SlideShare a Scribd company logo
1 of 66
Download to read offline
BS CK2 NGUYỄN THANH HÙNG
BV DA LIỄU TP HCM
HỘI CHỨNG
SUY GIẢM MIỄN DỊCH MẮC PHẢI
VÀ CÁC BIỂU HIỆN NGOÀI DA
2
NỘI DUNG
I. NHIỄM HIV CẤP
II. NHIỄM TRÙNG CƠ HỘI VÀ BIẾN CHỨNG
LIÊN QUAN HIV KHÁC
3
NHIỄM HIV CẤP
4
NHIỄM HIV CẤP
 50% người nhiễm
HIV có Hội chứng
retrovirus cấp.
 Xảy ra 7-14 ngày
sau nhiễm HIV.
 Biểu hiện như
cúm với sốt, mệt
mõi, phát ban, đau
đầu, nổi hạch,
viêm họng, đau
cơ, đau khớp.

5
Bệnh kéo dài khoảng 7-10 ngày, ít khi kéo dài
4-8 tuần.
6
NHIỄM HIV CẤP (tt)
 Bệnh HIV cấp càng nặng, càng kéo dài,
thường có tiển triển nhanh.
 Sự tăng trưởng HIV đỉnh đạt được trong máu,
mô họng miệng và đường sinh dục. → khả
năng lây cao cho các người khác.
7
 Test phát hiện kháng thể HIV ELISA (-) và chuyển sang (+)
sau 3 tuần.
 Test kháng nguyên p24 rất đặc hiệu và không đắt, nhưng độ
nhạy thấp hơn (89%) và (+) muộn hơn HIV RNA test 3-4 ngày.
NHIỄM HIV CẤP (tt)
8
Chẩn đoán nhiễm HIV cấp quan trọng:
1. Giai đoạn này có nhiều nguy cơ truyền nhiễm→ Cần
thực hiện tình dục an toàn và kim tiêm an toàn.
2. Nếu nhiễm HIV cấp không được ghi nhận → nhiễm
HIV không được chẩn đoán trong nhiều năm.
3. Điều trị kết hợp ARV tấn công bắt đầu vào lúc nhiễm
HIV cấp và trong vòng 6 tháng đảo ngược huyết
thanh (khuyến cáo hiện tại của DHHS (The United States Department
of Health and Human Services).
9
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV
10
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV
Gồm
1.Nhiễm trùng
2.Nhiễm Nấm nông và sâu
3.Nhiễm Ký sinh trùng
4.Nhiễm Virus
5.Các bệnh sẩn vẩy có liên quan.
6.Các bệnh ác tính
7.Phát ban do thuốc
11
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM TRÙNG
 Thường gặp nhất là viêm nang lông do tụ cầu với tổn
thương nang lông, nhất là ở thân và mặt.
 Lâm sàng giống viêm nang lông ái toan, nhưng nhuộm
gram thấy nhiều cầu khuẩn gram (+) và đáp ứng tốt với
thuốc kháng tụ cầu.
Viêm nang lông do tụ cầu
12
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM TRÙNG
 Thường điều trị với cephalexin, amoxicillin-acid
clavulanic; thường cần điều trị kéo dài.
Viêm nang lông do tụ cầu
13
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM TRÙNG
Có thể nhiễm Mycobacterium tuberculosis; M avium-
intracellulare complex (MAC)
Biểu hiện da: Mảng da phủ vảy, Loét đóng mài, Loét
dạng sùi,…
14
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM TRÙNG
 Ít gặp hơn gồm có u hạt vi trùng do Bartonella quintana hoặc
B. henselae
 biểu hiện với sẩn, nốt, thương tổn có cuống hoặc sùi.
15
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM TRÙNG
.
Chẩn đoán nhờ nhuộm bạc Warthin-Starry trên mẫu sinh thiết.
Điều trị 2-3 tháng với
 Erythromycin 500mg, 4lần/ngày;
 Azithromycin 250-500mg/ngày;
 Clarithromycin 500mg, 2 lần/ngày;
 Doxycycline 100mg, 2 lần/ngày.
16
 Candidiasis miệng vẫn còn rất thường gặp ở
bệnh nhân nhiễm HIV, nhất là khi CD4+ < 300
tế bào/mm3.
