SlideShare a Scribd company logo
1 of 49
Download to read offline
D
DỰ
Ự TH
THẢ
ẢO KHUY
O KHUYẾ
ẾN C
N CÁ
ÁO ĐI
O ĐIỀ
ỀU TR
U TRỊ
Ị
NH
NHỒ
ỒI M
I MÁ
ÁU NÃO
U NÃO
(
(Đ
ĐỘ
ỘT QU
T QUỴ
Ỵ THI
THIẾ
ẾU M
U MÁ
ÁU NÃO)
U NÃO)
Nh
Nhó
óm biên so
m biên soạ
ạn:
n:
GS.TS Nguy
GS.TS Nguyễ
ễn Lân Vi
n Lân Việ
ệt
t
PGS
PGS.TS
.TS Lê Quang Cư
Lê Quang Cườ
ờng
ng
C
Cá
ác Chuyên gia g
c Chuyên gia gó
óp ý ki
p ý kiế
ến
n
1. Chuyên ng
1. Chuyên ngà
ành Th
nh Thầ
ần kinh
n kinh
•
• Mi
Miề
ền B
n Bắ
ắc: PGS.TS Nguy
c: PGS.TS Nguyễ
ễn Văn Đăng
n Văn Đăng (H
(Hộ
ội Th
i Thầ
ần Kinh VN)
n Kinh VN), G
, GS.TS
S.TS
Lê Đ
Lê Đứ
ức Hinh (H
c Hinh (Hộ
ội Th
i Thầ
ần Kinh VN)
n Kinh VN), P
, PGS.TS N
GS.TS Ngô Đăng Th
gô Đăng Thụ
ục
c (
(ĐHY
ĐHY
H
Hà
à N
Nộ
ội),
i), PGS Lê Văn Th
PGS Lê Văn Thí
ính (BV B
nh (BV Bạ
ạch Mai), PGS.TS Nguy
ch Mai), PGS.TS Nguyễ
ễn Văn
n Văn
Chương
Chương (Vi
(Việ
ện 103
n 103-
-HVQY), TS Nguy
HVQY), TS Nguyễ
ễn Minh Hi
n Minh Hiệ
ện (Vi
n (Việ
ện 103),
n 103),
PGS.TS Nguy
PGS.TS Nguyễ
ễn Văn Thông
n Văn Thông (Vi
(Việ
ện 108), GS.TS Ho
n 108), GS.TS Hoà
àng Văn Thu
ng Văn Thuậ
ận
n
(Vi
(Việ
ện 108).
n 108).
•
• Mi
Miề
ền Trung: PGS.TS Ho
n Trung: PGS.TS Hoà
àng Kh
ng Khá
ánh
nh
•
• Mi
Miề
ền Nam:
n Nam: GS
GS.TS
.TS Lê Văn Th
Lê Văn Thà
ành, BS CKII Lê Minh, BS Nguy
nh, BS CKII Lê Minh, BS Nguyễ
ễn
n
Văn Nam
Văn Nam, PGS.TS V
, PGS.TS Vũ
ũ Anh Nh
Anh Nhị
ị, BS Nguy
, BS Nguyễ
ễn Th
n Thị
ị Kim Liên, TS
Kim Liên, TS
Nguy
Nguyễ
ễn Thi H
n Thi Hù
ùng.
ng.
C
Cá
ác Chuyên gia g
c Chuyên gia gó
óp ý ki
p ý kiế
ến
n
2. Chuyên ng
2. Chuyên ngà
ành kh
nh khá
ác
c
•
• Tim m
Tim mạ
ạch: GS Ph
ch: GS Phạ
ạm Gia Kh
m Gia Khả
ải,
i, GS Đ
GS Đặ
ặng V
ng Vạ
ạn
n
Phư
Phướ
ớc, PGS Ph
c, PGS Phạ
ạm Nguy
m Nguyễ
ễn Vinh
n Vinh
•
• H
Hồ
ồi s
i sứ
ức c
c cấ
ấp c
p cứ
ứu: GS V
u: GS Vũ
ũ Văn Đ
Văn Đí
ính
nh
•
• N
Nộ
ội ti
i tiế
ết
t-
-ĐTĐ
ĐTĐ: Tr
: Trầ
ần Đ
n Đứ
ức Th
c Thọ
ọ, PGS Nguy
, PGS Nguyễ
ễn
n
H
Hả
ải Th
i Thủ
ủy, PGS T
y, PGS Tạ
ạ Văn B
Văn Bì
ình
nh
•
• Ch
Chẩ
ẩn đo
n đoá
án h
n hì
ình
nh ả
ảnh: GS Ho
nh: GS Hoà
àng Đ
ng Đứ
ức Ki
c Kiệ
ệt
t
T
Tà
ài li
i liệ
ệu tham kh
u tham khả
ảo
o
1.
1.European Stroke Initiative
European Stroke Initiative.Recomendation 2003
.Recomendation 2003
c
củ
ủa H
a Hộ
ội ch
i chố
ống đ
ng độ
ột qu
t quỵ
ỵ Châu Âu
Châu Âu (2003)
(2003)
2.C
2.Chương tr
hương trì
ình gi
nh giả
ảng d
ng dạ
ạy Đ
y Độ
ột qu
t quỵ
ỵ c
củ
ủa H
a Hộ
ội ch
i chố
ống Đ
ng Độ
ột
t
qu
quỵ
ỵ Qu
Quố
ốc t
c tế
ế-
-ABC STROKE
ABC STROKE (2006)
(2006) v
và
à th
thự
ực hi
c hiệ
ện
n ở
ở
Vi
Việ
ệt Nam (B
t Nam (Bộ
ộ Y t
Y tế
ế).
).
3.
3.Guidelines for the Early Management of Adults
Guidelines for the Early Management of Adults
With Ischemic Stroke
With Ischemic Stroke c
củ
ủa H
a Hộ
ội Ch
i Chố
ống Đ
ng Độ
ột qu
t quỵ
ỵ Hoa
Hoa
K
Kỳ
ỳ (2007).
(2007).
4.
4.Primary Prevention of Ischemic Stroke
Primary Prevention of Ischemic Stroke c
củ
ủa H
a Hộ
ội
i
Ch
Chố
ống Đ
ng Độ
ột qu
t quỵ
ỵ Hoa K
Hoa Kỳ
ỳ (2006).
(2006).
N
NỘ
ỘI DUNG
I DUNG
1. L
1. LỜ
ỜI M
I MỞ
Ở Đ
ĐẦ
ẦU
U
2. SINH L
2. SINH LÍ
Í B
BỆ
ỆNH V
NH VÀ
À NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN
2.1. Sinh l
2.1. Sinh lí
í b
bệ
ệnh c
nh củ
ủa đ
a độ
ột qu
t quỵ
ỵ do thi
do thiế
ếu m
u má
áu c
u cụ
ục b
c bộ
ộ
2.2.
2.2. Nguyên nhân đ
Nguyên nhân độ
ột qu
t quỵ
ỵ
3. TRI
3. TRIỆ
ỆU CH
U CHỨ
ỨNG H
NG HỌ
ỌC
C
4.
4. ĐI
ĐIỀ
ỀU TR
U TRỊ
Ị Đ
ĐỘ
ỘT QU
T QUỴ
Ỵ DO THI
DO THIẾ
ẾU M
U MÁ
ÁU
U
4.1.
4.1. S
Sá
áu
u nguyên
nguyên t
tắ
ắc
c ch
chí
ính
nh trong
trong ti
tiế
ếp
p c
cậ
ận
n b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ do
do thi
thiế
ếu
u m
má
áu
u
4.2. Qui
4.2. Qui tr
trì
ình
nh ch
chẩ
ẩn
n đo
đoá
án
n
4. 2.1.
4. 2.1. Ch
Chẩ
ẩn
n đo
đoá
án
n h
hì
ình
nh ả
ảnh
nh
4.2.2.
4.2.2. Đi
Điệ
ện tâm đ
n tâm đồ
ồ (Electrocardiogram
(Electrocardiogram –
– ECG)
ECG)
4.2.3. Siêu âm
4.2.3. Siêu âm
4.2.4. C
4.2.4. Cá
ác x
c xé
ét nghi
t nghiệ
ệm
m
4.3. Theo
4.3. Theo dõi
dõi v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị b
bệ
ệnh
nh đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ n
nó
ói
i chung
chung
4.3.1.
4.3.1. Lâm
Lâm s
sà
àng
ng
4.3.2. Theo
4.3.2. Theo dõi
dõi đi
điệ
ện
n tâm
tâm đ
đồ
ồ
4.3.3.
4.3.3. Chăm
Chăm s
só
óc
c tim
tim m
mạ
ạch
ch
4.3.4.
4.3.4. Huy
Huyế
ết
t âp
âp
4.3.5.
4.3.5. Đ
Đả
ảm
m b
bả
ảo
o ch
chứ
ức
c năng
năng ph
phổ
ổi
i
4.3.6.
4.3.6. Ki
Kiể
ểm
m glucose
glucose m
má
áu
u
4.3.7.
4.3.7. Cân
Cân b
bằ
ằng
ng nư
nướ
ớc
c v
và
à đi
điệ
ện
n gi
giả
ải
i
4.3.8.
4.3.8. Nhi
Nhiệ
ệt
t đ
độ
ộ cơ
cơ th
thể
ể
4.4.
4.4. Phương
Phương ph
phá
áp
p đi
điề
ều
u tr
trị
ị đ
đặ
ặc
c hi
hiệ
ệu
u
4.4.1.
4.4.1. Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p t
tá
ái
i tư
tướ
ới
i m
má
áu
u (
(s
sử
ử d
dụ
ụng
ng thu
thuố
ốc
c tiêu
tiêu s
sợ
ợi
i huy
huyế
ết
t).
).
4.4.2.
4.4.2. Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i
4.4.3.
4.4.3. C
Cá
ác
c thu
thuố
ốc
c b
bả
ảo
o v
vệ
ệ th
thầ
ần
n kinh
kinh
N
NỘ
ỘI DUNG
I DUNG
4.5.
4.5. Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị c
cá
ác
c bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng c
cấ
ấp
p t
tí
ính
nh
4.5.1.
4.5.1. Ph
Phù
ù não
não v
và
à tăng
tăng á
áp
p l
lự
ực
c n
nộ
ội
i s
sọ
ọ
4.5.2.
4.5.2. S
Sặ
ặc
c v
và
à viêm
viêm ph
phổ
ổi
i
4.5.3.
4.5.3. Nhi
Nhiễ
ễm
m tr
trù
ùng
ng đư
đườ
ờng
ng ti
tiể
ểu
u
4.5.4.
4.5.4. T
Tắ
ắc
c m
mạ
ạch
ch ph
phổ
ổi
i v
và
à DVT
DVT
4.5.5.
4.5.5. Lo
Loé
ét
t do
do n
nằ
ằm
m lâu
lâu
4.5.6.
4.5.6. Cơn
Cơn đ
độ
ộng
ng kinh
kinh
4.6.
4.6. H
Hồ
ồi
i ph
phụ
ục
c ch
chứ
ức
c năng
năng s
sớ
ớm
m
5. D
5. DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP M
P MỘ
ỘT
T
5.1.
5.1. Thay
Thay đ
đổ
ổi
i l
lố
ối
i s
số
ống
ng v
và
à c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố nguy
nguy cơ
cơ
5.1.1. C
5.1.1. Cá
ác y
c yế
ếu t
u tố
ố nguy cơ không th
nguy cơ không thể
ể thay đ
thay đổ
ổi đư
i đượ
ợc
c
5.1.2. C
5.1.2. Cá
ác y
c yế
ếu t
u tố
ố nguy cơ đư
nguy cơ đượ
ợc nghiên c
c nghiên cứ
ứu nhi
u nhiề
ều v
u và
à c
có
ó th
thể
ể bi
biế
ến đ
n đổ
ổi đư
i đượ
ợc
c
5.1.3. Y
5.1.3. Yế
ếu t
u tố
ố nguy cơ chưa x
nguy cơ chưa xá
ác đ
c đị
ịnh rõ
nh rõ
5.2.
5.2. Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i v
và
à ch
chố
ống
ng đông
đông
5.2.1. ASA
5.2.1. ASA
5.2.2.
5.2.2. Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng đông
đông m
má
áu
u
5.3.
5.3. Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị v
và
à ph
phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t n
nộ
ội
i m
mạ
ạch
ch (Carotid
(Carotid Endarterectomy
Endarterectomy -
- CEA)
CEA)
6. D
6. DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP HAI
P HAI
6.1.
6.1. Đ
Đi
iề
ều
u ch
chỉ
ỉnh
nh c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố nguy
nguy cơ
cơ
6.1.1.
6.1.1. Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị tăng
tăng HA
HA
6.1.2.
6.1.2. Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p gi
giả
ảm
m cholesterol
cholesterol m
má
áu
u
6.1.3.
6.1.3. B
Bỏ
ỏ h
hú
út
t thu
thuố
ốc
c l
lá
á
6.1.4.
6.1.4. Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p hormon
hormon thay
thay th
thế
ế
6.2.
6.2. Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i v
và
à ch
chố
ống
ng đông
đông
6.2.1.
6.2.1. Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i
6.2.2.
6.2.2. Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng đông
đông m
má
áu
u
6.3.
6.3. Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị v
và
à ph
phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t n
nộ
ội
i m
mạ
ạch
ch
6.3.1.
6.3.1. Ph
Phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t n
nộ
ội
i m
mạ
ạch
ch đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch c
cả
ảnh
nh (CEA)
(CEA) :
:c
cá
ác
c tiêu
tiêu ch
chẩ
ẩn
n c
cụ
ụ th
thể
ể
6.3.2.
6.3.2. Đ
Đặ
ặt
t stent
stent
L
LỜ
ỜI M
I MỞ
Ở Đ
ĐẦ
ẦU
U
ƒ
ƒ Đ
Đị
ịnh ngh
nh nghĩ
ĩa (WHO)
a (WHO)
ƒ
ƒ T
Tầ
ầm quan tr
m quan trọ
ọng, t
ng, tá
ác h
c hạ
ại c
i củ
ủa Đ
a Độ
ột qu
t quỵ
ỵ
ƒ
ƒ Quan đi
Quan điể
ểm v
m về
ề đi
điề
ều tr
u trị
ị đ
độ
ột qu
t quỵ
ỵ c
cấ
ấp t
p tí
ính v
nh vẫ
ẫn còn
n còn
nhi
nhiề
ều tranh cãi
u tranh cãi Æ
Æ đ
để
ể x
xá
ác đ
c đị
ịnh gi
nh giá
á tr
trị
ị khoa h
khoa họ
ọc
c
c
củ
ủa c
a cá
ác nghiên c
c nghiên cứ
ứu,
u, ngư
ngườ
ời ta c
i ta có
ó th
thể
ể chia th
chia thà
ành
nh
4 c
4 cấ
ấp đ
p độ
ộ Evidence Based Medecin
Evidence Based Medecine
e (EBM)
(EBM)
Evidence Based Medecin
Evidence Based Medecine
e (EBM)
(EBM)
•
• EBM I: c
EBM I: có
ó b
bằ
ằng ch
ng chứ
ứng khoa h
ng khoa họ
ọc gi
c giá
á tr
trị
ị nh
nhấ
ất, d
t, dự
ựa trên th
a trên thử
ử
nghi
nghiệ
ệm lâm s
m lâm sà
àng đ
ng đố
ối ch
i chứ
ứng ng
ng ngẫ
ẫu nhiên v
u nhiên vớ
ới c
i cỡ
ỡ m
mẫ
ẫu ph
u phù
ù h
hợ
ợp
p
ho
hoặ
ặc phân t
c phân tí
ích meta c
ch meta cá
ác nghiên c
c nghiên cứ
ứu đ
u đố
ối ch
i chứ
ứng ng
ng ngẫ
ẫu nhiên.
u nhiên.
•
• EBM II: c
EBM II: có
ó b
bằ
ằng ch
ng chứ
ứng khoa h
ng khoa họ
ọc gi
c giá
á tr
trị
ị trung b
trung bì
ình (nghiên
nh (nghiên
c
cứ
ứu đ
u đố
ối ch
i chứ
ứng ng
ng ngẫ
ẫu nhiên đơn l
u nhiên đơn lẻ
ẻ)
)
•
• EBM III: c
EBM III: có
ó b
bằ
ằng ch
ng chứ
ứng khoa h
ng khoa họ
ọc gi
c giá
á tr
trị
ị th
thấ
ấp (nghiên c
p (nghiên cứ
ứu
u
b
bệ
ệnh
nh-
-ch
chứ
ứng ho
ng hoặ
ặc nghiên c
c nghiên cứ
ứu t
u tạ
ại c
i cộ
ộng đ
ng đồ
ồng, nghiên c
ng, nghiên cứ
ứu mô
u mô
t
tả
ả nhi
nhiề
ều trư
u trườ
ờng h
ng hợ
ợp đ
p đố
ối chi
i chiế
ếu v
u vớ
ới ti
i tiề
ền s
n sử
ử (
(nhưng không
nhưng không
ng
ngẫ
ẫu nhiên) ho
u nhiên) hoặ
ặc so s
c so sá
ánh v
nh vớ
ới c
i cá
ác k
c kế
ết qu
t quả
ả c
củ
ủa c
a cá
ác th
c thử
ử
nghi
nghiệ
ệm ng
m ngẫ
ẫu nhiên kh
u nhiên khá
ác.
c.
•
• EBM IV: thi
EBM IV: thiế
ếu b
u bằ
ằng ch
ng chứ
ứng khoa h
ng khoa họ
ọc, kinh nghi
c, kinh nghiệ
ệm c
m củ
ủa c
a cá
á
nhân chuyên gia.
nhân chuyên gia.
SINH L
SINH LÍ
Í B
BỆ
ỆNH V
NH VÀ
À NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN
Sinh l
Sinh lí
í b
bệ
ệnh c
nh củ
ủa đ
a độ
ột qu
t quỵ
ỵ do thi
do thiế
ếu m
u má
áu c
u cụ
ục b
c bộ
ộ
ƒ
ƒ Kh
Khá
ái ni
i niệ
ệm
m v
vù
ùng tranh t
ng tranh tố
ối tranh s
i tranh sá
áng
ng
ƒ
ƒ T
Tí
ính c
nh cấ
ấp thi
p thiế
ết ph
t phả
ải đi
i điề
ều tr
u trị
ị c
cà
àng s
ng sớ
ớm c
m cà
àng t
ng tố
ốt
t
Nguyên nhân đ
Nguyên nhân độ
ột qu
t quỵ
ỵ
ƒ
ƒ Xơ v
Xơ vữ
ữa đ
a độ
ộng m
ng mạ
ạch
ch
ƒ
ƒ T
Tắ
ắc h
c hệ
ệ đ
độ
ộng m
ng mạ
ạch
ch-
-ti
tiể
ểu đ
u độ
ộng m
ng mạ
ạch do huy
ch do huyế
ết kh
t khố
ối xơ
i xơ
v
vữ
ữa
a
ƒ
ƒ Ngh
Nghẽ
ẽn m
n mạ
ạch nguyên nhân do c
ch nguyên nhân do cá
ác b
c bệ
ệnh tim (thay van
nh tim (thay van
tim, rung nh
tim, rung nhĩ
ĩ, c
, cụ
ục m
c má
áu đông trong bu
u đông trong buồ
ồng tim).
ng tim).
TRI
TRIỆ
ỆU CH
U CHỨ
ỨNG H
NG HỌ
ỌC
C
ƒ
ƒ Tri
Triệ
ệu ch
u chứ
ứng h
ng họ
ọc đ
c độ
ột qu
t quỵ
ỵ r
rấ
ất đa d
t đa dạ
ạng, t
ng, tù
ùy thu
y thuộ
ộc v
c vị
ị tr
trí
í
não t
não tổ
ổn thương
n thương.
.
ƒ
ƒ Công th
Công thứ
ức ch
c chẩ
ẩn đo
n đoá
án nhanh
n nhanh FAST
FAST c
củ
ủa H
a Hộ
ội Ch
i Chố
ống
ng
đ
độ
ột qu
t quỵ
ỵ Qu
Quố
ốc T
c Tế
ế (2006)
(2006):
:
9
9 L
Li
iệ
ệt m
t mặ
ặt (
t (F
Facial weekness)
acial weekness)
9
9 Y
Yế
ếu tay
u tay (
(A
Arme weekness)
rme weekness)
9
9 K
Kh
hó
ó n
nó
ói (
i (S
Speech difficulty)
peech difficulty)
9
9 T
Th
hờ
ời đi
i điể
ểm ph
m phả
ải x
i xử
ử lý c
lý cấ
ấp c
p cứ
ứu ngư
u ngườ
ời b
i bệ
ệnh
nh (
(T
Time to
ime to
act fast).
act fast).
ĐI
ĐIỀ
ỀU TR
U TRỊ
Ị Đ
ĐỘ
ỘT QU
T QUỴ
Ỵ
DO THI
DO THIẾ
ẾU M
U MÁ
ÁU
U
6
6 nguyên
nguyên t
tắ
ắc
c ch
chí
ính
nh trong
trong ti
tiế
ếp
p c
cậ
ận
n b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân
1.
1. Ch
Chẩ
ẩn
n đo
đoá
án
n x
xá
ác
c đ
đị
ịnh
nh đ
để
ể đưa
đưa ra
ra nh
nhữ
ững
ng quy
quyế
ết
t đ
đị
ịnh
nh đi
điề
ều
u tr
trị
ị
2.
2. Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố ả
ảnh
nh hư
hưở
ởng
ng t
tớ
ới
i ch
chứ
ức
c năng
năng s
số
ống
ng (HA,
(HA, nhi
nhiệ
ệt
t
đ
độ
ộ cơ
cơ th
thể
ể, glucose
, glucose huy
huyế
ết
t thanh)
thanh)
3.
3. Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị c
cá
ác
c nguyên
nguyên nhân
nhân gây
gây đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ,
, t
tá
ái
i ph
phụ
ục
c h
hồ
ồi
i c
cá
ác
c m
mạ
ạch
ch
b
bị
ị t
tắ
ắc
c ho
hoặ
ặc
c ch
chố
ống
ng l
lạ
ại
i cơ
cơ ch
chế
ế gây
gây ch
chế
ết
t t
tế
ế b
bà
ào
o (
(b
bả
ảo
o v
vệ
ệ th
thầ
ần
n
kinh
kinh)
)
4.
4. Phòng
Phòng v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị nh
nhữ
ững
ng bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng n
nộ
ội
i khoa
khoa (
(tr
trà
ào
o ngư
ngượ
ợc
c,
,
nhi
nhiễ
ễm
m tr
trù
ùng
ng,
, lo
loé
ét
t do
do n
nằ
ằm
m,
, huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch sâu
sâu,
, ngh
nghẽ
ẽn
n
m
mạ
ạch
ch ph
phổ
ổi
i),
), bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng th
thầ
ần
n kinh
kinh (
(xu
xuấ
ất
t huy
huyế
ết
t th
thứ
ứ ph
phá
át
t,
, ph
phù
ù
não
não,
, cơn
cơn đ
độ
ộng
ng kinh
kinh)
)
5.
5. D
Dự
ự phòng
phòng c
cấ
ấp
p hai
hai s
sớ
ớm
m đ
để
ể gi
giả
ảm
m b
bớ
ớt
t t
tỉ
ỉ l
lệ
ệ t
tá
ái
i ph
phá
át
t đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ s
sớ
ớm
m
6.
6. Ph
Phụ
ục
c h
hồ
ồi
i ch
chứ
ức
c năng
năng s
sớ
ớm
m
Qui
Qui tr
trì
ình
nh ch
chẩ
ẩn
n đo
đoá
án
n
Ph
Phá
át
t hi
hiệ
ện
n s
sớ
ớm
m c
cá
ác
c th
thể
ể đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ d
dự
ựa
a trên
trên c
cá
ác
c
d
dấ
ấu
u hi
hiệ
ệu
u lâm
lâm s
sà
àng
ng.
.
•
• Thi
Thiế
ếu
u m
má
áu
u c
cụ
ục
c b
bộ
ộ
•
• Xu
Xuấ
ất
t huy
huyế
ết
t n
nộ
ội
i s
sọ
ọ
•
• Xu
Xuấ
ất
t huy
huyế
ết
t dư
dướ
ới
i nh
nhệ
ện
n l
là
à r
rấ
ất
t c
cầ
ần
n thi
thiế
ết
t.
.
Qui
Qui tr
trì
ình
nh ch
chẩ
ẩn
n đo
đoá
án
n
Chẩn đoán hình ảnh
•Chụp cắt lớp vi tính (Computed Tomography -CT).
•Chụp cộng hưởng từ (Magnetic Resonance Imaging - MRI)
•Điện tâm đồ (Electrocardiogram – ECG)
Siêu âm
•Siêu âm Doppler
•Siêu âm màu Duplex
•Các phương pháp siêu âm khác:
9Qua thành ngực
9Qua thực quản
Qui
Qui tr
trì
ình
nh ch
chẩ
ẩn
n đo
đoá
án
n
C
Cá
ác x
c xé
ét nghi
t nghiệ
ệm
m cơ b
cơ bả
ản
n
•
• Công
Công th
thứ
ức
c m
má
áu
u (
(s
số
ố lư
lượ
ợng
ng h
hồ
ồng
ng c
cầ
ầu
u,
, ti
tiể
ểu
u c
cầ
ầu
u)
)
•
• INR,
INR, th
thờ
ời
i gian
gian Prothrombin
Prothrombin
•
• Đi
Điệ
ện
n gi
giả
ải
i đ
đồ
ồ
•
• Glucose
Glucose huy
huyế
ết
t thanh
thanh
•
• CRP,
CRP, t
tố
ốc
c đ
độ
ộ m
má
áu
u l
lắ
ắng
ng
•
• X
Xé
ét
t nghi
nghiệ
ệm
m ch
chứ
ức
c năng
năng gan
gan v
và
à th
thậ
ận
n.
.
Qui
Qui tr
trì
ình
nh ch
chẩ
ẩn
n đo
đoá
án
n
X
Xé
ét
t nghi
nghiệ
ệm
m đ
đặ
ặc
c bi
biệ
ệt
t (
(t
tù
ùy
y t
từ
ừng
ng b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân )
)
•
• Protein C, S,
Protein C, S, aPC
aPC-
-resistance
resistance
