SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
Download to read offline
CHẤN THƢƠNG SỌ NÃO
ThS.BS. Chu Tấn Sĩ
Trưởng khoa Ngoại TK - BVND 115
Phó CN Bộ môn Ngoại TK - ĐHYK PNT
ĐẠI CƢƠNG
 CTSN là một chấn thương mà năng lượng
chấn thương truyền tới sọ não vượt quá
giới hạn chịu đựng của sọ não và gây
nên rối loạn chức năng não bộ hoặc tổn
thương cụ thể ở sọ não (Hawai - 2001)
 Tỷ lệ tử vong cao, đứng hàng thứ 3 sau
bệnh tim mạch và ung thư, hàng ngày,
hàng giờ đe doạ nhân loại (WHO-1993).
ĐẠI CƢƠNG
 Có xu hướng tăng theo sự tăng của mật
độ và tốc độ giao thông, sự gia tăng dân
số và tốc độ đô thị hoá.
 Xảy ra đơn độc hay phối hợp với các
chấn thương khác / đa chấn thương.
 Nạn nhân cần được điều trị sớm để bảo
đảm các chức năng sinh tồn (tuần hoàn,
hô hấp) và hạn chế các tổn thương khác.
GiẢI PHẪU SINH LÝ
 Thể tích hộp sọ người lớn # 1800 ml, não
chiếm 80%. DNT # 150 ml.
 Lưu lượng máu não (LLMN) # 50 ml/100 g
ở chất xám nhiều hơn chất trắng.
 LLMN = 15% lưu lượng tim, não tiêu thụ
20% lượng oxy của cơ thể và tự điều
chỉnh từ 45 – 160 mmHg.
 LLMN thay đổi theo trạng thái thiếu oxy và
thừa CO2 (làm tăng LLMN do dãn mạch).
GiẢI PHẪU SINH LÝ
 AL tưới máu não (PPC); AL động mạch
trung bình (PAM) ; AL nội sọ (PIC):
PPC = PAM - PIC
 Sau CTSN, cơ chế tự điều chỉnh mất, cần
phải duy trì PAM = 70 – 110 mmHg.
 Áp lực trong sọ # 8-15 mmHg.
 Định luật Monro Kelly. Khi mất bù trừ, áp
lực trong sọ tăng rất nhanh.
Đƣờng cong Langhitt
ALĐMTB
LLMN
CTSN
BÌNH
THƯỜNG
GiẢI PHẪU BỆNH LÝ
1. Tổn thương da đầu:
 Chảy máu nhiều ảnh hưởng
đến huyết động, cần cầm máu
ngay. Gây nhiễm khuẩn.
 Tụ máu dưới galea
GiẢI PHẪU BỆNH LÝ
2. Tổn thương hộp sọ:
 Gặp trong 80% các CTSN nặng.
 Gãy lún có thể gây tổn thương màng
cứng và não, gây động kinh muộn.
 Vỡ sọ tiến triển
(growth fracture)
2. Tổn thương hộp sọ:
 Gãy vỡ nền sọ gây rách màng cứng kèm
dò DNT qua mũi, tai, gây VMN
 Chẩn đoán :chụp cắt lớp cho thấy có khí
trong não, có lỗ thông thương xương –
màng cứng.
GiẢI PHẪU BỆNH LÝ
3. Tổn thương các dây thần kinh sọ:
 Do trực tiếp hoặc gián tiếp
 Gây chèn ép, bị cắt đứt hoặc bị kéo giật
trong các cử động giảm tốc độ đột ngột.
 Các dây thần kinh hay bị tổn thương:
khứu giác (I), vận nhãn (III,IV,VI), thị (II),
mặt (VII)…
4. Các loại máu tụ:
* Máu tụ ngoài màng cứng:
khu trú giữa xương và màng
cứng, do tổn thương động mạch
màng não, xoang tĩnh mạch, xương vỡ...
 gặp nhiều nhất ở thái dương (40%), trán,
đỉnh, ít gặp ở hố sau.
 hình thành nhanh, làm tăng áp lực trong
sọ, gây nên tụt não.
 chỉ định phẫu thuật càng sớm càng tốt.
*Máu tụ dưới màng cứng
cấp: thường kèm vỡ vỏ não,
dập não, đứt rách tĩnh mạch
hoặc động mạch vỏ não, lan
rộng. Tiên lượng nặng.
 Máu tụ dưới màng cứng
bán cấp hoặc mãn tính:
sau 2 tuần – vài tháng.
* Máu tụ trong não: xảy ra trong giai đoạn
đầu của CTSN, thường phối hợp với tổn
thương khác (đụng, dập) hoặc xuất hiện
có tính chất thứ phát, có thể chẩn đoán
qua CT scan nhiều lần.
 Tiên lượng rất xấu.
GiẢI PHẪU BỆNH LÝ
5. Các tổn thương não:
 Các ổ tổn thương khu trú do
đụng dập hay kéo giật ở điểm
tiếp xúc hoặc đụng dội.
 Các tổn thương lan tỏa do cắt đứt các trục
thần kinh và mạch máu xảy ra trong các hiện
tượng giảm tốc hoặc xoay chuyển đột ngột.
