SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
1
HEN PHẾ QUẢN
BS Phan Thu Phương
Bộ môn Nội tổng hợp - Trường Đại học Y Hà Nội
HÀNH CHÍNH
1. Tên môn học: Nội bệnh lý I
2. Tên tài liệu học tập: Hen phế quản
3. Bài giảng: Lý thuyết
4. Thời gian: 2 tiết
5. Đối tượng: Sinh viên Y4 hệ ña khoa
6. Địa ñiểm giảng: Giảng ñường trường Đại học Y Hà Nội
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Sau khi học xong bài này học viên có khả năng:
1. Nêu ñược ñịnh nghĩa hen phế quản.
2. Trình bày ñược chẩn ñoán xác ñịnh hen phế quản.
3. Trình bày ñược phân chia mức ñộ nặng của hen phế quản.
4. Trình bày ñược nguyên tắc ñiều trị hen phế quản.
NỘI DUNG
I. Đại cương
1. Định nghĩa:
- HPQ là một hội chứng có ñặc ñiểm là viêm niêm mạc phế quản làm tăng phản ứng
của phế quản thường xuyên với nhiều tác nhân kích thích, dẫn ñến co thắt cơ trơn
phế quản, mức ñộ co thắt phế quản thay ñổi nhưng có thể tự hồi phục hoặc hồi
phục sau khi dùng thuốc giãn phế quản.
2. Dịch tễ học:
- HPQ khá thường gặp ở Việt Nam, tỷ lệ bệnh lưu hành: khoảng 2-6 % dân số nói
chung, và khoảng 8-10 % trẻ em.
- Trên thế giới: tỷ lệ HPQ ở Mỹ: 4,8%; Pháp: 3,5%; Finland: 7,9%. Tỷ lệ bệnh ñang
gia tăng: Đài Loan, tỷ lệ HPQ ở trẻ em tăng từ 1,3% (1974) lên 5,8% (1985).
3. Giải phẫu bệnh:
a. Đại thể:
- Những mảnh chất nhầy quánh, dính lấp lòng phế quản nhất là những phế quản nhỏ.
Có những vùng phế nang bị xẹp, xen lẫn những vùng phế nang bị giãn.
b. Vi thể:
- Tăng sản các tế bào hình ñài, màng ñáy dầy, niêm mạc phế quản phù nề.
2
- Tập trung nhiều tế bào bạch cầu ái toan, lympho bào và ñại thực bào ở niêm mạc
và dưới niêm mạc ñường thở. Tế bào biểu mô phế quản bị tróc vảy.
- Tăng số lượng các tế bào collagen typ III và typ V, tăng lắng ñọng fibronectin,
tenascin ở niêm mạc phế quản.
- Trong ñờm có tinh thể Charcot leyden và hình xoắn Curshmann.
II. Triệu chứng lâm sàng:
1. Triệu chứng cơ năng.
Cơn hen với các ñặc ñiểm, dấu hiệu ñặc trưng:
- Tiền triệu: hắt hơi, sổ mũi, ngứa mắt, ho khan, buồn ngủ...
- Cơn khó thở: lúc bắt ñầu khó thở chậm, ở thì thở ra, có tiếng cò cử người ngoài nghe
cũng thấy, khó thở tăng dần, sau có thể khó thở nhiều, vã mồ hôi, khó nói. Cơn khó
thở kéo dài 5 - 15 phút, có khi hàng giờ, hàng ngày. Cơn khó thở giảm dần và kết
thúc với một trận ho và khạc ñờm dài. Đờm thường trong, quánh và dính.
2. Triệu chứng thực thể:
– Khám ngoài cơn có thể bình thường.
– Khám trong cơn:
+ Lồng ngực căng, co kéo cơ hô hấp
+ Nghe phổi thấy ran rít, ngáy, trường hợp nặng có thể không nghe thấy gì (phổi câm).
+ Nhịp tim nhanh, có thể thấy mạch ñảo (huyết áp tối ña ño ở thì hít vào và thở ra
chênh nhau ≥ 20mmHg).
III. Triệu chứng cận lâm sàng:
1. X quang phổi:
- Chụp trong cơn: phổi 2 bên quá sáng, tim dài, thõng; chụp ngoài cơn bình thường
- Bệnh nhân tâm phế mạn tính: tim dài, thõng, cung ñộng mạch phổi phồng, thất phải
phì ñại.
2. Chức năng thông khí:
- Hội chứng tắc nghẽn phục hồi ñược với thuốc giãn phế quản (sau làm test hồi phục
phế quản với hít 400 mcg salbutamol, FEV1 cải thiện > 200ml). Tăng tính kích
thích phế quản với nghiệm pháp co thắt phế quản bằng methacholine ở các trường
hợp chức năng thông khí bình thường.
3. Lưu lượng ñỉnh kế:
- LLĐ tăng hơn 15%, sau 15-20 phút cho hít thuốc cường β2 tác dụng ngắn, hoặc
- LLĐ thay ñổi hơn 20% giữa lần ño buổi sáng và chiều cách nhau 12 giờ ở người
