SlideShare a Scribd company logo
1 of 29
Download to read offline
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
PGS.TS Phạm Quốc Khánh, FHRS
Viện Tim mạch Việt nam
Chủ tịch Phân hội Nhịp tim Việt nam
Tình hình suy tim
Tỷ lệ
Tỷ lệ mắc
hàng năm Tử vong Xuất viện Chi phí
5,700,000 670,000 277,193 990,000
$39.2
billion
Jones DL, et al. Heart Disease and Stroke Statistics. 2011
Tình hình suy tim ở Mỹ
Gần 6 triệu người…670,000 ca mắc hàng năm
Nguyên nhân phổ biến của người <65 tuổi nhập viện
$39.2 billions (5.4% total healthcare cost)
Tử vong
250,000 ca tử vong hàng năm
Tử vong sau 10 năm là 90% (sau 5 năm gần 50%)
Tỷ lệ tử vong liên quan đến suy tim
Eur J Heart Fail. 2001;3:315-322
Liu L, et al. Cardiol Clin 2014; 32:1-8
Tỷ lệ suy tim ở người > 20 tuổi ở Mỹ
Maggioni A P et al. Eur J Heart Fail 2013;15:808-817
17.8%
35.8%
All-cause
death
or
HF
hospitalization
Acute HF
Chronic HF
ESC-HF Pilot (n=5118)
Bệnh nhân suy tim sau 1 năm nhập viện
Digoxin,
Diuretics,
Hydralazine ACE-Inh
B-blockers
+ ACE-Inh B-blockers
And ACE-Inh
+ Aldosterone
Inh + CRT
SOLVD
CONCENSUS
-16 to -31%
CIBIS II
COPERNICUS
-35%
RALES
-22%
Tử
vong
Kashani et al- JACC Dec05;46(12):2183-92
Bước tiến trong điều trị suy tim
B-blockers
And ACE-Inh
+
Aldosterone
Inh
COMPANIAN
& CARE HF
-36%
Ellenbogen BA et al, JACC 2005
Tx
VAD
CRT
ICD
Beta-blocker MRA
ACEi/ARB
Digoxin Ivabradine
H-ISDN
CABG
HF-REF: Where we are today
McMurray et al. Eur Heart J 2012;33:1787–1847
ACEi, angiotensin converting enzyme inhibitor; ARB, angiotensin receptor blocker; CABG, coronary artery bypass graft surgery; CRT, cardiac resynchronisation therapy; HF-
REF, heart failure with reduced ejection fraction; H-ISDN, hydralazine/isosorbide dinitrate; ICD, implantable cardioverter defibrillator; MRA, mineralocorticoid (aldosterone)
receptor antagonist; VAD, ventricular assist device
Điều trị suy tim tối ưu hiện nay
2014
1991
CHARM-
Added
2003
N=2548
(candesartan)5
COPERNICUS
2001
N=2289
(carvedilol)3
SOLVD-T
1991
N=2569
(enalapril)1
Val-HeFT
2001
N=5010
(valsartan)4
SHIFT
2010
N=6558
(ivabradine)14
EMPHASIS-HF
2011
N=2737
(eplerenone)15
COMET
2003
N=3029
(carvedilol)6
PARADIGM-HF
2014
N=8442
(LCZ696)17
MERIT-HF
1999
N=3991
(metoprolol)2
HEAAL
2009
N=3846
(losartan)12
Những nghiên cứu chủ yếu trong điều trị suy tim
RED-HF
2013
N=2278
(darbepoetin alfa)16
CARE-HF
2005
N=813
(CRT)7
CORONA
2007
N=5011
(rosuvastatin)8
GISSI-HF
2008
N=4574
(rosuvastatin)9
HF-ACTION
2009
N=2331
(exercise)10
MADIT-CRT
2009
N=1820
(CRT plus ICD)11
RAFT
2010
N=1798
(ICD plus CRT)13
RAAS suppression SNS suppression Devices Other
1. The SOLVD Investigators. N Engl J Med 1991;325:293–302; 2. MERIT-HF Study Group. Lancet 1999;353:2001-7; 3. Packer et al. N Engl J Med
2001;344:1651–58; 4. Cohn et al. N Engl J Med 2001;345:1667–75; 5. McMurray et al. Lancet 2003;362:767–71; 6. Poole-Wilson et al. Lancet 2003;362:7–
13; 7. Cleland et al. N Engl J Med 2005;352:1539–49; 8. Kjekshus et al. N Engl J Med 2007;357:2248–61; 9. Gissi-HF Investigators. Lancet 2008;372:1231–
9; 10. O’Connor et al. JAMA 2009;301:1439–50; 11. Moss et al. N Engl J Med 2009;361:1329–38; 12. Konstam et al. Lancet 2009;374:1840–8; 13. Tang et
