SlideShare a Scribd company logo
1 of 23
Download to read offline
No Action Today , No Cure Tomorrow
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ
VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
1
PGS. TS. BS. LÊ TIẾN DŨNG
PCT Hội hô hấp TPHCM
Bệnh viện Đại học Y Dược Tp.HCM
Đại học Y Dược Tp.HCM - Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
NGUYÊN NHÂN VPCĐ Ở CHÂU Á
Song JH et al. Int J Antimicrob Agents 2008;31:107-14.
36.5
3
3.1
4.9
6.7
15.1
29.2
15.4
0 10 20 30 40
Unknown
M. tuberculosis
M. catarrhalis
S. aureus
P. aeruginosa
H. influenzae
K. pneumoniae
S. pneumoniae
NT phối hợp 15-20%
VKKĐH 25%
Virus 20 – 30%
2
Takahashi et al. BMC Infectious Diseases 2013, 13:296
Tác nhân gây LRTI (CAP và NPLRTI)
Nghiên cứu tại BV. Khánh Hòa (9/2009-8/2010)
15-64 YO (n=237) >64 YO (n=93)
3
Streptococcus pneumoniae
 Đề kháng cao với penicillin đường uống
 Đề kháng cao các macrolide
 Đề kháng các kháng sinh thông dụng như Cotrimoxazole,
tetracycline
 Báo động đề kháng fluoroquinolones 4
MIC μg/mL Nhạy cảm Trung gian Kháng
Mới ≤ 2 4 ≥ 8
Cũ ≤ 0.06 0.12-1.0 ≥ 2
5
Điểm gãy mới trong hô hấp
đối với Streptococcus pneumoniae
được thiết lập năm 2008
S. pneumoniae đề kháng các kháng sinh
KẾT QỦA SOAR VIETNAM
SOAR VietNam 2010-2011. Y Học TP. HCM 12(855)
Penicillin
Amox/Clav
Cefuroxim
Cefaclor
Vancomycin
Azithromycin
Ofloxacin
Erythromycin
Clindamycin
Sulfa/Trim
Tetracyclin
Chloramphenicol
1
0.3
71.4
87.6
0
96.9
4.8
95.9
85.2
91
78.6
67.9
N=290
6
Pneumococci kháng FQs ở Châu Á
12
685 invasive isolates from 11 Asian countries
Ciprofloxacin-resistant
(MIC

