SlideShare a Scribd company logo
1 of 63
Download to read offline
HƯỚNG DẪN LS- Trình bệnh án PHÙ.
Đối tượng Y 4
17/9/2014. Người hướng dẫn :BS Ngọc Linh
MỤC TIÊU HỌC TẬP
I. BiỆN LUẬN PHÙ
 1. Cách khai thác BS, tiền căn và khám LS 1 BN nhập viện vì phù
 2. Biện luận NN phù
- Phù toàn thân
- Phù khu trú
II. HỘI CHỨNG THẬN HƯ
1. TR/CH LS VÀ CẬN LS
2. CHẨN ĐOÁN
- Chẩn đoán xác định
- Chẩn đoán NN
- Chẩn đoán biến chứng
Khai thác bệnh sử phù
1. Hoàn cảnh xuất hiện: phù xảy ra cách bao lâu -> nếu > 4-6 tuần: ít nghĩ VCTC
2. Đặc điểm phù
 - Mặt, tay chân, bụng: phù nhiếu nơi trong cơ thể -> phù toàn thân, phù
mắt : nghĩ nhiều phù do thận
 - Thời gian trong ngày: sáng sớm, về chiều . Phù nhiều về buổi chiều ->
phù do suy tim, suy van TM chân
 3. Triệu chứng kèm
- Mệt khó thở khi nằm, khi gắng ức ? =>
- SL và màu sắc NT:
- - tiểu ít < 400ml/N,
- sậm màu, máu, tiểu đục, tiểu bọt,
- tiểu gắt buốt…
- Sốt, đau vùng phù: phù khu trú???
- 4. Đã khám , được chẩn đoán và điều trị gì???
- Diễn tiến lúc nằm viện
Bệnh
thận
Suy tim
Khai thác tiền căn BN phù
1. Bản thân:
Tiền căn sản khoa chú ý phù , THA, tiền sản giật khi mang thai
Nội khoa:
- Các BL : đái tháo đường, bệnh tim mạch, bệnh thận, bệnh xương
khớp, nổi hồng ban…
- Các bệnh nhiễm trùng gần đây viêm họng, da, t/c VGSV B, C. Tiền
căn nghiện rượu…
- Các BL tuyến giáp: cường giáp, suy giáp đều có thể gây phù.
- Thuốc gây phù: thuốc giảm đau kháng viêm non-steroid,
corticoid, ngừa thai, thuốc hạ áp dãn mạch ( đặc biệt nhóm UC
canxi: amlodipine, nifedipine…)
Ngoại khoa. Chú ý t/c PT tuyến giáp
Gia đình: có người bệnh thận mạn, thận đa nang, suy thận…
 KHÁM LÂM SÀNG 1 BN PHÙ
1. Tổng trạng;
- Dấu hiệu sinh tồn: M, HA, T, Nhịp thở. Nếu HA cao nghĩ
nhiều phù do thận (BL cầu thận, Suy tim toàn bộ..)
- Tri giác: lơ mơ, ngủ gà: phù do HC ure huyết cao, hôn mê
gan, suy giáp
- DA NIÊM; rất quan trọng ở BN phù
*Tìm dấu hiệu thiếu máu
*Niêm mạc mắt, móng tay, loàng bàn tay nhợt nhạt: suy thận
mạn, suy dinh dưỡng, suy giáp, bệnh hệ thống (lupus đỏ)
*Loét niêm mạc miệng
*XH da niêm: RL đông máu trong xơ gan, STM gđ cuối, bệnh
hệ thống (Henoch-Schonlein, lupus đỏ…)
*Hồng ban: phù do dị ứng, lupus đỏ
 KHÁM L BN PHÙ (tt)
- Tìm tr/ chứng xơ gan: Vàng da vàng mắt, sao mạch, lòng
bàn tay son: Xơ gan
- Tìm tr/chứng suy tim
- Khó thở : nằm đầu cao, co kéo hõm ức, hố thượng đòn, cơ
liên sườn…
- TM cổ nổi, phản hồi gan TM cảnh (+)
- KHÁM PHÙ: chú ý mức độ, đối xứng 2 bên, tìm dấu hiệu
viêm: (sưng –nóng-đỏ -đau) , ấn lõm hay không .
- Phù cứng (ấn không lõm) gặp trong suy giáp, phù mềm
nhưng tái phát nhiều lần làm xơ hóa mô kẽ (suy tim…)
- Khám vùng cổ tìm BL tuyến giáp: tuyến giáp to, sẹo mổ cũ…
Khám từng cơ quan: chú ý
Lồng ngực
- Tim: mỏm tim, dấu hiệu Hardzer, gallop T3, âm thổi…
- Phổi: HC 3 giảm -> TDMP
- Bụng: báng bụng? THBH? Lách to -> Xơ gan
BiỆN LuẬN PHÙ
1. Xác định phù toàn thân hay phù khu trú
- Phù toàn thân: nhiều nơi trong cơ thể: mặt, báng
bụng, TDMP, đối xứng 2 bên
- Phù khu trú: xuất hiện 1 nơi trong cơ thể, không đối
xứng. Chú ý các bệnh lý có thể xảy ra 2 bên gây phù
đối xứng: suy van TM
2. Biện luận NN phù toàn thân
Cách biện luận vấn đề
