SlideShare a Scribd company logo
1 of 55
Download to read offline
Đại cương
Cẳng tay được giới hạn từ đường thẳng ngang ở
dưới nếp gấp khuỷu ba khoát ngón tay đến nếp gấp
xa nhất ở cổ tay.
Gãy xương vùng cẳng tay gồm các trường hợp gãy
ở thân xương cẳng tay.
Đại cương
Các loại gãy xương thường gặp:
Gãy thân hai xương cẳng tay
Gãy đơn thuần một thân xương quay hoặc trụ
Gãy trật Monteggia
Gãy trật Galeazzi.
Định nghĩa
Gãy thân hai xương
cẳng tay là gãy tại
đoạn xương có màng
gian cốt, tức là:
 phía trên: cách
khoảng 2 cm dưới lồi
củ xương quay;
 phía dưới: cách
khoảng 5 cm trên
mỏm trâm quay.
Dịch tễ
Chiếm 15 – 20% các gãy xương ở vùng cẳng tay.
Gặp ở cả người lớn và trẻ em.
Là loại gãy xương có di lệch tương đối phức tạp nhất.
Cơ chế chấn thương
Cơ chế trực tiếp: lực chấn thương tác động trực
tiếp, thường làm gãy ngang cả 2 xương ở cùng 1 vị
trí.
Cơ chế gián tiếp: ngã chống tay khuỷu duỗi làm uốn
bẻ gập 2 xương gây gãy ở 2 vị trí (xương trụ gãy
thấp, xương quay gãy cao).
Cơ chế hỗn hợp: gây ra các kiểu gãy phức tạp như
gãy hai tầng, gãy có mảnh thứ ba.
Phân loại
Theo vị trí gãy trên xương quay chia ra:
 Gãy 1/3 trên: gãy trên chỗ bám cơ sấp tròn.
 Gãy 1/3 giữa và 1/3 dưới: gãy dưới chỗ bám cơ sấp
tròn và trên cơ sấp vuông.
=> Để đánh giá khả năng di lệch nhiều hay ít.
Di lệch
Chồng: thường chồng lên phía xg trụ nhiều hơn
phía xg quay.
Sang bên: đoạn xa so với đoạn gần, đồng thời 2
đoạn gần hoặc 2 đoạn xa của 2 xg lại di lệch sang
bên so với nhau (thường kéo sát vào nhau).
Gập góc: ở 1 hay 2 xg, thường gập góc mở ra
trước và vào trong (do cơ gấp ngón tay kéo).
Di lệch xoay theo trục xương
Quan trọng nhất là di lệch xoay của xương quay.
Gãy 1/3 trên xương quay:
Đoạn gần do tác động của cơ ngửa ngắn, cơ nhị
đầu làm phần trên chỗ gãy trong tư thế ngửa tối đa.
Đoạn xa do tác động của cơ sấp tròn và cơ sấp
vuông làm cho phần dưới chỗ gãy ở tư thế sấp tối
đa.
=> 2 đoạn gãy di lệch so với nhau 1800
.
Di lệch xoay theo trục xương
Gãy 2/3 dưới xương quay:
Đoạn gần có các cơ ngửa đồng thời có cả cơ sấp
tròn kéo sấp lại nên ít di lệch hơn, không thể ngửa
tối đa.
Đoạn xa chỉ còn cơ sấp vuông kéo nên ít di lệch sấp
hơn.
=> 2 đoạn gãy di lệch so với nhau khoảng 900
Tóm lại, các di lệch kể trên và di lệch
tạo hình chữ K, chữ X do tác động
của màng gian cốt làm cho di lệch
trong gãy thân hai xương cẳng tay
là phức tạp nhất, rất khó nắn chỉnh.
Lâm sàng
Gãy thân hai xương cẳng tay có di lệch thường chẩn
đoán dễ dàng.
Lâm sàng
Các dấu hiệu chắc chắn:
Biến dạng: gập góc chỗ gãy làm cẳng tay cong, di
lệch sang bên làm cẳng tay gồ ra hình bậc thang,
chiều dài tương đối và tuyệt đối ngắn hơn bên lành.
Cử động bất thường.
Tiếng lạo xạo xương.
Lâm sàng
Các dấu hiệu không chắc chắn:
Sưng nề ở cẳng tay trông tròn như một cái ống,
không rõ các nếp gấp nữa.
Có thể có vết bầm tím.