4
mg/L)
isolates
as
%
of
all
S.
pneumoniae
Song et al. Antimicrob Agents Chemother 2004; 48:2101–2107
0
2
4
6
8
10
12
7
Haemophilus influenzae
 Đề kháng với Ampicillin do tiết men betalactamase
 Đề kháng cao với cotrimoxazol, erythromycin, tetracycline
 Khoảng 50% tiết betalactamase tại Việt Nam 8
H. influenzae đề kháng các kháng sinh
KẾT QỦA SOAR VIETNAM
SOAR VietNam 2010-2011. Y Học TP. HCM 12(855)
b-lactamase
Ampicillin
Amox/Clav
Cefuroxim
Cefaclor
Ceftriaxon
Azithromycin
Clarithromycin
Sulfa/Trim
Tetracycline
Chloramphenicol
41
48.5
0.5
24.5
27
0.5
30.5
11
82.5
92.5
78
N=200
9
Moraxella catarrhalis
 Đề kháng với Ampicillin do tiết men betalactamase
 Đề kháng cao với cotrimoxazol, erythromycin, tetracycline
 Chưa có nhiều nghiên cứu tại Việt nam 10
CA- Klebsiella pneumoniae
• Friedländer's Pneumonia
• Carl Friedländer.
 Đề kháng nội sinh do sinh beta-lactamase
 Rất nhiều chủng cộng đồng còn nhạy Amoxiclav
 Các chủng sinh ESBL đã kháng Amoxiclav
 Gia tăng ở các quốc gia Đông nam Á
 Đối tượng nguy cơ: nghiện rượu, ĐTĐ, COPD
11
• Nghiên cứu ANSORP, vùng Châu á-TBD: 6,7%
• Nhóm BN nhập viện: 0.9 – 1.9%.
• Nhóm BN nhập ICU: 1.8 – 8.3%, tử vong 50 – 100%.
• Gia tăng đề kháng kháng sinh: FQs 15-40%; Carbapenem
13-23%
• Cơ chế: sinh ESBL, bơm đẩy, mất protein lớp màng ngoài.
• Yếu tố nguy cơ CA P. aeruginosa:
– Bệnh phổi ( Dãn phế quản, COPD, xơ nang phổi)
– Từng nhập viện điều trị
– Đặt nội khí quản
– Đặt ống nuôi ăn trước đó
CA - P. aeruginosa
Rello J et al, Eur Respir J. 2008; 27(6), 1210-1216.
Vonbaum H. et al, Eur Respir J. 2010; 35(3), 598-605.
Yoshimoto A. et al, Intern Med, 44(7), 71-716 12
CA- MRSA tại các nước Châu á
% MRSA / nhiễm trùng do S. aureus
ANSORP Surveillance in Asia-2005-6
40.5
38.8
30.1 28.2
20.5
13.8
8.4 8.4
6.9
2.2
0
10
20
30
40
50
Taiwan Sri Lanka Philippines VietNam Korea India Hong Kong Hong Kong China Thailand
%
Song et al. Antimicrob Agents Chemother 2004; 48:2101–2107
13
Empiric therapy
with vancomycin
MIC OR (95% CI) P-value
Mortality with
MIC 1.0
Vancomycin 1.0 1 1
Vancomycin 1.5 2.86 (0.87-9.35) 0.08 x ~3
Vancomycin 2.0 6.39 (1.68-24.3) <0.001 x ~6
Inappropriate
therapy
3.62 (1.20-10.9) <0.001 x ~4
MIC cao được xác định khi:
• MIC ≥1mg/L bằng BMD (Broth microdilution)
• MIC ≥1.5mg/L bằng E-test
Soriano A, Marco F, Martinez JA, et al. Clin Infect Dis 2008:46:193-200.
KẾT QUẢ MIC VANCOMYCIN
High mortality in septicemia due to MRSA with MIC 2 mg/l
14
IDSA 2016:
KHÁNG SINH BAO PHỦ MRSA
Trong HAP/VAP:
• Vancomycin
• Linezolide
Các lựa chọn khác:
• Teicoplanin
• Telavancin
• Ceftaroline
• Tedizolid
Hiệu quả kém trong HAP/ VAP:
• Daptomycin
• Tigecycline
• Ceftobiprole
15
00.0% 27.2% 02.4% 22.0% NA 11.3% 02.8% 01.1%
01.6% 17.1% 22.0% 17.0% 36.6% 10.0% 09.7% 03.2%
01.6% 04.0% 00.0% 00.0% 00.0% 00.0% 00.0% 00.0%
M. pneumoniae
C. pneumoniae
L. pneumophila
Vi khuẩn không điển hình trong VPCĐ
ANSORP2001-2003
Do thiếu cấu trúc vách, các vi khuẩn không điển hình kháng với beta-lactam nh
ưng nhạy cảm cao với macrolides, fluoroquinolones and co-trimoxazol
Betalactam : Amoxicillin- acid clavulanic
CAP: Chọn phác đồ điều trị
IDSA/ATS Guidelines 2010
Tình trạng BN Lựa chọn điều trị
Trong vùng có  25% S. pneumoniae kháng macrolide nồng độ cao
(MIC  16 g/mL)
Đối với bất kỳ BN nào,
bao gồm cả những BN
