2. 2
Định nghĩa
HCTH:
Sự xuất hiện của tiểu đạm nặng (≥ 3 g/24 giờ
hoặc ≥ 3,5 g/24 giờ/1,73m2 da), thƣờng
kèm theo giảm albumin máu, tăng lipid
máu, tiểu lipid và phù.
3. 3
SINH LÝ BệNH
Thƣờng là bệnh tự miễn, làm thay đổi tính
thấm của màng đáy đối với chất đạm, gây
ra hậu quả:
1. Tiểu đạm: do rối lọan tính chọn lọc về kích
thƣớc và điện tích của màng lọc đối với
protein.
- Tiểu đạm nặng ≥ 3g/24 giờ
- Đây là nguyên nhân chính dẫn đến biểu hiện
lâm sàng và thay đổi sinh hóa HCTH
7. 7
SINH LÝ BỆNH
Giảm albumin máu
- Gan tổng hợp tổng hợp 10-12galbumin/ngày
- Tiểu đạm nhiều > sinh tổng hợp: albumin máu ,
30 g/ngày
- Tùy thuộc các yếu tố: tuổi, tình trạng dinh
dƣỡng, bệnh lý gan.
8. 8
SINH LÝ BỆNH
3. Phù
- Giảm albumin làm giảm áp lực keo huyết
tƣơng, dịch thóat mô kẽ gây phù
- Thóat dịch mô kẽ làm giảm V máu lƣu thông
hiệu quả -> kích thích hệ renin-angiotensin-
aldosterone, tăng tiết ADH -> phù nặng thêm.
11. 11
SINH LÝ BỆNH
4. Tăng lipid máu
- Thƣờng gặp, tỉ lệ nghịch với giảm albumin
máu.
- Giảm P keo kích thích TH lipid máu
- Giảm dị hóa lipoprotein do giảm họat tính
lipoprotein lipase
- Tiểu protein có chức năng điều hòa sản xuất
lipid
12. 12
SINH LÝ BỆNH
5.Rối lọan do mất các chất đạm khác ngòai albumin:
- Mất globulin kết hợp thyroxin: T3,T4 giảm, TSH
bình thƣờng
- Mất protein kết hợp 25-Hydroxycholecalciferol: gây
thiếu vi D, giảm calci máu, giảm hấp thu calci ở ruột,
nhuyễn xƣơng, cƣờng cận giáp…
- Mất transferin: thiếu máu nhƣợc sắc
- Mất ceruloplasmin: thiếu đồng
- Mất glo miễn dịch IgG và các bổ thể: giảm đề kháng
- Mất protein kết hợp thuốc: ngộ độc thuốc.
22. 22
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
1. Phù
- Phù tòan thân, xuất hiện nhanh và đột ngột vài
giờ- vài ngày
- Tính chất phù: trắng, mềm, ấn lõn, không đau
- Xuất hiện ở mặt trƣớc, sau đó phù tòan thân
gây TDMP, TDMB, TDMT (tràn dịch đa màng)
-> khó thở
24. 24
Phù ấn lõm
A. Ấn ngón tay lên vùng phù, lên mào xƣơng chày,
mắt cá chân
B. Để 5 giây rồi buông ra
C. Có vết ấn lõm, sau đó biến mất: dịch di chuyển tự
do giữa các tế bào
Độ 1 : lõm 2mm
2 : lõm 4mm
3 : lõm 6mm
4 : lõm 8mm
34. 34
TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
2. XN đạm niệu/24 giờ: hứng nƣớc tiểu /24 giờ, có
chất giữ thymol. Ghi thể tích nƣớc tiểu:
500ml, 1000ml...Lấy một mẫu NT định lƣợng
đạm x thể tích NT
3. Cặn Addis: tiểu máu vi thể
4. Điện di đạm niệu:
XN máu:
1. Đạm huyết: : giảm
2. Điện di đạm : albumin giảm
Đạm huyết tăng: nghĩ đến bệnh Kahler (đa u tủy)
38. 38
TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
2. Tăng lipid máu:
- Cholesterol , LDL tăng
- Triglyceride có thể tăng
3. XN chức năng thận:
- BUN, Creatinin
4. Siêu âm thận: kích thƣớc thận, ranh giới
chủ mô thận
39. 39
TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
5. Sinh thiết thận: chẩn đoán sang thƣơng
giải phẫu bệnh và điều trị.