•
• Cardiolipin
Cardiolipin-
-AB
AB
•
• Homocystein
Homocystein
•
• S
Sà
àng
ng l
lọ
ọc
c viêm
viêm m
mạ
ạch
ch m
má
áu
u (ANA, Lupus AC)
(ANA, Lupus AC)
•
• Ch
Chọ
ọc
c dò
dò d
dị
ịch
ch não
não t
tủ
ủy
y
Theo
Theo dõi
dõi v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
1.
1. B
Bệ
ệnh
nh nhân
nhân ph
phả
ải
i đư
đượ
ợc
c ki
kiể
ểm
m tra
tra nh
nhữ
ững
ng bi
biế
ến
n
ch
chứ
ứng
ng nguy
nguy hi
hiể
ểm
m đe
đe d
dọ
ọa
a đ
đế
ến
n t
tí
ính
nh m
mạ
ạng
ng,
, quan
quan
tr
trọ
ọng
ng l
là
à khai
khai thông
thông đư
đườ
ờng
ng th
thở
ở,
, duy
duy tr
trì
ì ch
chứ
ức
c
năng
năng hô
hô h
hấ
ấp
p v
và
à tu
tuầ
ần
n ho
hoà
àn
n
2.
2. B
Bệ
ệnh
nh nhân
nhân ph
phả
ải
i đư
đượ
ợc
c theo
theo dõi
dõi v
và
à/ho
/hoặ
ặc
c đi
điề
ều
u
tr
trị
ị trong
trong Phòng
Phòng c
cấ
ấp
p c
cứ
ứu
u,
, Đơn
Đơn v
vị
ị Đ
Độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
ho
hoặ
ặc
c c
cá
ác
c Khoa
Khoa kh
khá
ác
c.
.
Theo
Theo dõi
dõi v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
Lâm
Lâm s
sà
àng
ng
•
• Theo
Theo dõi
dõi thư
thườ
ờng
ng xuyên
xuyên đ
để
ể ph
phá
át
t hi
hiệ
ện
n suy
suy gi
giả
ảm
m
ch
chứ
ức
c năng
năng tu
tuầ
ần
n ho
hoà
àn
n v
và
à hô
hô h
hấ
ấp
p v
và
à c
cá
ác
c bi
biế
ến
n
ch
chứ
ứng
ng do
do ch
chè
èn
n é
ép
p não
não (
(đ
độ
ộ t
tỉ
ỉnh
nh t
tá
áo
o,
, đ
đồ
ồng
ng t
tử
ử).
).
•
• Theo
Theo dõi
dõi t
tì
ình
nh tr
trạ
ạng
ng h
hệ
ệ th
thầ
ần
n kinh
kinh thông
thông qua
qua c
cá
ác
c
thang
thang đi
điể
ểm
m đ
đá
ánh
nh gi
giá
á (NIH, Scandinavian,
(NIH, Scandinavian,
Glassgow
Glassgow…
…
Theo
Theo dõi
dõi v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
Theo
Theo dõi
dõi đi
điệ
ện
n tâm
tâm đ
đồ
ồ
•
• Ph
Phá
át
t hi
hiệ
ện
n c
cá
ác
c cơn
cơn lo
loạ
ạn
n nh
nhị
ịp
p á
ác
c t
tí
ính
nh th
thứ
ứ ph
phá
át
t,
, lo
loạ
ạn
n nh
nhị
ịp
p c
có
ó
t
từ
ừ trư
trướ
ớc
c v
và
à rung
rung nh
nhĩ
ĩ (
(ngu
nguồ
ồn
n g
gố
ốc
c t
tắ
ắc
c m
mạ
ạch
ch).
).
•
• Nên
Nên theo
theo dõi
dõi tim
tim m
mạ
ạch
ch liên
liên t
tụ
ục
c trong
trong 48
48 gi
giờ
ờ đ
đầ
ầu
u k
kể
ể t
từ
ừ khi
khi
x
xả
ảy
y ra
ra đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ,
, đ
đặ
ặc
c bi
biệ
ệt
t v
vớ
ới
i b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân c
có
ó:
:
9
9 C
Cá
ác
c b
bệ
ệnh
nh l
lí
í v
về
ề tim
tim m
mạ
ạch
ch trư
trướ
ớc
c đ
đó
ó
9
9 Ti
Tiề
ền
n s
sử
ử b
bị
ị b
bệ
ệnh
nh tim
tim
9
9 HA
HA dao
dao đ
độ
ộng
ng
9
9 Nh
Nhữ
ững
ng d
dấ
ấu
u hi
hiệ
ệu/tri
u/triệ
ệu
u ch
chứ
ứng
ng lâm
lâm s
sà
àng
ng c
củ
ủa
a suy
suy tim
tim
9
9 ECG
ECG không
không b
bì
ình
nh thư
thườ
ờng
ng
9
9 Ổ
Ổ nh
nhồ
ồi
i m
má
áu
u liên
liên quan
quan t
tớ
ới
i v
vỏ
ỏ não
não th
thù
ùy
y đ
đả
ảo
o
Theo
Theo dõi
dõi v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
Chăm
Chăm s
só
óc
c tim
tim m
mạ
ạch
ch
•
• Đ
Đả
ảm
m b
bả
ảo
o cung
cung lư
lượ
ợng
ng tim
tim t
tố
ối
i ưu
ưu =
= duy
duy tr
trì
ì HA
HA ở
ở m
mứ
ức
c b
bì
ình
nh
thư
thườ
ờng
ng cao
cao,
, nh
nhị
ịp
p tim
tim b
bì
ình
nh thư
thườ
ờng
ng.
.
•
• Á
Áp
p l
lự
ực
c t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch trung
trung tâm
tâm nên
nên đư
đượ
ợc
c duy
duy tr
trì
ì ở
ở m
mứ
ức
c x
xấ
ấp
p x
xỉ
ỉ
8
8-
-10 cm H
10 cm H2
2O. Theo
O. Theo dõi
dõi á
áp
p l
lự
ực
c t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch trung
trung tâm
tâm (
(m
mặ
ặc
c
d
dù
ù không
không á
áp
p d
dụ
ụng
ng thư
thườ
ờng
ng xuyên
xuyên ở
ở nh
nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh khoa
khoa thông
thông
thư
thườ
ờng
ng)
) s
sẽ
ẽ đưa
đưa ra
ra nh
nhữ
ững
ng c
cả
ảnh
nh b
bá
áo
o s
sớ
ớm
m v
về
ề tăng
tăng hay
hay gi
giả
ảm
m
th
thể
ể t
tí
ích
ch -
- c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố b
bấ
ất
t l
lợ
ợi
i cho
cho tư
tướ
ới
i m
má
áu
u não
não.
.
•
• Khi
Khi c
cầ
ần
n,
, ph
phả
ải
i s
sử
ử d
dụ
ụng
ng thu
thuố
ốc
c,
, kh
khử
ử rung
rung tim
tim hay
hay s
sử
ử d
dụ
ụng
ng
m
má
áy
y t
tạ
ạo
o nh
nhị
ịp
p đ
để
ể đưa
đưa nh
nhị
ịp
p tim
tim v
về
ề b
bì
ình
nh thư
thườ
ờng
ng.
.
Theo
Theo dõi
dõi v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
Huy
Huyế
ết
t á
áp
p
•
• Nên
Nên gi
giữ
ữ HA
HA ở
ở m
mứ
ức
c cao
cao đ
để
ể t
tạ
ạo
o t
tì
ình
nh tr
trạ
ạng
ng
tư
tướ
ới
i m
má
áu
u t
tố
ối
i ưu
ưu c
cá
ác
c m
mạ
ạch
ch m
má
áu
u b
bà
àng
ng h
hệ
ệ v
và
à
m
mạ
ạch
ch b
bị
ị h
hẹ
ẹp
p,
, gi
giú
úp
p cung
cung c
cấ
ấp
p đ
đủ
ủ m
má
áu
u cho
cho mô
mô
não
não v
vù
ùng
ng tranh
tranh t
tố
ối
i-
- tranh
tranh s
sá
áng
ng,
, nơi
nơi kh
khả
ả năng
năng
t
tự
ự đi
điề
ều
u hòa
hòa lưu
lưu lư
lượ
ợng
ng m
má
áu
u não
não gi
giả
ảm
m.
.
•
• Khi
Khi b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân b
bị
ị h
hạ
ạ HA:
HA: truy
truyề
ền
n d
dị
ịch
ch
v
và
à/ho
/hoặ
ặc
c norepinephrin
norepinephrin.
.
Theo
Theo dõi
dõi v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
Đ
Đả
ảm
m b
bả
ảo
o ch
chứ
ức
c năng
năng ph
phổ
ổi
i
•
• Nên
Nên theo
theo dõi
dõi đ
độ
ộ bão
bão hòa
hòa oxy
oxy m
má
áu
u đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch v
và
à ch
chứ
ức
c năng
năng
thông
thông kh
khí
í ph
phổ
ổi
i.
.
•
• Cung
Cung c
cấ
ấp
p đ
đủ
ủ oxy
oxy m
má
áu
u đ
để
ể duy
duy tr
trì
ì trao
trao đ
đổ
ổi
i ch
chấ
ất
t cho
cho v
vù
ùng
ng
tranh
tranh t
tố
ối
i-
-tranh
tranh s
sá
áng
ng. (2
. (2-
-4
4 l
lí
ít
t O
O2
2/ph
/phú
út).
t).
•
• Nên
Nên đ
đặ
ặt
t n
nộ
ội
i kh
khí
í qu
quả
ản
n cho
cho nh
nhữ
ững
ng trư
trườ
ờng
ng h
hợ
ợp
p suy
suy hô
hô h
hấ
ấp
p c
có
ó
kh
khả
ả năng
năng h
hồ
ồi
i ph
phụ
ục
c.
.
Ki
Kiể
ểm
m glucose
glucose m
má
áu
u
•
• C
Cầ
ần
n theo
theo dõi
dõi glucose
glucose m
má
áu
u thư
thườ
ờng
ng xuyên
xuyên do
do ở
ở giai
giai đo
đoạ
ạn
n c
cấ
ấp
p
c
củ
ủa
a đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
•
• Gi
Giả
ảm
m glucose
glucose huy
huyế
ết
t thanh
thanh c
cũ
ũng
ng ả
ảnh
nh hư
hưở
ởng
ng đ
đế
ến
n tiên
tiên lư
lượ
ợng
ng
v
và
à/ho
/hoặ
ặc
c gây
gây t
tì
ình
nh tr
trạ
ạng
ng gi
giố
ống
ng như
như nh
nhồ
ồi
i m
má
áu
u não
não.
.
Theo
Theo dõi
dõi v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
Cân
Cân b
bằ
ằng
ng nư
nướ
ớc
c v
và
à đi
điệ
ện
n gi
giả
ải
i
•
• C
Cầ
ần
n đư
đượ
ợc
c theo
theo dõi
dõi s
sá
át
t v
và
à đi
điề
ều
u ch
chỉ
ỉnh
nh đ
để
ể tr
trá
ánh
nh hi
hiệ
ện
n
tư
tượ
ợng
ng cô
cô đ
đặ
ặc
c huy
huyế
ết
t tương
tương,
, tăng
tăng t
tỉ
ỉ l
lệ
ệ ph
phầ
ần
n trăm
trăm kh
khố
ối
i
h
hồ
ồng
ng c
cầ
ầu
u (
(heamatocrit
heamatocrit)
) v
và
à l
là
àm
m gi
giả
ảm
m kh
khả
ả năng
năng lưu
lưu
thông
thông c
củ
ủa
a m
má
áu
u. Dung
. Dung d
dị
ịch
ch như
nhượ
ợc
c trương
trương ch
chố
ống
ng ch
chỉ
ỉ
đ
đị
ịnh
nh (
(natriclorua
natriclorua 0,45%
0,45% ho
hoặ
ặc
c glucose 5%) do
glucose 5%) do nguy
nguy cơ
cơ
l
là
àm
m n
nặ
ặng
ng t
tì
ình
nh tr
trạ
ạng
ng ph
phù
ù não
não.
.
Nhi
Nhiệ
ệt
t đ
độ
ộ cơ
cơ th
thể
ể
•
• Trên
Trên th
thự
ực
c nghi
nghiệ
ệm
m,
, s
số
ốt
t tuy
tuy không
không ả
ảnh
nh hư
hưở
ởng
ng đ
đế
ến
n tiên
tiên
lư
lượ
ợng
ng sau
sau đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ nhưng
nhưng l
lạ
ại
i l
là
àm
m tăng
tăng k
kí
ích
ch thư
thướ
ớc
c ổ
ổ
nh
nhồ
ồi
i m
má
áu
u.
.
Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
(EBM IV)
(EBM IV)
•
• Nên
Nên theo
theo dõi
dõi ch
chứ
ức
c năng
năng tim
tim m
mạ
ạch
ch liên
liên t
tụ
ục
c trong
trong 48
48
gi
giờ
ờ đ
đầ
ầu
u sau
sau đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ,
, đ
đặ
ặc
c bi
biệ
ệt
t đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân c
có
ó
c
cá
ác
c b
bệ
ệnh
nh l
lí
í v
về
ề tim
tim m
mạ
ạch
ch trư
trướ
ớc
c đ
đó
ó,
, ti
tiề
ền
n s
sử
ử lo
loạ
ạn
n nh
nhị
ịp
p
tim
tim, HA
, HA không
không ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh,
, c
có
ó d
dấ
ấu
u hi
hiệ
ệu/tri
u/triệ
ệu
u ch
chứ
ứng
ng lâm
lâm
s
sà
àng
ng c
củ
ủa
a suy
suy tim
tim, ECG
, ECG không
không b
bì
ình
nh thư
thườ
ờng
ng,
, ổ
ổ nh
nhồ
ồi
i
m
má
áu
u ở
ở v
vỏ
ỏ não
não th
thù
ùy
y đ
đả
ảo
o.
.
•
• Nên
Nên theo
theo dõi
dõi oxy
oxy m
má
áu
u qua
qua đo
đo đ
độ
ộ bão
bão hòa
hòa oxy
oxy m
má
áu
u
đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch.
.
•
• Cung
Cung c
cấ
ấp
p O
O2
2 trong
trong trư
trườ
ờng
ng h
hợ
ợp
p gi
giả
ảm
m oxy (
oxy (phân
phân t
tí
ích
ch
kh
khí
í m
má
áu
u ho
hoặ
ặc
c đo
đo đ
độ
ộ bão
bão hòa
hòa oxy
oxy m
má
áu
u đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch c
có
ó
đ
độ
ộ bão
bão hòa
hòa O
O2
2<92%).
<92%).
•
• Đ
Đặ
ặt
t n
nộ
ội
i kh
khí
í qu
quả
ản
n trong
trong trư
trườ
ờng
ng h
hợ
ợp
p suy
suy hô
hô h
hấ
ấp
p c
có
ó kh
khả
ả
năng
năng h
hồ
ồi
i ph
phụ
ục
c.
.
Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
(EBM IV)
(EBM IV)
•
• Không
Không nên
nên h
hạ
ạ HA qua
HA qua v
vộ
ội
i ngay
ngay sau
sau đ
độ
ột
t qu
quị
ị,
, tr
trừ
ừ trư
trườ
ờng
ng h
hợ
ợp
p HA
HA
tăng
tăng cao
cao: HA
: HA tâm
tâm thu
thu ≥
≥ 200mmHg
200mmHg
v
và
à/ho
/hoặ
ặc
c HA
HA tâm
tâm trương
trương ≥
≥120mmHg
120mmHg
•
• C
Cá
ác
c trư
trườ
ờng
ng h
hợ
ợp
p c
cầ
ần
n h
hạ
ạ HA:
HA:
9
9 Đ
Độ
ột
t qu
quỵ
ỵ c
có
ó suy
suy tim
tim
9
9 Ph
Phì
ình
nh t
tá
ách
ch đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch ch
chủ
ủ
9
9 Nh
Nhồ
ồi
i m
má
áu
u cơ
cơ tim
tim c
cấ
ấp
p,
, suy
suy th
thậ
ận
n c
cấ
ấp
p
9
9 D
Dù
ùng
ng thu
thuố
ốc
c tiêu
tiêu s
sợ
ợi
i huy
huyế
ết
t hay
hay s
sử
ử d
dụ
ụng
ng heparin
heparin đư
đườ
ờng
ng t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch.
.
•
• Nên
Nên duy
duy tr
trì
ì HA
HA c
củ
ủa
a nh
nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân:
:
9
9 N
Nế
ếu
u đã
đã c
có
ó ti
tiề
ền
n s
sử
ử tăng
tăng HA:
HA: gi
giữ
ữ ở
ở m
mứ
ức
c 180/100
180/100-
-105 mmHg
105 mmHg
9
9 Không
Không c
có
ó ti
tiề
ền
n s
sử
ử tăng
tăng HA:
HA: gi
giữ
ữ ở
ở m
mứ
ức
c 160
160-
-180/90
180/90-
-100 mmHg
100 mmHg
9
9 Đang
Đang đi
điề
ều
u tr
trị
ị tiêu
tiêu s
sợ
ợi
i huy
huyế
ết
t:
: tr
trá
ánh
nh đ
để
ể HA
HA tâm
tâm thu
thu > 180mmHg
> 180mmHg
Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
(EBM IV)
(EBM IV)
•
• Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o c
cá
ác
c thu
thuố
ốc
c s
sử
ử d
dụ
ụng
ng đi
điề
ều
u tr
trị
ị HA
HA nên
nên l
là
à:
:
-
- Labetalol
Labetalol ho
hoặ
ặc
c Urapidil
Urapidil đư
đườ
ờng
ng TM
TM
-
- Nitroprusside
Nitroprusside ho
hoặ
ặc
c Nitroglycerin
Nitroglycerin đư
đườ
ờng
ng TM
TM
-
- Captopril
Captopril đư
đườ
ờng
ng u
uố
ống
ng.
.
•
• Không
Không d
dù
ùng
ng Nifedipine
Nifedipine c
cũ
ũng
ng như
như b
bấ
ất
t c
cứ
ứ bi
biệ
ện
n ph
phá
áp
p
n
nà
ào
o h
hạ
ạ HA
HA m
mạ
ạnh
nh
•
• Phòng
Phòng v
và
à đi
điề
ều
u tr
trị
ị t
tụ
ụt
t HA,
HA, đ
đặ
ặc
c bi
biệ
ệt
t đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i nh
nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh
nhân
nhân HA
HA không
không ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh:
:
-
- B
Bổ
ổ sung
sung lư
lượ
ợng
ng d
dị
ịch
ch đ
đầ
ầy
y đ
đủ
ủ,
, khi
khi c
cầ
ần
n thi
thiế
ết
t c
có
ó th
thể
ể tăng
tăng
lư
lượ
ợng
ng d
dị
ịch
ch truy
truyề
ền
n
-
- V
Và
à/ho
/hoặ
ặc
c Catecholamin
Catecholamin (
(Epinephrin
Epinephrin 0,1
0,1-
-2 mg/h +
2 mg/h +
Dobutamin
Dobutamin 5
5-
-50 mg/h).
50 mg/h).
Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
(EBM IV)
(EBM IV)
•
• Theo
Theo dõi
dõi glucose/
glucose/huy
huyế
ết
t thanh,
thanh, đ
đặ
ặc
c bi
biệ
ệt
t ở
ở nh
nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh
nhân
nhân b
bị
ị đ
đá
ái
i th
thá
áo
o đư
đườ
ờng
ng.
.
•
• Không
Không nên
nên s
sử
ử d
dụ
ụng
ng d
dị
ịch
ch đư
đườ
ờng
ng v
vì
ì s
sẽ
ẽ d
dẫ
ẫn
n t
tớ
ới
i h
hậ
ậu
u qu
quả
ả
b
bấ
ất
t l
lợ
ợi
i do
do tăng
tăng glucose
glucose huy
huyế
ết
t thanh.
thanh.
•
• Nên
Nên đi
điề
ều
u ch
chỉ
ỉnh
nh glucose
glucose huy
huyế
ết
t thanh
thanh b
bằ
ằng
ng insulin
insulin khi
khi
glucose/
glucose/huy
huyế
ết
t thanh >10
thanh >10 mMol
mMol/L
/L
•
• Đi
Điề
ều
u ch
chỉ
ỉnh
nh ngay
ngay l
lậ
ập
p t
tứ
ức
c c
cá
ác
c trư
trườ
ờng
ng h
hợ
ợp
p h
hạ
ạ glucose
glucose
huy
huyế
ết
t thanh
thanh b
bằ
ằng
ng c
cá
ách
ch truy
truyề
ền
n t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch nhanh
nhanh
(bolus) dextrose hay glucose 10
(bolus) dextrose hay glucose 10-
-20%.
20%.
Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o đi
điề
ều
u tr
trị
ị chung
chung v
về
ề đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
(EBM IV)
(EBM IV)
•
• Duy
Duy tr
trì
ì nhi
nhiệ
ệt
t đ
độ
ộ cơ
cơ th
thể
ể ≥
≥ 37,5
37,5°
°C.
C. Trong
Trong trư
trườ
ờng
ng h
hợ
ợp
p
s
số
ốt
t nên
nên c
cố
ố t
tì
ìm
m ổ
ổ nhi
nhiễ
ễm
m khu
khuẩ
ẩn
n (
(v
vị
ị tr
trí
í v
và
à nguyên
nguyên nhân
nhân)
)
đ
để
ể b
bắ
ắt
t đ
đầ
ầu
u đi
điề
ều
u tr
trị
ị kh
khá
áng
ng sinh
sinh.
. Đ
Đố
ối
i v
vớ
ới
i b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân
còn
còn kh
khả
ả năng
năng mi
miễ
ễn
n d
dị
ịch
ch không
không nên
nên đi
điề
ều
u tr
trị
ị d
dự
ự phòng
phòng
b
bằ
ằng
ng kh
khá
áng
ng sinh
sinh,
, thu
thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng n
nấ
ấm
m hay
hay kh
khá
áng
ng virus.
virus.
•
• Theo
Theo dõi
dõi v
và
à đi
điề
ều
u ch
chỉ
ỉnh
nh m
mấ
ất
t cân
cân b
bằ
ằng
ng nư
nướ
ớc
c v
và
à đi
điệ
ện
n
gi
giả
ải
i.
.
•
• Ch
Chố
ống
ng ch
chỉ
ỉ đ
đị
ịnh
nh d
dù
ùng
ng dung
dung d
dị
ịch
ch như
nhượ
ợc
c trương
trương (
(Natri
Natri
Clorua
Clorua 0,45%
0,45% ho
hoặ
ặc
c Glucose 5%)
Glucose 5%) v
vì
ì c
có
ó nguy
nguy cơ
cơ gây
gây
ph
phù
ù não
não,
, gi
giả
ảm
m á
áp
p l
lự
ực
c th
thẩ
ẩm
m th
thấ
ấu
u huy
huyế
ết
t tương
tương.
.
Phương
Phương ph
phá
áp
p đi
điề
ều
u tr
trị
ị đ
đặ
ặc
c hi
hiệ
ệu
u
Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p t
tá
ái
i tư
tướ
ới
i m
má
áu
u (
(thu
thuố
ốc
c tiêu
tiêu s
sợ
ợi
i huy
huyế
ết
t)
)
•
• Ý
Ý ngh
nghĩ
ĩa
a s
sử
ử d
dụ
ụng
ng thu
thuố
ốc
c tiêu
tiêu s
sợ
ợi
i huy
huyế
ết
t.
.
•
• Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o đi
điề
ều
u tr
trị
ị tiêu
tiêu s
sợ
ợi
i huy
huyế
ết(d
t(dự
ựa
a trên
trên c
cá
ác
c nghiên
nghiên c
cứ
ứu
u đa
đa
trung
trung tâm
tâm:
:
o
o Tiêm
Tiêm t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch rtPA
rtPA (0,9 mg/kg;
(0,9 mg/kg; t
tố
ối
i đa
đa 90 mg): 10%
90 mg): 10% c
củ
ủa
a
t
tổ
ổng
ng li
liề
ều
u bơm
bơm nhanh
nhanh 1
1 l
lầ
ần
n Æ
Æ t
truy
ruyề
ền
n nh
nhỏ
ỏ gi
giọ
ọt
t t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch/60ph.
ch/60ph.
Ch
Chỉ
ỉ đ
đị
ịnh
nh n
nà
ày
y đư
đượ
ợc
c á
áp
p d
dụ
ụng
ng đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ thi
thiế
ếu
u m
má
áu
u não
não
trong
trong vòng
vòng 3
3 gi
giờ
ờ đ
đầ
ầu
u k
kể
ể t
từ
ừ khi
khi b
bị
ị (EBM I).
(EBM I).
o
o S
Sử
ử d
dụ
ụng
ng rtPA
rtPA đư
đườ
ờng
ng t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch cho
cho đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ do
