SlideShare a Scribd company logo
1 of 140
Download to read offline
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
KHOA Y ĐẠI HỌC QUỐC GIA
GIẢI PHẪU
HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ
BỘ MÔN GIẢI PHẪU
MODULE HỆ THẦN KINH
THS. HỒ NGUYỄN ANH TUẤN
Phone: 098.843.6380
Email: hnat1503@pnt.edu.vn
Web: www.tracnghiemykhoa.com
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
HỆ THẦN KINH
- Cơ quan thực hiện sự thống nhất giữa cơ thể với môi trường bên
ngoài.
- Điều phối tất cả hoạt động của cơ quan và môi trường bên trong cơ
thể.
* Về phương diện giải phẫu học:
- Hệ thần kinh trung ương: não bộ và tủy gai.
- Hệ thần kinh ngoại biên: dây thần kinh (32 đôi dây thần kinh gai
sống, 12 đôi dây thần kinh sọ) và các hạch thần kinh tương ứng.
* Về phương diện sinh lý:
- Hệ thần kinh động vật: điều khiển cơ vân và tiếp nhận cảm giác.
- Hệ thần kinh thực vật: là các sợi ly tâm vận động điều khiển cơ trơn,
cơ tim, tuyến mồ hôi.
* Về phương diện phôi thai: từ ngoại bì. Ngoại bì uốn cong và khép
mình thành ống thần kinh.
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
PHÂN CHIA HỆ THẦN KINH
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
PHÂN CHIA HỆ THẦN KINH
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
PHÂN CHIA HỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINH NGOẠI BIÊN (PNS)
12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ +
31 – 32 ĐÔI DÂY THẦN KINH GAI
CẢM GIÁC (HƯỚNG TÂM)
Cảm giác tạng + cảm giác thân thể
VẬN ĐỘNG (LY TÂM)
Vận động tạng + vận động thân thể
VẬN ĐỘNG TẠNG
(hệ thần kinh tự chủ: giao cảm + đối giao cảm)
HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG (CNS)
TUỶ GAI + NÃO BỘ
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
PHÔI THAI HỌC HỆ THẦN KINH
• Bọng não trước – Gian não – Đoan não – não thất bên + não thất ba
• Bọng não giữa – Thân não (Trung não) – cống não
• Bọng não sau – Thân não (Cầu não – Hành não) – não thất bốn
Não trước
Não giữa
Não sau
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
• Tế bào thần kinh
• Sợi thần kinh – bó thần kinh – dây thần kinh
• Chất xám – chất trắng
• Đường dẫn truyền thần kinh
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
TẾ BÀO THẦN KINH
• Tế bào thần kinh : đơn vị giải phẫu – nơrôn
• Cấu tạo chung: 1 thân - 1 sợi trục và các sợi nhánh – thay đổi
sợi nhánh
• 3 loại chính: noron đơn cực – lưỡng cực – đa cực
• Sợi nhánh: nhánh không có myelin và nhánh có myelin
• Nhánh không có myelin: nhánh các noron trong nội tạng. Xung
động thần kinh đi chậm
• Nhánh có myelin: ở ngoại biên thần kinh trung ương và phần
giới hạn giữa não bộ và tủy gai. Dẫn truyền nhanh, chính xác
• Vỏ myelin – bao Schwann – eo Ranvier.
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
SYNAPES
• Chỗ tiếp hợp giữa các noron – quyết định hướng dẫn truyền một
chiều của xung động
• Từ noron cảm giác sang noron vận động
• Chất trung gian – chất dẫn truyền thần kinh
• Các loại synapes:
• Synapse trục thân
• Synapse trục cành
• Synapse trục trục
• Synapse cành cành
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
ĐƢỜNG DẪN TRUYỀN THẦN KINH
• Dẫn truyền các hưng phần từ một kích thích của môi trường và
dẫn truyền các hưng phấn đáp ứng trở lại
• Phản xạ đơn giản không lên vỏ não, phản xạ phức tạp – đường dẫn
truyền thần kinh lớn
• Gồm 3 loại chặng noron nối tiếp nhau:
• Noron cảm giác: hướng tâm, nhận kích thích từ môi trường,
thân nằm ở hạch thần kinh ngoại biên
• Noron liên hợp hoặc trung gian
• Noron vận động: ly tâm
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
CHẤT DẪN TRUYỀN THẦN KINH
• Khoảng 40 chất hóa học 2 nhóm:
• Nhóm có phân tử nhỏ: tác dụng nhanh, trọng lượng phân tử
nhỏ: ACETYCHOLIN, NORADRENALIN, DOPAMIN,
GABA, SEROTONIN, GLYCIN
• Nhóm có phân tử lớn: bản chất là các peptid
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
CHẤT XÁM – CHẤT TRẮNG
• Chất xám: do các thân neuron và các sợi trục không có myelin tạo
thành.
• Chất trắng: các sợi trục có myelin tạo nên, hợp thành từng bó
• Thân neuron tập trung ở chất xám của thần kinh trung ương và tại
các nhân, các hạch của thần kinh ngoại biên
http://neuroscience.uth.tmc.edu/s2/chapter04.html
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
TỦY GAI – SPINAL CORD
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
TỦY GAI
 Hình thể ngoài
- Tuỷ gai trong ống sống từ C1 đến L1 hoặc L2.
- Hình trụ dẹt, màu xám trắng, dài từ 42- 45cm, có hai chỗ phình:
phình cổ và phình thắt lưng
- Nón tuỷ là tận cùng của tuỷ gai – dây tận cùng
• Phân đoạn
Có 4 phần – 31-32 dây thần kinh:
- Phần cổ: cho 8 đôi thần kinh cổ.
- Phần ngực: cho 12 đôi thần kinh ngực.
- Phần thắt lưng: cho 5 đôi thần kinh thắt lưng.
- Phần nón tuỷ: cho 5 đôi thần kinh cùng và 1-2 đôi thần kinh cụt.
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
TỦY GAI
43
http://www.apparelyzed.com/spinalcord.html
Đám rối cổ
Đám rối
cánh tay
Phình cổ
Thần kinh
gian sườn
Phình thắt
lưng
Đám rối thắt
lưng
Đám rối
cùng
Chùm đuôi
ngựa
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
TỦY GAI
 Hình thể trong
- Chất xám: nằm trong, có hình chữ H. Sừng trước là sừng vận
động, sau là sừng cảm giác, giữa là sừng bên.
- Chất trắng: bao quanh chất xám, gồm hai nửa, mỗi nửa gồm 3
thừng: thừng trước, thừng bên và thừng sau.
- Ống trung tâm: nhỏ, nằm giữa tuỷ gai, ở trên thông với não thất IV,
không chứa dịch não tuỷ.
- Sừng trƣớc: vận động –
rễ bụng thần kinh gai
- Sừng sau: cảm giác – rễ
lưng thần kinh gai – hạch
gai
Rễ lưng Chất trắng Ống trung tâm
Hạch gai
TK gai Rễ bụng Chất xám Khe giữa
Khe giữa
Sừng sau
Sừng bên
Sừng trước
Rãnh giữa
Ống trung tâm
Thừng sau
Thừng bên
Thừng trước
Sừnu
bên
Sừntr
ước
Rễ sau
Hạch gai
ần kinh gai
Rễ dây thần
kinh gai
Rễ trước
(rễ bụng)