 Có thể xuất hiện dưới 3 dạng: giả mạc, hồng
ban teo, viêm khóe miệng.
 Có thể đau và thay đổi vị giác.
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM NẤM
17
Candidiasis miệng
18
19
20
 Chẩn đoán dựa vào
 lâm sàng, soi tươi với KOH, hoặc nhuộm Gram.
 Điều trị
 nhẹ: thoa Daktarin 7-10 ngày;
 trung bình-nặng dùng 7-10 ngày:
Fluconazole 100mg/ngày;
Ketoconazole 200mg/ngày;
dung dịch Itraconazole 100mg, 2 lần/ngày.
21
 Nhiễm nấm khác như cryptococccosis và
histoplasmosis gây ra nhiều thương tổn da lan tỏa.
 Nhiễm Penicillium marneffei biểu hiện với nhiều
thương tổn da
 là một trong những nhiễm trùng cơ hội
 thường gặp nhất ở một số vùng của châu Á,
nhất là ở miền bắc Thái Lan.
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM NẤM
22
Tổn thương loét do Cryptococcus.
c/o Dr. Lindsey Baden, BrighamAnd Women’s Hospital.
23
24
25
26
GHẺ
 Phần lớn người nhiễm HIV bị ghẻ điển hình với nhiều sẩn
ngứa ở tay, nhất là ở cổ tay và các ngón, thắt lưng, qui đầu ở
nam.
 Trong bất kỳ loại ghẻ nào, chẩn đoán nhờ cạo thương tổn da
và xác định cái ghẻ nhờ kính hiển vi.
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM KST
27
GHẺ
 Ghẻ Na-uy gặp ở bệnh nhân AIDS giai đoạn muộn, đặc trưng
với mảng tăng sừng không ngứa có số lượng cái ghẻ rất
nhiều.
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM KST
28
 Điều trị với:
 Pemethrin (cream 5%) bôi từ cổ trở xuống, tắm
sau 8-12h, lặp lại sau 1 tuần;
 Lindane (lotion 1%) bôi từ cổ trở xuống, tắm sau
8-12h, lặp lại sau 1 tuần;
 Ivermectin 200 µg/kg liều duy nhất, có thể cần
điều trị lại.
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM KST
29
 U mềm lây
 U mềm lây do poxvirus,
 biểu hiện với sẩn rốn lõm thường gặp ở mặt, cổ và cơ quan
sinh dục.
 Thương tổn thường lớn dần và lan, không thoái triển tự nhiên.
 Điều trị với nitơ lỏng, tretinoin 0,025% bôi buổi tối.
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM VIRUS
30
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- U MỀM LÂY
31
ZONA
Zona có thể xuất hiện ở bất cứ giai đoạn nào của
nhiễm HIV.
Trong nhiều trường hợp, nó là biểu hiện đầu tiên liên
quan HIV.
6 tháng sau khi bắt đầu điều trị ARV, zona tăng rõ.
Biểu hiện với mụn nước thành nhóm đau dọc theo
dermatoma, đóng mài khi bắt đầu lành,
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM VIRUS
32
 thời gian mắc bệnh kéo dài, có nguy cơ cao ảnh
hưởng hệ thần kinh trung ương và lan tỏa.
 Điều trị 7-10 ngày với acyclovir 800mg, 5
lần/ngày; famciclovir 500mg, 3 lần/ngày;
valacyclovir 1000mg, 3 lần/ngày.
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM VIRUS
33
Zona nhiều dermatoma
34
Herpes
 Herpes có triệu chứng giống người miễn dịch bình thường,
nhưng ở giai đoạn ức chế miễn dịch tiến triển thương tổn đau
và loét hơn là mụn nước hoặc mụn mủ.
 Thương tổn loét mãn tính và thường gặp ở mặt, dương vật,
âm hộ, vùng quanh hậu môn.
 Điều trị 7-10 ngày với thời gian mắc bệnh kéo dài,
 Có nguy cơ cao ảnh hưởng hệ thần kinh trung ương và lan