bệnh dùng thuốc giãn phế quản (hoặc hơn 10% khi không dùng thuốc giãn phế
quản), hoặc
3
- LLĐ giảm hơn 15% sau 6 phút ñi bộ hoặc gắng sức.
4. Khí máu:
Trong cơn hen nặng có thể thấy biểu hiện tăng PaCO2 và giảm PaO2
5. Xét nghiệm ñờm:
- Nhuộm soi: tinh thể Charcot Leyden
- Cấy: làm khi có biểu hiện nhiễm trùng, có vai trò phát hiện vi khuẩn gây ñợt cấp và
làm kháng sinh ñồ.
6. Điện tim:
- Thường không có biểu hiện gì.
- khi bệnh chuyển thành tâm phế mạn có thể thấy dấu hiệu tăng gánh nhĩ phải, trục
phải, dầy thất phải.
IV. Chẩn ñoán
1. Chẩn ñoán xác ñịnh:
- Cơn hen với các ñặc ñiểm, dấu hiệu ñặc trưng:
+ Tiền triệu: hắt hơi, sổ mũi, ngứa mắt, ho khan, buồn ngủ...
+ Cơn khó thở: lúc bắt ñầu khó thở chậm, ở thì thở ra, có tiếng cò cử. Cơn khó
thở kéo dài 5- 15 phút, có khi hàng giờ, hàng ngày. Cơn khó thở giảm dần và kết
thúc với một trận ho và khạc ñờm dài.
- Tiếng thở rít (khò khè). Tiếng rít âm sắc cao khi thở ra - ñặc biệt ở trẻ em (khám
ngực bình thường cũng không loại trừ chẩn ñoán hen).
- Tiền sử có một trong các triệu chứng sau:
+ Ho, tăng về ñêm.
+ Tiếng rít tái phát.
+ Khó thở tái phát.
+ Nặng ngực nhiều lần.
- Hội chứng tắc nghẽn phục hồi ñược với thuốc giãn phế quản
- Tăng tính kích thích phế quản với nghiệm pháp co thắt phế quản bằng
methacholine ở các trường hợp chức năng thông khí bình thường.
- Prick test da: tìm dị nguyên. Định lượng Ig E toàn phần, Ig E ñặc hiệu
2. Chẩn ñoán phân biệt:
- Viêm thanh quản cấp.
- Hen tim.
- Hít phải dị vật.
- Trào ngược dạ dày thực quản
- Bất thường hoặc tắc ñường hô hấp: nhũn sụn thanh, khí, phế quản, hẹp khí phế
quản do chèn ép, xơ, ung thư, dị dạng quai ñộng mạch chủ, dò thực-khí quản
4
- Thoái hoá nhầy nhớt
- Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: tiền sử ho khạc ñờm kéo dài, rối loạn tắc nghẽn cố
ñịnh
- Hội chứng tăng thông khí: chóng mặt, miệng khô, thở dài, histerie...
3. Phân ñộ hen phế quản:
Triệu chứng (TC) TC về ñêm Lưu lượng ñỉnh
Bậc 4
( Nặng
kéo dài)
Dai dẳng thường xuyên
Hạn chế hoạt ñộng thể lực
Thường có
≤ 60% giá trị lý thuyết.
Dao ñộng > 30%
Bậc 3
(Trung
bình kéo
dài)
Cơn xuất hiện hàng ngày.
Sử dụng hàng ngày thuốc
cường β2. Cơn hen hạn chế
hoạt ñộng bình thường.
>1 lần/ tuần
>60% < 80% giá trị lý
thuyết
Dao ñộng >30%
Bậc 2
(Nhẹ kéo
dài)
≥ 1lần/ tuần
nhưng <1 lần/ ngày
> 2 lần/ tháng
≥ 80% giá trị lý thuyết
Dao ñộng 20-30%
Bậc 1
(Thi
thoảng
từng lúc)
< 1lần/ tuần
Giữa các cơn không có triệu
chứng và CLĐ bình thường
< 2lần/ tháng
≥ 80% giá trị lý thuyết
Dao ñộng <20%
V. Tiến triển và biến chứng :
- Bệnh tiến triển kéo dài, thỉnh thoảng xuất hiện ñợt cấp. Các nguyên nhân gây ñợt
cấp thường do nhiễm khuẩn, tiếp xúc với dị nguyên, dùng thuốc không ñều hoặc bỏ
ñiều trị nửa chừng. Tiến triển cuối cùng dẫn ñến tâm phế mạn tính
VI. Điều trị:
1. Các ñiểm chung:
- Xác ñịnh và tránh yếu tố kích phát.
- Dùng corticoids sớm trong ñiều trị.
- Điều trị thuốc theo bậc hen phế quản.
- Chọn thuốc phù hợp.
- Quản lý lâu dài người bệnh
- Điều trị cắt cơn hen
- Hướng dẫn cho bệnh nhân biết theo dõi bệnh lý của mình (giáo dục bệnh nhân)
2. Điều trị cắt cơn hen:
- Thuốc cường β2 dạng hít tác dụng ngắn: salbutamol, terbutaline
- Dùng sớm corticoides, dùng ñường hít, khí dung, uống hoặc tĩnh mạch
- Thở oxy
5
- Không dùng theophylline hoặc aminophylline nếu ñã dùng thuốc cường β2 liều cao
- Epinephrine (adrenaline) có thể chỉ ñịnh trong ñiều trị phản vệ cấp cứu hoặc phù