Dây thần kinh gai sống: 2 rễ tạo thành, chui ra ngoài qua lỗ gian đốt sống
- Rễ lưng – các sợi cảm giác đi vào sừng sau qua hạch gai
- Rễ bụng – các sợi vận động đi ra từ sừng trước
Ngành sau
Ngành trước
Thông xám
Thông trắng
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
• Các dây thần kinh gai tạo thành các đám rối
• Đám rối cổ
• Đám rối cánh tay - chi phối chi trên
• Đám rối thắt lưng
• Đám rối cùng – chi phối chi dưới và đáy chậu
• Các dây thần kinh gai ngực không tạo thành đám rối
TỦY GAI
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
The Brachial Plexus – Đám rối thần kinh cánh tay
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
The Lumbar Plexus – Đám rối thắt lƣng
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
The Sacral Plexus – Đám rối cùng cụt
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
THÂN NÃO – BRAIN STEM
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
THÂN NÃO
Bán cầu đại não
Tiểu não
Tủy gaiCầu não
Trung não
Gian não
Đoan não
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
• THÂN NÃO
• Hành não
• Cầu não
• Trung não
• Tiểu não
• TRÁM NÃO:
• hành não
• cầu não
• tiểu não
• não thất IV
THÂN NÃO
GIAN NÃO
TRUNG NÃO
TRÁM NÃO
HÀNH NÃO
TUỶ GAI
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
THÂN NÃO
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
THÂN NÃO
I. Hình thể ngoài
1. Hành não
- Nhỏ chiếm 0,5% trọng lượng não bộ - rất quan trọng: trung tâm hô
hấp, tim mạch, chế tiết và chuyển hoá.
- Ở dưới, hành não liên tục với tuỷ gai, ở trên liên tục với cầu não.
2. Cầu não
- Trên hành não, ngăn cách với hành não bởi rãnh hành cầu.
- Ðặc trưng các sợi chạy ngang ở mặt trước, rồi ra sau tạo thành hai
cuống tiểu não giữa.
- Giữa mặt trước cầu não có rãnh nền chứa động mạch nền
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
HÀNH NÃO – CẦU NÃO
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
THÂN NÃO
3. Trung não
- Nối tiếp cầu não ở dưới và gian não ở trên
- 2 phần: phần bụng là cuống đại não, phần lưng là mái trung não.
- Bên trong có cống não nối giữa não thất III và não thất IV.
4. Tiểu não
Gồm một thuỳ nhộng ở giữa và hai bán cầu tiểu não ở hai bên.
Trên bề mặt tiểu não có nhiều khe chia tiểu não ra làm nhiều thuỳ.
Tiểu não dính vào thân não bởi 3 cặp cuống tiểu não trên, giữa và
dưới.
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
TIỂU NÃO
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
TIỂU NÃO
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
TRUNG NÃO
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
THÂN NÃO
II. Não thất IV
Não thất IV là một khoang hình trám chứa dịch não tuỷ, nằm sau
hành - cầu não và trước tiểu não.
- Có 2 thành và 4 góc:
• Thành sau trên là mái não thất IV, có lỗ giữa ở phía dưới để
não thất IV thông với khoang dưới nhện.
• Thành trước dưới là hố trám, do hành não và cầu não tạo nên.
• Góc trên thông với cống não.
• Góc dưới thông với ống trung tâm của tuỷ gai.
• Hai góc bên là hai ngách bên của não thất có hai lỗ bên để
não thất IV thông với khoang dưới nhện.
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
THÂN NÃO – TRÁM NÃO
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
GIAN NÃO – DIENCEPHALON
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
GIAN NÃO
Gian não là phần não phát sinh từ não trước, vùi vào giữa hai bán cầu
đại não.
Gian não bao gồm đồi não và vùng hạ đồi, quây quanh não thất III.
I. Ðồi não: Gồm 4 phần
- Ðồi thị
- Vùng trên đồi
- Vùng sau đồi
- Vùng dưới đồi
II. Vùng hạ đồi
Trọng lượng 0,3% trọng lượng não bộ
Vùng rất quan trọng và phức tạp, là một trung khu thần kinh cao cấp
chi phối mọi hoạt động của hệ thần kinh tự chủ.
III. Não thất III
Là một khoang hình phểu nằm ngay chính giữa gian não.
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
ĐỒI THỊ
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
VÙNG HẠ ĐỒI
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
VÙNG HẠ ĐỒI
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
ĐOAN NÃO – CEREBRUM
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
ĐOAN NÃO
- Hai bán cầu đại não, nặng từ 1000 - 2000g, chiếm khoảng 85%.
- Phát sinh từ não trước, phát triển mạnh nhất, vùi lấp phần gian não vào giữa nó.
I. Hình thể ngoài
- Khe não dọc phân đôi hai bán cầu đại não phải và trái.
- Khe não ngang ngăn cách hai bán cầu đại não với đồi thị, trung não và tiểu não.
- Khe và rãnh chia não làm nhiều thuỳ, mỗi thuỳ lại chia làm nhiều hồi.
- Các rãnh chính:
• Rãnh trung tâm.
• Rãnh bên
• Rãnh đỉnh chẩm (trong – ngoài)
- Các rãnh này chia mặt trên ngoài của bán cầu đại não thành 5 thuỳ là thuỳ trán,
thuỳ thái dương, thuỳ đỉnh, thuỳ chẩm và thuỳ đảo.
• Thuỳ trán nằm trước rãnh trung tâm và trên rãnh bên.
• Thuỳ thái dương nằm dưới rãnh bên, trước thuỳ chẩm.
• Thuỳ chẩm ở sau rãnh đỉnh chẩm.
• Thuỳ đỉnh nằm sau rãnh trung tâm, ở trên thuỳ thái dương.
• Thuỳ đảo: bị vùi lấp trong thung lũng của rãnh bên.
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
BÁN CẦU ĐẠI NÃO
PLAY
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
BÁN CẦU ĐẠI NÃO
PLAY
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
ĐOAN NÃO
II. Hình thể trong
Ðoan não được cấu tạo bởi lớp vỏ xám đại não ở bên ngoài, chất
trắng và các não thất bên trong, các nhân nền ở phía dưới.
• Chất trắng
- chiếm tất cả các khoảng nằm giữa vỏ đại não với não thất bên và
các nhân nền; gồm có 3 loại sợi: sợi toả chiếu, sợi liên hợp và sợi
mép.
• Chất xám: Tập trung ở vỏ đại não và các nhân nền.
- Vỏ đại não bao bọc toàn bộ mặt ngoài đại não, có khoảng 14 tỷ tế
bào. Vỏ đại não được chia ra làm nhiều khu (khoảng 52 khu) đảm
nhận nhiều chức năng riêng biệt.
- Mỗi bán cầu đại não chứa trong nó một não thất bên. Hai não thất
bên thông với não thất III qua lỗ gian não thất.
