SlideShare a Scribd company logo
1 of 54
Download to read offline
CHUYÊN ĐỀ BỎNG
BS PHÚB + Nhóm BSNT
MỤC ĐÍCH
1. Nắm sơ lƣợc giải phẫu sinh lí da
2. Các thƣơng tổn bỏng
3. Chẩn đoán diện bỏng
4. Các yếu tố tiên lƣợng bỏng
5. Điều trị bệnh bỏng
6. Điều trị thƣơng tổn bỏng
A. GIẢI PHẪU VÀ SINH LÍ HỌC DA
I. DA
- Là cơ quan lớn nhất cơ thể có diên tích 1.8-2m2 ở
ngƣời lớn, 0.25 ở trẻ sơ sinh, dày từ 0.02-0.24inch
(0.05-0.06cm).
- Gồm 3 lớp : biểu bì, trung bì, hạ bì
1.Biểu bì (epidermis) gồm 6 lớp từ trong ra
ngoài
- Lớp đáy (basal cell layer)
gồm các tế bào mầm tham gia vào quá trình
sinh sản, các tế bào tham gia vào vai trò
miễn dịch (Langerhan,lympho bào T..)
- Lớp tế bào gai (fila memtosul)
Có chức năng tổng hợp các cặp keratin mới
K1/K10.
- Lớp tế bào hạt có chất sừng keratohyalin
(stratum granulosum)
- Lớp tế bào trong suốt (stratum lucidum)
gồm những tế bào mất nhân giữ cho da
không bị mất nƣớc.
- Lớp tế bào sừng (stratum corneum) ngoài
cùng, mất khả năng sống.
- Lớp vảy (stratum disjunctivum)
2. Lớp trung bì (dermis) dày 0.7-7mm, gồm
hai lớp
- Lớp nhú (papillary dermis) cấu tạo nhiều
nhú, mỗi nhú là một cuộn mao mạch và vi
thể Meissner.
- Lớp lƣới (reticular dermis) gồm nhiều sợi
tạo keo, đàn hồi giúp da co duỗi khi vận
động.
- Các thụ thể giác quan nằm ở lớp biểu bì:
+ Tiểu thể Meissner: cảm giác áp lực, xúc
giác
+ Tiểu thể Pacini:
cảm giác rung, tín
hiệu tại chổ về
luồng máu.
+ Tiểu thể Ruffini:
cảm giác nóng,
lạnh.
3. Lớp hạ bì (hypodermis)
- Không có ở da cánh mủi, viền đỏ môi trên,
bìu, đầu dƣơng vật, nền móng tay, chân,
vành tai.
- Gồm 3 lớp
+ Ổ mỡ: chức năng tạo hình, dự trữ năng
lƣợng, cách nhiệt; chứa tiểu thể Golgi-
Majjoni và Picini cảm thụ áp lực và cảm
giác.
+ Lớp cân nông.
+ Lớp tế bào dƣới da.
II. CÁC THÀNH PHẦN
PHỤ THUỘC DA
1. Lông tóc: bảo vệ da chống
nhiễm khuẩn, bụi, nhận cảm
giác, che chở cho da đầu.
2. Tuyến bả nhờn: da gan-mu
chân, gan tay không có; giữ
ẩm và làm mềm mại lớp sừng.
3. Tuyến mồi hôi ly tiết
(Apocrine sweat gland) và
tuyến mồi hôi ngoại tiết
(accrine sweat gland).
III. CHỨC NĂNG CỦA DA
1. Bảo vệ cơ thể chống các tác nhân nhiễm
trùng.
2. Ngăn ngừa thoát dịch cơ thể.
3. Điều chỉnh nhiệt độ vòng tuần hoàn máu.
4. Bài tiết một số chất thải.
5. Thu nhận các kích thích cảm giác.
6. Tổng hợp vitamin D.
7. Giúp nhận dạng từng cá thể.
B. THƢƠNG TỔN BỎNG
Có nhiều cách phân độ bỏng khác nhau dựa vào lâm
sàng và thƣơng tổn giải phẩu bệnh:
- Jean de Vigo (1833), Pare (1517) chia thƣơng tổn
bỏng thành 2 mức độ (nông: tự khỏi, sâu: cần ghép
da).
- Savencô (1834), Dupuytren (1839) chia là 6 mức
độ (độ1: đỏ da, độ 2:nốt phỏng, độ3: hoại tử lớp
nông, độ 4: toàn bộ lớp da, độ 5: bổng da-cơ, độ 6:
da-cơ-xƣơng.
- Kreibich (1927), Gohrbandt (1956) chia làm 5
mức độ.
- Ở nƣớc ta sử dụng phân độ bỏng của Lê Thế
Trung (1965) gồm 5 độ.
BỎNG NÔNG BỎNG SÂU
I II
III
IV V
A B
Viêm cấp
da do
bỏng
Bỏng biểu
bì
( lớp đáy
còn)
Tổn
thƣơng
nhú ống,
góc lông
và tuyến
mồ hôi
còn
Tổn
thƣơng
lớp lƣới
phần sau
tuyến mồ
hôi còn
Bỏng toàn
bộ lớp da
Bỏng da
và các lớp
dƣới da
C. CHẨN
ĐOÁN DIỆN
TÍCH BỎNG
I. Ở ngƣời lớn
Cần áp dụng
nhiều phƣơng
pháp để tính
chính xác
1. Phƣơng pháp
dùng số 9
Pulaski,
Tennision
(1949) và
Wallace
(1951).
- Đầu-mặt-cổ:9% - Lƣng-mông:18%
- 1 chi trên:9% - 1 chi dƣới:18%
- Ngực-bụng:18% - Bộ phận sinh duc,
tầng sinh môn: 1%
2. Phƣơng pháp ƣớm bàn tay (bệnh nhân) Blokhim,
Glumo (1953) qui ƣớc bàn tay là tƣơng ứng 1%.
3. Phƣơng pháp 1,3,6,9,18 của Lê Thế Trung
1%: tần sinh môn, cổ gáy, gan hoặc mu tay 1 bên,
3%: bàn chân, da mặt, da đầu (phần có tóc), cẳng tay,
cánh tay một bên.
6%: cẳng chân một bên, hai mông.
9%: đùi một bên, chi trên một bên.
18%: chi dƣới 1 bên,lƣng-hai mông, ngực bụng
II. TRẺ EM
Tuổi
Vùng
1 tuổi 5 tuổi 10 tuổi 15 tuổi
Đầu mặt 17 13(-4) 10(-3) 8(-2)
