SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
Download to read offline
7/27/2016
1
Nguyên lý cơ bản và
các thông số
trong lọc máu liên tục
BS Nguyễn Nghiêm Tuấn
Khoa HSCC – BV Chợ Rẫy
Nội dung
1. Màng bán thấm
2. Cơ chế vận chuyển các chất qua màng
bán thấm
3. Các thông số sử dụng trong lọc máu
liên tục
7/27/2016
2
Cấu tạo của màng lọc
Hollow Fiber
membrane
Máu vào
Dịch lọc ra
Dịch lọc vào
Máu ra
(Khoang
dịch)
Khoang
máu)
Mặt cắt ngang
Cấu tạo của màng lọc
7/27/2016
3
Màng bán thấm
Màng bán thấm
7/27/2016
4
Molecular Weights
Albumin (55000 – 60000)
Beta 2 Microglobulin (11800)
Inulin (5200)
Vit B12 (1355)
Aluminium/Desforoxamine complex (700)
Glucose (180)
Uric Acid (168)
Creatinine (113)
Phosphate (80)
Urea (60)
Potassium (35)
Phosphorus (31)
Sodium (23)
Cơ chế vận chuyển các chất
qua màng bán thấm
• Siêu lọc (ultrafiltration) → v/c nước
• Khuếch tán (diffusion)
• Đối lưu (convection) → v/c chất tan
• Hấp phụ (adsorption)
7/27/2016
5
Khuếch tán (diffusion)
Khuếch tán
7/27/2016
6
Khuếch tán (diffusion)
Các yếu tố ảnh hưởng đến khuếch tán
• Lưu lượng dịch thẩm tách
• Lưu lượng máu
• Thành phần dịch thẩm tách
• Diện tích màng lọc
• Hệ số khuếch tán (diffusion coefficient) của
chất tan
7/27/2016
7
Siêu lọc (ultrafiltration)
Siêu lọc
7/27/2016
8
Đối lưu (convection)
Đối lưu (convection)
7/27/2016
9
Đối lưu (convection)
• Lưu lượng máu
• Lưu lượng dịch thay thế
• Kích thước lỗ màng lọc
• Hệ số sàng (sieving coefficient) của chất tan
• Điện tích của chất tan và của màng lọc
Các yếu tố ảnh hưởng đến đối lưu
7/27/2016
10
• Loại bỏ các chất có TLPT lớn (protein)
bằng cách bám dính vào màng
Hấp phụ (Adsorption)
7/27/2016
11
Hấp phụ (Adsorption)
Hấp phụ (Adsorption)
7/27/2016
12
Các loại dịch trong CRRT
Dịch thay thế (Replacement fluid)
Qs 1000 – 2000 mL/hr
QB
Dịch thải (Effluent) =
Dialysate + Ultrafiltration + Replacement fluid
Dịch thẩm tách (Dialysate)
Qd 600 – 1800 mL/h
Dịch thẩm tách (dialysate)
• Dịch được bơm vào khoang dịch của màng lọc
• Thường có nồng độ Na, Cl, Mg tương đương với
máu
• Nồng độ K thường thấp hơn máu
• Bicarbonate được bổ sung (từ lactate hoặc
bicarbonate) để điều chỉnh toan máu
• Lưu lượng dịch thẩm tách (Qd) luôn luôn nhỏ hơn
lưu lượng máu (Qb)
7/27/2016
13
UltraFiltrate
Dialysate Dialysate
Dịch thay thế (replacement)
• Dịch được bơm vào đường dẫn máu nhằm làm tăng
hiệu quả của quá trình đối lưu.
• Dịch vô trùng (vì truyền thẳng vào máu)
• Thành phần tương tự như huyết tương
• Có thể bù trước màng hoặc sau màng
• Lưu lượng dịch thay thế : Qs
7/27/2016
14
Filtrate
Replace-
ment
fluid
Replace-
ment
fluid
Bù dịch trước màng (Predilution)
Dịch thay thế được cho vào
trước khi màu đến màng lọc
Pha loãng máu
- giảm nguy cơ đông màng
nhưng …
Giảm hiệu quả điều trị
• giảm chênh lệch nồng độ
• giảm độ thanh thải các phân
tử nhỏ
Filtrate
(UF + HDF)
blood (in)
blood pump
Substituate
(pre)
blood (out)
7/27/2016
15
Dịch thay thế được cho vào
sau khi máu ra khỏi màng lọc
Hiệu quả điều trị cao hơn do
máu không bị pha loãng
nhưng…
cô đặc máu : nhanh đông
màng
Cần lưu lượng máu cao hơn
Filtrate
(UF + HDF)
blood (in)
blood (out)
Substituate
(post)
blood pump
Bù dịch sau màng (Postdilution)
Dịch bù trước bơm (PBP)
• Pre Blood Pump
• Dịch được bơm vào đường dẫn máu ở vị trí trước
bơm máu
• Pha loãng máu → kéo dài thời gian sử dụng màng
• Dùng bơm dịch citrate trong phương pháp chống
đông tại chỗ bằng citrate
• Tự động lấy khỏi cơ thể bằng cơ chế siêu lọc
7/27/2016
16
Dịch siêu lọc (ultrafiltrate)
• Lượng dịch lấy ra khỏi máu bằng cơ chế siêu lọc