 Định hướng vấn đề cần biện luận
 Biện luận dựa vào
1. Tr/chứng cơ năng
2. Tr/chứng thực thể
3. Tiền căn
4 NN chính
1. Suy tim
2. Xơ gan
3. Suy dinh dưỡng
4. Bệnh thận
-HCTH
-VCTC
-STC, STM gđ cuối
Xác định phù toàn
thân
-Nhiều nơi trong cơ thể
-Đối xứng 2 bên
Biện luận phù toàn thân
 1. Suy tim (P, toàn bộ) - CN - mệt khó thở
-Khám -HC suy tim phải
-T/c: BL tim mạch, ĐTĐ, Bệnh thận
2.Xơ gan - Bụng báng to
-Khám HC suy tế bào gan
HC tăng P TM cửa
T/c: viêm gan SV B,C, -nghiện rượu…
3. Suy dinh dưỡng – Chán ăn, ăn uống thiếu thốn kéo dài
- - Gầy , suy kiệt, da bọc xương
- - BL: K, lao, BL tiêu hóa
4. Thận : Phù mặt + tiểu ít, tiểu bọt, NT đục, đỏ hoặc sậm màu
- Thường kèm THA
- T/c: phù, tiểu máu, THA hoặc nhiễm trùng trước đó
- Tc bệnh thận, ĐTĐ, xương khớp…
-
Các nguyên nhân:
1. HCTH
2. VCTC
3. STC (do HCTH, VCTC)
STM gđ cuối do các NN
khác ngoài bệnh cầu
thận
Phù DO
THẬN???
Viêm cầu thận mạn gây phù khi:
1. Tiểu đạm nhiều => HCTH
2. Suy thận mạn tiến triển đến giai đoạn cuối
=> Kiểm tra XN tầm soát bệnh thận
KÈM
HC URE HUYẾT CAO
Phù toàn
thân nghĩ
phù do thận
SUY THẬN MẠN
gđ cuối
13
Phù do suy tim
Phù do suy tim
-Tim to: Hardzer (+)
-Phổi: ran ẩm 2 đáy. TDMP (P)
-Bụng: Báng bụng, Gan to, phản
hồi gan TM cảnh (+)
-Phù 2 chân, nhiều về buổi chiều,
sáng ngủ dậy bớt
--
14
X-quang phổi: bóng tim to trong suy tim
15
Báng bụng do xơ gan cổ trướng
NN phù khu trú
1. BL MM
- Viêm tắc Đm
- Viêm tắc TM huyết khối
- Suy van TM chân
- HC trung thất (do u trung thất chèn ép TM chủ trên): phù mặt,
cổ, 2 tay (Phù áo khoác), THBH ngực
2. BL mạch bạch huyết: tắc mạch bạch huyết do giun chỉ (phù chân
voi), BL ác tính vùng chậu xâm lấn hạch BH (K cố TC, âm đạo…)
3. Viêm : do nhiệt (phỏng, hóa chất…), nhiễm trùng (viêm mô tế
bào, chấn thương gây phù + bầm máu
4. Dị ứng: phù Quinkc, thường phù mặt, môi, biến mất nhanh, do dị
ứng thứcăn, thuốc…
5. Phù bên chi liệt: trong TBMMN, do giảm dẫn lưu TM, mạch BH
6. Các NN khác
17
Tắc mạch BH do
giun chỉ. Phù 1 chân
, không đối xứng
18
TẮC NGHẼN MẠCH BẠCH HUYẾT
U BƯỚU
PHÙ
Lượng dịch dư trong mô kẽ không được dẫn lưu tại
mạch bạch huyết gây phù
19
PHÙ Mắt
trong cường
giápDO
CƯỜNG GIÁP
Tiếp cận chẩn đoán HCTH
21
Triệu chứng LS
HCTH
22
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
1. Phù
2. Tiểu ít, nhiều bọt
3. Có thể kèm THA, tiểu máu
=> HCTH không thuần túy
=> ∆ ≠ VCTC
4. Triệu chứng tòan thân
Có thể không có tr/ch LS, chẩn đoán nhờ
làm XN NT tình cờ
23
Tiểu bọt
Tiểu bọt kèm tiểu máu trong
HCTH không thuần túy
Phù mặt trong HCTH
25
Phù trong HCTH : mức độ nhiều, 2 chân đối xứng,
mềm, ấn lõm , không đau
26
Cách khám phù
- Ấn ngón tay lên vùng phù, lên mào xương chày, mắt cá chân
- Để 5 giây rồi buông ra
- Có vết ấn lõm, sau đó biến mất: dịch di chuyển tự do giữa các
tế bào
Độ 1 : lõm 2mm
2 : lõm 4mm
3 : lõm 6mm
4 : lõm 8mm
27
Vết lõm
sau khi ấn 5 giây
28
XN cận lâm sàng trong
chẩn đoán HCTH
1. Chẩn đoán xác định
2. Chẩn đoán NN
3. Chẩn đoán biến chứng
29
XN CẬN LÂM SÀNG
1. Tổng PTNT
2. Cặn lắng, Cặn Addis
3. Đạm niệu/24 giờ:
Tỉ lệ protein/creatinin
4. Điện di đạm niệu: tiểu đạm chọn lọc hay
không
XN nước
tiểu
KẾT QUẢ TPTNT. Que nhúng dipstick
1. Ery (ery/microL): có thể tiểu HC