Đùi(2 bên) 13(-4) 16(+3) 18(+2) 19(+1)
Cẳng chân(2
bên)
10(-3) 11(+1) 12(+1) 13(+1)
D. CÁC YẾU TỐ TIÊN LƢỢNG BỎNG
1. Diện bỏng có chỉ số Frank G (bỏng nông: 1 đv, bỏng
sâu:2 đv; nhẹ: 30-69,vừa:70-109, nặng và rất
nặng:>110)
2. Tuổi và cơ địa (nữ có thai bỏng sâu >6% có nguy cơ
đẻ non).
3. Vị trí bỏng.
E. ĐIỀU TRỊ BỆNH BỎNG
gồm:
- Điều trị tai chổ tai nạn.
- Điều trị tại phòng cấp cứu hồi sức
- Điều trị tai chuyên khoa bỏng
I. TẠI ĐỊA ĐIỂM XẢY RA TAI NẠN
- Loại bỏ tác nhân bỏng
- Đƣa nạn nhân vào nơi an toàn.
- Đánh giá nhanh, đầy đủ thƣơng tổn (chú
ý thƣơng tổn cột sống cổ).
- Sơ cứu nhanh bằng các phƣơng tiện sẳn
có.
- Băng, phủ gạt vô trùng.
- Di chuyển nhanh bệnh nhân đến phòng
cấp cứu, hồi sức.
II. TẠI PHÒNG CẤP CỨU HỒI SỨC
1. Sơ cứu
- Đánh giá nhanh tình trạng tri giác, huyết
động.
- Hỗ trợ tuần hoàn, hô hấp.
- Loại bỏ tác nhân bỏng.
- Đánh giá lại diện bỏng và độ sâu
- Kháng sinh, SAT.
2. Dự phòng shock bỏng
- Giảm đau thƣờng dùng hỗn hợp:
+ Prodemedrol 2%
+ Dimedrol 2%
+ Pipolphen 2%
Mỗi loại hòa từ 1-2ml TB. Nếu HAMAX
>100mmHg dùng thêm Aminazin 25% 1ml.
- Bổ sung dịch đƣờng uống (hòa trong1000ml
nƣớc)
+ Haldane: NaCl 3-4g, NaHCO3 1.5-2g.
+ Hagemann: NaCl 1 thìa café, NaHCO3 3/4
thìa café.
+ Boncanegra: NaCl 5.3g, NaHCO3 4g.
+ ORS:NaCl 3.5g, NaHCO3 2.5g, KCl 1.5 g,
glucose 20g.
- Ủ ấm.
- Theo dõi chỉ số sinh tồn, duy trì nƣớc tiểu
0.35-05ml/kg/h.
3. Điều trị shock bỏng
Khôi phục khối lƣợng tuần hoàn là công việt
quan trọng nhất trong điều trị shock bỏng.
Một số ccong thức đƣợc sử dụng phổ biến:
a. Moore FD (1947): 150ml*S% bỏng.
Thành phần 1/2 huyết tƣơng,1/2 dịch khác.
b. EVANS. E (1952)
Dich keo = 1ml* kg*S% bỏng (S>50% =50%)
Điện giải: nhƣ trên
Huyết thanh đẳng trƣơng: 2000ml ở ngƣời lớn
24 giờ đầu: ½ trong 6 giờ đầu ½ trong 18 giờ
tiếp theo.
24 giờ sau: ½ dịch keo và điện giải của ngày
thứ 1 + 2000ml huyết thanh ngọt đẳng
trƣơng.
c. Công thức BROOKE (1953)
Cũng giống nhƣ EVANS nhƣng dung dịch
keo 0,5ml và 1,5ml dung dịch điện giải.
d. Baxter. CR: (1971)
24 giờ đầu truyền Ringerlactat 4ml*kg*S%.
e. Pruritt. BA (1979)
• Đề nghị dùng 2ml dung dịch Ringerlactat
hoặc 3ml đối với trẻ nhỏ *kg*S%/24 giờ
đầu.
Theo Rodin và Batkin (1975) đề nghị công
thức:
Shock nhẹ và vừa:
• 24 giờ đầu: 3lít dịch
• 24 sau: 2lít dịch
Shock nặng và rất nặng
• 24 giờ đầu 4,5lít dịch
• 24 sau : 3lít
• 24 tiếp theo: 1,5lít
Thành phần dịch truyền: ½ dịch keo, ¼ dịch
mặn và ¼ dịch khác.
Thực tế lâm sàng (Viện bỏng Quân Y 103)
V (ml) > 14 t 14 – 7 t 6 – 3 t 2 – 1 t < 1 t
Nhẹ 60 50 40 30 15
Vừa 90 60 50 40 20
N và
RN
120-200 80-100 60-80 50-60 25-30
V = ml*S%
Dung dịch 24 giờ đầu < 10% P cơ thể
24 giờ đầu: ½ - 2/3 lƣợng dịch truyền số còn
lại truyền trong 16 giờ.
Ngày thứ 2 - 3: < 5% P cơ thể
Các dấu hiệu thoát shock:
Huyêt động ổn định, TST bình thƣờng nƣớc
tiểu bình thƣờng da ấm và bệnh nhân tỉnh
táo.
* Điều trị khác
- Hô hấp hỗ trợ ( mở khí quản)
- Trợ tim mạch
- Điều chỉnh các rối loạn chuyển hóa
- Toan chuyển hóa: công thức Mellemganrd –
Astrup.
- Natri máu giảm ( 3,5 – 4,5 mEq / L)
NaCL 0,9%, Ringerlactat, NaCL 10% (50
100) ml.
- Tăng K+ máu: G 10% + Insulin (50g G cần
12 – 14 UI). Điều chỉnh K+ < 6 mEq/L.
- Nếu dùng đủ dịch nhƣng huyết áp không lên
Hydrocotisol 100mg* 2lọ/24 giờ
Prednisolol 30 – 40 mg * 2/24 giờ.
- Điều trị giải độc và chống nhiễm khuẩn
III. ĐƠN VỊ CHUYÊN KHOA BỎNG
A. Điều trị bỏng mới:
1. Thay băng xử trí kỳ đầu bỏng mới
- Dùng thuốc giảm đau trƣớc
- Thao tác nhẹ nhàng tránh đau nhiều
- Đánh giá lại thƣơng tổn: S% và độ sâu để sử
dụng phƣơng pháp điều trị tiếp
a. Bỏng nông:
Làm sạch bôi thuốc mỡ, để hở hoặc băng kín
b. Bỏng sâu các thao tác nhƣ trên ( chú ý vệ
sinh tầng sinh môn, sinh dục). Có thể tiêm
KS tổ chức lành ngay bên dƣới nhƣ: Peni,
Ampi, Geta (test)..