al. N Engl J Med 2010;363:238595; 14. Swedberg et al. Lancet 2010;376:87585; 15. Zannad et al. N Engl J Med 2011;364:11–21; 16. Swedberg et al. N
Engl J Med 2013;368:121019; 17. McMurray et al. Eur J Heart Fail. 2014;16:817–25.
Sống sót do suy tim mãn tính đã được cải thiện
theo thời gian nhưng rủi ro vẫn còn cao
Ponikowski et al. Eur Heart J. 21 May 2016. doi:10.1093/eurheartj/ehw128
1. Suy tim với EF trong giới hạn nhẹ 40-49%
2. Suy tim với thuật ngữ EF giảm và dự trữ
3. Chẩn doán suy tim không phải cấp dựa trên đánh giá khả năng suy tim;
4. Khuyến cáo đạt mục tiêu là phòng hoặc làm chậm xuất hiện suy tim điển hình hoặc phòng
tử vong trước khi khởi đầu triệu chứng
5. Sacubitril/valsartan được chỉ định đầu tiên trong nhóm angiotensin receptor neprilysin
inhibitors (ARNIs);
6. Chỉ định định điều trị CRT có sửa đổi.
7. Khái niệm khởi đầu sớm với điều trị thích hợp
8. Một hướng kết hợp chẩn đoán và điều trị suy tim dựa trên biểu hiện hoặc không của ứ
huyết và /hoặc giảm tưới máu.
Khuyến cáo suy tim ESC 2016
8 nguyên tắc thay đổi từ khuyến cáo 2012
Tiêu chuẩn mới về suy tim
11
Ponikowski P, et al. Eur Heart J. 21 May 2016. doi:10.1093/eurheartj/ehw128
Điều trị suy tim: Mức độ khuyến cáo
12
Ức chế men chuyển, Beta-blockers và
kháng aldosterol khuyến cáo mức I A
Ponikowski P, et al. Eur Heart J. 21 May 2016. doi:10.1093/eurheartj/ehw128
Chỉ định điều trị thuốc ở những
BN có triệu chứng suy tim NYHA II - IV
Điều trị suy tim: Ivabradine được khuyến cáo ở mức IIa
13
Ponikowski P, et al. Eur Heart J. 21 May 2016. doi:10.1093/eurheartj/ehw128
Ở BN đau thắt ngực ổn định và có HFrEF
ivabradine là thuốc lựa chọn thứ hai
Drug class Drugs
ACEi Captopril, enalapril, lisinopril, ramipril, trandolapril
Beta-blockers Bisoprolol, carvedilol, metoprolol, nebivolol
ARBs Candesartan, valsartan, losartan
MRAs Eplerenone, spironolactone
ARNI Sacubitril/valsartan
If inhibitor Ivabradine
Các thuốc trong điều trị suy tim có HFrEF
ACC, American College of Cardiology; AHA, American Heart Association; ACEI, angiotensin-converting-enzyme inhibitor; ARB,
angiotensin II receptor blocker, ARNI, angiotensin receptor neprilysin inhibitor; CV, cardiovascular; ESC, European Society of
Cardiology; HF, heart failure; HFSA, Heart Failure Society of America; HFrEF, HF with reduced ejection fraction; NYHA, New York
Heart Association
Ponikowski P, et al. Eur Heart J. 21 May 2016. doi:10.1093/eurheartj/ehw128
Beta blockers để điều trị cho
bệnh nhân suy tim
MERIT-HF: Beta blockers làm giảm tỷ lệ tử vong và
nhập viện do suy tim
Beta blockers thế hệ thứ ba, giãn mạch
Thử nghiệm lâm sàng
 Nebivolol đã được sử dụng nhiều ở bệnh nhân suy tim.
 Nebivolol đã được chứng minh làm giảm tần số tim và tăng phân suất tống
máu, làm giảm áp lực cuối tâm trương thất trái, áp lực động mạch phổi và sức cản
ngoại vi, ở BN suy tim độ I và II.
 Nghiên cứu SENIORS study nhằm đánh giá hiệu quả của nebivolol ở
người già (>70 years), có suy tim với phân suất tống máu thấp hoặc không ở cả 2
giới. Nghiên cứu trước đó (COPERNICUS và US Carvedilol) MERIT II và CIBIS II
không bao gồm các bệnh nhân già .
BETA BLOCKERS thế hệ thứ ba, giãn mạch