Quincke.
3. Cơn hen cần ñiều trị ngay lập tức:
+ Có các dấu hiệu của cơn hen nặng :
- Khó thở khi nghỉ ngơi, người cúi về trước và nói từng từ một (trẻ sơ sinh thì bỏ bú)
- Tím, vã mồ hôi, co kéo cơ hô hấp, kích thích, ñờ ñẫn, lẫn lộn, tần số thở > 30 lần/
phú, ran rít giảm hoặc mất, mạch > 120 lần/ phút (>160 lần/ phút ở trẻ sơ sinh).
- LLĐ < 60% giá trị lý thuyết, ngay cả sau ñiều trị ban ñầu. PaCO2 > 40 mmHg
- ñáp ứng với ñiều trị thuốc giãn phế quản không nhanh chóng và duy trì < 3 giờ.
- Không cải thiện trong 2-6 giờ sau khi ñiều trị bằng corticoides toàn thân.
- Diễn biến nặng lên.
+ Có các dấu hiệu báo ñộng cơn hen ác tính:
Nghe phổi yên lặng hô hấp, thở ngắt quãng, ngừng thở, rối loạn ý thức, PaCO2 >
50 mmHg (nếu có ñiều kiện làm khí máu)
+ Điều trị cơn hen phế quản nặng cấp :
- Bệnh nhân vào viện bằng xe vận chuyển cấp cứu hồi sức, theo dõi liên tục trong
quá trình vận chuyển BN.
- Đặt ñường truyền tĩnh mạch, theo dõi bằng máy Monitor: mạch, HA, SpO2, nhịp thở.
- Thở oxy 2 - 4 lít/phút.
- Khí dung thuốc kích thích β2 như Salbutamol (Ventoline) hoặc Terbutaline
(Bricanyl): 2,5 - 5mg trong 4ml NaCl 0,9% với oxy 6 lít, giờ ñầu cứ 15 phút 1 lần,
sau ñó 1 lần/ giờ.
- Thuốc kích thích β2 truyền tĩnh mạch 1- 2 mg/giờ
- Corticoide: methylprednisolone 40mg x 3/ngày TM.
- Pulmicort 500µ g x 4 l/ngày KD.
- Bồi phụ nước, ñiện giải
- Thuốc dãn phế quản loại kháng cholinergic: Atrovent.
- Dẫn xuất của xanthine: Diaphylline 10 mg/ kg/ ngày TM.
4. Điều trị cơ bản hen phế quản.
Dựa theo giai ñoạn của HPQ
- Điều trị ưa chuộng là phần ñược in ñậm
- Giáo dục người bệnh là ñiều cốt yếu cho mỗi bậc ñiều trị
Dự phòng lâu dài Cắt cơn hen
Bậc 4
Nặng kéo
dài
Điều trị hàng ngày:
- Corticoides hít: 800-2000µg
Beclomethasone dipropionate hoặc loại
Thuốc giãn phế quản tác dụng
nhanh: thuốc cường β
β
β
β2 dạng hít khi
cần ñể ñiều trị triệu chứng
6
corticoide khác với liều tuơng ñương.
- Thuốc giãn phế quản tác dụng kéo
dài: hoặc thuốc cường β
β
β
β2 dạng hít tác
dụng kéo dài, và/ hoặc theophylline
phóng thích chậm và/ hoặc viên hoặc
siro thuốc cường β2 tác dụng kéo dài
- Viên hoặc siro corticoide dùng lâu
dài.
Bậc 3
Trung
bình kéo
dài
Điều trị hàng ngày:
- Corticoides hít ≥ 500µg và nếu cần:
- Thuốc giãn phế quản tác dụng dài:
hoặc thuốc cường β2 dạng hít tác
dụng kéo dài, và/ hoặc theophylline
phóng thích chậm và/ hoặc viên hoặc
siro thuốc cường β2 tác dụng kéo dài.
(thuốc cường β2 tác dụng kéo dài khi
phối hợp với corticoide liều thấp ñem
lại sự kiểm soát triệu chứng hiệu quả
hơn so với chỉ tăng liều corticoide ñơn
thuần).
- Viên hoặc siro corticoide dùng lâu
dài.
Thuốc giãn phế quản tác dụng
nhanh: thuốc cường β2 dạng hít khi
cần ñể ñiều trị triệu chứng.
Bậc 2
Nhẹ kéo
dài
Điều trị hàng ngày:
- Corticoide hít 200-500µg.
hoặc cromoglycate
hoặc nedocromil
hoặc theophylline phóng thích chậm.
Thuốc giãn phế quản tác dụng
nhanh: thuốc cường β2 dạng hít khi
cần ñể ñiều trị triệu chứng phải dùng
quá 3-4 lần trong một ngày thì phải
ñi khám bác sĩ chuyên khoa.
Bậc 1
Thi
thoảng
từng lúc
Không cần ñiều trị.
Thuốc giãn phế quản tác dụng
nhanh:
- Thuốc cường β2 dạng hít khi cần
ñể ñiều trị triệu chứng.
- Cường ñộ ñiều trị phụ thuộc mức
ñộ nặng của cơn (xem bảng)
- Thuốc cường β2 dạng hít hoặc
cromoglycate trước khi hoạt ñộng
thể lực hoặc tiếp xúc với dị nguyên.