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
ĐOAN NÃO
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
HOMUNCULUS
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
HỆ THỐNG NÃO THẤT
NÃO THẤT BÊN
NÃO
THẤT BA
NÃO THẤT BỐN
ỐNG TRUNG
TÂM
CỐNG NÃO
Tiểu não
Cầu não
Hành não
Tuỷ gai
Não thất bên – não thất ba – não thất bốn – khoang dưới nhện
Đám rối mạch mạc (não thất) – hạt mạng nhện (màng nhện)
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
MÀNG NÃO
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ
CRANIAL NERVES
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ
• Dây thần kinh sọ gồm 12 đôi dây có nguyên uỷ hư ở não bộ, gồm
có ba loại:
- Các dây thần kinh cảm giác (giác quan): dây thần kinh sọ số
I, II, VIII.
- Các dây thần kinh vận động: dây thần kinh sọ số III, IV, VI, XI,
XII.
- Các dây thần kinh hỗn hợp: dây thần kinh sọ số V, VII, IX, X.
• Các dây thần kinh sọ số III, VII, IX, X còn có các sợi thần kinh
đối giao cảm.
PLAY
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ
PLAY
• Dây I – Khứu giác
• Dây II – Thị giác
• Dây III – Vận nhãn
• Dây IV – Ròng rọc
• Dây V – Sinh ba
• Dây VI – Vận nhãn ngoài
• Dây VII – Mặt
• Dây VIII – Tiền đình ốc tai
• Dây IX – Thiệt hầu
• Dây X – Lang thang
• Dây XI – Phụ
• Dây XII – Hạ thiệt
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
TK Tên gọi Xuất phát Lỗ Chức năng
I Khứu giác Đoan não Mảnh sàng Nhận biết mùi
II Thị giác Đoan não Ống TK thị Nhận biết hình ảnh
III Vận nhãn Trung não Khe ổ mắt trên Vận động 4 trong 6 cơ, cơ vi2ng mắt,
cơ mống mắt
IV Ròng rọc Trung gian Khe ổ mắt trên Vận động cơ chéo trên
V Sinh ba
V1 – TK mắt
V2 – TK hàm trên
V3 – TK hàm dƣới
Cầu não V1: Khe ổ mắt trên
V2: Lỗ tròn
V3: Lỗ bầu dục
Cảm giác vùng mặt
V3: vận động nhóm cơ nhai
12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
DÂY I – KHỨU GIÁC
PLAY
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
PLAY
DÂY II – III – IV - VI
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
DÂY V – SINH BA
PLAY
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
VI Vận nhãn ngoài Cầu não Khe ổ mắt trên Vận động cơ thẳng ngoài
VII Mặt Cầu não Lỗ ống tai trong Vận động các cơ vùng mặt
Vị giác 2/3 trƣớc lƣỡi
Tuyến nƣớc bọt và tuyến lệ
VIII Tiền đình - Ốc tai Cầu não Lỗ ống tai trong Thính giác – Thăng bằng
IX Thiệt hầu Hành não Lỗ TM cảnh Vị giác 1/3 sau lƣỡi
Các cơ nuốt vùng hầu
Tuyến mang tai
Thể cảnh
X Lang thang Hành não Lỗ TM cảnh Xoang cảnh
Dây thanh âm
Vị giác
Nuốt...
XI Phụ Hành não Lỗ TM cảnh Cơ ức đòn chũm
Cơ thang
Nuốt...
XII Hạ thiệt Hành não Lỗ TK hạ thiệt Các cơ lƣỡi
12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
DÂY VII – MẶT
PLAY
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
DÂY VIII – TIỀN ĐÌNH - ỐC TAI
PLAY
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
DÂY IX – THIỆT HẦU
PLAY
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
DÂY X – LANG THANG
PLAY
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
DÂY X – LANG THANG
PLAY
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
PLAY
DÂY XI – XII – PHỤ - HẠ THIỆT
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ
• Dây TK sọ chi phối cảm giác vùng mặt – Dây V
• Dây TK sọ chi phối vận động các cơ vùng mặt – Dây
VII
• Dây TK sọ có đường đi dài nhất – Dây X
• Dây TK sọ có đường kính ngang lớn nhất – Dây II
• Dây TK sọ có đường kính ngang nhỏ nhất – Dây IV
• Dây TK sọ xuất phát ở mặt sau thân não – Dây IV
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
CÁC DÂY THẦN KINH SỌ CẢM GIÁC
• Dây I (dây khứu giác) làm nhiệm vụ dẫn truyền cảm
giác ngửi
• Dây II (dây thị giác) làm nhiệm vụ nhận cảm giác
nhìn
• Dây VIII (dây tiền đình ốc tai) làm nhiệm vụ cảm
giác nghe và thăng bằng
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
• CÁC DÂY THẦN KINH SỌ VẬN ĐỘNG
• Dây III (dây thần kinh vận nhãn) vận động 5 trong số
7 cơ của nhãn cầu
• Dây IV (dây thần kinh ròng rọc) vận động cơ chéo
trên của nhãn cầu
• Dây thần kinh VI (dây thần kinh vận nhãn ngoài) vận
động cơ thẳng ngoài của nhãn cầu
• Dây thần kinh XI (hay dây phụ) vận động cơ ức đòn
chũm, cơ thang.
• Dây thần kinh XII (hay dây hạ thiệt) vận động các cơ
ở lưỡi
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
• CÁC DÂY THẦN KINH SỌ HỖN HỢP
• Dây thần kinh V (dây sinh ba) vận động cho các cơ nhai
và cảm giác cho hầu hết các vùng đầu mặt
• Dây thần kinh VII và VIII (dây thần kinh mặt và dây
trung gian) vận động các cơ bám da mặt và cảm giác
cho 2/3 trước của lưỡi, tiết dịch tuyến lệ, tuyến dưới
hàm và dưới lưỡi
• Dây IX (hay dây thiệt hầu) vận động các cơ của hầu và
cảm giác vùng họng và 1/3 sau lưỡi, tiết dịch tuyến
mang tai
• Dây X (dây thần kinh lang thang) là dây thần kinh đối
giao cảm, vận động các cơ hầu, thanh quản, vận động và
cảm giác cho tất cả các tạng ở cổ, ngực và trong ổ bụng
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
• Hệ thần kinh tự chủ - hệ thần kinh thực vật: các cơ trơn (của các
tuyến, các tạng, các mạch máu) và cơ tim.
• Hệ thần kinh tự chủ được chia làm hai phần là phần giao cảm và
phần đối giao cảm - đối nghịch nhau.
• Hệ thần kinh tự chủ có cấu tạo:
- Trung khu thần kinh tự chủ: gồm các nhân ở trong não hay tuỷ gai
(hệ thần kinh trung ương).
- Các sợi thần kinh từ các nhân trung ương đi ra ngoại biên gồm hai
loại: sợi trước hạch (từ nhân tới các hạch) và sợi sau hạch (từ hạch
đến cơ quan).
- Các hạch thần kinh tự chủ gồm có 3 loại:
+ Hạch cạnh sống nằm dọc hai bên cột sống.
+ Hạch trước sống hay hạch trước tạng.
+ Hạch tận cùng ở ngay gần các cơ quan.
- Các đám rối thần kinh tự chủ: đám rối lang thang
HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
Hệ đối giao cảm:
Cổ - Cùng
Hệ giao cảm:
Ngực – Thắt lưng
HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ

More Related Content

What's hot

Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapKhanh Nguyễn
 
ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒNĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒNSoM
 
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔGIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔTín Nguyễn-Trương
 
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩuỨng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩuTrần Đương
 
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
12 ĐÔI THẦN KINH SỌSoM
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌSoM
 
GIẢI PHẪU NÃO
GIẢI PHẪU NÃOGIẢI PHẪU NÃO
GIẢI PHẪU NÃOSoM
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co dau mat co, pass
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co dau mat co, pass[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co dau mat co, pass
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co dau mat co, passtailieuhoctapctump
 
HỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCHỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCSoM
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 

What's hot (20)

THẦN KINH CHI DƯỚI
THẦN KINH CHI DƯỚITHẦN KINH CHI DƯỚI
THẦN KINH CHI DƯỚI
 
GIẢI PHẪU GIAN NÃO
GIẢI PHẪU GIAN NÃOGIẢI PHẪU GIAN NÃO
GIẢI PHẪU GIAN NÃO
 
Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hap
 
Giải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trênGiải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trên
 
ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒNĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
 
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔGIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
 
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩuỨng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
 
Hệ thần kinh
Hệ thần kinhHệ thần kinh
Hệ thần kinh
 
Cranial nervesexamination
Cranial nervesexaminationCranial nervesexamination
Cranial nervesexamination
 
CÂN CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CÂN CƠ ĐẦU MẶT CỔCÂN CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CÂN CƠ ĐẦU MẶT CỔ
 
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
 
GIẢI PHẪU NÃO
GIẢI PHẪU NÃOGIẢI PHẪU NÃO
GIẢI PHẪU NÃO
 
GIAN NÃO - ĐẠI NÃO
GIAN NÃO - ĐẠI NÃOGIAN NÃO - ĐẠI NÃO
GIAN NÃO - ĐẠI NÃO
 
GIẢI PHẪU ĐOAN NÃO
GIẢI PHẪU ĐOAN NÃOGIẢI PHẪU ĐOAN NÃO
GIẢI PHẪU ĐOAN NÃO
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co dau mat co, pass
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co dau mat co, pass[Bài giảng, đầu mặt cổ]  co dau mat co, pass
[Bài giảng, đầu mặt cổ] co dau mat co, pass
 
HỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCHỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁC
 
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG ĐẦU MẶT
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 

Viewers also liked

KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀIKỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀISoM
 
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARREHỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRESoM
 
TIỂU NÃO
TIỂU NÃOTIỂU NÃO
TIỂU NÃOSoM
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢISoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGSoM
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOSoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTSoM
 
ĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINH
ĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINHĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINH
ĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINHSoM
 
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2SoM
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓASoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHSoM
 
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINHTRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINHSoM
 
BỆNH TỦY SỐNG
BỆNH TỦY SỐNGBỆNH TỦY SỐNG
BỆNH TỦY SỐNGSoM
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCSoM
 

Viewers also liked (20)

KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀIKỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
 
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARREHỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
 
TIỂU NÃO
TIỂU NÃOTIỂU NÃO
TIỂU NÃO
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 
ĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINH
ĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINHĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINH
ĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINH
 
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINHTRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
 
