1. Nguyễn Đỗ Nguyên
Bộ Môn Dịch Tễ
Khoa Y Tế Công Cộng
Đại Học Y Dược TP. HCM
DỊCH TỄ HỌC
BỆNH TRUYỀN NHIỄM
Dịch Tễ Học Ứng Dụng_Đại Học
2. 2
1. Mô tả được các đặc điểm của ba yếu tố trong
quá trình sinh bệnh (tam giác dịch tễ học)
2. Liệt kê được các thành phần của dây chuyền
lây
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Mục Tiêu Bài Giảng
4. 4
∙ Bệnh Truyền Nhiễm
(Communicable, Infectious disease)
Bệnh gây ra do sự truyền một tác nhân gây
bệnh vào một cơ thể túc chủ cảm thụ
Truyền trực tiếp từ người hoặc súc vật nhiễm
Truyền gián tiếp qua véc-tơ, hạt từ không khí,
hoặc vật chuyên chở
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Khái Niệm
5. 5
• Véc-tơ (vector) côn trùng, súc vật
Truyền gián tiếp qua véc-tơ, hạt từ không khí,
hoặc vật chuyên chở
• Vật chuyên chở (vehicle) những vật,
yếu tố trong môi trường bị nhiễm: quần
áo, nước, thực phẩm, máu, dịch truyền,
dụng cụ mổ
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Khái Niệm
∙ Bệnh Truyền Nhiễm
(Communicable, Infectious disease)
6. 6
∙ Tác nhân truyền nhiễm (Infectious agent)
Một vi sinh vật, một sinh vật lớn có thể gây ra
nhiễm trùng, hoặc một bệnh truyền nhiễm
∙ Nhiễm trùng (Infection)
Sự xâm nhập của một tác nhân truyền nhiễm vào
cơ thể người hoặc súc vật, có thể hoặc không gây
bệnh
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Khái Niệm
7.
8. 7
∙ Bệnh Lây (Contagious disease)
Xảy ra giữa người nhưng không có sự tham gia
của véc-tơ, hoặc vật chuyên chở
Bệnh truyền nhiễm Bệnh lây
Sốt rét
Giang mai
Sởi
●
● ●
● ●
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Khái Niệm
14. 13
Tác nhân
Túc chủ Môi trường
Tác nhânTúc chủ
Môi
trường
Đòn cân dịch tễ
Tam giác dịch tễ
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Tam Giác Dịch Tễ Học
15. 14
• Vi khuẩn Lao, thương hàn, v.v.
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Tác Nhân
∙ Tác Nhân Truyền Nhiễm
• Vi rút HIV/AIDS, viêm gan, cúm, v.v.
• Rickettsia Sốt Q, sốt ve mò, v.v.
• Vi nấm Candida, aspergillus, v.v.
• Đơn bào Amib, sốt rét, v.v.
• Giun sán
16. 15
• Yếu tố phải có để xảy ra bệnh
Bản chất cuả sự nhiễm trùng
Sự xuất hiện và lan tràn bệnh trong cộng đồng
Độ trầm trọng và hậu quả cuả bệnh
Số lượng người mắc bệnh
• Đặc tính cuả tác nhân ảnh hưởng lên
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Tác Nhân
∙ Tác Nhân Truyền Nhiễm
17. 16
• Khả năng tác nhân gây ra một nhiễm trùng
mới trên một túc chủ cảm thụ
Số mới mắc ở những người tiếp xúc ca nguyên phát
--------------------------------------------------------------------- x 100
Tổng số người có tiếp xúc
• Là Tỉ Suất Tấn Công Thứ Phát ở bệnh lây
trực tiếp
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Tác Nhân
∙ Khả Năng Gây Nhiễm (Infectivity)
18. 17
• Khả năng tác nhân gây ra bệnh toàn phát
trên một túc chủ cảm thụ
Số có triệu chứng lâm sàng
------------------------------------
Tổng số nhiễm
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Tác Nhân
∙ Khả Năng Sinh Bệnh (Pathogenicity)
19. 18
Số chết do bệnh X.
------------------------------------ x 100
Tổng số mắc bệnh X.
∙ Độc lực (Virulence)
• Khả năng tác nhân gây một bệnh cảnh nặng
• Nếu bệnh là nguy hiểm chết người, sử dụng
Tỉ Suất Chết-Mắc
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Tác Nhân
20.
