A. Nút xoang - nhĩ.
    B. Nút nhĩ-thất.
    C. Bó His.
    D. Lưới Purkinje.
    E. Tất cả các nút cùng lúc.

 17. Thành tim cấu tạo gồm:
      A. 5 lớp
      B. 4 lớp
      C. Lớp màng trong tim, lớp cơ tim, lớp màng ngoài tim.
      D. Nhiều xoang
      E. Nhiều van




 18. Tế bào có chức năng co bóp để hút và đẩy máu là:
      A. Tế bào van ti
      B. Tế bào nội mô
      C. Tế bào cơ tim ít biệt hoá
      D. Tế bào cơ tim
      E. Tế bào ngoại mạc

 19. Tế bào có chức năng điều nhịp tim đó là:
      A. Tế bào nội mô
      B. Tế bào cơ tim
      C. Tế bào cơ dẫn truyền
      D. Màng đáy nội tâm mạch
      E. Van tim
 20. Van tim được tạo nên từ:
      A. Lớp cơ tim
      B. Tế bào cơ dẫn truyền
      C. Lớp ngoại tâm mạc
      D. Lớp màng trong tim
      E. Lá thành màng ngoài tim

 21. Màng ngoài tim gồm:
      A. Lá thành và lá tạng màng ngoài tim
                                       55
B. 2 lớp tế bào trung biểu mô
     C. 2 lớp tế bào nội mô
     D. Lá thành, lá tạng và giữa 2 lá có xoang hẹp
     E. Chỉ có lá tạng, không có xoang

22. Tế bào cơ tim dẫn truyền còn được gọi là:
     A. Tế bào ti
     B. Tế bào cơ tim
     C. Tế bào cơ tim ít biệt hoá
     D. Tế bào điều nhịp
     E. Tế bào tạo van

23. Mao mạch máu có đặc điểm cấu tạo sau:
     A. Có 3 lớp áo
     B. Lớp áo ngoài dày
     C. Áo giữa có mạch của mạch
     D. Có tế bào ngoại mạc
     E. Chứa dưỡng chấp

24. Mao mạch bạch huyết có đặc điểm đặc trưng sau:
     A. Chứa đầy hồng cầu
     B. Chứa đầy máu
     C. Chứa bạch huyết
     D. Cấu tạo như động mạch cơ
     E. Không có tế bào nội mô

25. Mao mạch máu là đoạn mạch nằm ở vị trí:
     A. Đường tuần hoàn bạch huyết
     B. Vòng tuần hoàn lớn
     C. Nối giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch
     D. Vòng tuần hoàn nhỏ
     E. Hệ vi tuần hoàn

26. Mao mạch bạch huyết nằm trong hê:
     A. Tuần hoàn máu
     B. Tuần hoàn bạch huyết
     C. Hệ vi tuần hoàn
     D. Vòng tuần hoàn hở
     E. Vòng tuần hoàn nhỏ

27. Đoạn tuần hoàn hở nằm ở vị trí sau:
     A. Dây nang hạch
                                       56
B. Vùng cận vỏ hạch
      C. Dây Billroth
      D. Hang bạch huyết
      E. Tuỷ trắng lách

 28. Tuần hoàn chức năng trong hạch là:
      A. Tuần hoàn máu
      B. Tuần hoàn bạch huyết
      C. Tuần hoàn dinh dưỡng
      D. Tuần hoàn nội bạch huyết
      E. Tuần hoàn ngoại bạch huyết


 29. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp với ý cột B:

A                                         B
  a. Động mạch                                1.   Áo giữa dày nhất
  b. Tĩnh mạch                                2.   Áo ngoài dày nhất
  c. Tim                                      3.   Có tế bào cơ dẫn truyền
  d. Mao mạch                                 4.   Cấu tạo tương đương lớp áo trong
 Đáp án:

30. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp với ý cột B:
             A                                    B
   a. Mao mạch bạch huyết               1. Chứa lympho bào
   b. Mao mạch máu                      2. Nối giữa động tĩnh mạch nhỏ
   c. Tĩnh mạch                         3. Nhận máu từ mao mạch
   d. Động mạch                         4. Dẫn máu vào mao mạch
Đáp án:




                            9 - Hệ thống hô hấp
                   Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất


1. Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển không lợp đoạn đường dẫn khí này:
     A. Khí quản.
     B. Phế quản gốc.

                                       57
C. Phế quản gian tiểu thuỳ.
     D. Phế quản tận.
     E. Phế quản thuỳ

2. Thành phần cấu tạo sau đây đặc trưng cho đường dẫn khí trên tiểu thuỳ:
       A. Biểu mô tầng
       B. Biểu mô chuyển tiếp
       C. Sụn trong
       D. Tế bào gian mạch
       E. Tế bào đáy

3. Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi là:
      A. Tiểu thuỳ phổi
      B. Thuỳ phổi
      C. Phế nang
      D. Tiểu phế quản hô hấp
      E. ống phế nang

4. Biểu mô của phế quản gian tiểu thuỳ là biểu mô:
        A. Trụ đơn
        B. Trụ tầng giả có lông chuyển
        C. Trụ tầng
        D. Lát tầng không sừng hoá
        E. Trụ tầng giả không có tế bào đài

5. Cơ trơn không có ở :
        A. Phế quản
        B. Khí quản
        C. Tiểu phế quản tận
        D. Thành phế nang
        E. Phế quản gian tiểu thuỳ



6. Sụn trong không có ở các đoạn đường dẫn khí sau :
      A. Khí quản
      B. Phế quản gốc
      C. phế quản thuỳ
      D. Phế quản gian tiểu thuỳ
      E. Phế quản trong tiểu thuỳ

7. Ống phế nang là đoạn ống:
                                       58
A. Nằm giữa tiểu phế quản chính thức và phế quản
       B. Có một số tuyến tiết nhầy
       C. Không có cơ trơn
       D. Không trao đổi khí
       E. Nối giữa tiểu phế quản hô hấp và túi phế nang.

8. Surfactant là thành phần:
       A. Do phế bào I tiết ra
       B. Lợp trên màng đáy
       C. Tạo nhiều liên kết khe
       D. Do phế bào II tiết ra
       E. Có bản chất hoá học là Glucid

9. Đây là đoạn phế quản vừa có chức năng dẫn khí vừa có chức năng hô hấp:
      A. Tiểu phế quản chính thức
      B. Tiểu phế quản tận
      C. Ống phế nang
      D. Tiểu phế quản hô hấp
      E. Túi phế nang

10. Phế quản trong tiểu thuỳ có đặc trưng sau:
      A. Có sụn trong
      B. Có biểu mô
      C. Có cơ
      D. Không có sụn
      E. Có chức năng hô hấp

11. Lớp cơ Reissessen có ở phế quản:
      A. Phế quản tận
      B. Phế quản hô hấp
      C. Phế quản trong tiểu thuỳ
      D. Phế quản gốc
      E. Phế quản thuỳ

12. Biểu mô kiểu hô hấp là:
      A. Biểu mô trụ đơn
      B. Biểu mô trụ tầng
      C. Biểu mô vuông tầng
      D. Biểu mô trung gian
      E. Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển

13. Biểu mô lợp phế quản tận là:
                                          59
A. Biểu mô vuông đơn
      B. Trụ tầng giả
      C. Lát tầng không sừng hoá
      D. Vuông tầng
      E. Biểu mô trung gian

14. Sụn ở thành đường dẫn khí trong phổi là:
      A. Sụn chun
      B. Sụn trong
      C. Sụn xơ
      D. Cả sụn chun và sụn trong
      E. Sụn xơ lẫn sụn trong

15. Lớp chất nhầy phủ bề mặt biểu mô phế nang là:
      A. Màng keo
      B. Chất Surfactant
      C. Màng đáy
      D. Màng phủ
      E. Màng liên kết

16. Quá trình trao đổi không khí xảy ra chủ yếu ở:
      A. Phế quản gốc
      B. Phế quản tận
      C. Phế nang
      D. Khí quản
      E. Phế quản thuỳ

17. Tế bào có chức năng trao đổi khí là:
      A. Phế bào 1
      B. Phế bào 2
      C. Tế bào có lông chuyển
      D. Đại thực bào
      E. Lớp Surfactant

18. Trong cấu tạo hàng rào máu không khí không có thành phần này:
      A. Tế bào nội mô mao mạch hô hấp
      B. Phế bào 1
      C. Phế bào 2
      D. Màng đáy mao mạch
      E. Màng đáy biểu mô phế nang

19. Hàng rào máu không khí cấu tạo gồm:
                                           60
A. 2 lớp
      B. 4 lớp
      C. 5 lớp, đôi khi 3 lớp
      D. 6 lớp
      E. 8 lớp

20. Hàng rào máu không khí dày khoảng:
      A. 0,2 – 2,5 µm
      B. 1mm
      C. 20 µm
      D. 25 µm
      E. 0,5 mm
      A. Trên phổi
      B. Phế quản gốc
      C. Phế quản trong tiểu thuỳ
      D. Phế quản gian tiểu thuỳ
      E. Phế quản thuỳ

22. Màng phổi là màng:
     A. Gồm 2 lớp màng
     B. Lá thành, khoang màng phổi, lá tạng màng phổi
     C. 3 lớp màng
     D. 4 lớp
     E. Chỉ có 1 lớp

23. Mao mạch hô hấp có nguồn gốc từ:
     A. Động mạch phổi
     B. Tĩnh mạch phổi
     C. Động mạch phế quản
     D. Tĩnh mạch phế quản
     E. Tĩnh mạch gian tiểu thuỳ

24. Tế bào nội tiết trong phổi là:
      A. Tế bào có lông chuyển
      B. Tế bào đài
      C. Tế bào mâm khía
      D. Tế bào K
      E. Tế bào đáy


25. Tiểu phế quản hô hấp nằm ở vị trí sau:

                                        61
A. Trong tiểu thuỳ phổi.
      B. Gian tiểu thuỳ.
      C. Nối giữa phế quản tận và ống phế nang.
      D. Nằm ngoài tiểu thuỳ.
      E. Nối phế quản gian tiểu thuỳ và trong tiểu thuỳ.

26. Tiểu phế quản hô hấp có chức năng:
      A. Dẫn khí.
      B. Lọc khí.
      C. Sưởi ấm không khí.
      D. Dẫn khí và trao đổi không khí.
      E. Hoàn toàn trao đổi khí.

27. Tiểu phế quản khác với phế quản trên tiểu thuỳ:
      A. Có Reissessen liên tục.
      B. Không có sụn.
      C. Có cơ Reissessen và không có sụn.
      D. Có biểu mô trụ tầng giả.
      E. Có tế bào biểu mô có lông chuyển

28. Thành phế nang được lót bởi biểu mô:
      A. Lát đơn.
      B. Trụ đơn.
      C. Trụ tầng.
      D. Trụ tầng giả.
      E. Vuông đơn.

29. Thành phế nang không có thành phần cấu tạo này:
      A. Phế bào I.
      B. Phế bào II.
      C. Tế bào bụi.
      D. Nội mô.
      E. Màng đáy.

30. Tế bào bụi là:
      A. Có chức năng hô hấp.
      B. Tế bào đại thực bào tự do.
      C. Tế bào biểu mô phế nang.
      D. Tế bào chế tiết surfactan.
      E. Tế bào có lông chuyển.


                                          62
10 - Hệ thống tiêu hoá
                    Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất




1. Biểu mô của niêm mạc miệng là:
      A. Biểu mô trụ tầng.
      B. Biểu mô lát tầng không sừng hoá.
      C. Biểu mô trụ đơn.
      D. Biểu mô trụ giả tầng.
      E. Biểu mô lát đơn.

2. Niêm mạc miệng không có các đặc điểm sau:
      A. Có biểu mô lát tầng không sừng hoá.
      B. Có tuyến nước bọt trong lớp đệm.
      C. Cơ ở dưới niêm mạc là cơ trơn.
      D. Mạch máu thần kinh phân bố phong phú.
      E. Có nhiều lympho bào trong lớp đệm

3. Loại nhú lưỡi có số lượng nhiều nhất là:
      A. Nhú dạng chỉ.
      B. Nhú dạng lá.
      C. Nhú dạng nấm.
      D. Nhú dạng đài.
      E. Nhú dạng vảy.
4. Loại nhú xếp thành hàng ở V lưỡi là :
      A. Nhú dạng chỉ.
      B. Nhú dạng lá.
      C. Nhú dạng nấm.
      D. Nhú dạng dài.
      E. Nhú dạng nấm và dạng lá.

5. Trong răng thì phần có cấu tạo giống xương nhất là:
      A. Men răng.
      B. Ngà răng.
      C. Xi măng răng.
      D. Ranh giới men - ngà.
      E. Lớp tạo ngà bào.
6. Trong răng phần có tỷ lệ can xi cao nhất và cứng rắn nhất là:

                                         63
A. Tuỷ răng.
      B. Men răng.
      C. Ngà răng.
      D. Xi măng răng.
      E. Dây chằng răng.

7. Tiền ngà là cấu trúc:
      A. Nằm sát men răng.
      B. Nằm sát xi măng răng.
      C. Chứa các trụ men răng.
      D. Có tỷ lệ can xi cao nhất.
      E. Nằm sát vùng có tạo ngà bào.

8. Biểu mô thực quản là:
      A. Biểu mô trụ đơn.
      B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển.
      C. Biểu mô lát đơn.
      D. Biểu mô lát tầng không sừng hoá.
      E. Biểu mô trung gian.

9. Đám rối thần kinh Meissner phân bố ở :
      A. Mô liên kết đệm ở niêm mạc .
      B. Lớp hạ niêm mạc.
      C. Lớp cơ.
      D. Lớp vỏ ngoài.
      E. Giữa 2 lớp cơ.

10. Đám rối thần kinh Auerbach phân bố ở:
      A. Mô liên kết đệm niêm mạc.
      B. Lớp hạ niêm mạc.
      C. Lớp cơ.
      D. Lớp vỏ ngoài .
      E. Lớp cơ niêm.

11. Biểu mô niêm mạc dạ dày vùng đáy không có các đặc điểm sau:
      A. Là biểu mô trụ đơn.
      B. Có tế bào chính .
      C. Có tế bào viền.
      D. Tế bào có tính phân cực.
      E. Nhiều tế bào hấp thu.

12. Tuyến đáy vị không có các loại tế bào sau:
                                        64
A. Tế bào mâm khía.
      B. Tế bào chính.
      C. Tế bào thành.
      D. Tế bào nội tiết.
      E. Tế bào cổ tuyến .

13. Niêm mạc ba vùng của dạ dày khác nhau chủ yếu ở:
      A. Biểu mô bề mặt.
      B. Thành phần tế bào của tuyến.
      C. Lớp đệm niêm mạc.
      D. Cơ Niêm.
      E. Lớp cơ.

14. Tuyến đáy vị:
      A. Là tuyến ống cong queo phân nhánh.
      B. Là tuyến ống đơn thẳng.
      C. Có tác dụng tiết nhầy.
      D. Phân bố ở lớp đệm niêm mạc và hạ niêm mạc.
      E. Phân bố đến tận lớp cơ.

15. Tế bào chính tiết ra:
      A. HCl .
      B. Pepsinogen.
      C. Yếu tố nội tại dạ dày.
      D. Một số chất nội điện giải.
      E. Tiết chất nhầy.

16. Chức năng hấp thụ ở tiểu tràng và đại tràng được thực hiện bởi:
      A. Tế bào đài.
      B. Tế bào ưa bạc.
      C. Tế bào mâm khía.
      D. Tế bào Paneth.
      E. Tế bào ít biệt hóa.

17. Các tế bào nội tiết của ống dạ dày ruột:
     A. Thuộc biểu mô.
     B. Thuộc mô liên kết.
     C. Có thể phân chia để tái tạo biểu mô ống tiêu hoá.
     D. Thuộc cơ niêm.
     E. Là tế bào đài

18. Biểu mô ruột được tái tạo nhờ:
                                        65
A. Tế bào hấp thu.
      B. Tế bào Paneth.
      C. Tế bào ít biệt hoá ở thành ống tuyến.
      D. Tế bào nội tiết.
      E. Tế bào ưa crôm.

19. Mảng Payer là cấu trúc:
     A. Thường có ở hồi tràng.
     B. Tạo hồng cầu.
     C. Nằm trong tầng cơ.
     D. Có ở dạ dày.
     E. Có ở niêm mạc thực quản.

20. Ống dưỡng chất ở nhung mao ruột là:
      A. Tĩnh mạch.
      B. Ống bài xuất tuyến Lieberkuhn.
      C. Mao mạch máu.
      D. Mao mạch bạch huyết.
      E. Mạch máu nhỏ.

21. Các tế bào này không có chức năng chế tiết enzym:
      A. Tế bào chính tuyến đáy vị.
      B. Tế bào Paneth.
      C. Tế bào thành túi tuyến tuỵ.
      D. Tế bào thành của tuyến đáy vị.
      E. Tế bào túi tuyến nước bọt mang tai.