2. Urobilinogen (micromol/L)
3. Billirubin(micromol/L)
4. Nitrit
5. Ketons (mmol/L)
6. Protein (g/L) : tiểu đạm nhiều 3-5g/l
7. Glucose (mmol/L): có thể tiểu đường do thận (tổn thương OTMK:
lupus, Xơ chai cầu thận khu trú
9. Tỉ trọng
10. Leu(Leu/microL): có thể tiểu BC
31
TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
Tiểu hạt mỡ
32
TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
33
TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
34
TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
35
XN CẬN LÂM SÀNG
1. Đạm huyết: : giảm < 60g/L
2. Điện di đạm huyết
- albumin giảm < 30g/L
- Alpha 2 globulin ,
- β globulin , gamma glo bt, giảm.
- Gamma glo  (thoái biến dạng bột, lupus đỏ,
Kahler)
3. Lipid máu: cholesterol, LDL, HDL, Triglyceride
4. XN CN thận: Ure/BUN, creatinin máu
XN
MÁU
36
Điện đi đạm máu :
Người BT
 Albumin: 60%
 Globulin : 40%
- alpha 1: 4%
-alpha 2: 8%
- beta: 12%
-Gamma: 16%
HCTH. Alpha 2
globulin  > 12%
37
HC thận hư: Alpha globulin2
(lipoprotein) tăng > 12%
38
Khi Gamma globulin
=> lupus đỏ, Kahler, thoái
biến dạng bột
39
2. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN HCTH
1. Nguyên phát (dựa vào sinh thiết thận)
- Sang thương tối thiểu
-Viêm cầu thận tăng sinh trung mô
- Xơ chai cầu thận khu trú từng vùng
- Bệnh cầu thận màng
- Viêm cầu thận tăng sinh màng
- VCT tiến triển nhanh
40
2. Thứ phát. 1 số NN thường gặp.
Cần loại trừ khi BN lớn tuổi, LS khám có triệu chứng nghi ngờ
2.1. Nhiễm trùng: viêm gan siêu vi B, C, HIV, sốt rét,
lao, giang mai
2.2. Thuốc : chủ yếu thuốc kháng viêm non-steroid,
Captoril, thuốc cản quang
2.3. Bệnh hệ thống: Lupus, Henoch Scholin
Goodpasture, viêm đa khớp dạng thấp
2.4. Bệnh chuyển hoá: ĐTĐ, thoái hoá tinh bột
2.5. Ung thư: K hạch, K phổi đại tràng, dạ dày
2.6. Linh tinh: ong đốt, viêm tuyến giáp, nhiễm độc thai …
41
CẤU TRÚC CẦU THẬN VÀ MÀNG LỌC
Podocyte: tế bào chân giả
42
Màng đáy cầu thận bị tổn thương gây tiểu đạm
43
Cầu thận bình thường
Endothelial cell: tế bào nội mô
Visceral epithelial: tế bào biểu bì
Foot process: chân giả
Mesangial cell: tế bào trung mô.
Bowman space: nang Bowman. Fenestration: lỗ lọc
SINH THIẾT THẬN
1. Tế bào nội mô
2. Màng đáy cầu thận
3. Tế bào biểu bì chân giả
4. Lòng MM và HC
5. Tế bào trung mô
44
GIẢI PHẪU BỆNH
2. Xơ chai cầu thận khu trú & từng phần
- Tỉ lệ: 25%. Hiển vi quang học:1 hay nhiều cầu
thận bị ơ hóa từng vùng
FSGS ( focal & segmental glomerular sclerosis)
45
Bệnh cầu thận màng. Màng đáy cầu thận dày lên.
Không có tăng sinh các tế bào cầu thậnBệnh cầu thận màng
46
Cố gắng tìm kiếm
Các triệu chứng
gợi ý nguyên nhân
Yếu tố gọi ý NN HCTH
Tuổi Trẻ lớn thường gặp HCTH nguyên phát sang
thương tối thiểu, lớn tuổi > 60t: K, thuốc.
-T/căn nhiễm trùng nhiễm siêu vi, vg SV B-C, NT hầu họng, da
Triệu chứng khác
ngoài thận gợi ý bệnh
hệ thống
hồng ban, ban xuất huyết, loét miệng, bệnh K
Tổn thương GPB:
giúp gợi ý hoặc loại
trừ chẩn đoán
- bệnh CT màng: lupus, K
- STTT thường gặp trong Hodgkin, Kháng
viêm NSAID… không gặp trong VGSV,
-T/căn dùng thuốc:
NSAID…,
- Gia đình có bệnh
thận
48
XÉT NGHIỆM TÌM NGUYÊN NHÂN HCTH
1. Kháng thể, kháng nhân, LE cell, VDRL Anti Ds DNA -> lupus đỏ