 bậc :
Cứ 3 - 6 tháng xem lại bậc ñiều trị.
Nếu kiểm soát ổn ñịnh trong 3
tháng thì có thể giảm bậc.



 bậc:
Nếu không kiểm soát ñược hen thì
phải xem xét nâng bậc. Nhưng trước
tiên cần xem lại kỹ thuật dùng thuốc
của người bệnh, sự tuân thủ ñiều trị
và kiểm soát môi trường (tránh dị
ứng và yếu tố khởi phát).
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Bệnh học nội khoa Tập 1. Nhà xuất bản Y học. 2002
2.Nội khoa cơ sở. Nhà xuất bản Y học. 2001

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
SoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
SoM
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
SoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
SoM
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
SoM
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
SoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
SoM
 

What's hot (20)

Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieu
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
Hội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ emHội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ em
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 

Similar to HEN PHẾ QUẢN

bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdfbai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
ChinSiro
 
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớnChẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCCÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
SoM
 
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải cộng đồng
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải cộng đồnghướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải cộng đồng
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải cộng đồng
SoM
 
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptxbài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
nguyenlehao331
 

Similar to HEN PHẾ QUẢN (20)

bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdfbai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
 
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớnChẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
 
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
 
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
 
12 BENH HOC CĐ.pdf
12 BENH HOC CĐ.pdf12 BENH HOC CĐ.pdf
12 BENH HOC CĐ.pdf
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
 
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhCa lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
Phân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấpPhân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấp
 
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐC
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐCCÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐC
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐC
 
BÀI THUYẾT TRÌNH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN PHÙ PHỔI CẤP
BÀI THUYẾT TRÌNH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN PHÙ PHỔI CẤP BÀI THUYẾT TRÌNH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN PHÙ PHỔI CẤP
BÀI THUYẾT TRÌNH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN PHÙ PHỔI CẤP
 
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊTAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
 
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCCÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
 
Bai Giang Hen Phe Quan
Bai Giang Hen Phe QuanBai Giang Hen Phe Quan
Bai Giang Hen Phe Quan
 
Tai biến – biến chứng của gây mê
Tai biến – biến chứng của gây mê Tai biến – biến chứng của gây mê
Tai biến – biến chứng của gây mê
 
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải cộng đồng
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải cộng đồnghướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải cộng đồng
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải cộng đồng
 
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptxbài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãnMất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
 
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhChẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

