2. 06/02/15 2
DÀN BÀIDÀN BÀI
Đại cương.Đại cương.
Cách khám siêu âm hạch.Cách khám siêu âm hạch.
Hình ảnh siêu âm.Hình ảnh siêu âm.
Nguyên nhân.Nguyên nhân.
Cạm bẫy.Cạm bẫy.
3. 06/02/15 3
DÀN BÀIDÀN BÀI
Đại cương.Đại cương.
Cách khám siêu âm hạch.Cách khám siêu âm hạch.
Hình ảnh siêu âm.Hình ảnh siêu âm.
Nguyên nhân.Nguyên nhân.
Cạm bẫy.Cạm bẫy.
4. 06/02/15 4
ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG
Hạch bạch huyết chứa các tế bào lympho và tế bàoHạch bạch huyết chứa các tế bào lympho và tế bào
võng nội mô, có 3 chức năng:võng nội mô, có 3 chức năng:
1.1. Sản xuất tế bào lympho.Sản xuất tế bào lympho.
2.2. Sản xuất các kháng thể.Sản xuất các kháng thể.
3.3. Lọc dịch lympho (2 lít/24 giờ).Lọc dịch lympho (2 lít/24 giờ).
5. 06/02/15 5
DÀN BÀIDÀN BÀI
Đại cương.Đại cương.
Cách khám siêu âm hạch.Cách khám siêu âm hạch.
Hình ảnh siêu âm.Hình ảnh siêu âm.
Nguyên nhân.Nguyên nhân.
Cạm bẫy.Cạm bẫy.
6. 06/02/15 6
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM HẠCHCÁCH KHÁM SIÊU ÂM HẠCH
Khám toàn bộ ổ bụng, chú ý các mặt cắt dọc và ngangKhám toàn bộ ổ bụng, chú ý các mặt cắt dọc và ngang
ĐMC bụng và TMCD.ĐMC bụng và TMCD.
Đầu dò 3,5MHz (khám sâu), 5 hay 7MHz (khámĐầu dò 3,5MHz (khám sâu), 5 hay 7MHz (khám
nông).nông).
8. 06/02/15 8
DÀN BÀIDÀN BÀI
Đại cương.Đại cương.
Cách khám siêu âm hạch.Cách khám siêu âm hạch.
Hình ảnh siêu âm.Hình ảnh siêu âm.
Nguyên nhân.Nguyên nhân.
Cạm bẫy.Cạm bẫy.
9. 06/02/15 9
HÌNH ẢNH SIÊU ÂMHÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Hạch có hồi âm mỏng so với mô mỡ sau phúc mạcHạch có hồi âm mỏng so với mô mỡ sau phúc mạc
xung quanh.xung quanh.
Có thể hoại tử trung tâm hay nang hóa (hạch viêm,Có thể hoại tử trung tâm hay nang hóa (hạch viêm,
hạch lao).hạch lao).
Hạch có hồi âm gần như trống và không kèm tăng âmHạch có hồi âm gần như trống và không kèm tăng âm
phía sau (Lymphoma).phía sau (Lymphoma).
Hạch có hồi âm: do di căn.Hạch có hồi âm: do di căn.
10. 06/02/15 10
HẠCH LÀNHHẠCH LÀNH HẠCH ÁCHẠCH ÁC
Chiều dọc /Chiều ngang > 2Chiều dọc /Chiều ngang > 2
(khuynh hướng dẹt)(khuynh hướng dẹt)
Chiều dọc /Chiều ngang < 2Chiều dọc /Chiều ngang < 2
(khuynh hướng tròn)(khuynh hướng tròn)
Vùng vỏ mỏng, hồi âm mỏng;Vùng vỏ mỏng, hồi âm mỏng;
vùng rốn hồi âm dày.vùng rốn hồi âm dày.
Vùng vỏ rộng, lệch tâm, hồi âmVùng vỏ rộng, lệch tâm, hồi âm
mỏng; vùng rốn hẹp hoặc biếnmỏng; vùng rốn hẹp hoặc biến
mất, hồi âm dày.mất, hồi âm dày.
Kích thước nhỏ.Kích thước nhỏ. Kích thước to.Kích thước to.
Số lượng ít.Số lượng ít. Số lượng nhiều.Số lượng nhiều.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
HÌNH ẢNH SIÊU ÂMHÌNH ẢNH SIÊU ÂM
11. 06/02/15 11
HÌNH ẢNH SIÊU ÂMHÌNH ẢNH SIÊU ÂM
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
VỊ TRÍVỊ TRÍ KÍCH THƯỚCKÍCH THƯỚC PHÂN LOẠIPHÂN LOẠI
VÙNG BỤNGVÙNG BỤNG - < 1cm< 1cm
- > 1cm, đơn độc> 1cm, đơn độc
- > 1,5cm, đơn độc> 1,5cm, đơn độc
- > 1cm, đa hạch> 1cm, đa hạch
- Bình thường.Bình thường.
- Nghi ngờ.Nghi ngờ.
- Bất thường.Bất thường.
- Bất thường.Bất thường.
VÙNG CHẬUVÙNG CHẬU - > 1,5cm> 1,5cm - Bất thường.Bất thường.
