SlideShare a Scribd company logo
1 of 118
Download to read offline
CHẤN THƢƠNG
CỘT SỐNG
NGUYỄN THÀNH NHÂN
Bộ môn Chấn thương Chỉnh hình - Phục hồi Chức năng
ĐHYD TP. Hồ Chí Minh
Bài giảng có sử dụng một số
hình ảnh của tác giả
Vũ Viết Chính
Mục tiêu (Y5):
- Biết được sơ lược về chấn thương cột sống
- Khám và đánh giá được một trường hợp
chấn thương cột sống
- Đọc được X quang bình thường và một số
chấn thương thường gặp của cột sống.
- Biết cách sơ cứu đúng cách
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ CỘT SỐNG
Giải Phẫu: 7 ĐS cổ, 12 ĐS lưng, 5 ĐS TL,
5 ĐS cùng - cụt. Tạo thành hệ thống nâng đở
Sinh lý cột sống:
- Có 3 đường cong sinh lý
- Các vận động: cúi – ngửa, nghiêng,
xoay
Chức năng:
- Chống đở trọng lực, bảo vệ cơ quan
nội tạng
- Bảo vệ hệ thống thần kinh
Sinh lý cột sống:
VẬN ĐỘNG TỔNG THỂ CỦA
CỘT SỐNG
TỔNG QUAN
- Chấn thương cột sống là một chấn
thương nặng, có thể gây tàn phế
- Nguyên nhân: tai nạn lưu thông, tai nạn
lao động, té cao, bạo hành ở trẻ em …
- Cấp cứu đúng cách giúp giảm thiểu nguy
cơ biến chứng
 Coät soáng coå cao: chaåm - C1- C2
 Coät soáng coå thaáp: C3 - C7
 Coät soáng löng: L1 - L10
 Coät soáng löng- thaét löng: L10 - TL2
 Coät soáng thaét löng: TL3 - TL5
 Coät soáng cuøng cuït
C: Cervical, T: Thoracic, L: Lumbar, S: Sacral
TỔNG QUAN
PHÂN LỌAI CHẤN THƢƠNG CỘT SỐNG
 Toån thöông ñoát soáng
 Toån thöông ñoát soáng vaø daây chaèng
 Toån thöông ñóa soáng vaø daây chaèng
COÙ NHIEÀU PHAÂN LOAÏI
TỔNG QUAN
PHÂN LỌAI CHẤN THƢƠNG CỘT SỐNG
 Toån thöông vöõng hay khoâng vöõng (coù khaû
naêng di leäch thöù phaùt)
 Keøm vôùi toån thöông tuûy soáng
 Keøm vôùi nhöõng toån thöông khaùc
 Coù nhieàu möùc thöông toån khaùc (5%)
TỔNG QUAN
PHÂN LỌAI CHẤN THƢƠNG CỘT SỐNG
 Khaùm toaøn dieän: coät soáng vaø tuûy soáng
 Nghó ñeán toån thöông CS (khoâng loaïi tröø hoaëc khoâng
chaéc chaén phaûi xöû trí nhö 1 bn tt coät soáng cho tôùi khi
loaïi tröø ñöôïc), traùnh toån thöông thaàn kinh naëng hôn
(hoân meâ sau chaán thöông, teâ bì, dò caûm, yeáu chi, ñau
coå hay ñau löng)
 Cố định cột sống khi thăm khaùm
KHÁM BỆNH NHÂN
CHẤN THƢƠNG CỘT SỐNG
 ABCDE
 Xoay bệnh nhân nguyên khối (logroll) để đánh
giá cột sống.
 Dấu bầm tím, trầy xướt. Ấn mấu gai tìm điểm
đau chói và chổ lỏng lẻo
 Đánh giá thần kinh:
- Phản xạ
- Cảm giác (sờ, đau)
- Vận động
KHÁM BỆNH NHÂN
CHẤN THƢƠNG CỘT SỐNG
 Khám trực tràng đánh giá cảm giác xung
quanh hậu môn, cơ vòng, phản xạ hành
hang (bulbocavernosus reflex)
 Khám đánh giá các thương tổn khác:
- Đầu - Bụng
- Ngực - Tứ chi
 Chú ý thương tổn cột sống ở vị trí khác
(thương tổn không liên tục)
KHÁM BỆNH NHÂN
CHẤN THƢƠNG CỘT SỐNG
Khaùm BN CTCS phaûi ñaùnh giaù 2 vaán ñeà
- TT coät soáng –vöõng hay khoâng vöõng
- Toån thöông tuûy soáng
KHÁM BỆNH NHÂN
CHẤN THƢƠNG CỘT SỐNG
CHAÁN THÖÔNG TUÛY SOÁNG ?
• Vaän ñoäng: löïc cô, cô khoaù
• Caûm giaùc: noâng, saâu, möùc caûm giaùc
• Cô voøng: boïng ñaùi, haäu moân
• Phaûn xaï: gaân xöông, beänh lyù
• Dinh döôõng
FAIRBANKS
DERMATOME
Bulbocavernosus Reflex
Kích thích tam giác bàng quang bằng cách:
- Bóp qui đầu dương vật
- Gõ trên xương mu
- Hoặc kéo sonde niệu đạo
 Kích thích co cơ vòng hậu môn
 Phản xạ mất: Spinal shock
 Có lại trong vòng 24h, cho thấy hết giai đoạn
choáng tủy. Nếu không có thì khả năng phục
hồi TK rất kém.
 Không có giá trị trong hội chứng chóp tủy và
hội chứng chùm đuôi ngựa
Neurogenic Shock
- Liệt mềm do mất kiểm soát tủy sống
- Mất phản xạ
- Mất cảm giác
- Thường gặp trong chấn thương cột sống
cổ và cột sống ngực cao
- Hầu hết phục hồi trong vòng 24 – 48h
- Phản xạ hành hang (S2-3) phục hồi trước
CHAÁN THÖÔNG TUÛY SOÁNG
Phaân loaïi
 Soác tuûy
 Toåân thöông tuûy soáng hoaøn toaøn
 Toån thöông tuûy soáng khoâng hoaøn toaøn
 Toån thöông reã
Toån thöông tuûy hoaøn toaøn
Toån thöông tuûy khoâng hoaøn toaøn
 Toån thöông tuûy beân (Brown-Seùquard)
 Toån thöông tuûy trung taâm
 Toån thöông tuûy tröôùc
 Toån thöông tuûy sau
 Toån thöông noùn tuûy
Chaán thöông tuûy soáng
Toån thöông tuûy tröôùc Toån thöông tuûy beân
Toån thöông tuûy sau
Toån thöông tuûy trung taâm
Hội chứng tủy trƣớc (anterior cord syndrome)
Common: motor and pain/ temperature loss
(corticospinal and spinothalamic tracts) with
preserved light touch and proprioception (dorsal
columns); functional motor recovery in 10%.
Hội chứng tủy bên (Brown-Sequard syndrome):
Hemicord injury with ipsilateral voluntary motor
function, proprioception, and light touch loss and
contralateral pain and temperature sensation
loss; functional motor recovery in > 90%.
Hội chứng tủy sau (posterior cord syndrome)
Theoretical, light touch/ proprioception loss only
Hội chứng tủy trung tâm (central cord syndrome)
Most common: flaccid paralysis of upper
extremities (more involed) and spastic paralysis
of lower extremities (less involved); functional
motor recovery in 75%.
Hội chứng nón tủy (conus medullaris syndrome)
Seen in T12-L1 injuries
Loss of voluntary bowel and bladder control (S2-4
parasympathetic control) with preserve lumbar root
function; complete or incomplete
Bulbocavenosus reflex can be permanently lost
Uncommon as a pure lesion; more common with
associated lumbar root lesion (mixed conus-cauda
lesion)
Toån thöông reã thaàn kinh
 Toån thöông reã ñôn thuaàn
 Toån thöông chuøm ñuoâi ngöïa
Hội chứng chuøm ñuoâi ngöïa
Cauda equina syndrome (CES)
is a serious neurologic condition in which there is
acute loss of function of the lumbar plexus, neurologic
elements (nerve roots) of the spinal canal below the
termination (conus medullaris) of the spinal cord.
- Multilevel lumbosacral root compression within
lumbar spinal canal
- Saddle anesthesia
- Bilateral radicular pain, numbness, weakness
- Hypo- or areflexia
- Loss of voluntary bowel/bladder funtion and erection
Grading systems for spinal cord injury
Frankel classification
Grade A: Sensory complete
Grade B: Sensory incomplete
Grade C: Useless distal motor function
Grade D: Useful distal motor function
Grade E: Normal
American Spinal Injury Association (ASIA)
impairment scale
X QUANG CỘT SỐNG
X QUANG CỘT SỐNG CỔ THẲNG
X QUANG CỘT SỐNG CỔ NGHIÊNG
X QUANG CỘT SỐNG CỔ CHẾCH ¾ P
HÌNH ẢNH HỌC CỘT SỐNG CỔ NGHIÊNG