không có bệnh đi kèm
Beta-lactam (liều cao*)
Amoxicillin/ a. Clavulanic
hoặc
Fluoroquinolone HH
• Levofloxacin (Vd: Tavanic)
• Moxifloxacin (Vd: Avelox)
Có thể thay thế ß lactam bằng Cefpodoxime
Điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm CAP nghi do vi khuẩn
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
17
Betalactam : Amoxicillin- acid clavulanic
CAP: Chọn phác đồ điều trị
IDSA/ATS Guidelines 2010
Tình trạng BN Lựa chọn điều trị
Có bệnh đi kèm
COPD
Đái tháo đường
Bệnh tim mạn tính
Bệnh gan, thận, phổi
Ung thư
Nghiện rượu
Tật không lách
Suy giảm MD(bệnh, dùng thuốc)
Có dùng KS trong 3 tháng qua
Beta-lactam (liều cao*)
Amoxicillin/ a. Clavulanic
hoặc
Fluoroquinolone HH
• Levofloxacin
(Vd: Tavanic 0,75g uống / một lần/ ngày)
• Moxifloxacin
(Vd: Avelox 0,4g uống / một lần/ ngày)
Có thể thay thế ß lactam bằng Cefpodoxime
Điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm CAP nghi do vi khuẩn
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
18
CAP: Chọn phác đồ điều trị
Tình trạng BN Lựa chọn điều trị
Khoa nội
Beta-lactam
Ceftriaxone 1 - 2g IV/ một lần/ ngày, hoặc Cefotaxim 1 – 2 g IV/ mỗi 8 giờ,
hoặc
Ceftaroline 600 mg IV/ mỗi 12 giờ ,Ertapenem 1 g IV mỗi ngày,
hoặc
Ampicillin-sulbactam 1.5 to 3 g IV / mỗi 6 giờ
Hoặc
Fluoroquinolone* HH
• Levofloxacin (Vd: Tavanic 750 mg/24 h hoặc 500 mg x 2 lần/ ngày
TTM hay U)
• Moxifloxacin (Vd: Avelox 0,4g pIV hay U / một lần/ ngày)
Hoặc
Tigecycline: hạn chế
Điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm CAP nghi do vi khuẩn
ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ – KHOA NỘI
19
Tình trạng BN Lựa chọn điều trị
Khoa ICU
Không nhiễm
Pseudo.
Hay MRSA
Beta-lactam
Ceftriaxone 1 - 2g IV/ một lần/ ngày, hoặc Cefotaxim 1 – 2
g IV/ mỗi 8 giờ,, hoặc Ampicillin-sulbactam 1.5 to 3 g IV /
mỗi 6 giờ
Cộng
Fluoroquinolone HH
• Levofloxacin (Vd: Tavanic 750 mg/24 h hoặc 500 mg x 2
lần/ ngày TTM hay U
• Moxifloxacin (Vd: Avelox 0,4g pIV hay U / một lần/ ngày)
CAP: Chọn phác đồ điều trị
Điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm CAP nghi do vi khuẩn
ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ – KHOA ICU
20
Tình trạng BN Lựa chọn điều trị
Trường hợp đặc biệt
Enterobacteriacea
Nhiễm Pseudomonas
Acinetobacter spp.
Cephalosporin 3; Carbapenem ( nếu có ESBL); Piperacillin Tazobactam
Antipseudomonal ß lactam:
Imipenem 0,5g truyền tĩnh mạch/ mỗi 6 giờ, hoặc
Meropenem 1g truyền tĩnh mạch/ mỗi 8 giờ, hoặc
Cefepim 2g tĩnh mạch/ mỗi 8 giờ, hoặc
Piperacillin-Tazobactam 4,5g truyền tĩnh mạch/ mỗi 6 giờ
- KẾT HỢP VỚI
• Levofloxacin (Vd: Tavanic 750 mg/24 h hoặc 500 mg x 2 lần/ ngày TTM
• Ciprofloxacin 400mg TTM mỗi 8 giờ/ ngày
Colistin hay Sulbactam
KẾT HỢP VỚI: Carbapenem nhóm 2 (Imipenem, Meropenem)
CA - MRSA
Cân nhắc thêm:
Vancomycin 0,5g truyền tĩnh mạch / mỗi 6 giờ/ ngày, hay Teicoplanin 400mg/
ngày ; hay Linezolide 0,6g uống / mỗi 12 giờ/ ngày
* BN dị ứng penicillin sử dụng: aztreonam thay cho beta-lactam
CAP: Chọn phác đồ điều trị
Điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm CAP nghi do vi khuẩn
ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ – KHOA ICU
21
KẾT LUẬN
 CAP:
 Vi khuẩn kháng thuốc gia tăng: PRSP, GNB, MRSA
 Cần lựa chọn kháng sinh điều trị thích hợp.
22
• CHAÂN THAØNH CAÙM ÔN
CÁM ƠN SỰ THEO DÕI
23