tỏa.
 Điều trị 7-10 ngày với
Acyclovir 400mg, 3 lần/ngày;
Famciclorvir 500mg, 2 lần/ngày;
Valacyclovir 500mg, 2 lần/ngày.
35
Herpes âm hộ, quanh hậu môn
36
Mụn cóc, mồng gà
 Thường gặp ở tay, chân, âm hộ, dương vật,
quanh hậu môn.
 Điều trị với :
 nitơ lỏng, podophyllin,
 podophylox,
 kem imiquimod,
 ngoại khoa cho những trường hợp nặng
không đáp ứng.
37
Mồng gà
38
Bạch sản lông ở miệng
Do virus Epstein-Bar làm dày thượng bì lưỡi, ở
một phía của lưỡi và cạo không tróc,
thường không có triệu chứng
và không cần điều trị.
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM VIRUS
39
 Sau khi dùng rộng rãi ARV tấn công ;
 bạch sản lông ở miệng, bệnh nha chu hoại tử
giảm,
 nhưng candidiasis và apthes miệng không thay
đổi nhiều.
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM VIRUS
40
41
Bạch sản lông
42
43
44
VIÊM DA TIẾT BÃ
Một biểu hiện sớm và thường gặp của nhiễm HIV.
Biểu hiện với hồng ban tróc vảy ở da đầu, lông mày, râu và
nếp mũi má.
Điều trị
 nhẹ: bôi kem ketoconazole 2%, 2 lần/ngày;
 nặng: thêm hydrocortisone 1%, 2 lần/ngày;
 đề kháng: uống ketoconazole 200mg/ngày.
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- BỆNH SẨN VẢY
45
46
47
48
49
50
VIÊM NANG LÔNG ÁI TOAN
Viêm nang lông ái toan biểu thị điển hình là sẩn ngứa dữ
dội ở mặt, da đầu, thân và chi trên,
Thương tổn thường xây xát do ngứa nhiều.
Chấn đoán xác định nhờ sinh thiết da với:
 thâm nhiễm bạch cầu ái toan quanh nang lông,
 thường có thoái hóa nang lông.
Điều trị với :
 kháng histamine,
 steroide tại chỗ,
 chiếu UV 3-5 lần/tuần,
 metronidazole.
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- BỆNH SẨN VẢY
51
VIÊM NANG LÔNG ÁI TOAN
52
 Sarcoma Kaposi
 Kaposi là một bệnh ung thư, do human herpesvirus type 8
 biểu hiện với nốt hoặc sẩn ở bất cứ vùng da nào, có khuynh
hướng xuất hiện ở mặt, sinh dục và chân.
 Có thể gặp ở hệ cơ quan như phổi hoặc đường tiêu hóa.
 Chẩn đoán dựa vào lâm sàng và mô học.
 Điều trị với HAART, hóa trị liệu toàn thân (liposomal
anthracyclin, paclitaxel, ABV), tia xạ tại chỗ, ni-tơ lỏng.
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- BỆNH ÁC TÍNH
53
SARCOMA KAPOSI
54
55
56
57
58
59
60
61
62
KHÔ DA
Bệnh nhân khô da thường có da nhám, khô; nổi trội ở vùng
trước xương chày, mu bàn tay, cẳng tay.
 Khô da và ngứa thường gặp ở bệnh nhân uống indinavir
Có thể viêm quanh móng do indinavir, biểu hiện giống u hạt
sinh mủ ở ngón cái.
Điều trị khô da nhẹ với chất làm mềm da, khi
 Trường hợp nặng thêm steroide tại chỗ nhẹ.
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- CÁC RỐI LOẠN KHÁC
63
Khô da
64
PHÁT BAN DO THUỐC
Nhiều ARV (antiretrovirus) có thể gây phát ban do
thuốc như nevirapine, efavirenz, abacavir.
 Biến chứng nghiêm trọng nhất là :
 phát ban giống Stevens-Johnson do nevirapine
 và phát ban do phản ứng nhạy cảm với abacavir.
BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- CÁC RỐI LOẠN KHÁC
65
Phát ban do thuốc
66