Băng vết bỏng :
- Băng kín
- Nửa kín
- Để hở
- Kết hợp
2. Các loại thuốc dùng tại chỗ vết bỏng
Các thuốc làm giảm phù nề: tiêu protide có nguồn
gốc động vật , thực vật, vi sinh vật.
Các thuốc kháng khuẩn, sát khuẩn
+ Các loại hay dùng tại khoa
*Biaphin:
- Thành phần 75% nƣớc tinh khiết, các acid béo: acid
stearic, Ethylenglycol parapin...
- Tác dụng: làm sạch vết bỏng, giữ ẩm cho da, tăng
tuần hoàn tại chỗ, tăng đại thực bào trên vết bỏng
và kích thích sự tăng trƣởng của nguyên bào sợi.
Chỉ định:
- Vết bỏng sạch, khô: bôi lớp mỏng
- Thay băng hàng ngày, khi vết bỏng biểu mô hóa
2- 3 ngày thay một lần.
- Các điểm loét do tỳ, dự phòng viêm da do tia xạ
Chống chỉ định:
- Vết thƣơng chảy máu, vùng mới ghép da, viêm da
di ứng.
+ Silver Sulfadiazil:
Kích thích tăng trƣởng tế bào biểu bì. Chỉ định cho
vết bỏng, loét lâu liền.
3. Các vật liệu sinh học có tác dụng che phủ tạm thời
vết bỏng:
- Màng nhau, khoai tây, lá chuối tƣơi hấp
- Da tử thi
- Da dị loại: ếch, lợn
- Màng sinh học tổng hợp: Biobrane, collagen,
intergra...
4. Trong một số trƣờng hợp bỏng hoại tử khô
chu vi chi, ngực cổ gây chèn ép
Rạch khía đám da hoại tử để giải chèn ép
Chỉ định:
- Thiếu máu đầu xa chi do hoại tử khô, chu vi
chèn ép
- Hô háp bị cản trở: vùng ngực, lƣng, bụng
- Chèn ép khoang:
B. Các phẫu thuật điều trị bỏng
Phẫu thuật xử trí hoại tử bỏng gồm:
- Ghép da và che phủ khuyết hổng
- Phẫu thuật điều trị biến chứng ngoại khoa
- Phẫu thuật điều trị các di chứng bỏng
I. Phẫu thuật xử trí hoại tử bỏng:
1. Eschyrtomy
2. Mài bỏ lớp bỏng hoại tử nông
+ Năm 1962: Lothior đề xuất mài bỏ lớp hoại
tử nông
+ Năm 1976: Krant và Arons: trung bì sâu
3.Cắt bỏ hoại tử bỏng
Chỉ định
- Bỏng sâu diện tích > 39%
- Bỏng sâu bàn ngón tay,
- Bỏng sâu do P trắng
- Bỏng sâu các vùng vận động khớp
Chống chỉ định
- Suy hô hấp, tuần hoàn
- Suy thận, shock nhiễm khuẩn
- Suy nhƣợc và tại chỗ nhiễm khuẩn tiến triển
Phƣơng pháp:
- Cắt toàn bộ
lớp hoại tử
- Cắt từng lớp
tiếp tuyến
- Cắt đoạn
khớp hoặc cắt
cụt chi ( bỏng
sâu)
4.. Ghép da: tự thân, đồng loại, dị loại
- Tiêu chuẩn nền ghép tốt:
Nền: lớp cân nông hoặc bao cơ lành, sạch,
không xuất huýêt.
Mô hạt đỏ sạch bằng phẳng
Các loại mảnh ghép: mảnh da tự do mỏng, dày
vừa toàn bộ lớp da.
* Kỷ thuật lấy mảnh ghép:
- Phƣơng pháp của Jacqua Reverdin – Ianovich Chaiski
Davis: mảnh da dày: d < 5mm
- Phƣơng pháp cải tiến
của Criken Protopopov
RK (1939)
- Phƣơng pháp lấy các
mảnh da cực nhỏ d <
1mm và dùng
Microdermatome
- Mảnh da dài mỏng,
mảnh da kiểu tem thƣ:
dày khoảng 0,2 –
0,25mm gồm lớp biểu
bì (lấy bằng dao cạo)
- Theo Phƣơng
pháp của Ollier
Các kiểu dao lấy
da định mức:
Blair, Lagrot
+ Chỉ định
Vùng có mô hạt,
không vận
động
Có thể vùng mô
còn trong thì
viêm nhiễm
Che phủ
tạm
thời
cho
phẫu
thuật
tạo
hình
- Mảnh da dày vừa: 0,3-
0,5mm (Blair. V và Brown
1959) hoặc 0,6-0,75
(Padgett 1999) gồm biểu
bì và gồm cả lớp trung bì.
Mảnh da này dùng để ghép
vùng thẩm mỹ, vận động,
vùng tỳ đè và khâu đính
chu vi. Ngƣời ta có thể
dùng kỷ thuật khía và ghép
mảnh da mắt lƣới.
- Ghép da dày
toàn bộ:
Về thẩm mỹ và
chức năng tốt
(vì có đày đủ
da yếu tố
trung bì
- Kỉ thuật nuôi cấy và ghép tế bào sừng
5. Vạt da
Vạt đƣợc nuôi vĩnh viễn bởi cuống mạch
Vạt tại chỗ
Vạt tự do
6. Ghép mảnh da đồng loại
- Da tử thi
- Da ngƣời sống
Ghép da dị
loại
- Da ếch
- Da lợn...
II. PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ CÁC BIẾN
CHỨNG NGOẠI KHOA
1. Thắt mạch máu
2.Mổ dẫn lƣu ổ abces
3.Dẫn lƣu bao khớp
4. Mở khí quản
5.Cắt dây phế vị
6. Khâu lỗ thủng tiêu hóa, làm hậu môn nhân
tạo
III. PHẪU
THUẬT
ĐIỀU TRỊ
DI CHỨNG
BỎNG
1. Phẫu thuật
tái tạo phục
hồi sẹo
2. Phẫu thuật
thẩm mỹ:
mặt tai, mí
mắt, môi...
3. Phẫu thuật tạo hình thực quản, nông thực
quản
4. Phẫu thuật điều trị các ung thƣ tiến triển
trên nền sẹo da bị bẩn

