SlideShare a Scribd company logo
1 of 68
Download to read offline
Dãn phế quản
ThS BS Lê Thượng Vũ
Giảng viên BM Nội Đại học Y Dược TP HCM
Phó Trưởng khoa Nội Phổi BV Chợ Rẫy
Ủy viên Ban chấp hành Hội hô hấp TP HCM
lịch sử dãn phế quản
• Đầu thế kỷ 19, René Théophile Hyacinthe Laennec
mô tả bn ho đàm mủ mãn tính.
• Năm 1922 Jean Athanase Sicard chụp phế quản cản
quang.
lịch sử dãn phế quản
• Lynne Reid ~1950 định nghĩa bệnh; gắn kết các
thương tổn trên hình ảnh phế quản cản quang với
tổn thương bệnh học.
• Cũng từ những năm này, tần suất dãn phế quản giảm
đáng kể do trị liệu lao hiệu quả và chủng ngừa sởi và
ho gà.
Tần suất
• Giảm nhiều so trước kỷ nguyên kháng sinh
và vaccin
• 2/3 nữ
• Tần suất tăng theo tuổi
• 110 000 người Mỹ dãn phế quản
ĐỊNH NGHĨA
• Dãn phế quản là tình trạng
dãn không hồi phục các phế
quản có kèm phá hủy thành
vách phế quản
– Hội chứng > Bệnh
– Các Pq cấp 4-8
Vòng xoắn bệnh l{
Dãn phế quản
Viêm
Tắc nghẽn phế quản
Nhiễm trùng dai dẳng/ Khiếm khuyết phòng vệ ký chủ
Ứ đọng- Impaired clearance
Tác nhân độc lưc cao
Vitrùng (Pseudomonas, Mycoplasma,
Heamophilus, ho gà)
Mycobacterium tuberculosis, non TB, MAC
Aspergilus species
Virus (adenovirus, sơi, Rubeole, cúm, HIV)
Suy giảm miễn dịch
Mắc phải HIV/AIDS
Hóa trị, anti TNF, corticoid
Bẩm sinh (Ig, …)
Ứ đọng
Biến đổi chức năng lông chuyển (PCD, hút
thuốc, CF, hội chứng Young)
Đàm đặc (CF, Mucoid Pseudomonas)
PQ dãn, tắc (dị vật, hít sặc, PQ lớn, hẹp)
Tự miễn
Viêm khớp dạng thấp
Lupus ban đỏ hệ thống
Hội chứng Sjogren
Viêm đa sụn tái diễn
ABPA
Các nghiên cứu dãn PQ ở VN
• Ngô Quý Châu 2005: 48 bn COPD kèm dãn
phế quản; 81% tắc nghẽn GOLD III, IV
• Hoàng Quang 2006: 31 bn GPQ alpha 1 anti
trypsin 1,36g/L < chứng 1,56g/L có ý nghĩa
• Tạ Bá Thắng 2008: lâm sàng 34 bn GPQ sau
lao 91,2% bệnh nhân có khạc đờm, 61,8%
có ran nổ, 82,6% bệnh nhân ho ra máu nhẹ
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
• Hầu hết các bệnh nhân dãn phế quản đều
có ho và khạc đàm.
• Tổn thương thuz trên thường không kèm
với ho đàm mủ nhiều nên được gọi là dãn
phế quản khô nhưng lại hay đi kèm ho ra
máu.
TRIỆU CHỨNG
CƠ NĂNG
• Đàm
– nhầy, nhầy mủ, đặc, dai hoặc dính.
– nhiều (>100ml/24giờ)
– 3 lớp: lớp trên cùng trong và bọt, lớp thứ hai nhiều
nước, lớp thứ ba đặc đục như mủ (bao gồm các tế bào
viêm, tế bào biểu mô và đôi khi các thành phần tế bào
dưới niêm).
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
• Ho ra máu dính đàm hay ho ra máu thật sự . Ho ra máu
thường đi kèm triệu chứng của đợt nhiễm trùng cấp (sốt,
thay đổi tính chất ho, đàm).
• Khó thở và khò khè hiện diện trên 75% bệnh nhân.
• Đau ngực kiểu màng phổi hiện diện ở 50% bệnh nhân,
thường cũng trong các đợt nhiễm trùng cấp
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
• Ran nổ (70% bệnh nhân) khá đặc trưng
• Khò khè (34% bệnh nhân) và ran rít, ran ngáy (44%
bệnh nhân).
• Amyloidosis, áp xe não
• Ngón tay dùi trống (ngón tay có phần xa phình như
hình dùi trống) cũng có thể hiện diện (3% bệnh
nhân).
CHẨN ĐOÁN
• Dãn phế quản được nghi ngờ khi có :
• ho mãn tính,
• đàm nhầy mủ mỗi ngày và
• thâm nhiễm khu trú lâu dài trên X quang
Chẩn đoán phân biệt
các bn ho khạc mãn
• Athanzio Clinics 2012
Chẩn đoán phân biệt
các bn ho khạc mãn
• Athanzio Clinics 2012
Cận lâm sàng
• Xét nghiệm chẩn đoán – Hình ảnh học
• Xét nghiệm chức năng (hô hấp)
• Xét nghiệm cơ bản và nguyên nhân
XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN
• X quang phổi: Một bệnh nhân dãn phế quản
có ho mãn, có đàm và khó thở có 90% có
bất thường trên X quang ngực.
• Các biểu hiện này có thể không đặc hiệu:
• Các ổ viêm phổi
• Các hình mờ bất qui tắc rải rác
• Xẹp phỗi dạng đĩa hay dãi
• Các khí đạo dày và dãn như hình nhẫn hay hình
đường ray
Phân loại hình thể
• Dãn phế quản dạng ống (cylindrical hoặc tubular):
dãn phế quản đơn thuần, thường là hậu quả của viêm
phổi
• Dãn phế quản dạng tràng hạt (varicosity-like): có
những đoạn co thắt khu trú dọc phế quản dãn
• Dãn phế quản dạng túi (cyctic hay saccular): dãn tuần
tự khí đạo mà kết thúc bằng những nang, túi hay
chùm nho