22. Sự khác nhau của ba vùng tiểu tràng chủ yếu ở:
      A. Hình thái nhung mao.
      B. Tỷ lệ các loại tế bào trong lớp biểu mô.
      C. Tuyến ở hạ niêm mạc.
      D. Tuyến ống Lieberkuhn.
      E. Tổ chức Lympho.


23. Đại tràng khác tiểu tràng:
      A. Không có nhung mao.
      B. Không có tuyến Lieberkuhn.
      C. Không có tế bào hấp thu.
      D. Có tế bào Peneth.
      E. Không có tế bào ít biệt hoá.


                                        66
24. Ruột thừa không có các đặc điểm sau:
      A. Có nhiều nang bạch huyết.
      B. Có ít tuyến Lieberkuhn.
      C. Có nhiều nhung mao.
      D. Cơ niêm mảnh và đứt đoạn.
      E. Số lượng tế bào đài rất nhiều.

25. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp với ý cột B:

                A                                            B
      a. Tế bào thành.                1. Chế tiết Pepsinogen.
      b. Tế bào chính.                2. Tiết nhầy liên tục.
      c. Tế bào đài.                  3. Chế tiết HCl.
      d. Tế bào hấp thu.              4. Chiếm số lượng nhiều nhất trong tiểu tràng.
      e. Tế bào nội tiết ống ruột.    5. Chế tiết Gastrin

Đáp án:


26. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp với ý cột B:

          A                                      B
      a. Tiểu tràng.      1. Có số lượng tế bào đài nhiều hơn
      b. Đại tràng.       2. Biểu mô là biểu mô lát tầng không sừng hoá
      c. Dạ dày.          3. Có nhiều nhung mao.
      d. Thực quản.       4. Có tuyến đáy tiết Pepsinogen


Đáp án:

                                   Tuyến tiêu hoá
                       Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất



28. Tuyến nước bọt có cấu tạo kiểu:
      A. Tuyến ống thẳng.
      B. Tuyến ống phân nhánh.
      C. tuyến túi đơn.
      D. Tuyến ống túi phân nhánh.

                                          67
E. Tuyến lưới.

29. Tuyến nước bọt dưới hàm cấu tạo gồm:
      A. Toàn các túi tiết nước.
      B. Toàn các túi tiết nhầy.
      C. Có cả túi tiết nước và tiết nhầy.
      D. Không có ống bài xuất.
      E. Chất chế tiết đổ vào máu.

30. Đơn vị cấu tạo và chức phận của gan là:
      A. Tế bào gan.
      B. Khoảng cửa.
      C. Mao mạch xoang.
      D. Vị quản mật.
      E. Tiểu thuỳ gan.

31. Tế bào gan có đặc điểm:
      A. Chỉ chế tiết kiểu nội tiết.
      B. Chỉ chế tiết kiểu ngoại tiết.
      C. Chế tiết vừa ngoại tiết, vừa nội tiết.
      D. Chế tiết mật vào trong máu.
      E. Chế tiết Fibrinogen và anbumin vào ống bài suất.

32. Mao mạch nan hoa có cấu tạo như:
     A. Mao mạch kiểu xoang.
     B. Mao mạch nối thận.
     C. Mao mạch điển hình.
     D. Mao mạch tiểu cầu thận.
     E. Tĩnh mạch.

33. Tế bào Kupffer có chức năng:
      A. Chuyển hoá đường
      B. Chuyển hoá Lipit.
      C. Chuyển hoá Protein.
      D. Tổng hợp sắc tố mật.
      E. Thực bào.

34. Tế bào Kupffer có nguồn gốc từ:
      A. Tế bào nội mô.
      B. Tế bào gan.
      C. Monocyt.

                                       68
D. Tế bào võng.
      E. Tế bào sợi.

35. Túi tuyến tuỵ ngoại tiết khác túi tuyến nước bọt:
      A. Có tế bào trung tâm túi tuyến.
      B. Có tế bào cơ kiểu mô.
      C. Chế tiết Pepsin.
      D. Tiết HCl.
      E. Có tế bào thành túi


36. Tế bào gan ở ngoại vi tiểu thuỳ có hoạt động chức năng mạnh mẽ hơn tế bào ở
trung tâm tiểu thuỳ do:
       A. Được nhận nhiều chất dinh dưỡng hơn.
       B. Được nhận oxy ít hơn.
       C. Nhận được nhiều oxy và chất dinh dưỡng hơn.
       D. Dự trữ Glycogen nhiều khi no.
       E. Dự trữ Glycogen ít hơn khi đói.


37. Tế bào gan có những đặc điểm sau:
      A. Tế bào của mô liên kết.
      B. Tế bào của mô biểu mô.
      C. Là loại tế bào biệt hoá cao, hầu như không phân chia.
      D. Tế bào có biểu hiện chế ngoại tiết.
      E. Thể hiện đặc điểm chỉ chế tiết nội tiết.

38. Khoảng Disse:              D
      A. Phần nằm giữa hai tế bào gan.
      B. Phần nằm giữa hai tế bào nội mô.
      C. Phần nằm giữa tế bào nội mô và tế bào Kupffer.
      D. Phần nằm giữa tế bào gan và tế bào nội mô.
      E. Có chứa mật.

39. Mao mạch nan hoa không có các đặc điểm sau:
     A. Không có màng đáy.
     B. Tế bào nội mô liên tục.
     C. Chứa máu pha.
     D. Lòng mạch khá rộng và không đều.
     E. Mang máu đến tĩnh mạch cửa.

40. Túi tuyến nước bọt khác túi tuyến tuỵ ở thành phần cấu tạo sau:
                                         69
A. Có lòng túi.
      B. Có ống bài xuất.
      C. Có tế bào cơ biểu mô.
      D. Có tế bào thành túi.
      E. Có màng đáy.

41. Tuyến nước bọt không có thành phần cấu tạo này:
      A. Tế bào tiết nước.
      B. Tế bào tiết nhày.
      C. Tế bào tiết nước xen lẫn tế bào tiết nhầy.
      D. Tế bào trung tâm túi tuyến.
      E. Có màng đáy bao quanh biểu mô túi tuyến.

42. Tuỵ nội tiết được hình thành trực tiếp từ:
      A. Mầm gan.
      B. Mầm tuỵ.
      C. Tuỵ ngoại tiết.
      D. Tế bào liên kết.
      E. Tế bào sợi.

43. Tuỵ nội tiết có chức năng:
      A. Điều hoà đường máu.
      B. Cân bằng nội môi.
      C. Chế tiết corticoid khoáng.
      D. Chế tiết testosterone
      E. Chế tiết hormon sinh dục.

44. Tế bào tuỵ nội tiết chế tiết insulin là:
      A. Tế bào túi tuyến.
      B. Tế bào α.
      C. Tế bào β.
      D. Tế bào γ.
      E. Tế bào trung tâm túi tuyến.

45. Tuỵ nội tiết là tuyến:
      A. Ngoại tiết kiểu túi.
      B. Nội tiết kiểu nang.
      C. Nội tiết kiểu lưới.
      D. Ngoại tiết kiểu ống.
      E. Nội tiết kiểu tản mác.


                                               70
46. Tuỵ nội tiết còn được gọi là:
      A. Tiểu đảo.
      B. Tiểu đảo Langerhan.
      C. Tế bào Langerhan.
      D. Tiểu tuỵ.
      E. Tế bào trung tâm túi tuyến.

47. Túi tuyến tuỵ ngoại không có đặc điểm này:
      A. Tế bào túi hình tháp.
      B. Mặt ngọn ưa axid.
      C. Mặt đáy ưa base.
      D. Không có màng đáy dưới lớp biểu mô túi.
      E. Lòng túi hẹp.

48. Tế bào tạo ống bài xuất tuỵ ngoại nối với túi tuyến là:
      A. Tế bào cổ tuyến.
      B. Tế bào trung tâm túi tuyến.
      C. Tế bào chế tiết.
      D. Tế bào chống đỡ.
      E. Tế bào nội tiết.

49. Các ống bài xuất tuỵ ngoại tiết thường đi trong:
      A. Cạnh túi tuyến.
      B. Cạnh tụy nội.
      C. Vách gian tiểu thuỳ và thuỳ.
      D. Đuôi tuỵ.
      E. Đầu tụy.

50. Gan là tuyến tiêu hoá có chức năng:
      A. Ngoại tiết.
      B. Nội tiết.
      C. Vừa nội tiết vừa ngoại tiết.
      D. Chỉ chế tiết mật.
      E. Tổng hợp glycogen.

51. Tiểu thuỳ gan không có thành phần này:
      A. Tĩnh mạch trung tâm.
      B. Dải tế bào gan.
      C. Mao mạch xoang.
      D. Vi quản mật.
                                          71
E. Khoảng cửa.

52. Trong tiểu thuỳ gan có cấu tạo này:
      A. Khoảng cửa.
      B. Động mạch trung tâm.
      C. Ống mật.
      D. Khoảng Disse.
      E. Động mạch xoang.

53. Khoảng cửa không có cấu tạo này:
      A. Động mạch khoảng cửa.
      B. Tĩnh mạch cửa.
      C. Tế bào biểu mô gan.
      D. Ống mật khoảng cửa.
      E. Vách liên kết khoảng cửa.

54. Khoảng cửa còn có tên là:
      A. Khoảng gian thuỳ.
      B. Khoảng vách tiên kết.
      C. Khoảng gian tiểu thuỳ.
      D. Khoảng Kiernang.
      E. Khoảng gian bào.

55. Vi quản mật là thành phần:
      A. Nằm cạnh tế bào gan.
      B. Nằm cạnh mao mạch xoang.
      C. Nằm giữa dải tế bào gan.
      D. Nằm trong khoảng Disse
      E. Nằm trong khoảng cửa.

56. Tuyến nước bọt có:
      A. Một đôi tuyến.
      B. 3 đôi tuyến.
      C. 2 đôi tuyến.
      D. Chỉ có 1 tuyến đơn dưới hàm và mang tai.
      E. 4 đôi tuyến.




                                          72
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi

More Related Content

What's hot

MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh   dhy duoc hueTrac nghiem vi sinh   dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hueHuy Hoang
 
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUSoM
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤNSoM
 
05 dai cuong virus da
05 dai cuong virus   da05 dai cuong virus   da
05 dai cuong virus daLe Tran Anh
 
Thực hành hoá sinh căn bản
Thực hành hoá sinh căn bảnThực hành hoá sinh căn bản
Thực hành hoá sinh căn bảnluanvantrust
 
09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh da
09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh   da09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh   da
09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh daLe Tran Anh
 
Mô liên kết
Mô liên kếtMô liên kết
Mô liên kếtLam Nguyen
 
11 ho vi khuan duong ruot da
11 ho vi khuan duong ruot   da11 ho vi khuan duong ruot   da
11 ho vi khuan duong ruot daLe Tran Anh
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
MÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINHMÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINHSoM
 
Tuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaTuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaLam Nguyen
 
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdfTrắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdfTrnTr54
 

What's hot (20)

MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh   dhy duoc hueTrac nghiem vi sinh   dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
 
Kqht 3
Kqht 3Kqht 3
Kqht 3
 
Bg 11 viem k phoi
Bg 11 viem k phoiBg 11 viem k phoi
Bg 11 viem k phoi
 
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤN
 
Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1
 
05 dai cuong virus da
05 dai cuong virus   da05 dai cuong virus   da
05 dai cuong virus da
 
Thực hành hoá sinh căn bản
Thực hành hoá sinh căn bảnThực hành hoá sinh căn bản
Thực hành hoá sinh căn bản
 
Biểu mô
Biểu môBiểu mô
Biểu mô
 
ký sinh trùng
ký sinh trùngký sinh trùng
ký sinh trùng
 
09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh da
09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh   da09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh   da
09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh da
 
Mô liên kết
Mô liên kếtMô liên kết
Mô liên kết
 
11 ho vi khuan duong ruot da
11 ho vi khuan duong ruot   da11 ho vi khuan duong ruot   da
11 ho vi khuan duong ruot da
 
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuong
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuongGiao trinh sinh_hoc_dai_cuong
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuong
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
MÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINHMÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINH
 
Tuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaTuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóa
 
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdfTrắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
 
Mô cơ
Mô cơMô cơ
Mô cơ
 

Viewers also liked

Mô phôi phần mô học byt
Mô phôi   phần mô học  bytMô phôi   phần mô học  byt
Mô phôi phần mô học bytChia se Y hoc
 
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoatailieuhoctapctump
 
Cấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của láchCấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của láchLe Tran Anh
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngHuy Hoang
 
Ống tiêu hoá
Ống tiêu hoáỐng tiêu hoá
Ống tiêu hoáLam Nguyen
 
Trắc nghiệm
Trắc nghiệmTrắc nghiệm
Trắc nghiệmnh0xpooh
 
cac-co-nguc-chi-truoc-nguyen-uy-bam-tan-chuc-nang-than-kinh-chi-phoi
cac-co-nguc-chi-truoc-nguyen-uy-bam-tan-chuc-nang-than-kinh-chi-phoicac-co-nguc-chi-truoc-nguyen-uy-bam-tan-chuc-nang-than-kinh-chi-phoi
cac-co-nguc-chi-truoc-nguyen-uy-bam-tan-chuc-nang-than-kinh-chi-phoiNguyên Võ
 
Sinh hoc phan tu
Sinh hoc phan tuSinh hoc phan tu
Sinh hoc phan tuminhtom192
 
Sinh hoc phan tu
Sinh hoc phan tuSinh hoc phan tu
Sinh hoc phan tuBo2015
 
250 cau trac nghiem sinh hoc
250 cau trac nghiem sinh hoc250 cau trac nghiem sinh hoc
250 cau trac nghiem sinh hocViệt Đinh
 
Bai 9 cau tao va tinh chat cua co
Bai 9 cau tao va tinh chat cua coBai 9 cau tao va tinh chat cua co
Bai 9 cau tao va tinh chat cua coGulit Le
 
Thành tb và mối liên kết
Thành tb và mối liên kếtThành tb và mối liên kết
Thành tb và mối liên kếtphamhuyenhung
 
800 cau trac_nghiem_mon_thi_truong_chung_khoan_co_dap_an__9792
800 cau trac_nghiem_mon_thi_truong_chung_khoan_co_dap_an__9792800 cau trac_nghiem_mon_thi_truong_chung_khoan_co_dap_an__9792
800 cau trac_nghiem_mon_thi_truong_chung_khoan_co_dap_an__9792hacthan257
 

Viewers also liked (20)

Mo phoi
Mo phoiMo phoi
Mo phoi
 
Mô phôi phần mô học byt
Mô phôi   phần mô học  bytMô phôi   phần mô học  byt
Mô phôi phần mô học byt
 
Phoi thai dai cuong
Phoi thai dai cuongPhoi thai dai cuong
Phoi thai dai cuong
 
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
 
Phoi Thai
Phoi ThaiPhoi Thai
Phoi Thai
 
Cấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của láchCấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của lách
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
 
Ống tiêu hoá
Ống tiêu hoáỐng tiêu hoá
Ống tiêu hoá
 
Hệ thần kinh
Hệ thần kinhHệ thần kinh
Hệ thần kinh
 
Nguyên nhân rối loạn đông máu - Mai Liên Y 2005
Nguyên nhân rối loạn đông máu - Mai Liên Y 2005Nguyên nhân rối loạn đông máu - Mai Liên Y 2005
Nguyên nhân rối loạn đông máu - Mai Liên Y 2005
 
Trắc nghiệm
Trắc nghiệmTrắc nghiệm
Trắc nghiệm
 
cac-co-nguc-chi-truoc-nguyen-uy-bam-tan-chuc-nang-than-kinh-chi-phoi
cac-co-nguc-chi-truoc-nguyen-uy-bam-tan-chuc-nang-than-kinh-chi-phoicac-co-nguc-chi-truoc-nguyen-uy-bam-tan-chuc-nang-than-kinh-chi-phoi
cac-co-nguc-chi-truoc-nguyen-uy-bam-tan-chuc-nang-than-kinh-chi-phoi
 
Sinh hoc phan tu
Sinh hoc phan tuSinh hoc phan tu
Sinh hoc phan tu
 
Sinh hoc phan tu
Sinh hoc phan tuSinh hoc phan tu
Sinh hoc phan tu
 
14.tuần hoàn
14.tuần hoàn14.tuần hoàn
14.tuần hoàn
 
250 cau trac nghiem sinh hoc
250 cau trac nghiem sinh hoc250 cau trac nghiem sinh hoc
250 cau trac nghiem sinh hoc
 
C2
C2C2
C2
 
Bai 9 cau tao va tinh chat cua co
Bai 9 cau tao va tinh chat cua coBai 9 cau tao va tinh chat cua co
Bai 9 cau tao va tinh chat cua co
 
Thành tb và mối liên kết
Thành tb và mối liên kếtThành tb và mối liên kết
Thành tb và mối liên kết
 
800 cau trac_nghiem_mon_thi_truong_chung_khoan_co_dap_an__9792
800 cau trac_nghiem_mon_thi_truong_chung_khoan_co_dap_an__9792800 cau trac_nghiem_mon_thi_truong_chung_khoan_co_dap_an__9792
800 cau trac_nghiem_mon_thi_truong_chung_khoan_co_dap_an__9792
 