X QUANG C1 – C2 HÁ MIỆNG
HÌNH ẢNH HỌC
1. Mac Gregor
2. Mac Rae
3. Chamberlain
Chæ soá Power
(BC/OA) > 1 laø
baát thöôøng
Khoaûng caùch
truïc ñoäi (ADI)
Khoaûng caùch
cho tuyû (SAC)
Kyõ thuaät Wiesel
vaø Rothman > 1
mm laø baát thöôøng
ôû phim Xquang
cuùi coå heát möc vaø
ngöûa coå heát möùc
HÌNH ẢNH HỌC
Thoracic Spine X-ray: AP projection. 1, Left
ventricle. 2, Gas in stomach. 3, Right
hemidiaphragm. 4, Posterior rib. 5,Clavicle.
Thoracic Spine X-ray: AP projection. 1, Gas in Colon (Splenic
flexure). 2, Gas in stomach. 3, Left hemidiaphragm. 4, Posterior
rib. 5, Pedicle. 6, Spinous process. 7, Transverse process.
X QUANG CỘT SỐNG NGỰC THẲNG
Thoracic Spine X-ray: Lateral view. 1, Right
hemidiaphragm. 2, Left
hemidiaphragm. 3, Vertebral body. 4, Rib.
Thoracic Spine X-ray: Lateral view. 1,Posterior
rib. 2, Vertebral body. 3, Intervertebral discal space.
X QUANG CỘT SỐNG NGỰC NGHIÊNG
Lumbar spine X-ray, AP view. 1, rib.
2, Transverse process. 3, Pedicle. 4, Spinous
Process. 5, Sacrum. 6, Sacroiliac joint.
Lumbar Spine X-ray: Lateral view. 1, Sacrum.
2, Spinous Process. 3, Vertebral body. 4, Intervertebral disc
space. 5, Intervertebral foramina. 6, Pedicle. 7, Inferior
articulating facet. 8, Superior articulating facet. 9, Rib .
X QUANG CỘT SỐNG THẮT LƢNG
Khám lâm sàng
 Kiểm soát đường thở, hô hấp, tuần hoàn
 Tuần tự đánh giá đầu, cổ, ngực, bụng, khung
chậu, tứ chi
 Tìm hiểu cơ chế chấn thương
 Khám thực thể: đau cổ, vết rách da và bầm dập
vùng da đầu, mặt, cổ
 Khám thần kinh: dây thần kinh sọ, vận động và
cảm giác tứ chi
 Khám trực tràng: cảm giác quanh hậu môn, cơ
vòng, phản xạ hành hang
CHẤN THƢƠNG CỘT SỐNG CỔ
 X quang cột sống cổ thẳng – nghiêng
 CT – MRI để đánh giá cột sống cổ cao hoặc đoạn bản lề
cổ - ngực
 X quang cúi - ngửa cổ, khi bệnh nhân hoàn tòan tỉnh táo
Phim nghiêng phải từ chẩm đến T1
 Swimmer’s view nếu cần thiết
 Gập cổ cấp hoặc mất lordosis
 Giãn rộng hay hẹp lại của disc spaces
 Gia tăng khoảng cách giữa các mấu gai
 Xoay
HÌNH ẢNH HỌC
Atlanto - dens interval (ADI)
 Đo trên phim gập – cúi cổ
 < 3 mm ở người lớn
 < 5 mm ở trẻ em
HÌNH ẢNH HỌC
Retropharyngeal swelling
C1: > 10 mm
C3, C4: > 4 mm
C5, C6, C7: > 15 mm
Đánh giá sự mất vững
 Gãy lún > 25% chiều cao thân đốt
 Mất vững sau
 Di lệch gập góc > 110 giữa 2 đốt sống kề nhau
 Mất vững sau
 Di lệch thân đốt > 3.5 mm  Mất vững
Atlantoaxial offset
C1-C2 há miệng (AP open-mouth view):
X + Y > 6.9 mm  Mất vững C1-C2 và đứt dây chằng
ngang
Mất vững cột sống cổ
Atlantoaxial offset
CHAÁN THÖÔNG COÄT SOÁNG COÅ
 CTCS coå do saûn khoa
 Gaõy loài caàu xöông chaåm
 Traät chaåm ñoäi
 Gaõy ñoát ñoäi
 Maát vöõng C1C2 (MV ngang)
 Traät xoay C1C2
 Gaõy mấu raêng C2
 Gaõy chaân cung C2
 Gaõy döôùi truïc
Gãy chẩm – C1 – C2
Gãy lồi cầu xƣơng chẩm
Gãy chẩm – C1 – C2
Trật chẩm – đội
Tip of odontoid should be in line
with basion
Odontoid-basion distance is 4-
5mm/adults, 10mm/children
Translation odontoid/basion ≤ 1
mm
Powers’ ratio BC/OA < 1
Gãy chẩm – C1 – C2
Gãy đốt đội
Gãy đốt đội
Chấn thƣơng mất vững C1-C2
Traumatic C1-C2 instability
Rare, usually fatal injury, (50 – 60 ys)
A forced flexion injury
Clinical picture ranges from severe neck pain to complete
neurologic insult
Lateral flexion/extension X-rays and CT- myelography are
helpful inevaluation
ADI of < 3mm: intact transverse ligament
ADI of 3-5 mm: intact alar ligaments, rupture lransverse
ligament
ADI of > 5mm: ruptured transverse and alar ligaments
Trật và bán trật xoay C1-C2
Trật và bán trật xoay C1-C2
Gãy mấu răng C2
Gãy mấu răng C2
Gãy chân cung C2 (ngƣời treo cổ)
Gãy chân cung C2 (ngƣời treo cổ)
Gãy C3-C7
Giải phẫu học
Hệ thống 2 cột
Cột trƣớc: dây chằng dọc trước và vòng xơ rất
quan trọng trong việc giới hạn ngửa
Cột sau: dây chằng liên gai rất quan trọng trong
việc giới hạn gập
Tổn thương động mạch đốt sống hiếm gặp
Gãy C3-C7
Gãy C3-C7
Gãy C3-C7
HÌNH AÛNH XQUANG
Gaõy traät moät maáu khôùp C6-C7
HÌNH AÛNH XQUANG
Gaõy gioït leä C5
A.Phim thaúng gia taêng ñöôøng kính chaân cung
B.Hình aûnh gioït nöôùc maét
XQUANG GAÕY PHÖÙC TAÏP
1, 2. Gaõy thaân C4 ñöôøng gaõy ñi töø
treân xuoáng döôùi vaø ra sau gaây
daõn roäng moûm khôùp sau C4C5
3. Gaõy keøm theo thaân cuûa C2
HÌNH AÛNH XQUANG ÑOÄNG
Toån thöông bong gaân naëng
C6-C7. Gaõy cung sau vaø
moûm khôùp treân cuûa C7
Traät C6-C7
HÌNH AÛNH XQUANG ÑOÄNG
Xquang ñoäng: di leäch gaõy chaân moûm raêng C2
A. Di leäch ra sau khi ngöûa coå
B. Di leäch ra tröôùc khi gaäp coå
HÌNH AÛNH XQUANG ÑOÄNG
Traät chaåm coå
A.Hình aûnh treân phim Xquang nghieâng
B.C. traät loài caàu chaåm ñoäi raát khoâng vöõng,
töï naén khi ngöûa coå, traät khi gaäp coå
Các loại gãy khác
Clay shoveler’s fracture
Avulsion of spinous process at its base
Flexion injury
Most common at C7, also at C6 and T1
Sentinel fracture
Fracture through lamina or either of spinous
process
Loose poeterior ligament may impinge on the cord
Caùc chaán thöông CS ngöïc
vaø CS thaét löng
• Gaõy cuùi (gaõy luùn)
• Gaõy luùn naëng
(>50% thaân tröôùc, luùn nhieàu ñoát)
• Gaõy nhieàu maûnh
• Gaõy cuùi caêng
• Gaõy traät
• Gaõy nhoû caùc moûm raêng , gai
Spinal stability
A spinal injury is unstable if normal physiologic
loads cause further
neurologic demage,
chronic pain, and
unceptable deformity
White and Panjabi
Denis
White and Panjabi
Thoracic and Thoracolumbar Spine Stability Scale
Instability: total of ≥ 5 points
Element Point
value
Anterior elements unable to function
Posterior elements unable to function
Disruptions of costovertebral articulations
Radiographic criteria
Sagittal displacement > 2.5 mm (2 pts)
Relative sagittal plane angulation > 50 (2 pts)
Spinal cord or cauda equina damage
Dangerous loading anticilated
2
2
1
4
2
1
White and Panjabi
Lumbar Spine Stability Scale
Instability: total of ≥ 5 points
Element Point
value
Anterior elements unable to function
Posterior elements unable to function
Radiographic criteria
A. Flexion/extension X-rays
1. Sagittal plane translation > 4.5 mm or 15% (2 pts)
2. Sagittal plane rotation (2 pts)
> 150 at L1-2, L2-3, L3-4
> 200 at L4-5
> 250 at L5-S1 OR
B. Resting X-rays
1. Sagittal plane displacement > 4.5 mm or 15% (2 pts)