Phân loại khác
• Dãn phế quản khô – ướt
• Dãn phế quản: cystic fibrosis (mucovicidose) – không
cystic fibrosis
• Dãn phế quản khu trú – lan tỏa
Dãn
phế quản
HÌNH ẢNH XQ
XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN
• CT scan (chụp điện toán cắt lớp) lồng ngực
hiện là phương tiện chẩn đoán tốt nhất cho
phép xác nhận có dãn phế quản cũng như
định vị trí các dãn phế quản
XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN
• Các biểu hiện phế quản dãn
• Dãn lòng phế quản lớn hơn 1,5 lần mạch máu kề cận
• Mất hiện tượng giảm dần khẩu kính phế quản khi ra ngoại vi
• Co hẹp kiểu búi dãn tĩnh mạch
• Các nang ở đầu tận phế quản (cần phân biệt với các bóng khí
của khí phế thủng thường thành mỏng hơn và cách xa khí đạo).
• Thấy được phế quản dù sát thành ngực hoặc trung thất (1,5-
2cm)
Ct/cxr
VỊ TRÍ DPQ và nguyên nhân
XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN
• Vị trí
• Phế quản gần trung tâm: nhiễm aspergillus phế quản phổi dị
ứng
• Thuỳ trên: lao phổi, bệnh xơ nang, nhiễm aspergillus phế quản
phổi dị ứng
• Thuỳ giữa: hít sặc, nhiễm lao không điển hình Mycobacterium
avium
• Thuỳ dưới: vị trí thường gặp dãn phế quản nhất, đặc biệt bên
trái
Cận lâm sàng
• Xét nghiệm chẩn đoán – Hình ảnh học
• Xét nghiệm chức năng (hô hấp)
• Xét nghiệm cơ bản và nguyên nhân
XÉT NGHIỆM
• Chức năng hô hấp
– FEV1: force expiratory volume in first second (thể tích
thở ra gắng sức trong giâu đầu);
– FVC: force vital capacity (dung tích sống gắng sức);
– chỉ số Gaensler: FEV1/FVC.
XÉT NGHIỆM
Chức năng hô hấp
• Thường phế dung k{ ghi nhận hội chứng tắc
nghẽn với giảm FEV1/FVC
• Cũng có thể gặp hội chứng hạn chế FVC
giảm có thể liên quan tới
– Nghẽn tắc khí đạo do cục đàm nhầy
– Khí đạo xẹp khi thở ra gắng sức
– Viêm phổi
XÉT NGHIỆM
Chức năng hô hấp
• Tăng đáp ứng khí đạo (airway
hyperresponsiveness)
– 40% có test dãn phế quản dương tính
– 30-69% test co thắt phế quản dương tính
Cận lâm sàng
• Xét nghiệm chẩn đoán – Hình ảnh học
• Xét nghiệm chức năng (hô hấp)
• Xét nghiệm cơ bản và nguyên nhân
– Công thức máu
– Định lượng IgG, M và A
– Cấy đàm –kháng sinh đồ với vi trùng thường,
lao và nấm
Tiếp cận nguyên nhân
BAÛNG 2: CAÙC XEÙT NGHIEÄM CHAÅN ÑOAÙN
Ñònh höôùng Xeùt nghieäm ñeà nghò
Maùu Hình aûnh hoïc Khaùc
Nguyeân phaùt Coâng thöùc maùu; IgG, IgA, IgM. CT ñoä phaân
giaûi cao
Chöùc naêng hoâ haáp hay test daõn
pheá quaûn
Thöù phaùt Yeáu toá thaáp (rheumatoid factor:
RF)*; IgE, khaùng theå keát tuï
aspergillus&; caùc döôùi nhoùm
IgG 1,2 vaø 3; noàng ñoä alpha1-
antitrypsin
CT ñoä phaân
giaûi cao
CT xoang
Caáy vaø laøm khaùng sinh ñoà vi
khuaån, caùc loaïi vi khuaån lao
vaø naám; noäi soi pheá quaûn
sinh thieát nieâm maïc, caáy$;
noàng ñoä chlor trong moà hoâi#
: tuz định hướng nguyên nhân nguyên hay thứ phát mà chỉ định xét nghiệm phù hợp; *: tìm viêm đa khớp
dạng thấp; &: tìm nhiễm aspergillus phổi phế quản dị ứng; $: cho các nguyên nhân tắc nghẽn khu trú, nhiễm
trùng, loạn sản tế bào lông chuyển nguyên phát; #: bệnh xơ nang
Diagnostic approach to bronchiectasis
DIỄN TIẾN
• Đợt cấp thường xuyên
• Nhiễm trùng
• Giảm chức năng phổi
• Tâm phế mạn
• Nhập viện, bao gồm SSĐB
• Tử vong
TIÊN LƯỢNG
• FEV1 giảm 50-55 mL/năm > bình thường 20 -30 mL/năm
và # COPD 60 mL/năm; nhất là khi có nhiễm Pseudomonas,
tăng CRP, đợt cấp thường xuyên
• Tăng áp phổi 33% bn, RLCN thất phải 13 % đặc biệt khi
CNHH suy giảm, tăng CO2, giảm O2; hiếm RLCN thất trái
15%
TIÊN LƯỢNG
• Trong 349 bn theo dõi, 1 đợt cấp mỗi 6-8 tháng; 1/3 nhập
viện
• Đợt cấp gây nhập ICU 19%; 26-40% tử vong trên các bn
giảm oxy và điểm APACHE II cao
• 28% của 842 bệnh nhân dãn phế quản tử vong trong 4
năm theo dõi. Các bệnh nhân này trung bình nhập viện 2,2
lần (1-51 lần)
ĐIỀU TRỊ
• Nguyên tắc
– Nhận diện đợt cấp và điều trị kháng sinh
– Điều trị bệnh gốc
– Vệ sinh phế quản
– Điều trị phẫu thuật những phân thuz, thuz tổn thương
quá nặng nề làm nguồn gốc nhiễm trùng và ho máu
– Hạ thấp tải vi khuẩn
– Giảm phản ứng viêm quá mức
– Kiểm soát ho ra máu
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
• Điều trị bệnh gốc