BỆNH TỦY SỐNG
BỆNH TỦY SỐNGBỆNH TỦY SỐNG
BỆNH TỦY SỐNG
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
 

Similar to GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ

16. gian nao bcdn
16. gian nao  bcdn16. gian nao  bcdn
16. gian nao bcdnbongsung
 
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcmssuserab30cd
 
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdfBÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdfjackjohn45
 
(R)brain ct anatomy (1)
(R)brain ct anatomy (1)(R)brain ct anatomy (1)
(R)brain ct anatomy (1)Ngô Định
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổLe Khac Thien Luan
 
HỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINHHỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINHSoM
 
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐCCÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐCDr Hoc
 
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2tailieuhoctapctump
 
Hoat dong than kinh cap cao p1
Hoat dong than kinh cap cao p1Hoat dong than kinh cap cao p1
Hoat dong than kinh cap cao p1Pham Ngoc Quang
 
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goitailieuhoctapctump
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUOnTimeVitThu
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổCông Thành
 
Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược
Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dượcGiải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược
Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dượckhanhphamhoaivan
 

Similar to GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ (20)

HỆ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG 2013
HỆ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG 2013HỆ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG 2013
HỆ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG 2013
 
16. gian nao bcdn
16. gian nao  bcdn16. gian nao  bcdn
16. gian nao bcdn
 
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
 
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdfBÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
 
(R)brain ct anatomy (1)
(R)brain ct anatomy (1)(R)brain ct anatomy (1)
(R)brain ct anatomy (1)
 
2.đmcổ
2.đmcổ2.đmcổ
2.đmcổ
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 
HÊ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG
HÊ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG HÊ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG
HÊ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG
 
HỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINHHỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINH
 
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐCCÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
 
hệ thần kinh.docx
hệ thần kinh.docxhệ thần kinh.docx
hệ thần kinh.docx
 
Hệ hô hấp
Hệ hô hấpHệ hô hấp
Hệ hô hấp
 
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
 
Hoat dong than kinh cap cao p1
Hoat dong than kinh cap cao p1Hoat dong than kinh cap cao p1
Hoat dong than kinh cap cao p1
 
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
 
Module Thần Kinh.pptx
Module Thần Kinh.pptxModule Thần Kinh.pptx
Module Thần Kinh.pptx
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổ
 
Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược
Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dượcGiải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược
Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 

Recently uploaded (15)

SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 

GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ

  • 1. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings KHOA Y ĐẠI HỌC QUỐC GIA GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ BỘ MÔN GIẢI PHẪU MODULE HỆ THẦN KINH THS. HỒ NGUYỄN ANH TUẤN Phone: 098.843.6380 Email: hnat1503@pnt.edu.vn Web: www.tracnghiemykhoa.com
  • 2. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings HỆ THẦN KINH - Cơ quan thực hiện sự thống nhất giữa cơ thể với môi trường bên ngoài. - Điều phối tất cả hoạt động của cơ quan và môi trường bên trong cơ thể. * Về phương diện giải phẫu học: - Hệ thần kinh trung ương: não bộ và tủy gai. - Hệ thần kinh ngoại biên: dây thần kinh (32 đôi dây thần kinh gai sống, 12 đôi dây thần kinh sọ) và các hạch thần kinh tương ứng. * Về phương diện sinh lý: - Hệ thần kinh động vật: điều khiển cơ vân và tiếp nhận cảm giác. - Hệ thần kinh thực vật: là các sợi ly tâm vận động điều khiển cơ trơn, cơ tim, tuyến mồ hôi. * Về phương diện phôi thai: từ ngoại bì. Ngoại bì uốn cong và khép mình thành ống thần kinh.
  • 3. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings PHÂN CHIA HỆ THẦN KINH
  • 4. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings PHÂN CHIA HỆ THẦN KINH
  • 5. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings PHÂN CHIA HỆ THẦN KINH HỆ THẦN KINH NGOẠI BIÊN (PNS) 12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ + 31 – 32 ĐÔI DÂY THẦN KINH GAI CẢM GIÁC (HƯỚNG TÂM) Cảm giác tạng + cảm giác thân thể VẬN ĐỘNG (LY TÂM) Vận động tạng + vận động thân thể VẬN ĐỘNG TẠNG (hệ thần kinh tự chủ: giao cảm + đối giao cảm) HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG (CNS) TUỶ GAI + NÃO BỘ
  • 6.
  • 7. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings PHÔI THAI HỌC HỆ THẦN KINH • Bọng não trước – Gian não – Đoan não – não thất bên + não thất ba • Bọng não giữa – Thân não (Trung não) – cống não • Bọng não sau – Thân não (Cầu não – Hành não) – não thất bốn Não trước Não giữa Não sau
  • 8.
  • 9. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN • Tế bào thần kinh • Sợi thần kinh – bó thần kinh – dây thần kinh • Chất xám – chất trắng • Đường dẫn truyền thần kinh
  • 10. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings TẾ BÀO THẦN KINH • Tế bào thần kinh : đơn vị giải phẫu – nơrôn • Cấu tạo chung: 1 thân - 1 sợi trục và các sợi nhánh – thay đổi sợi nhánh • 3 loại chính: noron đơn cực – lưỡng cực – đa cực • Sợi nhánh: nhánh không có myelin và nhánh có myelin • Nhánh không có myelin: nhánh các noron trong nội tạng. Xung động thần kinh đi chậm • Nhánh có myelin: ở ngoại biên thần kinh trung ương và phần giới hạn giữa não bộ và tủy gai. Dẫn truyền nhanh, chính xác • Vỏ myelin – bao Schwann – eo Ranvier.
  • 11.
  • 12.
  • 13. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings SYNAPES • Chỗ tiếp hợp giữa các noron – quyết định hướng dẫn truyền một chiều của xung động • Từ noron cảm giác sang noron vận động • Chất trung gian – chất dẫn truyền thần kinh • Các loại synapes: • Synapse trục thân • Synapse trục cành • Synapse trục trục • Synapse cành cành
  • 14.
  • 15.
  • 16. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings ĐƢỜNG DẪN TRUYỀN THẦN KINH • Dẫn truyền các hưng phần từ một kích thích của môi trường và dẫn truyền các hưng phấn đáp ứng trở lại • Phản xạ đơn giản không lên vỏ não, phản xạ phức tạp – đường dẫn truyền thần kinh lớn • Gồm 3 loại chặng noron nối tiếp nhau: • Noron cảm giác: hướng tâm, nhận kích thích từ môi trường, thân nằm ở hạch thần kinh ngoại biên • Noron liên hợp hoặc trung gian • Noron vận động: ly tâm
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings CHẤT DẪN TRUYỀN THẦN KINH • Khoảng 40 chất hóa học 2 nhóm: • Nhóm có phân tử nhỏ: tác dụng nhanh, trọng lượng phân tử nhỏ: ACETYCHOLIN, NORADRENALIN, DOPAMIN, GABA, SEROTONIN, GLYCIN • Nhóm có phân tử lớn: bản chất là các peptid
  • 22.
  • 23.
  • 24. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings CHẤT XÁM – CHẤT TRẮNG • Chất xám: do các thân neuron và các sợi trục không có myelin tạo thành. • Chất trắng: các sợi trục có myelin tạo nên, hợp thành từng bó • Thân neuron tập trung ở chất xám của thần kinh trung ương và tại các nhân, các hạch của thần kinh ngoại biên
  • 25.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34.
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings TỦY GAI – SPINAL CORD
  • 41. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings TỦY GAI  Hình thể ngoài - Tuỷ gai trong ống sống từ C1 đến L1 hoặc L2. - Hình trụ dẹt, màu xám trắng, dài từ 42- 45cm, có hai chỗ phình: phình cổ và phình thắt lưng - Nón tuỷ là tận cùng của tuỷ gai – dây tận cùng • Phân đoạn Có 4 phần – 31-32 dây thần kinh: - Phần cổ: cho 8 đôi thần kinh cổ. - Phần ngực: cho 12 đôi thần kinh ngực. - Phần thắt lưng: cho 5 đôi thần kinh thắt lưng. - Phần nón tuỷ: cho 5 đôi thần kinh cùng và 1-2 đôi thần kinh cụt.
  • 42.
  • 43. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings TỦY GAI 43 http://www.apparelyzed.com/spinalcord.html Đám rối cổ Đám rối cánh tay Phình cổ Thần kinh gian sườn Phình thắt lưng Đám rối thắt lưng Đám rối cùng Chùm đuôi ngựa
  • 44.
  • 45. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings TỦY GAI  Hình thể trong - Chất xám: nằm trong, có hình chữ H. Sừng trước là sừng vận động, sau là sừng cảm giác, giữa là sừng bên. - Chất trắng: bao quanh chất xám, gồm hai nửa, mỗi nửa gồm 3 thừng: thừng trước, thừng bên và thừng sau. - Ống trung tâm: nhỏ, nằm giữa tuỷ gai, ở trên thông với não thất IV, không chứa dịch não tuỷ.
  • 46. - Sừng trƣớc: vận động – rễ bụng thần kinh gai - Sừng sau: cảm giác – rễ lưng thần kinh gai – hạch gai Rễ lưng Chất trắng Ống trung tâm Hạch gai TK gai Rễ bụng Chất xám Khe giữa
  • 47. Khe giữa Sừng sau Sừng bên Sừng trước Rãnh giữa Ống trung tâm Thừng sau Thừng bên Thừng trước Sừnu bên Sừntr ước Rễ sau Hạch gai ần kinh gai Rễ dây thần kinh gai Rễ trước (rễ bụng) Dây thần kinh gai sống: 2 rễ tạo thành, chui ra ngoài qua lỗ gian đốt sống - Rễ lưng – các sợi cảm giác đi vào sừng sau qua hạch gai - Rễ bụng – các sợi vận động đi ra từ sừng trước
  • 48. Ngành sau Ngành trước Thông xám Thông trắng
  • 49. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings • Các dây thần kinh gai tạo thành các đám rối • Đám rối cổ • Đám rối cánh tay - chi phối chi trên • Đám rối thắt lưng • Đám rối cùng – chi phối chi dưới và đáy chậu • Các dây thần kinh gai ngực không tạo thành đám rối TỦY GAI