 Các tổn thương mạch máu và máu từ ổ đụng
dập chảy ra ngoài có thể dẫn đến chảy máu
màng não hoặc não thất.
DAI (Diffuse Axonal Injury)
Tổn thƣơng sợi trục lan tỏa
 DAI là tổn thương thần kinh nguyên phát
nặng, thường do CTSN /TNGT,
 do cơ chế tăng - giảm tốc đột ngột gây ra.
 hôn mê, rối loạn chức năng thần kinh, tiên
lượng xấu và di chứng thần kinh nặng
 Là nguyên nhân mất gây tri giác ở những
BN bị hôn mê ngay CTSN mà không có
thương tổn choáng chỗ trên CTscan
DAI (Diffuse Axonal Injury)
Tổn thƣơng sợi trục lan tỏa
Tổn thƣơng thứ phát
1. Dập phù não, phù não lan toả:
 Hàng rào máu não bị tổn thương sau một
chấn thương nặng, nước và proteine
thâm nhập vào khoang ngoại bào (phù có
nguồn gốc từ mạch máu).
 Màng tế bào bị hủy hoại do thiếu tưới
máu, đụng dập… lại kéo nước vào nội
bào (phù do ngộ độc).
2. Tụt não:
 Tụt não thái dương: chèn ép dây III
(đồng tử dãn, mất phản xạ cùng bên),
 Tụt não dưới liềm : chèn ép não, thân
não (gồng cứng mất võ, mất não).
 Tụt não trung tâm: tổn thương thân não
 Tụt não lỗ chẩm: ngưng thở đột ngột
THOÁT VỊ NÃO
Tổn thƣơng thứ phát
3. Động kinh: thường gặp trong CTSN
nặng. Cần ngăn chặn ngay để các tổn
thương sẵn có không nặng thêm (không
hồi phục), dẫn đến thiếu oxy và nhiễm
toan, làm tăng áp lực trong sọ.
 Động kinh / CTSN : cần chụp cắt lớp não.
THĂM KHÁM LÂM SÀNG
1. Khám toàn diện: RCNAGO, nhằm bảo
đảm sự sống, không bỏ sót tổn thương.
2. Theo dỏi sinh hiệu: mạch, nhiệt, huyết áp
3. Khám thần kinh:
 Khám tri giác: thang điểm Glasgow (GCS)
 Khoảng tỉnh
 Dấu kính râm, battle’s signe
chảy DNT qua mũi hay tai…
Thang điểm GLASGOW (GCS): E4,V5,M6 = 15
THĂM KHÁM LÂM SÀNG
 Yếu, liệt ½ người đối bên
 Giãn đồng tử cùng bên
 Các phản xạ ánh sáng, PX giác mạc…
 Gồng cứng mất võ, mất não
Gồng cứng mất võ, mất não
Phân loại CTSN:
 CTSN nhẹ: GCS > 12 điểm.
 CTSN vừa: GCS = 8-12 điểm, dễ có di
chứng.
 CTSN nặng: GCS < 8 điểm.
 CTSN nguy cơ tử vong: GCS < 6 điểm
Có giá trị ở từng thời điểm đánh giá.
THÁI ĐỘ XỮ TRÍ
 Mục đích: ngăn ngừa
hạn chế các tổn thương
thứ phát.
Ưu tiên duy trì các chức năng hô hấp và
tuần hoàn.
 Cần thực hiện sớm, do BS chuyên khoa
hồi sức thần kinh.
Điều trị nội khoa
 Đặt NKQ khi GCS ≤ 8. Hút đàm nhớt.
Tăng thông khí
 Duy trì PAM = 70 - 110 mmHg.
 Đặt PIC
 Chống phù não: Mannitol 20%, NaCl 9%...
 Liệu pháp hạ thân nhiệt
Điều trị đặc hiệu:
◦ Để bệnh nhân nằm đầu hơi cao: (300), tránh để
chèn ép mạch cảnh, để giảm tăng áp lực nội sọ. Tuy
nhiên ở bệnh nhân giảm thể tích lưu hành, nằm đầu
cao bất lợ vì làm giảm áp lực và thiếu tưới máu não
◦ Ngăn ngừa cơn động kinh: trong CTSN nặng, an
thần là cần thiết để hạn chế các tai biến của NKQ, ho
và chống máy thở - các yếu tố làm tăng áp lực nội sọ.
 Clonazepam (Rivotril: 2 – 4 mg/ ngày) hoặc/và Barbituriques
(Gardenal: 300 mg/ ngày). Nên dùng thuốc có tác dụng ngắn,
có thuốc đối kháng đặc hiệu (như Flumazenil đối với
Benzodiazepine hoặc Naloxone đối với Morphinique).
Scanner não theo dỏi các bệnh nhân được xữ dụng an thần.
 thường dùng hiện nay: Midazolam (Hypnovel) và Fentanyl.
 Bù đắp giảm thể tích lưu hành:
Phẫu thuật
 Mở rộng sọ giải áp
 Loại bỏ máu tụ trong sọ nếu có chỉ định
 Dẫn lưu dịch não tủy ra ngoài
 Làm sạch vết thương sọ não
 Phẫu thuật lún sọ hở hoặc kín
Hồi
sức
TK
GCS >8 GCS <8

