SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
Download to read offline
Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi
Kỹ năng thủ thuật
1
A. MỤC TIÊU:
Sau khi học bài này SV phải:
1. Gọi tên đúng của các dụng cụ cơ bản trong phẫu thuật.
2. Diễn giải đúng công dụng của các dụng cụ cơ bản trong phẫu thuật.
B. PHÂN BỐ THỜI GIAN:
- Giới thiệu: 5’
- Lý thuyết: 20’
- Thực hành: 50’
- Tổng kết: 15’
C. NỘI DUNG
1. DỤNG CỤ DÙNG ĐỂ CẮT:
1.1. Dao:
- Lưỡi và cán liền nhau: Dao Bistouri
+ Dễ sử dụng cứng rắn.
+ Phải mài khi sử dụng lại.
- Lưỡi và cán rời nhau, lắp lại khi sử dụng (Bistouri – American): rất thông dụng và phổ
biến. Có hai nhóm cán dao và lưỡi dao:
+ Cán số 3 và số 7 tương ứng lưỡi dao số 10,11,12,14,15…
+ Cán số 4 tương ứng lưỡi dao số: 20,21,22,,,
Dao Bistouri – American cán số 3 Dao Bistouri – American cán số 4
Dao Bistouri – American cán số 7
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi
Kỹ năng thủ thuật
2
1.2. Kéo:
- Kéo Metzenbaum: 2 cành mảnh dẻ, đều nhau dùng để bóc tách, cắt mô mềm (như phúc
mạc, mô mỡ) tuyệt đối không dùng cắt chỉ hay cắt mô cứng.
- Kéo MayO: có kéo thẳng, kéo cong, 2 cành cứng rắn, gờ cứng, dầy, dùng để cắt mô dai
chắc (như cân cơ, cơ,…).
- Kéo cắt chỉ: có nhiều hình dạng:
+ Kéo cắt chỉ 2 đầu nhọn: cắt ngoài da.
+ Kéo cắt chỉ 1 đầu bầu, 1 đầu nhọn: cắt ngoài da.
+ Kéo cắt chỉ 2 đầu bầu: cắt chỉ trong sâu.
Kéo cắt chỉ 2 đầu nhọn Kéo cắt chỉ 2 đầu bầu
Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi
Kỹ năng thủ thuật
3
- Kéo cắt chỉ thép: 2 cành rất ngắn, chỉ dùng để cắt chỉ thép.
- Kéo cắt băng: kéo Lister, 1 đầu tù, 1 đầu nhọn, dùng để cắt băng gạc.
2. DỤNG CỤ DÙNG ĐỂ KẸP:
2.1. Kẹp Halsted (kẹp Mosquitoes):
- Có hai hình dạng: thẳng và cong.
- Mũi nhọn, răng chiếm hết cành.
- Dùng để cầm máu, bóc tách phẫu trường nhỏ, nông.
Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi
Kỹ năng thủ thuật
4
2.2. Kẹp Kelly:
- To hơn kẹp Halted.
- Có hai hình dạng: thẳng và cong.
- Răng to, chiếm ½ cành.
- Dùng để kẹp cầm máu phẫu trường nhỏ.
- Rất thông dụng, dùng để kẹp cầm máu, bóc tách.
2.3. Kẹp Crile:
- Tương đương kẹp Kelly.
- Có 2 hình dạng: thẳng và cong.
- Răng thô chiếm hết cành.
- Dùng để bóc tách, cầm máu diện cắt.
Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi
Kỹ năng thủ thuật
5
2.4. Kẹp Rochester – Pean:
- To hơn kẹp Crile và tương tự kẹp Crile.
- Răng thô hơn, chiếm hết cành.
- Dùng cầm máu diện cắt rộng, kẹp mô bỏ đi, kẹp giữ.
2.5. Kẹp Rochester – Carmalt:
- To như kẹp Rochester – Pean.
- Răng ở đầu cành đan chéo, răng dọc xuôi cành.
- Công dụng như kẹp Rochester – Pean.
2.6. Kẹp ruột (Clamp intestinal):
- Cành dài mảnh khảnh.
- Có hai hình dạng thẳng và cong.
- Răng xuôi hoặc xéo, hoặc đan chéo.
- Dùng để kẹp ruột mà không gây tổn thương thành
ruột.
2.7. Kẹp Babcock:
- Rất đặc thù, đầu kẹp được uốn vòng đặc biệt với khe hình tam giác.
- Dùng kẹp ruột thừa, kẹp dạ dày, vén tạng rỗng.
Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi
Kỹ năng thủ thuật
6
2.8. Kẹp Kocher:
- Có hai hình dạng: thẳng và cong.
- Tương tự như kẹp Crile nhưng có mấu nhọn ở đầu 2 cành.
- Dùng để kẹp giữ mô bỏ đi.
2.9. Kẹp Allis (Kẹp răng chuột):
- Dạng đặc thù với mấu răng nhọn ở đầu cành như răng chuột.
- Dùng để kẹp giữ mô bỏ đi, kẹp mô dưới da bộc lộ phẫu trường.
2.10. Kẹp xà mâu (Pine Right – angle):
- Răng chiếm ½ cành, đầu cành được uốn vuông góc với thân cành.
- Dùng đẻ bóc tách mạch máu, thần kinh, niệu quản.
Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi
Kỹ năng thủ thuật
7
2.11. Kẹp hình tim (Pince – en – Coeur):
- Đặc thù, đầu kẹp được uốn vòng hình tim.
- Cầm máu trong sản khoa.
2.12. Kẹp gắp sỏi:
- Đặc thù, đầu uốn cong nhiều dạng tương ứng hình dạng đường mật, đương niệu.
- Đầu có thể hình thìa hay hình vợt.
- Dùng để gắp sỏi đường mật, đường niệu.
2.13. Kẹp khăn (fixe champ):
- Hai đầu kẹp rất nhọn, dạng như hai càng cua.
- Dùng để kẹp giữ khăn mổ.
- Kẹp phải luôn bấm nếu không dùng đến vì rất dễ bị đâm vào tay.
Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi
Kỹ năng thủ thuật
8
2.14. Kẹp gạc (Porte Tampon) hay kẹp đầu vợt:
- Hình dạng giống kẹp hình tim nhưng dài hơn, đầu kẹp hình vợt có răng hoặc không.
- Dùng để gắp bông, gạc; Kẹp không có răng dùng để vén tạng.
2.15. Kẹp Bulldog:
- Kẹp giữ mạch máu trong phẫu thuật khâu nói mạch máu.
3. DỤNG CỤ ĐỂ KHÂU MAY:
3.1. Kẹp mang kim (Porte aiguille):
- Thân kẹp dài, cành ngắn và cứng rắn, đầu cành có nhiều răng mịn dọc, chéo, đan chéo.
- Dùng để kẹp kim khi khâu may.
Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi
Kỹ năng thủ thuật
9
3.2. Kẹp phẫu tích (Pine à disequée):
- Hình dạng như cây nhíp, đi cùng với kẹp mang kim, có dạng dài dạng ngắn.
- Có 2 loại:
+ Kẹp phẫu tích không mấu: dùng để giữ kim, mô mềm mại.
+ Kẹp phẫu tích có mấu: dùng giữ kim, kẹp giữ da, kẹp giữ mô cứng chắc (cân).
3.3. Kim:
- Kim thẳng: thường có tiết diện đầu hình tròn
+ Nhiều kích cỡ.
+ Liền chỉ (serti) hoặc sỏ chỉ.
+ Uốn được hoặc không uốn được.
- Kim cong:
+ Nhiều kích cỡ, nhiều độ cong.
+ Liền chỉ hoặc sỏ chỉ hoặc ấn chỉ.
+Tiết diện đầu hình tròn: Thường gọi là kim tròn, dùng để khâu bên trong cơ thể.
+ Tiết diện đầu hình tam giác: thường gọi là kim tam giác, dùng để khâu da.
3.4. Chỉ:
Nhiều cỡ số, gọi theo số 0, số 0 càng nhiều sợi chỉ càng nhỏ và ngược lại.
Chỉ tan: cơ thể có khả năng hấp thụ, thời gian hấp thụ tùy loại chỉ từ 7-14 ngày, đến
30-90 ngày.
+ Chỉ tan nhanh: chỉ plain.
+ Chỉ tan vừa: Chromic.
+ Chỉ tan chậm: Chỉ Safil, chỉ Vicryl…
Chỉ không tan: không hấp thụ, thường khâu da, đôi khi khâu bên trong cơ thể.
+ Chỉ Silk
+ Chỉ Cotton
Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi
Kỹ năng thủ thuật
10
+ Chỉ nylon
+ Chỉ kim loại
4. DỤNG CỤ DÙNG ĐỂ BANH:
4.1. Banh Farabeuf:
- Thân trơn láng, uốn vuông góc,
hai đầu không cân xứng, có nhiều cỡ, luôn đi từng đôi.
- Dùng để banh phẫu trường nông.
4.2. Banh Hartmann:
- Hình dạng là thanh kim loại tròn khép kín,
uốn cong hình Z, khá mảnh khảnh.
- Dùng để vén phúc mạc,
banh bụng tạm thời trong thì thám sát
4.3. Banh Richarson:
- Hình dạng vững chắc, có nơi tựa để cầm, với một đầu banh, với 2 đầu banh, bảng
banh phẳng và rộng.
- Dùng để banh bụng.
4.4 Banh Deaver:
- Hình như dấu hỏi với bảng banh phẳng.
- Dùng để vén tạng (như gan, lách).
Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi
Kỹ năng thủ thuật
11
4.5. Banh malleable:
- Là một mảnh kim loại dẻo có thể uốn được hình dạng mong muốn, rất tiện dụng.
- Dùng để banh bụng che chắn các tạng bên trong bụng, che ruột trong thì đóng
bụng…
4.6. Banh Balfour (mỏ neo):
- Hình dạng như mỏ neo, nhiều cỡ to nhỏ, bảng banh rất to và phẳng, thường đi
chung với bộ banh tự động (Gosset).
- Dùng để banh bụng, vén tạng như: Bàng quang trong sản khoa hay phẫu thuật vùng
bụng dưới. Đôi khi vén dạ dày và ruột về phía trên vùng thượng vị.
4.7. Banh tự động Gosset:
- Cành banh như banh Hartmann, được lắp chung với banh Balfour trong cùng hệ
thống ốc vis, có thể tăng giảm biên độ banh.