More Related Content

What's hot

Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGSoM
 
Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaYen Ha
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạDr NgocSâm
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAISoM
 
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOASoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPSoM
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfCuong Nguyen
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGSoM
 
BỎNG BỆNH LÝ
BỎNG BỆNH LÝBỎNG BỆNH LÝ
BỎNG BỆNH LÝSoM
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞSoM
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾSoM
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙISoM
 
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpCuong Nguyen
 

What's hot (20)

Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
 
Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọa
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
 
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOA
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
BỎNG BỆNH LÝ
BỎNG BỆNH LÝBỎNG BỆNH LÝ
BỎNG BỆNH LÝ
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
 
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
 

Similar to CHUYÊN ĐỀ BỎNG

5.-ĐẠI-CƯƠNG-VỀ-BỎNG NGOẠI CƠ SỞ NĂM
5.-ĐẠI-CƯƠNG-VỀ-BỎNG NGOẠI CƠ SỞ NĂM5.-ĐẠI-CƯƠNG-VỀ-BỎNG NGOẠI CƠ SỞ NĂM
5.-ĐẠI-CƯƠNG-VỀ-BỎNG NGOẠI CƠ SỞ NĂMDngThThu
 
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Hoang linh mp skincare - Danh cho tu van kinh doanh
Hoang linh mp skincare - Danh cho tu van kinh doanhHoang linh mp skincare - Danh cho tu van kinh doanh
Hoang linh mp skincare - Danh cho tu van kinh doanhLinh Nguyen
 
LOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
LOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔILOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
LOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 
1. Phác đồ điều trị bệnh nhiễm trùng ở da và mô mềm.docx
1. Phác đồ điều trị bệnh nhiễm trùng ở da và mô mềm.docx1. Phác đồ điều trị bệnh nhiễm trùng ở da và mô mềm.docx
1. Phác đồ điều trị bệnh nhiễm trùng ở da và mô mềm.docxcVit40
 
Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của da
Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của daTìm hiểu cấu trúc và chức năng của da
Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của daSpa Golden Lotus
 
Giới thiệu bệnh bách biến, cách điều trị chi tiết
Giới thiệu bệnh bách biến, cách điều trị chi tiếtGiới thiệu bệnh bách biến, cách điều trị chi tiết
Giới thiệu bệnh bách biến, cách điều trị chi tiếtMinh Phạm
 
BỆNH GHẺ
BỆNH GHẺBỆNH GHẺ
BỆNH GHẺSoM
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DASoM
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DASoM
 
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)SoM
 
Bai giang pp yersin 1
Bai giang pp yersin 1Bai giang pp yersin 1
Bai giang pp yersin 1Flower Phan
 
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOAB1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOAĐào Đức
 