do thi
thiế
ếu
u m
má
áu
u não
não
c
cấ
ấp
p sau
sau 3
3 gi
giờ
ờ k
ké
ém
m hi
hiệ
ệu
u qu
quả
ả hơn
hơn,
, nhưng
nhưng c
có
ó th
thể
ể d
dù
ùng
ng khi
khi đã
đã b
bị
ị
đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ 4,5
4,5 gi
giờ
ờ (EBM I).
(EBM I).
o
o rtPA
rtPA đư
đườ
ờng
ng t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch không
không nên
nên d
dù
ùng
ng khi
khi không
không x
xá
ác
c đ
đị
ịnh
nh
ch
chắ
ắc
c ch
chắ
ắn
n th
thờ
ời
i gian
gian b
bắ
ắt
t đ
đầ
ầu
u đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ (EBM IV).
(EBM IV).
Phương
Phương ph
phá
áp
p đi
điề
ều
u tr
trị
ị đ
đặ
ặc
c hi
hiệ
ệu
u
o
o Tiêm
Tiêm Streptokinase
Streptokinase t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch s
sẽ
ẽ nguy
nguy hi
hiể
ểm
m v
và
à không
không
ch
chỉ
ỉ đ
đị
ịnh
nh cho
cho b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ do
do thi
thiế
ếu
u m
má
áu
u c
cụ
ục
c b
bộ
ộ
(EBM I).
(EBM I).
o
o C
Cá
ác
c s
số
ố li
liệ
ệu
u v
về
ề hi
hiệ
ệu
u qu
quả
ả v
và
à đ
độ
ộ an
an to
toà
àn
n c
củ
ủa
a c
cá
ác
c thu
thuố
ốc
c
gây
gây tiêu
tiêu s
sợ
ợi
i huy
huyế
ết
t đư
đườ
ờng
ng t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch kh
khá
ác
c không
không đ
đủ
ủ
s
sứ
ức
c thuy
thuyế
ết
t ph
phụ
ục
c đ
để
ể c
có
ó th
thể
ể khuy
khuyế
ến
n c
cá
áo
o s
sử
ử d
dụ
ụng
ng.
.
o
o Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị n
nộ
ội
i m
mạ
ạch
ch (?)
(?) c
cá
ác
c trư
trườ
ờng
ng hơp
hơp t
tắ
ắc
c đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch
não
não gi
giữ
ữa
a c
cấ
ấp
p trong
trong 6
6 gi
giờ
ờ đ
đầ
ầu
u b
bằ
ằng
ng pro
pro-
-urokinase
urokinase c
cả
ải
i
thi
thiệ
ện
n đ
đá
áng
ng k
kể
ể tiên
tiên lư
lượ
ợng
ng b
bệ
ệnh
nh (EBM II)
(EBM II)
o
o 1
1 th
thử
ử nghi
nghiệ
ệm
m lâm
lâm s
sà
àng
ng đa
đa trung
trung tâm
tâm v
vớ
ới
i c
cá
ác
c trung
trung
tâm
tâm chuyên
chuyên khoa
khoa cho
cho th
thấ
ấy
y t
tắ
ắc
c đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch n
nề
ền
n s
sọ
ọ c
cấ
ấp
p
c
có
ó th
thể
ể đư
đượ
ợc
c đi
điề
ều
u tr
trị
ị b
bằ
ằng
ng li
liệ
ệu
u ph
phá
áp
p n
nộ
ội
i m
mạ
ạch
ch(?)
(?)
(EBM IV).
(EBM IV).
Phương
Phương ph
phá
áp
p đi
điề
ều
u tr
trị
ị đ
đặ
ặc
c hi
hiệ
ệu
u
Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i:
: Ch
Chố
ống
ng ngưng
ngưng t
tậ
ập
p ti
tiể
ểu
u c
cầ
ầu
u
•
• C
Cá
ác
c nghiên
nghiên c
cứ
ứu
u ng
ngẫ
ẫu
u nhiên
nhiên (IST, CAST)
(IST, CAST) th
thấ
ấy
y s
sử
ử d
dụ
ụng
ng ASA
ASA li
liề
ều
u
100
100 -
- 300mg
300mg ngay
ngay trong
trong vòng
vòng 48
48 gi
giờ
ờ sau
sau đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ l
là
àm
m gi
giả
ảm
m t
tỉ
ỉ l
lệ
ệ t
tử
ử
vong
vong v
và
à t
tỉ
ỉ l
lệ
ệ t
tá
ái
i ph
phá
át
t đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ m
mộ
ột
t c
cá
ách
ch đ
đá
áng
ng k
kể
ể.
.
*
*Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o
o
o Aspirin (100
Aspirin (100-
-300mg
300mg m
mỗ
ỗi
i ng
ngà
ày
y)
) c
có
ó th
thể
ể đư
đượ
ợc
c d
dù
ùng
ng trong
trong vòng
vòng 48
48
gi
giờ
ờ sau
sau khi
khi đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ do
do thi
thiế
ếu
u m
má
áu
u c
cụ
ục
c b
bộ
ộ (EBM I)
(EBM I)
o
o N
Nế
ếu
u đ
đị
ịnh
nh d
dù
ùng
ng li
liệ
ệu
u ph
phá
áp
p tiêu
tiêu s
sợ
ợi
i huy
huyế
ết
t th
thì
ì không
không đư
đượ
ợc
c d
dù
ùng
ng
Aspirin
Aspirin
o
o Aspirin
Aspirin không
không đư
đượ
ợc
c s
sử
ử d
dụ
ụng
ng trong
trong vòng
vòng 24
24 gi
giờ
ờ sau
sau khi
khi s
sử
ử d
dụ
ụng
ng
li
liệ
ệu
u ph
phá
áp
p tiêu
tiêu s
sợ
ợi
i huy
huyế
ết
t.
.
Phương
Phương ph
phá
áp
p đi
điề
ều
u tr
trị
ị đ
đặ
ặc
c hi
hiệ
ệu
u
Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i: Heparin
: Heparin v
và
à c
cá
ác
c
d
dẫ
ẫn
n xu
xuấ
ất
t heparin
heparin
•
• Ch
Chố
ống
ng đông
đông m
má
áu
u s
sớ
ớm
m v
vớ
ới
i heparin
heparin ho
hoặ
ặc
c d
dẫ
ẫn
n xu
xuấ
ất
t heparin
heparin đ
đủ
ủ
li
liề
ều
u không
không nên
nên d
dù
ùng
ng r
rộ
ộng
ng rãi
rãi.
.
*
* Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o
o
o Không
Không d
dù
ùng
ng r
rộ
ộng
ng rãi
rãi heparin, heparin
heparin, heparin c
có
ó tr
trọ
ọng
ng lư
lượ
ợng
ng phân
phân t
tử
ử
th
thấ
ấp
p ho
hoặ
ặc
c d
dẫ
ẫn
n xu
xuấ
ất
t c
củ
ủa
a heparin
heparin sau
sau đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ do
do thi
thiế
ếu
u m
má
áu
u c
cụ
ục
c
b
bộ
ộ (EBM I)
(EBM I)
o
o Heparin
Heparin đ
đủ
ủ li
liề
ều
u c
có
ó th
thể
ể đư
đượ
ợc
c ch
chỉ
ỉ đ
đị
ịnh
nh ch
chọ
ọn
n l
lọ
ọc
c như
như b
bệ
ệnh
nh tim
tim
m
mạ
ạch
ch c
có
ó nguy
nguy cơ
cơ cao
cao gây
gây t
tắ
ắc
c m
mạ
ạch
ch,
, ph
phì
ình
nh t
tá
ách
ch đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch hay
hay
h
hẹ
ẹp
p kh
khí
ít
t đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch c
cầ
ần
n ph
phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t ph
phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t (EBM IV)
(EBM IV)
o
o Heparin
Heparin li
liề
ều
u th
thấ
ấp
p ho
hoặ
ặc
c heparin
heparin c
có
ó tr
trọ
ọng
ng lư
lượ
ợng
ng phân
phân t
tử
ử th
thấ
ấp
p
li
liề
ều
u tương
tương đương
đương luôn
luôn đư
đượ
ợc
c khuyên
khuyên d
dù
ùng
ng cho
cho nh
nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh
nhân
nhân n
nằ
ằm
m li
liệ
ệt
t giư
giườ
ờng
ng đ
để
ể l
là
àm
m gi
giả
ảm
m bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i t
tĩ
ĩnh
nh
m
mạ
ạch
ch sâu
sâu v
và
à t
tắ
ắc
c m
mạ
ạch
ch ph
phổ
ổi
i (EBM II).
(EBM II).
Phương
Phương ph
phá
áp
p đi
điề
ều
u tr
trị
ị đ
đặ
ặc
c hi
hiệ
ệu
u
C
Cá
ác
c thu
thuố
ốc
c b
bả
ảo
o v
vệ
ệ th
thầ
ần
n kinh
kinh
•
• Hi
Hiệ
ện
n nay,
nay, tuy
tuy đã
đã c
có
ó m
mộ
ột
t v
và
ài
i nghiên
nghiên c
cứ
ứu
u n
nó
ói
i lên
lên
khuynh
khuynh hư
hướ
ớng
ng c
có
ó l
lợ
ợi
i c
củ
ủa
a m
mộ
ột
t s
số
ố thu
thuố
ốc
c b
bả
ảo
o v
vệ
ệ
th
thầ
ần
n kinh
kinh trên
trên th
thự
ực
c nghi
nghiệ
ệm
m,
, nhưng
nhưng chưa
chưa c
có
ó
b
bằ
ằng
ng ch
chứ
ứng
ng thuy
thuyế
ết
t ph
phụ
ục
c trên
trên th
thử
ử nghi
nghiệ
ệm
m lâm
lâm
s
sà
àng
ng n
nó
ói
i lên
lên vai
vai trò
trò c
cá
ác
c thu
thuố
ốc
c n
nà
ày
y trong
trong đi
điề
ều
u tr
trị
ị
đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ.
. C
Cầ
ần
n ph
phả
ải
i c
có
ó c
cá
ác
c th
thử
ử nghi
nghiệ
ệm
m lâm
lâm s
sà
àng
ng
ng
ngẫ
ẫu
u nhiên
nhiên c
có
ó đ
đố
ối
i ch
chứ
ứng
ng đ
để
ể c
có
ó th
thể
ể khuy
khuyế
ến
n c
cá
áo
o
s
sử
ử d
dụ
ụng
ng r
rộ
ộng
ng rãi
rãi (EBM I).
(EBM I).
Đơn
Đơn v
vị
ị đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
•
• Đ
Đị
ịnh
nh ngh
nghĩ
ĩa
a
•
• Ý
Ý ngh
nghĩ
ĩa
a (qua
(qua c
cá
ác
c phân
phân t
tí
ích
ch meta)
meta)
•
• T
Tổ
ổ ch
chứ
ức
c
•
• Phân
Phân lo
loạ
ại
i
*
*Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o
o
o B
Bệ
ệnh
nh nhân
nhân đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ c
cầ
ần
n đư
đượ
ợc
c đi
điề
ều
u tr
trị
ị ở
ở c
cá
ác
c Đơn
Đơn v
vị
ị đ
độ
ột
t
qu
quỵ
ỵ (EBM I).
(EBM I).
o
o Đơn
Đơn v
vị
ị đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ c
cầ
ần
n c
có
ó s
sự
ự ph
phố
ối
i h
hợ
ợp
p đa
đa chuyên
chuyên khoa
khoa
g
gồ
ồm
m c
cá
ác
c b
bá
ác
c s
sĩ
ĩ,
, đi
điề
ều
u dư
dưỡ
ỡng
ng v
và
à k
kỹ
ỹ thu
thuậ
ật
t viên
viên c
có
ó kinh
kinh
nghi
nghiệ
ệm
m trong
trong đi
điề
ều
u tr
trị
ị v
và
à chăm
chăm s
só
óc
c b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
(EBM I).
(EBM I).
Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị c
cá
ác
c bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng c
cấ
ấp
p t
tí
ính
nh
Ph
Phù
ù não
não v
và
à tăng
tăng á
áp
p l
lự
ực
c n
nộ
ội
i s
sọ
ọ
Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị n
nộ
ội
i khoa
khoa
•
• Đ
Để
ể đ
đầ
ầu
u cao
cao ở
ở v
vị
ị tr
trí
í 30
30°
°,
, cung
cung c
cấ
ấp
p đ
đủ
ủ oxy,
oxy, đ
đả
ảm
m b
bả
ảo
o nhi
nhiệ
ệt
t đ
độ
ộ cơ
cơ
th
thể
ể ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh.
.
•
• Nên
Nên duy
duy tr
trì
ì á
áp
p l
lự
ực
c d
dị
ịch
ch não
não t
tủ
ủy
y > 70mmHg (
> 70mmHg (n
nế
ếu
u c
có
ó m
má
áy
y theo
theo
dõi
dõi).
).
•
• Truy
Truyề
ền
n TM dung
TM dung d
dị
ịch
ch ưu
ưu trương
trương l
là
à nh
nhữ
ững
ng bi
biệ
ện
n ph
phá
áp
p c
có
ó th
thể
ể
đi
điề
ều
u tr
trị
ị ban
ban đ
đầ
ầu
u (
(d
dù
ù thi
thiế
ếu
u nh
nhữ
ững
ng b
bằ
ằng
ng ch
chứ
ứng
ng)
)
-
- Glycerol 10%: 4 x 250ml/30
Glycerol 10%: 4 x 250ml/30-
-60 ph
60 ph
-
- Manitol
Manitol: 25
: 25-
-50g/m
50g/mỗ
ỗi 3
i 3-
-6
6 gi
giờ
ờ
-
- NaCl
NaCl 3%: 5 x 100 ml
3%: 5 x 100 ml
•
• Nh
Nhó
óm
m barbiturat
barbiturat t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng ng
ngắ
ắn
n (thiopental)
(thiopental) truy
truyề
ền
n TM
TM nhanh
nhanh
(250
(250-
-500 mg)
500 mg) c
cũ
ũng
ng c
có
ó th
thể
ể gi
giả
ảm
m á
áp
p l
lự
ực
c n
nộ
ội
i s
sọ
ọ đ
đá
áng
ng k
kể
ể,
, d
dù
ùng
ng
đi
điề
ều
u tr
trị
ị cơn
cơn ph
phù
ù não
não c
cấ
ấp
p.
.
•
• Nh
Nhó
óm
m corticosteroid
corticosteroid không
không c
có
ó t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng trong
trong đi
điề
ều
u tr
trị
ị ph
phù
ù não
não
do
do đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ.
.
Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị c
cá
ác
c bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng c
cấ
ấp
p t
tí
ính
nh
Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p l
là
àm
m gi
giả
ảm
m thân
thân nhi
nhiệ
ệt
t
•
• H
Hạ
ạ thân
thân nhi
nhiệ
ệt
t nh
nhẹ
ẹ (33
(33-
-35
35°
°C)
C) c
có
ó hi
hiệ
ệu
u qu
quả
ả l
là
àm
m gi
giả
ảm
m á
áp
p
l
lự
ực
c n
nộ
ội
i s
sọ
ọ v
và
à hi
hiệ
ệu
u qu
quả
ả b
bả
ảo
o v
vệ
ệ não
não,
, á
áp
p d
dụ
ụng
ng ở
ở nơi
nơi c
có
ó
c
cá
ác
c chuyên
chuyên gia
gia c
có
ó kinh
kinh nghi
nghiệ
ệm
m.
.
Ph
Phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t
•
• Ý
Ý ngh
nghĩ
ĩa
a:
: gi
giả
ảm
m rõ
rõ r
rà
àng
ng t
tỉ
ỉ l
lệ
ệ t
tử
ử vong
vong m
mà
à không
không tăng
tăng t
tỉ
ỉ
l
lệ
ệ khuy
khuyế
ết
t t
tậ
ật
t n
nặ
ặng/b
ng/bệ
ệnh
nh nhân
nhân còn
còn s
số
ống
ng trong
trong nh
nhồ
ồi
i
m
má
áu
u c
có
ó hi
hiệ
ện
n tư
tượ
ợng
ng cho
choá
án
n ch
chỗ
ỗ.
. Ph
Phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t s
sớ
ớm
m trong
trong
24
24 gi
giờ
ờ đ
đầ
ầu
u c
có
ó th
thể
ể l
là
àm
m gi
giả
ảm
m rõ
rõ r
rệ
ệt
t t
tử
ử vong
vong
•
• Th
Thủ
ủ thu
thuậ
ật
t m
mở
ở thông
thông não
não th
thấ
ất
t l
là
àm
m gi
giả
ảm
m á
áp
p đư
đượ
ợc
c coi
coi
như
như phương
phương ph
phá
áp
p đi
điề
ều
u tr
trị
ị đư
đượ
ợc
c l
lự
ựa
a ch
chọ
ọn
n c
củ
ủa
a c
cá
ác
c b
bệ
ệnh
nh
nhân
nhân b
bị
ị kh
khố
ối
i nh
nhồ
ồi
i m
má
áu
u gây
gây hi
hiệ
ện
n tư
tượ
ợng
ng cho
choá
án
n ch
chỗ
ỗ/ti
/tiể
ểu
u
não
não,
, trên
trên l
lề
ều
u ti
tiể
ểu
u não
não.
.
Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị c
cá
ác
c bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng c
cấ
ấp
p t
tí
ính
nh
*
* Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o đi
điề
ều
u tr
trị
ị ph
phù
ù não
não v
và
à tăng
tăng á
áp
p l
lự
ực
c n
nộ
ội
i s
sọ
ọ
o
o Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p s
sử
ử d
dụ
ụng
ng dung
dung d
dị
ịch
ch ưu
ưu trương
trương đư
đượ
ợc
c khuy
khuyế
ến
n c
cá
áo
o nên
nên
s
sử
ử d
dụ
ụng
ng cho
cho nh
nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân c
có
ó t
tì
ình
nh tr
trạ
ạng
ng x
xấ
ấu
u d
dẫ
ẫn
n đ
đế
ến
n tăng
tăng
á
áp
p l
lự
ực
c n
nộ
ội
i s
sọ
ọ,
, bao
bao g
gồ
ồm
m c
cả
ả h
hộ
ội
i ch
chứ
ứng
ng l
lọ
ọt
t não
não (EBM IV).
(EBM IV).
o
o Th
Thủ
ủ thu
thuậ
ật
t m
mở
ở thông
thông não
não th
thấ
ất
t ho
hoặ
ặc
c ph
phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t l
là
àm
m gi
giả
ải
i é
ép
p v
và
à
d
dẫ
ẫn
n lưu
lưu c
cá
ác
c ổ
ổ nh
nhồ
ồi
i m
má
áu
u l
lớ
ớn
n ở
ở ti
tiể
ểu
u não
não gây
gây đ
đè
è é
ép
p thân
thân não
não đã
đã
đư
đượ
ợc
c ch
chứ
ứng
ng minh
minh l
là
à c
có
ó t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng (EBM III).
(EBM III).
o
o Ph
Phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t l
là
àm
m gi
giả
ải
i é
ép
p v
và
à d
dẫ
ẫn
n lưu
lưu c
củ
ủa
a ổ
ổ nh
nhồ
ồi
i m
má
áu
u l
lớ
ớn
n ở
ở b
bá
án
n
c
cầ
ầu
u đ
đạ
ại
i não
não c
có
ó th
thể
ể l
là
à bi
biệ
ện
n ph
phá
áp
p c
cứ
ứu
u m
mạ
ạng
ng v
và
à nh
nhữ
ững
ng ngư
ngườ
ời
i
s
số
ống
ng s
só
ót
t c
có
ó th
thể
ể c
có
ó di
di ch
chứ
ứng
ng thi
thiế
ếu
u s
só
ót
t th
thầ
ần
n kinh
kinh cho
cho ph
phé
ép
p h
họ
ọ
s
số
ống
ng không
không b
bị
ị ph
phụ
ụ thu
thuộ
ộc
c (EBM III).
(EBM III).
Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị c
cá
ác
c bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng c
cấ
ấp
p t
tí
ính
nh
S
Sặ
ặc
c v
và
à viêm
viêm ph
phổ
ổi
i
Nhi
Nhiễ
ễm
m tr
trù
ùng
ng đư
đườ
ờng
ng ti
tiể
ểu
u
T
Tắ
ắc
c m
mạ
ạch
ch ph
phổ
ổi
i v
và
à DVT
DVT
Lo
Loé
ét
t do
do n
nằ
ằm
m lâu
lâu
Cơn
Cơn đ
độ
ộng
ng kinh
kinh
Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị c
cá
ác
c bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng c
cấ
ấp
p t
tí
ính
nh
*
*Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o
o
o Li
Liề
ều
u nh
nhỏ
ỏ heparin
heparin tiêm
tiêm dư
dướ
ới
i da
da ho
hoặ
ặc
c heparin
heparin c
có
ó tr
trọ
ọng
ng lư
lượ
ợng
ng phân
phân t
tử
ử
th
thấ
ấp
p ch
chỉ
ỉ nên
nên cân
cân nh
nhắ
ắc
c d
dù
ùng
ng cho
cho nh
nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân c
có
ó nguy
nguy cơ
cơ cao
cao
như
như b
bị
ị DVT
DVT ho
hoặ
ặc
c t
tắ
ắc
c m
mạ
ạch
ch ph
phổ
ổi
i (EBM II).
(EBM II).
o
o C
Có
ó th
thể
ể gi
giả
ảm
m t
tỉ
ỉ l
lệ
ệ t
tắ
ắc
c m
mạ
ạch
ch do
do huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i b
bằ
ằng
ng c
cá
ách
ch b
bù
ù nư
nướ
ớc
c,
, v
vậ
ận
n
đ
độ
ộng
ng s
sớ
ớm
m v
và
à đi
đi t
tấ
ất
t chun
chun (EBM IV).
(EBM IV).
o
o C
Cá
ác
c nhi
nhiễ
ễm
m khu
khuẩ
ẩn
n sau
sau đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ nên
nên đư
đượ
ợc
c đi
điề
ều
u tr
trị
ị b
bằ
ằng
ng c
cá
ác
c kh
khá
áng
ng sinh
sinh
đ
đặ
ặc
c hi
hiệ
ệu
u.
.
o
o Nuôi
Nuôi dư
dưỡ
ỡng
ng b
bằ
ằng
ng ố
ống
ng thông
thông d
dạ
ạ d
dà
ày
y c
cũ
ũng
ng không
không phòng
phòng tr
trá
ánh
nh đư
đượ
ợc
c
viêm
viêm ph
phổ
ổi
i do
do tr
trà
ào
o ngư
ngượ
ợc
c.
.
o
o V
Vậ
ận
n đ
độ
ộng
ng s
sớ
ớm
m l
là
à bi
biệ
ện
n ph
phá
áp
p h
hữ
ữu
u hi
hiệ
ệu
u tr
trá
ánh
nh nhi
nhiề
ều
u bi
biế
ến
n ch
chứ
ứng
ng sau
sau đ
độ
ột
t
qu
quỵ
ỵ như
như viêm
viêm ph
phổ
ổi
i do
do s
sặ
ặc
c,
, huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i t
tĩ
ĩnh
nh m
mạ
ạch
ch sâu
sâu v
và
à lo
loé
ét
t do
do n
nằ
ằm
m
lâu
lâu (EBM IV).
(EBM IV).
o
o R
Rấ
ất
t nên
nên s
sử
ử d
dụ
ụng
ng thu
thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng co
co gi
giậ
ật
t đ
để
ể phòng
phòng nh
nhữ
ững
ng cơn
cơn đ
độ
ộng
ng kinh
kinh
đã
đã xu
xuấ
ất
t hi
hiệ
ện
n c
có
ó th
thể
ể t
tá
ái
i ph
phá
át
t (EBM III).
(EBM III). Tuy
Tuy nhiên