Thử nghiệm lâm sàng
 Nghiên cứu SENIORS , 2000 BN sử dụng 10mgr nebivolol. Thời gian
theo dõi 21 tháng
 Giảm có ý nghĩa về tỷ lệ tỷ vong và nhập viện do suy tim (p=0.039)
 Nghiên cứu SENIORS chứng minh Nebivolol được khuyên dùng
cho BN già có suy tim không xem xét đến phân suất tống máu.
Nghiên cứu SENIORS: Liều điều trị
Nebivolol
(n=1067)
Placebo
(n=1061)
Liều điều trị trung bình (mg) 7.7 8.5
Liều điều trị duy trì:
≥ 5 mg 815 (80.4%) 881 (87.1%)
10 mg 688 (67.9%) 805 (79.5%)
Bệnh nhân- số năm theo dõi 1863 1839
Số tháng theo dõi trung bình 20.4 19.9
Nghiên cứu SENIORS – Kết quả:
Tử vong do các nguyên nhân hoặc nhập viện do tim mạch
Flather MD, et al. Eur Heart J 2005;26:215-25.
Nebivolol
Placebo
N. of events:
nebivolol 332 (31.1%); placebo 375 (35.3%)
Patients
having
an
event
(%)
50
40
30
20
10
0
0 6 12 18 24 30
Risk reduction 14%
Hazard ratio 0.86 [0.74;0.99]
p=0.039
Months
RR 14%
Nghiên cứu SENIORS - Kết quả: chết đột ngột do tim
Moen MD, et al. Drugs 2006; 66(10):1389-409.
Nebivolol
Placebo
Patients
having
an
event
(%)
25
20
15
10
5
0
0 6 12 18 24 30
Months
Risk reduction 38%
Hazard ratio 0.62 [0.42;0.91]
p=0.014
RR 38%
Nghiên cứu SENIORS - Kết quả: Phân tích dưới nhóm
Flather MD, et al. Eur Heart J 2005;26:215-25.
Hazard ratio and 95% CI
Favours
Nebivolol
Placebo
Nebivolol Favours
Placebo
0.50 0.60 0.70 0.80 0.90 1.00 1.10 1.20
125 (33.6%)
110 (28.9%)
>35 %
LVEF
249 (36.3%)
219 (32.1%)
<35 %
125 (33.3%)
101 (24.6%)
Female
Sex
250 (36.4%)
231 (35.2%)
Male
199 (37.1%)
184 (34.8%)
>75 y
Age
176 (33.5%)
148 (27.5%)
<75 y
375 (35.3%)
332 (31.1%)
Total
Annualised Death Death or
mortality any cause CV hosp.
rate (%) HR HR
CIBIS 2 13.2 0.66 na
p<0.0001
MERIT-HF 11.0 0.66 0.76
p<0.0001 p<0.0001
COPERNICUS 19.7 0.65 0.73
p<0.0014 p<0.00002
SENIORS 10.4 0.88 0.86
p=0.21 p=0.039
So sánh nghiên cứu SENIORS và cácnghiên cứu trước đó
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
Tất cả nguyên nhân tử vong hoặc nhập viện do tim mạch
ở BN có LVEF <35% và tuổi từ 70-75.2
Patients
experiencing
the
event
(%)
Nebivolol Placebo
p=0.023
HR=0.73
Months
Risk Reduction 27%
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
Tất cả các nguyên nhân tử vong với
Bệnh nhân có LVEF >35% và tuổi từ 70-75.2
Patients
experiencing
the
event
(%)
Nebivolol Placebo
p=0.011
HR=0.62
Months
Risk Reduction 38%
SENIORS
Age < 75.2, LVEF  35%
0.62 0.43 – 0.89 - 38%
CIBIS II 1
0.66 0.54 – 0.81 - 34%
MERIT-HF 2
0.66 0.53 – 0.81 - 34%
COPERNICUS 3
0.65 0.52 – 0.81 - 35%
1.CIBIS II Investigators, Lancet 1999; 353:9-13;
2.MERIT HF Study group, Lancet 1999; 353: 2001-07;
3.Packer M et al. N Eng J Med 2001;344(22):1651-1658
So sánh nghiên cứu SENIORS và các nghiên
cứu beta blockers trước đó
Tác dụng với tỷ lệ tử vong
Chẹn beta là bổ sung thích hợp
cho điều trị suy tim
 Tất cả các chẹn beta không phải có cùng tác dụng.
 Hiệu quả với chuyển hóa cũng khác nhau. Chẹn beta thế hệ ba trung tính
hoặc dương tính.
 Carvedilol và Nebivolol là các chẹn beta thích hợp hơn cho điều trị suy tim.
 Với bệnh nhân suy tim > 70 tuổi, Nebivolol được đánh giá là thích hợp hơn
và có lợi ích.
Thank you for your attention