Ấn điểm đau chói cố định tại ổ gãy.
Mất cơ năng (sấp ngửa cẳng tay).
Lâm sàng
Khi có chấn thương ở cẳng tay, bao giờ cũng phải
khám kỹ cả hai xương quay, trụ và cả hai khớp quay
trụ trên, dưới để tránh bỏ sót tổn thương.
Chú ý khám tổn thương mạch máu và thần kinh hay
đi kèm.
Cận lâm sàng: X-quang
Chụp toàn bộ
cẳng tay ở tư thế
ngửa, lấy cả
khớp khuỷu và
khớp cổ tay.
Chụp ở hai bình
diện: thẳng và
nghiêng.
Biến chứng
Biến chứng sớm:
Gãy kín thành gãy hở do đầu xương chọc ra ngoài.
Tổn thương thần kinh giữa, trụ, có thể cả dây quay
nếu gãy đầu trên xg quay.
Tổn thương mạch máu nhất là mạch nuôi các cơ
gấp ở sâu của khu cẳng tay gây HC Volkmann
HC chèn ép khoang.
Chèn cơ vào giữa hai đầu xương gãy.
Biến chứng
Biến chứng muộn:
Hạn chế động tác: duỗi khuỷu, sấp ngửa cẳng tay,
xoay cổ tay; các ngón tay, bàn tay giảm tinh tế.
Phù nề dai dẳng, đau kéo dài, rối loạn dinh dưỡng.
HC Volkmann do CEK điều trị không tốt.
Cal lệch làm mất chức năng cẳng tay.
Chậm liền xương, tạo khớp giả.
Điều trị
Nguyên tắc chung:
Nắn – Bất động – Tập vận động.
Có 2 phương pháp chính:
Điều trị bảo tồn
Điều trị phẫu thuật
Điều trị bảo tồn
Chỉ định:
Gãy vững
Gãy không di lệch hoặc ít di lệch
Gãy dưới chỗ bám của cơ sấp tròn
Có 2 cách nắn bó:
Nắn bằng tay
Nắn bằng khung.
Nắn bằng khung
Điều trị bảo tồn
 Nắn kín và bó bột cánh-bàn tay.
 Thời gian bất động bằng bột: 8-12 tuần
Điều trị phẫu thuật
Chỉ định:
 Gãy 1/3 trên có di lệch
 Gãy 1/3 giữa và dưới nắn chỉnh không có kết quả
 Gãy hở
 Gãy xương có biến chứng.
Phương thức kết xương:
 Đinh nội tủy: đinh Rush
 Nẹp vít.
Ít gặp hơn gãy cả hai xương, có thể vì lực tác
động không đủ mạnh để bẻ gãy xương còn lại.
Thường gặp gãy 1/3 giữa xương quay hoặc 1/3
dưới xương trụ.
Nếu biến dạng điển hình thì dễ chẩn đoán.
Điều trị: bảo tồn bằng nắn bó bột cánh-bàn tay.
Nếu thất bại thì mổ kết hợp xg.
Định nghĩa
Monteggia mô tả năm 1814 là gãy 1/3 trên xương trụ kết
hợp với trật chỏm xương quay ra trước.
Ngày nay gãy xương trụ ở bất kì vị trí nào kết hợp với
trật chỏm quay đều gọi là gãy trật Monteggia.
Cơ chế chấn thương
Nguyên nhân là do đưa tay lên đỡ đòn đánh trực
tiếp vào cẳng tay hoặc ngã đập mặt sau trong cẳng
tay xuống bờ đất cứng trong tư thế gập khuỷu.
Cơ chế trực tiếp làm gãy xương trụ và sau đó gián
tiếp làm trật khớp chỏm xương quay.
Phân loại
Bado chia các gãy trật Monteggia thành 4 loại:
Loại I
 Chỏm quay bị trật ra trước kết hợp với gãy xương trụ ở
bất kì vị trí nào với di lệch gập góc ra trước (góc mở ra
sau, thể ưỡn).
 Chiếm 80% các trường hợp.
Loại II
 Chỏm quay di lệch ra sau hoặc ra sau ngoài,
gãy thân xương trụ với di lệch gập góc ra sau
(góc mở ra trước, thể gấp).
Loại III
 Chỏm quay di lệch ra ngoài hoặc trước ngoài
kết hợp với gãy xương trụ.
Loại IV
 Chỏm quay di lệch ra trước kết hợp với gãy 1/3 trên xương
quay và xương trụ cùng mức, hoặc gãy xương trụ với trật