- Dùng để banh bụng không phải dùng lực tay kéo liên tục.
Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi
Kỹ năng thủ thuật
12
4.8. Banh Volkmann:
- Hình dạng như cái bồ cào “lão trư”.
- Dùng để banh cơ.
4.9. Banh hầu (banh Pharynx):
- Là một banh tự động.
- Dùng để banh vùng hầu họng, da đầu.
5. CÁC DỤNG CỤ THÔNG THƯỜNG KHÁC:
5.1. Các ống thông: Cỡ theo số F (1F=0,33 mm)
- Ống thông Nelaton: nhiều cỡ, thông dụng, thường để thông tiểu, đặt dẫn lưu tràn
dịch, tràn khí màng phổi.
Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi
Kỹ năng thủ thuật
13
- Ống thông Robinson: tương tự ống thông Nelaton nhưng cứng hơn, dùng để thông
tiểu trong các trường hợp chít hẹp niệu đạo.
- Ống thông Foley: thân ống có 2 ngã, 1 ngã thông thường, 1 ngã còn lại dùng để
bơm bong đầu ống thông, chèn nơi tiền liệt tuyến đã cắt bỏ đi trong phẫu thuật phì
đại tiền liệt tuyến.
- Ống thông Malecott: đầu thông hình cánh chồn, dùng dẫn lưu bàng quang ra da,
nuôi ăn trong mở dạ dày ra da.
- Ống thông Pezzer: đầu thông hình đầu rắn, công dụng tương tự như Malecott.
- Ống thông Kerh: ống thông chữ T, rất đặc thù dùng để dẫn lưu mật, ở đoạn ống mật
chủ trong dẫn lưu mật.
Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi
Kỹ năng thủ thuật
14
- Thông lòng máng: (canule de canella) thân có lòng máng, đuôi cánh bướm. Dùng
để bộc lộ tĩnh mạch.
5.2. Các ống dẫn lưu:
- Ống dẫn lưu (drain): là một ống chất dẻo, nhiều kích cỡ, thường dùng trong dẫn lưu
ổ bụng, ổ khớp, đầu – mặt – cổ; nguyên tắc dẫn lưu dựa vào sự chênh lệch áp lực của
dịch.
- Meche: là một dải sợi bông (cotton), hình dạng như sợi tim (bấc) đèn; dùng dẫn lưu
ổ áp xe, chèn cầm máu, nguyên tắc dẫn lưu dựa vào lực thấm của sợi bông.
- Penrose: là một ống hoặc bảng cao su mỏng, rất tiện dụng, có thể dẫn lưu nhiều nơi,
nguyên tắc dẫn lưu dựa vào lực mao dẫn.
Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi
Kỹ năng thủ thuật
15
- Penrose – Meche: là một meche luồn trong Penrose, dẫn lưu rất hiệu quả.
5.3. Các đầu ống hút:
Để lắp vào dây hút, hút dịch máu trong lúc mổ xẻ.
- Đầu ống hút Poole: có vỏ với nhiều lỗ nhỏ lắp vào một nòng, dùng hút trong phẫu
thuật ngực bụng.
- Đầu ống hút Yankauer: hình dáng đặc thù, dùng hút dịch trong phẫu thuật ngực
bụng.
- Đầu ống hút Frazier: mảnh khảnh, dùng hút dịch ở phẫu thuật mặt, tai mũi họng,…
5.4. Bộ Krisaber:
Gồm thông nòng, nòng trong, nòng ngoài. Có nhiều cỡ số, dùng để đặt vào khí quản
trong phẫu thuật khai khí đạo.
Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi
Kỹ năng thủ thuật
16
5.5. Kim Trocar:
- Gồm nòng trong là một kim to nhọn, nòng ngoài hình ồng như một ống thông.
- Dùng để chọc thăm dò, dẫn lưu tràn dịch màng phổi…
5.6. Bộ Michel:
- Kiềm bấm kim Michel, gỡ kim.
- Kim Michel.
- Dòng kẹp da thay cho khâu da.
5.7. Que thăm dò vết thương:
- Que Probe, mềm mại, dễ uốn, dễ thăm dò vết thương, để dò đường dò hậu môn.
Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi
Kỹ năng thủ thuật
17
5.8. Kềm gặm xương (Pince Gouge):
- Kẹp to, cành và thân cứng rắn hình dạng như cây kềm.
- Dùng để gặm xương.
D. THỰC HÀNH:
- Lần 1: 40 phút
SV chia thành nhóm , mỗi nhóm 2 SV học nhận biết dụng cụ phẫu thuật cơ bản.
- Lần 2: (10 phút).
+ Chọn 1 SV cho nhận biết 1 số dụng cụ phẫu thuật cơ bản.
+ Các SV còn lại nhận xét và đóng góp ý kiến.
- CBG nhận xét và tổng kết (15 phút).
E. ĐÁNH GIÁ:
Thi cuối module theo OSCE
F. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bài giảng phẫu thuật thực hành.
2. Cẩm nang phòng mổ.