More Related Content

What's hot

Rối loạn nhịp trong hội chứng vành cấp
Rối loạn nhịp trong hội chứng vành cấpRối loạn nhịp trong hội chứng vành cấp
Rối loạn nhịp trong hội chứng vành cấpCho Ray hospital
 
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrImprovement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrkhacleson
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duongnguyenngat88
 
Vai trò chẹn beta trong bệnh mạch vành
Vai trò chẹn beta trong bệnh mạch vànhVai trò chẹn beta trong bệnh mạch vành
Vai trò chẹn beta trong bệnh mạch vànhCho Ray hospital
 
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨTĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨSoM
 
Cập nhật kháng đông trong rung nhĩ
Cập nhật kháng đông trong rung nhĩCập nhật kháng đông trong rung nhĩ
Cập nhật kháng đông trong rung nhĩCho Ray hospital
 
Nguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbuNguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbunguyenngat88
 
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảmCập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảmSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mautac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mauSoM
 
Hypertension diabetes
Hypertension diabetesHypertension diabetes
Hypertension diabeteskhacleson
 
SỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIM
SỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIMSỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIM
SỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIMSoM
 
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018khacleson
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEThe Trinh
 

What's hot (19)

Vai trò chẹn Beta trong bệnh tim mạch
Vai trò chẹn Beta trong bệnh tim mạchVai trò chẹn Beta trong bệnh tim mạch
Vai trò chẹn Beta trong bệnh tim mạch
 
Rối loạn nhịp trong hội chứng vành cấp
Rối loạn nhịp trong hội chứng vành cấpRối loạn nhịp trong hội chứng vành cấp
Rối loạn nhịp trong hội chứng vành cấp
 
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrImprovement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duong
 
Vai trò chẹn beta trong bệnh mạch vành
Vai trò chẹn beta trong bệnh mạch vànhVai trò chẹn beta trong bệnh mạch vành
Vai trò chẹn beta trong bệnh mạch vành
 
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨTĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
 
Cập nhật kháng đông trong rung nhĩ
Cập nhật kháng đông trong rung nhĩCập nhật kháng đông trong rung nhĩ
Cập nhật kháng đông trong rung nhĩ
 
Cập nhật điều trị suy tim
Cập nhật điều trị suy timCập nhật điều trị suy tim
Cập nhật điều trị suy tim
 
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết ápCập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
 
Nguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbuNguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbu
 
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảmCập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
 
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mautac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
 
Hypertension diabetes
Hypertension diabetesHypertension diabetes
Hypertension diabetes
 
SỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIM
SỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIMSỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIM
SỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
 
Update AF 2016
Update AF 2016Update AF 2016
Update AF 2016
 
Thuốc kháng tiểu cầu
Thuốc kháng tiểu cầuThuốc kháng tiểu cầu
Thuốc kháng tiểu cầu
 
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sangDieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
 

Similar to ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN

Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfMyThaoAiDoan
 
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCHKIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCHGreat Doctor
 
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHVAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHSoM
 
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNHLỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNHSoM
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Friendship and Science for Health
 