More Related Content

What's hot

KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬATĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchSoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGSoM
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhCuong Nguyen
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoNguyen Kieu My
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfSoM
 
XUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOXUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOSoM
 
ĐA CHẤN THƯƠNG
ĐA CHẤN THƯƠNGĐA CHẤN THƯƠNG
ĐA CHẤN THƯƠNGSoM
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bão Tố
 
Vet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai viVet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai vivinhvd12
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCISoM
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 

What's hot (20)

KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬATĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
 
XUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOXUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃO
 
ĐA CHẤN THƯƠNG
ĐA CHẤN THƯƠNGĐA CHẤN THƯƠNG
ĐA CHẤN THƯƠNG
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
 
Vet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai viVet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai vi
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 

Viewers also liked

CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃOĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃOSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCSoM
 
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINHTRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINHSoM
 
PHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINEPHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINESoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHSoM
 
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2SoM
 
CHỨC NĂNG XINAP
CHỨC NĂNG XINAPCHỨC NĂNG XINAP
CHỨC NĂNG XINAPSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTSoM
 
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃOVÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃOSoM
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOSoM
 
TIỂU NÃO
TIỂU NÃOTIỂU NÃO
TIỂU NÃOSoM
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGSoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 
BỆNH TỦY SỐNG
BỆNH TỦY SỐNGBỆNH TỦY SỐNG
BỆNH TỦY SỐNGSoM
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓASoM
 
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌSoM
 
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINHTHUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINHSoM
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓASoM
 

Viewers also liked (20)

CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃOĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
 
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINHTRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
 
PHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINEPHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINE
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
 
CHỨC NĂNG XINAP
CHỨC NĂNG XINAPCHỨC NĂNG XINAP
CHỨC NĂNG XINAP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃOVÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
 
