SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
MỤC TIÊU:
1. Hội chứng xuất huyết
Xác định được xuất huyết trên lâm sàng
Biết hỏi bệnh sử và thăm khám lâm sàng
Đánh giá mức độ nặng của xuất huyết
Phân biệt được xuất huyết do nguyên nhân thành mạch, tiểu cầu hay rối loạn đông
máu huyết tương trên lâm sàng.
Nêu và giải thích được các xét nghiệm chuẩn đoán nguyên nhân xuất huyết .
2. Hội chứng thiếu máu
Định nghĩa thiếu máu
Phân loại thiếu máu
Hỏi bệnh sử tiền căn
Khám lâm sàng
Xét nghiệm chẩn đoán thiếu máu
HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
I.ĐỊNH NGHĨA: xuất huyết là tình trạng máu chảy ra khỏi thành mạch, xuất huyết có thể xuất
huyết nội hay xuất huyết ngoại ( như chảy máu mũi, tai, âm đạo, hậu môn, da...)
II.CHẨN ĐOÁN:
Bệnh sử:
Vị trí và tính chất xuất huyết: xuất huyết ở da, niêm mạc dưới dạng petechiae hay mảng
bầm thường là do các rối loạn do thành mạch hay tiểu cầu. Xuất huyết ở mô mềm, cơ, khớp gợi ý
bệnh hemophia hay các rối loạn đông máu huyết tương khác.Những vết bầm nhỏ ở cẳng chân
dưới đầu gối có thể chỉ do va chạm thông thường và ít có ý nghĩa bệnh lý. Phân biệt được ói máu
hay do thức ăn, tiểu máu hay tiểu đỏ do nguyên nhân khác...
Xác định xuất huyết tại chỗ hay toàn thân
Mức độ xuất huyết: xuất huyết da (nhẹ), niêm (trung bình), hay xuất huyết nội tạng
(nặng)
Thời gian xuất hiện triệu chứng xuất huyết (cấp tính hay mạn tính), khi nào chảy máu và
khi nào hết chảy máu.
Yếu tố thúc đẩy :chấn thương (sau chích thuốc, chỗ chích ngừa, chảy máu cuống rốn..), té
ngã, hay phẫu thuật, hay xuất huyết tự nhiên lưu ý các xuất huyết không do tai nạn do bạo hành
trẻ em.Mức độ của chấn thương có tương đương với mức xuất huyết hay không.
Hỏi tuổi và giới tính: thường tuổi nhỏ hay có bệnh sử gia đình di truyền, giới nam thương
nghĩ các bệnh hemophila. Xuất hiện ở lứa tuổi lớn có thể do nguyên nhân tự miễn...
Thuốc: hỏi cẩn thận tiền căn sử dụng thuốc gồm : thảo dược, sử dụng aspirin và các
NSAIDS khác như ibuprofen, naproxen. Tiền sử dùng kháng sinh, các loại hóa chất.
Hỏi tìm các biến chứng của xuất huyết: ói, đau đầu, yếu liệt, thiếu máu
Hỏi các triệu chứng khác kèm theo: sốt, sụt cân, biếng ăn, đau nhức, đổ mồ hôi đêm.
`
Tiền căn gia đình : có bệnh lý chảy máu tương tự. Anh em trai, cậu bên họ ngoại bị rối
loạn đông máu tương tự gợi ý hemophilia
Hỏi tiền căn bệnh lý: bệnh chảy máu trước đó, bệnh lý gan mật, thận, bệnh tự miễn,
nhiễm trùng , siêu vi trùng
Khám lâm sàng
Xác định các dấu nguy hiểm toàn thân (ABCD): Tri giác, đường thở, tuần hoàn, thần
kinh..
Đánh giá tổng trạng: cân nặng, chiều cao, bất thường hình thể.
Đánh giá xuất huyết:
vị trí xuất huyết: da, niêm (niêm mạc miệng, mũi, kết mạc mắt..), nội tạng (ói
máu, tiêu phân đen, tiểu máu, xuất huyết não, thay đổi tri giác. Xuất huyết cơ khớp
Dạng xuất huyết ( petechiae, bầm, tụ máu).
Đánh giá mức độ mất máu
Khám gan, lách, hạch , vàng da , viêm khớp, sang thương da..
Đánh giá mức độ nặng của xuất huyết
Mức độ nhẹ: xuất huyết da
Mức độ trung bình: xuất huyết da, niêm
Mức độ nặng: xuất huyết nội tạng, xuất huyết não, xuất huyết da niêm nhiều nơi