2. Relative sagittal plane angulation > 220 (2 pts)
Spinal cord or cauda equina damage
Cauda equina damage
Dangerous loading anticipated
2
2
4
2
3
1
Denis : The tree-column spine
Instability exists with disruption of any two of the three colums
Thoracolumbar stability usually folows the middle column. If it
intact, then the injury is usually stable
Three degrees of instability
First degree (mechanical instability)
= Potential for late kyphosis
• Severe compression fractures
• Seat-belt type injuries
Second degree (neurological stability)
= Potential for late neurologic
• Burst fracture without neurologic deficit
Third degree (mechanical and neurological stability)
• Fracture-dislocation
• Severe burst fractures with neurological deficit
McAfee
Factors indicative of instability
in burst fractures:
• > 50% canal compression
• > 15-250 of kyphosis
• > 40% loss of anterior body height
PHÂN LOẠI
McAfee et al
Classification based on failure mode of
middle osteoligamentous complex
(posterior longitudinal ligament, posterior
parts of vertebral body and annulus
fibrosus):
 Axial compression
 Axial distraction
 Translation within the transverse plane
PHÂN LOẠI
McAfee et al
Six injury patterns:
1. Wed-compression fracture
2. Stable burst fracture
3. Chance fracture
4. Flexion-distraction injury
6. Translational injuries
PHÂN LOẠI
Denis
Minor spinal injuries:
1. Articular process fractures (1%)
2. Transverse process fractures (14%)
3. Spinous process fractures (2%)
4. Pars interarticularis fractures (1%)
Major spinal injuries:
1.Compression fractures (48%)
2. Burst fractures (14%)
3. Fracture-dislocations (16%)
4. Seatbelt-type fracures (5%)
Fracture Modes of Spinal Injury
Fracture type Anterior column Middle column Posterior column
Compression
Burst
Seatbelt-type
Frac-dislocation
Compression
Compression
None or comp
Compression,
rotation, or shear
None
Compression
Distraction
Distraction,
rotation, or shear
None or distract
None
Distraction
Distraction,
rotation, or shear
Compression fracture
four subtypes described base on endplate involvement
Both enplates
(16%)
Superior
enplate
(62%)
Inferior
enplate
(6%)
Both enplates
intact
(15%)
Compression fracture
Burst fractures
Both
enplates
(24%)
Superior
enplate
(49%)
Inferior
enplate
(7%)
Burst
rotation
(15%)
Burst lateral
flexion (5%)
Gaõy nhieàu maûnh CS thaét löng
Seatbelt-type injuries (Chance fracture)
One-level
bony injury
(47%)
One-level
ligamentous
(11%)
Two-level injury
Through bony
middle column
(26%)
Two-level injury
Through ligamentous
middle column
(16%)
Seatbelt-type injuries (Chance fracture)
Fracture dislocations
Flexion-Rotation
injury
Shear injury
Flexion-Distraction
injury
CẤP CỨU BỆNH NHÂN CHẤN
THƢƠNG CỘT SỐNG
SƠ CỨU TẠI HIỆN TRƢỜNG
 Biết các phương thức cấp cứu CTCS
 Thứ tự ưu tiên trong xử lý
 Đánh giá được những việc cần làm
một cách nhanh chóng và chính xác
với một BN CTCS
 Có kiến thức về cấp cứu hồi sức và ổn
định CTCS
TẠI HIỆN TRƢỜNG
• Quãng đường cần vận chuyển bệnh nhân
• Thời gian phải đợi để được chăm sóc y tế
• Với tình hình thiếu thốn trang thiết bị và
thiếu kinh nghiệm, cần quan niệm
• ĐỀ PHÒNG CTCS là biện pháp rẻ và tốt
nhất
• Không làm tổn thương nặng thêm
SƠ CỨU CTCS CỔ TẠI HIỆN TRƢỜNG
ABCs
 A: Airway: Duy trì đường thở thông thoáng,
kiểm tra CTCS cổ
 B: Breathing: kiểm sóat hô hấp, hô hấp hổ trợ
 C: Circulation: kiểm soát tuần hòan, theo dõi
huyết áp
 S: Spine: kiểm tra tòan bộ CS cổ, ngực, thắt
lưng
THỞ - BREATING
TUẦN HOÀN – CIRCULATION
CỘT SỐNG – SPINE
Nghi ngờ CTCS khi:
• Đa chấn thương
• Chấn thương nhẹ kèm đau vùng CS
• Có triệu chứng về cảm giác, vận động
• Tình trạng lơ mơ
• Chấn thương đầu
• Cố định CS cổ bằng nẹp cổ cứng
NGUYÊN TẮC SƠ CỨU
TẠI HIỆN TRƢỜNG
 Giữ bệnh nhân nằm ngửa trung tính (không
cúi, ngửa hay xoay cổ) và không làm CS cổ
di động thêm
 Lăn thành một khối đồng bộ (Logroll)
 Bất động đúng cách (thẳng trục, nẹp cố
định chuyên dụng hoặc đặt túi cát 2 bên cổ)
 Vận chuyển bệnh nhân ở tư thế trung tính
Đánh giá thần kinh và
Thƣơng tổn tàn phế (disability)
1.Đánh giá nhanh thần kinh theo AVPU – Là
cách đánh giá nhanh và hiệu quả trong giai
đoạn đầu, nhanh hơn thang điểm Glasgow
• Awake ……………………………….. Bn tỉnh
• Verbal respone ……………............…Trả lời
• Painful respone …...đáp ứng kích thích đau
• Unrespone ………………….không đáp ứng
2. Đánh giá vận động và cảm giác ở chi
Tình huống bệnh nhân nằm ngửa
• Giữ yên đầu, cổ, thân ở tư thế thẳng (dùng
bao nylon, túi vải hay ống quần …đựng cát
đặt 2 bên cổ)
• Nới lỏng quần, cởi áo quan sát lồng ngực,
bụng. Xem bệnh nhân thở
• Nếu khó thở, thì móc lấy dị vật, giúp thở theo
pp thổi miệng qua miệng hay miệng qua mũi
với tư thế cổ trung tính. Rất hữu ích vì bn có
thể chết do ngưng thở
Tình huống bệnh nhân nằm ngửa
Tình huống bệnh nhân nằm sấp hay nghiêng
Tình huống bệnh nhân chúi đầu
xuống nƣớc cạn bị chìm
Tình huống bệnh nhân ngồi trong xe hơi
 Giữ nguyên tư thế ngồi
 Một người giữ cằm, đầu thẳng hơi kéo lên
 Một người giữ vai, lưng, nách
 Một người khiêng mông và chân
 Đặt nẹp cổ, phối hợp đồng bộ cố mang bn ra khỏi xa
và đặt nằm ngửa
 Chuyển ghế sang tư thế nằm, đầu nằm trên nệm xe.
Nhớ giữ đầu, cằm, cổ thẳng
 Người đứng đầu dùng tay đỡ vai dọc 2 bên cổ, khuỷu
gập 900, 2 tay khép để làm giường tựa đầu cổ cho bn
 Một người phụ khiêng lưng mông
 Một người phụ khiêng 2 chân đưa dần nạn nhân ra
khỏi xe rồi đặt nằm ngửa
SƠ CỨU CTCS Ở TRẺ EM
BẤT ĐỘNG CỔ
• Cố định đầu với nẹp cổ cứng vừa vặn đúng
mức nhưng khó ở trẻ em < 8 tuổi
• Bất động bằng một gối hay mền nhỏ dưới vai
kèm theo 2 gối 2 bên dường như là tốt nhất
• Ogden: độ còng CS và di lệch gãy CSC cao
giảm đi khi lồng ngực bệnh nhi được nâng lên
bởi khăn xếp hay mền đặt dưới lưng. Điều
chỉnh này làm cột sống dóng hàng tốt hơn ở
vị trí trung tính và CS gãy được nắn chỉnh
VẬN CHUYỂN BN TỪ HIỆN
TRƢỜNG TỚI BỆNH VIỆN
• Cần 3 - 4 người khiêng đứng cùng một bên
• Người giữ đầu điều khiển việc di chuyển bn
đồng bộ
• Đặt bn trong tư thế ngửa và theo dõi nhịp thở,
dùng nẹp cố định cổ, di chuyển bằng khung
ván, hoặc băng ca
• Đặt 2 túi cát hai bên cổ và cố định đầu, vai,
tay chân xuống mặt ván
CHAÂN THAØNH CAÙM ÔN