More Related Content

What's hot

KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
SoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
SoM
 
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOAB4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
Đào Đức
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
SoM
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SoM
 
VIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠN
VIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠNVIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠN
VIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠN
SoM
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
SoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
SoM
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nguyen Rain
 

What's hot (20)

Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
 
Chẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầuChẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầu
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNGUNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
 
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOAB4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
 
VIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠN
VIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠNVIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠN
VIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠN
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
Phat ban o tre em
Phat ban o tre emPhat ban o tre em
Phat ban o tre em
 
BỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAIBỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAI
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
 
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 

Similar to HỘI CHỨNG SUY GIẢM MIỄN DỊCH MẮC PHẢI (AIDS) VÀ CÁC BIỂU HIỆN NGOÀI DA

2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx
2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx
2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx
SoM
 
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
SoM
 
10.1. VK MYCOBACTERIA KHÔNG LAO.ppt
10.1. VK MYCOBACTERIA KHÔNG LAO.ppt10.1. VK MYCOBACTERIA KHÔNG LAO.ppt
10.1. VK MYCOBACTERIA KHÔNG LAO.ppt
Anh Nong
 
Bệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm HistoplasmaBệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm Histoplasma
Tý Cận
 
Dich tễ học Bệnh lây qua đường hô hấp
Dich tễ học Bệnh lây qua đường hô hấpDich tễ học Bệnh lây qua đường hô hấp
Dich tễ học Bệnh lây qua đường hô hấp
Hợp Bách
 

Similar to HỘI CHỨNG SUY GIẢM MIỄN DỊCH MẮC PHẢI (AIDS) VÀ CÁC BIỂU HIỆN NGOÀI DA (20)

2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx
2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx
2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx
 
Herpes
HerpesHerpes
Herpes
 
Viêm giác mạc do virus herpes simplex: Chẩn đoán và điều trị
Viêm giác mạc do virus herpes simplex: Chẩn đoán và điều trịViêm giác mạc do virus herpes simplex: Chẩn đoán và điều trị
Viêm giác mạc do virus herpes simplex: Chẩn đoán và điều trị
 
Bệnh quai bị - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh quai bị - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh quai bị - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh quai bị - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Thuy dau zona mp
Thuy dau zona mpThuy dau zona mp
Thuy dau zona mp
 
VIÊM PHỔI.pptx
VIÊM PHỔI.pptxVIÊM PHỔI.pptx
VIÊM PHỔI.pptx
 
Bệnh vảy nến - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh vảy nến - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh vảy nến - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh vảy nến - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễuHướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DA
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DA
 
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
 
10.1. VK MYCOBACTERIA KHÔNG LAO.ppt
10.1. VK MYCOBACTERIA KHÔNG LAO.ppt10.1. VK MYCOBACTERIA KHÔNG LAO.ppt
10.1. VK MYCOBACTERIA KHÔNG LAO.ppt
 
Virus Sởi - Khủng Minh
Virus Sởi - Khủng MinhVirus Sởi - Khủng Minh
Virus Sởi - Khủng Minh
 
Virus 130109070414-phpapp02
Virus 130109070414-phpapp02Virus 130109070414-phpapp02
Virus 130109070414-phpapp02
 
Bệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm HistoplasmaBệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm Histoplasma
 
NẤM DA
NẤM DANẤM DA
NẤM DA
 
Bệnh thủy đậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thủy đậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh thủy đậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thủy đậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
10.Cúm ppt.pdf
10.Cúm ppt.pdf10.Cúm ppt.pdf
10.Cúm ppt.pdf
 
Dich tễ học Bệnh lây qua đường hô hấp
Dich tễ học Bệnh lây qua đường hô hấpDich tễ học Bệnh lây qua đường hô hấp
Dich tễ học Bệnh lây qua đường hô hấp
 
LAO HẠCH
LAO HẠCHLAO HẠCH
LAO HẠCH
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
HongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
HongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
HongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 