– Immunoglobulin
– Kháng lao
– Corticoid cho ABPA và/hoặc kháng nấm
– Lấy bỏ dị vật
ĐIỀU TRỊ
• Điều trị phẫu thuật
– CẮT BỎ những phân thuz, thuz tổn thương quá nặng
nề làm nguồn gốc nhiễm trùng và ho máu
– GHEP PHOI
ĐIỀU TRỊ
• Vệ sinh phế quản phổi: Cần tăng cường đào thải
chất tiết hô hấp qua
– Dẫn lưu tư thế: nằm sấp, đầu thấp, bên bệnh nâng cao
– Vật l{ trị liệu lồng ngực: vỗ lưng, vỗ lưng chụm bàn tay,
rung lồng ngực. Rung lồng ngực ngày nay đang thay
thế dần vỗ lưng
ĐIỀU TRỊ
• Vệ sinh phế quản phổi:
• Làm loãng đàm
» Cung cấp đủ nước, qua uống hay truyền dịch
» Phun khí dung nước muối sinh lý, ưu trương ở những bệnh nhân có
đàm quá đặc, nghẹt đàm.
» Acetylcystein phun khí dung (dung dịch 20%) có thể làm loãng
đàm
• Phun khi dung recombinant human DNAse (rhDNase) có hiệu
quả ở bn xơ nang cystic fibrosis
Đợt cấp: nguyên nhân và điều trị
• Vi khuẩn cư trú hay nhiễm khuẩn: khó phân biệt
– Hemophilus
– Pseudomonas
– Aspergillus
• Cần dựa vào bệnh cảnh lâm sàng để xác nhận tác
nhân cấy được là nguyên nhân gây nhiễm trùng cấp
• Pseudomonas thường ở bn dãn pq nặng hơn, nhập
viện nhiều hơn
Đợt cấp
• Tăng đàm, tăng ho
• Tăng khó thở
• Sốt >38
• Tăng khò khè, ran phổi
• Mệt lả (fatigue)
• Giảm gắng sức, giảm hoạt
động thể lực
• Giảm chức năng hô hấp
• Thay đổi X quang nghĩ
nhiễm trùng
• Ít nhất 4 tiêu chuẩn
Dự phòng đợt cấp
• Khánh sinh – tranh cãi:
– Macrolide 3 lần/tuần
– Cipro mỗi ngày X 7-14 ngày/tháng
– Tobramycin và các KS khác phun khí dung
• Vaccin cúm > phế cầu
• Vệ sinh phế quản, vật lý trị liệu, phục hồi chức
năng
• Phẫu thuật
Các thuốc kháng sinh
phun khí dung
• Rademacher, Deutsches Arzteblatt International 2011
Các nghiên cứu điều trị dãn PQ ở
VN
• Nguyễn Công Minh 2009: 262 bn GPQ có ho
máu điều trị nội khoa thất bại
– 53 bn GPQ 2 bên; 144 bn thùy dưới
– Phẫu thuật thành công 90%: 4% ho ra máu tái
phát; tử vong 3 bệnh nhân (1,1%)
– Phẫu thuật cắt phổi hiệu quả trong GPQ khu trú
• Tạ Bá Thắng 2008: 40 bn ho máu do GPQ
hiệu quả tốt 97,5%; biến chứng sốt 5%, đau
ngực 12,5%.
Kết luận
• Dãn phế quản – hội chứng
• Cơ chế bệnh sinh: nhiễm trùng
• Chẩn đoán: CT scan
• Chẩn đoán nguyên nhân: cần thiết
• Điều trị: nguyên nhân và hội chứng
Bệnh xơ nang - Cystic Fibrosis
Dịch tễ
• 1/2500 ca sinh da trắng (3-5% số người mang
gen)
• Khiếm khuyết di truyền lặn NST thường gen
CFTR (cystic fibrosis transmembrance regulator)
– Gen được phát hiện 1989 trên NST số 7
• 30,000 mắc bệnh ở Mỹ
– ~12,000 người lớn
– Sống còn ~ 31 tuổi
Di truyền CF
• NST thường, lặn, không gây chết
• >900 lệch lạc di truyền đã được nhận diện
• Kiểu gen-kiểu hình kém tương quan
• Heterozygote-phenotypes postulated
(pancreatitis, ABPA, MOTT bronchiectasis)
CFTR
cystic fibrosis transmembrane regulator
• chloride channel
• epithelial cells
• variable genotype - phenotype
linkage
• various defects identified
– ion transport
– regulation
– processing
– production
Results of Decreased CFTR Function
• Primary
– Increased water resorption increased mucus viscosity
– Altered cellular signaling intra/trans(?)
– (?) altered cholera toxin effects
• Secondary
– Obstruction
– Inflammation
– Dysfunction
Major Clinical Manifestations
– Sinusitis, polyps
– Lung
• Chronic infections
• Obstructive disease
– GI
• Insufficiency
• CFRDM
• Liver disease
– Reproductive
• Decreased fertility
22/yo male ja Fev1: deltaF508/deltaF508
CF: respiratory pathology
• Inflammation starts as
early as 4 weeks of
age
• Culture negative
• BAL: increased IL-8,
LTB4, neutrophils,
macrophages
CF: pathologic changes
• Chronic bronchiectasis
• Obstructive lung
disease
• Respiratory failure*
• Transplantation/death
The CF Diagnosis
“early”or typical presentation
• Newborn screening
– Serum trypsinogen with confirmatory sweat
chloride testing
• Meconium Ileus
• Failure to thrive/malabsorption
• Recurrent sino-pulmonary disease
Diagnosis of CF
• Clinical setting
– Chronic sino-
pulmonary disease
– GI +/ Nutritional
disease
– Salt loss syndromes
• CFTR abnormality
– Abnormal sweat test
• > 60
– Nasal potential
– Mutational analysis
• > 2