nhiên,
, không
không nên
nên s
sử
ử
d
dụ
ụng
ng thu
thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng co
co gi
giậ
ật
t v
vớ
ới
i m
mụ
ục
c đ
đí
ích
ch đ
đề
ề phòng
phòng cơn
cơn đ
độ
ộng
ng kinh
kinh ở
ở
b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân m
mớ
ới
i b
bị
ị đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ chưa
chưa c
có
ó cơn
cơn đ
độ
ộng
ng kinh
kinh (EBM IV).
(EBM IV).
H
Hồ
ồi
i ph
phụ
ục
c ch
chứ
ức
c năng
năng s
sớ
ớm
m
*
*Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o
o
o T
Tấ
ất
t c
cả
ả c
cá
ác
c b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân c
cầ
ần
n đư
đượ
ợc
c kh
khá
ám
m x
xé
ét
t đ
để
ể ch
chỉ
ỉ đ
đị
ịnh
nh ph
phụ
ục
c h
hồ
ồi
i
ch
chứ
ức
c năng
năng.
.
o
o S
Sự
ự ph
phụ
ục
c h
hồ
ồi
i ch
chứ
ức
c năng
năng c
cầ
ần
n b
bắ
ắt
t đ
đầ
ầu
u ngay
ngay sau
sau cơn
cơn đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
(EBM I).
(EBM I). C
Cá
ác
c b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân t
tà
àn
n ph
phế
ế đư
đượ
ợc
c g
gử
ửi
i đ
đế
ến
n c
cá
ác
c t
tổ
ổ ch
chứ
ức
c,
, cơ
cơ
s
sở
ở chăm
chăm s
só
óc
c riêng
riêng.
.
o
o Ph
Phụ
ục
c h
hồ
ồi
i ch
chứ
ức
c năng
năng do
do đ
độ
ội
i ng
ngũ
ũ c
cá
ác
c c
cá
án
n b
bộ
ộ y
y t
tế
ế nhi
nhiề
ều
u chuyên
chuyên
khoa
khoa ở
ở đơn
đơn v
vị
ị đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ đ
đả
ảm
m nh
nhậ
ận
n (EBM I).
(EBM I).
o
o Cư
Cườ
ờng
ng đ
độ
ộ v
và
à th
thờ
ời
i gian
gian c
củ
ủa
a ph
phụ
ục
c h
hồ
ồi
i ch
chứ
ức
c năng
năng đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i m
mỗ
ỗi
i
b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân nên
nên t
tậ
ận
n d
dụ
ụng
ng t
tố
ối
i đa
đa;
; nên
nên á
áp
p d
dụ
ụng
ng nh
nhữ
ững
ng phương
phương
ph
phá
áp
p ph
phụ
ục
c h
hồ
ồi
i ch
chứ
ức
c năng
năng m
mớ
ới
i (
(v
ví
í d
dụ
ụ luy
luyệ
ện
n t
tậ
ập
p nh
nhắ
ắc
c l
lạ
ại
i nhi
nhiề
ều
u
l
lầ
ần
n,
, s
sử
ử d
dụ
ụng
ng l
lự
ực
c..) (EBM II).
..) (EBM II).
o
o B
Bệ
ệnh
nh nhân
nhân đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ đ
để
ể l
lạ
ại
i di
di ch
chứ
ứng
ng lâm
lâm s
sà
àng
ng c
cầ
ần
n đư
đượ
ợc
c h
hỗ
ỗ tr
trợ
ợ ở
ở
trong
trong môi
môi trư
trườ
ờng
ng xã
xã h
hộ
ội
i nơi
nơi h
họ
ọ s
số
ống
ng (EBM II).
(EBM II).
D
DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP M
P MỘ
ỘT
T
Thay
Thay đ
đổ
ổi
i l
lố
ối
i s
số
ống
ng v
và
à c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố nguy
nguy cơ
cơ
•
• C
Cá
ác y
c yế
ếu t
u tố
ố nguy cơ không th
nguy cơ không thể
ể thay đ
thay đổ
ổi
i
Tu
Tuổ
ổi, Gi
i, Giớ
ới,
i, Sinh nh
Sinh nhẹ
ẹ cân,
cân, Ch
Chủ
ủng t
ng tộ
ộc, C
c, Cá
ác y
c yế
ếu t
u tố
ố di truy
di truyề
ền.
n.
•
• C
Cá
ác y
c yế
ếu t
u tố
ố nguy cơ đư
nguy cơ đượ
ợc nghiên c
c nghiên cứ
ứu nhi
u nhiề
ều v
u và
à c
có
ó th
thể
ể thay
thay đ
đổ
ổi
i
Tăng HA
Tăng HA,
, H
Hú
út thu
t thuố
ốc l
c lá
á,
, Đ
Đá
ái th
i thá
áo đư
o đườ
ờng, Rung nh
ng, Rung nhĩ
ĩ , C
, Cá
ác b
c bệ
ệnh lý
nh lý
tim m
tim mạ
ạch kh
ch khá
ác, R
c, Rố
ối lo
i loạ
ạn lipid m
n lipid má
áu, H
u, Hẹ
ẹp đ
p độ
ộng m
ng mạ
ạch c
ch cả
ảnh không
nh không
tri
triệ
ệu ch
u chứ
ứng, B
ng, Bệ
ệnh h
nh hồ
ồng c
ng cầ
ầu h
u hì
ình li
nh liề
ềm, Ch
m, Chế
ế đ
độ
ộ ăn v
ăn và
à dinh dư
dinh dưỡ
ỡng,
ng,
Í
Ít v
t vậ
ận đ
n độ
ộng, B
ng, Bé
éo ph
o phì
ì.
.
•
• Y
Yế
ếu t
u tố
ố nguy cơ chưa x
nguy cơ chưa xá
ác đ
c đị
ịnh rõ
nh rõ
H
Hộ
ội ch
i chứ
ứng chuy
ng chuyể
ển ho
n hoá
á, L
, Lạ
ạm d
m dụ
ụng rư
ng rượ
ợu, L
u, Lạ
ạm d
m dụ
ụng thu
ng thuố
ốc, Thu
c, Thuố
ốc
c
tr
trá
ánh thai, R
nh thai, Rố
ối lo
i loạ
ạn hô h
n hô hấ
ấp khi ng
p khi ngủ
ủ,
, Tăng homocystein m
Tăng homocystein má
áu
u,
,
Hormon thay th
Hormon thay thế
ế.
.
D
DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP M
P MỘ
ỘT
T
* Khuy
* Khuyế
ến c
n cá
áo
o v
về
ề Thay
Thay đ
đổ
ổi
i l
lố
ối
i s
số
ống
ng v
và
à c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố nguy
nguy cơ
cơ
o
o HA nên đư
HA nên đượ
ợc h
c hạ
ạ xu
xuố
ống t
ng tớ
ới m
i mứ
ức b
c bì
ình thư
nh thườ
ờng (<140/<90
ng (<140/<90
mmHg, ho
mmHg, hoặ
ặc < 135/
c < 135/<
<80 mmHg
80 mmHg ở
ở b
bệ
ệnh nhân đ
nh nhân đá
ái th
i thá
áo đư
o đườ
ờng)
ng)
b
bằ
ằng c
ng cá
ách thay đ
ch thay đổ
ổi l
i lố
ối s
i số
ống.
ng.
o
o Luôn
Luôn k
ki
iể
ểm so
m soá
át glucose
t glucose huy
huyế
ết
t thanh
thanh s
sẽ
ẽ gi
giú
úp gi
p giả
ảm nguy cơ đ
m nguy cơ độ
ột
t
qu
quỵ
ỵ ở
ở b
bệ
ệnh nhân b
nh nhân bị
ị đ
đá
ái th
i thá
áo đư
o đườ
ờng (EBM III).
ng (EBM III).
o
o Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p gi
giả
ảm
m cholesterol
cholesterol m
má
áu
u (
(simvastatin
simvastatin)
) đư
đượ
ợc
c khuy
khuyế
ến
n
c
cá
áo
o cho
cho nh
nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân c
có
ó nguy
nguy cơ
cơ cao
cao (EBM I).
(EBM I).
o
o Nên
Nên t
từ
ừ b
bỏ
ỏ thu
thuố
ốc
c l
lá
á (EBM II).
(EBM II).
o
o Không
Không nên
nên d
dù
ùng
ng rư
rượ
ợu
u n
nặ
ặng
ng,
, s
sử
ử d
dụ
ụng
ng m
mộ
ột
t lư
lượ
ợng
ng v
vừ
ừa
a ph
phả
ải
i rư
rượ
ợu
u
nh
nhẹ
ẹ ho
hoặ
ặc
c trung
trung b
bì
ình
nh c
có
ó th
thể
ể b
bả
ảo
o v
vệ
ệ cơ
cơ th
thể
ể ch
chố
ống
ng l
lạ
ại
i đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ
(EBM I).
(EBM I).
o
o Nên
Nên thư
thườ
ờng
ng xuyên
xuyên v
vậ
ận
n đ
độ
ộng
ng,
, t
tậ
ập
p th
thể
ể d
dụ
ục
c (EBM II).
(EBM II).
D
DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP M
P MỘ
ỘT
T
Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i v
và
à ch
chố
ống
ng đông
đông
•
• Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i: ASA
: ASA
-
- D
Dù
ùng
ng aspirin
aspirin gi
giả
ảm
m đư
đượ
ợc
c nguy
nguy cơ
cơ nh
nhồ
ồi
i m
má
áu
u cơ
cơ
tim
tim (EBM I)
(EBM I) nh
nhấ
ất
t l
là
à ở
ở b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân h
hẹ
ẹp
p đ
độ
ộng
ng
m
mạ
ạch
ch c
cả
ảnh
nh trong
trong trên
trên 50% (EBM IV).
50% (EBM IV).
-
- C
Cá
ác
c thu
thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng ngưng
ngưng t
tậ
ập
p ti
tiể
ểu
u c
cầ
ầu
u kh
khá
ác
c
không
không đư
đượ
ợc
c khuy
khuyế
ến
n c
cá
áo
o trong
trong đi
điề
ều
u tr
trị
ị d
dự
ự
phòng
phòng đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ b
bậ
ậc
c m
mộ
ột
t (EBM IV).
(EBM IV).
D
DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP M
P MỘ
ỘT
T
•
• Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng đông
đông
*
* Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o:
:
o
o S
Sử
ử d
dụ
ụng
ng thu
thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng đông
đông đư
đườ
ờng
ng u
uố
ống
ng d
dà
ài
i h
hạ
ạn
n cho
cho t
tấ
ất
t c
cả
ả c
cá
ác
c
b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân nguy
nguy cơ
cơ gây
gây ngh
nghẽ
ẽn
n m
mạ
ạch
ch cao
cao (EBM I).
(EBM I).
o
o S
Sử
ử d
dụ
ụng
ng aspirin (325 mg/24h)
aspirin (325 mg/24h) ho
hoặ
ặc
c warfarin
warfarin d
dà
ài
i h
hạ
ạn
n cho
cho c
cá
ác
c
b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân rung
rung nh
nhĩ
ĩ không
không c
có
ó t
tổ
ổn
n thương
thương van (EBM I).
van (EBM I).
o
o Warfarin
Warfarin:
: b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân rung
rung nh
nhĩ
ĩ tu
tuổ
ổi
i t
từ
ừ 60
60-
-75
75 c
có
ó k
kè
èm
m theo
theo đ
đá
ái
i
th
thá
áo
o đư
đườ
ờng
ng ho
hoặ
ặc
c b
bệ
ệnh
nh m
mạ
ạch
ch v
và
ành
nh (EBM I).
(EBM I).
o
o B
Bệ
ệnh
nh nhân
nhân rung
rung nh
nhĩ
ĩ c
có
ó s
sử
ử d
dụ
ụng
ng van
van gi
giả
ả nên
nên s
sử
ử d
dụ
ụng
ng thu
thuố
ốc
c
ch
chố
ống
ng đông
đông lâu
lâu d
dà
ài
i v
vớ
ới
i m
mứ
ức
c INR
INR d
dự
ựa
a trên
trên t
từ
ừng
ng lo
loạ
ại
i van
van gi
giả
ả,
,
nhưng
nhưng INR
INR không
không dư
dướ
ới
i 2
2-
-3 (EBM II).
3 (EBM II).
D
DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP M
P MỘ
ỘT
T
Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị v
và
à ph
phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t n
nộ
ội
i m
mạ
ạch
ch
(Carotid
(Carotid Endarterectomy
Endarterectomy -
- CEA)
CEA)
*
* Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o
•
• Ph
Phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch c
cả
ảnh
nh c
có
ó ý
ý ngh
nghĩ
ĩa
a đ
đố
ối
i m
mộ
ột
t
s
số
ố trư
trườ
ờng
ng h
hợ
ợp
p h
hẹ
ẹp
p ĐM
ĐM c
cả
ảnh
nh không
không tri
triệ
ệu
u ch
chứ
ứng
ng
(EBM II).
(EBM II).
•
• T
Tạ
ạo
o h
hì
ình
nh đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch c
cả
ảnh
nh,
, c
có
ó ho
hoặ
ặc
c không
không đ
đặ
ặt
t
stent
stent,
, không
không nên
nên d
dù
ùng
ng r
rộ
ộng
ng rãi
rãi cho
cho c
cá
ác
c b
bệ
ệnh
nh
nhân
nhân h
hẹ
ẹp
p đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch c
cả
ảnh
nh không
không tri
triệ
ệu
u ch
chứ
ứng
ng.
.
D
DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP HAI
P HAI
Đi
Điề
ều
u ch
chỉ
ỉnh
nh c
cá
ác
c y
yế
ếu
u t
tố
ố nguy
nguy cơ
cơ
•
• Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị tăng
tăng HA:
HA: c
cầ
ần
n duy
duy tr
trì
ì HA
HA ở
ở m
mứ
ức
c th
thấ
ấp
p hơn
hơn so
so v
vớ
ới
i
m
mứ
ức
c hi
hiệ
ện
n c
có
ó b
bằ
ằng
ng m
mộ
ột
t thu
thuố
ốc
c l
lợ
ợi
i ti
tiể
ểu
u v
và
à/ho
/hoặ
ặc
c ứ
ức
c ch
chế
ế men
men
chuy
chuyể
ển
n ACE
ACE tu
tuỳ
ỳ theo
theo m
mứ
ức
c đ
độ
ộ đ
đá
áp
p ứ
ứng
ng đi
điề
ều
u tr
trị
ị (EBM I)
(EBM I)(!!)
(!!).
.
•
• Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p gi
giả
ảm
m cholesterol
cholesterol m
má
áu
u:
: đ
đố
ối
i v
vớ
ới
i b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân c
có
ó ti
tiề
ền
n
s
sử
ử đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ ho
hoặ
ặc
c thi
thiế
ếu
u mãu
mãu não
não c
cụ
ục
c b
bộ
ộ tho
thoá
áng
ng qua (TIA)
qua (TIA) c
cầ
ần
n
cân
cân nh
nhắ
ắc
c đi
điề
ều
u tr
trị
ị b
bằ
ằng
ng nh
nhó
óm
m statin
statin (
(simvastatin
simvastatin) (EBM I).
) (EBM I).
•
• B
Bỏ
ỏ h
hú
út
t thu
thuố
ốc
c l
lá
á:
: ngư
ngườ
ời
i b
bệ
ệnh
nh đ
đặ
ặc
c bi
biệ
ệt
t l
là
à ngư
ngườ
ời
i đã
đã t
từ
ừng
ng b
bị
ị đ
độ
ột
t
qu
quỵ
ỵ c
cầ
ần
n cai
cai thu
thuố
ốc
c l
lá
á (EBM IV).
(EBM IV).
•
• Li
Liệ
ệu
u ph
phá
áp
p hormon
hormon thay
thay th
thế
ế:
: Không
Không c
có
ó ch
chỉ
ỉ đ
đị
ịnh
nh á
áp
p d
dụ
ụng
ng li
liệ
ệu
u
ph
phá
áp
p hormon
hormon thay
thay th
thế
ế đ
để
ể d
dự
ự phòng
phòng đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ ở
ở ph
phụ
ụ n
nữ
ữ th
thờ
ời
i
k
kỳ
ỳ sau
sau mãn
mãn kinh
kinh (EBM II).
(EBM II).
D
DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP HAI
P HAI
Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i v
và
à ch
chố
ống
ng đông
đông
•
• ASA
ASA
-
- Aspirin
Aspirin li
liề
ều
u t
từ
ừ 50
50 đ
đế
ến
n 325 mg
325 mg nên
nên đư
đượ
ợc
c s
sử
ử d
dụ
ụng
ng đ
để
ể
l
là
àm
m gi
giả
ảm
m t
tá
ái
i ph
phá
át
t đ
độ
ột
t qu
quỵ
ỵ (EBM I).
(EBM I).
-
- Ở
Ở nh
nhữ
ững
ng nơi
nơi s
sẵ
ẵn
n c
có
ó,
, k
kế
ết
t h
hợ
ợp
p Aspirin
Aspirin v
và
à (50mg)
(50mg)
Dipyridamole
Dipyridamole lo
loạ
ại
i gi
giả
ải
i ph
phó
óng
ng ch
chậ
ậm
m (200mg
(200mg d
dù
ùng
ng 2
2
l
lầ
ần/ng
n/ngà
ày
y) (EBM I).
) (EBM I).
-
- Hi
Hiệ
ệu
u qu
quả
ả c
củ
ủa
a Clopidogrel
Clopidogrel không
không đ
đá
áng
ng k
kể
ể hơn
hơn ASA
ASA
trong
trong phòng
phòng c
cá
ác
c b
bệ
ệnh
nh tim
tim m
mạ
ạch
ch (EBM I).
(EBM I). C
Có
ó th
thể
ể kê
kê
thu
thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng huy
huyế
ết
t kh
khố
ối
i?
? như
như m
mộ
ột
t li
liệ
ệu
u ph
phá
áp
p đ
đầ
ầu
u tay
tay
khi
khi Aspirin
Aspirin v
và
à Dipyridamole
Dipyridamole m
mấ
ất
t dung
dung n
nạ
ạp
p (EBM IV)
(EBM IV)
ho
hoặ
ặc
c khi
khi ngư
ngườ
ời
i b
bệ
ệnh
nh c
có
ó nguy
nguy cơ
cơ cao
cao (EBM III).
(EBM III).
D
DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP HAI
P HAI
•
• ASA
ASA (
(ti
tiế
ếp
p…
…)
)
-
- B
Bệ
ệnh
nh nhân
nhân thi
thiế
ếu
u m
má
áu
u não
não c
cụ
ục
c b
bộ
ộ tho
thoá
áng
ng qua (TIA)
qua (TIA) ho
hoặ
ặc
c đ
độ
ột
t
qu
quỵ
ỵ do
do thi
thiế
ếu
u m
má
áu
u c
cụ
ục
c b
bộ
ộ v
và
à cơn
cơn đau
đau th
thắ
ắt
t ng
ngự
ực
c không
không ổ
ổn
n đ
đị
ịnh
nh,
,
nh
nhồ
ồi
i m
má
áu
u cơ
cơ tim
tim không
không c
có
ó s
só
óng
ng Q
Q c
cầ
ần
n ph
phả
ải
i đư
đượ
ợc
c đi
điề
ều
u tr
trị
ị k
kế
ết
t
h
hợ
ợp
p gi
giữ
ữa
a Clopidogrel
Clopidogrel 75mg
75mg v
và
à ASA 75mg (EBM III).
ASA 75mg (EBM III).
-
- B
Bệ
ệnh
nh nhân
nhân b
bắ
ắt
t đ
đầ
ầu
u đi
điề
ều
u tr
trị
ị b
bằ
ằng
ng thu
thuố
ốc
c c
có
ó nhân
nhân thieno
thieno-
-pyridin
pyridin
nên
nên đi
điề
ều
u tr
trị
ị Clopidogrel
Clopidogrel thay
thay cho
cho ticlopidin
ticlopidin b
bở
ởi
i v
vì
ì thu
thuố
ốc
c n
nà
ày
y c
có
ó
í
ít
t t
tá
ác
c d
dụ
ụng
ng ph
phụ
ụ hơn
hơn (EBM III).
(EBM III).
-
- Nh
Nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân không
không th
thể
ể đi
điề
ều
u tr
trị
ị b
bằ
ằng
ng Aspirin
Aspirin ho
hoặ
ặc
c c
cá
ác
c
thu
thuố
ốc
c c
có
ó nhân
nhân thienopyridin
thienopyridin,
, c
có
ó th
thể
ể d
dù
ùng
ng Dipyridamole
Dipyridamole gi
giả
ải
i
ph
phó
óng
ng ch
chậ
ậm
m (200mg, 2l
(200mg, 2lầ
ần/ng
n/ngà
ày) (EBM II).
y) (EBM II).
•
• Thu
Thuố
ốc
c ch
chố
ống
ng đông
đông m
má
áu
u
D
DỰ
Ự PHÒNG C
PHÒNG CẤ
ẤP HAI
P HAI
Đi
Điề
ều
u tr
trị
ị v
và
à ph
phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t n
nộ
ội
i m
mạ
ạch
ch
•
• Ph
Phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t n
nộ
ội
i m
mạ
ạch
ch đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch c
cả
ảnh
nh (CEA)
(CEA):
: c
cá
ác
c tiêu
tiêu ch
chẩ
ẩn
n
c
cụ
ụ th
thể
ể
•
• Đ
Đặ
ặt
t stent
stent
*
* Khuy
Khuyế
ến
n c
cá
áo
o
o
o PTA
PTA đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch c
cả
ảnh
nh c
có
ó th
thể
ể th
thự
ực
c hi
hiệ
ện
n trên
trên nh
nhữ
ững
ng b
bệ
ệnh
nh nhân
nhân
c
có
ó ch
chố
ống
ng ch
chỉ
ỉ đ
đị
ịnh
nh v
vớ
ới
i CEA
CEA ho
hoặ
ặc
c c
có
ó đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch h
hẹ
ẹp
p không
không th
thể
ể
ti
tiế
ếp
p c
cậ
ận
n b
bằ
ằng
ng v
về
ề m
mặ
ặt
t ph
phẫ
ẫu
u thu
thuậ
ật
t (EBM IV).
(EBM IV).
o
o PTA
PTA đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch c
cả
ảnh
nh v
và
à đ
đặ
ặt
t stent
stent c
có
ó th
thể
ể đư
đượ
ợc
c ch
chỉ
ỉ đ
đị
ịnh
nh d
dà
ành
nh
cho
cho nh
nhữ
ững
ng ngư
ngườ
ời
i b
bệ
ệnh
nh t
tá
ái
i h
hẹ
ẹp
p đ
độ
ộng
ng m
mạ
ạch
ch sau
sau khi
khi đã
đã l
là
àm
m CEA
CEA
l
lầ
ần
n đ
đầ
ầu
u ho
hoặ
ặc
c h
hẹ
ẹp
p sau
sau khi
khi đã
đã chi
chiế
ếu
u tia
tia (EBM IV).
(EBM IV).
o
o B
Bệ
ệnh
nh nhân
nhân c
cầ
ần
n đư
đượ
ợc
c đi
điề
ều
u tr
trị
ị k
kế
ết
t h
hợ
ợp
p gi
giữ
ữa
a Clopidogrel
Clopidogrel v
và
à
Aspirin
Aspirin ngay
ngay trư
trướ
ớc
c,
, trong
trong v
và
à í
ít
t nh
nhấ
ất
t m
mộ
ột
t th
thá
áng
ng sau
sau khi
khi đ
đặ
ặt
t stent
stent
(EBM IV).
(EBM IV).
XIN CHÂN TH
XIN CHÂN THÀ
ÀNH C
NH CẢ
ẢM ƠN S
M ƠN SỰ
Ự
G
GÓ
ÓP Ý C
P Ý CỦ
ỦA QU
A QUÍ
Í TH
THẦ
ẦY, QU
Y, QUÍ
Í CÔ
CÔ
V
VÀ
À C
CÁ
ÁC B
C BẠ
ẠN Đ
N ĐỒ
ỒNG NGHI
NG NGHIỆ
ỆP
P