TIỂU NÃO
TIỂU NÃOTIỂU NÃO
TIỂU NÃO
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
BỆNH TỦY SỐNG
BỆNH TỦY SỐNGBỆNH TỦY SỐNG
BỆNH TỦY SỐNG
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
 
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINHTHUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓA
 

Similar to CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO

Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTBFTTH
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfChinSiro
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)SoM
 
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptSunnPh
 
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOTÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCPham Dzung
 
Bien chung sm tim ho
Bien chung sm tim hoBien chung sm tim ho
Bien chung sm tim hovinhvd12
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfHoàng Việt
 
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.pptdonguyennhuduong
 
Đột quỵ não ở tuổi 20
Đột quỵ não ở tuổi 20Đột quỵ não ở tuổi 20
Đột quỵ não ở tuổi 20karolyn749
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HÔN MÊ.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HÔN MÊ.pptxCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HÔN MÊ.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HÔN MÊ.pptxsodiepngoc
 
Bản trình bày.pptx
Bản trình bày.pptxBản trình bày.pptx
Bản trình bày.pptxThanhThin48
 
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Bác sĩ nhà quê
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOSoM
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

Similar to CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO (20)

PHCN CTSN
PHCN CTSNPHCN CTSN
PHCN CTSN
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
 
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOTÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
 
Cập Nhật Điều Trị Thiếu Máu Não
Cập Nhật Điều Trị Thiếu Máu NãoCập Nhật Điều Trị Thiếu Máu Não
Cập Nhật Điều Trị Thiếu Máu Não
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
 
Bien chung sm tim ho
Bien chung sm tim hoBien chung sm tim ho
Bien chung sm tim ho
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
 
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
 
Đột quỵ não ở tuổi 20
Đột quỵ não ở tuổi 20Đột quỵ não ở tuổi 20
Đột quỵ não ở tuổi 20
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HÔN MÊ.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HÔN MÊ.pptxCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HÔN MÊ.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HÔN MÊ.pptx
 
Bản trình bày.pptx
Bản trình bày.pptxBản trình bày.pptx
Bản trình bày.pptx
 
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (15)

SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 

CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO

  • 1. CHẤN THƢƠNG SỌ NÃO ThS.BS. Chu Tấn Sĩ Trưởng khoa Ngoại TK - BVND 115 Phó CN Bộ môn Ngoại TK - ĐHYK PNT
  • 2. ĐẠI CƢƠNG  CTSN là một chấn thương mà năng lượng chấn thương truyền tới sọ não vượt quá giới hạn chịu đựng của sọ não và gây nên rối loạn chức năng não bộ hoặc tổn thương cụ thể ở sọ não (Hawai - 2001)  Tỷ lệ tử vong cao, đứng hàng thứ 3 sau bệnh tim mạch và ung thư, hàng ngày, hàng giờ đe doạ nhân loại (WHO-1993).
  • 3. ĐẠI CƢƠNG  Có xu hướng tăng theo sự tăng của mật độ và tốc độ giao thông, sự gia tăng dân số và tốc độ đô thị hoá.  Xảy ra đơn độc hay phối hợp với các chấn thương khác / đa chấn thương.  Nạn nhân cần được điều trị sớm để bảo đảm các chức năng sinh tồn (tuần hoàn, hô hấp) và hạn chế các tổn thương khác.
  • 4. GiẢI PHẪU SINH LÝ  Thể tích hộp sọ người lớn # 1800 ml, não chiếm 80%. DNT # 150 ml.  Lưu lượng máu não (LLMN) # 50 ml/100 g ở chất xám nhiều hơn chất trắng.  LLMN = 15% lưu lượng tim, não tiêu thụ 20% lượng oxy của cơ thể và tự điều chỉnh từ 45 – 160 mmHg.  LLMN thay đổi theo trạng thái thiếu oxy và thừa CO2 (làm tăng LLMN do dãn mạch).
  • 5. GiẢI PHẪU SINH LÝ  AL tưới máu não (PPC); AL động mạch trung bình (PAM) ; AL nội sọ (PIC): PPC = PAM - PIC  Sau CTSN, cơ chế tự điều chỉnh mất, cần phải duy trì PAM = 70 – 110 mmHg.  Áp lực trong sọ # 8-15 mmHg.  Định luật Monro Kelly. Khi mất bù trừ, áp lực trong sọ tăng rất nhanh.
  • 7. GiẢI PHẪU BỆNH LÝ 1. Tổn thương da đầu:  Chảy máu nhiều ảnh hưởng đến huyết động, cần cầm máu ngay. Gây nhiễm khuẩn.  Tụ máu dưới galea
  • 8. GiẢI PHẪU BỆNH LÝ 2. Tổn thương hộp sọ:  Gặp trong 80% các CTSN nặng.  Gãy lún có thể gây tổn thương màng cứng và não, gây động kinh muộn.  Vỡ sọ tiến triển (growth fracture)
  • 9. 2. Tổn thương hộp sọ:  Gãy vỡ nền sọ gây rách màng cứng kèm dò DNT qua mũi, tai, gây VMN  Chẩn đoán :chụp cắt lớp cho thấy có khí trong não, có lỗ thông thương xương – màng cứng.
  • 10. GiẢI PHẪU BỆNH LÝ 3. Tổn thương các dây thần kinh sọ:  Do trực tiếp hoặc gián tiếp  Gây chèn ép, bị cắt đứt hoặc bị kéo giật trong các cử động giảm tốc độ đột ngột.  Các dây thần kinh hay bị tổn thương: khứu giác (I), vận nhãn (III,IV,VI), thị (II), mặt (VII)…
  • 11. 4. Các loại máu tụ: * Máu tụ ngoài màng cứng: khu trú giữa xương và màng cứng, do tổn thương động mạch màng não, xoang tĩnh mạch, xương vỡ...  gặp nhiều nhất ở thái dương (40%), trán, đỉnh, ít gặp ở hố sau.  hình thành nhanh, làm tăng áp lực trong sọ, gây nên tụt não.  chỉ định phẫu thuật càng sớm càng tốt.
  • 12. *Máu tụ dưới màng cứng cấp: thường kèm vỡ vỏ não, dập não, đứt rách tĩnh mạch hoặc động mạch vỏ não, lan rộng. Tiên lượng nặng.  Máu tụ dưới màng cứng bán cấp hoặc mãn tính: sau 2 tuần – vài tháng.
  • 13. * Máu tụ trong não: xảy ra trong giai đoạn đầu của CTSN, thường phối hợp với tổn thương khác (đụng, dập) hoặc xuất hiện có tính chất thứ phát, có thể chẩn đoán qua CT scan nhiều lần.  Tiên lượng rất xấu.
  • 14. GiẢI PHẪU BỆNH LÝ 5. Các tổn thương não:  Các ổ tổn thương khu trú do đụng dập hay kéo giật ở điểm tiếp xúc hoặc đụng dội.  Các tổn thương lan tỏa do cắt đứt các trục thần kinh và mạch máu xảy ra trong các hiện tượng giảm tốc hoặc xoay chuyển đột ngột.  Các tổn thương mạch máu và máu từ ổ đụng dập chảy ra ngoài có thể dẫn đến chảy máu màng não hoặc não thất.