HEN PHẾ QUẢN

  • 1. 1 HEN PHẾ QUẢN BS Phan Thu Phương Bộ môn Nội tổng hợp - Trường Đại học Y Hà Nội HÀNH CHÍNH 1. Tên môn học: Nội bệnh lý I 2. Tên tài liệu học tập: Hen phế quản 3. Bài giảng: Lý thuyết 4. Thời gian: 2 tiết 5. Đối tượng: Sinh viên Y4 hệ ña khoa 6. Địa ñiểm giảng: Giảng ñường trường Đại học Y Hà Nội MỤC TIÊU BÀI GIẢNG Sau khi học xong bài này học viên có khả năng: 1. Nêu ñược ñịnh nghĩa hen phế quản. 2. Trình bày ñược chẩn ñoán xác ñịnh hen phế quản. 3. Trình bày ñược phân chia mức ñộ nặng của hen phế quản. 4. Trình bày ñược nguyên tắc ñiều trị hen phế quản. NỘI DUNG I. Đại cương 1. Định nghĩa: - HPQ là một hội chứng có ñặc ñiểm là viêm niêm mạc phế quản làm tăng phản ứng của phế quản thường xuyên với nhiều tác nhân kích thích, dẫn ñến co thắt cơ trơn phế quản, mức ñộ co thắt phế quản thay ñổi nhưng có thể tự hồi phục hoặc hồi phục sau khi dùng thuốc giãn phế quản. 2. Dịch tễ học: - HPQ khá thường gặp ở Việt Nam, tỷ lệ bệnh lưu hành: khoảng 2-6 % dân số nói chung, và khoảng 8-10 % trẻ em. - Trên thế giới: tỷ lệ HPQ ở Mỹ: 4,8%; Pháp: 3,5%; Finland: 7,9%. Tỷ lệ bệnh ñang gia tăng: Đài Loan, tỷ lệ HPQ ở trẻ em tăng từ 1,3% (1974) lên 5,8% (1985). 3. Giải phẫu bệnh: a. Đại thể: - Những mảnh chất nhầy quánh, dính lấp lòng phế quản nhất là những phế quản nhỏ. Có những vùng phế nang bị xẹp, xen lẫn những vùng phế nang bị giãn. b. Vi thể: - Tăng sản các tế bào hình ñài, màng ñáy dầy, niêm mạc phế quản phù nề.
  • 2. 2 - Tập trung nhiều tế bào bạch cầu ái toan, lympho bào và ñại thực bào ở niêm mạc và dưới niêm mạc ñường thở. Tế bào biểu mô phế quản bị tróc vảy. - Tăng số lượng các tế bào collagen typ III và typ V, tăng lắng ñọng fibronectin, tenascin ở niêm mạc phế quản. - Trong ñờm có tinh thể Charcot leyden và hình xoắn Curshmann. II. Triệu chứng lâm sàng: 1. Triệu chứng cơ năng. Cơn hen với các ñặc ñiểm, dấu hiệu ñặc trưng: - Tiền triệu: hắt hơi, sổ mũi, ngứa mắt, ho khan, buồn ngủ... - Cơn khó thở: lúc bắt ñầu khó thở chậm, ở thì thở ra, có tiếng cò cử người ngoài nghe cũng thấy, khó thở tăng dần, sau có thể khó thở nhiều, vã mồ hôi, khó nói. Cơn khó thở kéo dài 5 - 15 phút, có khi hàng giờ, hàng ngày. Cơn khó thở giảm dần và kết thúc với một trận ho và khạc ñờm dài. Đờm thường trong, quánh và dính. 2. Triệu chứng thực thể: – Khám ngoài cơn có thể bình thường. – Khám trong cơn: + Lồng ngực căng, co kéo cơ hô hấp + Nghe phổi thấy ran rít, ngáy, trường hợp nặng có thể không nghe thấy gì (phổi câm). + Nhịp tim nhanh, có thể thấy mạch ñảo (huyết áp tối ña ño ở thì hít vào và thở ra chênh nhau ≥ 20mmHg). III. Triệu chứng cận lâm sàng: 1. X quang phổi: - Chụp trong