More Related Content

What's hot

Benh di-ung
Benh di-ungBenh di-ung
Benh di-ungBuu Dang
 
Vi sinh ký sinh trùng
Vi sinh ký sinh trùngVi sinh ký sinh trùng
Vi sinh ký sinh trùngTS DUOC
 
bản tin y học chứng cứ
bản tin y học chứng cứbản tin y học chứng cứ
bản tin y học chứng cứAnhHai32
 
Sự sửa chữa vết thương
Sự sửa chữa vết thươngSự sửa chữa vết thương
Sự sửa chữa vết thươngLE HAI TRIEU
 
Bai giang doc hoc moi truong
Bai giang doc hoc moi truongBai giang doc hoc moi truong
Bai giang doc hoc moi truongtuanvuls
 
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mêBài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mêNghia Nguyen Trong
 
Vui Sống Tự Nhiên BS Anthonyj_Sattilaro
Vui Sống Tự Nhiên  BS Anthonyj_SattilaroVui Sống Tự Nhiên  BS Anthonyj_Sattilaro
Vui Sống Tự Nhiên BS Anthonyj_SattilaroTrần Dũng
 
Giáo trình Hóa hữu cơ Tập 2
Giáo trình Hóa hữu cơ Tập 2Giáo trình Hóa hữu cơ Tập 2
Giáo trình Hóa hữu cơ Tập 2Pharma Việt
 
Sức khỏe môi trường
Sức khỏe môi trườngSức khỏe môi trường
Sức khỏe môi trườngTS DUOC
 

What's hot (13)

Benh di-ung
Benh di-ungBenh di-ung
Benh di-ung
 
Vi sinh ký sinh trùng
Vi sinh ký sinh trùngVi sinh ký sinh trùng
Vi sinh ký sinh trùng
 
bản tin y học chứng cứ
bản tin y học chứng cứbản tin y học chứng cứ
bản tin y học chứng cứ
 
Sự sửa chữa vết thương
Sự sửa chữa vết thươngSự sửa chữa vết thương
Sự sửa chữa vết thương
 
Bai giang doc hoc moi truong
Bai giang doc hoc moi truongBai giang doc hoc moi truong
Bai giang doc hoc moi truong
 
CPR 2010
CPR 2010CPR 2010
CPR 2010
 
Dau trong noi nha
Dau trong noi nhaDau trong noi nha
Dau trong noi nha
 
Bai10
Bai10Bai10
Bai10
 
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mêBài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
 
Vui Sống Tự Nhiên BS Anthonyj_Sattilaro
Vui Sống Tự Nhiên  BS Anthonyj_SattilaroVui Sống Tự Nhiên  BS Anthonyj_Sattilaro
Vui Sống Tự Nhiên BS Anthonyj_Sattilaro
 
Giáo trình Hóa hữu cơ Tập 2
Giáo trình Hóa hữu cơ Tập 2Giáo trình Hóa hữu cơ Tập 2
Giáo trình Hóa hữu cơ Tập 2
 
Sức khỏe môi trường
Sức khỏe môi trườngSức khỏe môi trường
Sức khỏe môi trường
 
liên hệ tải tài liệu quangthuboss@gmail.com
liên hệ tải tài liệu quangthuboss@gmail.comliên hệ tải tài liệu quangthuboss@gmail.com
liên hệ tải tài liệu quangthuboss@gmail.com
 

Similar to DỰ THẢO KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU NÃO ( ĐỘT QUỴ THIẾU MÁU NÃO)

Tổng quan các thiết kế nghiên cứu
Tổng quan các thiết kế nghiên cứuTổng quan các thiết kế nghiên cứu
Tổng quan các thiết kế nghiên cứuSoM
 
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE nataliej4
 
Xq nhi bat thuong bam sinh than
Xq nhi bat thuong bam sinh thanXq nhi bat thuong bam sinh than
Xq nhi bat thuong bam sinh thanMartin Dr
 
Chấn thương cột sống tủy sống handbook
Chấn thương cột sống tủy sống   handbookChấn thương cột sống tủy sống   handbook
Chấn thương cột sống tủy sống handbookSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
Đại cương Kí sinh trùng
Đại cương Kí sinh trùngĐại cương Kí sinh trùng
Đại cương Kí sinh trùngNguyễn Hưng
 
Y hoc chung cu tim danh gia thong tin
Y hoc chung cu   tim danh gia thong tinY hoc chung cu   tim danh gia thong tin
Y hoc chung cu tim danh gia thong tinducsi
 
Giáo Trình Bệnh Học Ngoại Phụ Y Học Cổ Truyền
Giáo Trình Bệnh Học Ngoại Phụ Y Học Cổ Truyền Giáo Trình Bệnh Học Ngoại Phụ Y Học Cổ Truyền
Giáo Trình Bệnh Học Ngoại Phụ Y Học Cổ Truyền nataliej4
 
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE nataliej4
 
sốc chấn thương
sốc chấn thươngsốc chấn thương
sốc chấn thươngSoM
 
Hội chứng não- màng não.doc......................
Hội chứng não- màng não.doc......................Hội chứng não- màng não.doc......................
Hội chứng não- màng não.doc......................ngohonganhhmu
 
SLIDE BÀI 1 Y19.pdf
SLIDE BÀI 1 Y19.pdfSLIDE BÀI 1 Y19.pdf
SLIDE BÀI 1 Y19.pdfPhilip Tran
 
Phong thủy và Nhân tướng học trong tuyển dụng
Phong thủy và Nhân tướng học trong tuyển dụngPhong thủy và Nhân tướng học trong tuyển dụng
Phong thủy và Nhân tướng học trong tuyển dụngMywork.vn
 
Bài mở đầu sinh lý học.pdf
Bài mở đầu sinh lý học.pdfBài mở đầu sinh lý học.pdf
Bài mở đầu sinh lý học.pdfBcMtTo
 
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y TếTài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y TếĐiều Dưỡng
 
Đóng góp của ngành Công nghệ sinh học Việt Nam vào nền kinh tế tri thức: Thực...
Đóng góp của ngành Công nghệ sinh học Việt Nam vào nền kinh tế tri thức: Thực...Đóng góp của ngành Công nghệ sinh học Việt Nam vào nền kinh tế tri thức: Thực...
Đóng góp của ngành Công nghệ sinh học Việt Nam vào nền kinh tế tri thức: Thực...Kien Thuc
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sảnhhtpcn
 

Similar to DỰ THẢO KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU NÃO ( ĐỘT QUỴ THIẾU MÁU NÃO) (20)

Bqt.ppt.0341
Bqt.ppt.0341Bqt.ppt.0341
Bqt.ppt.0341
 
Tổng quan các thiết kế nghiên cứu
Tổng quan các thiết kế nghiên cứuTổng quan các thiết kế nghiên cứu
Tổng quan các thiết kế nghiên cứu
 
Giả nang nhầy xoang hàm
Giả nang nhầy xoang hàmGiả nang nhầy xoang hàm
Giả nang nhầy xoang hàm
 
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
 
Xq nhi bat thuong bam sinh than
Xq nhi bat thuong bam sinh thanXq nhi bat thuong bam sinh than
Xq nhi bat thuong bam sinh than
 
Chấn thương cột sống tủy sống handbook
Chấn thương cột sống tủy sống   handbookChấn thương cột sống tủy sống   handbook
Chấn thương cột sống tủy sống handbook
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
Đại cương Kí sinh trùng
Đại cương Kí sinh trùngĐại cương Kí sinh trùng
Đại cương Kí sinh trùng
 
Y hoc chung cu tim danh gia thong tin
Y hoc chung cu   tim danh gia thong tinY hoc chung cu   tim danh gia thong tin
Y hoc chung cu tim danh gia thong tin
 
Giáo Trình Bệnh Học Ngoại Phụ Y Học Cổ Truyền
Giáo Trình Bệnh Học Ngoại Phụ Y Học Cổ Truyền Giáo Trình Bệnh Học Ngoại Phụ Y Học Cổ Truyền
Giáo Trình Bệnh Học Ngoại Phụ Y Học Cổ Truyền
 
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
 
sốc chấn thương
sốc chấn thươngsốc chấn thương
sốc chấn thương
 
Hội chứng não- màng não.doc......................
Hội chứng não- màng não.doc......................Hội chứng não- màng não.doc......................
Hội chứng não- màng não.doc......................
 
SLIDE BÀI 1 Y19.pdf
SLIDE BÀI 1 Y19.pdfSLIDE BÀI 1 Y19.pdf
SLIDE BÀI 1 Y19.pdf
 
Phong thủy và Nhân tướng học trong tuyển dụng
Phong thủy và Nhân tướng học trong tuyển dụngPhong thủy và Nhân tướng học trong tuyển dụng
Phong thủy và Nhân tướng học trong tuyển dụng
 
Bài mở đầu sinh lý học.pdf
Bài mở đầu sinh lý học.pdfBài mở đầu sinh lý học.pdf
Bài mở đầu sinh lý học.pdf
 
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y TếTài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
 
Birads us
Birads usBirads us
Birads us
 
Đóng góp của ngành Công nghệ sinh học Việt Nam vào nền kinh tế tri thức: Thực...
Đóng góp của ngành Công nghệ sinh học Việt Nam vào nền kinh tế tri thức: Thực...Đóng góp của ngành Công nghệ sinh học Việt Nam vào nền kinh tế tri thức: Thực...
Đóng góp của ngành Công nghệ sinh học Việt Nam vào nền kinh tế tri thức: Thực...
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 

DỰ THẢO KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU NÃO ( ĐỘT QUỴ THIẾU MÁU NÃO)