khớp khuỷu.
Lâm sàng
Dấu hiệu gãy xương trụ:
Biến dạng gập góc mở ra sau hoặc mở ra trước, đôi khi
chỉ phát hiện khi sờ dọc 1/3 trên xg trụ.
Cử động bất thường, lạo xạo xương.
Sưng nề, ấn đau chói tại vị trí gãy.
Lâm sàng
Dấu hiệu trật chỏm quay:
Thể hiện qua trật khớp cánh tay-quay hay trật chỏm
quay: chỏm không còn ở vị trí bình thường (ở trước
mỏm trên lồi cầu khi khuỷu gập và dưới mỏm này khi
khuỷu duỗi).
Hạn chế vận động khớp khuỷu, sấp ngửa cẳng tay mất
hoàn toàn.
Cận lâm sàng: X-quang
Chụp khớp khuỷu ở 2 bình diện thẳng, nghiêng (trong tư
thế nghiêng khuỷu gấp 900
).
Xác định có gãy xươngg trụ và trật chỏm quay: mất khe
khớp cánh tay-quay, cái chấm của chữ i (chỏm con)
không còn nằm ngay đỉnh chữ i (chỏm quay).
Điều trị
Nguyên tắc: khôi phục tốt hình thể giải phẫu xg trụ để
tạo điều kiện nắn chỉnh xương quay.
Điều trị bảo tồn:
Chỉ định: gãy xương ít di lệch, gãy vững di lệch gập góc
đơn thuần, gãy xương ở trẻ nhỏ.
Phương pháp: nắn chỉnh, bó bột cánh-bàn tay ở tư thế
khuỷu gấp 900
, cẳng tay ngửa; thời gian để bột 3 tuần,
thêm 3-5 tuần nữa ở tư thế cẳng tay trung tính.
Điều trị phẫu thuật
 Nếu nắn không vào nên mổ sớm để đặt lại khớp và kết hợp xương
xương trụ.
 Xương trụ gãy sẽ được cố định bằng nẹp vít
 Chỏm quay nắn vào nếu dễ bị trật lại cần tái tạo dây chằng vòng.
 Trường hợp đến muộn, chỏm quay khó nắn vào (nếu nắn vào cũng
dễ gây cứng khớp về sau), nên cắt bỏ chỏm.
 Nếu chỏm quay không dễ bị trật lại thì sau mổ nên tập vận động
sớm để tránh hạn chế sấp ngửa.
Định nghĩa
 Là loại gãy 1/3 dưới thân
xương quay kèm trật khớp
quay trụ dưới.
 Tổn thương giải phẫu gồm có:
 Gãy 1/3 dưới thân xương quay
 Rách màng gian cốt
 Trật khớp quay-trụ dưới, đứt
dây chằng tam giác hoặc gãy
mỏm trâm trụ.
Cơ chế chấn thương
 Do lực tác dụng trực tiếp đập vào xương quay hoặc ngã đập
cẳng tay vào vật rắn.
 Do té chống tay cổ tay duỗi.
Lâm sàng
Biến dạng rất điển hình:
 Cẳng tay gập góc mở ra ngoài
 Cổ tay lật sấp về phía xương
quay
 Mỏm trâm quay lên cao hơn
mỏm trâm trụ.
Cử động bất thường, lạo xạo
xương.
Sưng nề, điểm đau chói ở vị trí
gãy.
Cận lâm sàng: X-quang
 Xq cẳng tay ở 2 bình diện thẳng, nghiêng.
 Xq khớp cổ tay nếu gãy 1/3 dưới xương quay.
Chẩn đoán
cơ chế
1) Đập trực tiếp trên mặt lưng ngoài của cẳng tay
2) Ngã cánh tay dang khuỷu duỗi, chống bàn tay và sấp cẳng tay tối đa
Lâm sàng
1) Gãy thân xương quay
2) Trật khớp quay trụ dưới
X quang
1) Gãy thân xương quay
2) Trật khớp quay trụ dưới
ĐiỀU TRỊ
BẢO TỒN
4 nguyên nhân dễ di lệch thứ phát(Hughston) :
1) Trọng lượng của bàn tay và bột có khuynh hướng gây bán trật
khớp quay trụ dưới và gập góc mặt lưng xương quay
2) Cơ sấp vuông
3) Cơ cánh tay quay
4) Cơ dạng và duỗi ngón cái
Hughston 92% kết quả kém
GÃY GALEAZZI
GÃY GALEAZZI
Điều trị phẫu thuật
Mổ nắn kết hợp xương quay
Nắn khớp quay trụ dưới