2. HBsAg, anti HCV, Men gan -> Viêm gan siêu vi
3. Đường huyết, HbA1c -> ĐTĐ
4. ASO -> viêm cầu thận hậu nhiễm liên cầu trùng
5. Marker ung thư: AFP (K gan), CEA (K đại tràng), PSA (K TLT)…
6. Nồng độ bổ thể C3 C4 giảm => lupus, VCTC hậu nhiễm LCT. Ít
nghĩ đến bệnh thận IgA, đái tháo đường…
7. Kháng thể kháng màng đáy ( anti-GBM)
Tìm NN thứ phát gây HCTH
Bệ nh lý XN
Bệnh chuyển hóa: ĐTĐ Đường huyết , HbA 1C
Nhiễm trùng
VGSV
HIV
KST
VCTC hậu nhiễm LCT
HBsAg, Anti HCV
test HIV
Huyết thanh ∆ giun lươn
ASO
Hệ thống
Lupus đỏ
Viêm đa khớp dạng thấp
ANA, Anti DsDNA
RF, CRP
Tầm soát K X-quang phổi, SA bụng, PSA,
CEA, CA 125…
49
50
3. CHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆT
3.1. VIÊM CẦU THẬN CẤP
3.2. CÁC BỆNH LÝ KHÁC NGOÀI THẬN GÂY PHÙ
TOÀN THÂN
1. SUY TIM
2. XƠ GAN
3. SUY DINH DƯỠNG
4. PHÙ DO THUỐC
5. BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP: CƯỜNG GIÁP, SUY GIÁP
?
51
Đặc điểm Hc THẬN HƯ Viêm Cầu thận cấp
Khởi phát Từ từ hoặc đột ngột Cấp tính (4-6 tuần)
Phù ++++ ++
HA BT ( mới xuất hiện)
TM cổ BT/xẹp  (suy tim cấp)
Tiểu đạm ++++ (> 3g/L) ++ (1-2g/L)
Tiểu máu ± (có thể) +++ ( luôn luôn)
Trụ Trụ mỡ Trụ hồng cầu
Albumin máu  BT hoặc  nhẹ
Chẩn đoán phân biệt HCTH và VCTC
52
KHI ĐÃ CHẨN ĐOÁN ĐƯỢC HCTH
CẦN LÀM GÌ TiẾP???
TRUY TÌM
biến chứng bệnh
cấp và mạn
53
Biến chứng cấp của HCTH
1. Nhiễm trùng
2. Tắc mạch
3. Suy thận cấp
54
Biến chứng cấp
1. Nhiễm trùng
- Giảm đề kháng : mất globulin miễn dịch
- PHù: môi trường dinh dưỡng
- Đặc trưng:
 Viêm mô tế bào
 Viêm phúc mạc nguyên phát: sốt, đau bụng lan
tỏa.
Chẩn đoán bằng chọc dịch màng bụng soi cấy tìm vi trùng
và làm XN sinh hóa tế bào
55
BC nhiễm trùng:
viêm mô tế bào bàn chân
56
Biến chứng cấp
2. Tắc mạch ( Đm và Tm): nhiều vị trí.
2.1. Tắc mạch não
2.2. Thuyên tắc phổi
2.3. Tắc mạch mạc treo
2.4. Tắc mạch thận
2.5. Tắc mạch chi
Triệu chứng LS: tùy vị trí tắc mạch
Tr/chứng cận LS: Siêu âm Doppler MM, CT scan, MRI
mạch máu
Cơ chế: mất anti-thrombin III kháng đông, tăng protein
đông máu: fibrinogen…
58
Biến chứng cấp
3. Suy thận cấp: tiểu ít
- Do giảm V máu lưu thông hiệu quả
- Phù mô kẽ làm xẹp các ống thận
- Tắc ống thận do tiểu đạm nhiều
- Thuyên tắc TM thận 2 bên
- Các NN khác của suy thận cấp: tương tự như
người không HCTH
-
59
Biến chứng mạn
1. Tim mạch: THA, suy tim
2. Suy thận mạn
3. Suy dinh dưỡng
4. Tăng thành phần tự do của thuốc
5. Mất các chất đạm khác ngoài albumin
- Mất protein + cholecalciferol -> thiếu vit. D, loãng
xương, còi xương
- Mất transferin vận chuyển sắt -> thiếu máu
- Mất ceruloplasmin gây thiếu đồng, kẽm…
- Mất antithrombin III: chất chống huyết khối, gây tắc
mạch
60
CÒI XƯƠNG DO THẬN
Tiêu chuẩn CLS chẩn đoán HCTH
1. Đạm niệu/24g ≥ 3,5g/24g/1,73 m2 da
Đạm niệu/24g ≥ 3-3,5g/24g
2. Albumin máu < 30g/L
3. Lipid máu tăng
HCTH không thuần túy: tiểu đạm kèm
- Tiểu máu
- THA
- Suy thận
Lưu ý: về LS BN có thể PHÙ hoặc không phù, chẩn đoán
HCTH khi BN tình cờ làm XN
TIÊU CHUẨN
CHÍNH
62
Mao mạch cầu thận bình thường
Mao mạch cầu thận tổn thương gây tiểu đạm đơn thuần
(HCTH thuần túy)
63
HCTH không thuần túy: BN tiểu đạm + tiểu máu
HCTH không thuần túy: ngoài tiểu đạm BN kèm tiểu
máu, tiểu bạch cầu