Similar to Trac nghiem mo phoi

1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)
1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)
1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)jackjohn45
 
Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương Thịnh NguyễnHuỳnh
 
đề-ôn-tập-mô-học.pdf
đề-ôn-tập-mô-học.pdfđề-ôn-tập-mô-học.pdf
đề-ôn-tập-mô-học.pdfdoanh69
 
Đề Cương Sinh v.2.docx
Đề Cương Sinh v.2.docxĐề Cương Sinh v.2.docx
Đề Cương Sinh v.2.docxTranAnh60856
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10youngunoistalented1995
 
Hki 10 10 nc_degoc
Hki 10 10 nc_degocHki 10 10 nc_degoc
Hki 10 10 nc_degocChu Kien
 
650 cau trac-nghiem-sinh-10
650 cau trac-nghiem-sinh-10650 cau trac-nghiem-sinh-10
650 cau trac-nghiem-sinh-10Nguyen Van Tai
 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Thịnh NguyễnHuỳnh
 
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc da
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc   da01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc   da
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc daLe Tran Anh
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuongDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuongonthitot .com
 
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen_cap_do_te_bao_co_loi_giai_ch...
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen_cap_do_te_bao_co_loi_giai_ch...40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen_cap_do_te_bao_co_loi_giai_ch...
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen_cap_do_te_bao_co_loi_giai_ch...onthi360
 
2. tế bào và mô thực vật
2. tế bào và mô thực vật2. tế bào và mô thực vật
2. tế bào và mô thực vậtHUYNHTHUY24
 
De thi thu dh khtn sinh hoc
De thi thu dh khtn sinh hocDe thi thu dh khtn sinh hoc
De thi thu dh khtn sinh hocLá Mùa Thu
 

Similar to Trac nghiem mo phoi (20)

1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)
1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)
1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)
 
Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương
 
Tn shdc of vttu
Tn shdc of vttuTn shdc of vttu
Tn shdc of vttu
 
đề-ôn-tập-mô-học.pdf
đề-ôn-tập-mô-học.pdfđề-ôn-tập-mô-học.pdf
đề-ôn-tập-mô-học.pdf
 
Sinh học: chương phân bào
Sinh học: chương phân bàoSinh học: chương phân bào
Sinh học: chương phân bào
 
Đề Cương Sinh v.2.docx
Đề Cương Sinh v.2.docxĐề Cương Sinh v.2.docx
Đề Cương Sinh v.2.docx
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10
 
Mophoi
MophoiMophoi
Mophoi
 
Hki 10 10 nc_degoc
Hki 10 10 nc_degocHki 10 10 nc_degoc
Hki 10 10 nc_degoc
 
650 cau trac-nghiem-sinh-10
650 cau trac-nghiem-sinh-10650 cau trac-nghiem-sinh-10
650 cau trac-nghiem-sinh-10
 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
 
Giải phẫu
Giải phẫuGiải phẫu
Giải phẫu
 
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
 
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc da
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc   da01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc   da
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc da
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuongDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
 
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen_cap_do_te_bao_co_loi_giai_ch...
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen_cap_do_te_bao_co_loi_giai_ch...40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen_cap_do_te_bao_co_loi_giai_ch...
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen_cap_do_te_bao_co_loi_giai_ch...
 
mcq1.docx
mcq1.docxmcq1.docx
mcq1.docx
 
15 sh 132
15 sh 13215 sh 132
15 sh 132
 
2. tế bào và mô thực vật
2. tế bào và mô thực vật2. tế bào và mô thực vật
2. tế bào và mô thực vật
 
De thi thu dh khtn sinh hoc
De thi thu dh khtn sinh hocDe thi thu dh khtn sinh hoc
De thi thu dh khtn sinh hoc
 