More Related Content

What's hot

Benh than man_o tre em
Benh than man_o tre emBenh than man_o tre em
Benh than man_o tre emSauDaiHocYHGD
 
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊTIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊSoM
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SoM
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTTran Huy Quang
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Hiếu Trần
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứuCập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứuSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảiSoM
 
Hội chứng liệt nửa người
Hội chứng liệt nửa ngườiHội chứng liệt nửa người
Hội chứng liệt nửa ngườihoang md
 

What's hot (20)

Xử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩXử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩ
 
Update rung nhĩ 2016
Update rung nhĩ 2016Update rung nhĩ 2016
Update rung nhĩ 2016
 
Benh than man_o tre em
Benh than man_o tre emBenh than man_o tre em
Benh than man_o tre em
 
Viêm phổi bệnh viện
Viêm phổi bệnh việnViêm phổi bệnh viện
Viêm phổi bệnh viện
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊTIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Hyponatremia
HyponatremiaHyponatremia
Hyponatremia
 
Ứng dụng thang điểm SOFA
Ứng dụng thang điểm SOFAỨng dụng thang điểm SOFA
Ứng dụng thang điểm SOFA
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTT
 
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết ápCập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứuCập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giải
 
Hội chứng liệt nửa người
Hội chứng liệt nửa ngườiHội chứng liệt nửa người
Hội chứng liệt nửa người
 

Similar to CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM

ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PSoM
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNSoM
 
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfDac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfHoangNgocCanh1
 
Khao sat mrsa
Khao sat mrsaKhao sat mrsa
Khao sat mrsaHuy Hoang
 
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsaCác tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsaSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh việnPhân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh việnHA VO THI
 
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniaenhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniaeSoM
 
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNGỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNGHuy Hoang
 
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdfPGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdfthanhtrinh77
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Nguyễn Như
 
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...SoM
 
NHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptx
NHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptxNHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptx
NHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptxthanhliem22
 
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdfVIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdfNuioKila
 
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...nataliej4
 
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...SoM
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚISoM
 
XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...
XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...
XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...SoM
 

Similar to CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM (20)

ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
 
Kháng sinh trong Viêm phổi
Kháng sinh trong Viêm phổiKháng sinh trong Viêm phổi
Kháng sinh trong Viêm phổi
 
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfDac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
 
Khao sat mrsa
Khao sat mrsaKhao sat mrsa
Khao sat mrsa
 
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsaCác tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Vptm 7.7.20
Vptm 7.7.20Vptm 7.7.20
Vptm 7.7.20
 
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh việnPhân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
 
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniaenhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
 
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNGỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNG
 
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdfPGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016
 
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
 
NHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptx
NHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptxNHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptx
NHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptx
 
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdfVIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
 
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
 
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...
XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...
XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxNhikhoa1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM

  • 1. No Action Today , No Cure Tomorrow CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM 1 PGS. TS. BS. LÊ TIẾN DŨNG PCT Hội hô hấp TPHCM Bệnh viện Đại học Y Dược Tp.HCM Đại học Y Dược Tp.HCM - Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
  • 2. NGUYÊN NHÂN VPCĐ Ở CHÂU Á Song JH et al. Int J Antimicrob Agents 2008;31:107-14. 36.5 3 3.1 4.9 6.7 15.1 29.2 15.4 0 10 20 30 40 Unknown M. tuberculosis M. catarrhalis S. aureus P. aeruginosa H. influenzae K. pneumoniae S. pneumoniae NT phối hợp 15-20% VKKĐH 25% Virus 20 – 30% 2
  • 3. Takahashi et al. BMC Infectious Diseases 2013, 13:296 Tác nhân gây LRTI (CAP và NPLRTI) Nghiên cứu tại BV. Khánh Hòa (9/2009-8/2010) 15-64 YO (n=237) >64 YO (n=93) 3
  • 4. Streptococcus pneumoniae  Đề kháng cao với penicillin đường uống  Đề kháng cao các macrolide  Đề kháng các kháng sinh thông dụng như Cotrimoxazole, tetracycline  Báo động đề kháng fluoroquinolones 4
  • 5. MIC μg/mL Nhạy cảm Trung gian Kháng Mới ≤ 2 4 ≥ 8 Cũ ≤ 0.06 0.12-1.0 ≥ 2 5 Điểm gãy mới trong hô hấp đối với Streptococcus pneumoniae được thiết lập năm 2008
  • 6. S. pneumoniae đề kháng các kháng sinh KẾT QỦA SOAR VIETNAM SOAR VietNam 2010-2011. Y Học TP. HCM 12(855) Penicillin Amox/Clav Cefuroxim Cefaclor Vancomycin Azithromycin Ofloxacin Erythromycin Clindamycin Sulfa/Trim Tetracyclin Chloramphenicol 1 0.3 71.4 87.6 0 96.9 4.8 95.9 85.2 91 78.6 67.9 N=290 6
  • 7. Pneumococci kháng FQs ở Châu Á 12 685 invasive isolates from 11 Asian countries Ciprofloxacin-resistant (MIC  4 mg/L) isolates as % of all S. pneumoniae Song et al. Antimicrob Agents Chemother 2004; 48:2101–2107 0 2 4 6 8 10 12 7
  • 8. Haemophilus influenzae  Đề kháng với Ampicillin do tiết men betalactamase  Đề kháng cao với cotrimoxazol, erythromycin, tetracycline  Khoảng 50% tiết betalactamase tại Việt Nam 8
  • 9. H. influenzae đề kháng các kháng sinh KẾT QỦA SOAR VIETNAM SOAR VietNam 2010-2011. Y Học TP. HCM 12(855) b-lactamase Ampicillin Amox/Clav Cefuroxim Cefaclor Ceftriaxon Azithromycin Clarithromycin Sulfa/Trim Tetracycline Chloramphenicol 41 48.5 0.5 24.5 27 0.5 30.5 11 82.5 92.5 78 N=200 9
  • 10. Moraxella catarrhalis  Đề kháng với Ampicillin do tiết men betalactamase  Đề kháng cao với cotrimoxazol, erythromycin, tetracycline  Chưa có nhiều nghiên cứu tại Việt nam 10
  • 11. CA- Klebsiella pneumoniae • Friedländer's Pneumonia • Carl Friedländer.  Đề kháng nội sinh do sinh beta-lactamase  Rất nhiều chủng cộng đồng còn nhạy Amoxiclav  Các chủng sinh ESBL đã kháng Amoxiclav  Gia tăng ở các quốc gia Đông nam Á  Đối tượng nguy cơ: nghiện rượu, ĐTĐ, COPD 11
