SlideShare a Scribd company logo
1 of 36
Download to read offline
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
Thực hiện: ThS.Phạm Duệ
Bệnh viện Bạch Mai
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
PHC: Định nghĩa và cấu trúc
R1 O (hoặc S)
P
R2 X
1. Cơ chế sinh bệnh của Phospho hữu cơ
PHC gắn AChE  ứ Acetylcholin
 kích thích receptor hệ cholin (M&N)
 cường cholin  bệnh cảnh NĐC PHC
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ
2.1. Hội chứng cường CHOLIN cấp
HC Muscarin : 92%
HC Nicotin : 44%
HC TKTƯ : 40%
Cả 3 HC : 17%
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ
2.1. Hội chứng cường CHOLIN cấp
2.1.1. Hội chứng Muscarin:
• Co thắt
• Tăng tiết
• BN tức ngực, cảm giác chẹn ngực, khó thở, đau bụng,
buồn nôn, nôn, ỉa chảy, ỉa đái không tự chủ.
 Khám: SHH, lồng ngực kém di động, RRPN giảm,
ran ẩm, đôi khi ran rít. Tim mạch nhịp chậm xoang,
giảm dẫn truyền nhĩ thất, rối loạn nhịp thất.
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ
2.1. Hội chứng cường CHOLIN cấp
2.1.2. Hội chứng Nicotin:
• TKC: giật cơ, máy cơ, co cứng cơ, liệt cơ.
• TK giao cảm: da lạnh, xanh tái M nhanh, HA tăng,
vã mồ hôi, dãn đồng tử.
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ
2.1. Hội chứng cường CHOLIN cấp
2.1.3. Hội chứng thần kinh trung ương:
• RL ý thức, nhược cơ toàn thân, hôn mê.
• Nặng: ức chế trung tâm hô hấp và tuần hoàn 
SHH, trụy mạch, co giật, hôn mê sâu.
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ
2.2. Hội chứng trung gian
• Đặc điểm: liệt gốc chi, cơ HH…
• Diễn biến: 1 - 3 tuần
• Cơ chế: kiệt N
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ
2.3. Hội chứng bệnh lý thần kinh ngoại vi muộn
• Đặc điểm: ngọn chi, RL c/g, teo cơ.
• Diễn biến: kéo dài, di chứng.
• Cơ chế: “chết” sợi trục.
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
3. Diễn biến
• HC cường cholin xảy ra sớm (<12 giờ), HH: vài
giây, tiêu hóa: vài phút - vài giờ; da: muộn hơn.
• M: sớm nhất, HC trung thành nhất.
• Tử vong: 50% là do SHH.
• Nguyên nhân SHH:
+ Tăng tiết, co thắt PQ
+ Liệt cơ hô hấp
+ Ức chế trung tâm hô hấp
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
4. Xét nghiệm
4.1. Hoạt độ cholinesterase
• AChE:
- Hồng cầu, chất xám TK,…
- Phản ánh đúng mức độ NĐ
- Phục hồi chậm
• BChE:
- Huyết tương, chất trắng, tụy, tim
- Biến đổi nhiều và nhanh
- Phục hồi nhanh
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
4. Xét nghiệm
4.2. Xét nghiệm tìm độc chất
• SKLM: định tính
• SKK: định tính và định lượng
paranitrrophenol  4 mg%
máu: không có ý nghĩa thực tế
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
5. Tiêu chuẩn chẩn đoán
5.1. Chẩn đoán xác định
• Bệnh sử nhiễm độc cấp.
• Hội chứng cường cholin cấp.
• Cholinesterase < 50% gtbt.
• Tìm thấy Phospho hữu cơ.
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
5. Tiêu chuẩn chẩn đoán
5.2.  (+) - Áp dụng thực tế
• Bệnh sử tiếp xúc TTS
• HC CCL (chủ yếu M)
Các yếu tố hỗ trợ:
- Mùi TTS
- Bao bì hc
- Test atropin
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
5. Tiêu chuẩn chẩn đoán
5.3. Chẩn đoán phân biệt
• Cacbamat
• Clo hữu cơ
• Opiat
• Xuất huyết thân não
• Nicotin
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
5. Tiêu chuẩn chẩn đoán
5.4. Chẩn đoán mức độ ngộ độc Phospho hữu cơ
theo ChE
• Nhẹ : ChE = 20 -50% GTBT
• TB : ChE = 10 - 20% GTBT
• Nặng : ChE < 10% GTBT
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
5. Tiêu chuẩn chẩn đoán
5.5. Chẩn đoán mức độ ngộ độc cấp Phospho hữu
cơ dựa trên các hội chứng lâm sàng
• Nhẹ : 1 h/c M
• TB : 2 h/c M + N hoặc M + TKTƯ
• Nặng : 3 h/c M + N + TKTƯ
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
5. Tiêu chuẩn chẩn đoán
5.5. Chẩn đoán mức độ ngộ độc cấp Phospho hữu
cơ dựa trên các hội chứng lâm sàng
• Nhẹ : 1 h/c M
• TB : 2 h/c M + N hoặc M + TKTƯ
• Nặng : 3 h/c M + N + TKTƯ
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
1. Các nguyên tắc điều trị
• Phối hợp HS và CĐ
• Ưu tiên: atropin + HS hô hấp
• Pralidoxim: cần và có hiệu quả
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.1. Hạn chế hấp thu độc chất
• Đường hô hấp;