Trac nghiem mo phoi

  • 1. BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y BỘ CÂU HỎI THI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Chuyên ngành : MÔ PHÔI Chủ biên : GS.TS Trần Văn Hanh HÀ NỘI năm 2007 1
  • 2. LỜI NÓI ĐẦU Để nâng cao chất lượng huấn luyện, Bộ môn Mô phôi chú ý nâng cao trình độ của cán bộ giảng dạy, đồng thời nâng cao hiểu biết của học viên, biến những kiến thức trên sách, bài giảng của thày giáo trở thành kiến thức của bản thân học viên. Vì vậy Bộ môn chúng tôi biên soạn câu hỏi trắc nghiệm mô học và phôi thai học theo một chương trình cơ bản. Mặc dù biên soạn rất công phu, nhưng không khỏi thiếu sót, bộ môn rất mong sự góp ý của các bạn đồng nghiệp để lần sau xuất bản được hoàn thiện hơn. CHỦ BIÊN Giáo sư, Tiến sỹ. Trần Văn Hanh Chủ nhiệm Bộ môn Mô phôi 2
  • 3. CÁC CÁN BỘ THAM GIA BIÊN SOẠN 1. GS. TS. Trần Văn Hanh 2. TS. Quản Hoàng Lâm 3. CN. Dương Đình Trung 4. TS. Trần Hồng Sơn 5. ThS. Trịnh Thế Sơn 6. ThS. Nguyễn Thanh Tùng 7. ThS. Trịnh Quốc Thành 8. BS. Dương Đình Hiếu 9. BS. Đoàn Thị Hằng 10. CN. Nguyễn Thị Thục Anh 3
  • 4. 1. Tế bào Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất. 1. Màng tế bào là: A. Đơn vị nhỏ nhất của tế bào. B. Một phần quan trọng của cơ thể C. Phần tụ đặc của bào tương D. Ngăn cách tế bào với môi trường bên ngoài màng. E. Ngăn cách giữa nhân với bào tương. 2. Màng tế bào được cấu tạo bởi: A. Các phân tử protein B. Các phân tử lipit C. Hai lớp lipit đôi phân tử D. Protein và lipit. E. Các phân tử gluxit. 3. Các phân tử protein và lipit của màng tế bào được sắp xếp (theo singer 1973): A. Protein ở giữa B. Lipit ở giưã. C. Lipit ở giữa và protein ở 2 bên D. Lipit và protein xen kẽ nhau. E. Lớp sáng màu ở 2 bên, lớp đen đậm ở giữa. 4. Dưới kính hiển vi điện tử màng tế bào có: A. Lớp đen đậm (mật độ điện tử cao) ở giưã. B. Lớp sáng màu (mật độ điện tử thấp) ở 2 bên C. Lớp sáng màu ở giữa. D. Lớp sáng màu ở giữa, hai bên đen đậm. E. Chỉ có một lớp sáng và 1 lớp đậm ở ngoài. 5. Bào tương tế bào chỉ có: A. Nước. B. Gluxit C. Protein D. Lipit và protit. E. Chất khoáng, nước, lipit, gluxit và protit. 6. Mitochondri là: A. Thành phần quan trọng nhất của tế bào B. Thành phần tạo năng lượng cho tế bào C. Sản phẩm của lipit D. Thành phần tổng hợp lipit. E. Thành phần tổng hợp protein. 4
  • 5. 7. Lưới nội bào cấu tạo bởi: A. Hệ thống ống B. Hệ thống túi C. Hệ thống lưới D. Hệ thống màng 2 lớp. E. Hệ thống ống túi màng cơ bản. 8. Lưới nội bào không có chức năng: A. Tham gia vào quá trình chế tiết B. Tổng hợp chất chế tiết C. Tạo các sản phẩm lipit D. Tổng hợp protit. E. Cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào. 9. Ribosom. A. Là thành phần nặng nhất của tế bào B. Là thành phần tạo năng lượng của tế bào C. Là sản phẩm của quá trình chế tiết D. Là bộ máy chế tiết. E. Là bào quan tham gia tổng hợp protein. 10. Hạt ribosom được tạo nên bởi: A. Màng tế bào. B. Một tiểu phần lớn và một tiểu phần nhỏ C. Một tiểu phần lớn D. Một tiểu phần nhỏ. E. Hai tiểu phần bằng nhau. 11.Trung thể có chức năng: A. Tổng hợp lipit B. Tổng hợp protein C. Tổng hợp đường glucose D. Hình thành thoi phân bào. E. Thủy phân sản phẩm thực bào. 12. Lyzosom có. A. Một lớp màng cơ bản bao bọc B. Hai màng bao bọc C. Không có màng bao bọc 5
  • 6. D. Có chức năng phân bào. E. Tổng hợp protein. 13. Màng nhân tế bào. A. Là màng cơ bản gồm 2 lá. B. Là 1 màng ngăn cách giữa nhân và môi trường. C. Là sản phẩm của nhân D. Là màng có cấu trúc giống như màng tế bào. E. Là màng không có lỗ thủng thông với bào tương. 14. Tế bào thân của người có kiểu gen: A. Khác nhau. B. 44 nhiễm sắc thể. C. 45 nhiễm sắc thể. D. Giống nhau, có 46 nhiễm sắc thể. E. 48 nhiễm sắc thể. 15. Kiểu gen trong neuron của người: A. Khác tế bào gan. B. Giống tế bào sinh dục. C. Giống như kiểu gen các tế bào thân khác. D. Chỉ giống tế bào cơ. E. Khác với tế bào của các mô khác. 16. Sự biệt hóa tế bào: A. Chỉ xảy ra trong phát triển phôi. B. Chỉ xảy ra trong tái tạo sinh lý. C. Chỉ xảy ra trong tái tạo hồi phục. D. Chỉ xảy ra trong phát triển phôi và ở cơ thể trưởng thành. E. Chỉ xảy ra trong cơ thể trưởng thành. 17. Tế bào đã biệt hóa cao thì: A. Khả năng sinh sản mạnh. B. Khả năng tái tạo mô cao. C. Khả năng sinh sản kém. D. Tăng khả năng tái tạo hồi phục. E. Tăng khả năng tái tạo sinh lý. 18. Tế bào sinh sản theo các cách sau: A. Trực phân. B. Gián phân. 6
  • 7. C. Gián phân nguyên nhiễm. D. Gián phân giảm nhiễm. E. Trực phân, gián phân nguyên nhiễm và gián phân giảm nhiễm. 19. Phân bào giảm nhiễm chỉ có ở: A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào gan. C. Tế bào thận. D. Tế bào sinh dục. E. Cả tế bào thận và gan. 20. Phân bào nguyên nhiễm và trực phân có ở: A. Các loại tế bào thân. B. Tế bào sinh dục. C. Tế bào thân và tế bào sinh dục. D. Tế bào bàng quang. E. Tế bào khí quản. 21. Trao đổi chất qua màng có các cách sau: A. Thụ động. B. Thẩm thấu. C. Thụ động và chủ động. D. Chỉ có vận chuyển thụ động. E. Chỉ có vận chuyển chủ động. 22. Vận chuyển chất qua màng theo cách chủ động cần: A. Năng lượng. B. Bộ máy golgi. C. Không cần năng lượng. D. Cần ty thể. E. Năng lượng và chất vận chuyển trung gian. 23. Vận chuyển chất thụ động là cách: A. Cần năng lượng. B. Khuyếch tán, không cần năng lượng. C. Cần sự hỗ trợ của lưới nội bào. D. Cần bộ máy golgi. E. Cần sự hình thành thoi vô sắc. 24. Ba thành phần cấu tạo cơ bản của tất cả các loại tế bào là: A. Nội bào quan, nhân, màng. B. Màng nhân, hạt nhân và thể nhiễm sắc. 7
  • 8. C. Màng, nhân và bào tương. D. Ti thể, bộ máy golgi và nhân. E. Hạt nhân, bào tương và màng. 25. Chức năng của ribosom là: A. Tổng hợp protein. B. Tổng hợp gluxid. C. Tổng hợp lipid. D. Tổng hợp axid nhân. E. Tổng hợp glycogen.. 26. Thành phần cơ bản cấu tạo nên nhân các loại tế bào gồm: A. Màng nhân và dịch nhân. B. Màng nhân và hạt nhân. C. Hạt nhân, màng nhân và dịch nhân. D. Khoang quanh nhân, lỗ màng nhân và dịch nhân. E. Màng nhân, hạt nhân, dịch nhân và thể nhiễm sắc. 27. Thực bào và ẩm bào là hình thức trao đổi chất: A. Chủ động. B. Thụ động. C. Vừa chủ động vừa thụ động. D. Khác với chủ động và thụ động. E. Là kiểu vận chuyển đặc biệt. 28. Thành phần nào của tế bào có cấu tạo màng kép: A. Bào tâm. B. Bộ máy golgi. C. Nhân và ti thể. D. Trung thể. E. Lysosom. 29. Màng nhân có cấu tạo đặc biệt gồm: A. 1 màng cơ bản. B. 2 màng kép. C. 3 màng cơ bản kép. D. Màng cơ bản kép có lỗ màng nhân. E. Là màng ngăn cách hoàn toàn với bào tương. 30. Lưới nội bào trong bào tương: A. Thông với dịch nhân. B. Thông với khoang quanh nhân. 8
  • 9. C. Thông với lỗ màng nhân. D. Thông với màng hạt nhân. E. Thông với dịch nhân và hạt nhân. 2. Những nét cơ bản trong phát triển phôi người Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất 1. Sinh sản hữu tính khác với sinh sản vô tính ở chỗ : A. Có sự hình thành tế bào sinh dục. B. Có sự hình thành 2 tế bào sinh dục giống nhau. C. Có sự hình thành 2 loại tế bào sinh dục khác nhau. D. Không hình thành tế bào sinh dục. E. Tế bào sinh dục giống tế bào thân. 2. Tế bào sinh dục nguyên thuỷ được hình thành từ: A. Trung bì phôi. B. Nội bì phôi. C. Nội bì thành túi noãn hoàng. D. Ngoại bì ngoài phôi. E. Trung bì màng ối. 3. Dải sinh dục nguyên thuỷ là sự kết hợp của: A. Tế bào sinh dục nguyên thuỷ và dải biểu mô nếp sinh dục. B. ống Wolff và tế bào biểu mô nếp sinh dục. C. ống muller và tế bào sinh dục nguyên thuỷ. D. ống trung thận và tế bào biểu mô. E. Hậu thận và mầm tiền thận. 4. Cơ thể phôi mang giới tính đực, dải sinh dục nguyên thuỷ phát triển thành: A. Hậu thận. B. Tinh hoàn. C. Đường sinh dục. D. Các tuyến phụ thuộc đường sinh dục. E. ống sinh tinh. 5. Cơ thể phôi mang giới tính cái, dải sinh dục nguyên thuỷ phát triển thành: A. Vòi trứng. B. Buồng trứng. C. Tử cung. 9
  • 10. D. Nang trứng. E. Đường sinh dục nữ. 6. Quá trình sinh tinh xẩy ra ở: A. Trong mào tinh hoàn. B. Trong túi tinh. C. Trong đường dẫn tinh. D. Trong ống sinh tinh. E. Trong tuyến cupơ. 7. Sự tạo thành tinh trùng tiến hành trong thời kỳ: A. Bào thai. B. Sau khi sinh. C. Trước dậy thì. D. Từ tuổi dậy thì đến già. E. Trong tuổi sinh sản. 8. Những tế bào dòng tinh mang lưỡng bội thể nhiễm sắc đó là: A. Tinh nguyên bào và tinh bào 2. B. Tinh nguyên bào và tinh bào 1. C. Tinh bào 1 và tinh bào 2. D. Tinh tử và tinh trùng. E. Tinh bào 2 và tinh tử. 9. Tinh trùng cấu tạo gồm: A. Đầu và đuôi. B. Đầu, cổ và đuôi. C. Đầu, cổ, thân và đuôi. D. Đầu, giữa, chính và tận cùng. E. Tất cả đều sai. 10. Quá trình sinh noãn diễn ra ở: A. Trong nang trứng. B. Trong buồng trứng. C. Trong nang trứng và kết thúc ở vòi trứng. D. Trong nang trứng và kết thúc ở tử cung. E. Trong tử cung. 11. Sự tạo noãn chín (trứng) tiến hành trong thời kỳ: A. Phôi thai. B. Sau khi sinh. C. Trước tuổi dậy thì. 10
  • 11. D. Từ tuổi dậy thì đến khi mãn kinh. E. Từ tuổi dậy thì đến khi già. 12. Sau 2 lần phân chia của quá trình giảm phân từ một noãn bào 1 cho ra: A. 2 noãn chín. B. 3 noãn chín và một thể cực. C. 1 noãn chín và 3 thể cực. D. 2 noãn chín và 2 thể cực. E. 4 noãn chín. 13. Sự hình thành hợp tử của người xẩy ra ở : A. Loa vòi trứng. B. Tử cung. C. 1/3 trên tử cung. D. 1/3 ngoài vòi trứng. E. Cổ tử cung. 14. Phân cắt hợp tử của người bắt đầu từ: A. Trước khi 2 tiền nhân đực và cái hoà hợp. B. Sau khi 2 tiền nhân đực và cái hoà hợp. C. Khoảng giờ thứ 30 sau khi thụ tinh. D. Khoảng giờ thứ 24 sau khi thụ tinh. E. Khoảng giờ thứ 50 sau khi thụ tinh. 15. Quá trình phân cắt là quá trình hình thành: A. Phôi dâu. B. Lá phôi. C. Lá nuôi. D. Phôi túi. E. Nụ phôi. 16. Quá trình hình thành phôi túi diễn ra ở: A. Trong tử cung. B. Trong vòi trứng. C. 2/3 trong vòi trứng. D. Trong 3 ngày đầu. E. Trong nang trứng. 17. Phân cắt trứng ở người xẩy ra theo qui luật: A. Hoàn toàn đều. B. Hoàn toàn, không đều, không đồng thời. C. Không hoàn toàn, đều đồng thời. D. Hoàn toàn, đều, đồng thời. 11
  • 12. E. Phân cắt theo qui luật trứng đồng noãn hoàng. 18. Phôi làm tổ bình thường vào: A. Cổ tử cung . B. Vòi trứng. C. Tử cung. D. Niêm mạc thân tử cung. E. Niêm mạc cổ tử cung. 19. Phôi túi không bao gồm thành phần cấu tạo sau: A. Xoang túi phôi. B. Nụ phôi. C. Lá nuôi. D. Màng ối. E. Nguyên bào phôi. 20. Nụ phôi sau này phát triển thành: A. Cơ thể phôi. B. Cơ thể phôi và một số phần phụ. C. Rau thai. D. Túi ối. E. Túi ối và túi noãn hoàng. 21. Niêm mạc tử cung sau khi phôi làm tổ gọi là: A. Màng rụng trứng. B. Màng rụng tử cung. C. Màng rụng rau. D. Chỉ có 2 màng. E. Tất cả 3 phần màng rụng. . 22. Ngoại bì phôi là lớp tế bào phôi nằm ở: A. Vòm mái túi noãn hoàng. B. Vòm mái túi ối. C. Phần đáy túi ối. D. Phần đáy túi noãn hoàng. E. Phần bên túi noãn hoàng. 23. Nội bì phôi là lớp tế bào phôi nằm ở: A. Phía trên túi ối B. Sát ngay phía dưới ngoại bì. C. Đáy túi noãn hoàng. D. Phần đáy phôi túi. 12
  • 13. E. Phần bên túi ối.. 24. Trung bì ngoài phôi nằm ở: A. Mặt trong lá nuôi. B. Mặt ngoài túi ối. C. Mặt ngoài túi noãn hoàng. D. Lấp đầy phần xoang túi phôi còn lại. E. Tất cả đều đúng. 25. Trung bì phôi chỉ xuất hiện sau khi phôi có thành phần sau: A. Có nội bì, ngoại bì. B. Có trung bì ngoài phôi. C. Có nút Hensen. D. Có ống thần kinh. E. Có rãnh nguyên thuỷ. 26. Trung bì phôi là lớp tế bào phôi nằm ở: A. Phía trước nút Hensen. B. Hai bên dây sống. C. Nằm giữa nội bì và ngoại bì. D. Phía trên ngoại bì. E. Phía dưới nội bì. 27. Ngoại bì không phát triển thành những thành phần sau: A. Mô thần kinh. B. Mô liên kết đệm dưới da. C. Biểu bì da. D. Giác mạc, men răng. E. Thuỳ tuyến tuyến yên. 28. Nội bì không phát triển thành cấu tạo sau: A. Biểu mô thành ống tiêu hoá. B. Biểu mô gan tuỵ. C. Biểu mô thượng thận. D. Biểu mô hệ hô hấp. E. Biểu mô tuyến giáp và cận giáp. 29. Trung bì ngoài phôi không phát triển thành: A. Trung mô đệm dây rốn. B. Mạch máu trong dây rốn. C. Mô liên kết đệm trong gai rau. D. Lá nuôi hợp bào. 13
  • 14. E. Mạch máu trong gai rau. 30. Trung bì phôi gồm: A. Trung bì cận trục. B. Trung bì trung gian. C. Trung bì bên. D. Cả 3 phần trung bì cận trục, trung gian và bên. E. 2 phần. 31. Trung bì cận trục không phát triển thành phần sau: A. Mô cơ vân xương. B. Mô sụn và mô xương. C. Hệ thống tim mạch. D. Mô liên kết dưới da. E. Các somit 32. Sự khép mình của phôi thực hiện không do các quá trình này: A. Sinh sản nhanh của tế bào phôi. B. Uốn cong mép bản phôi. C. Gắn thành bụng theo đường trắng giữa. D. Phát triển túi noãn hoàng. E. Sự phát triển khoang ối. 33. Giới tính của phôi được quyết định ngay từ khi: A. Hình thành phôi túi. B. Hình thành phôi dâu. C. Hình thành hợp tử. D. Hình thành nụ phôi. E. Hình thành dây rốn. 34. Phôi sẽ là con trai khi hợp tử được hình thành từ: A. Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính X với noãn chín. B. Noãn chín kết hợp với tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính Y. C. Noãn bào II kết hợp với tinh bào II. D. Noãn bào I kết hợp với tinh bào I. E. Thể cực I với tinh trùng. 35. Phôi sẽ là con gái khi hợp tử được hình thành từ: A. Tinh trùng với noãn bào I. B. Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính Y với noãn chín. C. Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính X với noãn chín. D. Tinh bào với noãn bào. 14
  • 15. E. Tinh tử với noãn tử. 3. Mô biểu mô Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất 1. Biểu mô không có các đặc điểm sau: A. Tế bào đứng sát nhau B. Không có mạch máu C. Có tính phân cực D. Chất gian bào rất ít. E. Chất gian bào chiếm tỷ lệ chủ yếu. 2. Biểu mô phủ: A. Có nguồn gốc từ ngoại bì. B. Có nguồn gốc từ nội bì. C. Có khả năng đổi mới nhanh. D. Có nguồn gốc từ trung bì. E. Có khả năng đổi mới chậm. 3. Biểu mô không thể phân loại theo tiêu chuẩn sau: A. Nguồn gốc phôi thai. B. Hình dạng tế bào. C. Số hàng tế bào. D. Chức năng. E. Cấu tạo chất gian bào. 4. Vi nhung mao là: A. Ống siêu vi. B. Lông chuyển. C. Nhánh bào tương mặt ngọn tế bào hấp thu. D. Vi sợi. E. Tơ trương lực. 5. Vi nhung mao không có đặc điểm này: A. Không có màng tế bào bao bọc. B. Thường phát triển ở tế bào hấp thu. C. Giúp tế bào tăng quá trình hấp thu. 15
