1. * CHẨN OÁN: thuần túy/ không thuần túy, NP/TP, do NN, biến chứng
HCTH là hội chứng bao gồm các triệu chứng tại thận và ngoài thận:
- Tiểu đạm 3,5g/ 1,73 m2 da/24giờ ( 3-3,5g/24h)
- Giảm protein máu < 6g%
- Giảm albumine máu < 3g% (hypoalbuminemia)
- Phù
- Tăng lipid máu, tiểu ra lipid (hyperlipidemia, lipiduria)
- Tăng đông (hypercoagulability)
thuần túy/ không
thuần túy
Thuần túy:
1. Ko tiểu máu
2. Ko THA
3. Ko STh
Ko thuần túy
Chỉ cần 1/3
NP/TP NP TP
NN 1. Sang thương tối thiểu
2. Bệnh CT màng
3. Viêm CT tăng sinh màng
4. Xơ hóa CT khu trú từng vùng
1.NTr:
- VR:VGSVB: HBsAg, anti HCV
- KST: SR
- VT: GM
2. Chuyển hóa: ĐTĐ
3.Hệ thống: Lupus, Henoch Scholein
4.Thuốc: aminoglycosid, thuốc cản
quang, UCMC, NSAIDs
5.BS
6.Lắng đọng KT
7.Bệnh ác tính
Biến chứng 1.Trụy mạch: M nhanh, HA tụt
Giảm lợi tiểu + truyền albumin
2.NTr: Sp, Sa
- Viêm mô TB
Do phù nhiều giảm abumin/ máu
Do dùng lợi tiểu
Mất đạm giảm KT, bổ thể
Tăng dị hóa
2. - NTr dịch báng
- Ngoài ra: NTT, VP
3. ăng đông:
- Huyết khối động mạch và tĩnh mạch ngọai
biên
- Thuyên tắc tĩnh mạch thận cấp tính --> đột
ngột đau hông lưng, tiểu máu,tràn dịch tinh
mạc bên trái, tăng tiểu đạm và suy thận cấp
- Thuyên tắc phổi --> đau ngực cấp, suy hô
hấp, suy tim phải cấp, ho ra máu
4.RLCH
-SDD- mất đạm
-TMTS- mất transferin
-NĐ thuốc- mất proHT gắn thuốc
-Giảm Ca/ máu- mất chole
-Cường TCGTP
-Giảm hormone giáp
Mt phù VT dễ phát triển
BN sd cor- UCMD
- tăng T tiền Đ , V, V ,V , TC,
yếu tố kết tập TC
- giảm T kháng đông- giảm anti
thrombin III
- tăng độ nh t tăng lipid, tăng chất ức chế
k ch hoạt plasminogen
- : điều trị giảm tiểu đạm là trung t m trong việc điều trị trch-bc HCTH
ể đạ : do thay
đổi t nh thấm màng đáy
CT
đạm niệu g h
- tiết chế đạm trung b nh đạm nhập
0.8g kg ngày + pro mất qua nư c tiểu h
-- tránh mất đạm nhiều qua nư c
tiểu, và tránh thúc đ y STh tiến
triển
- iảm lọc CT
+ tránh gắng sức, không sốt, stress
+ kiểm soát chế độ ăn tiết chế muối +
C C+ lợi tiểu ho c thêm UC Ca
+ thuốc C C, CTT giảm đạm niệu, hạ
áp, bảo tồn chức năng thận
+ NS s giảm hơn mức tiểu đạm
ndomethacine mg ngày, ho c
meclofenamate mg ngày
-- mục tiêu mm g
-- CT có thể do trch,
biến chứng c a CT ho c do
tdp c a thuốc điều trị CT (
corticosteroid, cyclosporine
-- td tdp SThC, tăng máu, hạ
áp, ho
-- tdp tăng máu, gi muối
nư c, SThC do co tiểu Đ vào
ho c V T C, viêm lo t -
TT
3. n :
lbumin mất qua nư c
tiểu
Tăng thoái biến
albumin
an giảm tổng hợp
albumin
- giảm mất Điều trị giảm tiểu đạm
- tăng nhập truyền albumin chỉ khi có CĐ
điều trị giảm ph trên N CT