More Related Content

What's hot

Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổi
Hùng Lê
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 
THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔI
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
SoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
SoM
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
SoM
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
SoM
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
SoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
SoM
 
Tràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátTràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phát
Hùng Lê
 

What's hot (20)

HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔIHỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổi
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptxPHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔI
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
Tràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátTràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phát
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 

Viewers also liked (6)

Bài giảng chẩn đoán hình ảnh
Bài giảng chẩn đoán hình ảnhBài giảng chẩn đoán hình ảnh
Bài giảng chẩn đoán hình ảnh
 
Chẩn đoán hình ảnh
Chẩn đoán hình ảnh Chẩn đoán hình ảnh
Chẩn đoán hình ảnh
 
Chẩn đoán hình ảnh x quang
Chẩn đoán hình ảnh x quangChẩn đoán hình ảnh x quang
Chẩn đoán hình ảnh x quang
 
CẬP NHẬT 2017 ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGƯỜI CAO TUỔI
CẬP NHẬT 2017 ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGƯỜI CAO TUỔICẬP NHẬT 2017 ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGƯỜI CAO TUỔI
CẬP NHẬT 2017 ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGƯỜI CAO TUỔI
 
Xq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nangXq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nang
 
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀIKỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
 

Similar to DÃN PHẾ QUẢN

TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
SoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
SoM
 
Suy ho hap cap 1
Suy ho hap cap 1Suy ho hap cap 1
Suy ho hap cap 1
songxanh
 
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
SoM
 
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
ChinSiro
 
05 bien chung 2007
05 bien chung 200705 bien chung 2007
05 bien chung 2007
Hùng Lê
 
