SlideShare a Scribd company logo
1 of 37
Download to read offline
Bs. Trương Vân Anh
1. Nắm được những chỉ định và CCĐ của gây tê
2. Phát hiện và xử trí các tai biến và biến chứng của gây tê
3. Nắm được các điểm căn bản khi thực hiện gây tê.
1. Cột sống:
 Là xương dài.
 Có 33- 35 đốt sống
- 7 đốt sống cổ
- 12 đốt sống ngực
- 5 đốt sống lưng
- 5 đốt sống cùng
- 4- 6 đốt cụt.
 Bảo vệ tủy sống
2. Khoang NMC:
 Là khoang ảo, gồm:
- Tổ chức xốp
- Mô mỡ
- Đám rối TM: chạy dọc hai bên khoang NMC. Tại vùng
cùng cụt, đám rối TM dày đặc nên dễ chọc vào TM
- Các rễ TK: TS → khoang NMC→ lỗ liên hợp→dây TK
chia thành từng vùng nhất định trên bề mặt da→ GTNMC
chỉ làm mất cảm giác ở một số vùng do dây thần kinh bị
thuốc tê ngấm chi phối.
 Dung tích khoang NMC khoảng 80- 120ml.
 Áp lực âm từ -1 đến -2mmHg
3. Đi từ ngoài vào:
 Da
 Tổ chức dưới da
 Dây chằng trên gai
 Dây chằng liên gai
 Dây chằng vàng
 Màng cứng
 Màng nhện
 Khoang dưới nhện
 Là phương pháp gây tê vùng, bằng cách đưa một lượng
thuốc tê thích hợp vào khoang NMC.
 Sự phân bố của các dây thần kinh tại khoang NMC chia
thành từng vùng nhất định trên bề mặt da. Vì vậy,
GTNMC chỉ làm mất cảm giác ở một số vùng do dây thần
kinh bị thuốc tê ngấm chi phối.
 Cung cấp điều kiện tốt cho PT
 Cc thêm thuốc tê khí PT kéo dài
 Giảm đau sau mổ
 Phục hồi nhu động ruột nhanh hơn GM
 BN tự thở → Ít BC phổi
 ↓ BC thuyên tắc TM sâu và thuyên tắc phổi
 Thất bại
 Thời gian bắt đầu tác dụng chậm
 BC thần kinh
 Không dùng catheter NMC trong ĐK không có đủ phương
tiện TD
 Nguy cơ NT cao
 GMTD không thuận lợi.
 Giảm đau sau mổ
 Giảm đau ung thư giai đoạn cuối
 Bn từ chối GT
 RL đông máu
 Shock giảm thể tích máu
 Tăng áp lực nội sọ
 BL tim mach: hẹp van hai lá nặng, hẹp van ĐMC nặng
 Không đủ dụng cụ và phương tiện hồi sức
 Nhiễm trùng vị trí chọc kim
 Bn không hợp tác: TE, BN có RL tâm thần kinh
 Bất thường về cột sống
 Nhiễm trùng
 Giảm thể tích máu
1. Dụng cụ: Bộ dụng cụ gây tê, bơm tim, áo, champ, gạc vô
trùng
2. Bệnh nhân:
 Khám tiền mê
 Giải thích
 Đặt đường truyền
 Mắc monitoring theo dõi
1. Tư thế ngồi:
Lưng cúi, cằm gập trước ngực, 2
tay vòng chéo ra trước, chân
duỗi thẳng trên bàn.
Ưu: dễ làm
Không nên làm khi huyết động
không ổn định và thuốc tê tỷ
trọng thấp
2. Nằm nghiêng:
Cột sống song song với mặt bàn, 2 vai và 2 gai chậu thẳng
góc với bàn mổ, đùi gập trước bụng, đầu cổ cong về phía
trước
 Đưa kim Touhy thẳng góc với mặt da qua đường giữa
 Đưa kim sâu khoảng 2-2,5 cm, rút mandrin ra và tìm
khoang NMC
 Liều test
 Bơm thuốc tê nếu không cần giảm đau sau mổ
 Luồn catheter
 KT chọc thủng màng cứng:
- Chọc thủng màng cứng→ DNT →rút kim ra khi đến khi
hết thấy DNT.
- Ưu: chính xác
- Nhược: không an toàn
 KT giọt nước:
 KT dùng bơm tiêm chứa huyết thanh đẳng
trương:
 KT test mất sức cản (+):
1. Vị trí tê:
- Giữa vùng da cần tê và gần với rễ TK cần phong bế nhất.
PT Vị trí catheter Liều lượng ( ml)
Ngực N12 - TL2 8 - 12
Bụng trên TL2 7 - 16
Bụng dưới TL2 - TL3 7 - 16
Chi dưới TL2 - TL4 5 - 14
Sản khoa TL3 5 -12
2. Liều lượng, thể tích và nồng độ:
- Thể tích thuốc tê đóng vai trò quan trọng trong mức độ
lan rộng và vô cảm của GT
- Nồng độ ảnh hưởng đến phong bế vận động nhiều hơn là