  • 16. D. Là nhánh bào tương mặt ngọn tế bào biểu mô. E. Có màng bao bọc. 6. Lông chuyển: A. Có cấu tạo giống vi nhung mao. B. Gồm nhiều ống siêu vi hỗn độn C. Có thể gặp ở tất cả các mô D. Thường có ở biểu mô hô hấp. E. Gặp ở biểu mô trung gian. 7. Tác dụng của lông chuyển. A. Hấp thu chất dinh dưỡng. B. Vận chuyển các chất trượt trên bề mặt tế bào. C. Gắn chặt các tế bào với nhau. D. Tạo khả năng đổi mới nhanh. E. Giảm sự thoái hóa cho biểu mô. 8. Liên kết vòng bịt không có đặc điểm này: A. Nằm ở vùng cực ngọn tế bào B. Có cấu trúc đặc biệt. C. Gắn chặt 2 tế bào với nhau. D. Gặp ở biểu mô hấp thu. E. Gắn chặt với màng đáy. 9. Thể liên kết không có dạng cấu tạo này: A. Tạo thành vòng ở cực ngọn tế bào. B. Ở 2 tế bào gần nhau C. Tại nơi liên kết 2 màng tế bào dày lên. D. Có nhiều tơ trương lực gắn vào màng ở vị trí dày lên. E. Khoảng giữa 2 màng nơi liên kết rộng ra. 10. Thể liên kết không có đặc điểm sau: A. Có nhiều sợi trương lực gắn vào màng. B. Có tác dụng gắn chặt 2 tế bào với nhau. C. Làm nhiệm vụ trao đổi chất. D. Khoảng giữa 2 màng tế bào tại nơi liên kết rộng ra. E. Tăng khả năng bảo vệ và che phủ. 11. Biểu mô lát đơn. A. Có ở các lá tạng, lá thành. B. Che phủ các khoang tự nhiên. C. Có ở các ống bài xuất của tuyến ngoại tiết. 16
  • 17. D. Thường thấy ở bề mặt cơ thể. E. Có ở biểu mô túi tuyến. 12. Biểu mô lát đơn không có đặc điểm này: A. Gồm 1 hàng tế bào. B. Tế bào đa diện và dẹt C. Trên bề mặt tế bào luôn nhẵn và ẩm. D. Nằm trên màng đáy. E. Bề mặt rất nhiều vi nhung mao. 13. Biểu mô ở khí quản là thuộc loại: A. Biểu mô lát đơn. B. Biểu mô vuông đơn. C. Biểu mô trụ đơn. D. Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển. E. Biểu mô trung gian. 14. Biểu mô thực quản thuộc loại: A. Biểu mô trụ tầng. B. Biểu mô lát tầng có sừng hoá. C. Biểu mô lát tầng không sừng hoá. D. Biểu mô vuông tầng. E. Biểu mô trung gian. 15. Tuyến giáp là: A. Tuyến ngoại tiết. B. Tuyến nội tiết kiểu lưới. C. Tuyến nội tiết kiểu nang. D. Tuyến ngoại tiết kiểu túi. E. Tuyến ngoại tiết kiểu ống túi phức hợp. 16. Biểu mô trung gian thấy ở: A. Thực quản. B. Khí quản. C. Ruột non D. Dạ dày. E. Đường dẫn niệu. 17. Biểu mô lát đơn khác lát tầng: A. Không có mạch máu. B. Có một hàng tế bào. C. Có mạch máu. 17
  • 18. D. Không có mạch bạch huyết. E. Có màng đáy. 18. Biểu mô trụ đơn. A. Có 1 hàng tế bào hình khối trụ. B. Tế bào hình khối vuông C. Tế bào hình dẹt D. Tế bào hình đa diện. E. Hàng tế bào lớp trên cùng hình khối trụ. 19. Biểu mô lát tầng: A. Nhiều hàng tế bào B. Các tế bào có nhiều thể nối với nhau. C. Có nhiều hàng tế bào nằm trên màng đáy, tế bào trên cùng dẹt. D. Nằm trên màng đáy. E. Các hàng tế bào đều dẹt. 20. Lớp mầm của biểu mô lát tầng: A. Có khả năng phân chia cao. B. Không có khả năng phân chia. C. Gồm nhiều hàng tế bào hình trụ. D. Trên mặt tế bào hình trụ có nhiều vi nhung mao. E. Gồm nhều hàng tế bào hình đa diện. 21.Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu: A. Ống đơn B. Ống chia nhánh C. Túi đơn D. Ống túi. E. T úi chùm 22. Tuyến mồ hôi là tuyến ngoại tiết kiểu: A. Túi đơn. B. Túi ống. C. Ống đơn thẳng. D. Ống chia nhánh. E. Ống đơn cong queo. 23. Tuyến kiểu ống túi thấy ở: A. Tuyến bã. B. Tuyến mồ hôi. C. Tuyến đáy dạ dày. 18
  • 19. D. Tuyến nước bọt. E. Tuyến Liberkun. 24. Biểu bì da là loại: A. Biểu mô trụ tầng giả B. Biểu mô trụ tầng C. Biểu mô lát đơn D. Biểu mô trung gian. E. Biểu mô lát tầng có sừng hoá. 25. Biểu mô khí quản là loại: A. Biểu mô lát tầng B. Biểu mô kiểu tiết niệu C. Biểu mô vuông đơn. D. Biểu mô trung gian. E. Biểu mô trụ tầng giả. 26. Tuyến nội tiết chế tiết kiểu: A. Toàn vẹn. B. Toàn huỷ. C. Bán huỷ. D. Chế tiết kiểu tuyến vú. E. Chế tiết kiểu tuyến bã. 27. Chế tiết kiểu toàn vẹn: A. Toàn bộ tế bào bị huỷ hoại. B. Một phần bào tương bị phá huỷ. C. Tế bào còn nguyên vẹn. D. Tế bào bị mất nhân. E. Màng tế bào bị phá huỷ. 28. Tuyến nội tiết kiểu nang gồm những tế bào tuyến: A. Tạo thành mạng lưới. B. Tạo thành túi. C. Tạo thành hình ống. D. Nằm rải rác quanh mạch máu. E. Sắp xếp thành tiểu đảo. 29. Biểu mô loại ống túi là: A. Gồm các ống và túi chế tiết. 19
  • 20. B.Gồm các túi chế tiết. C.Gồm các ống chế tiết. D. Gồm các ống chia nhánh. E. Gồm các nang tuyến. 30. Biểu mô có nguồn gốc từ: A. Biểu mô có nguồn gốc từ ngoại bì phôi. B. Biểu mô có nguồn gốc từ nội bì phôi. C. Biểu mô có nguồn gốc từ trung bì phôi. D. Từ cả 3 lá phôi. E. Chỉ từ ngoại bì và nội bì. 32. Biểu mô không có đặc điểm này: A. Các tế bào thường đứng sát nhau, có thể tạo thành nhiều lớp tựa trên màng đáy. B. Lớp biểu mô thường có tính phân cực và có khả năng tái tạo. C. Các tế bào biểu mô lân cận nhau liên kết nhau rất chặt chẽ. D. Có chức năng che phủ và bảo vệ. Trong biểu mô không có mạch máu. E. Tạo ra sợi chun. 33. Chức năng chung của biểu mô là: A. Bảo vệ. B. Hấp thu. Χ C. Tái hấp thu. ∆ D. Chế tiết. E. Tất cả đều đúng 34. Vi nhung mao là những nhánh bào tương mặt ngọn tế bào biểu mô: A. Lát tầng. B. Lát đơn. C. Trụ đơn ở ruột non. D. Trụ tầng giả. E. Trung gian. 35. Giữa các tế bào biểu mô cạnh nhau có một khoảng gian bào rất hẹp, chứa chất gắn gian bào, bản chất của chất gắn này là: A. Glycocalyx. B. Glycosaminoglycan. C. Glucoprotein. D. Liposaccharid. E. Lipoprotein. 20
  • 21. 36. Sự liên kết nào dưới đây có tác dụng chủ yếu để ngăn cách môi trường bên ngoài với các chất gian bào dưới biểu mô: A. Liên kết mộng. B. Thể liên kết hay thể nối. C. Liên kết vòng bịt. D. Liên kết khe. E. Bán thể nối. 37. Biểu mô lát đơn còn được gọi là: A. Trung biểu mô. B. Phúc mạc thành. C C. Phúc mạc tạng. D D. Thanh mạc. E E. Vỏ ngoài. 38. Biểu mô lát tầng không sừng hoá không có ở: A. Biểu mô thực quản. B. Biểu mô giác mạc. C. Biểu mô ở khoang miệng. D. Biểu mô bề mặt lưỡi. E. Biểu mô hầu mũi. 39. Biểu mô lát tầng sừng hoá gặp ở : A. Biểu mô thực quản. B. Biểu mô vòm họng. C. Biểu mô phủ bề mặt da. D. Biểu mô tuyến nước bọt. E. Biểu mô bàng quang. 40. Biểu mô phủ bề mặt da tạo thành: A. Ba lớp tế bào. B. Bốn lớp tế bào. C. Năm lớp tế bào. D. 6 lớp tế bào. E. 8 lớp tế bào. 41. Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển gồm: A. Tế bào trụ có lông chuyển, tế bào đài tiết nhầy và tế bào đáy. B. Tế bào trụ có lông chuyển, tế bào đài tiết nhầy. C. Tế bào trụ có lông chuyển, tế bào đài tiết nhầy, tế bào tiết nước. 21
  • 22. D. Tế bào hình trụ có lông chuyển, tế bào đài, đại thực bào. E. Tế bào phế nang, đại thực bào, tế bào hình trụ có lông chuyển. 42. Biểu mô bề mặt bàng quang thuộc loại biểu mô: A. Trụ giả tầng. B. Lát tầng không sừng hoá. C. Chuyển tiếp. D. Trụ đơn. E. Vuông đơn. 43. Tuyến ngoại tiết là những tuyến chất tiết đổ thẳng: A. Vào máu. B. Lên bề mặt da. C. Vào các khoang tự nhiên và bề mặt của cơ thể. D. Vào khoang cơ thể. E. Vào xoang bụng, xoang ngực. 44. Tuyến ngoại tiết là tuyến có cấu tạo: A. Chỉ có ống dẫn (ống bài xuất ). B. Không có ống dẫn, chỉ có phần bài tiết. C. Có 2 phần cấu tạo: phần chế tiết và phần bài xuất. D. Kiểu nang. E. Kiểu tản mác. 45. Các tuyến có thể bài tiết theo: A. Toàn vẹn, toàn huỷ, bán huỷ. B. Toàn huỷ. C. Bán huỷ. D. Toàn vẹn. E. Toàn huỷ và toàn vẹn. 46. Tuyến nội tiết là tuyến chế tiết hormon: A. Đổ thẳng vào các khoang thiên nhiên của cơ thể. B. Đổ lên bề mặt da. C. Đổ thẳng vào máu. D. Đổ vào ống bài xuất. E. Đổ vào các túi tuyến. 47. Tuyến nội tiết có cấu tạo gồm các dạng dưới đây: A. Tuyến túi, tuyến ống và tuyến lưới. B. Tuyến ống, tuyến túi và tuyến tản mác. C. Tuyến túi, tuyến lưới và tuyến tản mác. 22
  • 23. F D. Tuyến ống, tuyến lưới và tuyến tản mác. G E. Tuyến ống thẳng, túi chùm và tuyến lưới. 48. Biểu mô của các đường dẫn niệu ngoài thận thuộc loại: A. Biểu mô lát tầng B. Biểu mô vuông đơn. C. Biểu mô trụ. D. Biểu mô chuyển tiếp. E. Biểu mô trụ tầng giả. 4 - Mô liên kết Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất 1 . Mô liên kết không có các đặc điểm sau: A. Chất gian bào phong phú B. Chứa nhiều loại tế bào khác nhau. C. Không tiếp xúc với môi trường ngoài. D. Tế bào có tính phân cực rõ rệt. E. Có tế bào sinh kháng thể. 2 . Tế bào chứa nhiều lysosom là: A. Tương bào. B. Đại thực bào. C. Tế bào mỡ. D. Tế bào sợi. E. Mastocyte. 3. Trong mô liên kết tế bào có khả năng chuyển động mạnh nhất là : A. Nguyên bào sợi. B. Tế bào có nguồn gốc mono bào. C. Tế bào nội mô. D. Tế bào sắc tố. E. Tế bào mỡ. 23
  • 24. 4. Kháng thể được tổng hợp ở : A. Nguyên bào sợi. B. Tương bào. C. Lympho bào T. D. Tế bào sắc tố. E. Đại thực bào. 5. Những tế bào sau đây không thuộc hệ thống võng nội mô: A. Tế bào võng. B. Tế bào Kupffer. C. Đại thực bào. D. Tế bào sắc tố. E. Tế bào nội mô. 6. Tế bào có chức năng tạo chất gian bào của mô liên kết là: A. Tế bào nội mô. B. Đại thực bào. C. Nguyên bào sợi. D. Lympho bào. E. Tế bào mỡ. 7. Phân tử Collagen được tổng hợp bởi: A. Đại thực bào. B. Tế bào nội mô. C. Tương bào. D. Lympho bào. E. Nguyên bào sợi. 8. Tế bào sau đây của mô liên kết không có khả năng chuyển động: A. Đại thực bào. B. Tương bào. C. Bạch cầu. D. Tế bào Lympho . E. Tế bào mỡ. 9. Đại thực bào không có đặc điểm sau: A. Có khả năng tạo kháng thể . B. Nhiều Lysosom. C. Có khả năng chuyển động mạnh. D. Có nguồn gốc từ mono bào. E. Có nhiều nhánh bào tương như giả túc. 24
  • 25. 10. Đại thực bào không có mặt ở các nơi sau: A. Mô liên kết thưa. B. Hạch bạch huyết. C. Mô sụn trong. D. Lách. E. Mô mỡ. 11. Nguyên bào sợi không có đặc điểm sau: A. Là tế bào tổng hợp collagen B. Có thể biệt hoá thành tạo cốt bào. C. Có thể biệt hoá thành tế bào mỡ. D. Có thể chế tiết heparin. E. Có thể biệt hoá thành tế bào sợi. 12. Chất căn bản của mô liên kết không có thành phần sau: A. Acid hyaluronic. B. Chondroitin sulfat. C. Proteoglycan. D. Sợi collagen. E. Heparan sulfat. 13. Mô liên kết chính thức chất căn bản ở dạng: A. Keo lỏng. B. Keo cứng có đàn hồi. C. Keo mềm. D. Keo cứng nhiễm canxi. E. Lỏng, vô định hình. 14. Mô liên kết mau khác mô liên kết thưa ở chỗ: A. Chất gian bào ít sợi liên kết. B. Chất gian bào nhiều chất căn bản. C. Chất gian bào ít chất căn bản, nhiều sợi liên kết. D. Chứa nhiều loại tế bào. E. Có nhiều tế bào mỡ. 15. Mô liên kết thưa bao gồm các loại sau: A. Mô mỡ, mô võng, mô liên kết lỏng lẻo. B. Mô nhầy, mô mỡ, võng nội mô. C. Biểu mô, mô võng, trung mô. D. Mô sụn, mô xương, mô võng. E. Mô cơ, mô máu, mô sụn. 25
  • 26. 16. Mô liên kết mau được chia làm 2 loại sau: A. Mô lưới và mô võng. B. Mô liên kết mau đều và mô võng. C. Mô liên kết mau đều và mô liên kết mau đan. D. Mô liên kết mau đan và mô lưới. E. Mô liên kết định hướng và mô võng. 17. Mô liên kết chính thức không có loại tế bào này: A. Tế bào trung mô và tế bào võng. B. Tế bào sợi và nguyên bào sợi. C. Tế bào mỡ và đại thực bào. D. Tế bào sắc tố và Mastocyte. E. Tế bào đài và tế bào Paneth. 18. Loại tế bào có chức năng chống đông máu trong lòng mạch: A. Tương bào. B. Mastocyte. C. Lympho T D. Bạch cầu trung tính. E. Tạo cốt bào. 19. Mô liên kết chính thức có các loại sợi sau: A. Sợi võng, sợi lưới và sợi cơ. B. Sợi cơ vân, sợi cơ xương và sợi tạo keo. C. Sợi võng, sợi chun và sợi tạo keo. D. Sợi tơ thần kinh, sợi tơ cơ, sợi thần kinh. E. Sợi võng, sợi ưa bạc, sợi thần kinh. 20. Sợi chun có nhiều ở: A. Sụn xơ. B. Sụn chun. C. Thành mạch máu và sụn chun. D. Thành ống tiêu hóa. E. Sụn trong. 21. Loại sợi có nhiều trong cơ quan tạo máu là: A. Sợi chun. B. Sợi võng. C. Sợi tạo keo. D. Sợi cơ. E. Tơ thần kinh. 26
  • 27. 22. Loại tế bào liên kết này chịu sự chi phối của MSH tuyến yên: A. Tế bào võng. B. Tế bào mastocyte. C. Tế bào sắc tố. D. Tế bào mỡ. E. Đại thực bào. 23. Trong mô liên kết, đây là tế bào không có khả năng chuyển động: A. Mono bào. B. Đại thực bào. C. Tế bào mỡ. D. Tương bào. E. Mastocyte. 4.1 - Mô sụn Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất 1. Mô sụn không có đặc điểm cấu tạo sau: A. Chất căn bản chứa collagen. B. Tế bào sụn do nguyên bào sợi biến thành. C. Tế bào sụn vừa tạo chất căn bản vừa tạo sợi. D. Có mạch máu trong chất gian bào. E. Không có mạch máu trong chất gian bào. 2. Màng sụn không có đặc điểm sau: A. Là mô liên kết. B. Là cấu trúc quyết định sự tái tạo miếng sụn. C. Chứa nhiều mạch máu D. Là mô liên kết chứa tế bào sụn. E. Chứa nhiều nguyên bào sợi. 3. Mô sụn được phân loại thành : A. 1 loại sụn. B. 4 loại sụn. C. 5 loại sụn. D. 3 loại sụn. 27
  • 28. E. 2 loại sụn. 4. Sụn trong có ở : A. Thân xương dài. B. Thành đường dẫn khí hệ hô hấp. C. Đầu khớp xương dài và thành đường dẫn khí. D. Ở đầu khớp xương mu. E. Vành tai. 5. Sụn nắp thanh quản và vành tai là : A. Sụn trong. B. Sụn xơ. C. Sụn chun. D. Sụn lẫn xương. E. Màng sụn. 6. Sụn chun có ở: A. Thân xương dài. B. Gian đốt sống. C. Đầu khớp xương dài và thành đường dẫn khí. D. Ở khớp xương mu. E. Vành tai. 7. Sụn Xơ có ở: A. Sụn gian đốt sống. B. Sụn khớp mu. C. Sụn gian đốt sống và sụn khớp mu. D. Sụn nối. E. Sụn khớp. 8. Chất gian bào sụn chun có đặc điểm: A. Nhiều sợi tạo keo hơn. B. Chứa nhiều sợi chun. C. Chứa nhiều sợi võng. D. Chứa nhiều sợi tơ trương lực. E. Không chứa loại sợi liên kết nào. 9. Sụn xơ chất gian bào chứa nhiều loại sợi: A. Sợi tạo keo. B. Sợi võng. C. Sợi lưới. D. Sợi chun. E. Sợi cơ. 28