Phân biệt rối loạn đông máu do thành mạch tiểu cầu hay huyết tương:
Lâm sàng Rối loạn đông máu huyết
tương
Do thành mạch hay tiểu cầu
Petechia ở da
Mảng xuất huyết
Tụ máu mô mềm
Xuất huyết khớp
Xuất huyết trễ
Xuất huyết khi bị trầy da
Tiền sử chảy máu
Giới tính bệnh nhân
Thường ít gặp
Thường gặp 1 hay nhiều mảng
Điển hình
Điển hình: tiêu chuẩn vàng
thường gặp
Không thường gặp
Thường gặp
Thường là nam
Điển hình
Điển hình: mảng nhỏ, rải rác
Hiếm gặp
Ít gặp
Hiếm gặp
Thường gặp
Hiếm gặp
Nữ nhiều hơn
Mục tiêu hỏi bệnh sử và thăm khám nhằm xác định:
 Có xuất huyết không ? ( phân biệt xuất huyết da với phát ban, ói máu, tiêu
đen, tiểu đỏ do xuất huyết)
 Mức độ xuất huyết
 Xuất huyết cấp tính hay mạn tính?
 Xuất huyết do đông máu thành mạch hay huyết tương?
 Nguyên nhân xuất huyết là gì?
 Có biến chứng gì chưa? Đã được điều trị gì chưa?
 Có bệnh khác kèm theo?
Xét nghiệm cận lâm sàng:
Xét nghiệm bước đầu:
 Công thức máu, phết máu ngoại vi
 ±Thời gian máu chảy (TS), máu đông (TC)
 Đông máu toàn bộ (PT, APPT, fibrinogen), ± TT
Xét nghiệm tiếp theo:
 Độ tập trung tiểu cầu
 PFA -100 (Platalet function analyser)
 TCK hỗn hợp
 Định lượng các yếu tố đông máu
 Xét nghiêm chẩn đoán VWD
MỘT SỐ RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU THƯỜNG GẶP:
↓ TC Bệnh
gan
DIC Thiếu
vitK
warf heparin VWD Hemo
A
Hemo- B Truyền
máu KL
lớn
TC đếm ↓ ┴, ↓ ↓ ┴ ┴ ┴ ┴, ↓ ┴ ┴ ↓
PT ┴ ↑ ↑ ↑ ↑ ┴ ┴ ┴ ┴ ↑
aPPT ┴ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ┴, ↑ ↑ ↑ ↑
TT ┴ ↑ ↑ ┴ ┴ ↑ ┴ ┴ ┴ ┴, ↑
Fibrinogen ┴ ↓ ↓ ┴ ┴ ┴ ┴ ┴ ┴ ┴, ↓
Fibrin
degradation
┴ ┴, ↑ ↑ ┴ ┴ ┴ ┴ ┴ ┴ ┴, ↑
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
1. Định nghĩa: Thiếu máu là tình trạng giảm lượng hemoglobin, hồng cầu, hematorite dưới
ngưỡng bình thường ( -2SD)
Tuổi Hb g/dl RBC HCT MCV
Sơ sinh đủ tháng 14.9-23.7 3.7-6.5 0.47-0,75 100-125
2 tuần 13.4-19.8 3.9-5.9 0.41-0.65 88-110
2 tháng 9.4-13.0 3.1-4.3 0.28-0.42 84-98
6 tháng 10.0-13.0 3.8-4.9 0.30-0.38 73-84
1 năm 10.1-13.0 3.9-5.1 0.30-0.38 70-82
2-6 năm 11.0-13.8 3.9-5.1 0.32-0.40 72-87
6-12 năm 11.1-14.7 3.9-5.2 0.32-0.43 76-90
12-18 tuồi
Nữ
Nam
12.1-15.1
12.1-16.6
4.1-5.1
4.2-5.6
0.35-0.44
0.35-0.49
77-94
77-92
Reference value; in Lilleyman J, Blanchette V (eds); Pediatric Hematology, ed 2, London
2.Phân loại:
• Theo kích thước hồng cầu
• Theo cơ chế bệnh sinh
• Theo diễn tiến bệnh
• Phối hợp
a. Theo kích thước hồng cầu
Dạng hồng cầu Bệnh
MCV < 78fl
Thiếu máu thiếu sắt, thalassemia, viêm nhiễm mạn tính, ngộ độc chì
Bệnh HbE, rối loạn chuyển hóa sắt bẩm sinh, atranferin, thiếu máu nguyên
bào sắt
MCV 78- 100 Mất máu cấp, tán huyết cấp, bệnh tủy xương, ác tính
Nhiễm khuẩn, suy thận, bệnh gan, bệnh tổ chức liên kết, thiếu máu thiếu sắt
giai đoạn sớm
MCV> 100 Sơ sinh bình thường
Thiếu B12, acid folic
Tăng sinh hồng cầu, sau cắt lách, bệnh gan, thiểu năng giáp, vàng da tắc mật,
rượu, hc down
b. Theo cơ chế bệnh sinh
Nguyên nhân Bệnh
Xuất huyết Xuất huyết tiêu hóa, tiểu, chấn thương, chảy máu do ung thư…
Tán huyết:
• Tại hồng cầu
Bệnh màng hồng cầu
Bệnh men hồng cầu
Bệnh Hemoglobin
