1. HÌNH ẢNH BẤT THƯỜNG
• BẤT THƯỜNG ĐẬM ĐỘ PHỔI
– Tăng đậm độ (mờ)
• Tổn thương phế nang:
– Đông đặc phổi
– Xẹp phổi
• Mô kẽ
• Phối hợp phế nang - mô kẽ
– Giảm đậm độ phổi (tăng sáng)
• Thay đổi thể tích phổi
• Thay đổi tuần hoàn phồi
• Kén khí
2. • BẤT THƯỜNG MÀNG PHỒI:
– Tràn dịch màng phổi
– Tràn khí màng phổi
• BẤT THƯỜNG TRUNG THẤT:
– U trung thất
– Tràn khí trung thất
3. TĂNG ĐẬM ĐỘ PHỔI
ĐÔNG ĐẶC PN
• Không giảm thể tích
• Đám mờ giới hạn không rõ
• Phế quản đồ
• Phân bố theo thùy
• Phân bố dạng cánh bướm
• Có khuynh hướng hợp nhất
XẸP PHỔI
• Giảm thể tích
• Hình tam giác, giới hạn rõ
• Co kéo
• Bù trừ
4. Phân thùy phổi
• Phổi (P): 3 thùy
– Trên
– Giữa xóa bờ tim
– Dưới
• Phổi (T): 2 thùy
– Trên
• Phân thùy lưỡi xóa bờ tim
– Dưới
31. TĂNG SÁNG PHỔI
• Bất thường thông khí
• Giảm tuần hoàn phổi
• Kén khí phổi
32. Rối loạn thông khí
Tăng sáng 2 phổi
• Suyễn / VTPQ
• Tắc nghẽn khí quản
Tăng sáng 1 phổi / thùy
• Tăng sáng bất thường: ứ khí
– Tăng thể tích
– Giảm tuần hoàn
• Tăng sáng bù trừ:
– Tăng thể tích
– Tuần hoàn phổi bình thường / tăng
• Chụp x quang hít vào và thở ra
• Chụp lateral decubitus
45. BẤT THƯỜNG MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
• Phụ thuộc thể tích và chiều thế.
• Mờ phế trường
• Bóc tách khoang màng phổi
• Đẩy lệch trung thất
• ± tổn thương phổi
• Lateral decubitus
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
• Phụ thuộc thể tích và chiều thế
• Tăng sáng
• Bóc tách khoang màng phổi
• Đẩy lệch trung thất
• ± tổn thương phổi
• Lateral decubitus. Chụp thì thở ra
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59. BẤT THƯỜNG TRUNG THẤT
• TUYẾN ỨC BÌNH THƯỜNG Ở TE.
• Khối choán chỗ trong trung thất: HC trung thất
– Khối mờ trong trung thất bờ trong không rõ, bờ
ngoài rõ
– Giãn rộng trung thất
– Làm biến dạng các đường trung thất
60.
61.
62.
63.
64.
65. • Mờ toàn bộ nửa lồng ngực:
1. Tràn dịch màng phổi
2. Xẹp phổi
3. Bất sản phổi
4. Cắt phổi
5. Khối choán chỗ
SIÊU ÂM