• Lưu lượng dịch siêu lọc: Quf
• Quf = Qs /+ PFR trong CVVH và CVVHDF
• PFR: patient fluid removal (cân bằng âm)
35
7/27/2016
17
Dịch thải (effluent)
• Tất cả dịch thoát khỏi lối ra của màng
lọc
• Qeff = Qd + PFR trong CVVHD
• Qeff = Quf trong CVVH
• Qeff = Qd + Quf trong CVVHDF
Độ thanh thải (clearance)
• Độ thanh thải do khuếch tán (diffusive
clearance):
Kdiff (mL/phút) = E. Qd
• E (diffusion coefficient) = Nồng độ chất tan trong dịch
thải/nồng độ chất tan trong máu
• Qd: lưu lượng dịch thẩm tách
7/27/2016
18
Độ thanh thải (clearance)
• Độ thanh thải do đối lưu
bù dịch sau màng:
Kconv (mL/phút) = S. Quf
bù dịch trước màng:
Kconv (mL/phút) = S. Quf. Qb/(Qb + Qs)
• S (sieving coefficient) = hệ số sàng (nồng độ chất tan
trong dịch thải /nồng độ chất tan trong máu)
7/27/2016
19
Hệ số siêu lọc
(ultrafiltration coefficient)
• Kuf : đại diện cho tính thấm nước của
màng lọc
• Kuf < 12 mL/phút/mmHg : màng thông lượng thấp
(low flux)
• Kuf > 12 mL/phút/mmHg: màng thông lượng cao
(high flux)
7/27/2016
20
Phân suất lọc
(filtration fraction)
• FF: tỷ lệ giữa lượng nước lấy ra và
lượng huyết tương qua màng lọc
• FF > 25% : nguy cơ đông màng
UF 30 mL/min
100 mL/min
70 mL/min
Hct 30%
Hct 60%
Phân suất lọc
7/27/2016
21
• Bù dịch sau màng:
FF = Qf/Qp
• Qf: lưu lượng dịch thải Qf = Qs + Quf
• Qp: lưu lượng huyết tương Qp = Qb . (1 - Hct)
Phân suất lọc
• Bù dịch trước màng
FF = Qf/(Qp + Qs)
• Qs: lưu lượng dịch thay thế
Phân suất lọc
(filtration fraction)
7/27/2016
22
FF = 0.2
FF = 0.25
FF = 0.3
Replacement fluid rate (L/hour)
Blood
flow
(mL/min)
Blood flow vs replacement fluid rate for
different filtration fractions
Replacement Fluid Rate (L/hour)
Filtration
fraction
High risk of
filter clotting
Hct 45
Hct 30
Filtration fraction vs replacement fluid rate for CVVH
7/27/2016
23
Các loại áp lực
cần theo dõi trong CRRT
Pressure Monitoring
-50 to –150 +100 to +250
> +50 to -150
+50 to +150
49
7/27/2016
24
Áp lực đường máu ra
(Access Pressure , PA)
• Áp lực tạo ra do bơm máu hút
máu từ BN qua catheter
• Thường có giá trị âm và phụ
thuộc vào:
– Tốc độ bơm máu (BFR)
– Độ lớn của catheter
• Có giá trị dương khi nguồn máu
ra từ các thiết bị tuần hoàn
ngoài cơ thể (ECMO...) hoặc AV
fistula
• Bình thường:
-50mmHg đến -150mmHg
• PA cao: tuột đường máu ra khỏi
catheter
• PA thấp: catheter bị nghẹt
Access
– 50 to – 150
Áp lực đường máu về
(Return Pressure, PV)
• Áp lực tạo ra do bơm máu đẩy
màu trả về BN
•Luôn luôn dương
•Bình thường
+50mmHg đến +150mmHg
• PV cao:
– Đường máu về bị đông
– Catheter bị nghẹt
• PV thấp:
– Đường máu về bị tuột khỏi
catheter
Return
+50 to +150
7/27/2016
25
Áp lực màng
(Filter Pressure, PBE)
•Áp lực tạo thành do bơm máu
đẩy máu qua màng lọc
•Là áp lực dương lớn nhất
trong hệ thống
•Bình thường:
+100mmHg đến +250mmHg
• PBE cao: màng lọc bị đông
hoặc lưu lượng máu quá cao
Filter Pressure
Áp lực dịch thải
(Effluent Pressure, PD2)
•Áp lực trên đường dẫn dịch thải
ra khỏi màng lọc
•Phụ thuộc vào:
– Mode
– UF rate
•Bình thường:
+50mmHg đến -150mmHg
Effluent
Pressure
7/27/2016
26
Trans-Membrane Pressure (TMP)
• Chênh lệch áp lực giữa khoang máu và
khoang dịch của màng lọc.
• Do máy tự động tính toán
• Thay đổi tùy theo tốc độ máu, tốc độ dịch
thay thế và UF
• TMP tăng : các lỗ trên màng lọc bị tắc
(do cục máu đông hoặc lắng đọng
protein)
54
Filter Pressure Drop
(Pressure Drop, Filter Drop Pressure)
• Chênh lệch áp lực giữa đầu vào và
đầu ra của màng lọc
• Thay đổi tùy theo tốc độ máu và tình
trạng màng lọc
• FPD tăng: màng lọc bị đông
55
7/27/2016
27