  • 29. 10. Cấu tạo mô sụn không có đặc điểm này: A. Chất căn bản dạng keo cứng đàn hồi. B. Tế bào sụn nằm trong hốc sụn. C. Nền sụn có nhiều huỷ cốt bào. D. Màng sụn có nguyên bào sụn. E. Chất gian bào có nhiều sợi liên kết. 11. Loại glycosaminoglycan (GAG) có nhiều nhất ở chất căn bản của mô sụn là: A. Chondroitinsulfat B. Dermatan sulfat. C. Keratan sulfat. D. Herparan sulfat E. Axid hyaluronic. 12. Loại collagen có nhiều hơn trong chất gian bào mô sụn là: A. Collagen I. B. Collagen II. C. Collagen III. D. Collagen IV. E. Collagen V. 4.2 - Mô xương Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất 1. Mô xương có đặc điểm sau : A. Chất căn bản ở dạng keo lỏng. B. Chất căn bản ở dạng keo cứng . C. Tế bào xương chiếm ưu thế hơn chất căn bản. D. Tế bào xương có khả năng đổi mới. E. Chất căn bản chứa nhiều huỷ cốt bào. 2. Mô xương là mô liên kết mà ở đó : A. Chất căn bản không có glycosaminoglycan. B. Chất căn bản nhiễm nhiều muối canxi. C. Tế bào xương không còn khả năng chuyển hoá. D. Mạch máu có nhiều trong chất gian bào. E. Chất gian bào không có sợi liên kết. 29
  • 30. 3. Cấu trúc nào sau đây không thuận tiện cho việc vận chuyển chất dinh dưỡng và oxy đến tế bào xương: A. Liên kết khe. B. Hốc xương. C. Chất căn bản của xương. D. Ống Havers. E. Tiểu quản xương. 4. Xương trong sụn được tạo thành do: A. Tế bào xương. B. Huỷ cốt bào. C. Màng xương. D. Tế bào sụn. E. Tạo cốt bào. 5. Hệ thống Havers đặc: A. Là đơn vị cấu tạo của xương xốp. B. Nằm ở lớp cơ bản ngoài của thân xương. C. Nằm ở lớp giữa của phần xương chính thức trong thân xương. D. Nằm ở lớp cơ bản trong của thân xương. E. Nằm ở dải xương trong sụn. 6. Cấu trúc đảm nhận vận chuyển chất trong mô xương là: A. Nhánh tế bào xương. B. Vi quản xương. C. Ống tuỷ. D. Lá xương. E. Màng xương. 7. Mức canxi trong máu phụ thuộc vào hoạt động của tế bào: A. Tạo cốt bào B. Huỷ cốt bào. C. Tế bào xương. D. Tế bào sụn. E. Nguyên bào sụn. 8. Tế bào mô xương luôn hoạt động suốt đời sống con người là: A. Tạo cốt bào. B. Tế bào xương. C. Huỷ cốt bào. 30
  • 31. D. Huỷ cốt bào và tạo cốt bào. E. Màng xương. 9. Xương Havers được hình thành từ: A. Màng xương. B. Tuỷ tạo máu. C. Tuỷ tạo cốt. D. Màng sụn. E. Xương trong sụn. 10. Hệ thống Havers chính thức không có thành phần này: A. Ống Havers. B. Ống tuỷ. C. Lá xương. D. Tế bào xương. E. Vi quản xương. 11. Mô xương không có cấu tạo này: A. Tạo cốt bào. B. Tế bào xương. C. Huỷ cốt bào. D. Đại thực bào. E. Sợi collagen. 12. Hệ thống Havers xốp khác hệ thống Havers chính thức ở điểm: A. Có ống Havers. B. Các lá xương. C. Nằm ở đầu xương. D. Có tế bào xương. E. Có tiểu quản xương. 31
  • 32. 4.3 - Mô máu Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất 1. Mô máu không có đặc điểm sau: A. Là mô liên kết đặc biệt . B. Có màu đỏ do myoglobin quy định. C. Có chu kỳ tái tạo sinh lý nhanh. D. Có quan hệ mật thiết với khả năng miễn dịch. E. Chất căn bản ở dạng keo lỏng. 2. Đời sống hồng cầu trong máu kéo dài khoảng: A. 10 ngày. B. 20 ngày. C. Một tháng. D. Bốn tháng. E. Một năm. 3. Không thể phân biệt các loại bạch cầu dựa vào đặc điểm sau: A. Kích thước tế bào. B. Nhuộm màu bào tương. C. Hình dạng nhân. D. Cấu trúc siêu vi các hạt bào tương. E. Số lượng trên lam máu. 4. Trong máu, khả năng thực bào mạnh nhất thuộc về: A. Bạch cầu trung tính. B. Bạch cầu ưa bazơ. C. Bạch cầu ưa acid. D. Lymphocyt. E. Hồng cầu. 5. Điểm đặc trưng của bạch huyết là: A. Hồng cầu chiếm đa số. B. Lymphocyt chiếm đa số. C. Monocyt chiếm đa số. D. Bạch cầu trung tính chiếm đa số. E. Không có bất cứ loại tế bào nào kể trên. 6. Bạch huyết chỉ có ở: A. Cơ quan tạo máu. 32
  • 33. B. Tĩnh mạch. C. Mao mạch. D. Mạch bạch huyết. E. Trong tuyến ức. 7. Mô máu có các dòng tế bào sau: A. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. B. Bạch cầu hạt, bạch cầu không hạt và hồng cầu. C. Tiểu cầu, bạch cầu đa nhân và đơn nhân. D. Hồng cầu lưới, Hồng cầu và bạch cầu. E. Tuỷ bào, nguyên hồng cầu, mẫu tiểu cầu. 8. Dòng hồng cầu được tạo ra ở: A. Hạch bạch huyết. B. Lách. C. Tuỷ xương. D. Tuyến ức. E. Các nang lympho đơn độc. 9. Tiểu cầu là: A. Tế bào có cấu trúc điển hình. B. Một phần bào tương của mẫu tiểu cầu. C. Tế bào có nhiều nhân. D. Có chức năng thực bào. E. Chế tiết histamin. 10. Bạch cầu hạt khác bạch cầu không hạt ở điểm: A. Có nhiều nhân. B. Có nhân chia thuỳ. C. Có hạt azur trong bào tương. D. Có nhân chia thuỳ và có hạt azur. E. Chỉ có 1 nhân. 11. Dòng bạch cầu không có loại tế bào này: A. Bạch cầu hạt trung tính. B. Bạch cầu hạt ưa base. C. Tương bào. D. Lympho bào và mono bào. E. Bạch cầu hạt ưa acid. 12. Bạch cầu hạt ưa axid thường xuất hiện nhiều trong cơ thể: A. Nhiễm trùng. 33
  • 34. B. Viêm mãn tính. C. Nhiễm độc. D. Nhiễm ký sinh trùng. E. Khi no. 5- Mô cơ Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất 1. Mô cơ có nguồn gốc từ: A. Nội bì. B. Ngoại bì. C. Trung bì. D. Trung bì ngoài phôi.. E. Trung bì trung gian. 2. Đơn vị cấu tạo của cơ vân là: A. Sợi cơ B. Vi sợi cơ. C. Siêu sợi cơ D. Sarcomer. E. Phân tử myosin. 3. Đơn vị co cơ của cơ vân là: A. Siêu sợi actin B. Siêu sợi myosin C. Vi sợi cơ D. Sarcomer E. Sợi actin và sợi myosin. 4. Sợi cơ vân không có các đặc điểm sau: A. Nhiều nhân B. Có vân ngang C. Có màng đáy D. Có nhiều myoglobin E. Nhân nằm giữa tế bào. 34
  • 35. 5. Kho dự trữ protein lớn nhất trong cơ thể là: A. Gan B. Não C. Mô cơ D. Xương E. Máu 6. Khi cơ vân co thì: A. Đĩa A ngắn lại B. Đĩa I ngắn lại C. Khoảng H không thay đổi D. Đĩa I không thay đổi. E. Cả đĩa A và I đều ngắn lại. 7) Loại troponin ức chế sự gắn myosin vào actin là: A. Tn I B. Tn C C. Tn A D. Tn M E. Tn T 8) Protein sợi gắn quanh G. actin chính là : A. Desmiosin B. Troponin C. Tropomyosin D. Myoglobin E. Fibronectin 9) Siêu sợi myosin gồm nhiều phân tử: A. Tropomyosin B. Troponin C. G.actin D. Myoglobin E. Nằm hoàn toàn trong băng tối A. 10) Cơ tương của cơ vân không có các đặc điểm sau: A. Giàu myoglobin B. Ty thể phát triển C. Lưới nội bào không hạt phát triển D. Chứa nhiều hạt glycogen 35
  • 36. E. Chứa nhiều hạt chế tiết. 11) Cấu trúc tiếp nhận ion canci để gây co cơ là: A. Troponin C B. Troponin I C. Đầu phân tử myosin D. G.actin E. Myoglobin 12) Trên hình ảnh siêu cấu trúc cắt ngang đĩa I ta thấy có: A. Siêu sợi myosin. B. Siêu sợi actin và myosin C. Đầu phân tử myosin. D. Siêu sợi actin. E. Vạch Z 13) Phân tử Tropomyosin: A. Là loại protein hình cầu B. Gắn với vạch Z C. Luôn liên kết với ATP D. Chỉ phân bố ở cùng vạch H E. Tạo nên siêu sợi actin. 14) Điểm hoạt động của phân tử actin là nơi tương tác với: A. Đầu phình của phân tử myosin B. Các actin khác C. Ion canci D. ATP E. Troponin 15) Hiện tượng khử cực ở sợi cơ vân xảy ra trước hết ở: A. ống T B. Màng sợi cơ C. Lưới nội bào D. Màng đáy E. Xảy ra cùng lúc ở cả ống T và lưới nội bào. 16) Thời điểm trực tiếp trước co cơ là lúc: A. ATP gắn với đầu myosin B. Ion canci thoát khỏi lưới nội bào C. ATP thuỷ phân thành Pi và ADP 36
  • 37. D. Đầu myosin gắn vào siêu sợi actin E. Đầu myosin gắn với actin và gập một góc, Pi và ADP rời khỏi đầu myosin. 17) Vạch bậc thang là cấu trúc: A. Có ở cơ trơn. B. Có ở cơ vân. C. Có ở cơ tim. D. Của triad. E. Có ở cơ biểu mô. 18) Vạch bậc thang: A. Thuộc hệ thống nút. B. Có ở thể liên kết và liên kết khe. C. Chỉ có siêu sợi trung gian mà không có liên kết. D. Là thành phần quyết định co cơ. E. Thành phần dẫn truyền xung điều hoà nhịp tim. 19) Siêu cấu trúc cơ trơn không có các đặc điểm sau: A. Không tạo sarcomer B. Không có vạch Z C. Không có vạch bậc thang. D. Không có phức hợp troponin. E. Có vân ngang. 20) Màng đáy không có ở: A. Cơ trơn B. Cơ tim. C. Cơ vân. D. Cơ biểu mô. E. Vạch bậc thang. 21. Mô cơ có các loại sau: A. 2 loại cơ(cơ tim, cơ vân). B. 3 loại cơ (cơ tim, cơ vân, cơ trơn). C. 4 loại cơ (cơ tim, cơ vân, cơ đỏ, cơ trắng). D. 5 loại cơ (cơ đỏ, cơ trắng, cơ vân, cơ tim, cơ trơn). E. 6 loại cơ (cơ biểu mô, cơ tim, cơ vân, cơ trơn, cơ đỏ, cơ trắng). 22. Có loại tế bào cơ ôm lấy mặt đáy 1 số tuyến ngoại tiết gọi là: A. Cơ dẫn truyền. B. Cơ biểu mô. 37
  • 38. C. Cơ đỏ. D. Cơ trơn. E. Cơ vân. 23. Đây là tế bào cơ đặc biệt không có chức năng co rút: A. Cơ biểu mô. B. Cơ đỏ. C. Cơ tim. D. Cơ tim ít biệt hoá. E. Cơ trơn. 24. Mô cơ trơn không có mặt ở: A. Thành mạch máu. B. Thành tim. C. Thành ruột. D. Thành đường hô hấp. E. Thành các tạng rỗng trong cơ thể. 25. Có một khối cơ vân xương 1 đầu không bám vào xương đó là: A. Cơ má. B. Cơ vận nhãn. C. Cơ lưỡi. D. Cơ thực quản. E. Cơ thắt hậu môn. 26. Tế bào cơ hoạt động không theo ý muốn là: A. Cơ trơn. B. Cơ vân. C. Cơ tim. D. Cơ trơn và cơ tim. E. Cơ vân và cơ tim. 27. Tế bào cơ thường chỉ có một nhân nằm giữa tế bào là: A. Cơ vân tim. B. Cơ vân xương. C. Cơ vân tim và cơ trơn. D. Cơ vân xương và cơ vân tim. E. Chỉ có cơ trơn. 28. Cơ tim và cơ vân xương giống nhau ở điểm: A. Có vân ngang sáng tối. B. Có nhiều nhân. 38
  • 39. C. Có cấu tạo đơn vị co cơ. D. Có vân ngang và đơn vị co cơ. E. Có hệ thống T, vân ngang và đơn vị co cơ. 29. Hệ thống T có ở tế bào cơ: A. Cơ vân xương. B. Cơ tim. C. Cơ trơn. D. Cả cơ vân xương và cơ tim. E. Cơ biểu mô. 30. Cơ có màu đỏ là do: A. Hạt chế tiết. B. Myoglobin. C. Hemoglobin. D. Tơ cơ. E. Nhiều nhân. 31. Tế bào cơ vân xương loại trắng khác tế bào cơ vân xương loại đỏ là do cơ tương có : A. Chứa nhiều tơ cơ, ít myoglobin. B. Chứa ít tơ cơ, ít myoglobin. C. Chứa nhiều myoglobin, nhiều tơ cơ. D. Chứa tơ cơ, không có myoglobin. E. Không có cơ tương. 32. Nội bào quan phát triển nhất trong tế bào mô cơ là : A. Bộ máy golgi. B. Ty thể. C. Trung thể. D. Lysosom. E. Ribisom. 33. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp với ý cột B: A B a. Cơ vân 1. Có vạch bậc thang b. Cơ tim 2. Có vân ngang c. Cơ trơn 3. Không có cấu trúc Sarcomer d. Cơ biểu mô 4. Chứa nhiều nhân Đáp án : 39
  • 40. 34. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp với ý cột B: A B a. Tn T 1. Ức chế tương tác actin – myosin b. Tn I 2. Gắn với ion Ca c. Tn C 3. Gắn với tropomyosin d. Tropomyonin 4. Phóng bế điểm hoạt động của actin Đáp án: 6 - Mô thần kinh Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất 1. Mô thần kinh không có những đặc điểm sau đây: A- Có nguồn gốc từ ngoại bì B- Gồm những tế bào nơron. C- Gồm những tế bào thần kinh đệm D- Có tế bào giống hệt những mô khác E- Có cấu tạo phức tạp. 2. Nơron có những đặc điểm cấu tạo sau: A- Có nhiều nhân. B- Có những nhánh thần kinh C- Không có bộ máy golgi D- Kích thước và hình dạng giống nhau E- Có nhiều thể nối. 3. Thể Nissl trong thân nơron có bản chất cấu tạo là: A- Lưới nội bào có hạt B- Bộ máy golgi C- Thể vùi D- Lysosom E- Mitochondri 4. Thể Nissl: A- Chỉ bắt màu khi tẩm Nitrat bạc B- Làm nhiện vụ chế tiết. C- Có chức năng tổng hợp protein D- Có ở cả đuôi gai và sợi trục 40
  • 41. E- Là thành phần không thay đổi 5. Tơ thần kinh: A- Là thành phần thấy được khi nhuộm bằng phương pháp thông thường B- Có thể co rút được. C- Có chức năng truyền xung động thần kinh. D- Cấu tạo gồm những vi tơ và vi ống. E- Chỉ có ở thân nơron. 6. Sợi trục: A- Có nhiều hoặc không có. B- Là sợi ngắn nhất. C- Chia nhánh nhiều trên suốt chiều dài. D- Dẫn luồng thần kinh từ xa về thân nơron. E- Chỉ có một sợi, dẫn xung động từ thân neuron đi xa. 7. Nhánh gai: A- Là sợi dẫn truyền xung động thần kinh từ thân nơron ra xa. B- Chỉ có một. C- Là loại sợi dài nhất. D- Có chứa thể Nissl và tơ thần kinh. E- Rất ít chia nhánh. 8. Sợi thần kinh có cấu tạo: A- Gồm có một bó sợi trục. B- là trụ trục thần kinh có hoặc không có tế bào soan bao bọc. C- là những tơ thần kinh. D- Gồm một bó những đuôi gai. E- Như dây thần kinh 9. Cấu tạo của synap không có đặc điểm này: A- Tận cùng sợi trục. B- Màng tiền synap. C- Túi synap. D- Bao myelin. E- Khe synap. 10. Túi synap chỉ có ở: A- Khe xynap. B- Tơ thần kinh. C- Thể Nissl. 41
  • 42. D- Phần tiền synap. E- Trụ trục. 11. Sợi thần kinh có cấu tạo chính là: A- Tơ thần kinh. B- Trụ trục. C- Dây thần kinh. D- Tơ trương lực. E- Đuôi gai. 12. Thân nơron: A- Chỉ có ở chất xám B- Chỉ có ở chất trắng C- Chỉ có ở hạch ngoại biên D- Là phần bào tương phình to chứa nhân neuron. E- Là phần bào tương trong sợi trục. 13. Sợi thần kinh có Myelin không có cấu tạo sau: A- Trụ trục B- Bao myelin. C- Tế bào thần kinh đệm hình sao. D- Bao soan E- Vòng thắt Ranvier. 14. Vòng thắt Ranvier: A-Là nơi tiếp giáp giữa các tế bào soan. B- Không có myelin. C- Có nhiều myelin. D- Nơi tiếp giáp giữa 2 tế bào soan, không có bao myelin. E- Nếp gấp bao myelin. 15. Tận cùng thần kinh cảm giác: A- Là tận cùng nhánh gai của nơron vận động. B- Là thân nơron. C- Là tận cùng nhánh gai nơron liên hiệp. D- Là tận cùng nhánh gai nơron cảm giác. E- Là tế bào cảm thụ các giác quan. 16. Tận cùng thần kinh vận động: A- Là tận cùng sợi trục nơron cảm giác. B- Là tận cùng sợi trục nơron liên hiệp. 42
  • 43. C- Là tận cùng nơron vận động. D- Là tận cùng sợi trục neuron vận động. E- Là tận cùng thân neuron. 17. Tế bào thần kinh đệm không có chức năng sau: A- Bảo vệ. B- Dinh dưỡng. C- Dẫn truyền xung động thần kinh D- Tạo màng ranh giới của mô thần kinh E- Chế tiết. 18. Nguồn gốc tế bào thần kinh đệm: A. Lá phôi ngoại bì. B. Mô liên kết. C. Màng mềm não. D. Cả từ ngoại bì và trung bì. E. Từ nội bì. 19. Mô thần kinh có nguồn gốc từ: A. Trung bì B. Ngoại bì. C. Nội bì. D. Trung bì ngoài phôi. E. Nội bì noãn hoàng. 20. Tế bào thần kinh chính thức được gọi là: A. Neuron. B. Axon. C. Tế bào thần kinh đệm. D. Synap. E. Tiểu thể thần kinh. 21. Tế bào thần kinh đệm gồm: A. 2 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 1 loại. E. 5 loại. 22. Neuron là tế bào: A. Ít biệt hoá. B. Biệt hoá cao để thực hiện chức năng cảm ứng. 43