mức độ lan rộng của GT
- Thể tích thuốc tê phong bế 1 ĐS: 1,3- 1,5 ml → Liều đầu
: 15- 20ml.
3. Tốc độ bơm thuốc: bơm chậm độ tê tốt hơn bơm nhanh
4. Chiều cao quan trọng hơn trong lượng
5. Người cao tuổi và thai phụ: giảm liều 2/3
 Lựa chọn thuốc tê dựa và thời gian tác dụng của thuốc tê:
- Lidocain: + Thời gian tác dụng trung bình
+ Thời gian bắt đầu tác dụng nhanh
- Bupivacain, Ropivacain: thời gian tác dụng dài
 Ở nồng độ thấp, Bupivacain ít gây liệt vận động → lựa
chọn để giảm đau sau mổ
1. Tê tủy sống toàn thể:
 BC nghiêm trọng
 Do chọc thủng MC và bơm 1 lượng lớn thuốc tê vào
2. Ngộ độc thuốc tê:
 Do bơm 1 lượng lớn thuốc tê vào mạch máu
 Triệu chứng: choáng váng, tức ngực, khó thở nôn mửa, nói
nhảm, co giật
 Xử trí:
- Thiopental 2% 100mg, IV
- Thở Oxy 100%
- Ngưng thở: NKQ
- Tụt HA: truyền dịch, thuốc co mạch
3. Các tai biến khác:
 Tụt HA
 Nôn, buồn nôn
 Ức chế hô hấp
 Ngừng tim
 Máu tụ NMC
 Đứt cathéter
 Nhiễm trùng
GTTS GTNMC
KT đơn giản KT phức tạp hơn
Mức GT: dưới L1/L2 Mức GT: tất cả vị trí của CS
Vị trí kim tê: khoang DN Vị trí kim tê: khoang NMC
XĐ đúng vị trí tê: DNT XĐ đúng vị trí tê: mất sức
cản (+)
Liều lượng: < 3ml Liều lượng: 15- 20ml
Thời gian bắt đầu TD: nhanh Thời gian bắt đầu TD: chậm
TGTD khó kéo dài TGTD kéo dài
Tụt HA: nhanh Tụt HA: chậm
Đau đầu: thường gặp Đau đầu: hiếm
 CSE tổng hợp được cả ưu điểm của GTTS và GTNMC:
- Thời gian tác dụng nhanh
- Kéo dài thời gian GT
- Tiếp tục giảm đau sau mổ
- Giảm tác dụng phụ của cả 2 phương pháp GTTS và
GTNMC
 Kỹ thuật GT hai khe ĐS riêng biệt:
- Chọc dò khoang NMC→ luồn catheter và xác đinh đúng vị
trí→ Chọc dò TS ở vị trí dưới mức chọc dò khoang NMC
1- 2 khe ĐS
- Ưu: XĐ vị trí catheter trong khoang NMC trước khi chọc
dò TS
- Nhược: gây tổn thương và khó chịu khi chọc nhiều lần
 Kỹ thuật kim xuyên
kim:
Tiến hành chọc dò
khoang NMC trước, sau
đó chọc 1 kim tê TS dài
xuyên qua kim NMC
vào khoang dưới nhện,
bơm thuốc tê để GTTS,
rút kim tê tủy sống ra và
luồn catheter vào
khoang NMC.
 Là phương pháp GTNMC, bằng cách chọc kim qua màng
cùng cụt.
 CĐ: PT vùng HM- trực tràng
 Là phương pháp gây tê thông thường nhất ở TE
1. Phương tiện:
 Kim 21- 23G, <50cm
 Catheter chọc TM hay dùng kim Tuohy để luồn catheter.
2. KT chọc:
 Tư thế: nằm nghiêng hay nằm sấp
 XĐ mốc tê: 2 gai chậu sau trên và khe cùng cụt tạo thành
tam giác đều hay mốc tê cách da lỗ cùng cụt 4- 5cm
1. Thuốc kháng đông đường uống ( Warfarin):
 Ngưng trước 3- 5 ngày
 INR < 1,3
2. Heparin dưới da: không CCĐ gây tê
3. Heparin IV: Ngưng ít nhất 4g trước khi gây tê
Dùng lại sau khi gây tê 1g
Rút catheter # khi gây tê
4. Heparin TLPT thấp:
 Liều phòng ngừa: Ngưng ít nhất 12g trước khi gây tê
 Dùng liều cao: Ngưng ít nhất 24g trước khi gây tê
 Rút catheter trước khi dùng lại 2g
4. Thuốc chống ngưng tập TC:
 Aspirin hay NSAID’s: không CCĐ
 Khi dùng đồng thời với các thuốc kháng đông khác:
- Ticlopidine: 14 ngày
- Clopidogrel: 7 ngày
5. Thuốc tiêu sợi huyết và tiêu huyết khối:
 Thời gian bán hủy ngắn
 CCĐ PT 10 ngày
6. Thuốc thảo dược:
 1 số thuốc ảnh hưởng đến chức năng đông máu: Gingko,
ginseng
 Chưa có Guidelines rõ ràng
 Dựa vào LS về chảy máu bất thường