More Related Content

What's hot

TỔNG QUAN LỌC MÁU VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC THAY THẾ THẬN LIÊN TỤC
TỔNG QUAN LỌC MÁU VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC THAY THẾ THẬN LIÊN TỤCTỔNG QUAN LỌC MÁU VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC THAY THẾ THẬN LIÊN TỤC
TỔNG QUAN LỌC MÁU VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC THAY THẾ THẬN LIÊN TỤCSoM
 
biến chứng điều trị thay thế thận liên tục
biến chứng điều trị thay thế thận liên tụcbiến chứng điều trị thay thế thận liên tục
biến chứng điều trị thay thế thận liên tụcSoM
 
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTHAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGSoM
 
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tục
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tụcquy trình kỹ thuật lọc máu liên tục
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tụcSoM
 
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐIĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐISoM
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUSoM
 
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCCÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCSoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUSoM
 
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Tuấn Anh Bùi
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấn
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấnCập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấn
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấnSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
xử tri báo động máy thở
xử tri báo động máy thởxử tri báo động máy thở
xử tri báo động máy thởSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóalong le xuan
 
SỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ
SỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊSỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ
SỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊSoM
 
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGSoM
 
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊNTĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊNSoM
 

What's hot (20)

TỔNG QUAN LỌC MÁU VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC THAY THẾ THẬN LIÊN TỤC
TỔNG QUAN LỌC MÁU VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC THAY THẾ THẬN LIÊN TỤCTỔNG QUAN LỌC MÁU VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC THAY THẾ THẬN LIÊN TỤC
TỔNG QUAN LỌC MÁU VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC THAY THẾ THẬN LIÊN TỤC
 
biến chứng điều trị thay thế thận liên tục
biến chứng điều trị thay thế thận liên tụcbiến chứng điều trị thay thế thận liên tục
biến chứng điều trị thay thế thận liên tục
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTHAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
 