• Ngoài hồng cầu
Miễn dịch
Không miễn dịch
Bệnh hổng cẩu hình cầu, hình thoi
Thiếu G6PD, thiếu pyruvate kinase
Bệnh thalassemia
Đồng miễn dịch, tự miễn dịch nguyên phát và thứ phát
Nhiễm khuẩn, cường lách, nhiễm độc, bệnh mao mạch
Giảm sản xuất
• Thiếu yếu tố tạo
máu
• Suy tủy xương
Suy tủy dòng HC đơn
thuần
Suy các dòng
• Thiếu máu loạn
sinh máu
Thiếu acid folic, vit B12, thiếu sắt, vitamin c, protein, B6, Thyroxin
Bất sản hồng cầu bẩm sinh (Diamond-Blackman), suy tủy thoáng qua
Bẩm sinh ( Fanconi, loạn sừng bẩm sinh)
Không rõ nguyên nhân
Thâm nhiễm tủy: leukemia, di căn
Nhiễm khuẩn, suy thận và bệnh gan, bệnh ác tính lan tỏa, bệnh tổ
chức liên kết
c. Phân loại theo diễn tiến, thời gian bệnh
Diễn tiến chậm, từ từ : nghĩ bệnh thiếu máu do dinh dưỡng , tán huyết mạn, bệnh mạn
tính gây thiếu máu, mất máu mạn tính
Diễn tiến cấp tính: chảy máu cấp, tán huyết cấp, bệnh tủy xương , bệnh leukemia, đợt
suy tủy cấp/ tán huyết mạn
Theo dõi thường xuyên các chỉ số huyết học: vd nếu do tổn thương tủy xương không
tạo máu, mất 1% mỗi ngày nếu nhiều hơn, xem xét các nguyên nhân khác
3. Bệnh sử và tiền căn
Có thiếu máu hay không?
Mức độ thiếu máu ?
Thiếu máu cấp hay mạn ?
Thiếu máu đơn thuần hay kèm giảm BC, TC
Ảnh hưởng các cơ quan
Nguyên nhân thiếu máu là gì?
Đã điều trị gì, diễn tiến bệnh ?
Các bệnh kèm theo. ?
Lưu ý
Tuổi Sơ sinh: thiếu máu trẻ sanh non, nhẹ cân, sanh đôi, mất máu do
truyền máu nhau, tan huyết do bất đồng nhóm máu, tán huyết di
truyền, bẩm sinh
3-6 tháng: thiếu máu trẻ nhẹ cân, bệnh Hb
6th
-3 tuổi: thiếu máu dinh dưỡng, thiếu sắt, nhiễm trùng mạn tính,
bệnh ác tính
Trẻ lớn: nhiễm trùng mạn tính, giun sán, thiếu máu giảm sản
Giới nam: G6PD, hemophila, phosphoglyceratkinae
Dân tộc, dịch tễ Bệnh Hb, sốt rét, thiếu G6PD
Dinh dưỡng Thiếu máu thiếu Fe, acid folic, B12, folic
Nhiễm khuẩn Sốt rét, ký sinh trùng, viêm nhiễm mạn , lao
Di truyền Vàng da, sỏi mật, chảy máu di truyền
Thuốc Suy tủy, gây tan máu cấp, miễn dịch
Tiêu chảy kéo dài Giảm hấp thu, viêm ruột kèm mất máu
4. Khám lâm sàng
Đánh giá dấu hiệu nguy hiểm ABCD
Khám sinh hiệu
Tổng trạng, cân nặng , chiều cao, vòng đầu
Tìm dị dạng, bất thường hình thể
Khám toàn thân:
• Mắt: giác mạc nhỏ, đục thủy tinh thể, mù
• Tai đóng thấp, đầu nhỏ
• Lưỡi mất gai, viêm lưỡi, Móng mất bóng, dễ gãy, dẹt, sung tuyến mang tai không đau :
trong thiếu máu thiếu sắt
• Tăng sắc tố da vùng quanh miệng , khớp ngón tay : thiếu máu hồng cầu to
• Vàng da: trong thiếu máu tán huyết
• Da sạm trong ứ sắt
• Sắc tố da và bất thường xương trong bệnh thiếu máu giảm sản , tóc rụng dễ gãy..
• Xuất huyết trong bệnh tủy xương: leukemia, di căn tủy.., hay thiếu máu nguyên hồng cầu
to
• Ngực: không có thành ngực một bên, ngực hình khiên
Bàn tay: ngón cái 3 đốt, thiểu sản mô cái,
• Phù mi, rụng lông mày, khan tiếng trong suy giáp
• Căng cơ bắp chân trong thiếu máu thiếu sắt hay vit B12
• Vẻ mặt thalassemia: bướu máu đỉnh, nhô xương hàm, cung gò má
• Khám tìm dấu thiếu máu: da xanh, niêm nhạt, lòng bàn tay nhạt
• Khám tìm dấu xuất huyết
• Khám tìm gan to, lách to, gan to
• Suy tim