  • 50.
  • 51. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings The Brachial Plexus – Đám rối thần kinh cánh tay
  • 52. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings The Lumbar Plexus – Đám rối thắt lƣng
  • 53. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings The Sacral Plexus – Đám rối cùng cụt
  • 54.
  • 55.
  • 56. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings THÂN NÃO – BRAIN STEM
  • 57. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings THÂN NÃO Bán cầu đại não Tiểu não Tủy gaiCầu não Trung não Gian não Đoan não
  • 58. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings • THÂN NÃO • Hành não • Cầu não • Trung não • Tiểu não • TRÁM NÃO: • hành não • cầu não • tiểu não • não thất IV THÂN NÃO GIAN NÃO TRUNG NÃO TRÁM NÃO HÀNH NÃO TUỶ GAI
  • 59. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings THÂN NÃO
  • 60. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings THÂN NÃO I. Hình thể ngoài 1. Hành não - Nhỏ chiếm 0,5% trọng lượng não bộ - rất quan trọng: trung tâm hô hấp, tim mạch, chế tiết và chuyển hoá. - Ở dưới, hành não liên tục với tuỷ gai, ở trên liên tục với cầu não. 2. Cầu não - Trên hành não, ngăn cách với hành não bởi rãnh hành cầu. - Ðặc trưng các sợi chạy ngang ở mặt trước, rồi ra sau tạo thành hai cuống tiểu não giữa. - Giữa mặt trước cầu não có rãnh nền chứa động mạch nền
  • 61. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings HÀNH NÃO – CẦU NÃO
  • 62. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings THÂN NÃO 3. Trung não - Nối tiếp cầu não ở dưới và gian não ở trên - 2 phần: phần bụng là cuống đại não, phần lưng là mái trung não. - Bên trong có cống não nối giữa não thất III và não thất IV. 4. Tiểu não Gồm một thuỳ nhộng ở giữa và hai bán cầu tiểu não ở hai bên. Trên bề mặt tiểu não có nhiều khe chia tiểu não ra làm nhiều thuỳ. Tiểu não dính vào thân não bởi 3 cặp cuống tiểu não trên, giữa và dưới.
  • 63. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings TIỂU NÃO
  • 64. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings TIỂU NÃO
  • 65. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings TRUNG NÃO
  • 66. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings THÂN NÃO II. Não thất IV Não thất IV là một khoang hình trám chứa dịch não tuỷ, nằm sau hành - cầu não và trước tiểu não. - Có 2 thành và 4 góc: • Thành sau trên là mái não thất IV, có lỗ giữa ở phía dưới để não thất IV thông với khoang dưới nhện. • Thành trước dưới là hố trám, do hành não và cầu não tạo nên. • Góc trên thông với cống não. • Góc dưới thông với ống trung tâm của tuỷ gai. • Hai góc bên là hai ngách bên của não thất có hai lỗ bên để não thất IV thông với khoang dưới nhện.
  • 67. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings THÂN NÃO – TRÁM NÃO
  • 68.
  • 69.
  • 70.
  • 71. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings GIAN NÃO – DIENCEPHALON
  • 72. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings GIAN NÃO Gian não là phần não phát sinh từ não trước, vùi vào giữa hai bán cầu đại não. Gian não bao gồm đồi não và vùng hạ đồi, quây quanh não thất III. I. Ðồi não: Gồm 4 phần - Ðồi thị - Vùng trên đồi - Vùng sau đồi - Vùng dưới đồi II. Vùng hạ đồi Trọng lượng 0,3% trọng lượng não bộ Vùng rất quan trọng và phức tạp, là một trung khu thần kinh cao cấp chi phối mọi hoạt động của hệ thần kinh tự chủ. III. Não thất III Là một khoang hình phểu nằm ngay chính giữa gian não.
  • 73. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings ĐỒI THỊ
  • 74. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings VÙNG HẠ ĐỒI
  • 75. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings VÙNG HẠ ĐỒI
  • 76. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings ĐOAN NÃO – CEREBRUM
  • 77. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings ĐOAN NÃO - Hai bán cầu đại não, nặng từ 1000 - 2000g, chiếm khoảng 85%. - Phát sinh từ não trước, phát triển mạnh nhất, vùi lấp phần gian não vào giữa nó. I. Hình thể ngoài - Khe não dọc phân đôi hai bán cầu đại não phải và trái. - Khe não ngang ngăn cách hai bán cầu đại não với đồi thị, trung não và tiểu não. - Khe và rãnh chia não làm nhiều thuỳ, mỗi thuỳ lại chia làm nhiều hồi. - Các rãnh chính: • Rãnh trung tâm. • Rãnh bên • Rãnh đỉnh chẩm (trong – ngoài) - Các rãnh này chia mặt trên ngoài của bán cầu đại não thành 5 thuỳ là thuỳ trán, thuỳ thái dương, thuỳ đỉnh, thuỳ chẩm và thuỳ đảo. • Thuỳ trán nằm trước rãnh trung tâm và trên rãnh bên. • Thuỳ thái dương nằm dưới rãnh bên, trước thuỳ chẩm. • Thuỳ chẩm ở sau rãnh đỉnh chẩm. • Thuỳ đỉnh nằm sau rãnh trung tâm, ở trên thuỳ thái dương. • Thuỳ đảo: bị vùi lấp trong thung lũng của rãnh bên.
  • 78. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings BÁN CẦU ĐẠI NÃO PLAY
  • 79. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
  • 80. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings BÁN CẦU ĐẠI NÃO PLAY
  • 81.
  • 82. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings ĐOAN NÃO II. Hình thể trong Ðoan não được cấu tạo bởi lớp vỏ xám đại não ở bên ngoài, chất trắng và các não thất bên trong, các nhân nền ở phía dưới. • Chất trắng - chiếm tất cả các khoảng nằm giữa vỏ đại não với não thất bên và các nhân nền; gồm có 3 loại sợi: sợi toả chiếu, sợi liên hợp và sợi mép. • Chất xám: Tập trung ở vỏ đại não và các nhân nền. - Vỏ đại não bao bọc toàn bộ mặt ngoài đại não, có khoảng 14 tỷ tế bào. Vỏ đại não được chia ra làm nhiều khu (khoảng 52 khu) đảm nhận nhiều chức năng riêng biệt. - Mỗi bán cầu đại não chứa trong nó một não thất bên. Hai não thất bên thông với não thất III qua lỗ gian não thất.
  • 83. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings ĐOAN NÃO
  • 84. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
  • 85. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
  • 86.
  • 87.
  • 88.
  • 89. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings HOMUNCULUS
  • 90. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings HỆ THỐNG NÃO THẤT NÃO THẤT BÊN NÃO THẤT BA NÃO THẤT BỐN ỐNG TRUNG TÂM CỐNG NÃO Tiểu não Cầu não Hành não Tuỷ gai
  • 91. Não thất bên – não thất ba – não thất bốn – khoang dưới nhện Đám rối mạch mạc (não thất) – hạt mạng nhện (màng nhện)
  • 92.