More Related Content

What's hot

ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GANSoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápThanh Liem Vo
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYSoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYCHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHSoM
 
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óilong le xuan
 
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfSoM
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNSoM
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGSoM
 

What's hot (20)

ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
CVP
CVPCVP
CVP
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYCHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
 
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 

Viewers also liked

Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinBài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinNghia Nguyen Trong
 
16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slidesKhang Le Minh
 
7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiep7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiepDiep Nhu Huynh
 
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuThuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuHải An Nguyễn
 
SỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN KSỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN Kdrhotuan
 
Thuốc chống đông
Thuốc chống đông Thuốc chống đông
Thuốc chống đông HA VO THI
 
VITAMIN K
VITAMIN KVITAMIN K
VITAMIN KYESANNA
 
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀIKỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀISoM
 

Viewers also liked (13)

Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinBài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
 
16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slides
 
Vitamin d k s 241016
Vitamin d k s 241016Vitamin d k s 241016
Vitamin d k s 241016
 
7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiep7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiep
 
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuThuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
 
SỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN KSỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN K
 
1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu
 
Thuốc chống đông
Thuốc chống đông Thuốc chống đông
Thuốc chống đông
 
Vitamin k
Vitamin kVitamin k
Vitamin k
 
VITAMIN K
VITAMIN KVITAMIN K
VITAMIN K
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
Thuốc tê
Thuốc têThuốc tê
Thuốc tê
 
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀIKỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
 

Similar to GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG

NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoivinhvd12
 
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷTiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷTran Vo Duc Tuan
 
Vết thương động mạch
Vết thương động mạchVết thương động mạch
Vết thương động mạchPhmThThuHng4
 
3b da chan thuong-choang chan thuong
3b da chan thuong-choang chan thuong3b da chan thuong-choang chan thuong
3b da chan thuong-choang chan thuongDrTien Dao
 
2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdf2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdfOnlyonePhanTan
 