cơn: phổi 2 bên quá sáng, tim dài, thõng; chụp ngoài cơn bình thường - Bệnh nhân tâm phế mạn tính: tim dài, thõng, cung ñộng mạch phổi phồng, thất phải phì ñại. 2. Chức năng thông khí: - Hội chứng tắc nghẽn phục hồi ñược với thuốc giãn phế quản (sau làm test hồi phục phế quản với hít 400 mcg salbutamol, FEV1 cải thiện > 200ml). Tăng tính kích thích phế quản với nghiệm pháp co thắt phế quản bằng methacholine ở các trường hợp chức năng thông khí bình thường. 3. Lưu lượng ñỉnh kế: - LLĐ tăng hơn 15%, sau 15-20 phút cho hít thuốc cường β2 tác dụng ngắn, hoặc - LLĐ thay ñổi hơn 20% giữa lần ño buổi sáng và chiều cách nhau 12 giờ ở người bệnh dùng thuốc giãn phế quản (hoặc hơn 10% khi không dùng thuốc giãn phế quản), hoặc
  • 3. 3 - LLĐ giảm hơn 15% sau 6 phút ñi bộ hoặc gắng sức. 4. Khí máu: Trong cơn hen nặng có thể thấy biểu hiện tăng PaCO2 và giảm PaO2 5. Xét nghiệm ñờm: - Nhuộm soi: tinh thể Charcot Leyden - Cấy: làm khi có biểu hiện nhiễm trùng, có vai trò phát hiện vi khuẩn gây ñợt cấp và làm kháng sinh ñồ. 6. Điện tim: - Thường không có biểu hiện gì. - khi bệnh chuyển thành tâm phế mạn có thể thấy dấu hiệu tăng gánh nhĩ phải, trục phải, dầy thất phải. IV. Chẩn ñoán 1. Chẩn ñoán xác ñịnh: - Cơn hen với các ñặc ñiểm, dấu hiệu ñặc trưng: + Tiền triệu: hắt hơi, sổ mũi, ngứa mắt, ho khan, buồn ngủ... + Cơn khó thở: lúc bắt ñầu khó thở chậm, ở thì thở ra, có tiếng cò cử. Cơn khó thở kéo dài 5- 15 phút, có khi hàng giờ, hàng ngày. Cơn khó thở giảm dần và kết thúc với một trận ho và khạc ñờm dài. - Tiếng thở rít (khò khè). Tiếng rít âm sắc cao khi thở ra - ñặc biệt ở trẻ em (khám ngực bình thường cũng không loại trừ chẩn ñoán hen). - Tiền sử có một trong các triệu chứng sau: + Ho, tăng về ñêm. + Tiếng rít tái phát. + Khó thở tái phát. + Nặng ngực nhiều lần. - Hội chứng tắc nghẽn phục hồi ñược với thuốc giãn phế quản - Tăng tính kích thích phế quản với nghiệm pháp co thắt phế quản bằng methacholine ở các trường hợp chức năng thông khí bình thường. - Prick test da: tìm dị nguyên. Định lượng Ig E toàn phần, Ig E ñặc hiệu 2. Chẩn ñoán phân biệt: - Viêm thanh quản cấp. - Hen tim. - Hít phải dị vật. - Trào ngược dạ dày thực quản - Bất thường hoặc tắc ñường hô hấp: nhũn sụn thanh, khí, phế quản, hẹp khí phế quản do chèn ép, xơ, ung thư, dị dạng quai ñộng mạch chủ, dò thực-khí quản