+ có t nh trạng đề kháng v i lợi tiểu ngay cả
khi đ tăng liều và d ng đường T
+ ảnh hư ng lên sinh hoạt c a N
-- tăng nhập albumin càng làm
tăng mất albumin trong nư c tiểu
-- tổn thương thận nhiều hơn
* giảm albumin máu gi vai tr quan trọng g y ph , S , tăng lipid máu, tăng NĐ thuốc, tăng bệnh l tim
mạch
ng
- gan tăng tổng hợp để
duy tr áp lực keo
- giảm thoái biến
- giảm đạm niệu -- duy tr k -- giảm tổng
hợp lipid gan
- thuốc giảm lipid máu- ức chế Co - reductase
( nhóm statin)
Tăng lipid máu đi k m v i nguy
cơ tim mạch
4. ph - giảm albumin máu
- đề kháng v i N
- cường aldosterone thứ phát
- Tăng gi nư c
- điều trị giảm abumin -- điều trị
giảm đạm niệu
- tiết chế muối, nư c
- d ng lợi tiểu
5 ăng đông
- tăng T tiền Đ , V,
VII,VIII, TC, yếu tố kết
tập TC
- giảm T kháng đông-
giảm anti thrombin
- tăng độ nh t tăng
lipid, tăng chất ức chế
k ch hoạt plasminogen
- giảm tiểu đạm ( T kháng đông, giảm lipid
máu)
- thuốc kháng đông b ng đường uống
+ CĐ CT đề kháng v i steroid, bệnh CT
màng -->v Nguy cơ thuyên tắc T
thận, huyết khối T s u chi
dư i, thuyên tắc phổi
NP:
sang thương tối thiểu
xơ chai cầu thận khu trú từng v ng
bệnh CT màng
4. VCT tăng sinh màng
ng ng ố
ể
1. Corticosteroid: ạ đ :
4. * Prednisone 5mg, mg kg ngày:
- tấn công -16w ( t nhất w nếu N hết
tiểu đạm trư c w)
-- hết tiểu đạm sau gđ tấn công th chuyển
duy tr - giảm liều
(1): prednisone mg kg cách ngày x w --
giảm dần m i w x -8w
( ) pred uống m i ngày, giảm dần m i w
mg cho đến khi chỉ c n mg ngày --
chuyển sang uống cách ngày
- red d ng một lần duy nhất vào buổi sáng
-- để hạn chế tác dụng ức chế trụ hạ đồi-
TY
- giảm liều dần-- m i ngưng
* tdp:
- $ Cushing
- T , tăng Đ , tăng NTr
- suy tuyến thượng thận
- lo ng xương, hoại t vô tr ng đầu xương
đ i
- Nếu tái phát ko thường xuyên
-- d ng đợt pred như trên
- ko Đ cor sau w, đề kháng cor, lệ thuộc
cor
-- biện pháp theo thứ tự
2) cyclophosphomide - mg kg ngày, -
w + pred giảm liều và d ng cách ngày
Đ ht v i steroid hết tiểu đạm sau
d ng pred w
tái phát thường xuyên Đ ht khi
d ng pred, nhưng tái phát lại trên lần
m ho c l m
3. tái phát ko thường xuyên: < 2l/6m
lệ thuộc steroid Đ ht khi d ng
steroid, nhưng tái phát khi giảm liều
steroid ho c khi ngưng steroid trong
v ng w
đề kháng steroid không hồi phục
tiểu đạm sau w d ng steroid
--> tdp:
C t y g y giảm C NTr n ng
2. VBQXH
suy tuyến S
4.K
5. 2) cycloporine A - mg kg ngày, liên tục
trong năm, giảm liều dần + pred liều thấp,
cách ngày
-- td CT w sau kh i đầu, m i w
sau đó
N N thuốc nếu C ngày
liên tiếp
--> tdp:
SThC do co thắt tiểu Đ vào
tăng Cholesterol máu
STh do xơ hóa T