• Viêm cơ khớp
• Phát triển tâm thần vận động
5. Cận lâm sàng
Công thức máu- huyết đồ
Bạch cầu
 Giảm bạch cầu: bệnh lý tủy, cường lách, thiếu acid folic, vitamin B12
 Tăng bạch cầu trong viêm nhiễm, nhiễm trùng bệnh máu ác tính
 Tăng bạch cầu đa nhân: nhiễm trùng
 Tăng eosinophil: nhiễm trùng đặc hiệu
 Tăng monocyte trong loạn sản tủy
 Giảm neutrophil trong hóa trị, suy tủy
 Giảm lymphocyte trong nhiễm HIV hay sau điều trị corticoid
 Neutrophil có nhiều thùy (> 5% số neutrophil), hồng cầu to : trong thiếu acid
folic , vit B12
Hồng cầu nhân: bệnh tán huyết, sau cắt lách, nhiễm trùng nặng, suy tim
Tiểu cầu: tiểu cầu giảm hay tăng
MCV, RDW, Hồng cầu lưới
Hình dạng hồng cầu
Tế bào lạ, hồng cầu bất thường, các thể trong hồng cầu
Tổng hồng cầu lưới = % hồng cầu lưới x số hồng cầu
Giảm < 100.000/mm3
Chỉ số hồng cầu lưới:
• Xét nghiệm chẩn đoán thiếu sắt: Ferritin huyết thanh , Protoporphyrin tự do hồng cầu
Tìm nguyên nhân: máu ẩn trong phân, trứng giun móc, nội soi dạ dày, tá tràng
 Xét nghiệm thiếu vitamin B12, acid foliv: Vitamin B12, acid folic huyết thanh,
Nghiệm pháp hấp thu vit B12
±Tủy đồ
 Xét nghiệm chẩn đoán tán huyết:
Huyết đồ, tăng hồng cầu lưới
Bilirubin gián tiếp g: tăng
Urobilinogen nước tiểu, hemoglobin niệu
Haptoglobulin huyết thanh
Tìm nguyên nhân: điện di Hb, sức bền hồng cầu, enzyme hồng cầu
Test de coombs, kháng thể kháng nhân, ký sinh trùng sốt rét
 Xét nghiệm chẩn đoán leucemia, bệnh lý tủy:
Tủy đồ, sinh thiết tủy,Flowcytometry
Xét nghiệm khác để tìm bệnh tiên phát
Ure, creatinen, kháng thể kháng nhân, bổ thể
Chẩn đoán virus
Sinh thiết da, hạch, gan
Tài liệu tham khảo
1. Lâm thị Mỹ,”hội chứng xuất huyết”, Phác đồ điều trị Nhi Khoa bệnh viện Nhi Đồng 1
2013, 865-870.
2. Lâm thị Mỹ, “xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch”, phác đồ điều trị Nhi Khoa bệnh viện
Nhi Đồng 1 2013,871-875
3. Lâm thị Mỹ, “bệnh hemophia Avà B”, Phác đồ điều trị Nhi Khoa bệnh viện Nhi Đồng 1
2013. 876-878.
4. nguyễn Công Khanh, Phân Loại và chẩn đoán thiếu máu, Huyết Học Lâm Sàng Nhi
Khoa, trang 33-46
5. Thái Qúy, Phân Loại Thiếu Máu, Bài Giảng Huyết Học Truyền Máu, nhà xuất bản y học
, 2006, 177-181
6. Approach to a child with anemia, uptodate 2016
7. Catherine S . Manno, “ management of bleeding in children” ,ASH Education Book
January 1, 2005 vol. 2005 no. 1 416-422
8. Donald L Y ee, MD, “Approach to the child with bleeding symptom”, Uptodate 2014
9. Helen G. Liley, Glenn Gardener, Enrico Lopriore,Immune Hemolytic Disease, Nathan
and Oski’s Hamatology and Oncology of Infancy and Childhood, 2015
10.
11. M.Cris JOHNSON . P.de ALARCON, “ Evaluation of a child with thrombocypenia”,
coagulation disorders,practical algorithms in Pediatric Hematology and Oncology, 2003
59-60,
12. M.Cris JOHNSON . P.de ALARCON, “ evaluation of a child with bleeding or abnormal
coagulation screening tests”, coagulation disorders. practical algorithms in Pediatric
Hematology and Oncology, 2003 57-58
13. Classification and diagnosis of anemia in children, Manual of Pediatric Hematology and
Oncology, Fifth Edition, 2011