More Related Content

What's hot

KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUSoM
 
KHÂU DA, BUỘC VÀ CẮT CHỈ
KHÂU DA, BUỘC VÀ CẮT CHỈKHÂU DA, BUỘC VÀ CẮT CHỈ
KHÂU DA, BUỘC VÀ CẮT CHỈSoM
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚISoM
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYSoM
 
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởTBFTTH
 
GÃY MẮT CÁ
GÃY MẮT CÁGÃY MẮT CÁ
GÃY MẮT CÁSoM
 
Cac dung cu cb
Cac dung cu cbCac dung cu cb
Cac dung cu cbVũ Thanh
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtbacsyvuive
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Đất Đầu
 
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNGPHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNGSoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
 
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨUCHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨUSoM
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxSoM
 
gãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taygãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taySoM
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHùng Lê
 

What's hot (20)

KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
KHÂU DA, BUỘC VÀ CẮT CHỈ
KHÂU DA, BUỘC VÀ CẮT CHỈKHÂU DA, BUỘC VÀ CẮT CHỈ
KHÂU DA, BUỘC VÀ CẮT CHỈ
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
 
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
 
Cách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoaCách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoa
 
GÃY MẮT CÁ
GÃY MẮT CÁGÃY MẮT CÁ
GÃY MẮT CÁ
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 
Cac dung cu cb
Cac dung cu cbCac dung cu cb
Cac dung cu cb
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNGPHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨUCHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
 
gãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taygãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh tay
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruột
 

Similar to DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT

5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdfMyTr999546
 
5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdfMyTr999546
 
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFKỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFSoM
 
4 tinh-chat-thai-nhi-va-phan-phu-du-thang
4 tinh-chat-thai-nhi-va-phan-phu-du-thang4 tinh-chat-thai-nhi-va-phan-phu-du-thang
4 tinh-chat-thai-nhi-va-phan-phu-du-thangDuy Quang
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUOnTimeVitThu
 
01. ao history and principle v nese
01. ao history and principle   v nese01. ao history and principle   v nese
01. ao history and principle v neseVitNguynHong6
 
gãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quaygãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quaySoM
 
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1tailieuhoctapctump
 
gãy đầu dưới xương cánh tay
gãy đầu dưới xương cánh taygãy đầu dưới xương cánh tay
gãy đầu dưới xương cánh taySoM
 
31 ngoi-mong
31 ngoi-mong31 ngoi-mong
31 ngoi-mongDuy Quang
 
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNGNGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNGSoM
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdfHuynhnhuNguyen4
 
Bài Giảng Ký Sinh Trùng Hình Thể Một Số Loài Giun Sán.pdf
Bài Giảng Ký Sinh Trùng Hình Thể Một Số Loài Giun Sán.pdfBài Giảng Ký Sinh Trùng Hình Thể Một Số Loài Giun Sán.pdf
Bài Giảng Ký Sinh Trùng Hình Thể Một Số Loài Giun Sán.pdfNuioKila
 
08 co-che-de-ngoi-chom-co-che-de-ngoi-chom-kieu-cham-chau-trai-truoc
08 co-che-de-ngoi-chom-co-che-de-ngoi-chom-kieu-cham-chau-trai-truoc08 co-che-de-ngoi-chom-co-che-de-ngoi-chom-kieu-cham-chau-trai-truoc
08 co-che-de-ngoi-chom-co-che-de-ngoi-chom-kieu-cham-chau-trai-truocDuy Quang
 