  • 1. D DỰ Ự TH THẢ ẢO KHUY O KHUYẾ ẾN C N CÁ ÁO ĐI O ĐIỀ ỀU TR U TRỊ Ị NH NHỒ ỒI M I MÁ ÁU NÃO U NÃO ( (Đ ĐỘ ỘT QU T QUỴ Ỵ THI THIẾ ẾU M U MÁ ÁU NÃO) U NÃO) Nh Nhó óm biên so m biên soạ ạn: n: GS.TS Nguy GS.TS Nguyễ ễn Lân Vi n Lân Việ ệt t PGS PGS.TS .TS Lê Quang Cư Lê Quang Cườ ờng ng
  • 2. C Cá ác Chuyên gia g c Chuyên gia gó óp ý ki p ý kiế ến n 1. Chuyên ng 1. Chuyên ngà ành Th nh Thầ ần kinh n kinh • • Mi Miề ền B n Bắ ắc: PGS.TS Nguy c: PGS.TS Nguyễ ễn Văn Đăng n Văn Đăng (H (Hộ ội Th i Thầ ần Kinh VN) n Kinh VN), G , GS.TS S.TS Lê Đ Lê Đứ ức Hinh (H c Hinh (Hộ ội Th i Thầ ần Kinh VN) n Kinh VN), P , PGS.TS N GS.TS Ngô Đăng Th gô Đăng Thụ ục c ( (ĐHY ĐHY H Hà à N Nộ ội), i), PGS Lê Văn Th PGS Lê Văn Thí ính (BV B nh (BV Bạ ạch Mai), PGS.TS Nguy ch Mai), PGS.TS Nguyễ ễn Văn n Văn Chương Chương (Vi (Việ ện 103 n 103- -HVQY), TS Nguy HVQY), TS Nguyễ ễn Minh Hi n Minh Hiệ ện (Vi n (Việ ện 103), n 103), PGS.TS Nguy PGS.TS Nguyễ ễn Văn Thông n Văn Thông (Vi (Việ ện 108), GS.TS Ho n 108), GS.TS Hoà àng Văn Thu ng Văn Thuậ ận n (Vi (Việ ện 108). n 108). • • Mi Miề ền Trung: PGS.TS Ho n Trung: PGS.TS Hoà àng Kh ng Khá ánh nh • • Mi Miề ền Nam: n Nam: GS GS.TS .TS Lê Văn Th Lê Văn Thà ành, BS CKII Lê Minh, BS Nguy nh, BS CKII Lê Minh, BS Nguyễ ễn n Văn Nam Văn Nam, PGS.TS V , PGS.TS Vũ ũ Anh Nh Anh Nhị ị, BS Nguy , BS Nguyễ ễn Th n Thị ị Kim Liên, TS Kim Liên, TS Nguy Nguyễ ễn Thi H n Thi Hù ùng. ng.
  • 3. C Cá ác Chuyên gia g c Chuyên gia gó óp ý ki p ý kiế ến n 2. Chuyên ng 2. Chuyên ngà ành kh nh khá ác c • • Tim m Tim mạ ạch: GS Ph ch: GS Phạ ạm Gia Kh m Gia Khả ải, i, GS Đ GS Đặ ặng V ng Vạ ạn n Phư Phướ ớc, PGS Ph c, PGS Phạ ạm Nguy m Nguyễ ễn Vinh n Vinh • • H Hồ ồi s i sứ ức c c cấ ấp c p cứ ứu: GS V u: GS Vũ ũ Văn Đ Văn Đí ính nh • • N Nộ ội ti i tiế ết t- -ĐTĐ ĐTĐ: Tr : Trầ ần Đ n Đứ ức Th c Thọ ọ, PGS Nguy , PGS Nguyễ ễn n H Hả ải Th i Thủ ủy, PGS T y, PGS Tạ ạ Văn B Văn Bì ình nh • • Ch Chẩ ẩn đo n đoá án h n hì ình nh ả ảnh: GS Ho nh: GS Hoà àng Đ ng Đứ ức Ki c Kiệ ệt t
  • 4. T Tà ài li i liệ ệu tham kh u tham khả ảo o 1. 1.European Stroke Initiative European Stroke Initiative.Recomendation 2003 .Recomendation 2003 c củ ủa H a Hộ ội ch i chố ống đ ng độ ột qu t quỵ ỵ Châu Âu Châu Âu (2003) (2003) 2.C 2.Chương tr hương trì ình gi nh giả ảng d ng dạ ạy Đ y Độ ột qu t quỵ ỵ c củ ủa H a Hộ ội ch i chố ống Đ ng Độ ột t qu quỵ ỵ Qu Quố ốc t c tế ế- -ABC STROKE ABC STROKE (2006) (2006) v và à th thự ực hi c hiệ ện n ở ở Vi Việ ệt Nam (B t Nam (Bộ ộ Y t Y tế ế). ). 3. 3.Guidelines for the Early Management of Adults Guidelines for the Early Management of Adults With Ischemic Stroke With Ischemic Stroke c củ ủa H a Hộ ội Ch i Chố ống Đ ng Độ ột qu t quỵ ỵ Hoa Hoa K Kỳ ỳ (2007). (2007). 4. 4.Primary Prevention of Ischemic Stroke Primary Prevention of Ischemic Stroke c củ ủa H a Hộ ội i Ch Chố ống Đ ng Độ ột qu t quỵ ỵ Hoa K Hoa Kỳ ỳ (2006). (2006).
  • 5. N NỘ ỘI DUNG I DUNG 1. L 1. LỜ ỜI M I MỞ Ở Đ ĐẦ ẦU U 2. SINH L 2. SINH LÍ Í B BỆ ỆNH V NH VÀ À NGUYÊN NHÂN NGUYÊN NHÂN 2.1. Sinh l 2.1. Sinh lí í b bệ ệnh c nh củ ủa đ a độ ột qu t quỵ ỵ do thi do thiế ếu m u má áu c u cụ ục b c bộ ộ 2.2. 2.2. Nguyên nhân đ Nguyên nhân độ ột qu t quỵ ỵ 3. TRI 3. TRIỆ ỆU CH U CHỨ ỨNG H NG HỌ ỌC C 4. 4. ĐI ĐIỀ ỀU TR U TRỊ Ị Đ ĐỘ ỘT QU T QUỴ Ỵ DO THI DO THIẾ ẾU M U MÁ ÁU U 4.1. 4.1. S Sá áu u nguyên nguyên t tắ ắc c ch chí ính nh trong trong ti tiế ếp p c cậ ận n b bệ ệnh nh nhân nhân đ độ ột t qu quỵ ỵ do do thi thiế ếu u m má áu u 4.2. Qui 4.2. Qui tr trì ình nh ch chẩ ẩn n đo đoá án n 4. 2.1. 4. 2.1. Ch Chẩ ẩn n đo đoá án n h hì ình nh ả ảnh nh 4.2.2. 4.2.2. Đi Điệ ện tâm đ n tâm đồ ồ (Electrocardiogram (Electrocardiogram – – ECG) ECG) 4.2.3. Siêu âm 4.2.3. Siêu âm 4.2.4. C 4.2.4. Cá ác x c xé ét nghi t nghiệ ệm m 4.3. Theo 4.3. Theo dõi dõi v và à đi điề ều u tr trị ị b bệ ệnh nh đ độ ột t qu quỵ ỵ n nó ói i chung chung 4.3.1. 4.3.1. Lâm Lâm s sà àng ng 4.3.2. Theo 4.3.2. Theo dõi dõi đi điệ ện n tâm tâm đ đồ ồ 4.3.3. 4.3.3. Chăm Chăm s só óc c tim tim m mạ ạch ch 4.3.4. 4.3.4. Huy Huyế ết t âp âp 4.3.5. 4.3.5. Đ Đả ảm m b bả ảo o ch chứ ức c năng năng ph phổ ổi i 4.3.6. 4.3.6. Ki Kiể ểm m glucose glucose m má áu u 4.3.7. 4.3.7. Cân Cân b bằ ằng ng nư nướ ớc c v và à đi điệ ện n gi giả ải i 4.3.8. 4.3.8. Nhi Nhiệ ệt t đ độ ộ cơ cơ th thể ể 4.4. 4.4. Phương Phương ph phá áp p đi điề ều u tr trị ị đ đặ ặc c hi hiệ ệu u 4.4.1. 4.4.1. Li Liệ ệu u ph phá áp p t tá ái i tư tướ ới i m má áu u ( (s sử ử d dụ ụng ng thu thuố ốc c tiêu tiêu s sợ ợi i huy huyế ết t). ). 4.4.2. 4.4.2. Li Liệ ệu u ph phá áp p ch chố ống ng huy huyế ết t kh khố ối i 4.4.3. 4.4.3. C Cá ác c thu thuố ốc c b bả ảo o v vệ ệ th thầ ần n kinh kinh
  • 6. N NỘ ỘI DUNG I DUNG 4.5. 4.5. Đi Điề ều u tr trị ị c cá ác c bi biế ến n ch chứ ứng ng c cấ ấp p t tí ính nh 4.5.1. 4.5.1. Ph Phù ù não não v và à tăng tăng á áp p l lự ực c n nộ ội i s sọ ọ 4.5.2. 4.5.2. S Sặ ặc c v và à viêm viêm ph phổ ổi i 4.5.3. 4.5.3. Nhi Nhiễ ễm m tr trù ùng ng đư đườ ờng ng ti tiể ểu u 4.5.4. 4.5.4. T Tắ ắc c m mạ ạch ch ph phổ ổi i v và à DVT DVT 4.5.5. 4.5.5. Lo Loé ét t do do n nằ ằm m lâu lâu 4.5.6. 4.5.6. Cơn Cơn đ độ ộng ng kinh kinh 4.6. 4.6. H Hồ ồi i ph phụ ục c ch chứ ức c năng năng s sớ ớm m 5. D 5. DỰ Ự PHÒNG C PHÒNG CẤ ẤP M P MỘ ỘT T 5.1. 5.1. Thay Thay đ đổ ổi i l lố ối i s số ống ng v và à c cá ác c y yế ếu u t tố ố nguy nguy cơ cơ 5.1.1. C 5.1.1. Cá ác y c yế ếu t u tố ố nguy cơ không th nguy cơ không thể ể thay đ thay đổ ổi đư i đượ ợc c 5.1.2. C 5.1.2. Cá ác y c yế ếu t u tố ố nguy cơ đư nguy cơ đượ ợc nghiên c c nghiên cứ ứu nhi u nhiề ều v u và à c có ó th thể ể bi biế ến đ n đổ ổi đư i đượ ợc c 5.1.3. Y 5.1.3. Yế ếu t u tố ố nguy cơ chưa x nguy cơ chưa xá ác đ c đị ịnh rõ nh rõ 5.2. 5.2. Thu Thuố ốc c ch chố ống ng huy huyế ết t kh khố ối i v và à ch chố ống ng đông đông 5.2.1. ASA 5.2.1. ASA 5.2.2. 5.2.2. Thu Thuố ốc c ch chố ống ng đông đông m má áu u 5.3. 5.3. Đi Điề ều u tr trị ị v và à ph phẫ ẫu u thu thuậ ật t n nộ ội i m mạ ạch ch (Carotid (Carotid Endarterectomy Endarterectomy - - CEA) CEA) 6. D 6. DỰ Ự PHÒNG C PHÒNG CẤ ẤP HAI P HAI 6.1. 6.1. Đ Đi iề ều u ch chỉ ỉnh nh c cá ác c y yế ếu u t tố ố nguy nguy cơ cơ 6.1.1. 6.1.1. Đi Điề ều u tr trị ị tăng tăng HA HA 6.1.2. 6.1.2. Li Liệ ệu u ph phá áp p gi giả ảm m cholesterol cholesterol m má áu u 6.1.3. 6.1.3. B Bỏ ỏ h hú út t thu thuố ốc c l lá á 6.1.4. 6.1.4. Li Liệ ệu u ph phá áp p hormon hormon thay thay th thế ế 6.2. 6.2. Thu Thuố ốc c ch chố ống ng huy huyế ết t kh khố ối i v và à ch chố ống ng đông đông 6.2.1. 6.2.1. Thu Thuố ốc c ch chố ống ng huy huyế ết t kh khố ối i 6.2.2. 6.2.2. Thu Thuố ốc c ch chố ống ng đông đông m má áu u 6.3. 6.3. Đi Điề ều u tr trị ị v và à ph phẫ ẫu u thu thuậ ật t n nộ ội i m mạ ạch ch 6.3.1. 6.3.1. Ph Phẫ ẫu u thu thuậ ật t n nộ ội i m mạ ạch ch đ độ ộng ng m mạ ạch ch c cả ảnh nh (CEA) (CEA) : :c cá ác c tiêu tiêu ch chẩ ẩn n c cụ ụ th thể ể 6.3.2. 6.3.2. Đ Đặ ặt t stent stent
  • 7. L LỜ ỜI M I MỞ Ở Đ ĐẦ ẦU U ƒ ƒ Đ Đị ịnh ngh nh nghĩ ĩa (WHO) a (WHO) ƒ ƒ T Tầ ầm quan tr m quan trọ ọng, t ng, tá ác h c hạ ại c i củ ủa Đ a Độ ột qu t quỵ ỵ ƒ ƒ Quan đi Quan điể ểm v m về ề đi điề ều tr u trị ị đ độ ột qu t quỵ ỵ c cấ ấp t p tí ính v nh vẫ ẫn còn n còn nhi nhiề ều tranh cãi u tranh cãi Æ Æ đ để ể x xá ác đ c đị ịnh gi nh giá á tr trị ị khoa h khoa họ ọc c c củ ủa c a cá ác nghiên c c nghiên cứ ứu, u, ngư ngườ ời ta c i ta có ó th thể ể chia th chia thà ành nh 4 c 4 cấ ấp đ p độ ộ Evidence Based Medecin Evidence Based Medecine e (EBM) (EBM)
  • 8. Evidence Based Medecin Evidence Based Medecine e (EBM) (EBM) • • EBM I: c EBM I: có ó b bằ ằng ch ng chứ ứng khoa h ng khoa họ ọc gi c giá á tr trị ị nh nhấ ất, d t, dự ựa trên th a trên thử ử nghi nghiệ ệm lâm s m lâm sà àng đ ng đố ối ch i chứ ứng ng ng ngẫ ẫu nhiên v u nhiên vớ ới c i cỡ ỡ m mẫ ẫu ph u phù ù h hợ ợp p ho hoặ ặc phân t c phân tí ích meta c ch meta cá ác nghiên c c nghiên cứ ứu đ u đố ối ch i chứ ứng ng ng ngẫ ẫu nhiên. u nhiên. • • EBM II: c EBM II: có ó b bằ ằng ch ng chứ ứng khoa h ng khoa họ ọc gi c giá á tr trị ị trung b trung bì ình (nghiên nh (nghiên c cứ ứu đ u đố ối ch i chứ ứng ng ng ngẫ ẫu nhiên đơn l u nhiên đơn lẻ ẻ) ) • • EBM III: c EBM III: có ó b bằ ằng ch ng chứ ứng khoa h ng khoa họ ọc gi c giá á tr trị ị th thấ ấp (nghiên c p (nghiên cứ ứu u b bệ ệnh nh- -ch chứ ứng ho ng hoặ ặc nghiên c c nghiên cứ ứu t u tạ ại c i cộ ộng đ ng đồ ồng, nghiên c ng, nghiên cứ ứu mô u mô t tả ả nhi nhiề ều trư u trườ ờng h ng hợ ợp đ p đố ối chi i chiế ếu v u vớ ới ti i tiề ền s n sử ử ( (nhưng không nhưng không ng ngẫ ẫu nhiên) ho u nhiên) hoặ ặc so s c so sá ánh v nh vớ ới c i cá ác k c kế ết qu t quả ả c củ ủa c a cá ác th c thử ử nghi nghiệ ệm ng m ngẫ ẫu nhiên kh u nhiên khá ác. c. • • EBM IV: thi EBM IV: thiế ếu b u bằ ằng ch ng chứ ứng khoa h ng khoa họ ọc, kinh nghi c, kinh nghiệ ệm c m củ ủa c a cá á nhân chuyên gia. nhân chuyên gia.
  • 9. SINH L SINH LÍ Í B BỆ ỆNH V NH VÀ À NGUYÊN NHÂN NGUYÊN NHÂN Sinh l Sinh lí í b bệ ệnh c nh củ ủa đ a độ ột qu t quỵ ỵ do thi do thiế ếu m u má áu c u cụ ục b c bộ ộ ƒ ƒ Kh Khá ái ni i niệ ệm m v vù ùng tranh t ng tranh tố ối tranh s i tranh sá áng ng ƒ ƒ T Tí ính c nh cấ ấp thi p thiế ết ph t phả ải đi i điề ều tr u trị ị c cà àng s ng sớ ớm c m cà àng t ng tố ốt t Nguyên nhân đ Nguyên nhân độ ột qu t quỵ ỵ ƒ ƒ Xơ v Xơ vữ ữa đ a độ ộng m ng mạ ạch ch ƒ ƒ T Tắ ắc h c hệ ệ đ độ ộng m ng mạ ạch ch- -ti tiể ểu đ u độ ộng m ng mạ ạch do huy ch do huyế ết kh t khố ối xơ i xơ v vữ ữa a ƒ ƒ Ngh Nghẽ ẽn m n mạ ạch nguyên nhân do c ch nguyên nhân do cá ác b c bệ ệnh tim (thay van nh tim (thay van tim, rung nh tim, rung nhĩ ĩ, c , cụ ục m c má áu đông trong bu u đông trong buồ ồng tim). ng tim).
  • 10. TRI TRIỆ ỆU CH U CHỨ ỨNG H NG HỌ ỌC C ƒ ƒ Tri Triệ ệu ch u chứ ứng h ng họ ọc đ c độ ột qu t quỵ ỵ r rấ ất đa d t đa dạ ạng, t ng, tù ùy thu y thuộ ộc v c vị ị tr trí í não t não tổ ổn thương n thương. . ƒ ƒ Công th Công thứ ức ch c chẩ ẩn đo n đoá án nhanh n nhanh FAST FAST c củ ủa H a Hộ ội Ch i Chố ống ng đ độ ột qu t quỵ ỵ Qu Quố ốc T c Tế ế (2006) (2006): : 9 9 L Li iệ ệt m t mặ ặt ( t (F Facial weekness) acial weekness) 9 9 Y Yế ếu tay u tay ( (A Arme weekness) rme weekness) 9 9 K Kh hó ó n nó ói ( i (S Speech difficulty) peech difficulty) 9 9 T Th hờ ời đi i điể ểm ph m phả ải x i xử ử lý c lý cấ ấp c p cứ ứu ngư u ngườ ời b i bệ ệnh nh ( (T Time to ime to act fast). act fast).
  • 11. ĐI ĐIỀ ỀU TR U TRỊ Ị Đ ĐỘ ỘT QU T QUỴ Ỵ DO THI DO THIẾ ẾU M U MÁ ÁU U 6 6 nguyên nguyên t tắ ắc c ch chí ính nh trong trong ti tiế ếp p c cậ ận n b bệ ệnh nh nhân nhân 1. 1. Ch Chẩ ẩn n đo đoá án n x xá ác c đ đị ịnh nh đ để ể đưa đưa ra ra nh nhữ ững ng quy quyế ết t đ đị ịnh nh đi điề ều u tr trị ị 2. 2. Đi Điề ều u tr trị ị c cá ác c y yế ếu u t tố ố ả ảnh nh hư hưở ởng ng t tớ ới i ch chứ ức c năng năng s số ống ng (HA, (HA, nhi nhiệ ệt t đ độ ộ cơ cơ th thể ể, glucose , glucose huy huyế ết t thanh) thanh) 3. 3. Đi Điề ều u tr trị ị c cá ác c nguyên nguyên nhân nhân gây gây đ độ ột t qu quỵ ỵ, , t tá ái i ph phụ ục c h hồ ồi i c cá ác c m mạ ạch ch b bị ị t tắ ắc c ho hoặ ặc c ch chố ống ng l lạ ại i cơ cơ ch chế ế gây gây ch chế ết t t tế ế b bà ào o ( (b bả ảo o v vệ ệ th thầ ần n kinh kinh) ) 4. 4. Phòng Phòng v và à đi điề ều u tr trị ị nh nhữ ững ng bi biế ến n ch chứ ứng ng n nộ ội i khoa khoa ( (tr trà ào o ngư ngượ ợc c, , nhi nhiễ ễm m tr trù ùng ng, , lo loé ét t do do n nằ ằm m, , huy huyế ết t kh khố ối i t tĩ ĩnh nh m mạ ạch ch sâu sâu, , ngh nghẽ ẽn n m mạ ạch ch ph phổ ổi i), ), bi biế ến n ch chứ ứng ng th thầ ần n kinh kinh ( (xu xuấ ất t huy huyế ết t th thứ ứ ph phá át t, , ph phù ù não não, , cơn cơn đ độ ộng ng kinh kinh) ) 5. 5. D Dự ự phòng phòng c cấ ấp p hai hai s sớ ớm m đ để ể gi giả ảm m b bớ ớt t t tỉ ỉ l lệ ệ t tá ái i ph phá át t đ độ ột t qu quỵ ỵ s sớ ớm m 6. 6. Ph Phụ ục c h hồ ồi i ch chứ ức c năng năng s sớ ớm m
  • 12. Qui Qui tr trì ình nh ch chẩ ẩn n đo đoá án n Ph Phá át t hi hiệ ện n s sớ ớm m c cá ác c th thể ể đ độ ột t qu quỵ ỵ d dự ựa a trên trên c cá ác c d dấ ấu u hi hiệ ệu u lâm lâm s sà àng ng. . • • Thi Thiế ếu u m má áu u c cụ ục c b bộ ộ • • Xu Xuấ ất t huy huyế ết t n nộ ội i s sọ ọ • • Xu Xuấ ất t huy huyế ết t dư dướ ới i nh nhệ ện n l là à r rấ ất t c cầ ần n thi thiế ết t. .
  • 13. Qui Qui tr trì ình nh ch chẩ ẩn n đo đoá án n Chẩn đoán hình ảnh •Chụp cắt lớp vi tính (Computed Tomography -CT). •Chụp cộng hưởng từ (Magnetic Resonance Imaging - MRI) •Điện tâm đồ (Electrocardiogram – ECG) Siêu âm •Siêu âm Doppler •Siêu âm màu Duplex •Các phương pháp siêu âm khác: 9Qua thành ngực 9Qua thực quản
  • 14. Qui Qui tr trì ình nh ch chẩ ẩn n đo đoá án n C Cá ác x c xé ét nghi t nghiệ ệm m cơ b cơ bả ản n • • Công Công th thứ ức c m má áu u ( (s số ố lư lượ ợng ng h hồ ồng ng c cầ ầu u, , ti tiể ểu u c cầ ầu u) ) • • INR, INR, th thờ ời i gian gian Prothrombin Prothrombin • • Đi Điệ ện n gi giả ải i đ đồ ồ • • Glucose Glucose huy huyế ết t thanh thanh • • CRP, CRP, t tố ốc c đ độ ộ m má áu u l lắ ắng ng • • X Xé ét t nghi nghiệ ệm m ch chứ ức c năng năng gan gan v và à th thậ ận n. .
  • 15. Qui Qui tr trì ình nh ch chẩ ẩn n đo đoá án n X Xé ét t nghi nghiệ ệm m đ đặ ặc c bi biệ ệt t ( (t tù ùy y t từ ừng ng b bệ ệnh nh nhân nhân ) ) • • Protein C, S, Protein C, S, aPC aPC- -resistance resistance • • Cardiolipin Cardiolipin- -AB AB • • Homocystein Homocystein • • S Sà àng ng l lọ ọc c viêm viêm m mạ ạch ch m má áu u (ANA, Lupus AC) (ANA, Lupus AC) • • Ch Chọ ọc c dò dò d dị ịch ch não não t tủ ủy y
  • 16. Theo Theo dõi dõi v và à đi điề ều u tr trị ị chung chung v về ề đ độ ột t qu quỵ ỵ 1. 1. B Bệ ệnh nh nhân nhân ph phả ải i đư đượ ợc c ki kiể ểm m tra tra nh nhữ ững ng bi biế ến n ch chứ ứng ng nguy nguy hi hiể ểm m đe đe d dọ ọa a đ đế ến n t tí ính nh m mạ ạng ng, , quan quan tr trọ ọng ng l là à khai khai thông thông đư đườ ờng ng th thở ở, , duy duy tr trì ì ch chứ ức c năng năng hô hô h hấ ấp p v và à tu tuầ ần n ho hoà àn n 2. 2. B Bệ ệnh nh nhân nhân ph phả ải i đư đượ ợc c theo theo dõi dõi v và à/ho /hoặ ặc c đi điề ều u tr trị ị trong trong Phòng Phòng c cấ ấp p c cứ ứu u, , Đơn Đơn v vị ị Đ Độ ột t qu quỵ ỵ ho hoặ ặc c c cá ác c Khoa Khoa kh khá ác c. .
  • 17. Theo Theo dõi dõi v và à đi điề ều u tr trị ị chung chung v về ề đ độ ột t qu quỵ ỵ Lâm Lâm s sà àng ng • • Theo Theo dõi dõi thư thườ ờng ng xuyên xuyên đ để ể ph phá át t hi hiệ ện n suy suy gi giả ảm m ch chứ ức c năng năng tu tuầ ần n ho hoà àn n v và à hô hô h hấ ấp p v và à c cá ác c bi biế ến n ch chứ ứng ng do do ch chè èn n é ép p não não ( (đ độ ộ t tỉ ỉnh nh t tá áo o, , đ đồ ồng ng t tử ử). ). • • Theo Theo dõi dõi t tì ình nh tr trạ ạng ng h hệ ệ th thầ ần n kinh kinh thông thông qua qua c cá ác c thang thang đi điể ểm m đ đá ánh nh gi giá á (NIH, Scandinavian, (NIH, Scandinavian, Glassgow Glassgow… …
  • 18. Theo Theo dõi dõi v và à đi điề ều u tr trị ị chung chung v về ề đ độ ột t qu quỵ ỵ Theo Theo dõi dõi đi điệ ện n tâm tâm đ đồ ồ • • Ph Phá át t hi hiệ ện n c cá ác c cơn cơn lo loạ ạn n nh nhị ịp p á ác c t tí ính nh th thứ ứ ph phá át t, , lo loạ ạn n nh nhị ịp p c có ó t từ ừ trư trướ ớc c v và à rung rung nh nhĩ ĩ ( (ngu nguồ ồn n g gố ốc c t tắ ắc c m mạ ạch ch). ). • • Nên Nên theo theo dõi dõi tim tim m mạ ạch ch liên liên t tụ ục c trong trong 48 48 gi giờ ờ đ đầ ầu u k kể ể t từ ừ khi khi x xả ảy y ra ra đ độ ột t qu quỵ ỵ, , đ đặ ặc c bi biệ ệt t v vớ ới i b bệ ệnh nh nhân nhân c có ó: : 9 9 C Cá ác c b bệ ệnh nh l lí í v về ề tim tim m mạ ạch ch trư trướ ớc c đ đó ó 9 9 Ti Tiề ền n s sử ử b bị ị b bệ ệnh nh tim tim 9 9 HA HA dao dao đ độ ộng ng 9 9 Nh Nhữ ững ng d dấ ấu u hi hiệ ệu/tri u/triệ ệu u ch chứ ứng ng lâm lâm s sà àng ng c củ ủa a suy suy tim tim 9 9 ECG ECG không không b bì ình nh thư thườ ờng ng 9 9 Ổ Ổ nh nhồ ồi i m má áu u liên liên quan quan t tớ ới i v vỏ ỏ não não th thù ùy y đ đả ảo o
  • 19. Theo Theo dõi dõi v và à đi điề ều u tr trị ị chung chung v về ề đ độ ột t qu quỵ ỵ Chăm Chăm s só óc c tim tim m mạ ạch ch • • Đ Đả ảm m b bả ảo o cung cung lư lượ ợng ng tim tim t tố ối i ưu ưu = = duy duy tr trì ì HA HA ở ở m mứ ức c b bì ình nh thư thườ ờng ng cao cao, , nh nhị ịp p tim tim b bì ình nh thư thườ ờng ng. . • • Á Áp p l lự ực c t tĩ ĩnh nh m mạ ạch ch trung trung tâm tâm nên nên đư đượ ợc c duy duy tr trì ì ở ở m mứ ức c x xấ ấp p x xỉ ỉ 8 8- -10 cm H 10 cm H2 2O. Theo O. Theo dõi dõi á áp p l lự ực c t tĩ ĩnh nh m mạ ạch ch trung trung tâm tâm ( (m mặ ặc c d dù ù không không á áp p d dụ ụng ng thư thườ ờng ng xuyên xuyên ở ở nh nhữ ững ng b bệ ệnh nh khoa khoa thông thông thư thườ ờng ng) ) s sẽ ẽ đưa đưa ra ra nh nhữ ững ng c cả ảnh nh b bá áo o s sớ ớm m v về ề tăng tăng hay hay gi giả ảm m th thể ể t tí ích ch - - c cá ác c y yế ếu u t tố ố b bấ ất t l lợ ợi i cho cho tư tướ ới i m má áu u não não. . • • Khi Khi c cầ ần n, , ph phả ải i s sử ử d dụ ụng ng thu thuố ốc c, , kh khử ử rung rung tim tim hay hay s sử ử d dụ ụng ng m má áy y t tạ ạo o nh nhị ịp p đ để ể đưa đưa nh nhị ịp p tim tim v về ề b bì ình nh thư thườ ờng ng. .