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốcCập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốcnguyenngat88
 
Suy tim và rungnhi chen beta 2018
Suy tim và rungnhi  chen beta 2018Suy tim và rungnhi  chen beta 2018
Suy tim và rungnhi chen beta 2018Huy Tran
 
File_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdfFile_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdfphambang8
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨSoM
 
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptxTần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptxTrần Cầm
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxUpdate Y học
 
Thuoc van mach trong soc tim
Thuoc van mach trong soc timThuoc van mach trong soc tim
Thuoc van mach trong soc timTam Truong Hoang
 
Roi loan chuyen hoa Phospho Calci - TS Nguyen thu huong 2017
Roi loan chuyen hoa Phospho Calci - TS Nguyen thu huong 2017Roi loan chuyen hoa Phospho Calci - TS Nguyen thu huong 2017
Roi loan chuyen hoa Phospho Calci - TS Nguyen thu huong 2017Sevla Thuoc
 
Dieu tri-suy-tim-phan-xuat-tong-mau-bao-ton-pham-nguyen-vinh
Dieu tri-suy-tim-phan-xuat-tong-mau-bao-ton-pham-nguyen-vinhDieu tri-suy-tim-phan-xuat-tong-mau-bao-ton-pham-nguyen-vinh
Dieu tri-suy-tim-phan-xuat-tong-mau-bao-ton-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENTVAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENTSoM
 
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...Vinh Pham Nguyen
 
Pham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoaPham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoanguyenngat88
 
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...Hoàng Khánh
 

Similar to ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN (20)

Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
 
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCHKIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
 
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHVAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
 
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNHLỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHẸN BETA GIAO CẢM TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
 
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốcCập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
 
Suy tim và rungnhi chen beta 2018
Suy tim và rungnhi  chen beta 2018Suy tim và rungnhi  chen beta 2018
Suy tim và rungnhi chen beta 2018
 
File_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdfFile_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdf
 
Tăng huyết áp và đột quỵ
Tăng huyết áp và đột quỵTăng huyết áp và đột quỵ
Tăng huyết áp và đột quỵ
 
Xử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩXử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩ
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
 
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptxTần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Thuoc van mach trong soc tim
Thuoc van mach trong soc timThuoc van mach trong soc tim
Thuoc van mach trong soc tim
 
Roi loan chuyen hoa Phospho Calci - TS Nguyen thu huong 2017
Roi loan chuyen hoa Phospho Calci - TS Nguyen thu huong 2017Roi loan chuyen hoa Phospho Calci - TS Nguyen thu huong 2017
Roi loan chuyen hoa Phospho Calci - TS Nguyen thu huong 2017
 
Dieu tri-suy-tim-phan-xuat-tong-mau-bao-ton-pham-nguyen-vinh
Dieu tri-suy-tim-phan-xuat-tong-mau-bao-ton-pham-nguyen-vinhDieu tri-suy-tim-phan-xuat-tong-mau-bao-ton-pham-nguyen-vinh
Dieu tri-suy-tim-phan-xuat-tong-mau-bao-ton-pham-nguyen-vinh
 
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENTVAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
 
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
 
Pham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoaPham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoa
 
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxNhikhoa1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN

  • 1. ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN PGS.TS Phạm Quốc Khánh, FHRS Viện Tim mạch Việt nam Chủ tịch Phân hội Nhịp tim Việt nam
  • 2. Tình hình suy tim Tỷ lệ Tỷ lệ mắc hàng năm Tử vong Xuất viện Chi phí 5,700,000 670,000 277,193 990,000 $39.2 billion Jones DL, et al. Heart Disease and Stroke Statistics. 2011 Tình hình suy tim ở Mỹ Gần 6 triệu người…670,000 ca mắc hàng năm Nguyên nhân phổ biến của người <65 tuổi nhập viện $39.2 billions (5.4% total healthcare cost) Tử vong 250,000 ca tử vong hàng năm Tử vong sau 10 năm là 90% (sau 5 năm gần 50%)
  • 3. Tỷ lệ tử vong liên quan đến suy tim Eur J Heart Fail. 2001;3:315-322
  • 4. Liu L, et al. Cardiol Clin 2014; 32:1-8 Tỷ lệ suy tim ở người > 20 tuổi ở Mỹ
  • 5. Maggioni A P et al. Eur J Heart Fail 2013;15:808-817 17.8% 35.8% All-cause death or HF hospitalization Acute HF Chronic HF ESC-HF Pilot (n=5118) Bệnh nhân suy tim sau 1 năm nhập viện
  • 6. Digoxin, Diuretics, Hydralazine ACE-Inh B-blockers + ACE-Inh B-blockers And ACE-Inh + Aldosterone Inh + CRT SOLVD CONCENSUS -16 to -31% CIBIS II COPERNICUS -35% RALES -22% Tử vong Kashani et al- JACC Dec05;46(12):2183-92 Bước tiến trong điều trị suy tim B-blockers And ACE-Inh + Aldosterone Inh COMPANIAN & CARE HF -36% Ellenbogen BA et al, JACC 2005
  • 7. Tx VAD CRT ICD Beta-blocker MRA ACEi/ARB Digoxin Ivabradine H-ISDN CABG HF-REF: Where we are today McMurray et al. Eur Heart J 2012;33:1787–1847 ACEi, angiotensin converting enzyme inhibitor; ARB, angiotensin receptor blocker; CABG, coronary artery bypass graft surgery; CRT, cardiac resynchronisation therapy; HF- REF, heart failure with reduced ejection fraction; H-ISDN, hydralazine/isosorbide dinitrate; ICD, implantable cardioverter defibrillator; MRA, mineralocorticoid (aldosterone) receptor antagonist; VAD, ventricular assist device Điều trị suy tim tối ưu hiện nay
  • 8. 2014 1991 CHARM- Added 2003 N=2548 (candesartan)5 COPERNICUS 2001 N=2289 (carvedilol)3 SOLVD-T 1991 N=2569 (enalapril)1 Val-HeFT 2001 N=5010 (valsartan)4 SHIFT 2010 N=6558 (ivabradine)14 EMPHASIS-HF 2011 N=2737 (eplerenone)15 COMET 2003 N=3029 (carvedilol)6 PARADIGM-HF 2014 N=8442 (LCZ696)17 MERIT-HF 1999 N=3991 (metoprolol)2 HEAAL 2009 N=3846 (losartan)12 Những nghiên cứu chủ yếu trong điều trị suy tim RED-HF 2013 N=2278 (darbepoetin alfa)16 CARE-HF 2005 N=813 (CRT)7 CORONA 2007 N=5011 (rosuvastatin)8 GISSI-HF 2008 N=4574 (rosuvastatin)9 HF-ACTION 2009 N=2331 (exercise)10 MADIT-CRT 2009 N=1820 (CRT plus ICD)11 RAFT 2010 N=1798 (ICD plus CRT)13 RAAS suppression SNS suppression Devices Other 1. The SOLVD Investigators. N Engl J Med 1991;325:293–302; 2. MERIT-HF Study Group. Lancet 1999;353:2001-7; 3. Packer et al. N Engl J Med 2001;344:1651–58; 4. Cohn et al. N Engl J Med 2001;345:1667–75; 5. McMurray et al. Lancet 2003;362:767–71; 6. Poole-Wilson et al. Lancet 2003;362:7– 13; 7. Cleland et al. N Engl J Med 2005;352:1539–49; 8. Kjekshus et al. N Engl J Med 2007;357:2248–61; 9. Gissi-HF Investigators. Lancet 2008;372:1231– 9; 10. O’Connor et al. JAMA 2009;301:1439–50; 11. Moss et al. N Engl J Med 2009;361:1329–38; 12. Konstam et al. Lancet 2009;374:1840–8; 13. Tang et al. N Engl J Med 2010;363:238595; 14. Swedberg et al. Lancet 2010;376:87585; 15. Zannad et al. N Engl J Med 2011;364:11–21; 16. Swedberg et al. N Engl J Med 2013;368:121019; 17. McMurray et al. Eur J Heart Fail. 2014;16:817–25.