• Đường da, niêm mạc;
• Đường tiêu hóa.
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.2. Tăng đào thải chất độc
• Không thiết yếu vì:
- Có pralidoxim (PAM) thuốc giải độc theo cơ
chế trung hòa độc chất.
- Thể tích phân bố lớn.
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.2. Tăng đào thải chất độc
• Có 3 phương pháp tăng đào thải Phospho hữu cơ:
- Lọc máu bằng cột lọc có than hoạt.
- Kiềm hóa nước tiểu.
- Than hoạt đa liều + nhuận tràng.
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.3. Thuốc giải độc
• 2 loại thuốc giải độc chính:
- Atropin.
- Pralidoxim (PAM)
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.3. Thuốc giải độc
 Thuốc ATROPIN
• Cơ chế:
- Đối kháng tác dụng M
- Tranh chấp - phụ thuộc liều lượng
• Mục đích đt: hc M (co thắt, tăng tiết PQ).
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.3. Thuốc giải độc
 Thuốc Atropin: Liều lượng - cách dùng:
• Tiêm 2-5 mg TM nhắc lại sau 5, 10 phút  đạt
thấm atropin.
• Duy trì dấu thấm 3-5 ngày với liều thấp nhất.
• Ngừng atropin: liều atropin  2 mg/24h.
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
BẢNG ĐIỂM ATROPIN
TriÖu chøng ThÊm atropin §iÓm Ngé ®éc atropin §iÓm
1. Da
2. §ång tö
3. M¹ch
4. H« hÊp
5. Tinh thÇn
6. Nh·n cÇu
7. Bông
8.CÇu bµng
quang
Hång, Êm
3 –5 mm
100 –120 lÇn/phót
Kh«ng t¨ng tiÕt, kh«ng
co th¾t cßn ®êm d·i
láng
KÝch thÝch nhÑ
Long lanh
MÒm b×nh th-êng
Kh«ng cã
1
1
1
1
1
2
0
0
Nãng, ®á
> 5mm
> 130 lÇn/phót
§êm kh« qu¸nh
hoÆc kh«ng cã ®êm
VËt v· la hÐt, ch¹y
lung tung hoÆc li b×.
Kh«
Ch-íng, gâ trong
C¨ng
2
2
2
2
2
2
2
2
Cộng điểm: 4-6 điểm = thấm ; trên 6 điểm = ngộ độc
2. Các biện pháp chống độc
2.3. Thuốc giải độc
Thuốc PRALIDOXIM:
• Cơ chế tác dụng:
- Tái hoạt hóa ChE
- Trung hoà Phospho hữu cơ
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.3. Thuốc giải độc
Thuốc PRALIDOXIM:
• Liều lượng - cách dùng:
- Người lớn: 1-2g/tiêm TM 15-30ph
Nhắc lại nếu cần
- Trẻ em: 20-40 mg/kg tiêm TM 15-30ph
 truyền 10-20 mg/kg/giờ
- BN nặng NL: truyền 0,5g/giờ  hết dấu hiệu lâm
sàng và không tái phát.
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.3. Thuốc giải độc
 Liều lượng PAM - cách dùng ở BV Bạch Mai:
• Ban đầu:
- Nặng (và nguy kịch): Tiêm TM 1g/10ph 
truyền TM 0.5-1g/h.
- TB: Tiêm TM 1g/10ph  truyền 0,5g/h
- Nhẹ: Tiêm TM 0,5g/5ph  truyền TM hoặc
tiêm TM 0,25g/h
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.3. Thuốc giải độc
 Liều lượng PAM - cách dùng ở BV Bạch Mai:
• Điều chỉnh liều PAM theo ChE hoặc liều Atropin
- Atropin>5mg/h - ChE<10%: PAM 0,5g/h
- Atropin 2-5 mg/h - ChE 10-20%: PAM
0,25g/h
- Atropin 1/4-2mg/h - ChE 20-50%: PAM
0,125g/h
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.3. Thuốc giải độc
 Liều lượng PAM - cách dùng ở BV Bạch Mai:
• Ngừng PAM: atropin < 2mg/24h và ChE  50%
thường sau 4 ngày điều trị.
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
3. Các biện pháp điều trị hồi sức
3.1. Bảo đảm hô hấp
• SHH  50% tử vong.
• Nguyên nhân SHH: nhiều.
• Các biện pháp: thở oxy, NKQ, thở máy.
3.2. Bảo đảm tuần hoàn
• HA: truyền dịch + vận mạch
• Theo dõi nhịp tim, điện tim
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
3. Các biện pháp điều trị hồi sức
3.3. Bảo đảm cân bằng nước, điện giải.
3.4. Chống co giật: seduxen
3.5. Nuôi dưỡng: kiêng mỡ
3.6. Theo dõi: hc trung gian, liệt cơ, tái phát sau
ngừng thuốc.
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
KẾT LUẬN
1. CHẨN ĐOÁN
• Chẩn đoán xác định ngộ độc cấp Phospho hữu
cơ chủ yếu dựa vào bệnh sử tiếp xúc + HC
cường cholin cấp.
• Xét nghiệm ChE nhiều lần - test atropin: hỗ trợ
chẩn đoán xác định và phân loại độ nặng.
• Xét nghiệm độc chất xác nhận chẩn đoán và
giúp chẩn đoán phân biệt.
2. ĐIỀU TRỊ
• Biện pháp chẩn đoán quan trọng nhất: hạn chế
hấp thu độc chất, sử dụng atropin và PAM.
• Atropin: TGĐ quan trọng nhất, đối kháng M do
ngộ độc cấp phospho hữu cơ gây ra.
• Pralidoxim: tái hoạt hoá ChE, trung hoà độc
chất, đặc biệt cần thiết khi ngộ độc cấp phospho
hữu cơ nặng.
• Các biện pháp HS cần thực hiện đầy đủ, đặc biệt
là HSHH.
KẾT LUẬN
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