Không cần sinh thiết:
- Trẻ em HCTH thuần túy
- BN đái tháo đƣờng lâu năm+ không
tiểu máu
- VCT hậu nhiễm liên cầu trùng
- Gia đình có ngƣời bệnh cầu thận di
truyền + không cần điều trị
40. 40
CHẨN ĐÓAN XÁC ĐỊNH
1. Triệu chứng lâm sàng
2. Cận lâm sàng
Đạm niệu/24 giờ ≥ 3 g/24 giờ hoặc ≥ 3,5
g/24giờ/1,73 m2 da
Albumin máu < 30 g/L
Lipid máu tăng
Đạm niệu/ 24 giờ là tiêu chuẩn chính
41. 41
I. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
1. Nguyên phát
- Sang thƣơng tối thiểu
- Viêm cầu thận tăng sinh trung mô
- Xơ chai cầu thận khu trú từng vùng
- Cầu thận màng
- Viêm cầu thận tăng sinh màng
42. 42
I. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
1. Nguyên phát
- Sang thƣơng tối thiểu
- Viêm cầu thận tăng sinh trung mô
- Xơ chai cầu thận khu trú từng vùng
- Cầu thận màng
- Viêm cầu thận tăng sinh màng
43. 43
2. Thứ phát
- Nhiễm trùng: viêm gan siêu vi B, C, HIV, sốt rét,
lao, giang mai
- Thuốc : chủ yếu thuốc kháng viêm non-steroid,
Captoril, thuốc cản quang
- Bệnh hệ thống: Lupus, Henoch Scholin
Goodpasture, viêm đa khớp dạng thấp
- Bệnh chuyển hoá: ĐTĐ, thoái hoá tinh bột
- Ung thƣ: K hạch, K phổi đại tràng, dạ dày
- Linh tinh: ong đốt, viêm tuyến giáp, nhiễm độc thai
…
44. 44
III. XÉT NGHIỆM TÌM NGUYÊN NHÂN
- Kháng thể, kháng nhân, LE cell, VDRL Anti Ds DNA ->
lupus đỏ
- HBsAg, anti HCV, Men gan -> Viêm gan siêu vi
- Đƣờng huyết, HbA1c -> ĐTĐ
- ASO -> viêm cầu thận hậu nhiễm liên cầu trùng
- Marker ung thƣ: AFP, CEA, PSA
45. 45
I. CHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆT
1. SUY TIM
2. XƠ GAN
3. SUY DINH DƢỠNG
4. CÁC NGUYÊN NHÂN KHÁC: PHÙ DO
THUỐC, BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP:
CƢỜNG GIÁP, SUY GIÁP
53. 53
3. Biến chứng của bệnh
a. Nhiễm trùng
- Viêm mô tế bào; do VK Gr (+)
- Viêm phúc mạc nguyên phát: sốt, đau
bụng lan tỏa. Chẩn đoán bằng chọc dịch
màng bụng soi cấy tìm vi trùng và làm
XN sinh hóa tế bào
b. Tắc mạch:
- Tắc mạch não
- Tắc mạch thận
- Tắc mạch chi
d. Suy thận cấp: tiểu ít
55. 55
2. Biến chứng mạn
- Tim mạch: THA, suy tim
- Suy thận mạn
- Suy dinh dƣỡng
- Tăng thành phần tự do của thuốc
- Mất các chất đạm khác ngoài albumin
Mất protein + cholecalciferol -> thiếu vit. D, loãng
xƣơng, còi xƣơng
Mất transferin vận chuyển sắt -> thiếu máu
Mất ceruloplasmin gây thiếu đồng, kẽm…