* Kích thước của hạch, theo quy ước chung, được đo theo trục ngắn.
13. 06/02/15 13
HÌNH ẢNH SIÊU ÂMHÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Hạch sau phúc mạc thường gặp nhất trong bệnhHạch sau phúc mạc thường gặp nhất trong bệnh
Lymphoma.Lymphoma.
Hạch cạnh ĐMC thấy ở 25% bệnh nhân Hodgkin vàHạch cạnh ĐMC thấy ở 25% bệnh nhân Hodgkin và
50% ở bệnh nhân non-Hodgkin.50% ở bệnh nhân non-Hodgkin.
Siêu âm xác định chính xác từ 80-90% hạch sau phúcSiêu âm xác định chính xác từ 80-90% hạch sau phúc
mạc trong bệnh Lymphoma, và hạch lymphoma trongmạc trong bệnh Lymphoma, và hạch lymphoma trong
các tạng.các tạng.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
14. 06/02/15 14
HÌNH ẢNH SIÊU ÂMHÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Hình ảnh siêu âm thường thấy là khối hồi âm mỏngHình ảnh siêu âm thường thấy là khối hồi âm mỏng
hoặc hồi âm trống (không tăng âm phía sau) ở trướchoặc hồi âm trống (không tăng âm phía sau) ở trước
và sau mạch máu lớn.và sau mạch máu lớn.
Đôi khi các hạch kết dính với nhau tạo thành một lớpĐôi khi các hạch kết dính với nhau tạo thành một lớp
mô hồi âm mỏng bao quanh mạch máu lớn, đẩy mạchmô hồi âm mỏng bao quanh mạch máu lớn, đẩy mạch
máu ra xa cột sống.máu ra xa cột sống.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
15. 06/02/15 15
HÌNH ẢNH SIÊU ÂMHÌNH ẢNH SIÊU ÂM
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
HẠCH BAO QUANH TMCD
16. 06/02/15 16
HÌNH ẢNH SIÊU ÂMHÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Hình ảnh này không đặc hiệu cho Lymphoma.Hình ảnh này không đặc hiệu cho Lymphoma.
Một số u sau phúc mạc phát triển và lan tràn dọc theoMột số u sau phúc mạc phát triển và lan tràn dọc theo
các khoang sau phúc mạc, chen giữa các cấu trúc vàcác khoang sau phúc mạc, chen giữa các cấu trúc và
không chèn ép các mạch máu. Ta gọi hình ảnh này làkhông chèn ép các mạch máu. Ta gọi hình ảnh này là
dấu hiệu ĐMC nổi (floating aorta sign).dấu hiệu ĐMC nổi (floating aorta sign).
Các U có thể có dấu hiệu này: Lymphoma,Các U có thể có dấu hiệu này: Lymphoma,
Lymphangioma, Ganglioneuroma.Lymphangioma, Ganglioneuroma.
Mizuki Nishino, MD et al. Primary Retroperitoneal Neoplasms: CT and MR Imaging Findings with
Anatomic and Pathologic Diagnostic Clues. Radiographics. 2003;23:45-57.
17. 06/02/15 17
HÌNH ẢNH SIÊU ÂMHÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Mizuki Nishino, MD et al. Primary Retroperitoneal Neoplasms: CT and MR Imaging Findings with Anatomic and
Pathologic Diagnostic Clues. Radiographics. 2003;23:45-57.
LYMPHOMA
18. 06/02/15 18
HÌNH ẢNH SIÊU ÂMHÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Khi mạc treo bị dày lên do hạch tạo thành lớp môKhi mạc treo bị dày lên do hạch tạo thành lớp mô
mềm dày. Mạch máu bắt thuốc chạy giữa 2 lớp mạcmềm dày. Mạch máu bắt thuốc chạy giữa 2 lớp mạc
treo dày cho ra dấu hiệu bánh sandwich (sandwichtreo dày cho ra dấu hiệu bánh sandwich (sandwich
sign).sign).
Đây là dấu hiệuĐây là dấu hiệu đặc hiệuđặc hiệu cho Lymphoma mạc treocho Lymphoma mạc treo
(Mesenteric Lymphomas), bệnh này có thể gây ra(Mesenteric Lymphomas), bệnh này có thể gây ra
từng mảng hạch phì đại như thế mà có thể chưa cótừng mảng hạch phì đại như thế mà có thể chưa có
triệu chứng lâm sàng.triệu chứng lâm sàng.
Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.
19. 06/02/15 19
HÌNH ẢNH SIÊU ÂMHÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Các u ác tính khác thường nhanh chóng xâmCác u ác tính khác thường nhanh chóng xâm
lấn thành ruột gây thủng ruột, xuất huyết, chứlấn thành ruột gây thủng ruột, xuất huyết, chứ
không tạo thành từng mảng hạch phì đại.không tạo thành từng mảng hạch phì đại.
Các bệnh Viêm nhiễm cũng không tạo nênCác bệnh Viêm nhiễm cũng không tạo nên
từng mảng hạch phì đại như thế.từng mảng hạch phì đại như thế.
Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.