  • 12. • Nghiên cứu ANSORP, vùng Châu á-TBD: 6,7% • Nhóm BN nhập viện: 0.9 – 1.9%. • Nhóm BN nhập ICU: 1.8 – 8.3%, tử vong 50 – 100%. • Gia tăng đề kháng kháng sinh: FQs 15-40%; Carbapenem 13-23% • Cơ chế: sinh ESBL, bơm đẩy, mất protein lớp màng ngoài. • Yếu tố nguy cơ CA P. aeruginosa: – Bệnh phổi ( Dãn phế quản, COPD, xơ nang phổi) – Từng nhập viện điều trị – Đặt nội khí quản – Đặt ống nuôi ăn trước đó CA - P. aeruginosa Rello J et al, Eur Respir J. 2008; 27(6), 1210-1216. Vonbaum H. et al, Eur Respir J. 2010; 35(3), 598-605. Yoshimoto A. et al, Intern Med, 44(7), 71-716 12
  • 13. CA- MRSA tại các nước Châu á % MRSA / nhiễm trùng do S. aureus ANSORP Surveillance in Asia-2005-6 40.5 38.8 30.1 28.2 20.5 13.8 8.4 8.4 6.9 2.2 0 10 20 30 40 50 Taiwan Sri Lanka Philippines VietNam Korea India Hong Kong Hong Kong China Thailand % Song et al. Antimicrob Agents Chemother 2004; 48:2101–2107 13
  • 14. Empiric therapy with vancomycin MIC OR (95% CI) P-value Mortality with MIC 1.0 Vancomycin 1.0 1 1 Vancomycin 1.5 2.86 (0.87-9.35) 0.08 x ~3 Vancomycin 2.0 6.39 (1.68-24.3) <0.001 x ~6 Inappropriate therapy 3.62 (1.20-10.9) <0.001 x ~4 MIC cao được xác định khi: • MIC ≥1mg/L bằng BMD (Broth microdilution) • MIC ≥1.5mg/L bằng E-test Soriano A, Marco F, Martinez JA, et al. Clin Infect Dis 2008:46:193-200. KẾT QUẢ MIC VANCOMYCIN High mortality in septicemia due to MRSA with MIC 2 mg/l 14
  • 15. IDSA 2016: KHÁNG SINH BAO PHỦ MRSA Trong HAP/VAP: • Vancomycin • Linezolide Các lựa chọn khác: • Teicoplanin • Telavancin • Ceftaroline • Tedizolid Hiệu quả kém trong HAP/ VAP: • Daptomycin • Tigecycline • Ceftobiprole 15
  • 16. 00.0% 27.2% 02.4% 22.0% NA 11.3% 02.8% 01.1% 01.6% 17.1% 22.0% 17.0% 36.6% 10.0% 09.7% 03.2% 01.6% 04.0% 00.0% 00.0% 00.0% 00.0% 00.0% 00.0% M. pneumoniae C. pneumoniae L. pneumophila Vi khuẩn không điển hình trong VPCĐ ANSORP2001-2003 Do thiếu cấu trúc vách, các vi khuẩn không điển hình kháng với beta-lactam nh ưng nhạy cảm cao với macrolides, fluoroquinolones and co-trimoxazol
  • 17. Betalactam : Amoxicillin- acid clavulanic CAP: Chọn phác đồ điều trị IDSA/ATS Guidelines 2010 Tình trạng BN Lựa chọn điều trị Trong vùng có  25% S. pneumoniae kháng macrolide nồng độ cao (MIC  16 g/mL) Đối với bất kỳ BN nào, bao gồm cả những BN không có bệnh đi kèm Beta-lactam (liều cao*) Amoxicillin/ a. Clavulanic hoặc Fluoroquinolone HH • Levofloxacin (Vd: Tavanic) • Moxifloxacin (Vd: Avelox) Có thể thay thế ß lactam bằng Cefpodoxime Điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm CAP nghi do vi khuẩn ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ 17