Cau_tao_va_chuc_nang_cua_da-bai_giang_tai_lop.pdf
Cau_tao_va_chuc_nang_cua_da-bai_giang_tai_lop.pdfCau_tao_va_chuc_nang_cua_da-bai_giang_tai_lop.pdf
Cau_tao_va_chuc_nang_cua_da-bai_giang_tai_lop.pdfHAIHUYDONG1
 

Similar to CHUYÊN ĐỀ BỎNG (20)

5.-ĐẠI-CƯƠNG-VỀ-BỎNG NGOẠI CƠ SỞ NĂM
5.-ĐẠI-CƯƠNG-VỀ-BỎNG NGOẠI CƠ SỞ NĂM5.-ĐẠI-CƯƠNG-VỀ-BỎNG NGOẠI CƠ SỞ NĂM
5.-ĐẠI-CƯƠNG-VỀ-BỎNG NGOẠI CƠ SỞ NĂM
 
Phcn bong
Phcn bongPhcn bong
Phcn bong
 
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Hoang linh mp skincare - Danh cho tu van kinh doanh
Hoang linh mp skincare - Danh cho tu van kinh doanhHoang linh mp skincare - Danh cho tu van kinh doanh
Hoang linh mp skincare - Danh cho tu van kinh doanh
 
Benh ghe
Benh gheBenh ghe
Benh ghe
 
LOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
LOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔILOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
LOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
1. Phác đồ điều trị bệnh nhiễm trùng ở da và mô mềm.docx
1. Phác đồ điều trị bệnh nhiễm trùng ở da và mô mềm.docx1. Phác đồ điều trị bệnh nhiễm trùng ở da và mô mềm.docx
1. Phác đồ điều trị bệnh nhiễm trùng ở da và mô mềm.docx
 
Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của da
Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của daTìm hiểu cấu trúc và chức năng của da
Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của da
 
Giới thiệu bệnh bách biến, cách điều trị chi tiết
Giới thiệu bệnh bách biến, cách điều trị chi tiếtGiới thiệu bệnh bách biến, cách điều trị chi tiết
Giới thiệu bệnh bách biến, cách điều trị chi tiết
 
BỆNH GHẺ
BỆNH GHẺBỆNH GHẺ
BỆNH GHẺ
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DA
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DA
 
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
 
Da
DaDa
Da
 
Cấp cứu bỏng
Cấp cứu bỏngCấp cứu bỏng
Cấp cứu bỏng
 
Bai giang pp yersin 1
Bai giang pp yersin 1Bai giang pp yersin 1
Bai giang pp yersin 1
 
Hd1
Hd1Hd1
Hd1
 
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOAB1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
 
Hd1
Hd1Hd1
Hd1
 
Cau_tao_va_chuc_nang_cua_da-bai_giang_tai_lop.pdf
Cau_tao_va_chuc_nang_cua_da-bai_giang_tai_lop.pdfCau_tao_va_chuc_nang_cua_da-bai_giang_tai_lop.pdf
Cau_tao_va_chuc_nang_cua_da-bai_giang_tai_lop.pdf
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docHongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấyHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 

