6. Beänh ñoäng maïch vaønh
Côn ñau thaét ngöïc oån ñònh
Ñau thaét ngöïc khoâng oån ñònh
Nhoài maùu cô tim caáp
Thiếu máu cơ tim lúc gắng sức
Thiếu máu cơ tim nặng nề
nhưng tb cơ tim chưa chết
Thiếu máu cơ tim nặng nề đến
mức tb cơ tim bị chết
HỘI CHỨNG
VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG VÀNH MẠN
8. TỶ LỆ NHẬP VIỆN Ở HOA KỲ DO
HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP
Acute Coronary
Syndromes*
1.57 Million Hospital Admissions - ACS
UA/NSTEMI† STEMI
1.24 million Admissions
per year
0.33 million Admissions
per year
*Primary and secondary diagnoses. †About 0.57 million NSTEMI and 0.67 million UA.
Heart Disease and Stroke Statistics – 2007 Update. Circulation 2007; 115:69–171.
TQB 2015
28. Vậy BN của bạn là:
•NMCTC có ST chênh lên
•NMCTC không có ST chênh lên
•Đau thắt ngực không ổn định
•Không phải là HCVC
TQB 2015
Phải làm rõ chẩn đoán vì
điều trị từng thể bệnh là
khác nhau
29. Xem có ST chênh lên hay không
• Đo ECG
• Xem đoạn ST
- ST chênh lên: HCVC có ST chênh lên
- ST không chênh lên (ST chênh xuống
hoặc đẳng điện mà có thay đổi sóng T)
TQB 2015
30. Acute Myocardial Infarction
A 60 y/o man, began having chest pain at midnight.
He arrived at the ER at 01:00 am
ST chênh lên ở D2, D3, aVF
TQB 2015
31. Acute Myocardial Infarction
A 60 y/o man, began having chest pain at midnight.
He arrived at the ER at 01:00 am
NMCTC có ST chênh lên
TQB 2015
32. Time of
Onset
ED Time Point 1:
DOOR
ED Time Point 2:
DATA
ED Time Point 3:
DECISION
ED Time Point 4:
DRUG
Time Interval III
Decision to drug
Time Interval II
ECG to decision to treat
Time Interval I
Door to ECG
NHAAP Recommendations. U.S. Department of Health NIH Publication: 1997:97-3787.
The Four Ds
33. Acute Myocardial
Infarction
Pt. with ischemic-type chest discomfort
Assess initial 12 lead ECG
Normal or
non-diagnostic ECG
ST Elevation or
New or presumably
new BBB
ECG strongly suspicious for ischemia
(ST depression, T inversion)
Unstable angina/non-Q MI
guidelines
•Assess contraindications to
thrombolysis
•Initiate anti-ischemic therapy
•Initiate reperfusion strategy
GOAL = 10 mins
GOAL:
< 30 min. for TT
< 60 min. for 1’ PTCA
34. XN Men tim
• Gần như 100% các case ACS có ST chênh
lên là sẽ có hoại tử cơ tim và men tim sẽ
tăng.
• Rất hiếm gặp: ST chênh lên trong co thắt
ĐM vành ST sẽ hết chênh và men tim
không tăng.
35. Không ST chênh lên:
ST chênh xuống
ST đẳng điện + thay đổi sóng T
ST đẳng điện + sóng T bình thường
TQB 2015
36. 36
ECG/ b/n HCĐMVC
De Lemos JA et al. Hurt’s The Heart, 13th ed 2011, McGraw-Hill. p. 1328-1351
42. Men tim trở thành trung tâm
của tiêu chuẩn chẩn đoán
TQB 2015
43. Thời gian tăng các biomarker cơ tim
sau khi bị NMCT cấp
Shapiro BP, Jaffe AS. Cardiac biomarkers. In: Murphy JG, Lloyd MA, editors. Mayo Clinic Cardiology: Concise Textbook. 3rd ed. Rochester, MN: Mayo Clinic
Scientific Press and New York: Informa Healthcare USA, 2007:773–80. Anderson JL, et al. J Am Coll Cardiol 2007;50:e1–e157, Figure 5.
TQB 2015
46. TIMI Risk Score For UA/NSTEMI
7 Independent Predictors of death/MI/Urgent revascularization
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Age > 65 years
> 3 CAD Risk Factors
( chol, FHx, HTN, DM, smoking)
Prior CAD (cath stenosis >50%)
ASA in last 7 days
> 2 Anginal events < 24 hours
ST deviation
Elevated Cardiac Markers (CKMB or Troponin)
Antman et al JAMA 2000;284: 835.
47. 47
Thang ñieåm nguy cô TIMI/ hoäi chöùng ÑMV
caáp khoâng ST cheânh leân
TL: De Lemos JA et al. Hurt’s The Heart, 13th ed 2011, McGraw-Hill. p. 1328-1351
48. Nguy cô cao
1. Tái diễn đau ngực/các triệu chứng thiếu máu cơ tim lúc nghỉ hoặc khi vận
động rất nhẹ dù đã điều trị nội khoa tối ưu.
2. Men Troponin tăng
3. Mới xuất hiện đoạn ST chênh xuống trên điện tâm đồ
4. Tái diễn đau ngực/các triệu chứng thiếu máu cơ tim kèm theo các triệu
chứng của suy tim, tiếng ngựa phi T3, phù phổi, ran ở phổi tăng lên, hở van
2 lá mới xuất hiện hoặc nặng thêm lên.
5. Xuất hiện các biểu hiện nguy cơ cao khi thăm dò gắng sức không xâm lấn.
6. Rối loạn chức năng tâm thu thất trái (thăm dò không xâm lấn: phân suất
tống máu < 40%)
7. Huyết động không ổn định
8. Nhịp nhanh thất dai dẳng
9. Can thiệp động mạch vành trong vòng 6 tháng
10. Tiền sử phẫu thuật bắc cầu động mạch vành
51. 51
So sánh giữa can thiệp sớm với can
thiệp muộn/ bệnh nhân HCĐMVC- KSTC
(tử vong, NMCT, đột quỵ)
Mehta SR et al.N Engl J Med 2009; 288: 1851-
1858
52. Pts presenting with NSTE-ACS
ASA/Clopidogrel/UFH
Nitrate, Betablocker
High risk Low risk
Initally planned
invasive stratey
Initally planned
conservative stratey
Immediate (< 2.5 hrs)
angio planned: GPI can be
postponed
Early (< 48 hrs) angio
planned: upstream GPI
(Tirofiban, Eptifibatide)
Early noninvasive
stress testing
PCI PCI PCI Medical
treatment
53. Kết luận
• ACS: gặp nhiều
• ACS: trầm trọng
• ACS: lâm sàng
• ACS: ECG, ST chênh lên, không ST chênh lên
• ACS: men tim, NSTEMI, UA
• ACS: không ST chênh lên phân tầng NC
• ACS: xử trí theo từng thể bệnh