  • 9. Sống sót do suy tim mãn tính đã được cải thiện theo thời gian nhưng rủi ro vẫn còn cao
  • 10. Ponikowski et al. Eur Heart J. 21 May 2016. doi:10.1093/eurheartj/ehw128 1. Suy tim với EF trong giới hạn nhẹ 40-49% 2. Suy tim với thuật ngữ EF giảm và dự trữ 3. Chẩn doán suy tim không phải cấp dựa trên đánh giá khả năng suy tim; 4. Khuyến cáo đạt mục tiêu là phòng hoặc làm chậm xuất hiện suy tim điển hình hoặc phòng tử vong trước khi khởi đầu triệu chứng 5. Sacubitril/valsartan được chỉ định đầu tiên trong nhóm angiotensin receptor neprilysin inhibitors (ARNIs); 6. Chỉ định định điều trị CRT có sửa đổi. 7. Khái niệm khởi đầu sớm với điều trị thích hợp 8. Một hướng kết hợp chẩn đoán và điều trị suy tim dựa trên biểu hiện hoặc không của ứ huyết và /hoặc giảm tưới máu. Khuyến cáo suy tim ESC 2016 8 nguyên tắc thay đổi từ khuyến cáo 2012
  • 11. Tiêu chuẩn mới về suy tim 11 Ponikowski P, et al. Eur Heart J. 21 May 2016. doi:10.1093/eurheartj/ehw128
  • 12. Điều trị suy tim: Mức độ khuyến cáo 12 Ức chế men chuyển, Beta-blockers và kháng aldosterol khuyến cáo mức I A Ponikowski P, et al. Eur Heart J. 21 May 2016. doi:10.1093/eurheartj/ehw128 Chỉ định điều trị thuốc ở những BN có triệu chứng suy tim NYHA II - IV
  • 13. Điều trị suy tim: Ivabradine được khuyến cáo ở mức IIa 13 Ponikowski P, et al. Eur Heart J. 21 May 2016. doi:10.1093/eurheartj/ehw128
  • 14. Ở BN đau thắt ngực ổn định và có HFrEF ivabradine là thuốc lựa chọn thứ hai
  • 15. Drug class Drugs ACEi Captopril, enalapril, lisinopril, ramipril, trandolapril Beta-blockers Bisoprolol, carvedilol, metoprolol, nebivolol ARBs Candesartan, valsartan, losartan MRAs Eplerenone, spironolactone ARNI Sacubitril/valsartan If inhibitor Ivabradine Các thuốc trong điều trị suy tim có HFrEF ACC, American College of Cardiology; AHA, American Heart Association; ACEI, angiotensin-converting-enzyme inhibitor; ARB, angiotensin II receptor blocker, ARNI, angiotensin receptor neprilysin inhibitor; CV, cardiovascular; ESC, European Society of Cardiology; HF, heart failure; HFSA, Heart Failure Society of America; HFrEF, HF with reduced ejection fraction; NYHA, New York Heart Association Ponikowski P, et al. Eur Heart J. 21 May 2016. doi:10.1093/eurheartj/ehw128
  • 16. Beta blockers để điều trị cho bệnh nhân suy tim
  • 17. MERIT-HF: Beta blockers làm giảm tỷ lệ tử vong và nhập viện do suy tim
  • 18. Beta blockers thế hệ thứ ba, giãn mạch Thử nghiệm lâm sàng  Nebivolol đã được sử dụng nhiều ở bệnh nhân suy tim.  Nebivolol đã được chứng minh làm giảm tần số tim và tăng phân suất tống máu, làm giảm áp lực cuối tâm trương thất trái, áp lực động mạch phổi và sức cản ngoại vi, ở BN suy tim độ I và II.  Nghiên cứu SENIORS study nhằm đánh giá hiệu quả của nebivolol ở người già (>70 years), có suy tim với phân suất tống máu thấp hoặc không ở cả 2 giới. Nghiên cứu trước đó (COPERNICUS và US Carvedilol) MERIT II và CIBIS II không bao gồm các bệnh nhân già .