More Related Content

What's hot

Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạDr NgocSâm
 
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAYKHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAYGreat Doctor
 
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYGÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYSoM
 
Gay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dungGay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dungKhai Le Phuoc
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmHoàng Endo
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
liệt thần kinh quay
liệt thần kinh quayliệt thần kinh quay
liệt thần kinh quaySoM
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞSoM
 
Gãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tayGãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tayKhai Le Phuoc
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAGreat Doctor
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGSoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFKỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFSoM
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
Ca lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsCa lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsDr NgocSâm
 

What's hot (20)

Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
 
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAYKHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
 
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
 
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYGÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
 
Gay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dungGay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dung
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
liệt thần kinh quay
liệt thần kinh quayliệt thần kinh quay
liệt thần kinh quay
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
Gãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tayGãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tay
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFKỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
Ca lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsCa lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcsts
 

Similar to GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY

Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayCuong Nguyen
 
Gay than xuong canh tay
Gay than xuong canh tayGay than xuong canh tay
Gay than xuong canh tayTran Quang
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564phanduycuong
 
gãy trật monteggia
gãy trật monteggiagãy trật monteggia
gãy trật monteggiaSoM
 
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOAB4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOAĐào Đức
 
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG nataliej4
 
gãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taygãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taySoM
 
Gãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cốiGãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cốiKhai Le Phuoc
 
Co dinh gay xuong
Co dinh gay xuongCo dinh gay xuong
Co dinh gay xuongTran Quang
 
gãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh taygãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh taySoM
 
gãy đầu dưới xương cánh tay
gãy đầu dưới xương cánh taygãy đầu dưới xương cánh tay
gãy đầu dưới xương cánh taySoM
 
GÃY XƯƠNG GÓT
GÃY XƯƠNG GÓTGÃY XƯƠNG GÓT
GÃY XƯƠNG GÓTSoM
 
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjGãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjngNam49
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùiKhai Le Phuoc
 
gãy xương trong thương tích bàn tay
gãy xương trong thương tích bàn taygãy xương trong thương tích bàn tay
gãy xương trong thương tích bàn taySoM
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiKhai Le Phuoc
 
B5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOA
B5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOAB5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOA
B5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOAĐào Đức
 
trật khớp khuỷu
trật khớp khuỷutrật khớp khuỷu
trật khớp khuỷuSoM
 

Similar to GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY (20)

Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tay
 
Gay than xuong canh tay
Gay than xuong canh tayGay than xuong canh tay
Gay than xuong canh tay
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
 
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
 
gãy trật monteggia
gãy trật monteggiagãy trật monteggia
gãy trật monteggia
 
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOAB4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
 
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
 
gãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taygãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh tay
 
Gãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cốiGãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cối
 
Co dinh gay xuong
Co dinh gay xuongCo dinh gay xuong
Co dinh gay xuong
 
gãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh taygãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh tay
 
gãy đầu dưới xương cánh tay
gãy đầu dưới xương cánh taygãy đầu dưới xương cánh tay
gãy đầu dưới xương cánh tay
 
GÃY XƯƠNG GÓT
GÃY XƯƠNG GÓTGÃY XƯƠNG GÓT
GÃY XƯƠNG GÓT
 
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjGãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
 
B6 gx chau dui
B6 gx chau duiB6 gx chau dui
B6 gx chau dui
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùi
 
gãy xương trong thương tích bàn tay
gãy xương trong thương tích bàn taygãy xương trong thương tích bàn tay
gãy xương trong thương tích bàn tay
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
 
B5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOA
B5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOAB5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOA
B5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOA
 
trật khớp khuỷu
trật khớp khuỷutrật khớp khuỷu
trật khớp khuỷu
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 

GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY

  • 1.
  • 2. Đại cương Cẳng tay được giới hạn từ đường thẳng ngang ở dưới nếp gấp khuỷu ba khoát ngón tay đến nếp gấp xa nhất ở cổ tay. Gãy xương vùng cẳng tay gồm các trường hợp gãy ở thân xương cẳng tay.
  • 3. Đại cương Các loại gãy xương thường gặp: Gãy thân hai xương cẳng tay Gãy đơn thuần một thân xương quay hoặc trụ Gãy trật Monteggia Gãy trật Galeazzi.
  • 4.
  • 5. Định nghĩa Gãy thân hai xương cẳng tay là gãy tại đoạn xương có màng gian cốt, tức là:  phía trên: cách khoảng 2 cm dưới lồi củ xương quay;  phía dưới: cách khoảng 5 cm trên mỏm trâm quay.
  • 6. Dịch tễ Chiếm 15 – 20% các gãy xương ở vùng cẳng tay. Gặp ở cả người lớn và trẻ em. Là loại gãy xương có di lệch tương đối phức tạp nhất.
  • 7. Cơ chế chấn thương Cơ chế trực tiếp: lực chấn thương tác động trực tiếp, thường làm gãy ngang cả 2 xương ở cùng 1 vị trí. Cơ chế gián tiếp: ngã chống tay khuỷu duỗi làm uốn bẻ gập 2 xương gây gãy ở 2 vị trí (xương trụ gãy thấp, xương quay gãy cao). Cơ chế hỗn hợp: gây ra các kiểu gãy phức tạp như gãy hai tầng, gãy có mảnh thứ ba.
  • 8. Phân loại Theo vị trí gãy trên xương quay chia ra:  Gãy 1/3 trên: gãy trên chỗ bám cơ sấp tròn.  Gãy 1/3 giữa và 1/3 dưới: gãy dưới chỗ bám cơ sấp tròn và trên cơ sấp vuông. => Để đánh giá khả năng di lệch nhiều hay ít.
  • 9. Di lệch Chồng: thường chồng lên phía xg trụ nhiều hơn phía xg quay. Sang bên: đoạn xa so với đoạn gần, đồng thời 2 đoạn gần hoặc 2 đoạn xa của 2 xg lại di lệch sang bên so với nhau (thường kéo sát vào nhau). Gập góc: ở 1 hay 2 xg, thường gập góc mở ra trước và vào trong (do cơ gấp ngón tay kéo).
  • 10. Di lệch xoay theo trục xương Quan trọng nhất là di lệch xoay của xương quay. Gãy 1/3 trên xương quay: Đoạn gần do tác động của cơ ngửa ngắn, cơ nhị đầu làm phần trên chỗ gãy trong tư thế ngửa tối đa. Đoạn xa do tác động của cơ sấp tròn và cơ sấp vuông làm cho phần dưới chỗ gãy ở tư thế sấp tối đa. => 2 đoạn gãy di lệch so với nhau 1800 .
  • 11. Di lệch xoay theo trục xương Gãy 2/3 dưới xương quay: Đoạn gần có các cơ ngửa đồng thời có cả cơ sấp tròn kéo sấp lại nên ít di lệch hơn, không thể ngửa tối đa. Đoạn xa chỉ còn cơ sấp vuông kéo nên ít di lệch sấp hơn. => 2 đoạn gãy di lệch so với nhau khoảng 900
  • 12.
  • 13. Tóm lại, các di lệch kể trên và di lệch tạo hình chữ K, chữ X do tác động của màng gian cốt làm cho di lệch trong gãy thân hai xương cẳng tay là phức tạp nhất, rất khó nắn chỉnh.
  • 14. Lâm sàng Gãy thân hai xương cẳng tay có di lệch thường chẩn đoán dễ dàng.
  • 15. Lâm sàng Các dấu hiệu chắc chắn: Biến dạng: gập góc chỗ gãy làm cẳng tay cong, di lệch sang bên làm cẳng tay gồ ra hình bậc thang, chiều dài tương đối và tuyệt đối ngắn hơn bên lành. Cử động bất thường. Tiếng lạo xạo xương.
  • 16. Lâm sàng Các dấu hiệu không chắc chắn: Sưng nề ở cẳng tay trông tròn như một cái ống, không rõ các nếp gấp nữa. Có thể có vết bầm tím. Ấn điểm đau chói cố định tại ổ gãy. Mất cơ năng (sấp ngửa cẳng tay).