More Related Content

What's hot

BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNSoM
 
SỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNGSỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNGSoM
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOASoM
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxSoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁPBỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁPSoM
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGSoM
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGSoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPSoM
 

What's hot (20)

BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
SỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNGSỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNG
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁPBỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 

Similar to CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC

HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
Benh ly thuong gap cua mau bach huyet
Benh ly thuong gap cua mau bach huyetBenh ly thuong gap cua mau bach huyet
Benh ly thuong gap cua mau bach huyetThanh Liem Vo
 
thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdf
thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdfthiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdf
thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdfChinSiro
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ emHội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ emMartin Dr
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
DKN-Thiếu-máu.pdf
DKN-Thiếu-máu.pdfDKN-Thiếu-máu.pdf
DKN-Thiếu-máu.pdfBảo Hân
 
Bệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCMBệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiNghia Nguyen Trong
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngThanh Liem Vo
 
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
Hoi chung thieu mau  Y4.pptHoi chung thieu mau  Y4.ppt
Hoi chung thieu mau Y4.pptMyThaoAiDoan
 
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂNMẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂNSoM
 
XUẤT HUYẾT Ở TRẺ EM
XUẤT HUYẾT Ở TRẺ EMXUẤT HUYẾT Ở TRẺ EM
XUẤT HUYẾT Ở TRẺ EMSoM
 
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptxKHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptxDuyên Phú
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Thieu mau tan huyet
Thieu mau tan huyetThieu mau tan huyet
Thieu mau tan huyetChương Mã
 
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quyY nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quyLê Dũng
 

Similar to CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC (20)

HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
Benh ly thuong gap cua mau bach huyet
Benh ly thuong gap cua mau bach huyetBenh ly thuong gap cua mau bach huyet
Benh ly thuong gap cua mau bach huyet
 
thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdf
thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdfthiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdf
thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdf
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ emHội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
 
Thiếu máu y4
Thiếu máu y4Thiếu máu y4
Thiếu máu y4
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
DKN-Thiếu-máu.pdf
DKN-Thiếu-máu.pdfDKN-Thiếu-máu.pdf
DKN-Thiếu-máu.pdf
 
Bệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCMBệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCM
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thường
 
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
Hoi chung thieu mau  Y4.pptHoi chung thieu mau  Y4.ppt
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
 
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂNMẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
 
XUẤT HUYẾT Ở TRẺ EM
XUẤT HUYẾT Ở TRẺ EMXUẤT HUYẾT Ở TRẺ EM
XUẤT HUYẾT Ở TRẺ EM
 
thieu-mau.ppt
thieu-mau.pptthieu-mau.ppt
thieu-mau.ppt
 
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptxKHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ emHội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ em
 
Thieu mau tan huyet
Thieu mau tan huyetThieu mau tan huyet
Thieu mau tan huyet
 
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quyY nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 

CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC

  • 1. CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC MỤC TIÊU: 1. Hội chứng xuất huyết Xác định được xuất huyết trên lâm sàng Biết hỏi bệnh sử và thăm khám lâm sàng Đánh giá mức độ nặng của xuất huyết Phân biệt được xuất huyết do nguyên nhân thành mạch, tiểu cầu hay rối loạn đông máu huyết tương trên lâm sàng. Nêu và giải thích được các xét nghiệm chuẩn đoán nguyên nhân xuất huyết . 2. Hội chứng thiếu máu Định nghĩa thiếu máu Phân loại thiếu máu Hỏi bệnh sử tiền căn Khám lâm sàng Xét nghiệm chẩn đoán thiếu máu HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT I.ĐỊNH NGHĨA: xuất huyết là tình trạng máu chảy ra khỏi thành mạch, xuất huyết có thể xuất huyết nội hay xuất huyết ngoại ( như chảy máu mũi, tai, âm đạo, hậu môn, da...) II.CHẨN ĐOÁN: Bệnh sử: Vị trí và tính chất xuất huyết: xuất huyết ở da, niêm mạc dưới dạng petechiae hay mảng bầm thường là do các rối loạn do thành mạch hay tiểu cầu. Xuất huyết ở mô mềm, cơ, khớp gợi ý bệnh hemophia hay các rối loạn đông máu huyết tương khác.Những vết bầm nhỏ ở cẳng chân dưới đầu gối có thể chỉ do va chạm thông thường và ít có ý nghĩa bệnh lý. Phân biệt được ói máu hay do thức ăn, tiểu máu hay tiểu đỏ do nguyên nhân khác... Xác định xuất huyết tại chỗ hay toàn thân Mức độ xuất huyết: xuất huyết da (nhẹ), niêm (trung bình), hay xuất huyết nội tạng (nặng)
  • 2. Thời gian xuất hiện triệu chứng xuất huyết (cấp tính hay mạn tính), khi nào chảy máu và khi nào hết chảy máu. Yếu tố thúc đẩy :chấn thương (sau chích thuốc, chỗ chích ngừa, chảy máu cuống rốn..), té ngã, hay phẫu thuật, hay xuất huyết tự nhiên lưu ý các xuất huyết không do tai nạn do bạo hành trẻ em.Mức độ của chấn thương có tương đương với mức xuất huyết hay không. Hỏi tuổi và giới tính: thường tuổi nhỏ hay có bệnh sử gia đình di truyền, giới nam thương nghĩ các bệnh hemophila. Xuất hiện ở lứa tuổi lớn có thể do nguyên nhân tự miễn... Thuốc: hỏi cẩn thận tiền căn sử dụng thuốc gồm : thảo dược, sử dụng aspirin và các NSAIDS khác như ibuprofen, naproxen. Tiền sử dùng kháng sinh, các loại hóa chất. Hỏi tìm các biến chứng của xuất huyết: ói, đau đầu, yếu liệt, thiếu máu Hỏi các triệu chứng khác kèm theo: sốt, sụt cân, biếng ăn, đau nhức, đổ mồ hôi đêm. ` Tiền căn gia đình : có bệnh lý chảy máu tương tự. Anh em trai, cậu bên họ ngoại bị rối loạn đông máu tương tự gợi ý hemophilia Hỏi tiền căn bệnh lý: bệnh chảy máu trước đó, bệnh lý gan mật, thận, bệnh tự miễn, nhiễm trùng , siêu vi trùng Khám lâm sàng Xác định các dấu nguy hiểm toàn thân (ABCD): Tri giác, đường thở, tuần hoàn, thần kinh.. Đánh giá tổng trạng: cân nặng, chiều cao, bất thường hình thể. Đánh giá xuất huyết: vị trí xuất huyết: da, niêm (niêm mạc miệng, mũi, kết mạc mắt..), nội tạng (ói máu, tiêu phân đen, tiểu máu, xuất huyết não, thay đổi tri giác. Xuất huyết cơ khớp Dạng xuất huyết ( petechiae, bầm, tụ máu). Đánh giá mức độ mất máu Khám gan, lách, hạch , vàng da , viêm khớp, sang thương da.. Đánh giá mức độ nặng của xuất huyết
  • 3. Mức độ nhẹ: xuất huyết da Mức độ trung bình: xuất huyết da, niêm Mức độ nặng: xuất huyết nội tạng, xuất huyết não, xuất huyết da niêm nhiều nơi Phân biệt rối loạn đông máu do thành mạch tiểu cầu hay huyết tương: Lâm sàng Rối loạn đông máu huyết tương Do thành mạch hay tiểu cầu Petechia ở da Mảng xuất huyết Tụ máu mô mềm Xuất huyết khớp Xuất huyết trễ Xuất huyết khi bị trầy da Tiền sử chảy máu Giới tính bệnh nhân Thường ít gặp Thường gặp 1 hay nhiều mảng Điển hình Điển hình: tiêu chuẩn vàng thường gặp Không thường gặp Thường gặp Thường là nam Điển hình Điển hình: mảng nhỏ, rải rác Hiếm gặp Ít gặp Hiếm gặp Thường gặp Hiếm gặp Nữ nhiều hơn Mục tiêu hỏi bệnh sử và thăm khám nhằm xác định:  Có xuất huyết không ? ( phân biệt xuất huyết da với phát ban, ói máu, tiêu đen, tiểu đỏ do xuất huyết)  Mức độ xuất huyết  Xuất huyết cấp tính hay mạn tính?  Xuất huyết do đông máu thành mạch hay huyết tương?  Nguyên nhân xuất huyết là gì?  Có biến chứng gì chưa? Đã được điều trị gì chưa?  Có bệnh khác kèm theo? Xét nghiệm cận lâm sàng: Xét nghiệm bước đầu:  Công thức máu, phết máu ngoại vi  ±Thời gian máu chảy (TS), máu đông (TC)  Đông máu toàn bộ (PT, APPT, fibrinogen), ± TT Xét nghiệm tiếp theo:  Độ tập trung tiểu cầu