CHUYÊN ĐỀ BỎNG

  • 1. CHUYÊN ĐỀ BỎNG BS PHÚB + Nhóm BSNT
  • 2. MỤC ĐÍCH 1. Nắm sơ lƣợc giải phẫu sinh lí da 2. Các thƣơng tổn bỏng 3. Chẩn đoán diện bỏng 4. Các yếu tố tiên lƣợng bỏng 5. Điều trị bệnh bỏng 6. Điều trị thƣơng tổn bỏng
  • 3. A. GIẢI PHẪU VÀ SINH LÍ HỌC DA I. DA - Là cơ quan lớn nhất cơ thể có diên tích 1.8-2m2 ở ngƣời lớn, 0.25 ở trẻ sơ sinh, dày từ 0.02-0.24inch (0.05-0.06cm). - Gồm 3 lớp : biểu bì, trung bì, hạ bì
  • 4. 1.Biểu bì (epidermis) gồm 6 lớp từ trong ra ngoài - Lớp đáy (basal cell layer) gồm các tế bào mầm tham gia vào quá trình sinh sản, các tế bào tham gia vào vai trò miễn dịch (Langerhan,lympho bào T..) - Lớp tế bào gai (fila memtosul) Có chức năng tổng hợp các cặp keratin mới K1/K10.
  • 5. - Lớp tế bào hạt có chất sừng keratohyalin (stratum granulosum) - Lớp tế bào trong suốt (stratum lucidum) gồm những tế bào mất nhân giữ cho da không bị mất nƣớc. - Lớp tế bào sừng (stratum corneum) ngoài cùng, mất khả năng sống. - Lớp vảy (stratum disjunctivum)
  • 6. 2. Lớp trung bì (dermis) dày 0.7-7mm, gồm hai lớp - Lớp nhú (papillary dermis) cấu tạo nhiều nhú, mỗi nhú là một cuộn mao mạch và vi thể Meissner. - Lớp lƣới (reticular dermis) gồm nhiều sợi tạo keo, đàn hồi giúp da co duỗi khi vận động. - Các thụ thể giác quan nằm ở lớp biểu bì: + Tiểu thể Meissner: cảm giác áp lực, xúc giác
  • 7. + Tiểu thể Pacini: cảm giác rung, tín hiệu tại chổ về luồng máu. + Tiểu thể Ruffini: cảm giác nóng, lạnh.
  • 8. 3. Lớp hạ bì (hypodermis) - Không có ở da cánh mủi, viền đỏ môi trên, bìu, đầu dƣơng vật, nền móng tay, chân, vành tai. - Gồm 3 lớp + Ổ mỡ: chức năng tạo hình, dự trữ năng lƣợng, cách nhiệt; chứa tiểu thể Golgi- Majjoni và Picini cảm thụ áp lực và cảm giác. + Lớp cân nông. + Lớp tế bào dƣới da.
  • 9. II. CÁC THÀNH PHẦN PHỤ THUỘC DA 1. Lông tóc: bảo vệ da chống nhiễm khuẩn, bụi, nhận cảm giác, che chở cho da đầu. 2. Tuyến bả nhờn: da gan-mu chân, gan tay không có; giữ ẩm và làm mềm mại lớp sừng. 3. Tuyến mồi hôi ly tiết (Apocrine sweat gland) và tuyến mồi hôi ngoại tiết (accrine sweat gland).
  • 10. III. CHỨC NĂNG CỦA DA 1. Bảo vệ cơ thể chống các tác nhân nhiễm trùng. 2. Ngăn ngừa thoát dịch cơ thể. 3. Điều chỉnh nhiệt độ vòng tuần hoàn máu. 4. Bài tiết một số chất thải. 5. Thu nhận các kích thích cảm giác. 6. Tổng hợp vitamin D. 7. Giúp nhận dạng từng cá thể.
  • 11. B. THƢƠNG TỔN BỎNG Có nhiều cách phân độ bỏng khác nhau dựa vào lâm sàng và thƣơng tổn giải phẩu bệnh: - Jean de Vigo (1833), Pare (1517) chia thƣơng tổn bỏng thành 2 mức độ (nông: tự khỏi, sâu: cần ghép da). - Savencô (1834), Dupuytren (1839) chia là 6 mức độ (độ1: đỏ da, độ 2:nốt phỏng, độ3: hoại tử lớp nông, độ 4: toàn bộ lớp da, độ 5: bổng da-cơ, độ 6: da-cơ-xƣơng. - Kreibich (1927), Gohrbandt (1956) chia làm 5 mức độ.
  • 12. - Ở nƣớc ta sử dụng phân độ bỏng của Lê Thế Trung (1965) gồm 5 độ. BỎNG NÔNG BỎNG SÂU I II III IV V A B Viêm cấp da do bỏng Bỏng biểu bì ( lớp đáy còn) Tổn thƣơng nhú ống, góc lông và tuyến mồ hôi còn Tổn thƣơng lớp lƣới phần sau tuyến mồ hôi còn Bỏng toàn bộ lớp da Bỏng da và các lớp dƣới da
  • 13.
  • 14. C. CHẨN ĐOÁN DIỆN TÍCH BỎNG I. Ở ngƣời lớn Cần áp dụng nhiều phƣơng pháp để tính chính xác 1. Phƣơng pháp dùng số 9 Pulaski, Tennision (1949) và Wallace (1951).
  • 15. - Đầu-mặt-cổ:9% - Lƣng-mông:18% - 1 chi trên:9% - 1 chi dƣới:18% - Ngực-bụng:18% - Bộ phận sinh duc, tầng sinh môn: 1% 2. Phƣơng pháp ƣớm bàn tay (bệnh nhân) Blokhim, Glumo (1953) qui ƣớc bàn tay là tƣơng ứng 1%. 3. Phƣơng pháp 1,3,6,9,18 của Lê Thế Trung 1%: tần sinh môn, cổ gáy, gan hoặc mu tay 1 bên, 3%: bàn chân, da mặt, da đầu (phần có tóc), cẳng tay, cánh tay một bên. 6%: cẳng chân một bên, hai mông. 9%: đùi một bên, chi trên một bên. 18%: chi dƣới 1 bên,lƣng-hai mông, ngực bụng
  • 16. II. TRẺ EM Tuổi Vùng 1 tuổi 5 tuổi 10 tuổi 15 tuổi Đầu mặt 17 13(-4) 10(-3) 8(-2) Đùi(2 bên) 13(-4) 16(+3) 18(+2) 19(+1) Cẳng chân(2 bên) 10(-3) 11(+1) 12(+1) 13(+1)