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYSoM
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangMichel Phuong
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfSoM
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2SoM
 
Kham ls than kinh
Kham ls than kinhKham ls than kinh
Kham ls than kinhBs.Namoon
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAGreat Doctor
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIMSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 

What's hot (20)

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquang
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
Kham ls than kinh
Kham ls than kinhKham ls than kinh
Kham ls than kinh
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
Áp-xe gan
Áp-xe ganÁp-xe gan
Áp-xe gan
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 

Similar to CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ

Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMUSổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPSoM
 
Huyết học - Nhi Y4
Huyết học - Nhi Y4Huyết học - Nhi Y4
Huyết học - Nhi Y4Update Y học
 
HUYẾT HỌC.docx
HUYẾT HỌC.docxHUYẾT HỌC.docx
HUYẾT HỌC.docxSoM
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2SoM
 
LUPUS
LUPUSLUPUS
LUPUSSoM
 
Hội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxHội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxNdH157
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
CHOÁNG
CHOÁNGCHOÁNG
CHOÁNGSoM
 
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docxViêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docxHongBiThi1
 

Similar to CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ (20)

Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMUSổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
 
Tổ 1
Tổ 1Tổ 1
Tổ 1
 
Huyết học - Nhi Y4
Huyết học - Nhi Y4Huyết học - Nhi Y4
Huyết học - Nhi Y4
 
HUYẾT HỌC.docx
HUYẾT HỌC.docxHUYẾT HỌC.docx
HUYẾT HỌC.docx
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
LUPUS
LUPUSLUPUS
LUPUS
 
Sdt2020
Sdt2020Sdt2020
Sdt2020
 
Hội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxHội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptx
 
Choáng
ChoángChoáng
Choáng
 
Sốc phản vệ
Sốc phản vệSốc phản vệ
Sốc phản vệ
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
 
Tổ 1
Tổ 1Tổ 1
Tổ 1
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4
 
CHOÁNG
CHOÁNGCHOÁNG
CHOÁNG
 
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docxViêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
 
Choang 2011
Choang 2011Choang 2011
Choang 2011
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 

CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ

  • 1. HƯỚNG DẪN LS- Trình bệnh án PHÙ. Đối tượng Y 4 17/9/2014. Người hướng dẫn :BS Ngọc Linh MỤC TIÊU HỌC TẬP I. BiỆN LUẬN PHÙ  1. Cách khai thác BS, tiền căn và khám LS 1 BN nhập viện vì phù  2. Biện luận NN phù - Phù toàn thân - Phù khu trú II. HỘI CHỨNG THẬN HƯ 1. TR/CH LS VÀ CẬN LS 2. CHẨN ĐOÁN - Chẩn đoán xác định - Chẩn đoán NN - Chẩn đoán biến chứng
  • 2. Khai thác bệnh sử phù 1. Hoàn cảnh xuất hiện: phù xảy ra cách bao lâu -> nếu > 4-6 tuần: ít nghĩ VCTC 2. Đặc điểm phù  - Mặt, tay chân, bụng: phù nhiếu nơi trong cơ thể -> phù toàn thân, phù mắt : nghĩ nhiều phù do thận  - Thời gian trong ngày: sáng sớm, về chiều . Phù nhiều về buổi chiều -> phù do suy tim, suy van TM chân  3. Triệu chứng kèm - Mệt khó thở khi nằm, khi gắng ức ? => - SL và màu sắc NT: - - tiểu ít < 400ml/N, - sậm màu, máu, tiểu đục, tiểu bọt, - tiểu gắt buốt… - Sốt, đau vùng phù: phù khu trú??? - 4. Đã khám , được chẩn đoán và điều trị gì??? - Diễn tiến lúc nằm viện Bệnh thận Suy tim
  • 3. Khai thác tiền căn BN phù 1. Bản thân: Tiền căn sản khoa chú ý phù , THA, tiền sản giật khi mang thai Nội khoa: - Các BL : đái tháo đường, bệnh tim mạch, bệnh thận, bệnh xương khớp, nổi hồng ban… - Các bệnh nhiễm trùng gần đây viêm họng, da, t/c VGSV B, C. Tiền căn nghiện rượu… - Các BL tuyến giáp: cường giáp, suy giáp đều có thể gây phù. - Thuốc gây phù: thuốc giảm đau kháng viêm non-steroid, corticoid, ngừa thai, thuốc hạ áp dãn mạch ( đặc biệt nhóm UC canxi: amlodipine, nifedipine…) Ngoại khoa. Chú ý t/c PT tuyến giáp Gia đình: có người bệnh thận mạn, thận đa nang, suy thận…
  • 4.  KHÁM LÂM SÀNG 1 BN PHÙ 1. Tổng trạng; - Dấu hiệu sinh tồn: M, HA, T, Nhịp thở. Nếu HA cao nghĩ nhiều phù do thận (BL cầu thận, Suy tim toàn bộ..) - Tri giác: lơ mơ, ngủ gà: phù do HC ure huyết cao, hôn mê gan, suy giáp - DA NIÊM; rất quan trọng ở BN phù *Tìm dấu hiệu thiếu máu *Niêm mạc mắt, móng tay, loàng bàn tay nhợt nhạt: suy thận mạn, suy dinh dưỡng, suy giáp, bệnh hệ thống (lupus đỏ) *Loét niêm mạc miệng *XH da niêm: RL đông máu trong xơ gan, STM gđ cuối, bệnh hệ thống (Henoch-Schonlein, lupus đỏ…) *Hồng ban: phù do dị ứng, lupus đỏ
  • 5.  KHÁM L BN PHÙ (tt) - Tìm tr/ chứng xơ gan: Vàng da vàng mắt, sao mạch, lòng bàn tay son: Xơ gan - Tìm tr/chứng suy tim - Khó thở : nằm đầu cao, co kéo hõm ức, hố thượng đòn, cơ liên sườn… - TM cổ nổi, phản hồi gan TM cảnh (+) - KHÁM PHÙ: chú ý mức độ, đối xứng 2 bên, tìm dấu hiệu viêm: (sưng –nóng-đỏ -đau) , ấn lõm hay không . - Phù cứng (ấn không lõm) gặp trong suy giáp, phù mềm nhưng tái phát nhiều lần làm xơ hóa mô kẽ (suy tim…) - Khám vùng cổ tìm BL tuyến giáp: tuyến giáp to, sẹo mổ cũ…
  • 6. Khám từng cơ quan: chú ý Lồng ngực - Tim: mỏm tim, dấu hiệu Hardzer, gallop T3, âm thổi… - Phổi: HC 3 giảm -> TDMP - Bụng: báng bụng? THBH? Lách to -> Xơ gan
  • 7. BiỆN LuẬN PHÙ 1. Xác định phù toàn thân hay phù khu trú - Phù toàn thân: nhiều nơi trong cơ thể: mặt, báng bụng, TDMP, đối xứng 2 bên - Phù khu trú: xuất hiện 1 nơi trong cơ thể, không đối xứng. Chú ý các bệnh lý có thể xảy ra 2 bên gây phù đối xứng: suy van TM 2. Biện luận NN phù toàn thân
  • 8. Cách biện luận vấn đề  Định hướng vấn đề cần biện luận  Biện luận dựa vào 1. Tr/chứng cơ năng 2. Tr/chứng thực thể 3. Tiền căn
  • 9. 4 NN chính 1. Suy tim 2. Xơ gan 3. Suy dinh dưỡng 4. Bệnh thận -HCTH -VCTC -STC, STM gđ cuối Xác định phù toàn thân -Nhiều nơi trong cơ thể -Đối xứng 2 bên
  • 10. Biện luận phù toàn thân  1. Suy tim (P, toàn bộ) - CN - mệt khó thở -Khám -HC suy tim phải -T/c: BL tim mạch, ĐTĐ, Bệnh thận 2.Xơ gan - Bụng báng to -Khám HC suy tế bào gan HC tăng P TM cửa T/c: viêm gan SV B,C, -nghiện rượu… 3. Suy dinh dưỡng – Chán ăn, ăn uống thiếu thốn kéo dài - - Gầy , suy kiệt, da bọc xương - - BL: K, lao, BL tiêu hóa 4. Thận : Phù mặt + tiểu ít, tiểu bọt, NT đục, đỏ hoặc sậm màu - Thường kèm THA - T/c: phù, tiểu máu, THA hoặc nhiễm trùng trước đó - Tc bệnh thận, ĐTĐ, xương khớp… -
  • 11. Các nguyên nhân: 1. HCTH 2. VCTC 3. STC (do HCTH, VCTC) STM gđ cuối do các NN khác ngoài bệnh cầu thận Phù DO THẬN??? Viêm cầu thận mạn gây phù khi: 1. Tiểu đạm nhiều => HCTH 2. Suy thận mạn tiến triển đến giai đoạn cuối => Kiểm tra XN tầm soát bệnh thận