BÀI 3. THAI NHI ĐỦ THÁNG.pptx
BÀI 3. THAI NHI ĐỦ THÁNG.pptxBÀI 3. THAI NHI ĐỦ THÁNG.pptx
BÀI 3. THAI NHI ĐỦ THÁNG.pptxPhngBim
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
 
Bản tiêu chuẩn sơ lược giống chó Bắc Hà
Bản tiêu chuẩn sơ lược giống chó Bắc HàBản tiêu chuẩn sơ lược giống chó Bắc Hà
Bản tiêu chuẩn sơ lược giống chó Bắc HàNguyen Thac Hung
 
CỤT CHI VÀ CHI GIẢ
CỤT CHI VÀ CHI GIẢCỤT CHI VÀ CHI GIẢ
CỤT CHI VÀ CHI GIẢSoM
 

Similar to DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT (20)

5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf
 
5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf
 
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFKỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
 
4 tinh-chat-thai-nhi-va-phan-phu-du-thang
4 tinh-chat-thai-nhi-va-phan-phu-du-thang4 tinh-chat-thai-nhi-va-phan-phu-du-thang
4 tinh-chat-thai-nhi-va-phan-phu-du-thang
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
 
01. ao history and principle v nese
01. ao history and principle   v nese01. ao history and principle   v nese
01. ao history and principle v nese
 
gãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quaygãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quay
 
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
 
gãy đầu dưới xương cánh tay
gãy đầu dưới xương cánh taygãy đầu dưới xương cánh tay
gãy đầu dưới xương cánh tay
 
2.đmcổ
2.đmcổ2.đmcổ
2.đmcổ
 
31 ngoi-mong
31 ngoi-mong31 ngoi-mong
31 ngoi-mong
 
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNGNGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
 
Bài Giảng Ký Sinh Trùng Hình Thể Một Số Loài Giun Sán.pdf
Bài Giảng Ký Sinh Trùng Hình Thể Một Số Loài Giun Sán.pdfBài Giảng Ký Sinh Trùng Hình Thể Một Số Loài Giun Sán.pdf
Bài Giảng Ký Sinh Trùng Hình Thể Một Số Loài Giun Sán.pdf
 
08 co-che-de-ngoi-chom-co-che-de-ngoi-chom-kieu-cham-chau-trai-truoc
08 co-che-de-ngoi-chom-co-che-de-ngoi-chom-kieu-cham-chau-trai-truoc08 co-che-de-ngoi-chom-co-che-de-ngoi-chom-kieu-cham-chau-trai-truoc
08 co-che-de-ngoi-chom-co-che-de-ngoi-chom-kieu-cham-chau-trai-truoc
 
BÀI 3. THAI NHI ĐỦ THÁNG.pptx
BÀI 3. THAI NHI ĐỦ THÁNG.pptxBÀI 3. THAI NHI ĐỦ THÁNG.pptx
BÀI 3. THAI NHI ĐỦ THÁNG.pptx
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Bản tiêu chuẩn sơ lược giống chó Bắc Hà
Bản tiêu chuẩn sơ lược giống chó Bắc HàBản tiêu chuẩn sơ lược giống chó Bắc Hà
Bản tiêu chuẩn sơ lược giống chó Bắc Hà
 
CỤT CHI VÀ CHI GIẢ
CỤT CHI VÀ CHI GIẢCỤT CHI VÀ CHI GIẢ
CỤT CHI VÀ CHI GIẢ
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (19)

SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 

DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT

  • 1. Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi Kỹ năng thủ thuật 1 A. MỤC TIÊU: Sau khi học bài này SV phải: 1. Gọi tên đúng của các dụng cụ cơ bản trong phẫu thuật. 2. Diễn giải đúng công dụng của các dụng cụ cơ bản trong phẫu thuật. B. PHÂN BỐ THỜI GIAN: - Giới thiệu: 5’ - Lý thuyết: 20’ - Thực hành: 50’ - Tổng kết: 15’ C. NỘI DUNG 1. DỤNG CỤ DÙNG ĐỂ CẮT: 1.1. Dao: - Lưỡi và cán liền nhau: Dao Bistouri + Dễ sử dụng cứng rắn. + Phải mài khi sử dụng lại. - Lưỡi và cán rời nhau, lắp lại khi sử dụng (Bistouri – American): rất thông dụng và phổ biến. Có hai nhóm cán dao và lưỡi dao: + Cán số 3 và số 7 tương ứng lưỡi dao số 10,11,12,14,15… + Cán số 4 tương ứng lưỡi dao số: 20,21,22,,, Dao Bistouri – American cán số 3 Dao Bistouri – American cán số 4 Dao Bistouri – American cán số 7 DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
  • 2. Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi Kỹ năng thủ thuật 2 1.2. Kéo: - Kéo Metzenbaum: 2 cành mảnh dẻ, đều nhau dùng để bóc tách, cắt mô mềm (như phúc mạc, mô mỡ) tuyệt đối không dùng cắt chỉ hay cắt mô cứng. - Kéo MayO: có kéo thẳng, kéo cong, 2 cành cứng rắn, gờ cứng, dầy, dùng để cắt mô dai chắc (như cân cơ, cơ,…). - Kéo cắt chỉ: có nhiều hình dạng: + Kéo cắt chỉ 2 đầu nhọn: cắt ngoài da. + Kéo cắt chỉ 1 đầu bầu, 1 đầu nhọn: cắt ngoài da. + Kéo cắt chỉ 2 đầu bầu: cắt chỉ trong sâu. Kéo cắt chỉ 2 đầu nhọn Kéo cắt chỉ 2 đầu bầu
  • 3. Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi Kỹ năng thủ thuật 3 - Kéo cắt chỉ thép: 2 cành rất ngắn, chỉ dùng để cắt chỉ thép. - Kéo cắt băng: kéo Lister, 1 đầu tù, 1 đầu nhọn, dùng để cắt băng gạc. 2. DỤNG CỤ DÙNG ĐỂ KẸP: 2.1. Kẹp Halsted (kẹp Mosquitoes): - Có hai hình dạng: thẳng và cong. - Mũi nhọn, răng chiếm hết cành. - Dùng để cầm máu, bóc tách phẫu trường nhỏ, nông.
  • 4. Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi Kỹ năng thủ thuật 4 2.2. Kẹp Kelly: - To hơn kẹp Halted. - Có hai hình dạng: thẳng và cong. - Răng to, chiếm ½ cành. - Dùng để kẹp cầm máu phẫu trường nhỏ. - Rất thông dụng, dùng để kẹp cầm máu, bóc tách. 2.3. Kẹp Crile: - Tương đương kẹp Kelly. - Có 2 hình dạng: thẳng và cong. - Răng thô chiếm hết cành. - Dùng để bóc tách, cầm máu diện cắt.
  • 5. Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi Kỹ năng thủ thuật 5 2.4. Kẹp Rochester – Pean: - To hơn kẹp Crile và tương tự kẹp Crile. - Răng thô hơn, chiếm hết cành. - Dùng cầm máu diện cắt rộng, kẹp mô bỏ đi, kẹp giữ. 2.5. Kẹp Rochester – Carmalt: - To như kẹp Rochester – Pean. - Răng ở đầu cành đan chéo, răng dọc xuôi cành. - Công dụng như kẹp Rochester – Pean. 2.6. Kẹp ruột (Clamp intestinal): - Cành dài mảnh khảnh. - Có hai hình dạng thẳng và cong. - Răng xuôi hoặc xéo, hoặc đan chéo. - Dùng để kẹp ruột mà không gây tổn thương thành ruột. 2.7. Kẹp Babcock: - Rất đặc thù, đầu kẹp được uốn vòng đặc biệt với khe hình tam giác. - Dùng kẹp ruột thừa, kẹp dạ dày, vén tạng rỗng.
  • 6. Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi Kỹ năng thủ thuật 6 2.8. Kẹp Kocher: - Có hai hình dạng: thẳng và cong. - Tương tự như kẹp Crile nhưng có mấu nhọn ở đầu 2 cành. - Dùng để kẹp giữ mô bỏ đi. 2.9. Kẹp Allis (Kẹp răng chuột): - Dạng đặc thù với mấu răng nhọn ở đầu cành như răng chuột. - Dùng để kẹp giữ mô bỏ đi, kẹp mô dưới da bộc lộ phẫu trường. 2.10. Kẹp xà mâu (Pine Right – angle): - Răng chiếm ½ cành, đầu cành được uốn vuông góc với thân cành. - Dùng đẻ bóc tách mạch máu, thần kinh, niệu quản.