  • 19. BETA BLOCKERS thế hệ thứ ba, giãn mạch Thử nghiệm lâm sàng  Nghiên cứu SENIORS , 2000 BN sử dụng 10mgr nebivolol. Thời gian theo dõi 21 tháng  Giảm có ý nghĩa về tỷ lệ tỷ vong và nhập viện do suy tim (p=0.039)  Nghiên cứu SENIORS chứng minh Nebivolol được khuyên dùng cho BN già có suy tim không xem xét đến phân suất tống máu.
  • 20. Nghiên cứu SENIORS: Liều điều trị Nebivolol (n=1067) Placebo (n=1061) Liều điều trị trung bình (mg) 7.7 8.5 Liều điều trị duy trì: ≥ 5 mg 815 (80.4%) 881 (87.1%) 10 mg 688 (67.9%) 805 (79.5%) Bệnh nhân- số năm theo dõi 1863 1839 Số tháng theo dõi trung bình 20.4 19.9
  • 21. Nghiên cứu SENIORS – Kết quả: Tử vong do các nguyên nhân hoặc nhập viện do tim mạch Flather MD, et al. Eur Heart J 2005;26:215-25. Nebivolol Placebo N. of events: nebivolol 332 (31.1%); placebo 375 (35.3%) Patients having an event (%) 50 40 30 20 10 0 0 6 12 18 24 30 Risk reduction 14% Hazard ratio 0.86 [0.74;0.99] p=0.039 Months RR 14%
  • 22. Nghiên cứu SENIORS - Kết quả: chết đột ngột do tim Moen MD, et al. Drugs 2006; 66(10):1389-409. Nebivolol Placebo Patients having an event (%) 25 20 15 10 5 0 0 6 12 18 24 30 Months Risk reduction 38% Hazard ratio 0.62 [0.42;0.91] p=0.014 RR 38%
  • 23. Nghiên cứu SENIORS - Kết quả: Phân tích dưới nhóm Flather MD, et al. Eur Heart J 2005;26:215-25. Hazard ratio and 95% CI Favours Nebivolol Placebo Nebivolol Favours Placebo 0.50 0.60 0.70 0.80 0.90 1.00 1.10 1.20 125 (33.6%) 110 (28.9%) >35 % LVEF 249 (36.3%) 219 (32.1%) <35 % 125 (33.3%) 101 (24.6%) Female Sex 250 (36.4%) 231 (35.2%) Male 199 (37.1%) 184 (34.8%) >75 y Age 176 (33.5%) 148 (27.5%) <75 y 375 (35.3%) 332 (31.1%) Total
  • 24. Annualised Death Death or mortality any cause CV hosp. rate (%) HR HR CIBIS 2 13.2 0.66 na p<0.0001 MERIT-HF 11.0 0.66 0.76 p<0.0001 p<0.0001 COPERNICUS 19.7 0.65 0.73 p<0.0014 p<0.00002 SENIORS 10.4 0.88 0.86 p=0.21 p=0.039 So sánh nghiên cứu SENIORS và cácnghiên cứu trước đó
  • 25. 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 Tất cả nguyên nhân tử vong hoặc nhập viện do tim mạch ở BN có LVEF <35% và tuổi từ 70-75.2 Patients experiencing the event (%) Nebivolol Placebo p=0.023 HR=0.73 Months Risk Reduction 27%
  • 26. 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 Tất cả các nguyên nhân tử vong với Bệnh nhân có LVEF >35% và tuổi từ 70-75.2 Patients experiencing the event (%) Nebivolol Placebo p=0.011 HR=0.62 Months Risk Reduction 38%
  • 27. SENIORS Age < 75.2, LVEF  35% 0.62 0.43 – 0.89 - 38% CIBIS II 1 0.66 0.54 – 0.81 - 34% MERIT-HF 2 0.66 0.53 – 0.81 - 34% COPERNICUS 3 0.65 0.52 – 0.81 - 35% 1.CIBIS II Investigators, Lancet 1999; 353:9-13; 2.MERIT HF Study group, Lancet 1999; 353: 2001-07; 3.Packer M et al. N Eng J Med 2001;344(22):1651-1658 So sánh nghiên cứu SENIORS và các nghiên cứu beta blockers trước đó Tác dụng với tỷ lệ tử vong
  • 28. Chẹn beta là bổ sung thích hợp cho điều trị suy tim  Tất cả các chẹn beta không phải có cùng tác dụng.  Hiệu quả với chuyển hóa cũng khác nhau. Chẹn beta thế hệ ba trung tính hoặc dương tính.  Carvedilol và Nebivolol là các chẹn beta thích hợp hơn cho điều trị suy tim.  Với bệnh nhân suy tim > 70 tuổi, Nebivolol được đánh giá là thích hợp hơn và có lợi ích.
  • 29. Thank you for your attention