  • 15. DAI (Diffuse Axonal Injury) Tổn thƣơng sợi trục lan tỏa  DAI là tổn thương thần kinh nguyên phát nặng, thường do CTSN /TNGT,  do cơ chế tăng - giảm tốc đột ngột gây ra.  hôn mê, rối loạn chức năng thần kinh, tiên lượng xấu và di chứng thần kinh nặng  Là nguyên nhân mất gây tri giác ở những BN bị hôn mê ngay CTSN mà không có thương tổn choáng chỗ trên CTscan
  • 16. DAI (Diffuse Axonal Injury) Tổn thƣơng sợi trục lan tỏa
  • 17. Tổn thƣơng thứ phát 1. Dập phù não, phù não lan toả:  Hàng rào máu não bị tổn thương sau một chấn thương nặng, nước và proteine thâm nhập vào khoang ngoại bào (phù có nguồn gốc từ mạch máu).  Màng tế bào bị hủy hoại do thiếu tưới máu, đụng dập… lại kéo nước vào nội bào (phù do ngộ độc).
  • 18. 2. Tụt não:  Tụt não thái dương: chèn ép dây III (đồng tử dãn, mất phản xạ cùng bên),  Tụt não dưới liềm : chèn ép não, thân não (gồng cứng mất võ, mất não).  Tụt não trung tâm: tổn thương thân não  Tụt não lỗ chẩm: ngưng thở đột ngột
  • 20.
  • 21. Tổn thƣơng thứ phát 3. Động kinh: thường gặp trong CTSN nặng. Cần ngăn chặn ngay để các tổn thương sẵn có không nặng thêm (không hồi phục), dẫn đến thiếu oxy và nhiễm toan, làm tăng áp lực trong sọ.  Động kinh / CTSN : cần chụp cắt lớp não.
  • 22. THĂM KHÁM LÂM SÀNG 1. Khám toàn diện: RCNAGO, nhằm bảo đảm sự sống, không bỏ sót tổn thương. 2. Theo dỏi sinh hiệu: mạch, nhiệt, huyết áp 3. Khám thần kinh:  Khám tri giác: thang điểm Glasgow (GCS)  Khoảng tỉnh  Dấu kính râm, battle’s signe chảy DNT qua mũi hay tai…
  • 23. Thang điểm GLASGOW (GCS): E4,V5,M6 = 15
  • 24. THĂM KHÁM LÂM SÀNG  Yếu, liệt ½ người đối bên  Giãn đồng tử cùng bên  Các phản xạ ánh sáng, PX giác mạc…  Gồng cứng mất võ, mất não
  • 25. Gồng cứng mất võ, mất não
  • 26. Phân loại CTSN:  CTSN nhẹ: GCS > 12 điểm.  CTSN vừa: GCS = 8-12 điểm, dễ có di chứng.  CTSN nặng: GCS < 8 điểm.  CTSN nguy cơ tử vong: GCS < 6 điểm Có giá trị ở từng thời điểm đánh giá.
  • 27. THÁI ĐỘ XỮ TRÍ  Mục đích: ngăn ngừa hạn chế các tổn thương thứ phát. Ưu tiên duy trì các chức năng hô hấp và tuần hoàn.  Cần thực hiện sớm, do BS chuyên khoa hồi sức thần kinh.
  • 28. Điều trị nội khoa  Đặt NKQ khi GCS ≤ 8. Hút đàm nhớt. Tăng thông khí  Duy trì PAM = 70 - 110 mmHg.  Đặt PIC  Chống phù não: Mannitol 20%, NaCl 9%...  Liệu pháp hạ thân nhiệt
  • 29. Điều trị đặc hiệu: ◦ Để bệnh nhân nằm đầu hơi cao: (300), tránh để chèn ép mạch cảnh, để giảm tăng áp lực nội sọ. Tuy nhiên ở bệnh nhân giảm thể tích lưu hành, nằm đầu cao bất lợ vì làm giảm áp lực và thiếu tưới máu não ◦ Ngăn ngừa cơn động kinh: trong CTSN nặng, an thần là cần thiết để hạn chế các tai biến của NKQ, ho và chống máy thở - các yếu tố làm tăng áp lực nội sọ.  Clonazepam (Rivotril: 2 – 4 mg/ ngày) hoặc/và Barbituriques (Gardenal: 300 mg/ ngày). Nên dùng thuốc có tác dụng ngắn, có thuốc đối kháng đặc hiệu (như Flumazenil đối với Benzodiazepine hoặc Naloxone đối với Morphinique). Scanner não theo dỏi các bệnh nhân được xữ dụng an thần.  thường dùng hiện nay: Midazolam (Hypnovel) và Fentanyl.  Bù đắp giảm thể tích lưu hành:
  • 30. Phẫu thuật  Mở rộng sọ giải áp  Loại bỏ máu tụ trong sọ nếu có chỉ định  Dẫn lưu dịch não tủy ra ngoài  Làm sạch vết thương sọ não  Phẫu thuật lún sọ hở hoặc kín