More Related Content

What's hot

GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
SoM
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
SoM
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
SoM
 

What's hot (20)

CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
Gãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânGãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chân
 
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYGÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruộtX-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
 
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵ
 
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG CÁNH TAY
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
Thang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECTThang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECT
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
 
Viêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớpViêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớp
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
liệt thần kinh quay
liệt thần kinh quayliệt thần kinh quay
liệt thần kinh quay
 
HỘI CHỨNG ỐNG CỔ TAY
HỘI CHỨNG ỐNG CỔ TAYHỘI CHỨNG ỐNG CỔ TAY
HỘI CHỨNG ỐNG CỔ TAY
 

Similar to CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG

Hình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngHình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Ngoan Pham
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
Khai Le Phuoc
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
SoM
 
LEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptx
LEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptxLEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptx
LEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptx
nguyenanhquan2703
 
6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf
6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf
6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf
Ngoc Khue Nguyen
 

Similar to CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG (20)

Chấn thương cột sống
Chấn thương cột sốngChấn thương cột sống
Chấn thương cột sống
 
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG CỔ THẤP TẠI BỆN...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG CỔ THẤP TẠI BỆN...NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG CỔ THẤP TẠI BỆN...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG CỔ THẤP TẠI BỆN...
 