HỘI CHỨNG SUY GIẢM MIỄN DỊCH MẮC PHẢI (AIDS) VÀ CÁC BIỂU HIỆN NGOÀI DA

  • 1. BS CK2 NGUYỄN THANH HÙNG BV DA LIỄU TP HCM HỘI CHỨNG SUY GIẢM MIỄN DỊCH MẮC PHẢI VÀ CÁC BIỂU HIỆN NGOÀI DA
  • 2. 2 NỘI DUNG I. NHIỄM HIV CẤP II. NHIỄM TRÙNG CƠ HỘI VÀ BIẾN CHỨNG LIÊN QUAN HIV KHÁC
  • 4. 4 NHIỄM HIV CẤP  50% người nhiễm HIV có Hội chứng retrovirus cấp.  Xảy ra 7-14 ngày sau nhiễm HIV.  Biểu hiện như cúm với sốt, mệt mõi, phát ban, đau đầu, nổi hạch, viêm họng, đau cơ, đau khớp. 
  • 5. 5 Bệnh kéo dài khoảng 7-10 ngày, ít khi kéo dài 4-8 tuần.
  • 6. 6 NHIỄM HIV CẤP (tt)  Bệnh HIV cấp càng nặng, càng kéo dài, thường có tiển triển nhanh.  Sự tăng trưởng HIV đỉnh đạt được trong máu, mô họng miệng và đường sinh dục. → khả năng lây cao cho các người khác.
  • 7. 7  Test phát hiện kháng thể HIV ELISA (-) và chuyển sang (+) sau 3 tuần.  Test kháng nguyên p24 rất đặc hiệu và không đắt, nhưng độ nhạy thấp hơn (89%) và (+) muộn hơn HIV RNA test 3-4 ngày. NHIỄM HIV CẤP (tt)
  • 8. 8 Chẩn đoán nhiễm HIV cấp quan trọng: 1. Giai đoạn này có nhiều nguy cơ truyền nhiễm→ Cần thực hiện tình dục an toàn và kim tiêm an toàn. 2. Nếu nhiễm HIV cấp không được ghi nhận → nhiễm HIV không được chẩn đoán trong nhiều năm. 3. Điều trị kết hợp ARV tấn công bắt đầu vào lúc nhiễm HIV cấp và trong vòng 6 tháng đảo ngược huyết thanh (khuyến cáo hiện tại của DHHS (The United States Department of Health and Human Services).
  • 9. 9 BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV
  • 10. 10 BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV Gồm 1.Nhiễm trùng 2.Nhiễm Nấm nông và sâu 3.Nhiễm Ký sinh trùng 4.Nhiễm Virus 5.Các bệnh sẩn vẩy có liên quan. 6.Các bệnh ác tính 7.Phát ban do thuốc
  • 11. 11 BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM TRÙNG  Thường gặp nhất là viêm nang lông do tụ cầu với tổn thương nang lông, nhất là ở thân và mặt.  Lâm sàng giống viêm nang lông ái toan, nhưng nhuộm gram thấy nhiều cầu khuẩn gram (+) và đáp ứng tốt với thuốc kháng tụ cầu. Viêm nang lông do tụ cầu
  • 12. 12 BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM TRÙNG  Thường điều trị với cephalexin, amoxicillin-acid clavulanic; thường cần điều trị kéo dài. Viêm nang lông do tụ cầu
  • 13. 13 BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM TRÙNG Có thể nhiễm Mycobacterium tuberculosis; M avium- intracellulare complex (MAC) Biểu hiện da: Mảng da phủ vảy, Loét đóng mài, Loét dạng sùi,…
  • 14. 14 BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM TRÙNG  Ít gặp hơn gồm có u hạt vi trùng do Bartonella quintana hoặc B. henselae  biểu hiện với sẩn, nốt, thương tổn có cuống hoặc sùi.
  • 15. 15 BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM TRÙNG . Chẩn đoán nhờ nhuộm bạc Warthin-Starry trên mẫu sinh thiết. Điều trị 2-3 tháng với  Erythromycin 500mg, 4lần/ngày;  Azithromycin 250-500mg/ngày;  Clarithromycin 500mg, 2 lần/ngày;  Doxycycline 100mg, 2 lần/ngày.