  • 17. Lâm sàng Khi có chấn thương ở cẳng tay, bao giờ cũng phải khám kỹ cả hai xương quay, trụ và cả hai khớp quay trụ trên, dưới để tránh bỏ sót tổn thương. Chú ý khám tổn thương mạch máu và thần kinh hay đi kèm.
  • 18. Cận lâm sàng: X-quang Chụp toàn bộ cẳng tay ở tư thế ngửa, lấy cả khớp khuỷu và khớp cổ tay. Chụp ở hai bình diện: thẳng và nghiêng.
  • 19. Biến chứng Biến chứng sớm: Gãy kín thành gãy hở do đầu xương chọc ra ngoài. Tổn thương thần kinh giữa, trụ, có thể cả dây quay nếu gãy đầu trên xg quay. Tổn thương mạch máu nhất là mạch nuôi các cơ gấp ở sâu của khu cẳng tay gây HC Volkmann HC chèn ép khoang. Chèn cơ vào giữa hai đầu xương gãy.
  • 20. Biến chứng Biến chứng muộn: Hạn chế động tác: duỗi khuỷu, sấp ngửa cẳng tay, xoay cổ tay; các ngón tay, bàn tay giảm tinh tế. Phù nề dai dẳng, đau kéo dài, rối loạn dinh dưỡng. HC Volkmann do CEK điều trị không tốt. Cal lệch làm mất chức năng cẳng tay. Chậm liền xương, tạo khớp giả.
  • 21. Điều trị Nguyên tắc chung: Nắn – Bất động – Tập vận động. Có 2 phương pháp chính: Điều trị bảo tồn Điều trị phẫu thuật
  • 22. Điều trị bảo tồn Chỉ định: Gãy vững Gãy không di lệch hoặc ít di lệch Gãy dưới chỗ bám của cơ sấp tròn Có 2 cách nắn bó: Nắn bằng tay Nắn bằng khung.
  • 24. Điều trị bảo tồn  Nắn kín và bó bột cánh-bàn tay.  Thời gian bất động bằng bột: 8-12 tuần
  • 25. Điều trị phẫu thuật Chỉ định:  Gãy 1/3 trên có di lệch  Gãy 1/3 giữa và dưới nắn chỉnh không có kết quả  Gãy hở  Gãy xương có biến chứng. Phương thức kết xương:  Đinh nội tủy: đinh Rush  Nẹp vít.
  • 26.
  • 27. Ít gặp hơn gãy cả hai xương, có thể vì lực tác động không đủ mạnh để bẻ gãy xương còn lại. Thường gặp gãy 1/3 giữa xương quay hoặc 1/3 dưới xương trụ. Nếu biến dạng điển hình thì dễ chẩn đoán. Điều trị: bảo tồn bằng nắn bó bột cánh-bàn tay. Nếu thất bại thì mổ kết hợp xg.
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32. Định nghĩa Monteggia mô tả năm 1814 là gãy 1/3 trên xương trụ kết hợp với trật chỏm xương quay ra trước. Ngày nay gãy xương trụ ở bất kì vị trí nào kết hợp với trật chỏm quay đều gọi là gãy trật Monteggia.
  • 33. Cơ chế chấn thương Nguyên nhân là do đưa tay lên đỡ đòn đánh trực tiếp vào cẳng tay hoặc ngã đập mặt sau trong cẳng tay xuống bờ đất cứng trong tư thế gập khuỷu. Cơ chế trực tiếp làm gãy xương trụ và sau đó gián tiếp làm trật khớp chỏm xương quay.
  • 34.
  • 35. Phân loại Bado chia các gãy trật Monteggia thành 4 loại:
  • 36. Loại I  Chỏm quay bị trật ra trước kết hợp với gãy xương trụ ở bất kì vị trí nào với di lệch gập góc ra trước (góc mở ra sau, thể ưỡn).  Chiếm 80% các trường hợp.
  • 37. Loại II  Chỏm quay di lệch ra sau hoặc ra sau ngoài, gãy thân xương trụ với di lệch gập góc ra sau (góc mở ra trước, thể gấp).
  • 38. Loại III  Chỏm quay di lệch ra ngoài hoặc trước ngoài kết hợp với gãy xương trụ.
  • 39. Loại IV  Chỏm quay di lệch ra trước kết hợp với gãy 1/3 trên xương quay và xương trụ cùng mức, hoặc gãy xương trụ với trật khớp khuỷu.