  • 44. C. Có khả năng sinh sản mạnh. D. Nhân giàu chất nhiễm sắc. E. Chế tiết ngoại tiết. 23. Neuron được đệm đỡ và nuôi dưỡng bởi: A. Tế bào máu. B. Tế bào liên kết. C. Tế bào thần kinh đệm. D. Mạch máu. E. Mạch bạch huyết. 24. Tế bào thần kinh đệm có chức năng dinh dưỡng cho neuron là: A. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô. B. Tế bào thần kinh đệm hình sao. C. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh. D. Tế bào thần kinh đệm nhỏ. E. Tế bào thần kinh đệm lớn. 25. Tế bào nào trong mô thần kinh có nguồn gốc từ trung mô: A. Tế bào thần kinh đệm hình sao. B. Neuron. C. Tế bào thần kinh đệm nhỏ. D. Tế bào thần kinh đệm lợp ống nội tuỷ. E. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh. 26. Mô thần kinh có loại tế bào vừa có khả năng di động, vừa có khả năng thực bào đó là: A. Tế bào thần kinh chính thức. B. Tế bào thần kinh đệm. C. Tế bào thần kinh đệm nhỏ. D. Tế bào thần kinh đệm hình sao. E. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô. 27. Bào tương neuron có khả năng bắt muối bạc là do : A. Chứa hạt sắc tố. B. Có tơ thần kinh. C. Có thể Nissl. D. Có ty thể. E. Có bộ máy golgi. 28. Trụ trục là danh từ để chỉ thành phần cấu tạo sau của neuron: A. Đuôi gai. 44
  • 45. B. Sợi trục. C. Nói chung cả đuôi gai và sợi trục. D. Sợi thần kinh. E. Tơ thần kinh. 29. Neuron trong mô thần kinh: A. Giống nhau về hình dạng. B. Giống nhau về kích thước. C. Khác nhau tuỳ vào vị trí và chức năng. D. Chỉ có một loại giống nhau hoàn toàn ở mọi nơi. E. Chỉ có 2 loại cảm ứng và đáp ứng. 30. Sợi trục là nhánh neuron có đặc điểm: A. Là sợi hướng tâm. B. Dẫn truyền xung động thần kinh đi xa thân. C. Dẫn truyền xung động thần kinh đi về thân. D. Chỉ có 1 và dẫn truyền xung động xa thân. E. Có nhiều và là sợi ly tâm. 31. Đuôi gai là nhánh neuron có đặc điểm : A. Có nhiều, dẫn truyền xung động về thân. B. Có chức năng dẫn xung động rời thân. C. Có chức năng vận động và cảm thụ. D. Có nhiều, dẫn xung rời thân. E. Chỉ có 1 hoặc không có. 32. Sợi thần kinh không có myelin và có myelin đều được bọc bởi : A. Tế bào thần kinh đệm hình sao. B. Tế bào thần kinh đệm nhỏ. C. Tế bào Soan. D. Tế bào Soan ở ngoại vi và tế bào ít chia nhánh ở trung tâm thần kinh. E. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô. 33. Sợi thần kinh có myelin khác sợi thần kinh không có myelin ở đặc điểm: A. Có bao myelin. B. Có bao Soan. C. Có bao myelin và vòng thắt Ranvier. D. Không có bao Soan. E. Sợi trần. 45
  • 46. 34. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp với ý cột B: A B a. Thân neuron 1. Chứa nhân b. Sợi trục 2. Chỉ có 1 trên 1 neuron c. Nhánh gai 3. Dẫn xung động về thân neuron d. Synap 4. Chứa nhiều túi synap e. Nhân 5. Ít chất nhiễm sắc Đáp án: 7 - Các cơ quan tạo máu Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất 1. Các cơ quan tạo máu: A. Nằm trên một nền mô võng B. Tựa trên nền mô mềm C. Chuyên sản xuất dòng hồng cầu D. hệ mao mạch nghèo nàn thưa thớt E. Có nguồn gốc từ lá phôi ngoại bì 2. Hormon erythropoietin: A. Có tác dụng điều hoà trên dòng lympho B. được sản xuất ra bởi các tế bào liên kết C. Có tác dụng lớn với số lượng rất lớn D. Có thể tác dụng nên bất kỳ dòng tế bào nào E. Kích thích sinh hồng cầu 3. Tế bào võng biểu mô: A. Tạo nên nền của các cơ quan tạo máu B. Là cấu phần quan trọng của tuyến ức C. Tham gia sản xuất kháng thể D. Thúc đẩy sự đáp ứng miễn dịch E. Có mặt ở nhiều cơ quan khác nhau 46
  • 47. 4. Quá trình hình thành hồng cầu có đặc điểm sau: A. Lớn dần trong quá trình phát triển B. Bào quan nghèo dần C. Các không bào và bào quan tăng D. Bào tương ưa base tăng dần E. Nhân tế bào dần biến mất 5. Đơn vị cấu tạo và chức năng tuyến ức là: A. Tiểu thuỳ tuyến ức B. Nang lympho C. Bao lympho D. Tuỷ trắng E. Thể hassal 6. Tuỷ tạo máu: A. Được hình thành từ ngoại bì B. Chứa nhiều tế bào thần kinh C. Có mao mạch máu kiểu xoang và động mạch bút lông D. Sản xuất các loại tế bào của mô máu E. Sản xuất các loại tế bào của dòng bạch huyết 7. Lách: A. Tham gia quá trình tạo hồng cầu B. Tham gia quá trình tạo tế bào lympho C. Tham gia quá trình tạo tế bào bạch cầu hạt D. Chứa nhiều thể herring E. Tạo ra tiểu cầu 8. Hạch bạch huyết: A. Gồm tuỷ trắng và tuỷ đỏ B. tế bào võng biểu mô phát triển C. Có tế bào ngoại mạc phát triển D. Làm nhiệm vụ thanh lọc máu E. Gồm vùng vỏ, vùng cận vỏ và vùng tuỷ 9. Tế bào võng biểu mô: A. Có trong hạch bạch huyết B. Có trong tuyến ức C. Là thành phần quan trọng của lách D. Tạo nên nền tuỷ của xương 47
  • 48. E. Có mặt ở tất cả các cơ quan tạo máu 10. Mao mạch máu kiểu xoang: A. Có mặt ở tuỷ xương B. Rất quan trọng trong các cơ quan tạo máu C. Có mặt ở tuyến ức D. Là cấu phần của hạch bạch huyết E. Có mặt ở trong tuyến ức và hạch bạch huyết 11. Trong các cơ quan tạo tế bào lympho không có các loại tế bào này: A. Đại thực bào B. Lympho bào C. Tương bào D. Mẫu tiểu cầu E. Tế bào võng 12. Hạch bạch huyết có chức năng: A. Tạo hồng cầu B. Tạo tiểu cầu C. Tạo bạch cầu hạt D. Tạo tế bào lympho E. Tạo tương bào 13. Tiểu thuỳ tuyến ức không có đặc điểm sau: A. Có vùng vỏ B. Có tế bào võng biểu mô C. Có thành phần tổng hợp sợi võng D. Có thể Hassall E. Có vùng tuỷ tiểu thuỳ 14. Mao mạch trong cơ quan tạo máu thuộc loại: A. Mao mạch có lỗ thủng B. Mao mạch kiểu xoang C. Mao mạch có màng đáy dày D. Mao mạch liên tục E. Mao mạch nối 15. Tế bào đầu dòng của dòng hồng cầu là: A. Tế bào máu nguyên thuỷ B. Tiền nguyên hồng cầu C. Nguyên hồng cầu ưa base D. Nguyên hồng cầu ưa axid 48
  • 49. E. Hồng cầu lưới 16. Tế bào đầu dòng của dòng bạch cầu hạt là: A. Nguyên tuỷ bào B. Tiền tuỷ bào C. Tuỷ bào D. Hậu tuỷ bào E. Nguyên bào lympho 17. Vùng vỏ tiểu thuỳ tuyến ức không có đặc điểm cấu tạo này: A. Có nền võng biểu mô B. Chứa nhiều tiểu thể Hassall C. Chứa nhiều tế bào thymocyte D. Bắt màu base đậm hơn vùng tuỷ E. Mạch máu từ vùng tuỷ phát triển vào 18. Dòng bạch huyết đi qua hạch theo thứ tự sau: A. Mạch bạch huyết đến – Xoang quanh nang – hang bạch huyết - mạch bạch huyết ra B. Hang bạch huyết – xoang quanh nang – khoảng tối - bạch huyết quản ra C. Bạch huyết quản ra – xoang quanh nang – hang bạch huyết D. Vùng tuỷ - vùng vỏ - vỏ xơ E. Vùng cận vỏ - xoang quanh nang – hang bạch huyết 19. Vùng cận vỏ còn được gọi là: A. Vùng B lympho B. Vùng trực thuộc tuyến ức C. Vùng sinh sản D. Vùng phản ứng E. Vùng sáng 20. Trong hạch bạch huyết tế bào lympho non tập trung ở: A. Vùng rìa tối B. Vùng tuỷ C. Dây nang D. Trung tâm sáng của nang lympho E. Hang bạch huyết 21. Tuỷ đỏ của lách cấu tạo gồm: A. Thừng lách và vách xơ B. Xoang tĩnh mạch và thừng lách C. Động mạch trung tâm và vách xơ 49
  • 50. D. Bao lympho và vỏ xơ E. Động mạch bút lông và bao lympho 22. Tuỷ trắng của lách có cấu tạo gồm: A. Vỏ xơ, vách xơ B. Thừng lách và động mạch trung tâm C. Động mạch trung tâm và bao lympho D. Dây Billroth và dây xơ E. Vách xơ và động mạch trung tâm 23. Tuỷ trắng lách không có cấu tạo này: A. Tế bào võng B. Lymphocyte C. Tuỷ bào D. Đại thực bào E. Tương bào 24. Đây là một cơ quan vừa tham gia tạo máu vừa tiết 1 số hormon: A. Hạch bạch huyết B. Tuyến ức C. Lách D. Tuỷ xương E. Nang lympho đơn độc 25. Quá trình hình thành bạch cầu hạt đặc trưng bởi: A. Nhân to ra B. Hình thành nhiều nhân C. Bào tương xuất hiện hạt azur D. Nhiều nhánh bào tương E. Bào tương xuất hiện nhiều lysosom 26. Monoblast là tiền thân của: A. Lymphocyte B. Monocyte C. Nguyên hồng cầu D. Bạch cầu đa nhân E. Tiểu cầu. 50
  • 51. 27. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp với ý ở cột B. A B a. Proerythroblast 1. Thuộc dòng hồng cầu b. Myeloblast 2. Thuộc dòng tiểu cầu c. Megakarycyte 3. Thuộc dòng lympho d. Lymphoblast 4. Thuộc dòng bạch cầu hạt Đáp án 28. Xoang tĩnh mạch của lách có cấu tạo như: A. Tĩnh mạch nhỏ B. Mao mạch có lỗ thủng C. Mao mạch liên tục D. Mao mạch kiểu xoang E. Tĩnh mạch cơ 29. Đây là loại tế bào đặc trưng ở tuỷ xương: A. Hồng cầu lưới B. Tế bào võng C. Mẫu tiểu cầu D. Bạch cầu hạt E. Nguyên bào mono 30. Dây Billroth không có thành phần cấu tạo này: A. Tế bào võng B. Tuỷ bào C. Tương bào D. Đại thực bào E. Bạch cầu 31. Chức năng phân huỷ hồng cầu già ở lách được thực hiên bởi: A. Tuỷ trắng B. Động mạch trung tâm C. Dây Billroth D. Bao lympho E. Vỏ xơ 32. Lách có chức năng tạo tế bào máu sau: A. Hồng cầu lưới B. Mono bào C. Tiểu cầu D. Lympho bào 51
  • 52. E. Bạch cầu hạt 33. Cơ quan tạo máu có chức năng chung là: A. Tạo tiểu cầu B. Tạo dòng bạch cầu hạt C. Tạo dòng hồng cầu D. Tạo tế bào máu mới E. Tạo dòng bạch cầu không hạt. 8- Hệ thống tuần hoàn Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất 1. Tế bào ngoại mạc là tế bào: A. Cơ tim đặc biệt B. Chỉ bám vào ngoài mao mạch máu C. Cơ trơn biệt hóa ra D. Tế bào nội mô đã biệt hoá cao E. Có nhiều nhân 2. Lớp dày nhất ở tĩnh mạch là: A. áo trong B. áo giữa C. áo ngoài D. Lớp dưới nội mô E. Lá chun trong 3. Mao mạch bạch huyết là thành phần cấu tạo: A. Thuộc áo trong B. Thuộc áo ngoài C. Thuộc áo giữa D. Chứa mạch máu E. Chứa nhiều thần kinh tự chủ 52
  • 53. 4. Van của tĩnh mạch là thành phần cấu tạo: A. Thuộc áo trong B. Thuộc áo ngoài C. Thuộc áo giữa D. Chứa mạch máu E. Chứa nhiều thần kinh tự chủ 5. Ấo trong của động mạch không có các thành phần sau: A. Lớp nội mô B. Màng ngăn chun trong C. Màng đáy D. Lớp mô liên kết dưới nội mô E. Màng ngăn chun ngoài 6. Bản chất cấu tạo của lớp dưới nội mô là: A. Biểu mô B. Mô liên kết thưa C. Màng đáy D. Màng chun trong E. Tế bào cơ trơn 7. Động mạch chun không có những đặc điểm sau: A. Là những mạch gần tim B. Có nhiều lá chun ở áo giữa C. Có lá chun ở áo ngoài D. Có mạch của mạch và thần kinh của mạch E. Áo trong dày hơn áo giữa 8. Mao mạch kiểu xoang có đặc điểm sau: A. Có lòng rộng, không đều B. Tế bào nội mô có lỗ thủng C. Gặp nhiều ở phổi, thận D. Thường có màng đáy không liên tục E. Giống tĩnh mạch nhỏ 9. Mao mạch có lỗ thủng có thể gặp ở: A. Ruột. B. Thận. C. Nội mạc tử cung D. Chất xám thần kinh 53
  • 54. E. Hạ bì. 10. Đây là loại mao mạch đặc trưng cho các cơ quan tạo máu: A. Mao mạch kiểu xoang. B. Tiểu động mạch. C. Tiểu tĩnh mạch. D. Xoang tĩnh mạch E. Tiếp hợp động tĩnh mạch 11. Cấu tạo thành động mạch khác với tĩnh mạch ở đặc điểm: A. Lòng rộng B. Thành mỏng C. Có màng ngăn chun trong D. Thành dày E. Nhiều lá chun hơn 12. Trao đổi khí qua thành mao mạch được thực hiện nhờ cơ chế: A. Thẩm thấu. B. Khuyếch tán. C. Ẩm bào. D. Qua chất trung gian. E. Thực bào. 13. Thành động mạch cấu tạo dày nhất ở lớp: A. Áo trong. B. Áo giữa. C. Lớp màng ngăn chun trong. D. Lớp màng ngăn chun ngoài. E. Áo ngoài. 14. Lớp cơ tim có thể xem tương đương với: A. áo trong. B. áo giữa. C. áo ngoài. D. Màng ngăn chun trong. E. Lớp áo giữa và áo ngoài 15. Khoang màng ngoài tim nằm giữa: A. Ngoại tâm mạc và trung biểu mô. B. Lá thành và lá tạng của màng ngoài tim. C. Lá tạng và tim. D. Bao xơ và màng ngoài tim. 54
  • 55. E. Xoang tâm thất và tâm nhĩ. 16. Xung động cơ tim bắt đầu từ: A. Nút xoang - nhĩ. B. Nút nhĩ-thất. C. Bó His. D. Lưới Purkinje. E. Tất cả các nút cùng lúc. 17. Thành tim cấu tạo gồm: A. 5 lớp B. 4 lớp C. Lớp màng trong tim, lớp cơ tim, lớp màng ngoài tim. D. Nhiều xoang E. Nhiều van 18. Tế bào có chức năng co bóp để hút và đẩy máu là: A. Tế bào van ti B. Tế bào nội mô C. Tế bào cơ tim ít biệt hoá D. Tế bào cơ tim E. Tế bào ngoại mạc 19. Tế bào có chức năng điều nhịp tim đó là: A. Tế bào nội mô B. Tế bào cơ tim C. Tế bào cơ dẫn truyền D. Màng đáy nội tâm mạch E. Van tim 20. Van tim được tạo nên từ: A. Lớp cơ tim B. Tế bào cơ dẫn truyền C. Lớp ngoại tâm mạc D. Lớp màng trong tim E. Lá thành màng ngoài tim 21. Màng ngoài tim gồm: A. Lá thành và lá tạng màng ngoài tim 55
  • 56. B. 2 lớp tế bào trung biểu mô C. 2 lớp tế bào nội mô D. Lá thành, lá tạng và giữa 2 lá có xoang hẹp E. Chỉ có lá tạng, không có xoang 22. Tế bào cơ tim dẫn truyền còn được gọi là: A. Tế bào ti B. Tế bào cơ tim C. Tế bào cơ tim ít biệt hoá D. Tế bào điều nhịp E. Tế bào tạo van 23. Mao mạch máu có đặc điểm cấu tạo sau: A. Có 3 lớp áo B. Lớp áo ngoài dày C. Áo giữa có mạch của mạch D. Có tế bào ngoại mạc E. Chứa dưỡng chấp 24. Mao mạch bạch huyết có đặc điểm đặc trưng sau: A. Chứa đầy hồng cầu B. Chứa đầy máu C. Chứa bạch huyết D. Cấu tạo như động mạch cơ E. Không có tế bào nội mô 25. Mao mạch máu là đoạn mạch nằm ở vị trí: A. Đường tuần hoàn bạch huyết B. Vòng tuần hoàn lớn C. Nối giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch D. Vòng tuần hoàn nhỏ E. Hệ vi tuần hoàn 26. Mao mạch bạch huyết nằm trong hê: A. Tuần hoàn máu B. Tuần hoàn bạch huyết C. Hệ vi tuần hoàn D. Vòng tuần hoàn hở E. Vòng tuần hoàn nhỏ 27. Đoạn tuần hoàn hở nằm ở vị trí sau: A. Dây nang hạch 56
  • 57. B. Vùng cận vỏ hạch C. Dây Billroth D. Hang bạch huyết E. Tuỷ trắng lách 28. Tuần hoàn chức năng trong hạch là: A. Tuần hoàn máu B. Tuần hoàn bạch huyết C. Tuần hoàn dinh dưỡng D. Tuần hoàn nội bạch huyết E. Tuần hoàn ngoại bạch huyết 29. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp với ý cột B: A B a. Động mạch 1. Áo giữa dày nhất b. Tĩnh mạch 2. Áo ngoài dày nhất c. Tim 3. Có tế bào cơ dẫn truyền d. Mao mạch 4. Cấu tạo tương đương lớp áo trong Đáp án: 30. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp với ý cột B: A B a. Mao mạch bạch huyết 1. Chứa lympho bào b. Mao mạch máu 2. Nối giữa động tĩnh mạch nhỏ c. Tĩnh mạch 3. Nhận máu từ mao mạch d. Động mạch 4. Dẫn máu vào mao mạch Đáp án: 9 - Hệ thống hô hấp Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất 1. Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển không lợp đoạn đường dẫn khí này: A. Khí quản. B. Phế quản gốc. 57