  • 12. KÈM HC URE HUYẾT CAO Phù toàn thân nghĩ phù do thận SUY THẬN MẠN gđ cuối
  • 13. 13 Phù do suy tim Phù do suy tim -Tim to: Hardzer (+) -Phổi: ran ẩm 2 đáy. TDMP (P) -Bụng: Báng bụng, Gan to, phản hồi gan TM cảnh (+) -Phù 2 chân, nhiều về buổi chiều, sáng ngủ dậy bớt --
  • 14. 14 X-quang phổi: bóng tim to trong suy tim
  • 15. 15 Báng bụng do xơ gan cổ trướng
  • 16. NN phù khu trú 1. BL MM - Viêm tắc Đm - Viêm tắc TM huyết khối - Suy van TM chân - HC trung thất (do u trung thất chèn ép TM chủ trên): phù mặt, cổ, 2 tay (Phù áo khoác), THBH ngực 2. BL mạch bạch huyết: tắc mạch bạch huyết do giun chỉ (phù chân voi), BL ác tính vùng chậu xâm lấn hạch BH (K cố TC, âm đạo…) 3. Viêm : do nhiệt (phỏng, hóa chất…), nhiễm trùng (viêm mô tế bào, chấn thương gây phù + bầm máu 4. Dị ứng: phù Quinkc, thường phù mặt, môi, biến mất nhanh, do dị ứng thứcăn, thuốc… 5. Phù bên chi liệt: trong TBMMN, do giảm dẫn lưu TM, mạch BH 6. Các NN khác
  • 17. 17 Tắc mạch BH do giun chỉ. Phù 1 chân , không đối xứng
  • 18. 18 TẮC NGHẼN MẠCH BẠCH HUYẾT U BƯỚU PHÙ Lượng dịch dư trong mô kẽ không được dẫn lưu tại mạch bạch huyết gây phù
  • 20. Tiếp cận chẩn đoán HCTH
  • 22. 22 TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 1. Phù 2. Tiểu ít, nhiều bọt 3. Có thể kèm THA, tiểu máu => HCTH không thuần túy => ∆ ≠ VCTC 4. Triệu chứng tòan thân Có thể không có tr/ch LS, chẩn đoán nhờ làm XN NT tình cờ
  • 23. 23 Tiểu bọt Tiểu bọt kèm tiểu máu trong HCTH không thuần túy
  • 25. 25 Phù trong HCTH : mức độ nhiều, 2 chân đối xứng, mềm, ấn lõm , không đau
  • 26. 26 Cách khám phù - Ấn ngón tay lên vùng phù, lên mào xương chày, mắt cá chân - Để 5 giây rồi buông ra - Có vết ấn lõm, sau đó biến mất: dịch di chuyển tự do giữa các tế bào Độ 1 : lõm 2mm 2 : lõm 4mm 3 : lõm 6mm 4 : lõm 8mm
  • 27. 27 Vết lõm sau khi ấn 5 giây
  • 28. 28 XN cận lâm sàng trong chẩn đoán HCTH 1. Chẩn đoán xác định 2. Chẩn đoán NN 3. Chẩn đoán biến chứng
  • 29. 29 XN CẬN LÂM SÀNG 1. Tổng PTNT 2. Cặn lắng, Cặn Addis 3. Đạm niệu/24 giờ: Tỉ lệ protein/creatinin 4. Điện di đạm niệu: tiểu đạm chọn lọc hay không XN nước tiểu
  • 30. KẾT QUẢ TPTNT. Que nhúng dipstick 1. Ery (ery/microL): có thể tiểu HC 2. Urobilinogen (micromol/L) 3. Billirubin(micromol/L) 4. Nitrit 5. Ketons (mmol/L) 6. Protein (g/L) : tiểu đạm nhiều 3-5g/l 7. Glucose (mmol/L): có thể tiểu đường do thận (tổn thương OTMK: lupus, Xơ chai cầu thận khu trú 9. Tỉ trọng 10. Leu(Leu/microL): có thể tiểu BC
  • 31. 31 TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG Tiểu hạt mỡ
  • 35. 35 XN CẬN LÂM SÀNG 1. Đạm huyết: : giảm < 60g/L 2. Điện di đạm huyết - albumin giảm < 30g/L - Alpha 2 globulin , - β globulin , gamma glo bt, giảm. - Gamma glo  (thoái biến dạng bột, lupus đỏ, Kahler) 3. Lipid máu: cholesterol, LDL, HDL, Triglyceride 4. XN CN thận: Ure/BUN, creatinin máu XN MÁU
  • 36. 36 Điện đi đạm máu : Người BT  Albumin: 60%  Globulin : 40% - alpha 1: 4% -alpha 2: 8% - beta: 12% -Gamma: 16% HCTH. Alpha 2 globulin  > 12%
  • 37. 37 HC thận hư: Alpha globulin2 (lipoprotein) tăng > 12%
  • 38. 38 Khi Gamma globulin => lupus đỏ, Kahler, thoái biến dạng bột
  • 39. 39 2. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN HCTH 1. Nguyên phát (dựa vào sinh thiết thận) - Sang thương tối thiểu -Viêm cầu thận tăng sinh trung mô - Xơ chai cầu thận khu trú từng vùng - Bệnh cầu thận màng - Viêm cầu thận tăng sinh màng - VCT tiến triển nhanh
  • 40. 40 2. Thứ phát. 1 số NN thường gặp. Cần loại trừ khi BN lớn tuổi, LS khám có triệu chứng nghi ngờ 2.1. Nhiễm trùng: viêm gan siêu vi B, C, HIV, sốt rét, lao, giang mai 2.2. Thuốc : chủ yếu thuốc kháng viêm non-steroid, Captoril, thuốc cản quang 2.3. Bệnh hệ thống: Lupus, Henoch Scholin Goodpasture, viêm đa khớp dạng thấp 2.4. Bệnh chuyển hoá: ĐTĐ, thoái hoá tinh bột 2.5. Ung thư: K hạch, K phổi đại tràng, dạ dày 2.6. Linh tinh: ong đốt, viêm tuyến giáp, nhiễm độc thai …
  • 41. 41 CẤU TRÚC CẦU THẬN VÀ MÀNG LỌC Podocyte: tế bào chân giả
  • 42. 42 Màng đáy cầu thận bị tổn thương gây tiểu đạm
  • 43. 43 Cầu thận bình thường Endothelial cell: tế bào nội mô Visceral epithelial: tế bào biểu bì Foot process: chân giả Mesangial cell: tế bào trung mô. Bowman space: nang Bowman. Fenestration: lỗ lọc SINH THIẾT THẬN 1. Tế bào nội mô 2. Màng đáy cầu thận 3. Tế bào biểu bì chân giả 4. Lòng MM và HC 5. Tế bào trung mô