Biến chứng ngoại khoa
 Biến chứng ngoại khoa Biến chứng ngoại khoa
Biến chứng ngoại khoa
Hùng Lê
 

Similar to DÃN PHẾ QUẢN (20)

Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổiSử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
 
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu triho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
 
Suy ho hap cap 1
Suy ho hap cap 1Suy ho hap cap 1
Suy ho hap cap 1
 
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
 
Hen
HenHen
Hen
 
Bài giảng hen phế quản
Bài giảng hen phế quảnBài giảng hen phế quản
Bài giảng hen phế quản
 
Tràn dịch-khí MP.pptx
Tràn dịch-khí MP.pptxTràn dịch-khí MP.pptx
Tràn dịch-khí MP.pptx
 
Siêu âm phổi ở bệnh nhân khó thở
Siêu âm phổi ở bệnh nhân khó thởSiêu âm phổi ở bệnh nhân khó thở
Siêu âm phổi ở bệnh nhân khó thở
 
Giãn phế quản
Giãn phế quản Giãn phế quản
Giãn phế quản
 
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhCa lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
 
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
 
Các bài học nội định hướng
Các bài học nội định hướngCác bài học nội định hướng
Các bài học nội định hướng
 
Oap
OapOap
Oap
 
Khám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptxKhám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptx
 
05 bien chung 2007
05 bien chung 200705 bien chung 2007
05 bien chung 2007
 
Biến chứng ngoại khoa
 Biến chứng ngoại khoa Biến chứng ngoại khoa
Biến chứng ngoại khoa
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
HongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
HongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
Phương Phạm
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
HongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
HongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 