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tục
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tụcquy trình kỹ thuật lọc máu liên tục
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tục
 
Đánh giá đáp ứng bù dịch
Đánh giá đáp ứng bù dịchĐánh giá đáp ứng bù dịch
Đánh giá đáp ứng bù dịch
 
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐIĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
 
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCCÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
 
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Hyponatremia
HyponatremiaHyponatremia
Hyponatremia
 
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấn
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấnCập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấn
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấn
 
xử tri báo động máy thở
xử tri báo động máy thởxử tri báo động máy thở
xử tri báo động máy thở
 
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
 
SỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ
SỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊSỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ
SỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ
 
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
 
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊNTĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
 

Similar to nguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrt

TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptxTUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptxThnhTranDuy
 
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬNĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬNSoM
 
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRTNguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRTSoM
 
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)Bác sĩ nhà quê
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Bác sĩ nhà quê
 
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrtĐiều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrtSoM
 
Sinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệuSinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệuVũ Thanh
 
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máu
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máuCác chế phẩm máu và chỉ định truyền máu
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máuSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...
Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...
Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Tong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieuTong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieuTran Huy Quang
 
2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc
2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc
2.2.chuong 2 (tt). lang nuochunglamvinh
 
XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNSoM
 

Similar to nguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrt (16)

TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptxTUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
 
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬNĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN
 
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRTNguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
 
2020.crr tflowsheet eng-vie
2020.crr tflowsheet  eng-vie2020.crr tflowsheet  eng-vie
2020.crr tflowsheet eng-vie
 
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)
 
Slythan2
Slythan2Slythan2
Slythan2
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
 
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrtĐiều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
 
Sinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệuSinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệu
 
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máu
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máuCác chế phẩm máu và chỉ định truyền máu
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máu
 
Slythan1
Slythan1Slythan1
Slythan1
 
Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...
Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...
Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...
 
Tong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieuTong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieu
 
Crrtflowsheet
CrrtflowsheetCrrtflowsheet
Crrtflowsheet
 
2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc
2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc
2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc
 
XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬN
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 

nguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrt

  • 1. 7/27/2016 1 Nguyên lý cơ bản và các thông số trong lọc máu liên tục BS Nguyễn Nghiêm Tuấn Khoa HSCC – BV Chợ Rẫy Nội dung 1. Màng bán thấm 2. Cơ chế vận chuyển các chất qua màng bán thấm 3. Các thông số sử dụng trong lọc máu liên tục
  • 2. 7/27/2016 2 Cấu tạo của màng lọc Hollow Fiber membrane Máu vào Dịch lọc ra Dịch lọc vào Máu ra (Khoang dịch) Khoang máu) Mặt cắt ngang Cấu tạo của màng lọc
  • 4. 7/27/2016 4 Molecular Weights Albumin (55000 – 60000) Beta 2 Microglobulin (11800) Inulin (5200) Vit B12 (1355) Aluminium/Desforoxamine complex (700) Glucose (180) Uric Acid (168) Creatinine (113) Phosphate (80) Urea (60) Potassium (35) Phosphorus (31) Sodium (23) Cơ chế vận chuyển các chất qua màng bán thấm • Siêu lọc (ultrafiltration) → v/c nước • Khuếch tán (diffusion) • Đối lưu (convection) → v/c chất tan • Hấp phụ (adsorption)
  • 6. 7/27/2016 6 Khuếch tán (diffusion) Các yếu tố ảnh hưởng đến khuếch tán • Lưu lượng dịch thẩm tách • Lưu lượng máu • Thành phần dịch thẩm tách • Diện tích màng lọc • Hệ số khuếch tán (diffusion coefficient) của chất tan
  • 9. 7/27/2016 9 Đối lưu (convection) • Lưu lượng máu • Lưu lượng dịch thay thế • Kích thước lỗ màng lọc • Hệ số sàng (sieving coefficient) của chất tan • Điện tích của chất tan và của màng lọc Các yếu tố ảnh hưởng đến đối lưu
  • 10. 7/27/2016 10 • Loại bỏ các chất có TLPT lớn (protein) bằng cách bám dính vào màng Hấp phụ (Adsorption)
  • 12. 7/27/2016 12 Các loại dịch trong CRRT Dịch thay thế (Replacement fluid) Qs 1000 – 2000 mL/hr QB Dịch thải (Effluent) = Dialysate + Ultrafiltration + Replacement fluid Dịch thẩm tách (Dialysate) Qd 600 – 1800 mL/h Dịch thẩm tách (dialysate) • Dịch được bơm vào khoang dịch của màng lọc • Thường có nồng độ Na, Cl, Mg tương đương với máu • Nồng độ K thường thấp hơn máu • Bicarbonate được bổ sung (từ lactate hoặc bicarbonate) để điều chỉnh toan máu • Lưu lượng dịch thẩm tách (Qd) luôn luôn nhỏ hơn lưu lượng máu (Qb)
  • 13. 7/27/2016 13 UltraFiltrate Dialysate Dialysate Dịch thay thế (replacement) • Dịch được bơm vào đường dẫn máu nhằm làm tăng hiệu quả của quá trình đối lưu. • Dịch vô trùng (vì truyền thẳng vào máu) • Thành phần tương tự như huyết tương • Có thể bù trước màng hoặc sau màng • Lưu lượng dịch thay thế : Qs
  • 14. 7/27/2016 14 Filtrate Replace- ment fluid Replace- ment fluid Bù dịch trước màng (Predilution) Dịch thay thế được cho vào trước khi màu đến màng lọc Pha loãng máu - giảm nguy cơ đông màng nhưng … Giảm hiệu quả điều trị • giảm chênh lệch nồng độ • giảm độ thanh thải các phân tử nhỏ Filtrate (UF + HDF) blood (in) blood pump Substituate (pre) blood (out)
  • 15. 7/27/2016 15 Dịch thay thế được cho vào sau khi máu ra khỏi màng lọc Hiệu quả điều trị cao hơn do máu không bị pha loãng nhưng… cô đặc máu : nhanh đông màng Cần lưu lượng máu cao hơn Filtrate (UF + HDF) blood (in) blood (out) Substituate (post) blood pump Bù dịch sau màng (Postdilution) Dịch bù trước bơm (PBP) • Pre Blood Pump • Dịch được bơm vào đường dẫn máu ở vị trí trước bơm máu • Pha loãng máu → kéo dài thời gian sử dụng màng • Dùng bơm dịch citrate trong phương pháp chống đông tại chỗ bằng citrate • Tự động lấy khỏi cơ thể bằng cơ chế siêu lọc
  • 16. 7/27/2016 16 Dịch siêu lọc (ultrafiltrate) • Lượng dịch lấy ra khỏi máu bằng cơ chế siêu lọc • Lưu lượng dịch siêu lọc: Quf • Quf = Qs /+ PFR trong CVVH và CVVHDF • PFR: patient fluid removal (cân bằng âm) 35