  • 44. 44 GIẢI PHẪU BỆNH 2. Xơ chai cầu thận khu trú & từng phần - Tỉ lệ: 25%. Hiển vi quang học:1 hay nhiều cầu thận bị ơ hóa từng vùng FSGS ( focal & segmental glomerular sclerosis)
  • 45. 45 Bệnh cầu thận màng. Màng đáy cầu thận dày lên. Không có tăng sinh các tế bào cầu thậnBệnh cầu thận màng
  • 46. 46 Cố gắng tìm kiếm Các triệu chứng gợi ý nguyên nhân
  • 47. Yếu tố gọi ý NN HCTH Tuổi Trẻ lớn thường gặp HCTH nguyên phát sang thương tối thiểu, lớn tuổi > 60t: K, thuốc. -T/căn nhiễm trùng nhiễm siêu vi, vg SV B-C, NT hầu họng, da Triệu chứng khác ngoài thận gợi ý bệnh hệ thống hồng ban, ban xuất huyết, loét miệng, bệnh K Tổn thương GPB: giúp gợi ý hoặc loại trừ chẩn đoán - bệnh CT màng: lupus, K - STTT thường gặp trong Hodgkin, Kháng viêm NSAID… không gặp trong VGSV, -T/căn dùng thuốc: NSAID…, - Gia đình có bệnh thận
  • 48. 48 XÉT NGHIỆM TÌM NGUYÊN NHÂN HCTH 1. Kháng thể, kháng nhân, LE cell, VDRL Anti Ds DNA -> lupus đỏ 2. HBsAg, anti HCV, Men gan -> Viêm gan siêu vi 3. Đường huyết, HbA1c -> ĐTĐ 4. ASO -> viêm cầu thận hậu nhiễm liên cầu trùng 5. Marker ung thư: AFP (K gan), CEA (K đại tràng), PSA (K TLT)… 6. Nồng độ bổ thể C3 C4 giảm => lupus, VCTC hậu nhiễm LCT. Ít nghĩ đến bệnh thận IgA, đái tháo đường… 7. Kháng thể kháng màng đáy ( anti-GBM)
  • 49. Tìm NN thứ phát gây HCTH Bệ nh lý XN Bệnh chuyển hóa: ĐTĐ Đường huyết , HbA 1C Nhiễm trùng VGSV HIV KST VCTC hậu nhiễm LCT HBsAg, Anti HCV test HIV Huyết thanh ∆ giun lươn ASO Hệ thống Lupus đỏ Viêm đa khớp dạng thấp ANA, Anti DsDNA RF, CRP Tầm soát K X-quang phổi, SA bụng, PSA, CEA, CA 125… 49
  • 50. 50 3. CHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆT 3.1. VIÊM CẦU THẬN CẤP 3.2. CÁC BỆNH LÝ KHÁC NGOÀI THẬN GÂY PHÙ TOÀN THÂN 1. SUY TIM 2. XƠ GAN 3. SUY DINH DƯỠNG 4. PHÙ DO THUỐC 5. BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP: CƯỜNG GIÁP, SUY GIÁP
  • 51. ? 51 Đặc điểm Hc THẬN HƯ Viêm Cầu thận cấp Khởi phát Từ từ hoặc đột ngột Cấp tính (4-6 tuần) Phù ++++ ++ HA BT ( mới xuất hiện) TM cổ BT/xẹp  (suy tim cấp) Tiểu đạm ++++ (> 3g/L) ++ (1-2g/L) Tiểu máu ± (có thể) +++ ( luôn luôn) Trụ Trụ mỡ Trụ hồng cầu Albumin máu  BT hoặc  nhẹ Chẩn đoán phân biệt HCTH và VCTC
  • 52. 52 KHI ĐÃ CHẨN ĐOÁN ĐƯỢC HCTH CẦN LÀM GÌ TiẾP??? TRUY TÌM biến chứng bệnh cấp và mạn
  • 53. 53 Biến chứng cấp của HCTH 1. Nhiễm trùng 2. Tắc mạch 3. Suy thận cấp
  • 54. 54 Biến chứng cấp 1. Nhiễm trùng - Giảm đề kháng : mất globulin miễn dịch - PHù: môi trường dinh dưỡng - Đặc trưng:  Viêm mô tế bào  Viêm phúc mạc nguyên phát: sốt, đau bụng lan tỏa. Chẩn đoán bằng chọc dịch màng bụng soi cấy tìm vi trùng và làm XN sinh hóa tế bào
  • 55. 55 BC nhiễm trùng: viêm mô tế bào bàn chân
  • 56. 56 Biến chứng cấp 2. Tắc mạch ( Đm và Tm): nhiều vị trí. 2.1. Tắc mạch não 2.2. Thuyên tắc phổi 2.3. Tắc mạch mạc treo 2.4. Tắc mạch thận 2.5. Tắc mạch chi Triệu chứng LS: tùy vị trí tắc mạch Tr/chứng cận LS: Siêu âm Doppler MM, CT scan, MRI mạch máu Cơ chế: mất anti-thrombin III kháng đông, tăng protein đông máu: fibrinogen…
  • 57.
  • 58. 58 Biến chứng cấp 3. Suy thận cấp: tiểu ít - Do giảm V máu lưu thông hiệu quả - Phù mô kẽ làm xẹp các ống thận - Tắc ống thận do tiểu đạm nhiều - Thuyên tắc TM thận 2 bên - Các NN khác của suy thận cấp: tương tự như người không HCTH -
  • 59. 59 Biến chứng mạn 1. Tim mạch: THA, suy tim 2. Suy thận mạn 3. Suy dinh dưỡng 4. Tăng thành phần tự do của thuốc 5. Mất các chất đạm khác ngoài albumin - Mất protein + cholecalciferol -> thiếu vit. D, loãng xương, còi xương - Mất transferin vận chuyển sắt -> thiếu máu - Mất ceruloplasmin gây thiếu đồng, kẽm… - Mất antithrombin III: chất chống huyết khối, gây tắc mạch
  • 61. Tiêu chuẩn CLS chẩn đoán HCTH 1. Đạm niệu/24g ≥ 3,5g/24g/1,73 m2 da Đạm niệu/24g ≥ 3-3,5g/24g 2. Albumin máu < 30g/L 3. Lipid máu tăng HCTH không thuần túy: tiểu đạm kèm - Tiểu máu - THA - Suy thận Lưu ý: về LS BN có thể PHÙ hoặc không phù, chẩn đoán HCTH khi BN tình cờ làm XN TIÊU CHUẨN CHÍNH
  • 62. 62 Mao mạch cầu thận bình thường Mao mạch cầu thận tổn thương gây tiểu đạm đơn thuần (HCTH thuần túy)
  • 63. 63 HCTH không thuần túy: BN tiểu đạm + tiểu máu HCTH không thuần túy: ngoài tiểu đạm BN kèm tiểu máu, tiểu bạch cầu