  • 4.  PFA -100 (Platalet function analyser)  TCK hỗn hợp  Định lượng các yếu tố đông máu  Xét nghiêm chẩn đoán VWD MỘT SỐ RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU THƯỜNG GẶP: ↓ TC Bệnh gan DIC Thiếu vitK warf heparin VWD Hemo A Hemo- B Truyền máu KL lớn TC đếm ↓ ┴, ↓ ↓ ┴ ┴ ┴ ┴, ↓ ┴ ┴ ↓ PT ┴ ↑ ↑ ↑ ↑ ┴ ┴ ┴ ┴ ↑ aPPT ┴ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ┴, ↑ ↑ ↑ ↑ TT ┴ ↑ ↑ ┴ ┴ ↑ ┴ ┴ ┴ ┴, ↑ Fibrinogen ┴ ↓ ↓ ┴ ┴ ┴ ┴ ┴ ┴ ┴, ↓ Fibrin degradation ┴ ┴, ↑ ↑ ┴ ┴ ┴ ┴ ┴ ┴ ┴, ↑
  • 5. HỘI CHỨNG THIẾU MÁU 1. Định nghĩa: Thiếu máu là tình trạng giảm lượng hemoglobin, hồng cầu, hematorite dưới ngưỡng bình thường ( -2SD) Tuổi Hb g/dl RBC HCT MCV Sơ sinh đủ tháng 14.9-23.7 3.7-6.5 0.47-0,75 100-125 2 tuần 13.4-19.8 3.9-5.9 0.41-0.65 88-110 2 tháng 9.4-13.0 3.1-4.3 0.28-0.42 84-98 6 tháng 10.0-13.0 3.8-4.9 0.30-0.38 73-84 1 năm 10.1-13.0 3.9-5.1 0.30-0.38 70-82 2-6 năm 11.0-13.8 3.9-5.1 0.32-0.40 72-87 6-12 năm 11.1-14.7 3.9-5.2 0.32-0.43 76-90 12-18 tuồi Nữ Nam 12.1-15.1 12.1-16.6 4.1-5.1 4.2-5.6 0.35-0.44 0.35-0.49 77-94 77-92 Reference value; in Lilleyman J, Blanchette V (eds); Pediatric Hematology, ed 2, London 2.Phân loại: • Theo kích thước hồng cầu • Theo cơ chế bệnh sinh • Theo diễn tiến bệnh • Phối hợp a. Theo kích thước hồng cầu Dạng hồng cầu Bệnh MCV < 78fl Thiếu máu thiếu sắt, thalassemia, viêm nhiễm mạn tính, ngộ độc chì Bệnh HbE, rối loạn chuyển hóa sắt bẩm sinh, atranferin, thiếu máu nguyên bào sắt MCV 78- 100 Mất máu cấp, tán huyết cấp, bệnh tủy xương, ác tính Nhiễm khuẩn, suy thận, bệnh gan, bệnh tổ chức liên kết, thiếu máu thiếu sắt giai đoạn sớm MCV> 100 Sơ sinh bình thường Thiếu B12, acid folic Tăng sinh hồng cầu, sau cắt lách, bệnh gan, thiểu năng giáp, vàng da tắc mật, rượu, hc down
  • 6. b. Theo cơ chế bệnh sinh Nguyên nhân Bệnh Xuất huyết Xuất huyết tiêu hóa, tiểu, chấn thương, chảy máu do ung thư… Tán huyết: • Tại hồng cầu Bệnh màng hồng cầu Bệnh men hồng cầu Bệnh Hemoglobin • Ngoài hồng cầu Miễn dịch Không miễn dịch Bệnh hổng cẩu hình cầu, hình thoi Thiếu G6PD, thiếu pyruvate kinase Bệnh thalassemia Đồng miễn dịch, tự miễn dịch nguyên phát và thứ phát Nhiễm khuẩn, cường lách, nhiễm độc, bệnh mao mạch Giảm sản xuất • Thiếu yếu tố tạo máu • Suy tủy xương Suy tủy dòng HC đơn thuần Suy các dòng • Thiếu máu loạn sinh máu Thiếu acid folic, vit B12, thiếu sắt, vitamin c, protein, B6, Thyroxin Bất sản hồng cầu bẩm sinh (Diamond-Blackman), suy tủy thoáng qua Bẩm sinh ( Fanconi, loạn sừng bẩm sinh) Không rõ nguyên nhân Thâm nhiễm tủy: leukemia, di căn Nhiễm khuẩn, suy thận và bệnh gan, bệnh ác tính lan tỏa, bệnh tổ chức liên kết c. Phân loại theo diễn tiến, thời gian bệnh Diễn tiến chậm, từ từ : nghĩ bệnh thiếu máu do dinh dưỡng , tán huyết mạn, bệnh mạn tính gây thiếu máu, mất máu mạn tính Diễn tiến cấp tính: chảy máu cấp, tán huyết cấp, bệnh tủy xương , bệnh leukemia, đợt suy tủy cấp/ tán huyết mạn Theo dõi thường xuyên các chỉ số huyết học: vd nếu do tổn thương tủy xương không tạo máu, mất 1% mỗi ngày nếu nhiều hơn, xem xét các nguyên nhân khác 3. Bệnh sử và tiền căn Có thiếu máu hay không? Mức độ thiếu máu ? Thiếu máu cấp hay mạn ? Thiếu máu đơn thuần hay kèm giảm BC, TC
  • 7. Ảnh hưởng các cơ quan Nguyên nhân thiếu máu là gì? Đã điều trị gì, diễn tiến bệnh ? Các bệnh kèm theo. ? Lưu ý Tuổi Sơ sinh: thiếu máu trẻ sanh non, nhẹ cân, sanh đôi, mất máu do truyền máu nhau, tan huyết do bất đồng nhóm máu, tán huyết di truyền, bẩm sinh 3-6 tháng: thiếu máu trẻ nhẹ cân, bệnh Hb 6th -3 tuổi: thiếu máu dinh dưỡng, thiếu sắt, nhiễm trùng mạn tính, bệnh ác tính Trẻ lớn: nhiễm trùng mạn tính, giun sán, thiếu máu giảm sản Giới nam: G6PD, hemophila, phosphoglyceratkinae Dân tộc, dịch tễ Bệnh Hb, sốt rét, thiếu G6PD Dinh dưỡng Thiếu máu thiếu Fe, acid folic, B12, folic Nhiễm khuẩn Sốt rét, ký sinh trùng, viêm nhiễm mạn , lao Di truyền Vàng da, sỏi mật, chảy máu di truyền Thuốc Suy tủy, gây tan máu cấp, miễn dịch Tiêu chảy kéo dài Giảm hấp thu, viêm ruột kèm mất máu 4. Khám lâm sàng