Các phương pháp gây mê
Các phương pháp  gây mêCác phương pháp  gây mê
Các phương pháp gây mêBác Sĩ Meomeo
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰCTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰCGreat Doctor
 
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤPNHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤPSoM
 
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptxMÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptxNguynV934721
 
Bien chung sm tim ho
Bien chung sm tim hoBien chung sm tim ho
Bien chung sm tim hovinhvd12
 
Chi dinh pt
Chi dinh ptChi dinh pt
Chi dinh ptvinhvd12
 
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxBPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxDatNguyen946684
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHSoM
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6SoM
 
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.pptChấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.pptvuanh1603
 
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.commáu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.comBác sĩ nhà quê
 
Cập nhật điều trị sốc chấn thương
Cập nhật điều trị sốc chấn thươngCập nhật điều trị sốc chấn thương
Cập nhật điều trị sốc chấn thươngHuong300156
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnBác sĩ nhà quê
 

Similar to GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG (20)

NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Nmct
NmctNmct
Nmct
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoi
 
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷTiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
 
Vết thương động mạch
Vết thương động mạchVết thương động mạch
Vết thương động mạch
 
3b da chan thuong-choang chan thuong
3b da chan thuong-choang chan thuong3b da chan thuong-choang chan thuong
3b da chan thuong-choang chan thuong
 
2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdf2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdf
 
Các phương pháp gây mê
Các phương pháp  gây mêCác phương pháp  gây mê
Các phương pháp gây mê
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰCTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
 
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤPNHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
 
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptxMÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
 
Bien chung sm tim ho
Bien chung sm tim hoBien chung sm tim ho
Bien chung sm tim ho
 
Chi dinh pt
Chi dinh ptChi dinh pt
Chi dinh pt
 
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxBPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
 
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.pptChấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
 
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.commáu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
 
Cập nhật điều trị sốc chấn thương
Cập nhật điều trị sốc chấn thươngCập nhật điều trị sốc chấn thương
Cập nhật điều trị sốc chấn thương
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 

GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG

  • 2. 1. Nắm được những chỉ định và CCĐ của gây tê 2. Phát hiện và xử trí các tai biến và biến chứng của gây tê 3. Nắm được các điểm căn bản khi thực hiện gây tê.
  • 3. 1. Cột sống:  Là xương dài.  Có 33- 35 đốt sống - 7 đốt sống cổ - 12 đốt sống ngực - 5 đốt sống lưng - 5 đốt sống cùng - 4- 6 đốt cụt.  Bảo vệ tủy sống
  • 4. 2. Khoang NMC:  Là khoang ảo, gồm: - Tổ chức xốp - Mô mỡ - Đám rối TM: chạy dọc hai bên khoang NMC. Tại vùng cùng cụt, đám rối TM dày đặc nên dễ chọc vào TM - Các rễ TK: TS → khoang NMC→ lỗ liên hợp→dây TK chia thành từng vùng nhất định trên bề mặt da→ GTNMC chỉ làm mất cảm giác ở một số vùng do dây thần kinh bị thuốc tê ngấm chi phối.  Dung tích khoang NMC khoảng 80- 120ml.  Áp lực âm từ -1 đến -2mmHg
  • 5. 3. Đi từ ngoài vào:  Da  Tổ chức dưới da  Dây chằng trên gai  Dây chằng liên gai  Dây chằng vàng  Màng cứng  Màng nhện  Khoang dưới nhện
  • 6.
  • 7.  Là phương pháp gây tê vùng, bằng cách đưa một lượng thuốc tê thích hợp vào khoang NMC.  Sự phân bố của các dây thần kinh tại khoang NMC chia thành từng vùng nhất định trên bề mặt da. Vì vậy, GTNMC chỉ làm mất cảm giác ở một số vùng do dây thần kinh bị thuốc tê ngấm chi phối.
  • 8.  Cung cấp điều kiện tốt cho PT  Cc thêm thuốc tê khí PT kéo dài  Giảm đau sau mổ  Phục hồi nhu động ruột nhanh hơn GM  BN tự thở → Ít BC phổi  ↓ BC thuyên tắc TM sâu và thuyên tắc phổi
  • 9.  Thất bại  Thời gian bắt đầu tác dụng chậm  BC thần kinh  Không dùng catheter NMC trong ĐK không có đủ phương tiện TD  Nguy cơ NT cao
  • 10.  GMTD không thuận lợi.  Giảm đau sau mổ  Giảm đau ung thư giai đoạn cuối
  • 11.  Bn từ chối GT  RL đông máu  Shock giảm thể tích máu  Tăng áp lực nội sọ  BL tim mach: hẹp van hai lá nặng, hẹp van ĐMC nặng  Không đủ dụng cụ và phương tiện hồi sức  Nhiễm trùng vị trí chọc kim
  • 12.  Bn không hợp tác: TE, BN có RL tâm thần kinh  Bất thường về cột sống  Nhiễm trùng  Giảm thể tích máu
  • 13. 1. Dụng cụ: Bộ dụng cụ gây tê, bơm tim, áo, champ, gạc vô trùng 2. Bệnh nhân:  Khám tiền mê  Giải thích  Đặt đường truyền  Mắc monitoring theo dõi
  • 14. 1. Tư thế ngồi: Lưng cúi, cằm gập trước ngực, 2 tay vòng chéo ra trước, chân duỗi thẳng trên bàn. Ưu: dễ làm Không nên làm khi huyết động không ổn định và thuốc tê tỷ trọng thấp
  • 15. 2. Nằm nghiêng: Cột sống song song với mặt bàn, 2 vai và 2 gai chậu thẳng góc với bàn mổ, đùi gập trước bụng, đầu cổ cong về phía trước
  • 16.  Đưa kim Touhy thẳng góc với mặt da qua đường giữa  Đưa kim sâu khoảng 2-2,5 cm, rút mandrin ra và tìm khoang NMC  Liều test  Bơm thuốc tê nếu không cần giảm đau sau mổ  Luồn catheter
  • 17.
  • 18.
  • 19.  KT chọc thủng màng cứng: - Chọc thủng màng cứng→ DNT →rút kim ra khi đến khi hết thấy DNT. - Ưu: chính xác - Nhược: không an toàn  KT giọt nước:
  • 20.  KT dùng bơm tiêm chứa huyết thanh đẳng trương:
  • 21.  KT test mất sức cản (+):
  • 22.
  • 23.
  • 24. 1. Vị trí tê: - Giữa vùng da cần tê và gần với rễ TK cần phong bế nhất. PT Vị trí catheter Liều lượng ( ml) Ngực N12 - TL2 8 - 12 Bụng trên TL2 7 - 16 Bụng dưới TL2 - TL3 7 - 16 Chi dưới TL2 - TL4 5 - 14 Sản khoa TL3 5 -12