Ca lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsCa lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcsts
 
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngHình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sống
 
Gãy cột sống
Gãy cột sốngGãy cột sống
Gãy cột sống
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
 
13.bot g dau duoi xq m -i 2015 bs.quang
13.bot g dau duoi xq m -i 2015 bs.quang13.bot g dau duoi xq m -i 2015 bs.quang
13.bot g dau duoi xq m -i 2015 bs.quang
 
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sốngNhững rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
 
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy songRoi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
 
Tổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs Tùng
Tổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs TùngTổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs Tùng
Tổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs Tùng
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
 
Ankle hindfoot x ray
Ankle   hindfoot x rayAnkle   hindfoot x ray
Ankle hindfoot x ray
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
 
Shoulder & knee mri1
Shoulder & knee mri1   Shoulder & knee mri1
Shoulder & knee mri1
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
 
LEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptx
LEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptxLEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptx
LEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptx
 
6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf
6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf
6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 

CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG

  • 1. CHẤN THƢƠNG CỘT SỐNG NGUYỄN THÀNH NHÂN Bộ môn Chấn thương Chỉnh hình - Phục hồi Chức năng ĐHYD TP. Hồ Chí Minh
  • 2. Bài giảng có sử dụng một số hình ảnh của tác giả Vũ Viết Chính
  • 3. Mục tiêu (Y5): - Biết được sơ lược về chấn thương cột sống - Khám và đánh giá được một trường hợp chấn thương cột sống - Đọc được X quang bình thường và một số chấn thương thường gặp của cột sống. - Biết cách sơ cứu đúng cách
  • 4. GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ CỘT SỐNG Giải Phẫu: 7 ĐS cổ, 12 ĐS lưng, 5 ĐS TL, 5 ĐS cùng - cụt. Tạo thành hệ thống nâng đở
  • 5. Sinh lý cột sống: - Có 3 đường cong sinh lý - Các vận động: cúi – ngửa, nghiêng, xoay Chức năng: - Chống đở trọng lực, bảo vệ cơ quan nội tạng - Bảo vệ hệ thống thần kinh
  • 6. Sinh lý cột sống:
  • 7. VẬN ĐỘNG TỔNG THỂ CỦA CỘT SỐNG
  • 8. TỔNG QUAN - Chấn thương cột sống là một chấn thương nặng, có thể gây tàn phế - Nguyên nhân: tai nạn lưu thông, tai nạn lao động, té cao, bạo hành ở trẻ em … - Cấp cứu đúng cách giúp giảm thiểu nguy cơ biến chứng
  • 9.  Coät soáng coå cao: chaåm - C1- C2  Coät soáng coå thaáp: C3 - C7  Coät soáng löng: L1 - L10  Coät soáng löng- thaét löng: L10 - TL2  Coät soáng thaét löng: TL3 - TL5  Coät soáng cuøng cuït C: Cervical, T: Thoracic, L: Lumbar, S: Sacral TỔNG QUAN PHÂN LỌAI CHẤN THƢƠNG CỘT SỐNG
  • 10.  Toån thöông ñoát soáng  Toån thöông ñoát soáng vaø daây chaèng  Toån thöông ñóa soáng vaø daây chaèng COÙ NHIEÀU PHAÂN LOAÏI TỔNG QUAN PHÂN LỌAI CHẤN THƢƠNG CỘT SỐNG
  • 11.  Toån thöông vöõng hay khoâng vöõng (coù khaû naêng di leäch thöù phaùt)  Keøm vôùi toån thöông tuûy soáng  Keøm vôùi nhöõng toån thöông khaùc  Coù nhieàu möùc thöông toån khaùc (5%) TỔNG QUAN PHÂN LỌAI CHẤN THƢƠNG CỘT SỐNG
  • 12.  Khaùm toaøn dieän: coät soáng vaø tuûy soáng  Nghó ñeán toån thöông CS (khoâng loaïi tröø hoaëc khoâng chaéc chaén phaûi xöû trí nhö 1 bn tt coät soáng cho tôùi khi loaïi tröø ñöôïc), traùnh toån thöông thaàn kinh naëng hôn (hoân meâ sau chaán thöông, teâ bì, dò caûm, yeáu chi, ñau coå hay ñau löng)  Cố định cột sống khi thăm khaùm KHÁM BỆNH NHÂN CHẤN THƢƠNG CỘT SỐNG
  • 13.  ABCDE  Xoay bệnh nhân nguyên khối (logroll) để đánh giá cột sống.  Dấu bầm tím, trầy xướt. Ấn mấu gai tìm điểm đau chói và chổ lỏng lẻo  Đánh giá thần kinh: - Phản xạ - Cảm giác (sờ, đau) - Vận động KHÁM BỆNH NHÂN CHẤN THƢƠNG CỘT SỐNG
  • 14.  Khám trực tràng đánh giá cảm giác xung quanh hậu môn, cơ vòng, phản xạ hành hang (bulbocavernosus reflex)  Khám đánh giá các thương tổn khác: - Đầu - Bụng - Ngực - Tứ chi  Chú ý thương tổn cột sống ở vị trí khác (thương tổn không liên tục) KHÁM BỆNH NHÂN CHẤN THƢƠNG CỘT SỐNG
  • 15. Khaùm BN CTCS phaûi ñaùnh giaù 2 vaán ñeà - TT coät soáng –vöõng hay khoâng vöõng - Toån thöông tuûy soáng KHÁM BỆNH NHÂN CHẤN THƢƠNG CỘT SỐNG
  • 16. CHAÁN THÖÔNG TUÛY SOÁNG ? • Vaän ñoäng: löïc cô, cô khoaù • Caûm giaùc: noâng, saâu, möùc caûm giaùc • Cô voøng: boïng ñaùi, haäu moân • Phaûn xaï: gaân xöông, beänh lyù • Dinh döôõng FAIRBANKS
  • 18. Bulbocavernosus Reflex Kích thích tam giác bàng quang bằng cách: - Bóp qui đầu dương vật - Gõ trên xương mu - Hoặc kéo sonde niệu đạo  Kích thích co cơ vòng hậu môn  Phản xạ mất: Spinal shock  Có lại trong vòng 24h, cho thấy hết giai đoạn choáng tủy. Nếu không có thì khả năng phục hồi TK rất kém.  Không có giá trị trong hội chứng chóp tủy và hội chứng chùm đuôi ngựa