DÃN PHẾ QUẢN

  • 1. Dãn phế quản ThS BS Lê Thượng Vũ Giảng viên BM Nội Đại học Y Dược TP HCM Phó Trưởng khoa Nội Phổi BV Chợ Rẫy Ủy viên Ban chấp hành Hội hô hấp TP HCM
  • 2. lịch sử dãn phế quản • Đầu thế kỷ 19, René Théophile Hyacinthe Laennec mô tả bn ho đàm mủ mãn tính. • Năm 1922 Jean Athanase Sicard chụp phế quản cản quang.
  • 3. lịch sử dãn phế quản • Lynne Reid ~1950 định nghĩa bệnh; gắn kết các thương tổn trên hình ảnh phế quản cản quang với tổn thương bệnh học. • Cũng từ những năm này, tần suất dãn phế quản giảm đáng kể do trị liệu lao hiệu quả và chủng ngừa sởi và ho gà.
  • 4. Tần suất • Giảm nhiều so trước kỷ nguyên kháng sinh và vaccin • 2/3 nữ • Tần suất tăng theo tuổi • 110 000 người Mỹ dãn phế quản
  • 5.
  • 6. ĐỊNH NGHĨA • Dãn phế quản là tình trạng dãn không hồi phục các phế quản có kèm phá hủy thành vách phế quản – Hội chứng > Bệnh – Các Pq cấp 4-8
  • 7. Vòng xoắn bệnh l{ Dãn phế quản Viêm Tắc nghẽn phế quản Nhiễm trùng dai dẳng/ Khiếm khuyết phòng vệ ký chủ Ứ đọng- Impaired clearance
  • 8. Tác nhân độc lưc cao Vitrùng (Pseudomonas, Mycoplasma, Heamophilus, ho gà) Mycobacterium tuberculosis, non TB, MAC Aspergilus species Virus (adenovirus, sơi, Rubeole, cúm, HIV) Suy giảm miễn dịch Mắc phải HIV/AIDS Hóa trị, anti TNF, corticoid Bẩm sinh (Ig, …)
  • 9. Ứ đọng Biến đổi chức năng lông chuyển (PCD, hút thuốc, CF, hội chứng Young) Đàm đặc (CF, Mucoid Pseudomonas) PQ dãn, tắc (dị vật, hít sặc, PQ lớn, hẹp)
  • 10. Tự miễn Viêm khớp dạng thấp Lupus ban đỏ hệ thống Hội chứng Sjogren Viêm đa sụn tái diễn ABPA
  • 11. Các nghiên cứu dãn PQ ở VN • Ngô Quý Châu 2005: 48 bn COPD kèm dãn phế quản; 81% tắc nghẽn GOLD III, IV • Hoàng Quang 2006: 31 bn GPQ alpha 1 anti trypsin 1,36g/L < chứng 1,56g/L có ý nghĩa • Tạ Bá Thắng 2008: lâm sàng 34 bn GPQ sau lao 91,2% bệnh nhân có khạc đờm, 61,8% có ran nổ, 82,6% bệnh nhân ho ra máu nhẹ
  • 12. TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG • Hầu hết các bệnh nhân dãn phế quản đều có ho và khạc đàm. • Tổn thương thuz trên thường không kèm với ho đàm mủ nhiều nên được gọi là dãn phế quản khô nhưng lại hay đi kèm ho ra máu.
  • 13. TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG • Đàm – nhầy, nhầy mủ, đặc, dai hoặc dính. – nhiều (>100ml/24giờ) – 3 lớp: lớp trên cùng trong và bọt, lớp thứ hai nhiều nước, lớp thứ ba đặc đục như mủ (bao gồm các tế bào viêm, tế bào biểu mô và đôi khi các thành phần tế bào dưới niêm).
  • 14. TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG • Ho ra máu dính đàm hay ho ra máu thật sự . Ho ra máu thường đi kèm triệu chứng của đợt nhiễm trùng cấp (sốt, thay đổi tính chất ho, đàm). • Khó thở và khò khè hiện diện trên 75% bệnh nhân. • Đau ngực kiểu màng phổi hiện diện ở 50% bệnh nhân, thường cũng trong các đợt nhiễm trùng cấp
  • 15. TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ • Ran nổ (70% bệnh nhân) khá đặc trưng • Khò khè (34% bệnh nhân) và ran rít, ran ngáy (44% bệnh nhân). • Amyloidosis, áp xe não • Ngón tay dùi trống (ngón tay có phần xa phình như hình dùi trống) cũng có thể hiện diện (3% bệnh nhân).
  • 16. CHẨN ĐOÁN • Dãn phế quản được nghi ngờ khi có : • ho mãn tính, • đàm nhầy mủ mỗi ngày và • thâm nhiễm khu trú lâu dài trên X quang
  • 17. Chẩn đoán phân biệt các bn ho khạc mãn • Athanzio Clinics 2012
  • 18. Chẩn đoán phân biệt các bn ho khạc mãn • Athanzio Clinics 2012
  • 19. Cận lâm sàng • Xét nghiệm chẩn đoán – Hình ảnh học • Xét nghiệm chức năng (hô hấp) • Xét nghiệm cơ bản và nguyên nhân
  • 20. XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN • X quang phổi: Một bệnh nhân dãn phế quản có ho mãn, có đàm và khó thở có 90% có bất thường trên X quang ngực. • Các biểu hiện này có thể không đặc hiệu: • Các ổ viêm phổi • Các hình mờ bất qui tắc rải rác • Xẹp phỗi dạng đĩa hay dãi • Các khí đạo dày và dãn như hình nhẫn hay hình đường ray
  • 21.
  • 22. Phân loại hình thể • Dãn phế quản dạng ống (cylindrical hoặc tubular): dãn phế quản đơn thuần, thường là hậu quả của viêm phổi • Dãn phế quản dạng tràng hạt (varicosity-like): có những đoạn co thắt khu trú dọc phế quản dãn • Dãn phế quản dạng túi (cyctic hay saccular): dãn tuần tự khí đạo mà kết thúc bằng những nang, túi hay chùm nho