20. 06/02/15 20
HÌNH ẢNH SIÊU ÂMHÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.
SANDWICH SIGN
23. 06/02/15 23
HÌNH ẢNH SIÊU ÂMHÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Biểu hiện Lymphoma ngoài hạch điển hình cũng cóBiểu hiện Lymphoma ngoài hạch điển hình cũng có
hồi âm mỏng, và có thể lan truyền trực tiếp từ hạchhồi âm mỏng, và có thể lan truyền trực tiếp từ hạch
qua các tạng đặc. Điều này thường thấy ở bệnh nhânqua các tạng đặc. Điều này thường thấy ở bệnh nhân
AIDS-related lymphoma hoặc lymphoma ở bệnh nhânAIDS-related lymphoma hoặc lymphoma ở bệnh nhân
suy giảm miễn dịch.suy giảm miễn dịch.
Biểu hiện của hạch ác tính không phải là LymphomaBiểu hiện của hạch ác tính không phải là Lymphoma
thường có hồi âm dày hơn và không đồng nhất so vớithường có hồi âm dày hơn và không đồng nhất so với
Lymphoma.Lymphoma.
Có thể hoại tử trung tâm hay nang hóa (hạch viêm,Có thể hoại tử trung tâm hay nang hóa (hạch viêm,
hạch lao).hạch lao).
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
24. 06/02/15 24
HÌNH ẢNH SIÊU ÂMHÌNH ẢNH SIÊU ÂM
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
HẠCH DI CĂN SAU PHÚC MẠC
25. 06/02/15 25
HÌNH ẢNH SIÊU ÂMHÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Marylin J. Siegel et al. Pediatric Sonography. 3rd edition. 2002. p475-523
HẠCH DI CĂN TỪ TESTICULAR EMBRYONAL CELL
CARCINOMA
27. 06/02/15 27
DÀN BÀIDÀN BÀI
Đại cương.Đại cương.
Cách khám siêu âm hạch.Cách khám siêu âm hạch.
Hình ảnh siêu âm.Hình ảnh siêu âm.
Nguyên nhân.Nguyên nhân.
Cạm bẫy.Cạm bẫy.
28. 06/02/15 28
NGUYÊN NHÂNNGUYÊN NHÂN
Hạch viêm:Hạch viêm: do vi trùng sinh mủ hay do lao.do vi trùng sinh mủ hay do lao.
Hạch do phản ứng viêm:Hạch do phản ứng viêm: Sarcoidose, Viêm gan, ViêmSarcoidose, Viêm gan, Viêm
đường ruột, AIDS.đường ruột, AIDS.
Lymphoma:Lymphoma: Non-Hodgkin hay Hodgkin.Non-Hodgkin hay Hodgkin.
Hạch di căn:Hạch di căn:
Quanh ĐgM thân tạng, tụy: K dạ dày, K tụy.Quanh ĐgM thân tạng, tụy: K dạ dày, K tụy.
Quanh rốn thận: K thận, K tinh hoàn.Quanh rốn thận: K thận, K tinh hoàn.
Vùng bẹn: Sarcoma chi dưới, Squamous cellVùng bẹn: Sarcoma chi dưới, Squamous cell
carcinoma của âm hộ, K dương vật, K 1/3 dưới âmcarcinoma của âm hộ, K dương vật, K 1/3 dưới âm
đạo, K hậu môn.đạo, K hậu môn.
29. 06/02/15 29
DÀN BÀIDÀN BÀI
Đại cương.Đại cương.
Cách khám siêu âm hạch.Cách khám siêu âm hạch.
Hình ảnh siêu âm.Hình ảnh siêu âm.
Nguyên nhân.Nguyên nhân.
Cạm bẫy.Cạm bẫy.
30. 06/02/15 30
CẠM BẪYCẠM BẪY
Hạch có thể lầm với:Hạch có thể lầm với:
Nang (nhất là Lymphoma).Nang (nhất là Lymphoma).
TM, dãn TM, phình ĐgM.TM, dãn TM, phình ĐgM.
Máu tụ khu trú.Máu tụ khu trú.
Tăng sinh hồng cầu ngoài tủy (extramedullaryTăng sinh hồng cầu ngoài tủy (extramedullary
hematopoiesis).hematopoiesis).
Ruột (tá tràng D3).Ruột (tá tràng D3).
Lách phụ.Lách phụ.
31. 06/02/15 31
CẠM BẪYCẠM BẪY
Khắc phục:Khắc phục:
Cắt theo nhiều mặt phẳng với kỹ thuật đè ép.Cắt theo nhiều mặt phẳng với kỹ thuật đè ép.
Dùng Doppler màu.Dùng Doppler màu.
Cảnh giác các cạm bẫy khi làm siêu âm.Cảnh giác các cạm bẫy khi làm siêu âm.
32. 06/02/15 32
TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
Marylin J. Siegel et al. Pediatric Sonography. 3rd edition. 2002. p305-323
Mizuki Nishino, MD et al. Primary Retroperitoneal Neoplasms: CT and MR Imaging Findings
with Anatomic and Pathologic Diagnostic Clues. Radiographics. 2003;23:45-57.
Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.