  • 19. Neurogenic Shock - Liệt mềm do mất kiểm soát tủy sống - Mất phản xạ - Mất cảm giác - Thường gặp trong chấn thương cột sống cổ và cột sống ngực cao - Hầu hết phục hồi trong vòng 24 – 48h - Phản xạ hành hang (S2-3) phục hồi trước
  • 20. CHAÁN THÖÔNG TUÛY SOÁNG Phaân loaïi  Soác tuûy  Toåân thöông tuûy soáng hoaøn toaøn  Toån thöông tuûy soáng khoâng hoaøn toaøn  Toån thöông reã
  • 21. Toån thöông tuûy hoaøn toaøn Toån thöông tuûy khoâng hoaøn toaøn  Toån thöông tuûy beân (Brown-Seùquard)  Toån thöông tuûy trung taâm  Toån thöông tuûy tröôùc  Toån thöông tuûy sau  Toån thöông noùn tuûy Chaán thöông tuûy soáng
  • 22. Toån thöông tuûy tröôùc Toån thöông tuûy beân Toån thöông tuûy sau Toån thöông tuûy trung taâm
  • 23. Hội chứng tủy trƣớc (anterior cord syndrome) Common: motor and pain/ temperature loss (corticospinal and spinothalamic tracts) with preserved light touch and proprioception (dorsal columns); functional motor recovery in 10%.
  • 24. Hội chứng tủy bên (Brown-Sequard syndrome): Hemicord injury with ipsilateral voluntary motor function, proprioception, and light touch loss and contralateral pain and temperature sensation loss; functional motor recovery in > 90%.
  • 25. Hội chứng tủy sau (posterior cord syndrome) Theoretical, light touch/ proprioception loss only
  • 26. Hội chứng tủy trung tâm (central cord syndrome) Most common: flaccid paralysis of upper extremities (more involed) and spastic paralysis of lower extremities (less involved); functional motor recovery in 75%.
  • 27. Hội chứng nón tủy (conus medullaris syndrome) Seen in T12-L1 injuries Loss of voluntary bowel and bladder control (S2-4 parasympathetic control) with preserve lumbar root function; complete or incomplete Bulbocavenosus reflex can be permanently lost Uncommon as a pure lesion; more common with associated lumbar root lesion (mixed conus-cauda lesion)
  • 28. Toån thöông reã thaàn kinh  Toån thöông reã ñôn thuaàn  Toån thöông chuøm ñuoâi ngöïa
  • 29. Hội chứng chuøm ñuoâi ngöïa Cauda equina syndrome (CES) is a serious neurologic condition in which there is acute loss of function of the lumbar plexus, neurologic elements (nerve roots) of the spinal canal below the termination (conus medullaris) of the spinal cord. - Multilevel lumbosacral root compression within lumbar spinal canal - Saddle anesthesia - Bilateral radicular pain, numbness, weakness - Hypo- or areflexia - Loss of voluntary bowel/bladder funtion and erection
  • 30. Grading systems for spinal cord injury Frankel classification Grade A: Sensory complete Grade B: Sensory incomplete Grade C: Useless distal motor function Grade D: Useful distal motor function Grade E: Normal American Spinal Injury Association (ASIA) impairment scale
  • 31. X QUANG CỘT SỐNG
  • 32. X QUANG CỘT SỐNG CỔ THẲNG
  • 33. X QUANG CỘT SỐNG CỔ NGHIÊNG
  • 34. X QUANG CỘT SỐNG CỔ CHẾCH ¾ P
  • 35. HÌNH ẢNH HỌC CỘT SỐNG CỔ NGHIÊNG
  • 36. X QUANG C1 – C2 HÁ MIỆNG
  • 37. HÌNH ẢNH HỌC 1. Mac Gregor 2. Mac Rae 3. Chamberlain
  • 38. Chæ soá Power (BC/OA) > 1 laø baát thöôøng Khoaûng caùch truïc ñoäi (ADI) Khoaûng caùch cho tuyû (SAC) Kyõ thuaät Wiesel vaø Rothman > 1 mm laø baát thöôøng ôû phim Xquang cuùi coå heát möc vaø ngöûa coå heát möùc HÌNH ẢNH HỌC
  • 39. Thoracic Spine X-ray: AP projection. 1, Left ventricle. 2, Gas in stomach. 3, Right hemidiaphragm. 4, Posterior rib. 5,Clavicle. Thoracic Spine X-ray: AP projection. 1, Gas in Colon (Splenic flexure). 2, Gas in stomach. 3, Left hemidiaphragm. 4, Posterior rib. 5, Pedicle. 6, Spinous process. 7, Transverse process. X QUANG CỘT SỐNG NGỰC THẲNG
  • 40. Thoracic Spine X-ray: Lateral view. 1, Right hemidiaphragm. 2, Left hemidiaphragm. 3, Vertebral body. 4, Rib. Thoracic Spine X-ray: Lateral view. 1,Posterior rib. 2, Vertebral body. 3, Intervertebral discal space. X QUANG CỘT SỐNG NGỰC NGHIÊNG
  • 41. Lumbar spine X-ray, AP view. 1, rib. 2, Transverse process. 3, Pedicle. 4, Spinous Process. 5, Sacrum. 6, Sacroiliac joint. Lumbar Spine X-ray: Lateral view. 1, Sacrum. 2, Spinous Process. 3, Vertebral body. 4, Intervertebral disc space. 5, Intervertebral foramina. 6, Pedicle. 7, Inferior articulating facet. 8, Superior articulating facet. 9, Rib . X QUANG CỘT SỐNG THẮT LƢNG
  • 42. Khám lâm sàng  Kiểm soát đường thở, hô hấp, tuần hoàn  Tuần tự đánh giá đầu, cổ, ngực, bụng, khung chậu, tứ chi  Tìm hiểu cơ chế chấn thương  Khám thực thể: đau cổ, vết rách da và bầm dập vùng da đầu, mặt, cổ  Khám thần kinh: dây thần kinh sọ, vận động và cảm giác tứ chi  Khám trực tràng: cảm giác quanh hậu môn, cơ vòng, phản xạ hành hang CHẤN THƢƠNG CỘT SỐNG CỔ
  • 43.  X quang cột sống cổ thẳng – nghiêng  CT – MRI để đánh giá cột sống cổ cao hoặc đoạn bản lề cổ - ngực  X quang cúi - ngửa cổ, khi bệnh nhân hoàn tòan tỉnh táo Phim nghiêng phải từ chẩm đến T1  Swimmer’s view nếu cần thiết  Gập cổ cấp hoặc mất lordosis  Giãn rộng hay hẹp lại của disc spaces  Gia tăng khoảng cách giữa các mấu gai  Xoay HÌNH ẢNH HỌC
  • 44. Atlanto - dens interval (ADI)  Đo trên phim gập – cúi cổ  < 3 mm ở người lớn  < 5 mm ở trẻ em HÌNH ẢNH HỌC