  • 23. Phân loại khác • Dãn phế quản khô – ướt • Dãn phế quản: cystic fibrosis (mucovicidose) – không cystic fibrosis • Dãn phế quản khu trú – lan tỏa
  • 26. XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN • CT scan (chụp điện toán cắt lớp) lồng ngực hiện là phương tiện chẩn đoán tốt nhất cho phép xác nhận có dãn phế quản cũng như định vị trí các dãn phế quản
  • 27. XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN • Các biểu hiện phế quản dãn • Dãn lòng phế quản lớn hơn 1,5 lần mạch máu kề cận • Mất hiện tượng giảm dần khẩu kính phế quản khi ra ngoại vi • Co hẹp kiểu búi dãn tĩnh mạch • Các nang ở đầu tận phế quản (cần phân biệt với các bóng khí của khí phế thủng thường thành mỏng hơn và cách xa khí đạo). • Thấy được phế quản dù sát thành ngực hoặc trung thất (1,5- 2cm)
  • 29.
  • 30.
  • 31. VỊ TRÍ DPQ và nguyên nhân
  • 32. XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN • Vị trí • Phế quản gần trung tâm: nhiễm aspergillus phế quản phổi dị ứng • Thuỳ trên: lao phổi, bệnh xơ nang, nhiễm aspergillus phế quản phổi dị ứng • Thuỳ giữa: hít sặc, nhiễm lao không điển hình Mycobacterium avium • Thuỳ dưới: vị trí thường gặp dãn phế quản nhất, đặc biệt bên trái
  • 33.
  • 34.
  • 35.
  • 36. Cận lâm sàng • Xét nghiệm chẩn đoán – Hình ảnh học • Xét nghiệm chức năng (hô hấp) • Xét nghiệm cơ bản và nguyên nhân
  • 37. XÉT NGHIỆM • Chức năng hô hấp – FEV1: force expiratory volume in first second (thể tích thở ra gắng sức trong giâu đầu); – FVC: force vital capacity (dung tích sống gắng sức); – chỉ số Gaensler: FEV1/FVC.
  • 38. XÉT NGHIỆM Chức năng hô hấp • Thường phế dung k{ ghi nhận hội chứng tắc nghẽn với giảm FEV1/FVC • Cũng có thể gặp hội chứng hạn chế FVC giảm có thể liên quan tới – Nghẽn tắc khí đạo do cục đàm nhầy – Khí đạo xẹp khi thở ra gắng sức – Viêm phổi
  • 39. XÉT NGHIỆM Chức năng hô hấp • Tăng đáp ứng khí đạo (airway hyperresponsiveness) – 40% có test dãn phế quản dương tính – 30-69% test co thắt phế quản dương tính
  • 40. Cận lâm sàng • Xét nghiệm chẩn đoán – Hình ảnh học • Xét nghiệm chức năng (hô hấp) • Xét nghiệm cơ bản và nguyên nhân – Công thức máu – Định lượng IgG, M và A – Cấy đàm –kháng sinh đồ với vi trùng thường, lao và nấm
  • 41. Tiếp cận nguyên nhân BAÛNG 2: CAÙC XEÙT NGHIEÄM CHAÅN ÑOAÙN Ñònh höôùng Xeùt nghieäm ñeà nghò Maùu Hình aûnh hoïc Khaùc Nguyeân phaùt Coâng thöùc maùu; IgG, IgA, IgM. CT ñoä phaân giaûi cao Chöùc naêng hoâ haáp hay test daõn pheá quaûn Thöù phaùt Yeáu toá thaáp (rheumatoid factor: RF)*; IgE, khaùng theå keát tuï aspergillus&; caùc döôùi nhoùm IgG 1,2 vaø 3; noàng ñoä alpha1- antitrypsin CT ñoä phaân giaûi cao CT xoang Caáy vaø laøm khaùng sinh ñoà vi khuaån, caùc loaïi vi khuaån lao vaø naám; noäi soi pheá quaûn sinh thieát nieâm maïc, caáy$; noàng ñoä chlor trong moà hoâi# : tuz định hướng nguyên nhân nguyên hay thứ phát mà chỉ định xét nghiệm phù hợp; *: tìm viêm đa khớp dạng thấp; &: tìm nhiễm aspergillus phổi phế quản dị ứng; $: cho các nguyên nhân tắc nghẽn khu trú, nhiễm trùng, loạn sản tế bào lông chuyển nguyên phát; #: bệnh xơ nang
  • 42. Diagnostic approach to bronchiectasis
  • 43. DIỄN TIẾN • Đợt cấp thường xuyên • Nhiễm trùng • Giảm chức năng phổi • Tâm phế mạn • Nhập viện, bao gồm SSĐB • Tử vong
  • 44. TIÊN LƯỢNG • FEV1 giảm 50-55 mL/năm > bình thường 20 -30 mL/năm và # COPD 60 mL/năm; nhất là khi có nhiễm Pseudomonas, tăng CRP, đợt cấp thường xuyên • Tăng áp phổi 33% bn, RLCN thất phải 13 % đặc biệt khi CNHH suy giảm, tăng CO2, giảm O2; hiếm RLCN thất trái 15%
  • 45. TIÊN LƯỢNG • Trong 349 bn theo dõi, 1 đợt cấp mỗi 6-8 tháng; 1/3 nhập viện • Đợt cấp gây nhập ICU 19%; 26-40% tử vong trên các bn giảm oxy và điểm APACHE II cao • 28% của 842 bệnh nhân dãn phế quản tử vong trong 4 năm theo dõi. Các bệnh nhân này trung bình nhập viện 2,2 lần (1-51 lần)
  • 46. ĐIỀU TRỊ • Nguyên tắc – Nhận diện đợt cấp và điều trị kháng sinh – Điều trị bệnh gốc – Vệ sinh phế quản – Điều trị phẫu thuật những phân thuz, thuz tổn thương quá nặng nề làm nguồn gốc nhiễm trùng và ho máu – Hạ thấp tải vi khuẩn – Giảm phản ứng viêm quá mức – Kiểm soát ho ra máu