More Related Content

What's hot

SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
SoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
SoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
SoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
SoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 

What's hot (20)

SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
CRP-PCT
CRP-PCTCRP-PCT
CRP-PCT
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 

Similar to CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ

ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
SoM
 
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxDANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
VAN DINH
 
Tiếp cận điều trị phù phổi cấp - PGS Trang.pdf
Tiếp cận điều trị phù phổi cấp - PGS Trang.pdfTiếp cận điều trị phù phổi cấp - PGS Trang.pdf
Tiếp cận điều trị phù phổi cấp - PGS Trang.pdf
MyThaoAiDoan
 

Similar to CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ (20)

HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngNgộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
 
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
 
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copdQuản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
 
Phân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấpPhân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấp
 
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn địnhChẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
 
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxDANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
Bai Giang Hen Phe Quan
Bai Giang Hen Phe QuanBai Giang Hen Phe Quan
Bai Giang Hen Phe Quan
 
Guide to copd diagnosis, management bv tam duc
Guide to copd diagnosis,         management   bv tam ducGuide to copd diagnosis,         management   bv tam duc
Guide to copd diagnosis, management bv tam duc
 
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhChẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
 
Cá thể hóa điều trị copd
Cá thể hóa điều trị copdCá thể hóa điều trị copd
Cá thể hóa điều trị copd
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
 
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấp
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấpChăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấp
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấp
 
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
 
Ca lâm sàng COPD
Ca lâm sàng COPDCa lâm sàng COPD
Ca lâm sàng COPD
 
TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁTƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copd
 
Tiếp cận điều trị phù phổi cấp - PGS Trang.pdf
Tiếp cận điều trị phù phổi cấp - PGS Trang.pdfTiếp cận điều trị phù phổi cấp - PGS Trang.pdf
Tiếp cận điều trị phù phổi cấp - PGS Trang.pdf
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 