  • 45. Retropharyngeal swelling C1: > 10 mm C3, C4: > 4 mm C5, C6, C7: > 15 mm
  • 46. Đánh giá sự mất vững  Gãy lún > 25% chiều cao thân đốt  Mất vững sau  Di lệch gập góc > 110 giữa 2 đốt sống kề nhau  Mất vững sau  Di lệch thân đốt > 3.5 mm  Mất vững Atlantoaxial offset C1-C2 há miệng (AP open-mouth view): X + Y > 6.9 mm  Mất vững C1-C2 và đứt dây chằng ngang
  • 47. Mất vững cột sống cổ
  • 49. CHAÁN THÖÔNG COÄT SOÁNG COÅ  CTCS coå do saûn khoa  Gaõy loài caàu xöông chaåm  Traät chaåm ñoäi  Gaõy ñoát ñoäi  Maát vöõng C1C2 (MV ngang)  Traät xoay C1C2  Gaõy mấu raêng C2  Gaõy chaân cung C2  Gaõy döôùi truïc
  • 50. Gãy chẩm – C1 – C2 Gãy lồi cầu xƣơng chẩm
  • 51. Gãy chẩm – C1 – C2 Trật chẩm – đội Tip of odontoid should be in line with basion Odontoid-basion distance is 4- 5mm/adults, 10mm/children Translation odontoid/basion ≤ 1 mm Powers’ ratio BC/OA < 1
  • 52. Gãy chẩm – C1 – C2 Gãy đốt đội
  • 54.
  • 55. Chấn thƣơng mất vững C1-C2 Traumatic C1-C2 instability Rare, usually fatal injury, (50 – 60 ys) A forced flexion injury Clinical picture ranges from severe neck pain to complete neurologic insult Lateral flexion/extension X-rays and CT- myelography are helpful inevaluation ADI of < 3mm: intact transverse ligament ADI of 3-5 mm: intact alar ligaments, rupture lransverse ligament ADI of > 5mm: ruptured transverse and alar ligaments
  • 56. Trật và bán trật xoay C1-C2
  • 57. Trật và bán trật xoay C1-C2
  • 60. Gãy chân cung C2 (ngƣời treo cổ)
  • 61. Gãy chân cung C2 (ngƣời treo cổ)
  • 62. Gãy C3-C7 Giải phẫu học Hệ thống 2 cột Cột trƣớc: dây chằng dọc trước và vòng xơ rất quan trọng trong việc giới hạn ngửa Cột sau: dây chằng liên gai rất quan trọng trong việc giới hạn gập Tổn thương động mạch đốt sống hiếm gặp
  • 66.
  • 67.
  • 68.
  • 69. HÌNH AÛNH XQUANG Gaõy traät moät maáu khôùp C6-C7
  • 70. HÌNH AÛNH XQUANG Gaõy gioït leä C5 A.Phim thaúng gia taêng ñöôøng kính chaân cung B.Hình aûnh gioït nöôùc maét
  • 71. XQUANG GAÕY PHÖÙC TAÏP 1, 2. Gaõy thaân C4 ñöôøng gaõy ñi töø treân xuoáng döôùi vaø ra sau gaây daõn roäng moûm khôùp sau C4C5 3. Gaõy keøm theo thaân cuûa C2
  • 72. HÌNH AÛNH XQUANG ÑOÄNG Toån thöông bong gaân naëng C6-C7. Gaõy cung sau vaø moûm khôùp treân cuûa C7 Traät C6-C7
  • 73. HÌNH AÛNH XQUANG ÑOÄNG Xquang ñoäng: di leäch gaõy chaân moûm raêng C2 A. Di leäch ra sau khi ngöûa coå B. Di leäch ra tröôùc khi gaäp coå
  • 74. HÌNH AÛNH XQUANG ÑOÄNG Traät chaåm coå A.Hình aûnh treân phim Xquang nghieâng B.C. traät loài caàu chaåm ñoäi raát khoâng vöõng, töï naén khi ngöûa coå, traät khi gaäp coå
  • 75. Các loại gãy khác Clay shoveler’s fracture Avulsion of spinous process at its base Flexion injury Most common at C7, also at C6 and T1 Sentinel fracture Fracture through lamina or either of spinous process Loose poeterior ligament may impinge on the cord
  • 76.
  • 77. Caùc chaán thöông CS ngöïc vaø CS thaét löng • Gaõy cuùi (gaõy luùn) • Gaõy luùn naëng (>50% thaân tröôùc, luùn nhieàu ñoát) • Gaõy nhieàu maûnh • Gaõy cuùi caêng • Gaõy traät • Gaõy nhoû caùc moûm raêng , gai
  • 78. Spinal stability A spinal injury is unstable if normal physiologic loads cause further neurologic demage, chronic pain, and unceptable deformity White and Panjabi Denis
  • 79. White and Panjabi Thoracic and Thoracolumbar Spine Stability Scale Instability: total of ≥ 5 points Element Point value Anterior elements unable to function Posterior elements unable to function Disruptions of costovertebral articulations Radiographic criteria Sagittal displacement > 2.5 mm (2 pts) Relative sagittal plane angulation > 50 (2 pts) Spinal cord or cauda equina damage Dangerous loading anticilated 2 2 1 4 2 1
  • 80. White and Panjabi Lumbar Spine Stability Scale Instability: total of ≥ 5 points Element Point value Anterior elements unable to function Posterior elements unable to function Radiographic criteria A. Flexion/extension X-rays 1. Sagittal plane translation > 4.5 mm or 15% (2 pts) 2. Sagittal plane rotation (2 pts) > 150 at L1-2, L2-3, L3-4 > 200 at L4-5 > 250 at L5-S1 OR B. Resting X-rays 1. Sagittal plane displacement > 4.5 mm or 15% (2 pts) 2. Relative sagittal plane angulation > 220 (2 pts) Spinal cord or cauda equina damage Cauda equina damage Dangerous loading anticipated 2 2 4 2 3 1
  • 81. Denis : The tree-column spine Instability exists with disruption of any two of the three colums Thoracolumbar stability usually folows the middle column. If it intact, then the injury is usually stable
  • 82. Three degrees of instability First degree (mechanical instability) = Potential for late kyphosis • Severe compression fractures • Seat-belt type injuries Second degree (neurological stability) = Potential for late neurologic • Burst fracture without neurologic deficit Third degree (mechanical and neurological stability) • Fracture-dislocation • Severe burst fractures with neurological deficit
  • 83. McAfee Factors indicative of instability in burst fractures: • > 50% canal compression • > 15-250 of kyphosis • > 40% loss of anterior body height