  • 25. 2. Liều lượng, thể tích và nồng độ: - Thể tích thuốc tê đóng vai trò quan trọng trong mức độ lan rộng và vô cảm của GT - Nồng độ ảnh hưởng đến phong bế vận động nhiều hơn là mức độ lan rộng của GT - Thể tích thuốc tê phong bế 1 ĐS: 1,3- 1,5 ml → Liều đầu : 15- 20ml. 3. Tốc độ bơm thuốc: bơm chậm độ tê tốt hơn bơm nhanh 4. Chiều cao quan trọng hơn trong lượng 5. Người cao tuổi và thai phụ: giảm liều 2/3
  • 26.  Lựa chọn thuốc tê dựa và thời gian tác dụng của thuốc tê: - Lidocain: + Thời gian tác dụng trung bình + Thời gian bắt đầu tác dụng nhanh - Bupivacain, Ropivacain: thời gian tác dụng dài  Ở nồng độ thấp, Bupivacain ít gây liệt vận động → lựa chọn để giảm đau sau mổ
  • 27. 1. Tê tủy sống toàn thể:  BC nghiêm trọng  Do chọc thủng MC và bơm 1 lượng lớn thuốc tê vào 2. Ngộ độc thuốc tê:  Do bơm 1 lượng lớn thuốc tê vào mạch máu  Triệu chứng: choáng váng, tức ngực, khó thở nôn mửa, nói nhảm, co giật  Xử trí: - Thiopental 2% 100mg, IV - Thở Oxy 100% - Ngưng thở: NKQ - Tụt HA: truyền dịch, thuốc co mạch
  • 28. 3. Các tai biến khác:  Tụt HA  Nôn, buồn nôn  Ức chế hô hấp  Ngừng tim  Máu tụ NMC  Đứt cathéter  Nhiễm trùng
  • 29. GTTS GTNMC KT đơn giản KT phức tạp hơn Mức GT: dưới L1/L2 Mức GT: tất cả vị trí của CS Vị trí kim tê: khoang DN Vị trí kim tê: khoang NMC XĐ đúng vị trí tê: DNT XĐ đúng vị trí tê: mất sức cản (+) Liều lượng: < 3ml Liều lượng: 15- 20ml Thời gian bắt đầu TD: nhanh Thời gian bắt đầu TD: chậm TGTD khó kéo dài TGTD kéo dài Tụt HA: nhanh Tụt HA: chậm Đau đầu: thường gặp Đau đầu: hiếm
  • 30.  CSE tổng hợp được cả ưu điểm của GTTS và GTNMC: - Thời gian tác dụng nhanh - Kéo dài thời gian GT - Tiếp tục giảm đau sau mổ - Giảm tác dụng phụ của cả 2 phương pháp GTTS và GTNMC
  • 31.  Kỹ thuật GT hai khe ĐS riêng biệt: - Chọc dò khoang NMC→ luồn catheter và xác đinh đúng vị trí→ Chọc dò TS ở vị trí dưới mức chọc dò khoang NMC 1- 2 khe ĐS - Ưu: XĐ vị trí catheter trong khoang NMC trước khi chọc dò TS - Nhược: gây tổn thương và khó chịu khi chọc nhiều lần
  • 32.  Kỹ thuật kim xuyên kim: Tiến hành chọc dò khoang NMC trước, sau đó chọc 1 kim tê TS dài xuyên qua kim NMC vào khoang dưới nhện, bơm thuốc tê để GTTS, rút kim tê tủy sống ra và luồn catheter vào khoang NMC.
  • 33.  Là phương pháp GTNMC, bằng cách chọc kim qua màng cùng cụt.  CĐ: PT vùng HM- trực tràng  Là phương pháp gây tê thông thường nhất ở TE
  • 34. 1. Phương tiện:  Kim 21- 23G, <50cm  Catheter chọc TM hay dùng kim Tuohy để luồn catheter. 2. KT chọc:  Tư thế: nằm nghiêng hay nằm sấp  XĐ mốc tê: 2 gai chậu sau trên và khe cùng cụt tạo thành tam giác đều hay mốc tê cách da lỗ cùng cụt 4- 5cm
  • 35.
  • 36. 1. Thuốc kháng đông đường uống ( Warfarin):  Ngưng trước 3- 5 ngày  INR < 1,3 2. Heparin dưới da: không CCĐ gây tê 3. Heparin IV: Ngưng ít nhất 4g trước khi gây tê Dùng lại sau khi gây tê 1g Rút catheter # khi gây tê 4. Heparin TLPT thấp:  Liều phòng ngừa: Ngưng ít nhất 12g trước khi gây tê  Dùng liều cao: Ngưng ít nhất 24g trước khi gây tê  Rút catheter trước khi dùng lại 2g
  • 37. 4. Thuốc chống ngưng tập TC:  Aspirin hay NSAID’s: không CCĐ  Khi dùng đồng thời với các thuốc kháng đông khác: - Ticlopidine: 14 ngày - Clopidogrel: 7 ngày 5. Thuốc tiêu sợi huyết và tiêu huyết khối:  Thời gian bán hủy ngắn  CCĐ PT 10 ngày 6. Thuốc thảo dược:  1 số thuốc ảnh hưởng đến chức năng đông máu: Gingko, ginseng  Chưa có Guidelines rõ ràng  Dựa vào LS về chảy máu bất thường