21. 19
Mức
độ
Khả năng gây
nhiễm (Tỉ suất tấn
công thứ cấp)
Khả năng gây
bệnh (Số có triệu
chứng / Số nhiễm)
Độc lực
(Tỉ suất chết-
mắc)
Cao Đậu mùa
Sởi
Thủy đậu
Thủy đậu
Dại
Sởi
Đậu mùa
Cúm mùa
(Common cold)
Dại
Đậu mùa
Lao
Phong
Trung
bình
Rubella
Quai bị
Cúm mùa
Rubella
Quai bị
Bại liệt
Sởi
Thấp Lao Bại liệt
Lao
Thủy đậu
Rất
thấp
Phong Phong Rubella
Cúm mùa
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Tác Nhân
22. 20
• Những Cơ Chế Bảo Vệ Không Đặc Hiệu
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Túc Chủ
• Những Cơ Chế Bảo Vệ Đặc Hiệu Với Bệnh
Những yếu tố di truyền
Những yếu tố chung
Miễn dịch thụ đắc đặc hiệu
Chủ động đáp ứng kháng thể do nhiễm,
chủng ngừa
Thụ động kháng thể từ mẹ, tiêm kháng
độc tố
23. 21
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Túc Chủ
• Mức Độ Trầm Trọng của Bệnh
Không
biểu hiện
Nhẹ Vừa Nặng Chết
Lao
Sởi
Dại
24. 22
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Túc Chủ
• Hiện Tượng Tảng Băng
1 ca SXHD có sốc
500 ca SXHD điều trị tại nhà,
chưa kể thể ẩn
9 ca SXHD nằm viện
80 ca khám SXHD / các PKKV
25. 23
Tình trạng vệ sinh
Nhiệt độ: Sự ấm lên của trái đất gia
tăng bệnh truyền do véc-tơ
Ô nhiễm môi trường
Mật độ dân số
Nghèo đói
Hành vi nguy cơ
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Môi Trường
• Môi Trường
• Kinh Tế - Xã Hội
28. 26
• Vật chủ người
Người bệnh có triệu chứng
Người lành mang trùng
• Vật chủ súc vật
• Vật chủ môi trường
CÁCH
THỨC LÂY
VẬT
CHỦ
TÁC
NHÂN
TÚC CHỦ
CẢM THỤ
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Vật Chủ
29. 27
Trực tiếp - Sờ
- Hôn
- Giao hợp
- Tiếp xúc khác (sinh con, cho bú, qui
trình y khoa)
- Qua không khí (tiếp xúc gần: ho, hắt hơi)
- Truyền máu
- Qua nhau
- Ghép tạng
CÁCH
THỨC LÂY
VẬT
CHỦ
TÁC
NHÂN
TÚC CHỦ
CẢM THỤ
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Cách Thức Lây
30. 28
Gián tiếp - Qua vật chuyên chở
- Qua véc-tơ
- Qua không khí (tiếp xúc xa: giọt
nước bọt, bụi)
- Qua đường tiêm với dụng cụ nhiễm
CÁCH
THỨC LÂY
VẬT
CHỦ
TÁC
NHÂN
TÚC CHỦ
CẢM THỤ
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Cách Thức Lây
32. 4.10.ttdam 30
Vi rút cúm A Khí dung (Aerosols) Cúm
Lây trực tiếp,
gián tiếp?
Nếu đứng gần
trong khoảng ... m
33. 31
CÁCH
THỨC LÂY
VẬT
CHỦ
TÁC
NHÂN
TÚC CHỦ
CẢM THỤ
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Túc Chủ Cảm Thụ
• Tính miễn dịch quần thể
⁃ Khả năng được bảo vệ của cộng đồng chống lại
một bệnh lây khi một bộ phận của cộng đồng
được miễn dịch
⁃ Không cần cả cộng đồng được miễn dịch
34. 32
• Tính miễn dịch quần thể (Herd immunity)
Tất cả cảm
nhiễm, tất
cả nhiễm
Đen: Nhiễm, Xám: Miễn dịch, Trắng: Không bị ảnh hưởng
Một miễn dịch, 3 cảm
nhiễm, 4 được bảo vệ
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Túc Chủ Cảm Thụ
35. 33
• Tính miễn dịch quần thể (Herd immunity)
DTH Bệnh Truyền Nhiễm
Túc Chủ Cảm Thụ
10% dân số miễn dịch 50% dân số miễn dịch 90% dân số miễn dịch
● Nhiễm ● Cảm nhiễm ● Miễn dịch