  • 17. D. CÁC YẾU TỐ TIÊN LƢỢNG BỎNG 1. Diện bỏng có chỉ số Frank G (bỏng nông: 1 đv, bỏng sâu:2 đv; nhẹ: 30-69,vừa:70-109, nặng và rất nặng:>110) 2. Tuổi và cơ địa (nữ có thai bỏng sâu >6% có nguy cơ đẻ non). 3. Vị trí bỏng.
  • 18. E. ĐIỀU TRỊ BỆNH BỎNG gồm: - Điều trị tai chổ tai nạn. - Điều trị tại phòng cấp cứu hồi sức - Điều trị tai chuyên khoa bỏng
  • 19. I. TẠI ĐỊA ĐIỂM XẢY RA TAI NẠN - Loại bỏ tác nhân bỏng - Đƣa nạn nhân vào nơi an toàn. - Đánh giá nhanh, đầy đủ thƣơng tổn (chú ý thƣơng tổn cột sống cổ). - Sơ cứu nhanh bằng các phƣơng tiện sẳn có. - Băng, phủ gạt vô trùng. - Di chuyển nhanh bệnh nhân đến phòng cấp cứu, hồi sức.
  • 20. II. TẠI PHÒNG CẤP CỨU HỒI SỨC 1. Sơ cứu - Đánh giá nhanh tình trạng tri giác, huyết động. - Hỗ trợ tuần hoàn, hô hấp. - Loại bỏ tác nhân bỏng. - Đánh giá lại diện bỏng và độ sâu - Kháng sinh, SAT.
  • 21. 2. Dự phòng shock bỏng - Giảm đau thƣờng dùng hỗn hợp: + Prodemedrol 2% + Dimedrol 2% + Pipolphen 2% Mỗi loại hòa từ 1-2ml TB. Nếu HAMAX >100mmHg dùng thêm Aminazin 25% 1ml. - Bổ sung dịch đƣờng uống (hòa trong1000ml nƣớc)
  • 22. + Haldane: NaCl 3-4g, NaHCO3 1.5-2g. + Hagemann: NaCl 1 thìa café, NaHCO3 3/4 thìa café. + Boncanegra: NaCl 5.3g, NaHCO3 4g. + ORS:NaCl 3.5g, NaHCO3 2.5g, KCl 1.5 g, glucose 20g. - Ủ ấm. - Theo dõi chỉ số sinh tồn, duy trì nƣớc tiểu 0.35-05ml/kg/h.
  • 23. 3. Điều trị shock bỏng Khôi phục khối lƣợng tuần hoàn là công việt quan trọng nhất trong điều trị shock bỏng. Một số ccong thức đƣợc sử dụng phổ biến: a. Moore FD (1947): 150ml*S% bỏng. Thành phần 1/2 huyết tƣơng,1/2 dịch khác. b. EVANS. E (1952) Dich keo = 1ml* kg*S% bỏng (S>50% =50%) Điện giải: nhƣ trên Huyết thanh đẳng trƣơng: 2000ml ở ngƣời lớn
  • 24. 24 giờ đầu: ½ trong 6 giờ đầu ½ trong 18 giờ tiếp theo. 24 giờ sau: ½ dịch keo và điện giải của ngày thứ 1 + 2000ml huyết thanh ngọt đẳng trƣơng. c. Công thức BROOKE (1953) Cũng giống nhƣ EVANS nhƣng dung dịch keo 0,5ml và 1,5ml dung dịch điện giải. d. Baxter. CR: (1971) 24 giờ đầu truyền Ringerlactat 4ml*kg*S%.
  • 25. e. Pruritt. BA (1979) • Đề nghị dùng 2ml dung dịch Ringerlactat hoặc 3ml đối với trẻ nhỏ *kg*S%/24 giờ đầu. Theo Rodin và Batkin (1975) đề nghị công thức: Shock nhẹ và vừa: • 24 giờ đầu: 3lít dịch • 24 sau: 2lít dịch
  • 26. Shock nặng và rất nặng • 24 giờ đầu 4,5lít dịch • 24 sau : 3lít • 24 tiếp theo: 1,5lít Thành phần dịch truyền: ½ dịch keo, ¼ dịch mặn và ¼ dịch khác.
  • 27. Thực tế lâm sàng (Viện bỏng Quân Y 103) V (ml) > 14 t 14 – 7 t 6 – 3 t 2 – 1 t < 1 t Nhẹ 60 50 40 30 15 Vừa 90 60 50 40 20 N và RN 120-200 80-100 60-80 50-60 25-30
  • 28. V = ml*S% Dung dịch 24 giờ đầu < 10% P cơ thể 24 giờ đầu: ½ - 2/3 lƣợng dịch truyền số còn lại truyền trong 16 giờ. Ngày thứ 2 - 3: < 5% P cơ thể Các dấu hiệu thoát shock: Huyêt động ổn định, TST bình thƣờng nƣớc tiểu bình thƣờng da ấm và bệnh nhân tỉnh táo.
  • 29. * Điều trị khác - Hô hấp hỗ trợ ( mở khí quản) - Trợ tim mạch - Điều chỉnh các rối loạn chuyển hóa - Toan chuyển hóa: công thức Mellemganrd – Astrup. - Natri máu giảm ( 3,5 – 4,5 mEq / L) NaCL 0,9%, Ringerlactat, NaCL 10% (50 100) ml.
  • 30. - Tăng K+ máu: G 10% + Insulin (50g G cần 12 – 14 UI). Điều chỉnh K+ < 6 mEq/L. - Nếu dùng đủ dịch nhƣng huyết áp không lên Hydrocotisol 100mg* 2lọ/24 giờ Prednisolol 30 – 40 mg * 2/24 giờ. - Điều trị giải độc và chống nhiễm khuẩn
  • 31. III. ĐƠN VỊ CHUYÊN KHOA BỎNG A. Điều trị bỏng mới: 1. Thay băng xử trí kỳ đầu bỏng mới - Dùng thuốc giảm đau trƣớc - Thao tác nhẹ nhàng tránh đau nhiều - Đánh giá lại thƣơng tổn: S% và độ sâu để sử dụng phƣơng pháp điều trị tiếp a. Bỏng nông: Làm sạch bôi thuốc mỡ, để hở hoặc băng kín
  • 32. b. Bỏng sâu các thao tác nhƣ trên ( chú ý vệ sinh tầng sinh môn, sinh dục). Có thể tiêm KS tổ chức lành ngay bên dƣới nhƣ: Peni, Ampi, Geta (test).. Băng vết bỏng : - Băng kín - Nửa kín - Để hở - Kết hợp 2. Các loại thuốc dùng tại chỗ vết bỏng