  • 40. Lâm sàng Dấu hiệu gãy xương trụ: Biến dạng gập góc mở ra sau hoặc mở ra trước, đôi khi chỉ phát hiện khi sờ dọc 1/3 trên xg trụ. Cử động bất thường, lạo xạo xương. Sưng nề, ấn đau chói tại vị trí gãy.
  • 41. Lâm sàng Dấu hiệu trật chỏm quay: Thể hiện qua trật khớp cánh tay-quay hay trật chỏm quay: chỏm không còn ở vị trí bình thường (ở trước mỏm trên lồi cầu khi khuỷu gập và dưới mỏm này khi khuỷu duỗi). Hạn chế vận động khớp khuỷu, sấp ngửa cẳng tay mất hoàn toàn.
  • 42. Cận lâm sàng: X-quang Chụp khớp khuỷu ở 2 bình diện thẳng, nghiêng (trong tư thế nghiêng khuỷu gấp 900 ). Xác định có gãy xươngg trụ và trật chỏm quay: mất khe khớp cánh tay-quay, cái chấm của chữ i (chỏm con) không còn nằm ngay đỉnh chữ i (chỏm quay).
  • 43. Điều trị Nguyên tắc: khôi phục tốt hình thể giải phẫu xg trụ để tạo điều kiện nắn chỉnh xương quay. Điều trị bảo tồn: Chỉ định: gãy xương ít di lệch, gãy vững di lệch gập góc đơn thuần, gãy xương ở trẻ nhỏ. Phương pháp: nắn chỉnh, bó bột cánh-bàn tay ở tư thế khuỷu gấp 900 , cẳng tay ngửa; thời gian để bột 3 tuần, thêm 3-5 tuần nữa ở tư thế cẳng tay trung tính.
  • 44. Điều trị phẫu thuật  Nếu nắn không vào nên mổ sớm để đặt lại khớp và kết hợp xương xương trụ.  Xương trụ gãy sẽ được cố định bằng nẹp vít  Chỏm quay nắn vào nếu dễ bị trật lại cần tái tạo dây chằng vòng.  Trường hợp đến muộn, chỏm quay khó nắn vào (nếu nắn vào cũng dễ gây cứng khớp về sau), nên cắt bỏ chỏm.  Nếu chỏm quay không dễ bị trật lại thì sau mổ nên tập vận động sớm để tránh hạn chế sấp ngửa.
  • 45.
  • 46. Định nghĩa  Là loại gãy 1/3 dưới thân xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới.  Tổn thương giải phẫu gồm có:  Gãy 1/3 dưới thân xương quay  Rách màng gian cốt  Trật khớp quay-trụ dưới, đứt dây chằng tam giác hoặc gãy mỏm trâm trụ.
  • 47. Cơ chế chấn thương  Do lực tác dụng trực tiếp đập vào xương quay hoặc ngã đập cẳng tay vào vật rắn.  Do té chống tay cổ tay duỗi.
  • 48.
  • 49. Lâm sàng Biến dạng rất điển hình:  Cẳng tay gập góc mở ra ngoài  Cổ tay lật sấp về phía xương quay  Mỏm trâm quay lên cao hơn mỏm trâm trụ. Cử động bất thường, lạo xạo xương. Sưng nề, điểm đau chói ở vị trí gãy.
  • 50. Cận lâm sàng: X-quang  Xq cẳng tay ở 2 bình diện thẳng, nghiêng.  Xq khớp cổ tay nếu gãy 1/3 dưới xương quay.
  • 51. Chẩn đoán cơ chế 1) Đập trực tiếp trên mặt lưng ngoài của cẳng tay 2) Ngã cánh tay dang khuỷu duỗi, chống bàn tay và sấp cẳng tay tối đa Lâm sàng 1) Gãy thân xương quay 2) Trật khớp quay trụ dưới X quang 1) Gãy thân xương quay 2) Trật khớp quay trụ dưới
  • 52.
  • 53. ĐiỀU TRỊ BẢO TỒN 4 nguyên nhân dễ di lệch thứ phát(Hughston) : 1) Trọng lượng của bàn tay và bột có khuynh hướng gây bán trật khớp quay trụ dưới và gập góc mặt lưng xương quay 2) Cơ sấp vuông 3) Cơ cánh tay quay 4) Cơ dạng và duỗi ngón cái Hughston 92% kết quả kém
  • 55. GÃY GALEAZZI Điều trị phẫu thuật Mổ nắn kết hợp xương quay Nắn khớp quay trụ dưới