  • 20. Theo Theo dõi dõi v và à đi điề ều u tr trị ị chung chung v về ề đ độ ột t qu quỵ ỵ Huy Huyế ết t á áp p • • Nên Nên gi giữ ữ HA HA ở ở m mứ ức c cao cao đ để ể t tạ ạo o t tì ình nh tr trạ ạng ng tư tướ ới i m má áu u t tố ối i ưu ưu c cá ác c m mạ ạch ch m má áu u b bà àng ng h hệ ệ v và à m mạ ạch ch b bị ị h hẹ ẹp p, , gi giú úp p cung cung c cấ ấp p đ đủ ủ m má áu u cho cho mô mô não não v vù ùng ng tranh tranh t tố ối i- - tranh tranh s sá áng ng, , nơi nơi kh khả ả năng năng t tự ự đi điề ều u hòa hòa lưu lưu lư lượ ợng ng m má áu u não não gi giả ảm m. . • • Khi Khi b bệ ệnh nh nhân nhân b bị ị h hạ ạ HA: HA: truy truyề ền n d dị ịch ch v và à/ho /hoặ ặc c norepinephrin norepinephrin. .
  • 21. Theo Theo dõi dõi v và à đi điề ều u tr trị ị chung chung v về ề đ độ ột t qu quỵ ỵ Đ Đả ảm m b bả ảo o ch chứ ức c năng năng ph phổ ổi i • • Nên Nên theo theo dõi dõi đ độ ộ bão bão hòa hòa oxy oxy m má áu u đ độ ộng ng m mạ ạch ch v và à ch chứ ức c năng năng thông thông kh khí í ph phổ ổi i. . • • Cung Cung c cấ ấp p đ đủ ủ oxy oxy m má áu u đ để ể duy duy tr trì ì trao trao đ đổ ổi i ch chấ ất t cho cho v vù ùng ng tranh tranh t tố ối i- -tranh tranh s sá áng ng. (2 . (2- -4 4 l lí ít t O O2 2/ph /phú út). t). • • Nên Nên đ đặ ặt t n nộ ội i kh khí í qu quả ản n cho cho nh nhữ ững ng trư trườ ờng ng h hợ ợp p suy suy hô hô h hấ ấp p c có ó kh khả ả năng năng h hồ ồi i ph phụ ục c. . Ki Kiể ểm m glucose glucose m má áu u • • C Cầ ần n theo theo dõi dõi glucose glucose m má áu u thư thườ ờng ng xuyên xuyên do do ở ở giai giai đo đoạ ạn n c cấ ấp p c củ ủa a đ độ ột t qu quỵ ỵ • • Gi Giả ảm m glucose glucose huy huyế ết t thanh thanh c cũ ũng ng ả ảnh nh hư hưở ởng ng đ đế ến n tiên tiên lư lượ ợng ng v và à/ho /hoặ ặc c gây gây t tì ình nh tr trạ ạng ng gi giố ống ng như như nh nhồ ồi i m má áu u não não. .
  • 22. Theo Theo dõi dõi v và à đi điề ều u tr trị ị chung chung v về ề đ độ ột t qu quỵ ỵ Cân Cân b bằ ằng ng nư nướ ớc c v và à đi điệ ện n gi giả ải i • • C Cầ ần n đư đượ ợc c theo theo dõi dõi s sá át t v và à đi điề ều u ch chỉ ỉnh nh đ để ể tr trá ánh nh hi hiệ ện n tư tượ ợng ng cô cô đ đặ ặc c huy huyế ết t tương tương, , tăng tăng t tỉ ỉ l lệ ệ ph phầ ần n trăm trăm kh khố ối i h hồ ồng ng c cầ ầu u ( (heamatocrit heamatocrit) ) v và à l là àm m gi giả ảm m kh khả ả năng năng lưu lưu thông thông c củ ủa a m má áu u. Dung . Dung d dị ịch ch như nhượ ợc c trương trương ch chố ống ng ch chỉ ỉ đ đị ịnh nh ( (natriclorua natriclorua 0,45% 0,45% ho hoặ ặc c glucose 5%) do glucose 5%) do nguy nguy cơ cơ l là àm m n nặ ặng ng t tì ình nh tr trạ ạng ng ph phù ù não não. . Nhi Nhiệ ệt t đ độ ộ cơ cơ th thể ể • • Trên Trên th thự ực c nghi nghiệ ệm m, , s số ốt t tuy tuy không không ả ảnh nh hư hưở ởng ng đ đế ến n tiên tiên lư lượ ợng ng sau sau đ độ ột t qu quỵ ỵ nhưng nhưng l lạ ại i l là àm m tăng tăng k kí ích ch thư thướ ớc c ổ ổ nh nhồ ồi i m má áu u. .
  • 23. Khuy Khuyế ến n c cá áo o đi điề ều u tr trị ị chung chung v về ề đ độ ột t qu quỵ ỵ (EBM IV) (EBM IV) • • Nên Nên theo theo dõi dõi ch chứ ức c năng năng tim tim m mạ ạch ch liên liên t tụ ục c trong trong 48 48 gi giờ ờ đ đầ ầu u sau sau đ độ ột t qu quỵ ỵ, , đ đặ ặc c bi biệ ệt t đ đố ối i v vớ ới i b bệ ệnh nh nhân nhân c có ó c cá ác c b bệ ệnh nh l lí í v về ề tim tim m mạ ạch ch trư trướ ớc c đ đó ó, , ti tiề ền n s sử ử lo loạ ạn n nh nhị ịp p tim tim, HA , HA không không ổ ổn n đ đị ịnh nh, , c có ó d dấ ấu u hi hiệ ệu/tri u/triệ ệu u ch chứ ứng ng lâm lâm s sà àng ng c củ ủa a suy suy tim tim, ECG , ECG không không b bì ình nh thư thườ ờng ng, , ổ ổ nh nhồ ồi i m má áu u ở ở v vỏ ỏ não não th thù ùy y đ đả ảo o. . • • Nên Nên theo theo dõi dõi oxy oxy m má áu u qua qua đo đo đ độ ộ bão bão hòa hòa oxy oxy m má áu u đ độ ộng ng m mạ ạch ch. . • • Cung Cung c cấ ấp p O O2 2 trong trong trư trườ ờng ng h hợ ợp p gi giả ảm m oxy ( oxy (phân phân t tí ích ch kh khí í m má áu u ho hoặ ặc c đo đo đ độ ộ bão bão hòa hòa oxy oxy m má áu u đ độ ộng ng m mạ ạch ch c có ó đ độ ộ bão bão hòa hòa O O2 2<92%). <92%). • • Đ Đặ ặt t n nộ ội i kh khí í qu quả ản n trong trong trư trườ ờng ng h hợ ợp p suy suy hô hô h hấ ấp p c có ó kh khả ả năng năng h hồ ồi i ph phụ ục c. .
  • 24. Khuy Khuyế ến n c cá áo o đi điề ều u tr trị ị chung chung v về ề đ độ ột t qu quỵ ỵ (EBM IV) (EBM IV) • • Không Không nên nên h hạ ạ HA qua HA qua v vộ ội i ngay ngay sau sau đ độ ột t qu quị ị, , tr trừ ừ trư trườ ờng ng h hợ ợp p HA HA tăng tăng cao cao: HA : HA tâm tâm thu thu ≥ ≥ 200mmHg 200mmHg v và à/ho /hoặ ặc c HA HA tâm tâm trương trương ≥ ≥120mmHg 120mmHg • • C Cá ác c trư trườ ờng ng h hợ ợp p c cầ ần n h hạ ạ HA: HA: 9 9 Đ Độ ột t qu quỵ ỵ c có ó suy suy tim tim 9 9 Ph Phì ình nh t tá ách ch đ độ ộng ng m mạ ạch ch ch chủ ủ 9 9 Nh Nhồ ồi i m má áu u cơ cơ tim tim c cấ ấp p, , suy suy th thậ ận n c cấ ấp p 9 9 D Dù ùng ng thu thuố ốc c tiêu tiêu s sợ ợi i huy huyế ết t hay hay s sử ử d dụ ụng ng heparin heparin đư đườ ờng ng t tĩ ĩnh nh m mạ ạch ch. . • • Nên Nên duy duy tr trì ì HA HA c củ ủa a nh nhữ ững ng b bệ ệnh nh nhân nhân: : 9 9 N Nế ếu u đã đã c có ó ti tiề ền n s sử ử tăng tăng HA: HA: gi giữ ữ ở ở m mứ ức c 180/100 180/100- -105 mmHg 105 mmHg 9 9 Không Không c có ó ti tiề ền n s sử ử tăng tăng HA: HA: gi giữ ữ ở ở m mứ ức c 160 160- -180/90 180/90- -100 mmHg 100 mmHg 9 9 Đang Đang đi điề ều u tr trị ị tiêu tiêu s sợ ợi i huy huyế ết t: : tr trá ánh nh đ để ể HA HA tâm tâm thu thu > 180mmHg > 180mmHg
  • 25. Khuy Khuyế ến n c cá áo o đi điề ều u tr trị ị chung chung v về ề đ độ ột t qu quỵ ỵ (EBM IV) (EBM IV) • • Khuy Khuyế ến n c cá áo o c cá ác c thu thuố ốc c s sử ử d dụ ụng ng đi điề ều u tr trị ị HA HA nên nên l là à: : - - Labetalol Labetalol ho hoặ ặc c Urapidil Urapidil đư đườ ờng ng TM TM - - Nitroprusside Nitroprusside ho hoặ ặc c Nitroglycerin Nitroglycerin đư đườ ờng ng TM TM - - Captopril Captopril đư đườ ờng ng u uố ống ng. . • • Không Không d dù ùng ng Nifedipine Nifedipine c cũ ũng ng như như b bấ ất t c cứ ứ bi biệ ện n ph phá áp p n nà ào o h hạ ạ HA HA m mạ ạnh nh • • Phòng Phòng v và à đi điề ều u tr trị ị t tụ ụt t HA, HA, đ đặ ặc c bi biệ ệt t đ đố ối i v vớ ới i nh nhữ ững ng b bệ ệnh nh nhân nhân HA HA không không ổ ổn n đ đị ịnh nh: : - - B Bổ ổ sung sung lư lượ ợng ng d dị ịch ch đ đầ ầy y đ đủ ủ, , khi khi c cầ ần n thi thiế ết t c có ó th thể ể tăng tăng lư lượ ợng ng d dị ịch ch truy truyề ền n - - V Và à/ho /hoặ ặc c Catecholamin Catecholamin ( (Epinephrin Epinephrin 0,1 0,1- -2 mg/h + 2 mg/h + Dobutamin Dobutamin 5 5- -50 mg/h). 50 mg/h).
  • 26. Khuy Khuyế ến n c cá áo o đi điề ều u tr trị ị chung chung v về ề đ độ ột t qu quỵ ỵ (EBM IV) (EBM IV) • • Theo Theo dõi dõi glucose/ glucose/huy huyế ết t thanh, thanh, đ đặ ặc c bi biệ ệt t ở ở nh nhữ ững ng b bệ ệnh nh nhân nhân b bị ị đ đá ái i th thá áo o đư đườ ờng ng. . • • Không Không nên nên s sử ử d dụ ụng ng d dị ịch ch đư đườ ờng ng v vì ì s sẽ ẽ d dẫ ẫn n t tớ ới i h hậ ậu u qu quả ả b bấ ất t l lợ ợi i do do tăng tăng glucose glucose huy huyế ết t thanh. thanh. • • Nên Nên đi điề ều u ch chỉ ỉnh nh glucose glucose huy huyế ết t thanh thanh b bằ ằng ng insulin insulin khi khi glucose/ glucose/huy huyế ết t thanh >10 thanh >10 mMol mMol/L /L • • Đi Điề ều u ch chỉ ỉnh nh ngay ngay l lậ ập p t tứ ức c c cá ác c trư trườ ờng ng h hợ ợp p h hạ ạ glucose glucose huy huyế ết t thanh thanh b bằ ằng ng c cá ách ch truy truyề ền n t tĩ ĩnh nh m mạ ạch ch nhanh nhanh (bolus) dextrose hay glucose 10 (bolus) dextrose hay glucose 10- -20%. 20%.
  • 27. Khuy Khuyế ến n c cá áo o đi điề ều u tr trị ị chung chung v về ề đ độ ột t qu quỵ ỵ (EBM IV) (EBM IV) • • Duy Duy tr trì ì nhi nhiệ ệt t đ độ ộ cơ cơ th thể ể ≥ ≥ 37,5 37,5° °C. C. Trong Trong trư trườ ờng ng h hợ ợp p s số ốt t nên nên c cố ố t tì ìm m ổ ổ nhi nhiễ ễm m khu khuẩ ẩn n ( (v vị ị tr trí í v và à nguyên nguyên nhân nhân) ) đ để ể b bắ ắt t đ đầ ầu u đi điề ều u tr trị ị kh khá áng ng sinh sinh. . Đ Đố ối i v vớ ới i b bệ ệnh nh nhân nhân còn còn kh khả ả năng năng mi miễ ễn n d dị ịch ch không không nên nên đi điề ều u tr trị ị d dự ự phòng phòng b bằ ằng ng kh khá áng ng sinh sinh, , thu thuố ốc c ch chố ống ng n nấ ấm m hay hay kh khá áng ng virus. virus. • • Theo Theo dõi dõi v và à đi điề ều u ch chỉ ỉnh nh m mấ ất t cân cân b bằ ằng ng nư nướ ớc c v và à đi điệ ện n gi giả ải i. . • • Ch Chố ống ng ch chỉ ỉ đ đị ịnh nh d dù ùng ng dung dung d dị ịch ch như nhượ ợc c trương trương ( (Natri Natri Clorua Clorua 0,45% 0,45% ho hoặ ặc c Glucose 5%) Glucose 5%) v vì ì c có ó nguy nguy cơ cơ gây gây ph phù ù não não, , gi giả ảm m á áp p l lự ực c th thẩ ẩm m th thấ ấu u huy huyế ết t tương tương. .
  • 28. Phương Phương ph phá áp p đi điề ều u tr trị ị đ đặ ặc c hi hiệ ệu u Li Liệ ệu u ph phá áp p t tá ái i tư tướ ới i m má áu u ( (thu thuố ốc c tiêu tiêu s sợ ợi i huy huyế ết t) ) • • Ý Ý ngh nghĩ ĩa a s sử ử d dụ ụng ng thu thuố ốc c tiêu tiêu s sợ ợi i huy huyế ết t. . • • Khuy Khuyế ến n c cá áo o đi điề ều u tr trị ị tiêu tiêu s sợ ợi i huy huyế ết(d t(dự ựa a trên trên c cá ác c nghiên nghiên c cứ ứu u đa đa trung trung tâm tâm: : o o Tiêm Tiêm t tĩ ĩnh nh m mạ ạch ch rtPA rtPA (0,9 mg/kg; (0,9 mg/kg; t tố ối i đa đa 90 mg): 10% 90 mg): 10% c củ ủa a t tổ ổng ng li liề ều u bơm bơm nhanh nhanh 1 1 l lầ ần n Æ Æ t truy ruyề ền n nh nhỏ ỏ gi giọ ọt t t tĩ ĩnh nh m mạ ạch/60ph. ch/60ph. Ch Chỉ ỉ đ đị ịnh nh n nà ày y đư đượ ợc c á áp p d dụ ụng ng đ đố ối i v vớ ới i đ độ ột t qu quỵ ỵ thi thiế ếu u m má áu u não não trong trong vòng vòng 3 3 gi giờ ờ đ đầ ầu u k kể ể t từ ừ khi khi b bị ị (EBM I). (EBM I). o o S Sử ử d dụ ụng ng rtPA rtPA đư đườ ờng ng t tĩ ĩnh nh m mạ ạch ch cho cho đ độ ột t qu quỵ ỵ do do thi thiế ếu u m má áu u não não c cấ ấp p sau sau 3 3 gi giờ ờ k ké ém m hi hiệ ệu u qu quả ả hơn hơn, , nhưng nhưng c có ó th thể ể d dù ùng ng khi khi đã đã b bị ị đ độ ột t qu quỵ ỵ 4,5 4,5 gi giờ ờ (EBM I). (EBM I). o o rtPA rtPA đư đườ ờng ng t tĩ ĩnh nh m mạ ạch ch không không nên nên d dù ùng ng khi khi không không x xá ác c đ đị ịnh nh ch chắ ắc c ch chắ ắn n th thờ ời i gian gian b bắ ắt t đ đầ ầu u đ độ ột t qu quỵ ỵ (EBM IV). (EBM IV).
  • 29. Phương Phương ph phá áp p đi điề ều u tr trị ị đ đặ ặc c hi hiệ ệu u o o Tiêm Tiêm Streptokinase Streptokinase t tĩ ĩnh nh m mạ ạch ch s sẽ ẽ nguy nguy hi hiể ểm m v và à không không ch chỉ ỉ đ đị ịnh nh cho cho b bệ ệnh nh nhân nhân đ độ ột t qu quỵ ỵ do do thi thiế ếu u m má áu u c cụ ục c b bộ ộ (EBM I). (EBM I). o o C Cá ác c s số ố li liệ ệu u v về ề hi hiệ ệu u qu quả ả v và à đ độ ộ an an to toà àn n c củ ủa a c cá ác c thu thuố ốc c gây gây tiêu tiêu s sợ ợi i huy huyế ết t đư đườ ờng ng t tĩ ĩnh nh m mạ ạch ch kh khá ác c không không đ đủ ủ s sứ ức c thuy thuyế ết t ph phụ ục c đ để ể c có ó th thể ể khuy khuyế ến n c cá áo o s sử ử d dụ ụng ng. . o o Đi Điề ều u tr trị ị n nộ ội i m mạ ạch ch (?) (?) c cá ác c trư trườ ờng ng hơp hơp t tắ ắc c đ độ ộng ng m mạ ạch ch não não gi giữ ữa a c cấ ấp p trong trong 6 6 gi giờ ờ đ đầ ầu u b bằ ằng ng pro pro- -urokinase urokinase c cả ải i thi thiệ ện n đ đá áng ng k kể ể tiên tiên lư lượ ợng ng b bệ ệnh nh (EBM II) (EBM II) o o 1 1 th thử ử nghi nghiệ ệm m lâm lâm s sà àng ng đa đa trung trung tâm tâm v vớ ới i c cá ác c trung trung tâm tâm chuyên chuyên khoa khoa cho cho th thấ ấy y t tắ ắc c đ độ ộng ng m mạ ạch ch n nề ền n s sọ ọ c cấ ấp p c có ó th thể ể đư đượ ợc c đi điề ều u tr trị ị b bằ ằng ng li liệ ệu u ph phá áp p n nộ ội i m mạ ạch ch(?) (?) (EBM IV). (EBM IV).
  • 30. Phương Phương ph phá áp p đi điề ều u tr trị ị đ đặ ặc c hi hiệ ệu u Li Liệ ệu u ph phá áp p ch chố ống ng huy huyế ết t kh khố ối i: : Ch Chố ống ng ngưng ngưng t tậ ập p ti tiể ểu u c cầ ầu u • • C Cá ác c nghiên nghiên c cứ ứu u ng ngẫ ẫu u nhiên nhiên (IST, CAST) (IST, CAST) th thấ ấy y s sử ử d dụ ụng ng ASA ASA li liề ều u 100 100 - - 300mg 300mg ngay ngay trong trong vòng vòng 48 48 gi giờ ờ sau sau đ độ ột t qu quỵ ỵ l là àm m gi giả ảm m t tỉ ỉ l lệ ệ t tử ử vong vong v và à t tỉ ỉ l lệ ệ t tá ái i ph phá át t đ độ ột t qu quỵ ỵ m mộ ột t c cá ách ch đ đá áng ng k kể ể. . * *Khuy Khuyế ến n c cá áo o o o Aspirin (100 Aspirin (100- -300mg 300mg m mỗ ỗi i ng ngà ày y) ) c có ó th thể ể đư đượ ợc c d dù ùng ng trong trong vòng vòng 48 48 gi giờ ờ sau sau khi khi đ độ ột t qu quỵ ỵ do do thi thiế ếu u m má áu u c cụ ục c b bộ ộ (EBM I) (EBM I) o o N Nế ếu u đ đị ịnh nh d dù ùng ng li liệ ệu u ph phá áp p tiêu tiêu s sợ ợi i huy huyế ết t th thì ì không không đư đượ ợc c d dù ùng ng Aspirin Aspirin o o Aspirin Aspirin không không đư đượ ợc c s sử ử d dụ ụng ng trong trong vòng vòng 24 24 gi giờ ờ sau sau khi khi s sử ử d dụ ụng ng li liệ ệu u ph phá áp p tiêu tiêu s sợ ợi i huy huyế ết t. .
  • 31. Phương Phương ph phá áp p đi điề ều u tr trị ị đ đặ ặc c hi hiệ ệu u Li Liệ ệu u ph phá áp p ch chố ống ng huy huyế ết t kh khố ối i: Heparin : Heparin v và à c cá ác c d dẫ ẫn n xu xuấ ất t heparin heparin • • Ch Chố ống ng đông đông m má áu u s sớ ớm m v vớ ới i heparin heparin ho hoặ ặc c d dẫ ẫn n xu xuấ ất t heparin heparin đ đủ ủ li liề ều u không không nên nên d dù ùng ng r rộ ộng ng rãi rãi. . * * Khuy Khuyế ến n c cá áo o o o Không Không d dù ùng ng r rộ ộng ng rãi rãi heparin, heparin heparin, heparin c có ó tr trọ ọng ng lư lượ ợng ng phân phân t tử ử th thấ ấp p ho hoặ ặc c d dẫ ẫn n xu xuấ ất t c củ ủa a heparin heparin sau sau đ độ ột t qu quỵ ỵ do do thi thiế ếu u m má áu u c cụ ục c b bộ ộ (EBM I) (EBM I) o o Heparin Heparin đ đủ ủ li liề ều u c có ó th thể ể đư đượ ợc c ch chỉ ỉ đ đị ịnh nh ch chọ ọn n l lọ ọc c như như b bệ ệnh nh tim tim m mạ ạch ch c có ó nguy nguy cơ cơ cao cao gây gây t tắ ắc c m mạ ạch ch, , ph phì ình nh t tá ách ch đ độ ộng ng m mạ ạch ch hay hay h hẹ ẹp p kh khí ít t đ độ ộng ng m mạ ạch ch c cầ ần n ph phẫ ẫu u thu thuậ ật t ph phẫ ẫu u thu thuậ ật t (EBM IV) (EBM IV) o o Heparin Heparin li liề ều u th thấ ấp p ho hoặ ặc c heparin heparin c có ó tr trọ ọng ng lư lượ ợng ng phân phân t tử ử th thấ ấp p li liề ều u tương tương đương đương luôn luôn đư đượ ợc c khuyên khuyên d dù ùng ng cho cho nh nhữ ững ng b bệ ệnh nh nhân nhân n nằ ằm m li liệ ệt t giư giườ ờng ng đ để ể l là àm m gi giả ảm m bi biế ến n ch chứ ứng ng huy huyế ết t kh khố ối i t tĩ ĩnh nh m mạ ạch ch sâu sâu v và à t tắ ắc c m mạ ạch ch ph phổ ổi i (EBM II). (EBM II).
  • 32. Phương Phương ph phá áp p đi điề ều u tr trị ị đ đặ ặc c hi hiệ ệu u C Cá ác c thu thuố ốc c b bả ảo o v vệ ệ th thầ ần n kinh kinh • • Hi Hiệ ện n nay, nay, tuy tuy đã đã c có ó m mộ ột t v và ài i nghiên nghiên c cứ ứu u n nó ói i lên lên khuynh khuynh hư hướ ớng ng c có ó l lợ ợi i c củ ủa a m mộ ột t s số ố thu thuố ốc c b bả ảo o v vệ ệ th thầ ần n kinh kinh trên trên th thự ực c nghi nghiệ ệm m, , nhưng nhưng chưa chưa c có ó b bằ ằng ng ch chứ ứng ng thuy thuyế ết t ph phụ ục c trên trên th thử ử nghi nghiệ ệm m lâm lâm s sà àng ng n nó ói i lên lên vai vai trò trò c cá ác c thu thuố ốc c n nà ày y trong trong đi điề ều u tr trị ị đ độ ột t qu quỵ ỵ. . C Cầ ần n ph phả ải i c có ó c cá ác c th thử ử nghi nghiệ ệm m lâm lâm s sà àng ng ng ngẫ ẫu u nhiên nhiên c có ó đ đố ối i ch chứ ứng ng đ để ể c có ó th thể ể khuy khuyế ến n c cá áo o s sử ử d dụ ụng ng r rộ ộng ng rãi rãi (EBM I). (EBM I).
  • 33. Đơn Đơn v vị ị đ độ ột t qu quỵ ỵ • • Đ Đị ịnh nh ngh nghĩ ĩa a • • Ý Ý ngh nghĩ ĩa a (qua (qua c cá ác c phân phân t tí ích ch meta) meta) • • T Tổ ổ ch chứ ức c • • Phân Phân lo loạ ại i * *Khuy Khuyế ến n c cá áo o o o B Bệ ệnh nh nhân nhân đ độ ột t qu quỵ ỵ c cầ ần n đư đượ ợc c đi điề ều u tr trị ị ở ở c cá ác c Đơn Đơn v vị ị đ độ ột t qu quỵ ỵ (EBM I). (EBM I). o o Đơn Đơn v vị ị đ độ ột t qu quỵ ỵ c cầ ần n c có ó s sự ự ph phố ối i h hợ ợp p đa đa chuyên chuyên khoa khoa g gồ ồm m c cá ác c b bá ác c s sĩ ĩ, , đi điề ều u dư dưỡ ỡng ng v và à k kỹ ỹ thu thuậ ật t viên viên c có ó kinh kinh nghi nghiệ ệm m trong trong đi điề ều u tr trị ị v và à chăm chăm s só óc c b bệ ệnh nh nhân nhân đ độ ột t qu quỵ ỵ (EBM I). (EBM I).
  • 34. Đi Điề ều u tr trị ị c cá ác c bi biế ến n ch chứ ứng ng c cấ ấp p t tí ính nh Ph Phù ù não não v và à tăng tăng á áp p l lự ực c n nộ ội i s sọ ọ Đi Điề ều u tr trị ị n nộ ội i khoa khoa • • Đ Để ể đ đầ ầu u cao cao ở ở v vị ị tr trí í 30 30° °, , cung cung c cấ ấp p đ đủ ủ oxy, oxy, đ đả ảm m b bả ảo o nhi nhiệ ệt t đ độ ộ cơ cơ th thể ể ổ ổn n đ đị ịnh nh. . • • Nên Nên duy duy tr trì ì á áp p l lự ực c d dị ịch ch não não t tủ ủy y > 70mmHg ( > 70mmHg (n nế ếu u c có ó m má áy y theo theo dõi dõi). ). • • Truy Truyề ền n TM dung TM dung d dị ịch ch ưu ưu trương trương l là à nh nhữ ững ng bi biệ ện n ph phá áp p c có ó th thể ể đi điề ều u tr trị ị ban ban đ đầ ầu u ( (d dù ù thi thiế ếu u nh nhữ ững ng b bằ ằng ng ch chứ ứng ng) ) - - Glycerol 10%: 4 x 250ml/30 Glycerol 10%: 4 x 250ml/30- -60 ph 60 ph - - Manitol Manitol: 25 : 25- -50g/m 50g/mỗ ỗi 3 i 3- -6 6 gi giờ ờ - - NaCl NaCl 3%: 5 x 100 ml 3%: 5 x 100 ml • • Nh Nhó óm m barbiturat barbiturat t tá ác c d dụ ụng ng ng ngắ ắn n (thiopental) (thiopental) truy truyề ền n TM TM nhanh nhanh (250 (250- -500 mg) 500 mg) c cũ ũng ng c có ó th thể ể gi giả ảm m á áp p l lự ực c n nộ ội i s sọ ọ đ đá áng ng k kể ể, , d dù ùng ng đi điề ều u tr trị ị cơn cơn ph phù ù não não c cấ ấp p. . • • Nh Nhó óm m corticosteroid corticosteroid không không c có ó t tá ác c d dụ ụng ng trong trong đi điề ều u tr trị ị ph phù ù não não do do đ độ ột t qu quỵ ỵ. .