  • 17. 7/27/2016 17 Dịch thải (effluent) • Tất cả dịch thoát khỏi lối ra của màng lọc • Qeff = Qd + PFR trong CVVHD • Qeff = Quf trong CVVH • Qeff = Qd + Quf trong CVVHDF Độ thanh thải (clearance) • Độ thanh thải do khuếch tán (diffusive clearance): Kdiff (mL/phút) = E. Qd • E (diffusion coefficient) = Nồng độ chất tan trong dịch thải/nồng độ chất tan trong máu • Qd: lưu lượng dịch thẩm tách
  • 18. 7/27/2016 18 Độ thanh thải (clearance) • Độ thanh thải do đối lưu bù dịch sau màng: Kconv (mL/phút) = S. Quf bù dịch trước màng: Kconv (mL/phút) = S. Quf. Qb/(Qb + Qs) • S (sieving coefficient) = hệ số sàng (nồng độ chất tan trong dịch thải /nồng độ chất tan trong máu)
  • 19. 7/27/2016 19 Hệ số siêu lọc (ultrafiltration coefficient) • Kuf : đại diện cho tính thấm nước của màng lọc • Kuf < 12 mL/phút/mmHg : màng thông lượng thấp (low flux) • Kuf > 12 mL/phút/mmHg: màng thông lượng cao (high flux)
  • 20. 7/27/2016 20 Phân suất lọc (filtration fraction) • FF: tỷ lệ giữa lượng nước lấy ra và lượng huyết tương qua màng lọc • FF > 25% : nguy cơ đông màng UF 30 mL/min 100 mL/min 70 mL/min Hct 30% Hct 60% Phân suất lọc
  • 21. 7/27/2016 21 • Bù dịch sau màng: FF = Qf/Qp • Qf: lưu lượng dịch thải Qf = Qs + Quf • Qp: lưu lượng huyết tương Qp = Qb . (1 - Hct) Phân suất lọc • Bù dịch trước màng FF = Qf/(Qp + Qs) • Qs: lưu lượng dịch thay thế Phân suất lọc (filtration fraction)
  • 22. 7/27/2016 22 FF = 0.2 FF = 0.25 FF = 0.3 Replacement fluid rate (L/hour) Blood flow (mL/min) Blood flow vs replacement fluid rate for different filtration fractions Replacement Fluid Rate (L/hour) Filtration fraction High risk of filter clotting Hct 45 Hct 30 Filtration fraction vs replacement fluid rate for CVVH
  • 23. 7/27/2016 23 Các loại áp lực cần theo dõi trong CRRT Pressure Monitoring -50 to –150 +100 to +250 > +50 to -150 +50 to +150 49
  • 24. 7/27/2016 24 Áp lực đường máu ra (Access Pressure , PA) • Áp lực tạo ra do bơm máu hút máu từ BN qua catheter • Thường có giá trị âm và phụ thuộc vào: – Tốc độ bơm máu (BFR) – Độ lớn của catheter • Có giá trị dương khi nguồn máu ra từ các thiết bị tuần hoàn ngoài cơ thể (ECMO...) hoặc AV fistula • Bình thường: -50mmHg đến -150mmHg • PA cao: tuột đường máu ra khỏi catheter • PA thấp: catheter bị nghẹt Access – 50 to – 150 Áp lực đường máu về (Return Pressure, PV) • Áp lực tạo ra do bơm máu đẩy màu trả về BN •Luôn luôn dương •Bình thường +50mmHg đến +150mmHg • PV cao: – Đường máu về bị đông – Catheter bị nghẹt • PV thấp: – Đường máu về bị tuột khỏi catheter Return +50 to +150
  • 25. 7/27/2016 25 Áp lực màng (Filter Pressure, PBE) •Áp lực tạo thành do bơm máu đẩy máu qua màng lọc •Là áp lực dương lớn nhất trong hệ thống •Bình thường: +100mmHg đến +250mmHg • PBE cao: màng lọc bị đông hoặc lưu lượng máu quá cao Filter Pressure Áp lực dịch thải (Effluent Pressure, PD2) •Áp lực trên đường dẫn dịch thải ra khỏi màng lọc •Phụ thuộc vào: – Mode – UF rate •Bình thường: +50mmHg đến -150mmHg Effluent Pressure
  • 26. 7/27/2016 26 Trans-Membrane Pressure (TMP) • Chênh lệch áp lực giữa khoang máu và khoang dịch của màng lọc. • Do máy tự động tính toán • Thay đổi tùy theo tốc độ máu, tốc độ dịch thay thế và UF • TMP tăng : các lỗ trên màng lọc bị tắc (do cục máu đông hoặc lắng đọng protein) 54 Filter Pressure Drop (Pressure Drop, Filter Drop Pressure) • Chênh lệch áp lực giữa đầu vào và đầu ra của màng lọc • Thay đổi tùy theo tốc độ máu và tình trạng màng lọc • FPD tăng: màng lọc bị đông 55