  • 7. Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi Kỹ năng thủ thuật 7 2.11. Kẹp hình tim (Pince – en – Coeur): - Đặc thù, đầu kẹp được uốn vòng hình tim. - Cầm máu trong sản khoa. 2.12. Kẹp gắp sỏi: - Đặc thù, đầu uốn cong nhiều dạng tương ứng hình dạng đường mật, đương niệu. - Đầu có thể hình thìa hay hình vợt. - Dùng để gắp sỏi đường mật, đường niệu. 2.13. Kẹp khăn (fixe champ): - Hai đầu kẹp rất nhọn, dạng như hai càng cua. - Dùng để kẹp giữ khăn mổ. - Kẹp phải luôn bấm nếu không dùng đến vì rất dễ bị đâm vào tay.
  • 8. Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi Kỹ năng thủ thuật 8 2.14. Kẹp gạc (Porte Tampon) hay kẹp đầu vợt: - Hình dạng giống kẹp hình tim nhưng dài hơn, đầu kẹp hình vợt có răng hoặc không. - Dùng để gắp bông, gạc; Kẹp không có răng dùng để vén tạng. 2.15. Kẹp Bulldog: - Kẹp giữ mạch máu trong phẫu thuật khâu nói mạch máu. 3. DỤNG CỤ ĐỂ KHÂU MAY: 3.1. Kẹp mang kim (Porte aiguille): - Thân kẹp dài, cành ngắn và cứng rắn, đầu cành có nhiều răng mịn dọc, chéo, đan chéo. - Dùng để kẹp kim khi khâu may.
  • 9. Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi Kỹ năng thủ thuật 9 3.2. Kẹp phẫu tích (Pine à disequée): - Hình dạng như cây nhíp, đi cùng với kẹp mang kim, có dạng dài dạng ngắn. - Có 2 loại: + Kẹp phẫu tích không mấu: dùng để giữ kim, mô mềm mại. + Kẹp phẫu tích có mấu: dùng giữ kim, kẹp giữ da, kẹp giữ mô cứng chắc (cân). 3.3. Kim: - Kim thẳng: thường có tiết diện đầu hình tròn + Nhiều kích cỡ. + Liền chỉ (serti) hoặc sỏ chỉ. + Uốn được hoặc không uốn được. - Kim cong: + Nhiều kích cỡ, nhiều độ cong. + Liền chỉ hoặc sỏ chỉ hoặc ấn chỉ. +Tiết diện đầu hình tròn: Thường gọi là kim tròn, dùng để khâu bên trong cơ thể. + Tiết diện đầu hình tam giác: thường gọi là kim tam giác, dùng để khâu da. 3.4. Chỉ: Nhiều cỡ số, gọi theo số 0, số 0 càng nhiều sợi chỉ càng nhỏ và ngược lại. Chỉ tan: cơ thể có khả năng hấp thụ, thời gian hấp thụ tùy loại chỉ từ 7-14 ngày, đến 30-90 ngày. + Chỉ tan nhanh: chỉ plain. + Chỉ tan vừa: Chromic. + Chỉ tan chậm: Chỉ Safil, chỉ Vicryl… Chỉ không tan: không hấp thụ, thường khâu da, đôi khi khâu bên trong cơ thể. + Chỉ Silk + Chỉ Cotton
  • 10. Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi Kỹ năng thủ thuật 10 + Chỉ nylon + Chỉ kim loại 4. DỤNG CỤ DÙNG ĐỂ BANH: 4.1. Banh Farabeuf: - Thân trơn láng, uốn vuông góc, hai đầu không cân xứng, có nhiều cỡ, luôn đi từng đôi. - Dùng để banh phẫu trường nông. 4.2. Banh Hartmann: - Hình dạng là thanh kim loại tròn khép kín, uốn cong hình Z, khá mảnh khảnh. - Dùng để vén phúc mạc, banh bụng tạm thời trong thì thám sát 4.3. Banh Richarson: - Hình dạng vững chắc, có nơi tựa để cầm, với một đầu banh, với 2 đầu banh, bảng banh phẳng và rộng. - Dùng để banh bụng. 4.4 Banh Deaver: - Hình như dấu hỏi với bảng banh phẳng. - Dùng để vén tạng (như gan, lách).
  • 11. Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi Kỹ năng thủ thuật 11 4.5. Banh malleable: - Là một mảnh kim loại dẻo có thể uốn được hình dạng mong muốn, rất tiện dụng. - Dùng để banh bụng che chắn các tạng bên trong bụng, che ruột trong thì đóng bụng… 4.6. Banh Balfour (mỏ neo): - Hình dạng như mỏ neo, nhiều cỡ to nhỏ, bảng banh rất to và phẳng, thường đi chung với bộ banh tự động (Gosset). - Dùng để banh bụng, vén tạng như: Bàng quang trong sản khoa hay phẫu thuật vùng bụng dưới. Đôi khi vén dạ dày và ruột về phía trên vùng thượng vị. 4.7. Banh tự động Gosset: - Cành banh như banh Hartmann, được lắp chung với banh Balfour trong cùng hệ thống ốc vis, có thể tăng giảm biên độ banh. - Dùng để banh bụng không phải dùng lực tay kéo liên tục.