  • 58. C. Phế quản gian tiểu thuỳ. D. Phế quản tận. E. Phế quản thuỳ 2. Thành phần cấu tạo sau đây đặc trưng cho đường dẫn khí trên tiểu thuỳ: A. Biểu mô tầng B. Biểu mô chuyển tiếp C. Sụn trong D. Tế bào gian mạch E. Tế bào đáy 3. Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi là: A. Tiểu thuỳ phổi B. Thuỳ phổi C. Phế nang D. Tiểu phế quản hô hấp E. ống phế nang 4. Biểu mô của phế quản gian tiểu thuỳ là biểu mô: A. Trụ đơn B. Trụ tầng giả có lông chuyển C. Trụ tầng D. Lát tầng không sừng hoá E. Trụ tầng giả không có tế bào đài 5. Cơ trơn không có ở : A. Phế quản B. Khí quản C. Tiểu phế quản tận D. Thành phế nang E. Phế quản gian tiểu thuỳ 6. Sụn trong không có ở các đoạn đường dẫn khí sau : A. Khí quản B. Phế quản gốc C. phế quản thuỳ D. Phế quản gian tiểu thuỳ E. Phế quản trong tiểu thuỳ 7. Ống phế nang là đoạn ống: 58
  • 59. A. Nằm giữa tiểu phế quản chính thức và phế quản B. Có một số tuyến tiết nhầy C. Không có cơ trơn D. Không trao đổi khí E. Nối giữa tiểu phế quản hô hấp và túi phế nang. 8. Surfactant là thành phần: A. Do phế bào I tiết ra B. Lợp trên màng đáy C. Tạo nhiều liên kết khe D. Do phế bào II tiết ra E. Có bản chất hoá học là Glucid 9. Đây là đoạn phế quản vừa có chức năng dẫn khí vừa có chức năng hô hấp: A. Tiểu phế quản chính thức B. Tiểu phế quản tận C. Ống phế nang D. Tiểu phế quản hô hấp E. Túi phế nang 10. Phế quản trong tiểu thuỳ có đặc trưng sau: A. Có sụn trong B. Có biểu mô C. Có cơ D. Không có sụn E. Có chức năng hô hấp 11. Lớp cơ Reissessen có ở phế quản: A. Phế quản tận B. Phế quản hô hấp C. Phế quản trong tiểu thuỳ D. Phế quản gốc E. Phế quản thuỳ 12. Biểu mô kiểu hô hấp là: A. Biểu mô trụ đơn B. Biểu mô trụ tầng C. Biểu mô vuông tầng D. Biểu mô trung gian E. Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển 13. Biểu mô lợp phế quản tận là: 59
  • 60. A. Biểu mô vuông đơn B. Trụ tầng giả C. Lát tầng không sừng hoá D. Vuông tầng E. Biểu mô trung gian 14. Sụn ở thành đường dẫn khí trong phổi là: A. Sụn chun B. Sụn trong C. Sụn xơ D. Cả sụn chun và sụn trong E. Sụn xơ lẫn sụn trong 15. Lớp chất nhầy phủ bề mặt biểu mô phế nang là: A. Màng keo B. Chất Surfactant C. Màng đáy D. Màng phủ E. Màng liên kết 16. Quá trình trao đổi không khí xảy ra chủ yếu ở: A. Phế quản gốc B. Phế quản tận C. Phế nang D. Khí quản E. Phế quản thuỳ 17. Tế bào có chức năng trao đổi khí là: A. Phế bào 1 B. Phế bào 2 C. Tế bào có lông chuyển D. Đại thực bào E. Lớp Surfactant 18. Trong cấu tạo hàng rào máu không khí không có thành phần này: A. Tế bào nội mô mao mạch hô hấp B. Phế bào 1 C. Phế bào 2 D. Màng đáy mao mạch E. Màng đáy biểu mô phế nang 19. Hàng rào máu không khí cấu tạo gồm: 60
  • 61. A. 2 lớp B. 4 lớp C. 5 lớp, đôi khi 3 lớp D. 6 lớp E. 8 lớp 20. Hàng rào máu không khí dày khoảng: A. 0,2 – 2,5 µm B. 1mm C. 20 µm D. 25 µm E. 0,5 mm A. Trên phổi B. Phế quản gốc C. Phế quản trong tiểu thuỳ D. Phế quản gian tiểu thuỳ E. Phế quản thuỳ 22. Màng phổi là màng: A. Gồm 2 lớp màng B. Lá thành, khoang màng phổi, lá tạng màng phổi C. 3 lớp màng D. 4 lớp E. Chỉ có 1 lớp 23. Mao mạch hô hấp có nguồn gốc từ: A. Động mạch phổi B. Tĩnh mạch phổi C. Động mạch phế quản D. Tĩnh mạch phế quản E. Tĩnh mạch gian tiểu thuỳ 24. Tế bào nội tiết trong phổi là: A. Tế bào có lông chuyển B. Tế bào đài C. Tế bào mâm khía D. Tế bào K E. Tế bào đáy 25. Tiểu phế quản hô hấp nằm ở vị trí sau: 61
  • 62. A. Trong tiểu thuỳ phổi. B. Gian tiểu thuỳ. C. Nối giữa phế quản tận và ống phế nang. D. Nằm ngoài tiểu thuỳ. E. Nối phế quản gian tiểu thuỳ và trong tiểu thuỳ. 26. Tiểu phế quản hô hấp có chức năng: A. Dẫn khí. B. Lọc khí. C. Sưởi ấm không khí. D. Dẫn khí và trao đổi không khí. E. Hoàn toàn trao đổi khí. 27. Tiểu phế quản khác với phế quản trên tiểu thuỳ: A. Có Reissessen liên tục. B. Không có sụn. C. Có cơ Reissessen và không có sụn. D. Có biểu mô trụ tầng giả. E. Có tế bào biểu mô có lông chuyển 28. Thành phế nang được lót bởi biểu mô: A. Lát đơn. B. Trụ đơn. C. Trụ tầng. D. Trụ tầng giả. E. Vuông đơn. 29. Thành phế nang không có thành phần cấu tạo này: A. Phế bào I. B. Phế bào II. C. Tế bào bụi. D. Nội mô. E. Màng đáy. 30. Tế bào bụi là: A. Có chức năng hô hấp. B. Tế bào đại thực bào tự do. C. Tế bào biểu mô phế nang. D. Tế bào chế tiết surfactan. E. Tế bào có lông chuyển. 62
  • 63. 10 - Hệ thống tiêu hoá Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất 1. Biểu mô của niêm mạc miệng là: A. Biểu mô trụ tầng. B. Biểu mô lát tầng không sừng hoá. C. Biểu mô trụ đơn. D. Biểu mô trụ giả tầng. E. Biểu mô lát đơn. 2. Niêm mạc miệng không có các đặc điểm sau: A. Có biểu mô lát tầng không sừng hoá. B. Có tuyến nước bọt trong lớp đệm. C. Cơ ở dưới niêm mạc là cơ trơn. D. Mạch máu thần kinh phân bố phong phú. E. Có nhiều lympho bào trong lớp đệm 3. Loại nhú lưỡi có số lượng nhiều nhất là: A. Nhú dạng chỉ. B. Nhú dạng lá. C. Nhú dạng nấm. D. Nhú dạng đài. E. Nhú dạng vảy. 4. Loại nhú xếp thành hàng ở V lưỡi là : A. Nhú dạng chỉ. B. Nhú dạng lá. C. Nhú dạng nấm. D. Nhú dạng dài. E. Nhú dạng nấm và dạng lá. 5. Trong răng thì phần có cấu tạo giống xương nhất là: A. Men răng. B. Ngà răng. C. Xi măng răng. D. Ranh giới men - ngà. E. Lớp tạo ngà bào. 6. Trong răng phần có tỷ lệ can xi cao nhất và cứng rắn nhất là: 63
  • 64. A. Tuỷ răng. B. Men răng. C. Ngà răng. D. Xi măng răng. E. Dây chằng răng. 7. Tiền ngà là cấu trúc: A. Nằm sát men răng. B. Nằm sát xi măng răng. C. Chứa các trụ men răng. D. Có tỷ lệ can xi cao nhất. E. Nằm sát vùng có tạo ngà bào. 8. Biểu mô thực quản là: A. Biểu mô trụ đơn. B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển. C. Biểu mô lát đơn. D. Biểu mô lát tầng không sừng hoá. E. Biểu mô trung gian. 9. Đám rối thần kinh Meissner phân bố ở : A. Mô liên kết đệm ở niêm mạc . B. Lớp hạ niêm mạc. C. Lớp cơ. D. Lớp vỏ ngoài. E. Giữa 2 lớp cơ. 10. Đám rối thần kinh Auerbach phân bố ở: A. Mô liên kết đệm niêm mạc. B. Lớp hạ niêm mạc. C. Lớp cơ. D. Lớp vỏ ngoài . E. Lớp cơ niêm. 11. Biểu mô niêm mạc dạ dày vùng đáy không có các đặc điểm sau: A. Là biểu mô trụ đơn. B. Có tế bào chính . C. Có tế bào viền. D. Tế bào có tính phân cực. E. Nhiều tế bào hấp thu. 12. Tuyến đáy vị không có các loại tế bào sau: 64
  • 65. A. Tế bào mâm khía. B. Tế bào chính. C. Tế bào thành. D. Tế bào nội tiết. E. Tế bào cổ tuyến . 13. Niêm mạc ba vùng của dạ dày khác nhau chủ yếu ở: A. Biểu mô bề mặt. B. Thành phần tế bào của tuyến. C. Lớp đệm niêm mạc. D. Cơ Niêm. E. Lớp cơ. 14. Tuyến đáy vị: A. Là tuyến ống cong queo phân nhánh. B. Là tuyến ống đơn thẳng. C. Có tác dụng tiết nhầy. D. Phân bố ở lớp đệm niêm mạc và hạ niêm mạc. E. Phân bố đến tận lớp cơ. 15. Tế bào chính tiết ra: A. HCl . B. Pepsinogen. C. Yếu tố nội tại dạ dày. D. Một số chất nội điện giải. E. Tiết chất nhầy. 16. Chức năng hấp thụ ở tiểu tràng và đại tràng được thực hiện bởi: A. Tế bào đài. B. Tế bào ưa bạc. C. Tế bào mâm khía. D. Tế bào Paneth. E. Tế bào ít biệt hóa. 17. Các tế bào nội tiết của ống dạ dày ruột: A. Thuộc biểu mô. B. Thuộc mô liên kết. C. Có thể phân chia để tái tạo biểu mô ống tiêu hoá. D. Thuộc cơ niêm. E. Là tế bào đài 18. Biểu mô ruột được tái tạo nhờ: 65
  • 66. A. Tế bào hấp thu. B. Tế bào Paneth. C. Tế bào ít biệt hoá ở thành ống tuyến. D. Tế bào nội tiết. E. Tế bào ưa crôm. 19. Mảng Payer là cấu trúc: A. Thường có ở hồi tràng. B. Tạo hồng cầu. C. Nằm trong tầng cơ. D. Có ở dạ dày. E. Có ở niêm mạc thực quản. 20. Ống dưỡng chất ở nhung mao ruột là: A. Tĩnh mạch. B. Ống bài xuất tuyến Lieberkuhn. C. Mao mạch máu. D. Mao mạch bạch huyết. E. Mạch máu nhỏ. 21. Các tế bào này không có chức năng chế tiết enzym: A. Tế bào chính tuyến đáy vị. B. Tế bào Paneth. C. Tế bào thành túi tuyến tuỵ. D. Tế bào thành của tuyến đáy vị. E. Tế bào túi tuyến nước bọt mang tai. 22. Sự khác nhau của ba vùng tiểu tràng chủ yếu ở: A. Hình thái nhung mao. B. Tỷ lệ các loại tế bào trong lớp biểu mô. C. Tuyến ở hạ niêm mạc. D. Tuyến ống Lieberkuhn. E. Tổ chức Lympho. 23. Đại tràng khác tiểu tràng: A. Không có nhung mao. B. Không có tuyến Lieberkuhn. C. Không có tế bào hấp thu. D. Có tế bào Peneth. E. Không có tế bào ít biệt hoá. 66
  • 67. 24. Ruột thừa không có các đặc điểm sau: A. Có nhiều nang bạch huyết. B. Có ít tuyến Lieberkuhn. C. Có nhiều nhung mao. D. Cơ niêm mảnh và đứt đoạn. E. Số lượng tế bào đài rất nhiều. 25. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp với ý cột B: A B a. Tế bào thành. 1. Chế tiết Pepsinogen. b. Tế bào chính. 2. Tiết nhầy liên tục. c. Tế bào đài. 3. Chế tiết HCl. d. Tế bào hấp thu. 4. Chiếm số lượng nhiều nhất trong tiểu tràng. e. Tế bào nội tiết ống ruột. 5. Chế tiết Gastrin Đáp án: 26. Sử dụng các lựa chọn đáp án cột A để ghép hợp với ý cột B: A B a. Tiểu tràng. 1. Có số lượng tế bào đài nhiều hơn b. Đại tràng. 2. Biểu mô là biểu mô lát tầng không sừng hoá c. Dạ dày. 3. Có nhiều nhung mao. d. Thực quản. 4. Có tuyến đáy tiết Pepsinogen Đáp án: Tuyến tiêu hoá Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất 28. Tuyến nước bọt có cấu tạo kiểu: A. Tuyến ống thẳng. B. Tuyến ống phân nhánh. C. tuyến túi đơn. D. Tuyến ống túi phân nhánh. 67
  • 68. E. Tuyến lưới. 29. Tuyến nước bọt dưới hàm cấu tạo gồm: A. Toàn các túi tiết nước. B. Toàn các túi tiết nhầy. C. Có cả túi tiết nước và tiết nhầy. D. Không có ống bài xuất. E. Chất chế tiết đổ vào máu. 30. Đơn vị cấu tạo và chức phận của gan là: A. Tế bào gan. B. Khoảng cửa. C. Mao mạch xoang. D. Vị quản mật. E. Tiểu thuỳ gan. 31. Tế bào gan có đặc điểm: A. Chỉ chế tiết kiểu nội tiết. B. Chỉ chế tiết kiểu ngoại tiết. C. Chế tiết vừa ngoại tiết, vừa nội tiết. D. Chế tiết mật vào trong máu. E. Chế tiết Fibrinogen và anbumin vào ống bài suất. 32. Mao mạch nan hoa có cấu tạo như: A. Mao mạch kiểu xoang. B. Mao mạch nối thận. C. Mao mạch điển hình. D. Mao mạch tiểu cầu thận. E. Tĩnh mạch. 33. Tế bào Kupffer có chức năng: A. Chuyển hoá đường B. Chuyển hoá Lipit. C. Chuyển hoá Protein. D. Tổng hợp sắc tố mật. E. Thực bào. 34. Tế bào Kupffer có nguồn gốc từ: A. Tế bào nội mô. B. Tế bào gan. C. Monocyt. 68
  • 69. D. Tế bào võng. E. Tế bào sợi. 35. Túi tuyến tuỵ ngoại tiết khác túi tuyến nước bọt: A. Có tế bào trung tâm túi tuyến. B. Có tế bào cơ kiểu mô. C. Chế tiết Pepsin. D. Tiết HCl. E. Có tế bào thành túi 36. Tế bào gan ở ngoại vi tiểu thuỳ có hoạt động chức năng mạnh mẽ hơn tế bào ở trung tâm tiểu thuỳ do: A. Được nhận nhiều chất dinh dưỡng hơn. B. Được nhận oxy ít hơn. C. Nhận được nhiều oxy và chất dinh dưỡng hơn. D. Dự trữ Glycogen nhiều khi no. E. Dự trữ Glycogen ít hơn khi đói. 37. Tế bào gan có những đặc điểm sau: A. Tế bào của mô liên kết. B. Tế bào của mô biểu mô. C. Là loại tế bào biệt hoá cao, hầu như không phân chia. D. Tế bào có biểu hiện chế ngoại tiết. E. Thể hiện đặc điểm chỉ chế tiết nội tiết. 38. Khoảng Disse: D A. Phần nằm giữa hai tế bào gan. B. Phần nằm giữa hai tế bào nội mô. C. Phần nằm giữa tế bào nội mô và tế bào Kupffer. D. Phần nằm giữa tế bào gan và tế bào nội mô. E. Có chứa mật. 39. Mao mạch nan hoa không có các đặc điểm sau: A. Không có màng đáy. B. Tế bào nội mô liên tục. C. Chứa máu pha. D. Lòng mạch khá rộng và không đều. E. Mang máu đến tĩnh mạch cửa. 40. Túi tuyến nước bọt khác túi tuyến tuỵ ở thành phần cấu tạo sau: 69
  • 70. A. Có lòng túi. B. Có ống bài xuất. C. Có tế bào cơ biểu mô. D. Có tế bào thành túi. E. Có màng đáy. 41. Tuyến nước bọt không có thành phần cấu tạo này: A. Tế bào tiết nước. B. Tế bào tiết nhày. C. Tế bào tiết nước xen lẫn tế bào tiết nhầy. D. Tế bào trung tâm túi tuyến. E. Có màng đáy bao quanh biểu mô túi tuyến. 42. Tuỵ nội tiết được hình thành trực tiếp từ: A. Mầm gan. B. Mầm tuỵ. C. Tuỵ ngoại tiết. D. Tế bào liên kết. E. Tế bào sợi. 43. Tuỵ nội tiết có chức năng: A. Điều hoà đường máu. B. Cân bằng nội môi. C. Chế tiết corticoid khoáng. D. Chế tiết testosterone E. Chế tiết hormon sinh dục. 44. Tế bào tuỵ nội tiết chế tiết insulin là: A. Tế bào túi tuyến. B. Tế bào α. C. Tế bào β. D. Tế bào γ. E. Tế bào trung tâm túi tuyến. 45. Tuỵ nội tiết là tuyến: A. Ngoại tiết kiểu túi. B. Nội tiết kiểu nang. C. Nội tiết kiểu lưới. D. Ngoại tiết kiểu ống. E. Nội tiết kiểu tản mác. 70
  • 71. 46. Tuỵ nội tiết còn được gọi là: A. Tiểu đảo. B. Tiểu đảo Langerhan. C. Tế bào Langerhan. D. Tiểu tuỵ. E. Tế bào trung tâm túi tuyến. 47. Túi tuyến tuỵ ngoại không có đặc điểm này: A. Tế bào túi hình tháp. B. Mặt ngọn ưa axid. C. Mặt đáy ưa base. D. Không có màng đáy dưới lớp biểu mô túi. E. Lòng túi hẹp. 48. Tế bào tạo ống bài xuất tuỵ ngoại nối với túi tuyến là: A. Tế bào cổ tuyến. B. Tế bào trung tâm túi tuyến. C. Tế bào chế tiết. D. Tế bào chống đỡ. E. Tế bào nội tiết. 49. Các ống bài xuất tuỵ ngoại tiết thường đi trong: A. Cạnh túi tuyến. B. Cạnh tụy nội. C. Vách gian tiểu thuỳ và thuỳ. D. Đuôi tuỵ. E. Đầu tụy. 50. Gan là tuyến tiêu hoá có chức năng: A. Ngoại tiết. B. Nội tiết. C. Vừa nội tiết vừa ngoại tiết. D. Chỉ chế tiết mật. E. Tổng hợp glycogen. 51. Tiểu thuỳ gan không có thành phần này: A. Tĩnh mạch trung tâm. B. Dải tế bào gan. C. Mao mạch xoang. D. Vi quản mật. 71
  • 72. E. Khoảng cửa. 52. Trong tiểu thuỳ gan có cấu tạo này: A. Khoảng cửa. B. Động mạch trung tâm. C. Ống mật. D. Khoảng Disse. E. Động mạch xoang. 53. Khoảng cửa không có cấu tạo này: A. Động mạch khoảng cửa. B. Tĩnh mạch cửa. C. Tế bào biểu mô gan. D. Ống mật khoảng cửa. E. Vách liên kết khoảng cửa. 54. Khoảng cửa còn có tên là: A. Khoảng gian thuỳ. B. Khoảng vách tiên kết. C. Khoảng gian tiểu thuỳ. D. Khoảng Kiernang. E. Khoảng gian bào. 55. Vi quản mật là thành phần: A. Nằm cạnh tế bào gan. B. Nằm cạnh mao mạch xoang. C. Nằm giữa dải tế bào gan. D. Nằm trong khoảng Disse E. Nằm trong khoảng cửa. 56. Tuyến nước bọt có: A. Một đôi tuyến. B. 3 đôi tuyến. C. 2 đôi tuyến. D. Chỉ có 1 tuyến đơn dưới hàm và mang tai. E. 4 đôi tuyến. 72