  • 16. 16  Candidiasis miệng vẫn còn rất thường gặp ở bệnh nhân nhiễm HIV, nhất là khi CD4+ < 300 tế bào/mm3.  Có thể xuất hiện dưới 3 dạng: giả mạc, hồng ban teo, viêm khóe miệng.  Có thể đau và thay đổi vị giác. BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM NẤM
  • 18. 18
  • 19. 19
  • 20. 20  Chẩn đoán dựa vào  lâm sàng, soi tươi với KOH, hoặc nhuộm Gram.  Điều trị  nhẹ: thoa Daktarin 7-10 ngày;  trung bình-nặng dùng 7-10 ngày: Fluconazole 100mg/ngày; Ketoconazole 200mg/ngày; dung dịch Itraconazole 100mg, 2 lần/ngày.
  • 21. 21  Nhiễm nấm khác như cryptococccosis và histoplasmosis gây ra nhiều thương tổn da lan tỏa.  Nhiễm Penicillium marneffei biểu hiện với nhiều thương tổn da  là một trong những nhiễm trùng cơ hội  thường gặp nhất ở một số vùng của châu Á, nhất là ở miền bắc Thái Lan. BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM NẤM
  • 22. 22 Tổn thương loét do Cryptococcus. c/o Dr. Lindsey Baden, BrighamAnd Women’s Hospital.
  • 23. 23
  • 24. 24
  • 25. 25
  • 26. 26 GHẺ  Phần lớn người nhiễm HIV bị ghẻ điển hình với nhiều sẩn ngứa ở tay, nhất là ở cổ tay và các ngón, thắt lưng, qui đầu ở nam.  Trong bất kỳ loại ghẻ nào, chẩn đoán nhờ cạo thương tổn da và xác định cái ghẻ nhờ kính hiển vi. BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM KST
  • 27. 27 GHẺ  Ghẻ Na-uy gặp ở bệnh nhân AIDS giai đoạn muộn, đặc trưng với mảng tăng sừng không ngứa có số lượng cái ghẻ rất nhiều. BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM KST
  • 28. 28  Điều trị với:  Pemethrin (cream 5%) bôi từ cổ trở xuống, tắm sau 8-12h, lặp lại sau 1 tuần;  Lindane (lotion 1%) bôi từ cổ trở xuống, tắm sau 8-12h, lặp lại sau 1 tuần;  Ivermectin 200 µg/kg liều duy nhất, có thể cần điều trị lại. BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM KST
  • 29. 29  U mềm lây  U mềm lây do poxvirus,  biểu hiện với sẩn rốn lõm thường gặp ở mặt, cổ và cơ quan sinh dục.  Thương tổn thường lớn dần và lan, không thoái triển tự nhiên.  Điều trị với nitơ lỏng, tretinoin 0,025% bôi buổi tối. BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM VIRUS
  • 30. 30 BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- U MỀM LÂY
  • 31. 31 ZONA Zona có thể xuất hiện ở bất cứ giai đoạn nào của nhiễm HIV. Trong nhiều trường hợp, nó là biểu hiện đầu tiên liên quan HIV. 6 tháng sau khi bắt đầu điều trị ARV, zona tăng rõ. Biểu hiện với mụn nước thành nhóm đau dọc theo dermatoma, đóng mài khi bắt đầu lành, BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM VIRUS
  • 32. 32  thời gian mắc bệnh kéo dài, có nguy cơ cao ảnh hưởng hệ thần kinh trung ương và lan tỏa.  Điều trị 7-10 ngày với acyclovir 800mg, 5 lần/ngày; famciclovir 500mg, 3 lần/ngày; valacyclovir 1000mg, 3 lần/ngày. BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM VIRUS
  • 34. 34 Herpes  Herpes có triệu chứng giống người miễn dịch bình thường, nhưng ở giai đoạn ức chế miễn dịch tiến triển thương tổn đau và loét hơn là mụn nước hoặc mụn mủ.  Thương tổn loét mãn tính và thường gặp ở mặt, dương vật, âm hộ, vùng quanh hậu môn.  Điều trị 7-10 ngày với thời gian mắc bệnh kéo dài,  Có nguy cơ cao ảnh hưởng hệ thần kinh trung ương và lan tỏa.  Điều trị 7-10 ngày với Acyclovir 400mg, 3 lần/ngày; Famciclorvir 500mg, 2 lần/ngày; Valacyclovir 500mg, 2 lần/ngày.