Đánh giá dấu hiệu nguy hiểm ABCD Khám sinh hiệu Tổng trạng, cân nặng , chiều cao, vòng đầu Tìm dị dạng, bất thường hình thể Khám toàn thân: • Mắt: giác mạc nhỏ, đục thủy tinh thể, mù • Tai đóng thấp, đầu nhỏ • Lưỡi mất gai, viêm lưỡi, Móng mất bóng, dễ gãy, dẹt, sung tuyến mang tai không đau : trong thiếu máu thiếu sắt • Tăng sắc tố da vùng quanh miệng , khớp ngón tay : thiếu máu hồng cầu to • Vàng da: trong thiếu máu tán huyết • Da sạm trong ứ sắt • Sắc tố da và bất thường xương trong bệnh thiếu máu giảm sản , tóc rụng dễ gãy.. • Xuất huyết trong bệnh tủy xương: leukemia, di căn tủy.., hay thiếu máu nguyên hồng cầu to
  • 8. • Ngực: không có thành ngực một bên, ngực hình khiên Bàn tay: ngón cái 3 đốt, thiểu sản mô cái, • Phù mi, rụng lông mày, khan tiếng trong suy giáp • Căng cơ bắp chân trong thiếu máu thiếu sắt hay vit B12 • Vẻ mặt thalassemia: bướu máu đỉnh, nhô xương hàm, cung gò má • Khám tìm dấu thiếu máu: da xanh, niêm nhạt, lòng bàn tay nhạt • Khám tìm dấu xuất huyết • Khám tìm gan to, lách to, gan to • Suy tim • Viêm cơ khớp • Phát triển tâm thần vận động 5. Cận lâm sàng Công thức máu- huyết đồ Bạch cầu  Giảm bạch cầu: bệnh lý tủy, cường lách, thiếu acid folic, vitamin B12  Tăng bạch cầu trong viêm nhiễm, nhiễm trùng bệnh máu ác tính  Tăng bạch cầu đa nhân: nhiễm trùng  Tăng eosinophil: nhiễm trùng đặc hiệu  Tăng monocyte trong loạn sản tủy  Giảm neutrophil trong hóa trị, suy tủy  Giảm lymphocyte trong nhiễm HIV hay sau điều trị corticoid  Neutrophil có nhiều thùy (> 5% số neutrophil), hồng cầu to : trong thiếu acid folic , vit B12 Hồng cầu nhân: bệnh tán huyết, sau cắt lách, nhiễm trùng nặng, suy tim Tiểu cầu: tiểu cầu giảm hay tăng MCV, RDW, Hồng cầu lưới Hình dạng hồng cầu Tế bào lạ, hồng cầu bất thường, các thể trong hồng cầu Tổng hồng cầu lưới = % hồng cầu lưới x số hồng cầu Giảm < 100.000/mm3 Chỉ số hồng cầu lưới: • Xét nghiệm chẩn đoán thiếu sắt: Ferritin huyết thanh , Protoporphyrin tự do hồng cầu Tìm nguyên nhân: máu ẩn trong phân, trứng giun móc, nội soi dạ dày, tá tràng
  • 9.  Xét nghiệm thiếu vitamin B12, acid foliv: Vitamin B12, acid folic huyết thanh, Nghiệm pháp hấp thu vit B12 ±Tủy đồ  Xét nghiệm chẩn đoán tán huyết: Huyết đồ, tăng hồng cầu lưới Bilirubin gián tiếp g: tăng Urobilinogen nước tiểu, hemoglobin niệu Haptoglobulin huyết thanh Tìm nguyên nhân: điện di Hb, sức bền hồng cầu, enzyme hồng cầu Test de coombs, kháng thể kháng nhân, ký sinh trùng sốt rét  Xét nghiệm chẩn đoán leucemia, bệnh lý tủy: Tủy đồ, sinh thiết tủy,Flowcytometry Xét nghiệm khác để tìm bệnh tiên phát Ure, creatinen, kháng thể kháng nhân, bổ thể Chẩn đoán virus Sinh thiết da, hạch, gan Tài liệu tham khảo 1. Lâm thị Mỹ,”hội chứng xuất huyết”, Phác đồ điều trị Nhi Khoa bệnh viện Nhi Đồng 1 2013, 865-870.
  • 10. 2. Lâm thị Mỹ, “xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch”, phác đồ điều trị Nhi Khoa bệnh viện Nhi Đồng 1 2013,871-875 3. Lâm thị Mỹ, “bệnh hemophia Avà B”, Phác đồ điều trị Nhi Khoa bệnh viện Nhi Đồng 1 2013. 876-878. 4. nguyễn Công Khanh, Phân Loại và chẩn đoán thiếu máu, Huyết Học Lâm Sàng Nhi Khoa, trang 33-46 5. Thái Qúy, Phân Loại Thiếu Máu, Bài Giảng Huyết Học Truyền Máu, nhà xuất bản y học , 2006, 177-181 6. Approach to a child with anemia, uptodate 2016 7. Catherine S . Manno, “ management of bleeding in children” ,ASH Education Book January 1, 2005 vol. 2005 no. 1 416-422 8. Donald L Y ee, MD, “Approach to the child with bleeding symptom”, Uptodate 2014 9. Helen G. Liley, Glenn Gardener, Enrico Lopriore,Immune Hemolytic Disease, Nathan and Oski’s Hamatology and Oncology of Infancy and Childhood, 2015 10. 11. M.Cris JOHNSON . P.de ALARCON, “ Evaluation of a child with thrombocypenia”, coagulation disorders,practical algorithms in Pediatric Hematology and Oncology, 2003 59-60, 12. M.Cris JOHNSON . P.de ALARCON, “ evaluation of a child with bleeding or abnormal coagulation screening tests”, coagulation disorders. practical algorithms in Pediatric Hematology and Oncology, 2003 57-58 13. Classification and diagnosis of anemia in children, Manual of Pediatric Hematology and Oncology, Fifth Edition, 2011