  • 84. PHÂN LOẠI McAfee et al Classification based on failure mode of middle osteoligamentous complex (posterior longitudinal ligament, posterior parts of vertebral body and annulus fibrosus):  Axial compression  Axial distraction  Translation within the transverse plane
  • 85. PHÂN LOẠI McAfee et al Six injury patterns: 1. Wed-compression fracture 2. Stable burst fracture 3. Chance fracture 4. Flexion-distraction injury 6. Translational injuries
  • 86. PHÂN LOẠI Denis Minor spinal injuries: 1. Articular process fractures (1%) 2. Transverse process fractures (14%) 3. Spinous process fractures (2%) 4. Pars interarticularis fractures (1%) Major spinal injuries: 1.Compression fractures (48%) 2. Burst fractures (14%) 3. Fracture-dislocations (16%) 4. Seatbelt-type fracures (5%)
  • 87. Fracture Modes of Spinal Injury Fracture type Anterior column Middle column Posterior column Compression Burst Seatbelt-type Frac-dislocation Compression Compression None or comp Compression, rotation, or shear None Compression Distraction Distraction, rotation, or shear None or distract None Distraction Distraction, rotation, or shear
  • 88. Compression fracture four subtypes described base on endplate involvement Both enplates (16%) Superior enplate (62%) Inferior enplate (6%) Both enplates intact (15%)
  • 91. Gaõy nhieàu maûnh CS thaét löng
  • 92. Seatbelt-type injuries (Chance fracture) One-level bony injury (47%) One-level ligamentous (11%) Two-level injury Through bony middle column (26%) Two-level injury Through ligamentous middle column (16%)
  • 95.
  • 96.
  • 97. CẤP CỨU BỆNH NHÂN CHẤN THƢƠNG CỘT SỐNG
  • 98. SƠ CỨU TẠI HIỆN TRƢỜNG  Biết các phương thức cấp cứu CTCS  Thứ tự ưu tiên trong xử lý  Đánh giá được những việc cần làm một cách nhanh chóng và chính xác với một BN CTCS  Có kiến thức về cấp cứu hồi sức và ổn định CTCS
  • 99. TẠI HIỆN TRƢỜNG • Quãng đường cần vận chuyển bệnh nhân • Thời gian phải đợi để được chăm sóc y tế • Với tình hình thiếu thốn trang thiết bị và thiếu kinh nghiệm, cần quan niệm • ĐỀ PHÒNG CTCS là biện pháp rẻ và tốt nhất • Không làm tổn thương nặng thêm
  • 100. SƠ CỨU CTCS CỔ TẠI HIỆN TRƢỜNG ABCs  A: Airway: Duy trì đường thở thông thoáng, kiểm tra CTCS cổ  B: Breathing: kiểm sóat hô hấp, hô hấp hổ trợ  C: Circulation: kiểm soát tuần hòan, theo dõi huyết áp  S: Spine: kiểm tra tòan bộ CS cổ, ngực, thắt lưng
  • 101.
  • 103. TUẦN HOÀN – CIRCULATION
  • 104. CỘT SỐNG – SPINE Nghi ngờ CTCS khi: • Đa chấn thương • Chấn thương nhẹ kèm đau vùng CS • Có triệu chứng về cảm giác, vận động • Tình trạng lơ mơ • Chấn thương đầu • Cố định CS cổ bằng nẹp cổ cứng
  • 105. NGUYÊN TẮC SƠ CỨU TẠI HIỆN TRƢỜNG  Giữ bệnh nhân nằm ngửa trung tính (không cúi, ngửa hay xoay cổ) và không làm CS cổ di động thêm  Lăn thành một khối đồng bộ (Logroll)  Bất động đúng cách (thẳng trục, nẹp cố định chuyên dụng hoặc đặt túi cát 2 bên cổ)  Vận chuyển bệnh nhân ở tư thế trung tính
  • 106.
  • 107.
  • 108. Đánh giá thần kinh và Thƣơng tổn tàn phế (disability) 1.Đánh giá nhanh thần kinh theo AVPU – Là cách đánh giá nhanh và hiệu quả trong giai đoạn đầu, nhanh hơn thang điểm Glasgow • Awake ……………………………….. Bn tỉnh • Verbal respone ……………............…Trả lời • Painful respone …...đáp ứng kích thích đau • Unrespone ………………….không đáp ứng 2. Đánh giá vận động và cảm giác ở chi
  • 109. Tình huống bệnh nhân nằm ngửa • Giữ yên đầu, cổ, thân ở tư thế thẳng (dùng bao nylon, túi vải hay ống quần …đựng cát đặt 2 bên cổ) • Nới lỏng quần, cởi áo quan sát lồng ngực, bụng. Xem bệnh nhân thở • Nếu khó thở, thì móc lấy dị vật, giúp thở theo pp thổi miệng qua miệng hay miệng qua mũi với tư thế cổ trung tính. Rất hữu ích vì bn có thể chết do ngưng thở
  • 110. Tình huống bệnh nhân nằm ngửa
  • 111. Tình huống bệnh nhân nằm sấp hay nghiêng
  • 112. Tình huống bệnh nhân chúi đầu xuống nƣớc cạn bị chìm
  • 113. Tình huống bệnh nhân ngồi trong xe hơi  Giữ nguyên tư thế ngồi  Một người giữ cằm, đầu thẳng hơi kéo lên  Một người giữ vai, lưng, nách  Một người khiêng mông và chân  Đặt nẹp cổ, phối hợp đồng bộ cố mang bn ra khỏi xa và đặt nằm ngửa  Chuyển ghế sang tư thế nằm, đầu nằm trên nệm xe. Nhớ giữ đầu, cằm, cổ thẳng  Người đứng đầu dùng tay đỡ vai dọc 2 bên cổ, khuỷu gập 900, 2 tay khép để làm giường tựa đầu cổ cho bn  Một người phụ khiêng lưng mông  Một người phụ khiêng 2 chân đưa dần nạn nhân ra khỏi xe rồi đặt nằm ngửa
  • 114.
  • 115. SƠ CỨU CTCS Ở TRẺ EM BẤT ĐỘNG CỔ • Cố định đầu với nẹp cổ cứng vừa vặn đúng mức nhưng khó ở trẻ em < 8 tuổi • Bất động bằng một gối hay mền nhỏ dưới vai kèm theo 2 gối 2 bên dường như là tốt nhất • Ogden: độ còng CS và di lệch gãy CSC cao giảm đi khi lồng ngực bệnh nhi được nâng lên bởi khăn xếp hay mền đặt dưới lưng. Điều chỉnh này làm cột sống dóng hàng tốt hơn ở vị trí trung tính và CS gãy được nắn chỉnh
  • 116.
  • 117. VẬN CHUYỂN BN TỪ HIỆN TRƢỜNG TỚI BỆNH VIỆN • Cần 3 - 4 người khiêng đứng cùng một bên • Người giữ đầu điều khiển việc di chuyển bn đồng bộ • Đặt bn trong tư thế ngửa và theo dõi nhịp thở, dùng nẹp cố định cổ, di chuyển bằng khung ván, hoặc băng ca • Đặt 2 túi cát hai bên cổ và cố định đầu, vai, tay chân xuống mặt ván