  • 35. Đi Điề ều u tr trị ị c cá ác c bi biế ến n ch chứ ứng ng c cấ ấp p t tí ính nh Li Liệ ệu u ph phá áp p l là àm m gi giả ảm m thân thân nhi nhiệ ệt t • • H Hạ ạ thân thân nhi nhiệ ệt t nh nhẹ ẹ (33 (33- -35 35° °C) C) c có ó hi hiệ ệu u qu quả ả l là àm m gi giả ảm m á áp p l lự ực c n nộ ội i s sọ ọ v và à hi hiệ ệu u qu quả ả b bả ảo o v vệ ệ não não, , á áp p d dụ ụng ng ở ở nơi nơi c có ó c cá ác c chuyên chuyên gia gia c có ó kinh kinh nghi nghiệ ệm m. . Ph Phẫ ẫu u thu thuậ ật t • • Ý Ý ngh nghĩ ĩa a: : gi giả ảm m rõ rõ r rà àng ng t tỉ ỉ l lệ ệ t tử ử vong vong m mà à không không tăng tăng t tỉ ỉ l lệ ệ khuy khuyế ết t t tậ ật t n nặ ặng/b ng/bệ ệnh nh nhân nhân còn còn s số ống ng trong trong nh nhồ ồi i m má áu u c có ó hi hiệ ện n tư tượ ợng ng cho choá án n ch chỗ ỗ. . Ph Phẫ ẫu u thu thuậ ật t s sớ ớm m trong trong 24 24 gi giờ ờ đ đầ ầu u c có ó th thể ể l là àm m gi giả ảm m rõ rõ r rệ ệt t t tử ử vong vong • • Th Thủ ủ thu thuậ ật t m mở ở thông thông não não th thấ ất t l là àm m gi giả ảm m á áp p đư đượ ợc c coi coi như như phương phương ph phá áp p đi điề ều u tr trị ị đư đượ ợc c l lự ựa a ch chọ ọn n c củ ủa a c cá ác c b bệ ệnh nh nhân nhân b bị ị kh khố ối i nh nhồ ồi i m má áu u gây gây hi hiệ ện n tư tượ ợng ng cho choá án n ch chỗ ỗ/ti /tiể ểu u não não, , trên trên l lề ều u ti tiể ểu u não não. .
  • 36. Đi Điề ều u tr trị ị c cá ác c bi biế ến n ch chứ ứng ng c cấ ấp p t tí ính nh * * Khuy Khuyế ến n c cá áo o đi điề ều u tr trị ị ph phù ù não não v và à tăng tăng á áp p l lự ực c n nộ ội i s sọ ọ o o Li Liệ ệu u ph phá áp p s sử ử d dụ ụng ng dung dung d dị ịch ch ưu ưu trương trương đư đượ ợc c khuy khuyế ến n c cá áo o nên nên s sử ử d dụ ụng ng cho cho nh nhữ ững ng b bệ ệnh nh nhân nhân c có ó t tì ình nh tr trạ ạng ng x xấ ấu u d dẫ ẫn n đ đế ến n tăng tăng á áp p l lự ực c n nộ ội i s sọ ọ, , bao bao g gồ ồm m c cả ả h hộ ội i ch chứ ứng ng l lọ ọt t não não (EBM IV). (EBM IV). o o Th Thủ ủ thu thuậ ật t m mở ở thông thông não não th thấ ất t ho hoặ ặc c ph phẫ ẫu u thu thuậ ật t l là àm m gi giả ải i é ép p v và à d dẫ ẫn n lưu lưu c cá ác c ổ ổ nh nhồ ồi i m má áu u l lớ ớn n ở ở ti tiể ểu u não não gây gây đ đè è é ép p thân thân não não đã đã đư đượ ợc c ch chứ ứng ng minh minh l là à c có ó t tá ác c d dụ ụng ng (EBM III). (EBM III). o o Ph Phẫ ẫu u thu thuậ ật t l là àm m gi giả ải i é ép p v và à d dẫ ẫn n lưu lưu c củ ủa a ổ ổ nh nhồ ồi i m má áu u l lớ ớn n ở ở b bá án n c cầ ầu u đ đạ ại i não não c có ó th thể ể l là à bi biệ ện n ph phá áp p c cứ ứu u m mạ ạng ng v và à nh nhữ ững ng ngư ngườ ời i s số ống ng s só ót t c có ó th thể ể c có ó di di ch chứ ứng ng thi thiế ếu u s só ót t th thầ ần n kinh kinh cho cho ph phé ép p h họ ọ s số ống ng không không b bị ị ph phụ ụ thu thuộ ộc c (EBM III). (EBM III).
  • 37. Đi Điề ều u tr trị ị c cá ác c bi biế ến n ch chứ ứng ng c cấ ấp p t tí ính nh S Sặ ặc c v và à viêm viêm ph phổ ổi i Nhi Nhiễ ễm m tr trù ùng ng đư đườ ờng ng ti tiể ểu u T Tắ ắc c m mạ ạch ch ph phổ ổi i v và à DVT DVT Lo Loé ét t do do n nằ ằm m lâu lâu Cơn Cơn đ độ ộng ng kinh kinh
  • 38. Đi Điề ều u tr trị ị c cá ác c bi biế ến n ch chứ ứng ng c cấ ấp p t tí ính nh * *Khuy Khuyế ến n c cá áo o o o Li Liề ều u nh nhỏ ỏ heparin heparin tiêm tiêm dư dướ ới i da da ho hoặ ặc c heparin heparin c có ó tr trọ ọng ng lư lượ ợng ng phân phân t tử ử th thấ ấp p ch chỉ ỉ nên nên cân cân nh nhắ ắc c d dù ùng ng cho cho nh nhữ ững ng b bệ ệnh nh nhân nhân c có ó nguy nguy cơ cơ cao cao như như b bị ị DVT DVT ho hoặ ặc c t tắ ắc c m mạ ạch ch ph phổ ổi i (EBM II). (EBM II). o o C Có ó th thể ể gi giả ảm m t tỉ ỉ l lệ ệ t tắ ắc c m mạ ạch ch do do huy huyế ết t kh khố ối i b bằ ằng ng c cá ách ch b bù ù nư nướ ớc c, , v vậ ận n đ độ ộng ng s sớ ớm m v và à đi đi t tấ ất t chun chun (EBM IV). (EBM IV). o o C Cá ác c nhi nhiễ ễm m khu khuẩ ẩn n sau sau đ độ ột t qu quỵ ỵ nên nên đư đượ ợc c đi điề ều u tr trị ị b bằ ằng ng c cá ác c kh khá áng ng sinh sinh đ đặ ặc c hi hiệ ệu u. . o o Nuôi Nuôi dư dưỡ ỡng ng b bằ ằng ng ố ống ng thông thông d dạ ạ d dà ày y c cũ ũng ng không không phòng phòng tr trá ánh nh đư đượ ợc c viêm viêm ph phổ ổi i do do tr trà ào o ngư ngượ ợc c. . o o V Vậ ận n đ độ ộng ng s sớ ớm m l là à bi biệ ện n ph phá áp p h hữ ữu u hi hiệ ệu u tr trá ánh nh nhi nhiề ều u bi biế ến n ch chứ ứng ng sau sau đ độ ột t qu quỵ ỵ như như viêm viêm ph phổ ổi i do do s sặ ặc c, , huy huyế ết t kh khố ối i t tĩ ĩnh nh m mạ ạch ch sâu sâu v và à lo loé ét t do do n nằ ằm m lâu lâu (EBM IV). (EBM IV). o o R Rấ ất t nên nên s sử ử d dụ ụng ng thu thuố ốc c ch chố ống ng co co gi giậ ật t đ để ể phòng phòng nh nhữ ững ng cơn cơn đ độ ộng ng kinh kinh đã đã xu xuấ ất t hi hiệ ện n c có ó th thể ể t tá ái i ph phá át t (EBM III). (EBM III). Tuy Tuy nhiên nhiên, , không không nên nên s sử ử d dụ ụng ng thu thuố ốc c ch chố ống ng co co gi giậ ật t v vớ ới i m mụ ục c đ đí ích ch đ đề ề phòng phòng cơn cơn đ độ ộng ng kinh kinh ở ở b bệ ệnh nh nhân nhân m mớ ới i b bị ị đ độ ột t qu quỵ ỵ chưa chưa c có ó cơn cơn đ độ ộng ng kinh kinh (EBM IV). (EBM IV).
  • 39. H Hồ ồi i ph phụ ục c ch chứ ức c năng năng s sớ ớm m * *Khuy Khuyế ến n c cá áo o o o T Tấ ất t c cả ả c cá ác c b bệ ệnh nh nhân nhân c cầ ần n đư đượ ợc c kh khá ám m x xé ét t đ để ể ch chỉ ỉ đ đị ịnh nh ph phụ ục c h hồ ồi i ch chứ ức c năng năng. . o o S Sự ự ph phụ ục c h hồ ồi i ch chứ ức c năng năng c cầ ần n b bắ ắt t đ đầ ầu u ngay ngay sau sau cơn cơn đ độ ột t qu quỵ ỵ (EBM I). (EBM I). C Cá ác c b bệ ệnh nh nhân nhân t tà àn n ph phế ế đư đượ ợc c g gử ửi i đ đế ến n c cá ác c t tổ ổ ch chứ ức c, , cơ cơ s sở ở chăm chăm s só óc c riêng riêng. . o o Ph Phụ ục c h hồ ồi i ch chứ ức c năng năng do do đ độ ội i ng ngũ ũ c cá ác c c cá án n b bộ ộ y y t tế ế nhi nhiề ều u chuyên chuyên khoa khoa ở ở đơn đơn v vị ị đ độ ột t qu quỵ ỵ đ đả ảm m nh nhậ ận n (EBM I). (EBM I). o o Cư Cườ ờng ng đ độ ộ v và à th thờ ời i gian gian c củ ủa a ph phụ ục c h hồ ồi i ch chứ ức c năng năng đ đố ối i v vớ ới i m mỗ ỗi i b bệ ệnh nh nhân nhân nên nên t tậ ận n d dụ ụng ng t tố ối i đa đa; ; nên nên á áp p d dụ ụng ng nh nhữ ững ng phương phương ph phá áp p ph phụ ục c h hồ ồi i ch chứ ức c năng năng m mớ ới i ( (v ví í d dụ ụ luy luyệ ện n t tậ ập p nh nhắ ắc c l lạ ại i nhi nhiề ều u l lầ ần n, , s sử ử d dụ ụng ng l lự ực c..) (EBM II). ..) (EBM II). o o B Bệ ệnh nh nhân nhân đ độ ột t qu quỵ ỵ đ để ể l lạ ại i di di ch chứ ứng ng lâm lâm s sà àng ng c cầ ần n đư đượ ợc c h hỗ ỗ tr trợ ợ ở ở trong trong môi môi trư trườ ờng ng xã xã h hộ ội i nơi nơi h họ ọ s số ống ng (EBM II). (EBM II).
  • 40. D DỰ Ự PHÒNG C PHÒNG CẤ ẤP M P MỘ ỘT T Thay Thay đ đổ ổi i l lố ối i s số ống ng v và à c cá ác c y yế ếu u t tố ố nguy nguy cơ cơ • • C Cá ác y c yế ếu t u tố ố nguy cơ không th nguy cơ không thể ể thay đ thay đổ ổi i Tu Tuổ ổi, Gi i, Giớ ới, i, Sinh nh Sinh nhẹ ẹ cân, cân, Ch Chủ ủng t ng tộ ộc, C c, Cá ác y c yế ếu t u tố ố di truy di truyề ền. n. • • C Cá ác y c yế ếu t u tố ố nguy cơ đư nguy cơ đượ ợc nghiên c c nghiên cứ ứu nhi u nhiề ều v u và à c có ó th thể ể thay thay đ đổ ổi i Tăng HA Tăng HA, , H Hú út thu t thuố ốc l c lá á, , Đ Đá ái th i thá áo đư o đườ ờng, Rung nh ng, Rung nhĩ ĩ , C , Cá ác b c bệ ệnh lý nh lý tim m tim mạ ạch kh ch khá ác, R c, Rố ối lo i loạ ạn lipid m n lipid má áu, H u, Hẹ ẹp đ p độ ộng m ng mạ ạch c ch cả ảnh không nh không tri triệ ệu ch u chứ ứng, B ng, Bệ ệnh h nh hồ ồng c ng cầ ầu h u hì ình li nh liề ềm, Ch m, Chế ế đ độ ộ ăn v ăn và à dinh dư dinh dưỡ ỡng, ng, Í Ít v t vậ ận đ n độ ộng, B ng, Bé éo ph o phì ì. . • • Y Yế ếu t u tố ố nguy cơ chưa x nguy cơ chưa xá ác đ c đị ịnh rõ nh rõ H Hộ ội ch i chứ ứng chuy ng chuyể ển ho n hoá á, L , Lạ ạm d m dụ ụng rư ng rượ ợu, L u, Lạ ạm d m dụ ụng thu ng thuố ốc, Thu c, Thuố ốc c tr trá ánh thai, R nh thai, Rố ối lo i loạ ạn hô h n hô hấ ấp khi ng p khi ngủ ủ, , Tăng homocystein m Tăng homocystein má áu u, , Hormon thay th Hormon thay thế ế. .
  • 41. D DỰ Ự PHÒNG C PHÒNG CẤ ẤP M P MỘ ỘT T * Khuy * Khuyế ến c n cá áo o v về ề Thay Thay đ đổ ổi i l lố ối i s số ống ng v và à c cá ác c y yế ếu u t tố ố nguy nguy cơ cơ o o HA nên đư HA nên đượ ợc h c hạ ạ xu xuố ống t ng tớ ới m i mứ ức b c bì ình thư nh thườ ờng (<140/<90 ng (<140/<90 mmHg, ho mmHg, hoặ ặc < 135/ c < 135/< <80 mmHg 80 mmHg ở ở b bệ ệnh nhân đ nh nhân đá ái th i thá áo đư o đườ ờng) ng) b bằ ằng c ng cá ách thay đ ch thay đổ ổi l i lố ối s i số ống. ng. o o Luôn Luôn k ki iể ểm so m soá át glucose t glucose huy huyế ết t thanh thanh s sẽ ẽ gi giú úp gi p giả ảm nguy cơ đ m nguy cơ độ ột t qu quỵ ỵ ở ở b bệ ệnh nhân b nh nhân bị ị đ đá ái th i thá áo đư o đườ ờng (EBM III). ng (EBM III). o o Li Liệ ệu u ph phá áp p gi giả ảm m cholesterol cholesterol m má áu u ( (simvastatin simvastatin) ) đư đượ ợc c khuy khuyế ến n c cá áo o cho cho nh nhữ ững ng b bệ ệnh nh nhân nhân c có ó nguy nguy cơ cơ cao cao (EBM I). (EBM I). o o Nên Nên t từ ừ b bỏ ỏ thu thuố ốc c l lá á (EBM II). (EBM II). o o Không Không nên nên d dù ùng ng rư rượ ợu u n nặ ặng ng, , s sử ử d dụ ụng ng m mộ ột t lư lượ ợng ng v vừ ừa a ph phả ải i rư rượ ợu u nh nhẹ ẹ ho hoặ ặc c trung trung b bì ình nh c có ó th thể ể b bả ảo o v vệ ệ cơ cơ th thể ể ch chố ống ng l lạ ại i đ độ ột t qu quỵ ỵ (EBM I). (EBM I). o o Nên Nên thư thườ ờng ng xuyên xuyên v vậ ận n đ độ ộng ng, , t tậ ập p th thể ể d dụ ục c (EBM II). (EBM II).
  • 42. D DỰ Ự PHÒNG C PHÒNG CẤ ẤP M P MỘ ỘT T Thu Thuố ốc c ch chố ống ng huy huyế ết t kh khố ối i v và à ch chố ống ng đông đông • • Thu Thuố ốc c ch chố ống ng huy huyế ết t kh khố ối i: ASA : ASA - - D Dù ùng ng aspirin aspirin gi giả ảm m đư đượ ợc c nguy nguy cơ cơ nh nhồ ồi i m má áu u cơ cơ tim tim (EBM I) (EBM I) nh nhấ ất t l là à ở ở b bệ ệnh nh nhân nhân h hẹ ẹp p đ độ ộng ng m mạ ạch ch c cả ảnh nh trong trong trên trên 50% (EBM IV). 50% (EBM IV). - - C Cá ác c thu thuố ốc c ch chố ống ng ngưng ngưng t tậ ập p ti tiể ểu u c cầ ầu u kh khá ác c không không đư đượ ợc c khuy khuyế ến n c cá áo o trong trong đi điề ều u tr trị ị d dự ự phòng phòng đ độ ột t qu quỵ ỵ b bậ ậc c m mộ ột t (EBM IV). (EBM IV).
  • 43. D DỰ Ự PHÒNG C PHÒNG CẤ ẤP M P MỘ ỘT T • • Thu Thuố ốc c ch chố ống ng đông đông * * Khuy Khuyế ến n c cá áo o: : o o S Sử ử d dụ ụng ng thu thuố ốc c ch chố ống ng đông đông đư đườ ờng ng u uố ống ng d dà ài i h hạ ạn n cho cho t tấ ất t c cả ả c cá ác c b bệ ệnh nh nhân nhân nguy nguy cơ cơ gây gây ngh nghẽ ẽn n m mạ ạch ch cao cao (EBM I). (EBM I). o o S Sử ử d dụ ụng ng aspirin (325 mg/24h) aspirin (325 mg/24h) ho hoặ ặc c warfarin warfarin d dà ài i h hạ ạn n cho cho c cá ác c b bệ ệnh nh nhân nhân rung rung nh nhĩ ĩ không không c có ó t tổ ổn n thương thương van (EBM I). van (EBM I). o o Warfarin Warfarin: : b bệ ệnh nh nhân nhân rung rung nh nhĩ ĩ tu tuổ ổi i t từ ừ 60 60- -75 75 c có ó k kè èm m theo theo đ đá ái i th thá áo o đư đườ ờng ng ho hoặ ặc c b bệ ệnh nh m mạ ạch ch v và ành nh (EBM I). (EBM I). o o B Bệ ệnh nh nhân nhân rung rung nh nhĩ ĩ c có ó s sử ử d dụ ụng ng van van gi giả ả nên nên s sử ử d dụ ụng ng thu thuố ốc c ch chố ống ng đông đông lâu lâu d dà ài i v vớ ới i m mứ ức c INR INR d dự ựa a trên trên t từ ừng ng lo loạ ại i van van gi giả ả, , nhưng nhưng INR INR không không dư dướ ới i 2 2- -3 (EBM II). 3 (EBM II).
  • 44. D DỰ Ự PHÒNG C PHÒNG CẤ ẤP M P MỘ ỘT T Đi Điề ều u tr trị ị v và à ph phẫ ẫu u thu thuậ ật t n nộ ội i m mạ ạch ch (Carotid (Carotid Endarterectomy Endarterectomy - - CEA) CEA) * * Khuy Khuyế ến n c cá áo o • • Ph Phẫ ẫu u thu thuậ ật t đ độ ộng ng m mạ ạch ch c cả ảnh nh c có ó ý ý ngh nghĩ ĩa a đ đố ối i m mộ ột t s số ố trư trườ ờng ng h hợ ợp p h hẹ ẹp p ĐM ĐM c cả ảnh nh không không tri triệ ệu u ch chứ ứng ng (EBM II). (EBM II). • • T Tạ ạo o h hì ình nh đ độ ộng ng m mạ ạch ch c cả ảnh nh, , c có ó ho hoặ ặc c không không đ đặ ặt t stent stent, , không không nên nên d dù ùng ng r rộ ộng ng rãi rãi cho cho c cá ác c b bệ ệnh nh nhân nhân h hẹ ẹp p đ độ ộng ng m mạ ạch ch c cả ảnh nh không không tri triệ ệu u ch chứ ứng ng. .
  • 45. D DỰ Ự PHÒNG C PHÒNG CẤ ẤP HAI P HAI Đi Điề ều u ch chỉ ỉnh nh c cá ác c y yế ếu u t tố ố nguy nguy cơ cơ • • Đi Điề ều u tr trị ị tăng tăng HA: HA: c cầ ần n duy duy tr trì ì HA HA ở ở m mứ ức c th thấ ấp p hơn hơn so so v vớ ới i m mứ ức c hi hiệ ện n c có ó b bằ ằng ng m mộ ột t thu thuố ốc c l lợ ợi i ti tiể ểu u v và à/ho /hoặ ặc c ứ ức c ch chế ế men men chuy chuyể ển n ACE ACE tu tuỳ ỳ theo theo m mứ ức c đ độ ộ đ đá áp p ứ ứng ng đi điề ều u tr trị ị (EBM I) (EBM I)(!!) (!!). . • • Li Liệ ệu u ph phá áp p gi giả ảm m cholesterol cholesterol m má áu u: : đ đố ối i v vớ ới i b bệ ệnh nh nhân nhân c có ó ti tiề ền n s sử ử đ độ ột t qu quỵ ỵ ho hoặ ặc c thi thiế ếu u mãu mãu não não c cụ ục c b bộ ộ tho thoá áng ng qua (TIA) qua (TIA) c cầ ần n cân cân nh nhắ ắc c đi điề ều u tr trị ị b bằ ằng ng nh nhó óm m statin statin ( (simvastatin simvastatin) (EBM I). ) (EBM I). • • B Bỏ ỏ h hú út t thu thuố ốc c l lá á: : ngư ngườ ời i b bệ ệnh nh đ đặ ặc c bi biệ ệt t l là à ngư ngườ ời i đã đã t từ ừng ng b bị ị đ độ ột t qu quỵ ỵ c cầ ần n cai cai thu thuố ốc c l lá á (EBM IV). (EBM IV). • • Li Liệ ệu u ph phá áp p hormon hormon thay thay th thế ế: : Không Không c có ó ch chỉ ỉ đ đị ịnh nh á áp p d dụ ụng ng li liệ ệu u ph phá áp p hormon hormon thay thay th thế ế đ để ể d dự ự phòng phòng đ độ ột t qu quỵ ỵ ở ở ph phụ ụ n nữ ữ th thờ ời i k kỳ ỳ sau sau mãn mãn kinh kinh (EBM II). (EBM II).
  • 46. D DỰ Ự PHÒNG C PHÒNG CẤ ẤP HAI P HAI Thu Thuố ốc c ch chố ống ng huy huyế ết t kh khố ối i v và à ch chố ống ng đông đông • • ASA ASA - - Aspirin Aspirin li liề ều u t từ ừ 50 50 đ đế ến n 325 mg 325 mg nên nên đư đượ ợc c s sử ử d dụ ụng ng đ để ể l là àm m gi giả ảm m t tá ái i ph phá át t đ độ ột t qu quỵ ỵ (EBM I). (EBM I). - - Ở Ở nh nhữ ững ng nơi nơi s sẵ ẵn n c có ó, , k kế ết t h hợ ợp p Aspirin Aspirin v và à (50mg) (50mg) Dipyridamole Dipyridamole lo loạ ại i gi giả ải i ph phó óng ng ch chậ ậm m (200mg (200mg d dù ùng ng 2 2 l lầ ần/ng n/ngà ày y) (EBM I). ) (EBM I). - - Hi Hiệ ệu u qu quả ả c củ ủa a Clopidogrel Clopidogrel không không đ đá áng ng k kể ể hơn hơn ASA ASA trong trong phòng phòng c cá ác c b bệ ệnh nh tim tim m mạ ạch ch (EBM I). (EBM I). C Có ó th thể ể kê kê thu thuố ốc c ch chố ống ng huy huyế ết t kh khố ối i? ? như như m mộ ột t li liệ ệu u ph phá áp p đ đầ ầu u tay tay khi khi Aspirin Aspirin v và à Dipyridamole Dipyridamole m mấ ất t dung dung n nạ ạp p (EBM IV) (EBM IV) ho hoặ ặc c khi khi ngư ngườ ời i b bệ ệnh nh c có ó nguy nguy cơ cơ cao cao (EBM III). (EBM III).
  • 47. D DỰ Ự PHÒNG C PHÒNG CẤ ẤP HAI P HAI • • ASA ASA ( (ti tiế ếp p… …) ) - - B Bệ ệnh nh nhân nhân thi thiế ếu u m má áu u não não c cụ ục c b bộ ộ tho thoá áng ng qua (TIA) qua (TIA) ho hoặ ặc c đ độ ột t qu quỵ ỵ do do thi thiế ếu u m má áu u c cụ ục c b bộ ộ v và à cơn cơn đau đau th thắ ắt t ng ngự ực c không không ổ ổn n đ đị ịnh nh, , nh nhồ ồi i m má áu u cơ cơ tim tim không không c có ó s só óng ng Q Q c cầ ần n ph phả ải i đư đượ ợc c đi điề ều u tr trị ị k kế ết t h hợ ợp p gi giữ ữa a Clopidogrel Clopidogrel 75mg 75mg v và à ASA 75mg (EBM III). ASA 75mg (EBM III). - - B Bệ ệnh nh nhân nhân b bắ ắt t đ đầ ầu u đi điề ều u tr trị ị b bằ ằng ng thu thuố ốc c c có ó nhân nhân thieno thieno- -pyridin pyridin nên nên đi điề ều u tr trị ị Clopidogrel Clopidogrel thay thay cho cho ticlopidin ticlopidin b bở ởi i v vì ì thu thuố ốc c n nà ày y c có ó í ít t t tá ác c d dụ ụng ng ph phụ ụ hơn hơn (EBM III). (EBM III). - - Nh Nhữ ững ng b bệ ệnh nh nhân nhân không không th thể ể đi điề ều u tr trị ị b bằ ằng ng Aspirin Aspirin ho hoặ ặc c c cá ác c thu thuố ốc c c có ó nhân nhân thienopyridin thienopyridin, , c có ó th thể ể d dù ùng ng Dipyridamole Dipyridamole gi giả ải i ph phó óng ng ch chậ ậm m (200mg, 2l (200mg, 2lầ ần/ng n/ngà ày) (EBM II). y) (EBM II). • • Thu Thuố ốc c ch chố ống ng đông đông m má áu u
  • 48. D DỰ Ự PHÒNG C PHÒNG CẤ ẤP HAI P HAI Đi Điề ều u tr trị ị v và à ph phẫ ẫu u thu thuậ ật t n nộ ội i m mạ ạch ch • • Ph Phẫ ẫu u thu thuậ ật t n nộ ội i m mạ ạch ch đ độ ộng ng m mạ ạch ch c cả ảnh nh (CEA) (CEA): : c cá ác c tiêu tiêu ch chẩ ẩn n c cụ ụ th thể ể • • Đ Đặ ặt t stent stent * * Khuy Khuyế ến n c cá áo o o o PTA PTA đ độ ộng ng m mạ ạch ch c cả ảnh nh c có ó th thể ể th thự ực c hi hiệ ện n trên trên nh nhữ ững ng b bệ ệnh nh nhân nhân c có ó ch chố ống ng ch chỉ ỉ đ đị ịnh nh v vớ ới i CEA CEA ho hoặ ặc c c có ó đ độ ộng ng m mạ ạch ch h hẹ ẹp p không không th thể ể ti tiế ếp p c cậ ận n b bằ ằng ng v về ề m mặ ặt t ph phẫ ẫu u thu thuậ ật t (EBM IV). (EBM IV). o o PTA PTA đ độ ộng ng m mạ ạch ch c cả ảnh nh v và à đ đặ ặt t stent stent c có ó th thể ể đư đượ ợc c ch chỉ ỉ đ đị ịnh nh d dà ành nh cho cho nh nhữ ững ng ngư ngườ ời i b bệ ệnh nh t tá ái i h hẹ ẹp p đ độ ộng ng m mạ ạch ch sau sau khi khi đã đã l là àm m CEA CEA l lầ ần n đ đầ ầu u ho hoặ ặc c h hẹ ẹp p sau sau khi khi đã đã chi chiế ếu u tia tia (EBM IV). (EBM IV). o o B Bệ ệnh nh nhân nhân c cầ ần n đư đượ ợc c đi điề ều u tr trị ị k kế ết t h hợ ợp p gi giữ ữa a Clopidogrel Clopidogrel v và à Aspirin Aspirin ngay ngay trư trướ ớc c, , trong trong v và à í ít t nh nhấ ất t m mộ ột t th thá áng ng sau sau khi khi đ đặ ặt t stent stent (EBM IV). (EBM IV).
  • 49. XIN CHÂN TH XIN CHÂN THÀ ÀNH C NH CẢ ẢM ƠN S M ƠN SỰ Ự G GÓ ÓP Ý C P Ý CỦ ỦA QU A QUÍ Í TH THẦ ẦY, QU Y, QUÍ Í CÔ CÔ V VÀ À C CÁ ÁC B C BẠ ẠN Đ N ĐỒ ỒNG NGHI NG NGHIỆ ỆP P