  • 33. Các thuốc làm giảm phù nề: tiêu protide có nguồn gốc động vật , thực vật, vi sinh vật. Các thuốc kháng khuẩn, sát khuẩn + Các loại hay dùng tại khoa *Biaphin: - Thành phần 75% nƣớc tinh khiết, các acid béo: acid stearic, Ethylenglycol parapin... - Tác dụng: làm sạch vết bỏng, giữ ẩm cho da, tăng tuần hoàn tại chỗ, tăng đại thực bào trên vết bỏng và kích thích sự tăng trƣởng của nguyên bào sợi.
  • 34. Chỉ định: - Vết bỏng sạch, khô: bôi lớp mỏng - Thay băng hàng ngày, khi vết bỏng biểu mô hóa 2- 3 ngày thay một lần. - Các điểm loét do tỳ, dự phòng viêm da do tia xạ Chống chỉ định: - Vết thƣơng chảy máu, vùng mới ghép da, viêm da di ứng. + Silver Sulfadiazil: Kích thích tăng trƣởng tế bào biểu bì. Chỉ định cho vết bỏng, loét lâu liền. 3. Các vật liệu sinh học có tác dụng che phủ tạm thời vết bỏng:
  • 35. - Màng nhau, khoai tây, lá chuối tƣơi hấp - Da tử thi - Da dị loại: ếch, lợn - Màng sinh học tổng hợp: Biobrane, collagen, intergra...
  • 36. 4. Trong một số trƣờng hợp bỏng hoại tử khô chu vi chi, ngực cổ gây chèn ép Rạch khía đám da hoại tử để giải chèn ép Chỉ định: - Thiếu máu đầu xa chi do hoại tử khô, chu vi chèn ép - Hô háp bị cản trở: vùng ngực, lƣng, bụng - Chèn ép khoang:
  • 37. B. Các phẫu thuật điều trị bỏng Phẫu thuật xử trí hoại tử bỏng gồm: - Ghép da và che phủ khuyết hổng - Phẫu thuật điều trị biến chứng ngoại khoa - Phẫu thuật điều trị các di chứng bỏng
  • 38. I. Phẫu thuật xử trí hoại tử bỏng: 1. Eschyrtomy 2. Mài bỏ lớp bỏng hoại tử nông + Năm 1962: Lothior đề xuất mài bỏ lớp hoại tử nông + Năm 1976: Krant và Arons: trung bì sâu 3.Cắt bỏ hoại tử bỏng Chỉ định - Bỏng sâu diện tích > 39%
  • 39. - Bỏng sâu bàn ngón tay, - Bỏng sâu do P trắng - Bỏng sâu các vùng vận động khớp Chống chỉ định - Suy hô hấp, tuần hoàn - Suy thận, shock nhiễm khuẩn - Suy nhƣợc và tại chỗ nhiễm khuẩn tiến triển
  • 40. Phƣơng pháp: - Cắt toàn bộ lớp hoại tử - Cắt từng lớp tiếp tuyến - Cắt đoạn khớp hoặc cắt cụt chi ( bỏng sâu)
  • 41. 4.. Ghép da: tự thân, đồng loại, dị loại - Tiêu chuẩn nền ghép tốt: Nền: lớp cân nông hoặc bao cơ lành, sạch, không xuất huýêt. Mô hạt đỏ sạch bằng phẳng Các loại mảnh ghép: mảnh da tự do mỏng, dày vừa toàn bộ lớp da.
  • 42. * Kỷ thuật lấy mảnh ghép: - Phƣơng pháp của Jacqua Reverdin – Ianovich Chaiski Davis: mảnh da dày: d < 5mm
  • 43. - Phƣơng pháp cải tiến của Criken Protopopov RK (1939) - Phƣơng pháp lấy các mảnh da cực nhỏ d < 1mm và dùng Microdermatome - Mảnh da dài mỏng, mảnh da kiểu tem thƣ: dày khoảng 0,2 – 0,25mm gồm lớp biểu bì (lấy bằng dao cạo)
  • 44. - Theo Phƣơng pháp của Ollier Các kiểu dao lấy da định mức: Blair, Lagrot + Chỉ định Vùng có mô hạt, không vận động Có thể vùng mô còn trong thì viêm nhiễm
  • 46. - Mảnh da dày vừa: 0,3- 0,5mm (Blair. V và Brown 1959) hoặc 0,6-0,75 (Padgett 1999) gồm biểu bì và gồm cả lớp trung bì. Mảnh da này dùng để ghép vùng thẩm mỹ, vận động, vùng tỳ đè và khâu đính chu vi. Ngƣời ta có thể dùng kỷ thuật khía và ghép mảnh da mắt lƣới.
  • 47.
  • 48. - Ghép da dày toàn bộ: Về thẩm mỹ và chức năng tốt (vì có đày đủ da yếu tố trung bì
  • 49. - Kỉ thuật nuôi cấy và ghép tế bào sừng 5. Vạt da Vạt đƣợc nuôi vĩnh viễn bởi cuống mạch Vạt tại chỗ Vạt tự do 6. Ghép mảnh da đồng loại - Da tử thi - Da ngƣời sống
  • 50. Ghép da dị loại - Da ếch - Da lợn...
  • 51. II. PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ CÁC BIẾN CHỨNG NGOẠI KHOA 1. Thắt mạch máu 2.Mổ dẫn lƣu ổ abces 3.Dẫn lƣu bao khớp 4. Mở khí quản 5.Cắt dây phế vị 6. Khâu lỗ thủng tiêu hóa, làm hậu môn nhân tạo
  • 52. III. PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG 1. Phẫu thuật tái tạo phục hồi sẹo 2. Phẫu thuật thẩm mỹ: mặt tai, mí mắt, môi...
  • 53.
  • 54. 3. Phẫu thuật tạo hình thực quản, nông thực quản 4. Phẫu thuật điều trị các ung thƣ tiến triển trên nền sẹo da bị bẩn