  • 18. Betalactam : Amoxicillin- acid clavulanic CAP: Chọn phác đồ điều trị IDSA/ATS Guidelines 2010 Tình trạng BN Lựa chọn điều trị Có bệnh đi kèm COPD Đái tháo đường Bệnh tim mạn tính Bệnh gan, thận, phổi Ung thư Nghiện rượu Tật không lách Suy giảm MD(bệnh, dùng thuốc) Có dùng KS trong 3 tháng qua Beta-lactam (liều cao*) Amoxicillin/ a. Clavulanic hoặc Fluoroquinolone HH • Levofloxacin (Vd: Tavanic 0,75g uống / một lần/ ngày) • Moxifloxacin (Vd: Avelox 0,4g uống / một lần/ ngày) Có thể thay thế ß lactam bằng Cefpodoxime Điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm CAP nghi do vi khuẩn ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ 18
  • 19. CAP: Chọn phác đồ điều trị Tình trạng BN Lựa chọn điều trị Khoa nội Beta-lactam Ceftriaxone 1 - 2g IV/ một lần/ ngày, hoặc Cefotaxim 1 – 2 g IV/ mỗi 8 giờ, hoặc Ceftaroline 600 mg IV/ mỗi 12 giờ ,Ertapenem 1 g IV mỗi ngày, hoặc Ampicillin-sulbactam 1.5 to 3 g IV / mỗi 6 giờ Hoặc Fluoroquinolone* HH • Levofloxacin (Vd: Tavanic 750 mg/24 h hoặc 500 mg x 2 lần/ ngày TTM hay U) • Moxifloxacin (Vd: Avelox 0,4g pIV hay U / một lần/ ngày) Hoặc Tigecycline: hạn chế Điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm CAP nghi do vi khuẩn ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ – KHOA NỘI 19
  • 20. Tình trạng BN Lựa chọn điều trị Khoa ICU Không nhiễm Pseudo. Hay MRSA Beta-lactam Ceftriaxone 1 - 2g IV/ một lần/ ngày, hoặc Cefotaxim 1 – 2 g IV/ mỗi 8 giờ,, hoặc Ampicillin-sulbactam 1.5 to 3 g IV / mỗi 6 giờ Cộng Fluoroquinolone HH • Levofloxacin (Vd: Tavanic 750 mg/24 h hoặc 500 mg x 2 lần/ ngày TTM hay U • Moxifloxacin (Vd: Avelox 0,4g pIV hay U / một lần/ ngày) CAP: Chọn phác đồ điều trị Điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm CAP nghi do vi khuẩn ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ – KHOA ICU 20
  • 21. Tình trạng BN Lựa chọn điều trị Trường hợp đặc biệt Enterobacteriacea Nhiễm Pseudomonas Acinetobacter spp. Cephalosporin 3; Carbapenem ( nếu có ESBL); Piperacillin Tazobactam Antipseudomonal ß lactam: Imipenem 0,5g truyền tĩnh mạch/ mỗi 6 giờ, hoặc Meropenem 1g truyền tĩnh mạch/ mỗi 8 giờ, hoặc Cefepim 2g tĩnh mạch/ mỗi 8 giờ, hoặc Piperacillin-Tazobactam 4,5g truyền tĩnh mạch/ mỗi 6 giờ - KẾT HỢP VỚI • Levofloxacin (Vd: Tavanic 750 mg/24 h hoặc 500 mg x 2 lần/ ngày TTM • Ciprofloxacin 400mg TTM mỗi 8 giờ/ ngày Colistin hay Sulbactam KẾT HỢP VỚI: Carbapenem nhóm 2 (Imipenem, Meropenem) CA - MRSA Cân nhắc thêm: Vancomycin 0,5g truyền tĩnh mạch / mỗi 6 giờ/ ngày, hay Teicoplanin 400mg/ ngày ; hay Linezolide 0,6g uống / mỗi 12 giờ/ ngày * BN dị ứng penicillin sử dụng: aztreonam thay cho beta-lactam CAP: Chọn phác đồ điều trị Điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm CAP nghi do vi khuẩn ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ – KHOA ICU 21
  • 22. KẾT LUẬN  CAP:  Vi khuẩn kháng thuốc gia tăng: PRSP, GNB, MRSA  Cần lựa chọn kháng sinh điều trị thích hợp. 22
  • 23. • CHAÂN THAØNH CAÙM ÔN CÁM ƠN SỰ THEO DÕI 23