  • 48. ĐIỀU TRỊ • Điều trị bệnh gốc – Immunoglobulin – Kháng lao – Corticoid cho ABPA và/hoặc kháng nấm – Lấy bỏ dị vật
  • 49. ĐIỀU TRỊ • Điều trị phẫu thuật – CẮT BỎ những phân thuz, thuz tổn thương quá nặng nề làm nguồn gốc nhiễm trùng và ho máu – GHEP PHOI
  • 50. ĐIỀU TRỊ • Vệ sinh phế quản phổi: Cần tăng cường đào thải chất tiết hô hấp qua – Dẫn lưu tư thế: nằm sấp, đầu thấp, bên bệnh nâng cao – Vật l{ trị liệu lồng ngực: vỗ lưng, vỗ lưng chụm bàn tay, rung lồng ngực. Rung lồng ngực ngày nay đang thay thế dần vỗ lưng
  • 51. ĐIỀU TRỊ • Vệ sinh phế quản phổi: • Làm loãng đàm » Cung cấp đủ nước, qua uống hay truyền dịch » Phun khí dung nước muối sinh lý, ưu trương ở những bệnh nhân có đàm quá đặc, nghẹt đàm. » Acetylcystein phun khí dung (dung dịch 20%) có thể làm loãng đàm • Phun khi dung recombinant human DNAse (rhDNase) có hiệu quả ở bn xơ nang cystic fibrosis
  • 52. Đợt cấp: nguyên nhân và điều trị • Vi khuẩn cư trú hay nhiễm khuẩn: khó phân biệt – Hemophilus – Pseudomonas – Aspergillus • Cần dựa vào bệnh cảnh lâm sàng để xác nhận tác nhân cấy được là nguyên nhân gây nhiễm trùng cấp • Pseudomonas thường ở bn dãn pq nặng hơn, nhập viện nhiều hơn
  • 53. Đợt cấp • Tăng đàm, tăng ho • Tăng khó thở • Sốt >38 • Tăng khò khè, ran phổi • Mệt lả (fatigue) • Giảm gắng sức, giảm hoạt động thể lực • Giảm chức năng hô hấp • Thay đổi X quang nghĩ nhiễm trùng • Ít nhất 4 tiêu chuẩn
  • 54. Dự phòng đợt cấp • Khánh sinh – tranh cãi: – Macrolide 3 lần/tuần – Cipro mỗi ngày X 7-14 ngày/tháng – Tobramycin và các KS khác phun khí dung • Vaccin cúm > phế cầu • Vệ sinh phế quản, vật lý trị liệu, phục hồi chức năng • Phẫu thuật
  • 55. Các thuốc kháng sinh phun khí dung • Rademacher, Deutsches Arzteblatt International 2011
  • 56. Các nghiên cứu điều trị dãn PQ ở VN • Nguyễn Công Minh 2009: 262 bn GPQ có ho máu điều trị nội khoa thất bại – 53 bn GPQ 2 bên; 144 bn thùy dưới – Phẫu thuật thành công 90%: 4% ho ra máu tái phát; tử vong 3 bệnh nhân (1,1%) – Phẫu thuật cắt phổi hiệu quả trong GPQ khu trú • Tạ Bá Thắng 2008: 40 bn ho máu do GPQ hiệu quả tốt 97,5%; biến chứng sốt 5%, đau ngực 12,5%.
  • 57. Kết luận • Dãn phế quản – hội chứng • Cơ chế bệnh sinh: nhiễm trùng • Chẩn đoán: CT scan • Chẩn đoán nguyên nhân: cần thiết • Điều trị: nguyên nhân và hội chứng
  • 58. Bệnh xơ nang - Cystic Fibrosis Dịch tễ • 1/2500 ca sinh da trắng (3-5% số người mang gen) • Khiếm khuyết di truyền lặn NST thường gen CFTR (cystic fibrosis transmembrance regulator) – Gen được phát hiện 1989 trên NST số 7 • 30,000 mắc bệnh ở Mỹ – ~12,000 người lớn – Sống còn ~ 31 tuổi
  • 59. Di truyền CF • NST thường, lặn, không gây chết • >900 lệch lạc di truyền đã được nhận diện • Kiểu gen-kiểu hình kém tương quan • Heterozygote-phenotypes postulated (pancreatitis, ABPA, MOTT bronchiectasis)
  • 60. CFTR cystic fibrosis transmembrane regulator • chloride channel • epithelial cells • variable genotype - phenotype linkage • various defects identified – ion transport – regulation – processing – production
  • 61. Results of Decreased CFTR Function • Primary – Increased water resorption increased mucus viscosity – Altered cellular signaling intra/trans(?) – (?) altered cholera toxin effects • Secondary – Obstruction – Inflammation – Dysfunction
  • 62.
  • 63. Major Clinical Manifestations – Sinusitis, polyps – Lung • Chronic infections • Obstructive disease – GI • Insufficiency • CFRDM • Liver disease – Reproductive • Decreased fertility
  • 64. 22/yo male ja Fev1: deltaF508/deltaF508
  • 65. CF: respiratory pathology • Inflammation starts as early as 4 weeks of age • Culture negative • BAL: increased IL-8, LTB4, neutrophils, macrophages
  • 66. CF: pathologic changes • Chronic bronchiectasis • Obstructive lung disease • Respiratory failure* • Transplantation/death
  • 67. The CF Diagnosis “early”or typical presentation • Newborn screening – Serum trypsinogen with confirmatory sweat chloride testing • Meconium Ileus • Failure to thrive/malabsorption • Recurrent sino-pulmonary disease
  • 68. Diagnosis of CF • Clinical setting – Chronic sino- pulmonary disease – GI +/ Nutritional disease – Salt loss syndromes • CFTR abnormality – Abnormal sweat test • > 60 – Nasal potential – Mutational analysis • > 2