  • 12. Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi Kỹ năng thủ thuật 12 4.8. Banh Volkmann: - Hình dạng như cái bồ cào “lão trư”. - Dùng để banh cơ. 4.9. Banh hầu (banh Pharynx): - Là một banh tự động. - Dùng để banh vùng hầu họng, da đầu. 5. CÁC DỤNG CỤ THÔNG THƯỜNG KHÁC: 5.1. Các ống thông: Cỡ theo số F (1F=0,33 mm) - Ống thông Nelaton: nhiều cỡ, thông dụng, thường để thông tiểu, đặt dẫn lưu tràn dịch, tràn khí màng phổi.
  • 13. Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi Kỹ năng thủ thuật 13 - Ống thông Robinson: tương tự ống thông Nelaton nhưng cứng hơn, dùng để thông tiểu trong các trường hợp chít hẹp niệu đạo. - Ống thông Foley: thân ống có 2 ngã, 1 ngã thông thường, 1 ngã còn lại dùng để bơm bong đầu ống thông, chèn nơi tiền liệt tuyến đã cắt bỏ đi trong phẫu thuật phì đại tiền liệt tuyến. - Ống thông Malecott: đầu thông hình cánh chồn, dùng dẫn lưu bàng quang ra da, nuôi ăn trong mở dạ dày ra da. - Ống thông Pezzer: đầu thông hình đầu rắn, công dụng tương tự như Malecott. - Ống thông Kerh: ống thông chữ T, rất đặc thù dùng để dẫn lưu mật, ở đoạn ống mật chủ trong dẫn lưu mật.
  • 14. Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi Kỹ năng thủ thuật 14 - Thông lòng máng: (canule de canella) thân có lòng máng, đuôi cánh bướm. Dùng để bộc lộ tĩnh mạch. 5.2. Các ống dẫn lưu: - Ống dẫn lưu (drain): là một ống chất dẻo, nhiều kích cỡ, thường dùng trong dẫn lưu ổ bụng, ổ khớp, đầu – mặt – cổ; nguyên tắc dẫn lưu dựa vào sự chênh lệch áp lực của dịch. - Meche: là một dải sợi bông (cotton), hình dạng như sợi tim (bấc) đèn; dùng dẫn lưu ổ áp xe, chèn cầm máu, nguyên tắc dẫn lưu dựa vào lực thấm của sợi bông. - Penrose: là một ống hoặc bảng cao su mỏng, rất tiện dụng, có thể dẫn lưu nhiều nơi, nguyên tắc dẫn lưu dựa vào lực mao dẫn.
  • 15. Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi Kỹ năng thủ thuật 15 - Penrose – Meche: là một meche luồn trong Penrose, dẫn lưu rất hiệu quả. 5.3. Các đầu ống hút: Để lắp vào dây hút, hút dịch máu trong lúc mổ xẻ. - Đầu ống hút Poole: có vỏ với nhiều lỗ nhỏ lắp vào một nòng, dùng hút trong phẫu thuật ngực bụng. - Đầu ống hút Yankauer: hình dáng đặc thù, dùng hút dịch trong phẫu thuật ngực bụng. - Đầu ống hút Frazier: mảnh khảnh, dùng hút dịch ở phẫu thuật mặt, tai mũi họng,… 5.4. Bộ Krisaber: Gồm thông nòng, nòng trong, nòng ngoài. Có nhiều cỡ số, dùng để đặt vào khí quản trong phẫu thuật khai khí đạo.
  • 16. Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi Kỹ năng thủ thuật 16 5.5. Kim Trocar: - Gồm nòng trong là một kim to nhọn, nòng ngoài hình ồng như một ống thông. - Dùng để chọc thăm dò, dẫn lưu tràn dịch màng phổi… 5.6. Bộ Michel: - Kiềm bấm kim Michel, gỡ kim. - Kim Michel. - Dòng kẹp da thay cho khâu da. 5.7. Que thăm dò vết thương: - Que Probe, mềm mại, dễ uốn, dễ thăm dò vết thương, để dò đường dò hậu môn.
  • 17. Huấn luyện kỹ năng Y khoa – SKILLSLAB – Module Hệ niệu và cân bằng nội môi Kỹ năng thủ thuật 17 5.8. Kềm gặm xương (Pince Gouge): - Kẹp to, cành và thân cứng rắn hình dạng như cây kềm. - Dùng để gặm xương. D. THỰC HÀNH: - Lần 1: 40 phút SV chia thành nhóm , mỗi nhóm 2 SV học nhận biết dụng cụ phẫu thuật cơ bản. - Lần 2: (10 phút). + Chọn 1 SV cho nhận biết 1 số dụng cụ phẫu thuật cơ bản. + Các SV còn lại nhận xét và đóng góp ý kiến. - CBG nhận xét và tổng kết (15 phút). E. ĐÁNH GIÁ: Thi cuối module theo OSCE F. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bài giảng phẫu thuật thực hành. 2. Cẩm nang phòng mổ.