Recently uploaded

SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ

  • 1. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ Thực hiện: ThS.Phạm Duệ Bệnh viện Bạch Mai
  • 2. PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ PHC: Định nghĩa và cấu trúc R1 O (hoặc S) P R2 X
  • 3. 1. Cơ chế sinh bệnh của Phospho hữu cơ PHC gắn AChE  ứ Acetylcholin  kích thích receptor hệ cholin (M&N)  cường cholin  bệnh cảnh NĐC PHC PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 4. 2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ 2.1. Hội chứng cường CHOLIN cấp HC Muscarin : 92% HC Nicotin : 44% HC TKTƯ : 40% Cả 3 HC : 17% PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 5. 2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ 2.1. Hội chứng cường CHOLIN cấp 2.1.1. Hội chứng Muscarin: • Co thắt • Tăng tiết • BN tức ngực, cảm giác chẹn ngực, khó thở, đau bụng, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, ỉa đái không tự chủ.  Khám: SHH, lồng ngực kém di động, RRPN giảm, ran ẩm, đôi khi ran rít. Tim mạch nhịp chậm xoang, giảm dẫn truyền nhĩ thất, rối loạn nhịp thất. PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 6. 2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ 2.1. Hội chứng cường CHOLIN cấp 2.1.2. Hội chứng Nicotin: • TKC: giật cơ, máy cơ, co cứng cơ, liệt cơ. • TK giao cảm: da lạnh, xanh tái M nhanh, HA tăng, vã mồ hôi, dãn đồng tử. PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 7. 2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ 2.1. Hội chứng cường CHOLIN cấp 2.1.3. Hội chứng thần kinh trung ương: • RL ý thức, nhược cơ toàn thân, hôn mê. • Nặng: ức chế trung tâm hô hấp và tuần hoàn  SHH, trụy mạch, co giật, hôn mê sâu. PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 8. 2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ 2.2. Hội chứng trung gian • Đặc điểm: liệt gốc chi, cơ HH… • Diễn biến: 1 - 3 tuần • Cơ chế: kiệt N PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 9. 2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ 2.3. Hội chứng bệnh lý thần kinh ngoại vi muộn • Đặc điểm: ngọn chi, RL c/g, teo cơ. • Diễn biến: kéo dài, di chứng. • Cơ chế: “chết” sợi trục. PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 10. 3. Diễn biến • HC cường cholin xảy ra sớm (<12 giờ), HH: vài giây, tiêu hóa: vài phút - vài giờ; da: muộn hơn. • M: sớm nhất, HC trung thành nhất. • Tử vong: 50% là do SHH. • Nguyên nhân SHH: + Tăng tiết, co thắt PQ + Liệt cơ hô hấp + Ức chế trung tâm hô hấp PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 11. 4. Xét nghiệm 4.1. Hoạt độ cholinesterase • AChE: - Hồng cầu, chất xám TK,… - Phản ánh đúng mức độ NĐ - Phục hồi chậm • BChE: - Huyết tương, chất trắng, tụy, tim - Biến đổi nhiều và nhanh - Phục hồi nhanh PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 12. 4. Xét nghiệm 4.2. Xét nghiệm tìm độc chất • SKLM: định tính • SKK: định tính và định lượng paranitrrophenol  4 mg% máu: không có ý nghĩa thực tế PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 13. 