  • 4. 4 - Thoái hoá nhầy nhớt - Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: tiền sử ho khạc ñờm kéo dài, rối loạn tắc nghẽn cố ñịnh - Hội chứng tăng thông khí: chóng mặt, miệng khô, thở dài, histerie... 3. Phân ñộ hen phế quản: Triệu chứng (TC) TC về ñêm Lưu lượng ñỉnh Bậc 4 ( Nặng kéo dài) Dai dẳng thường xuyên Hạn chế hoạt ñộng thể lực Thường có ≤ 60% giá trị lý thuyết. Dao ñộng > 30% Bậc 3 (Trung bình kéo dài) Cơn xuất hiện hàng ngày. Sử dụng hàng ngày thuốc cường β2. Cơn hen hạn chế hoạt ñộng bình thường. >1 lần/ tuần >60% < 80% giá trị lý thuyết Dao ñộng >30% Bậc 2 (Nhẹ kéo dài) ≥ 1lần/ tuần nhưng <1 lần/ ngày > 2 lần/ tháng ≥ 80% giá trị lý thuyết Dao ñộng 20-30% Bậc 1 (Thi thoảng từng lúc) < 1lần/ tuần Giữa các cơn không có triệu chứng và CLĐ bình thường < 2lần/ tháng ≥ 80% giá trị lý thuyết Dao ñộng <20% V. Tiến triển và biến chứng : - Bệnh tiến triển kéo dài, thỉnh thoảng xuất hiện ñợt cấp. Các nguyên nhân gây ñợt cấp thường do nhiễm khuẩn, tiếp xúc với dị nguyên, dùng thuốc không ñều hoặc bỏ ñiều trị nửa chừng. Tiến triển cuối cùng dẫn ñến tâm phế mạn tính VI. Điều trị: 1. Các ñiểm chung: - Xác ñịnh và tránh yếu tố kích phát. - Dùng corticoids sớm trong ñiều trị. - Điều trị thuốc theo bậc hen phế quản. - Chọn thuốc phù hợp. - Quản lý lâu dài người bệnh - Điều trị cắt cơn hen - Hướng dẫn cho bệnh nhân biết theo dõi bệnh lý của mình (giáo dục bệnh nhân) 2. Điều trị cắt cơn hen: - Thuốc cường β2 dạng hít tác dụng ngắn: salbutamol, terbutaline - Dùng sớm corticoides, dùng ñường hít, khí dung, uống hoặc tĩnh mạch - Thở oxy
  • 5. 5 - Không dùng theophylline hoặc aminophylline nếu ñã dùng thuốc cường β2 liều cao - Epinephrine (adrenaline) có thể chỉ ñịnh trong ñiều trị phản vệ cấp cứu hoặc phù Quincke. 3. Cơn hen cần ñiều trị ngay lập tức: + Có các dấu hiệu của cơn hen nặng : - Khó thở khi nghỉ ngơi, người cúi về trước và nói từng từ một (trẻ sơ sinh thì bỏ bú) - Tím, vã mồ hôi, co kéo cơ hô hấp, kích thích, ñờ ñẫn, lẫn lộn, tần số thở > 30 lần/ phú, ran rít giảm hoặc mất, mạch > 120 lần/ phút (>160 lần/ phút ở trẻ sơ sinh). - LLĐ < 60% giá trị lý thuyết, ngay cả sau ñiều trị ban ñầu. PaCO2 > 40 mmHg - ñáp ứng với ñiều trị thuốc giãn phế quản không nhanh chóng và duy trì < 3 giờ. - Không cải thiện trong 2-6 giờ sau khi ñiều trị bằng corticoides toàn thân. - Diễn biến nặng lên. + Có các dấu hiệu báo ñộng cơn hen ác tính: Nghe phổi yên lặng hô hấp, thở ngắt quãng, ngừng thở, rối loạn ý thức, PaCO2 > 50 mmHg (nếu có ñiều kiện làm khí máu) + Điều trị cơn hen phế quản nặng cấp : - Bệnh nhân vào viện bằng xe vận chuyển cấp cứu hồi sức, theo dõi liên tục trong quá trình vận chuyển BN. - Đặt ñường truyền tĩnh mạch, theo dõi bằng máy Monitor: mạch, HA, SpO2, nhịp thở. - Thở oxy 2 - 4 lít/phút. - Khí dung thuốc kích thích β2 như Salbutamol (Ventoline) hoặc Terbutaline (Bricanyl): 2,5 - 5mg trong 4ml NaCl 0,9% với oxy 6 lít, giờ ñầu cứ 15 phút 1 lần, sau ñó 1 lần/ giờ. - Thuốc kích thích β2 truyền tĩnh mạch 1- 2 mg/giờ - Corticoide: methylprednisolone 40mg x 3/ngày TM. - Pulmicort 500µ g x 4 l/ngày KD. - Bồi phụ nước, ñiện giải - Thuốc dãn phế quản loại kháng cholinergic: Atrovent. - Dẫn xuất của xanthine: Diaphylline 10 mg/ kg/ ngày TM. 4. Điều trị cơ bản hen phế quản. Dựa theo giai ñoạn của HPQ - Điều trị ưa chuộng là phần ñược in ñậm - Giáo dục người bệnh là ñiều cốt yếu cho mỗi bậc ñiều trị Dự phòng lâu dài Cắt cơn hen Bậc 4 Nặng kéo dài Điều trị hàng ngày: - Corticoides hít: 800-2000µg Beclomethasone dipropionate hoặc loại Thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh: thuốc cường β β β β2 dạng hít khi cần ñể ñiều trị triệu chứng
  • 6. 6 corticoide khác với liều tuơng ñương. - Thuốc giãn phế quản tác dụng kéo dài: hoặc thuốc cường β β β β2 dạng hít tác dụng kéo dài, và/ hoặc theophylline phóng thích chậm và/ hoặc viên hoặc siro thuốc cường β2 tác dụng kéo dài - Viên hoặc siro corticoide dùng lâu dài. Bậc 3 Trung bình kéo dài Điều trị hàng ngày: - Corticoides hít ≥ 500µg và nếu cần: - Thuốc giãn phế quản tác dụng dài: hoặc thuốc cường β2 dạng hít tác dụng kéo dài, và/ hoặc theophylline phóng thích chậm và/ hoặc viên hoặc siro thuốc cường β2 tác dụng kéo dài. (thuốc cường β2 tác dụng kéo dài khi phối hợp với corticoide liều thấp ñem lại sự kiểm soát triệu chứng hiệu quả hơn so với chỉ tăng liều corticoide ñơn thuần). - Viên hoặc siro corticoide dùng lâu dài. Thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh: thuốc cường β2 dạng hít khi cần ñể ñiều trị triệu chứng. Bậc 2 Nhẹ kéo dài Điều trị hàng ngày: - Corticoide hít 200-500µg. hoặc cromoglycate hoặc nedocromil hoặc theophylline phóng thích chậm. Thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh: thuốc cường β2 dạng hít khi cần ñể ñiều trị triệu chứng phải dùng quá 3-4 lần trong một ngày thì phải ñi khám bác sĩ chuyên khoa. Bậc 1 Thi thoảng từng lúc Không cần ñiều trị. Thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh: - Thuốc cường β2 dạng hít khi cần ñể ñiều trị triệu chứng. - Cường ñộ ñiều trị phụ thuộc mức ñộ nặng của cơn (xem bảng) - Thuốc cường β2 dạng hít hoặc cromoglycate trước khi hoạt ñộng thể lực hoặc tiếp xúc với dị nguyên. bậc : Cứ 3 - 6 tháng xem lại bậc ñiều trị. Nếu kiểm soát ổn ñịnh trong 3 tháng thì có thể giảm bậc. bậc: Nếu không kiểm soát ñược hen thì phải xem xét nâng bậc. Nhưng trước tiên cần xem lại kỹ thuật dùng thuốc của người bệnh, sự tuân thủ ñiều trị và kiểm soát môi trường (tránh dị ứng và yếu tố khởi phát). TÀI LIỆU THAM KHẢO 1.Bệnh học nội khoa Tập 1. Nhà xuất bản Y học. 2002 2.Nội khoa cơ sở. Nhà xuất bản Y học. 2001