  • 35. 35 Herpes âm hộ, quanh hậu môn
  • 36. 36 Mụn cóc, mồng gà  Thường gặp ở tay, chân, âm hộ, dương vật, quanh hậu môn.  Điều trị với :  nitơ lỏng, podophyllin,  podophylox,  kem imiquimod,  ngoại khoa cho những trường hợp nặng không đáp ứng.
  • 38. 38 Bạch sản lông ở miệng Do virus Epstein-Bar làm dày thượng bì lưỡi, ở một phía của lưỡi và cạo không tróc, thường không có triệu chứng và không cần điều trị. BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM VIRUS
  • 39. 39  Sau khi dùng rộng rãi ARV tấn công ;  bạch sản lông ở miệng, bệnh nha chu hoại tử giảm,  nhưng candidiasis và apthes miệng không thay đổi nhiều. BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- NHIỄM VIRUS
  • 40. 40
  • 42. 42
  • 43. 43
  • 44. 44 VIÊM DA TIẾT BÃ Một biểu hiện sớm và thường gặp của nhiễm HIV. Biểu hiện với hồng ban tróc vảy ở da đầu, lông mày, râu và nếp mũi má. Điều trị  nhẹ: bôi kem ketoconazole 2%, 2 lần/ngày;  nặng: thêm hydrocortisone 1%, 2 lần/ngày;  đề kháng: uống ketoconazole 200mg/ngày. BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- BỆNH SẨN VẢY
  • 45. 45
  • 46. 46
  • 47. 47
  • 48. 48
  • 49. 49
  • 50. 50 VIÊM NANG LÔNG ÁI TOAN Viêm nang lông ái toan biểu thị điển hình là sẩn ngứa dữ dội ở mặt, da đầu, thân và chi trên, Thương tổn thường xây xát do ngứa nhiều. Chấn đoán xác định nhờ sinh thiết da với:  thâm nhiễm bạch cầu ái toan quanh nang lông,  thường có thoái hóa nang lông. Điều trị với :  kháng histamine,  steroide tại chỗ,  chiếu UV 3-5 lần/tuần,  metronidazole. BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- BỆNH SẨN VẢY
  • 52. 52  Sarcoma Kaposi  Kaposi là một bệnh ung thư, do human herpesvirus type 8  biểu hiện với nốt hoặc sẩn ở bất cứ vùng da nào, có khuynh hướng xuất hiện ở mặt, sinh dục và chân.  Có thể gặp ở hệ cơ quan như phổi hoặc đường tiêu hóa.  Chẩn đoán dựa vào lâm sàng và mô học.  Điều trị với HAART, hóa trị liệu toàn thân (liposomal anthracyclin, paclitaxel, ABV), tia xạ tại chỗ, ni-tơ lỏng. BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- BỆNH ÁC TÍNH
  • 54. 54
  • 55. 55
  • 56. 56
  • 57. 57
  • 58. 58
  • 59. 59
  • 60. 60
  • 61. 61
  • 62. 62 KHÔ DA Bệnh nhân khô da thường có da nhám, khô; nổi trội ở vùng trước xương chày, mu bàn tay, cẳng tay.  Khô da và ngứa thường gặp ở bệnh nhân uống indinavir Có thể viêm quanh móng do indinavir, biểu hiện giống u hạt sinh mủ ở ngón cái. Điều trị khô da nhẹ với chất làm mềm da, khi  Trường hợp nặng thêm steroide tại chỗ nhẹ. BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- CÁC RỐI LOẠN KHÁC
  • 64. 64 PHÁT BAN DO THUỐC Nhiều ARV (antiretrovirus) có thể gây phát ban do thuốc như nevirapine, efavirenz, abacavir.  Biến chứng nghiêm trọng nhất là :  phát ban giống Stevens-Johnson do nevirapine  và phát ban do phản ứng nhạy cảm với abacavir. BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV- CÁC RỐI LOẠN KHÁC
  • 65. 65 Phát ban do thuốc
  • 66. 66