5. Tiêu chuẩn chẩn đoán 5.1. Chẩn đoán xác định • Bệnh sử nhiễm độc cấp. • Hội chứng cường cholin cấp. • Cholinesterase < 50% gtbt. • Tìm thấy Phospho hữu cơ. PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 14. 5. Tiêu chuẩn chẩn đoán 5.2.  (+) - Áp dụng thực tế • Bệnh sử tiếp xúc TTS • HC CCL (chủ yếu M) Các yếu tố hỗ trợ: - Mùi TTS - Bao bì hc - Test atropin PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 15. 5. Tiêu chuẩn chẩn đoán 5.3. Chẩn đoán phân biệt • Cacbamat • Clo hữu cơ • Opiat • Xuất huyết thân não • Nicotin PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 16. 5. Tiêu chuẩn chẩn đoán 5.4. Chẩn đoán mức độ ngộ độc Phospho hữu cơ theo ChE • Nhẹ : ChE = 20 -50% GTBT • TB : ChE = 10 - 20% GTBT • Nặng : ChE < 10% GTBT PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 17. 5. Tiêu chuẩn chẩn đoán 5.5. Chẩn đoán mức độ ngộ độc cấp Phospho hữu cơ dựa trên các hội chứng lâm sàng • Nhẹ : 1 h/c M • TB : 2 h/c M + N hoặc M + TKTƯ • Nặng : 3 h/c M + N + TKTƯ PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 18. 5. Tiêu chuẩn chẩn đoán 5.5. Chẩn đoán mức độ ngộ độc cấp Phospho hữu cơ dựa trên các hội chứng lâm sàng • Nhẹ : 1 h/c M • TB : 2 h/c M + N hoặc M + TKTƯ • Nặng : 3 h/c M + N + TKTƯ PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 19. 1. Các nguyên tắc điều trị • Phối hợp HS và CĐ • Ưu tiên: atropin + HS hô hấp • Pralidoxim: cần và có hiệu quả PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 20. 2. Các biện pháp chống độc 2.1. Hạn chế hấp thu độc chất • Đường hô hấp; • Đường da, niêm mạc; • Đường tiêu hóa. PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 21. 2. Các biện pháp chống độc 2.2. Tăng đào thải chất độc • Không thiết yếu vì: - Có pralidoxim (PAM) thuốc giải độc theo cơ chế trung hòa độc chất. - Thể tích phân bố lớn. PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 22. 2. Các biện pháp chống độc 2.2. Tăng đào thải chất độc • Có 3 phương pháp tăng đào thải Phospho hữu cơ: - Lọc máu bằng cột lọc có than hoạt. - Kiềm hóa nước tiểu. - Than hoạt đa liều + nhuận tràng. PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 23. 2. Các biện pháp chống độc 2.3. Thuốc giải độc • 2 loại thuốc giải độc chính: - Atropin. - Pralidoxim (PAM) PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 24. 2. Các biện pháp chống độc 2.3. Thuốc giải độc  Thuốc ATROPIN • Cơ chế: - Đối kháng tác dụng M - Tranh chấp - phụ thuộc liều lượng • Mục đích đt: hc M (co thắt, tăng tiết PQ). PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 25. 2. Các biện pháp chống độc 2.3. Thuốc giải độc  Thuốc Atropin: Liều lượng - cách dùng: • Tiêm 2-5 mg TM nhắc lại sau 5, 10 phút  đạt thấm atropin. • Duy trì dấu thấm 3-5 ngày với liều thấp nhất. • Ngừng atropin: liều atropin  2 mg/24h. PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 26. BẢNG ĐIỂM ATROPIN TriÖu chøng ThÊm atropin §iÓm Ngé ®éc atropin §iÓm 1. Da 2. §ång tö 3. M¹ch 4. H« hÊp 5. Tinh thÇn 6. Nh·n cÇu 7. Bông 8.CÇu bµng quang Hång, Êm 3 –5 mm 100 –120 lÇn/phót Kh«ng t¨ng tiÕt, kh«ng co th¾t cßn ®êm d·i láng KÝch thÝch nhÑ Long lanh MÒm b×nh th-êng Kh«ng cã 1 1 1 1 1 2 0 0 Nãng, ®á > 5mm > 130 lÇn/phót §êm kh« qu¸nh hoÆc kh«ng cã ®êm VËt v· la hÐt, ch¹y lung tung hoÆc li b×. Kh« Ch-íng, gâ trong C¨ng 2 2 2 2 2 2 2 2 Cộng điểm: 4-6 điểm = thấm ; trên 6 điểm = ngộ độc