  • 93. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings MÀNG NÃO
  • 94.
  • 95.
  • 96.
  • 97.
  • 98.
  • 99.
  • 100. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings 12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ CRANIAL NERVES
  • 101. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings 12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ • Dây thần kinh sọ gồm 12 đôi dây có nguyên uỷ hư ở não bộ, gồm có ba loại: - Các dây thần kinh cảm giác (giác quan): dây thần kinh sọ số I, II, VIII. - Các dây thần kinh vận động: dây thần kinh sọ số III, IV, VI, XI, XII. - Các dây thần kinh hỗn hợp: dây thần kinh sọ số V, VII, IX, X. • Các dây thần kinh sọ số III, VII, IX, X còn có các sợi thần kinh đối giao cảm.
  • 102.
  • 103. PLAY
  • 104. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings 12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ PLAY • Dây I – Khứu giác • Dây II – Thị giác • Dây III – Vận nhãn • Dây IV – Ròng rọc • Dây V – Sinh ba • Dây VI – Vận nhãn ngoài • Dây VII – Mặt • Dây VIII – Tiền đình ốc tai • Dây IX – Thiệt hầu • Dây X – Lang thang • Dây XI – Phụ • Dây XII – Hạ thiệt
  • 105.
  • 106.
  • 107. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings TK Tên gọi Xuất phát Lỗ Chức năng I Khứu giác Đoan não Mảnh sàng Nhận biết mùi II Thị giác Đoan não Ống TK thị Nhận biết hình ảnh III Vận nhãn Trung não Khe ổ mắt trên Vận động 4 trong 6 cơ, cơ vi2ng mắt, cơ mống mắt IV Ròng rọc Trung gian Khe ổ mắt trên Vận động cơ chéo trên V Sinh ba V1 – TK mắt V2 – TK hàm trên V3 – TK hàm dƣới Cầu não V1: Khe ổ mắt trên V2: Lỗ tròn V3: Lỗ bầu dục Cảm giác vùng mặt V3: vận động nhóm cơ nhai 12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ
  • 108. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings DÂY I – KHỨU GIÁC PLAY
  • 109.
  • 110. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings PLAY DÂY II – III – IV - VI
  • 111.
  • 112.
  • 113. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings DÂY V – SINH BA PLAY
  • 114.
  • 115.
  • 116.
  • 117. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings VI Vận nhãn ngoài Cầu não Khe ổ mắt trên Vận động cơ thẳng ngoài VII Mặt Cầu não Lỗ ống tai trong Vận động các cơ vùng mặt Vị giác 2/3 trƣớc lƣỡi Tuyến nƣớc bọt và tuyến lệ VIII Tiền đình - Ốc tai Cầu não Lỗ ống tai trong Thính giác – Thăng bằng IX Thiệt hầu Hành não Lỗ TM cảnh Vị giác 1/3 sau lƣỡi Các cơ nuốt vùng hầu Tuyến mang tai Thể cảnh X Lang thang Hành não Lỗ TM cảnh Xoang cảnh Dây thanh âm Vị giác Nuốt... XI Phụ Hành não Lỗ TM cảnh Cơ ức đòn chũm Cơ thang Nuốt... XII Hạ thiệt Hành não Lỗ TK hạ thiệt Các cơ lƣỡi 12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ
  • 118. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings DÂY VII – MẶT PLAY
  • 119.
  • 120.
  • 121. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings DÂY VIII – TIỀN ĐÌNH - ỐC TAI PLAY
  • 122.
  • 123. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings DÂY IX – THIỆT HẦU PLAY
  • 124.
  • 125.
  • 126. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings DÂY X – LANG THANG PLAY
  • 127. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings DÂY X – LANG THANG PLAY
  • 128.
  • 129. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings PLAY DÂY XI – XII – PHỤ - HẠ THIỆT
  • 130.
  • 131. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings 12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ • Dây TK sọ chi phối cảm giác vùng mặt – Dây V • Dây TK sọ chi phối vận động các cơ vùng mặt – Dây VII • Dây TK sọ có đường đi dài nhất – Dây X • Dây TK sọ có đường kính ngang lớn nhất – Dây II • Dây TK sọ có đường kính ngang nhỏ nhất – Dây IV • Dây TK sọ xuất phát ở mặt sau thân não – Dây IV
  • 132. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings CÁC DÂY THẦN KINH SỌ CẢM GIÁC • Dây I (dây khứu giác) làm nhiệm vụ dẫn truyền cảm giác ngửi • Dây II (dây thị giác) làm nhiệm vụ nhận cảm giác nhìn • Dây VIII (dây tiền đình ốc tai) làm nhiệm vụ cảm giác nghe và thăng bằng
  • 133. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings • CÁC DÂY THẦN KINH SỌ VẬN ĐỘNG • Dây III (dây thần kinh vận nhãn) vận động 5 trong số 7 cơ của nhãn cầu • Dây IV (dây thần kinh ròng rọc) vận động cơ chéo trên của nhãn cầu • Dây thần kinh VI (dây thần kinh vận nhãn ngoài) vận động cơ thẳng ngoài của nhãn cầu • Dây thần kinh XI (hay dây phụ) vận động cơ ức đòn chũm, cơ thang. • Dây thần kinh XII (hay dây hạ thiệt) vận động các cơ ở lưỡi
  • 134. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings • CÁC DÂY THẦN KINH SỌ HỖN HỢP • Dây thần kinh V (dây sinh ba) vận động cho các cơ nhai và cảm giác cho hầu hết các vùng đầu mặt • Dây thần kinh VII và VIII (dây thần kinh mặt và dây trung gian) vận động các cơ bám da mặt và cảm giác cho 2/3 trước của lưỡi, tiết dịch tuyến lệ, tuyến dưới hàm và dưới lưỡi • Dây IX (hay dây thiệt hầu) vận động các cơ của hầu và cảm giác vùng họng và 1/3 sau lưỡi, tiết dịch tuyến mang tai • Dây X (dây thần kinh lang thang) là dây thần kinh đối giao cảm, vận động các cơ hầu, thanh quản, vận động và cảm giác cho tất cả các tạng ở cổ, ngực và trong ổ bụng
  • 135. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
  • 136. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ
  • 137. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings • Hệ thần kinh tự chủ - hệ thần kinh thực vật: các cơ trơn (của các tuyến, các tạng, các mạch máu) và cơ tim. • Hệ thần kinh tự chủ được chia làm hai phần là phần giao cảm và phần đối giao cảm - đối nghịch nhau. • Hệ thần kinh tự chủ có cấu tạo: - Trung khu thần kinh tự chủ: gồm các nhân ở trong não hay tuỷ gai (hệ thần kinh trung ương). - Các sợi thần kinh từ các nhân trung ương đi ra ngoại biên gồm hai loại: sợi trước hạch (từ nhân tới các hạch) và sợi sau hạch (từ hạch đến cơ quan). - Các hạch thần kinh tự chủ gồm có 3 loại: + Hạch cạnh sống nằm dọc hai bên cột sống. + Hạch trước sống hay hạch trước tạng. + Hạch tận cùng ở ngay gần các cơ quan. - Các đám rối thần kinh tự chủ: đám rối lang thang HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ
  • 138. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings Hệ đối giao cảm: Cổ - Cùng Hệ giao cảm: Ngực – Thắt lưng HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ
  • 139. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ
  • 140. Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