  • 27. 2. Các biện pháp chống độc 2.3. Thuốc giải độc Thuốc PRALIDOXIM: • Cơ chế tác dụng: - Tái hoạt hóa ChE - Trung hoà Phospho hữu cơ PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 28. 2. Các biện pháp chống độc 2.3. Thuốc giải độc Thuốc PRALIDOXIM: • Liều lượng - cách dùng: - Người lớn: 1-2g/tiêm TM 15-30ph Nhắc lại nếu cần - Trẻ em: 20-40 mg/kg tiêm TM 15-30ph  truyền 10-20 mg/kg/giờ - BN nặng NL: truyền 0,5g/giờ  hết dấu hiệu lâm sàng và không tái phát. PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 29. 2. Các biện pháp chống độc 2.3. Thuốc giải độc  Liều lượng PAM - cách dùng ở BV Bạch Mai: • Ban đầu: - Nặng (và nguy kịch): Tiêm TM 1g/10ph  truyền TM 0.5-1g/h. - TB: Tiêm TM 1g/10ph  truyền 0,5g/h - Nhẹ: Tiêm TM 0,5g/5ph  truyền TM hoặc tiêm TM 0,25g/h PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 30. 2. Các biện pháp chống độc 2.3. Thuốc giải độc  Liều lượng PAM - cách dùng ở BV Bạch Mai: • Điều chỉnh liều PAM theo ChE hoặc liều Atropin - Atropin>5mg/h - ChE<10%: PAM 0,5g/h - Atropin 2-5 mg/h - ChE 10-20%: PAM 0,25g/h - Atropin 1/4-2mg/h - ChE 20-50%: PAM 0,125g/h PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 31. 2. Các biện pháp chống độc 2.3. Thuốc giải độc  Liều lượng PAM - cách dùng ở BV Bạch Mai: • Ngừng PAM: atropin < 2mg/24h và ChE  50% thường sau 4 ngày điều trị. PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 32. 3. Các biện pháp điều trị hồi sức 3.1. Bảo đảm hô hấp • SHH  50% tử vong. • Nguyên nhân SHH: nhiều. • Các biện pháp: thở oxy, NKQ, thở máy. 3.2. Bảo đảm tuần hoàn • HA: truyền dịch + vận mạch • Theo dõi nhịp tim, điện tim PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 33. 3. Các biện pháp điều trị hồi sức 3.3. Bảo đảm cân bằng nước, điện giải. 3.4. Chống co giật: seduxen 3.5. Nuôi dưỡng: kiêng mỡ 3.6. Theo dõi: hc trung gian, liệt cơ, tái phát sau ngừng thuốc. PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 34. KẾT LUẬN 1. CHẨN ĐOÁN • Chẩn đoán xác định ngộ độc cấp Phospho hữu cơ chủ yếu dựa vào bệnh sử tiếp xúc + HC cường cholin cấp. • Xét nghiệm ChE nhiều lần - test atropin: hỗ trợ chẩn đoán xác định và phân loại độ nặng. • Xét nghiệm độc chất xác nhận chẩn đoán và giúp chẩn đoán phân biệt.
  • 35. 2. ĐIỀU TRỊ • Biện pháp chẩn đoán quan trọng nhất: hạn chế hấp thu độc chất, sử dụng atropin và PAM. • Atropin: TGĐ quan trọng nhất, đối kháng M do ngộ độc cấp phospho hữu cơ gây ra. • Pralidoxim: tái hoạt hoá ChE, trung hoà độc chất, đặc biệt cần thiết khi ngộ độc cấp phospho hữu cơ nặng. • Các biện pháp HS cần thực hiện đầy đủ, đặc biệt là HSHH. KẾT LUẬN
  • 36. XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN