SlideShare a Scribd company logo
1 of 49
Download to read offline
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN
TS. BS. Nguyễn Tú Duy
Phân môn Thận – Bộ Môn Nội ĐHYD 
Các phương pháp điều trị thay thế thận
http://www.fresenius.com/574.htm
http://en.wikipedia.org/wiki/Hemodialysis
http://www.arizonatransplant.com/healthtopics/
Phương thức lọc máu định kỳ
http://kidney.niddk.nih.gov/KUDiseases/pubs/KDictionary/A_D.aspx
Sơ đồ hệ thống dùng trong lọc máu
Handbook of Dialysis. John Daugirdas, 5th edition, 2014.
Các thành phần của hệ thống theo dõi
và báo động khi lọc máu
• Bộ phận theo dõi độ dẫn truyền của dịch lọc (conductivity) và nhiệt
độ dịch lọc
• Hệ thống van nối tắt
• Bộ phận phát hiện máu trong dịch siêu lọc
• Bộ phận theo dõi áp lực sau màng lọc
• Bộ phận kiểm soát thể tích dịch siêu lọc
• Bộ phận tính toán Kt/V trong khi lọc máu (tùy chọn)
• Bộ phận tính toán độ thanh thải Natri (tùy chọn)
• Bộ phận theo dõi nhiệt độ của dòng máu đến màng lọc và dòng
máu trả về người bệnh nhân (tùy chọn)
• Bộ phận tính toán tái tuần hoàn tại vị trí đường lấy máu (tùy chọn)
Handbook of Dialysis. John Daugirdas, 5th edition, 2014.
Một cách đo mức độ tái tuần hoàn
Handbook of Dialysis. John Daugirdas, 5th edition, 2014.
Màng lọc
• Chất liệu:  polymer tổng hợp như
polysulfone, polyethersulfone, 
polyacrylonitrile (PAN), polyamide, 
and polymethylmethacrylate
(PMMA). Hiệu năng của màng lọc
(efficiency) và lưu lượng dịch qua 
màng (flux)
• Khả năng lọc của màng = diện tích
màng x tính thấm của màng với
urea Æ màng lọc hiệu năng cao
thường là màng lọc lớn còn các lỗ
trên màng có thể nhỏ hoặc to. 
Màng lọc lưu lượng cao ( high flux) 
có các lỗ trên màng to
https://www.fresenius.com/580.htm
Các màng lưu lượng cao
có tính thấm nước cao với
KUF > 10 ml/giờ/ mmHg 
(thường > 20 ml/giờ/ 
mmHg)
Diện tích màng lọc thường
từ 0,8‐2,5 m2
Màng lọc
• Lưu lượng màng lọc (tính thấm với nước)
– thấp: KUF < 8 ml/giờ/ mmHg 
– trung bình KUF trong khoảng 8‐20 ml/giờ/ mmHg 
– cao KUF > 20 ml/giờ/ mmHg (Handbook of Dialysis. John Daugirdas, 5th edition, 2014.)
• Độ thanh thải của màng lọc (khả năng loại bỏ chất hòa tan)
– Ks = Qb ( Ci‐Co)/Ci
– Hệ số thanh lọc KoA của màng lọc đối với 1 chất hòa tan là
độ thanh thải theo lý thuyết của màng lọc tính theo ml/ 
phút đối với một chất hòa tan ở điều kiện tốc độ dòng máu
và dịch lọc không hạn chế
– KoA urea < 500 Æ hiệu năng thấp. 500‐800 Æ hiệu năng
trung bình. >800 Æ hiệu năng cao
Handbook of Dialysis. John Daugirdas, 5th edition, 2014.
Đường lấy máu
• Cầu nối động tĩnh mạch: cần 6‐8 tuần để trưởng thành, ít
nguy cơ nhiễm trùng hơn
• Mảnh ghép PTFE: có thể sử dụng sau mổ 1‐3 tuần, có nguy cơ
thành lập nội mạc mạch máu trong lòng mảnh ghép và gây tắc
mảnh ghép
• Catheter thường và catheter hầm: sử dụng ngay sau khi đặt, 
nguy cơ nhiễm trùng cao hơn
Cầu nối động tĩnh mạch dùng
cho lọc máu
Atlas of Dialysis Vascular Access. Tushar J. Vachharajani, http://www.fistulafirst.org.
Sự trưởng thành của cầu nối Đ‐TM 
Asif, A., P. Roy‐Chaudhury & G. A. Beathard, (2006) Early arteriovenous fistula failure: a logical proposal for 
when and how to intervene. Clin J Am Soc Nephrol 1: 332‐339.
Mảnh ghép dùng cho lọc máu
Atlas of Dialysis Vascular Access. Tushar J. Vachharajani, http://www.fistulafirst.org.
Catheter có đường hầm trong lọc máu
Atlas of Dialysis Vascular Access. Tushar J. Vachharajani, http://www.fistulafirst.org.
Y lệnh điều trị
• Chọn kích cỡ màng lọc tùy theo diện tích da của bệnh nhân
• Lựa chọn KUF của màng lọc
• Chọn hiệu năng của màng lọc: thường chọn KoA of 800–1200
• Dịch lọc bicarbonate: bicarbonate 25 mM, Na: 145 mM, K : 3.5 
mM, Ca: 1.5 mM (3.0 mEq/L), Mg : 0.375 mM (0.75 mEq/L), 
Dextrose: 5.5 mM (100 mg/dL), Phosphate: 0 mM
• Vận tốc dịch lọc: 500 mL/min
• Vận tốc đường máu ra ( tùy thuộc điều kiện cụ thể)
• Nhiệt độ dịch lọc: 35°C–36°C
• Thể tích dịch cần rút và tốc độ
• Y lệnh kháng đông: heparin hoặc heparin trọng lượng phân tử
thấp
Kháng đông heparin trong lọc máu
Hirsh 1994
Heparin là một cao phân tử glycosaminoglycan 
với TLPT từ 3‐30 kDa. Heparin thuộc nhóm
carbohydrate
http://en.wikipedia.org/
wiki/Heparin#/media/File
:Heparin‐2D‐skeletal.png
Y lệnh kháng đông
• 3.7 Protocol for administration of heparin by nurses during
• haemodialysis for patients with a low risk of bleeding
• Bolus injection dosage 30‐50 IU/Kg
• Continuous infusion 800‐ 1500 IU/hr (EBPG, 2002)
• Example: Patient weight is 70Kg and has 3 hours dialysis 
receives:
• Bolus = 30 X 70Kg = 2100 IU
• Infusion = 1500 X 3hr = 4500 IU
Theo phác đồ của Beaumont Hospital, Republic of Ireland 01/2014  
Y lệnh kháng đông
• 3.8 Protocol for administration of heparin by nurses during 
haemodialysis for patients with a high risk of bleeding.
• E.g.: Patients receiving warfarin, low platelets
• Bolus injection dosage 10‐25 IU/Kg
• Continuous infusion 10‐22 IU/Kg/hr
• Example: Patient weight is 70Kg and has 3 hours dialysis 
receives:
• Bolus = 10 X 70Kg = 700 IU. 
• Infusion = 10 X 70Kg X 3hrs = 2100 IU
• For patients receiving warfarin, standard oral anticoagulation 
with an INR between 2 and 3 is insufficient to prevent clotting 
during haemodialysis. (Ziai et al, 2005). Heparin dose must be 
individualized.
Theo phác đồ của Beaumont Hospital, Republic of Ireland 01/2014  
Đánh giá liều lọc máu
• Đo mức độ thải trừ urea sử dụng các chỉ số như tỉ lệ giảm
urea, Kt/V  1 ngăn, Kt/V khi urea đã cân bằng sau lọc máu
(Kt/V 2 ngăn ) và Kt/V chuẩn theo tuần .
• Công thức tính: K x t/V = ln ( Co/C)
– Hệ số thanh thải urea K của màng lọc ( đơn vị ml/phút)
– t: thời gian lọc máu tính bằng phút
– Co và C: nồng độ urea trước và sau lọc máu
– V: V dịch phân phối của urea = V nước của cơ thể
• Đặt Kt/V mục tiêu và từ đó chọn KoA của màng lọc
– Kt/V 1 ngăn tối thiểu: 1,2, mục tiêu: 1,4; tương ứng Kt/V 
tuần: 2,1  (KDOQI)
– Kt/V 2 ngăn tổi thiểu: 1,2 (European Best Practice 
Guidelines)
Lựa chọn KoA của màng lọc
Kt /V mục
tiêu
t= 240 phút
V= 0,6 x  
CN(kg) 
x1000 ml
Tính toán K
Dựa vào Qb
để tính
toán KoA
tối thiểu
Phương thức lọc màng bụng
http://www.baxterhealthcare.com.au/patients_and_caregivers/areas_of_expertise/renal/treatment
_options.html
Mô hình 3 loại lỗ của phúc mạc
Handbook of Dialysis. John Daugirdas, 5th edition, 2014.
Dung dịch thẩm phân
• Dung dịch thẩm phân được chứa trong các túi có thể tích 1.5, 
2.0, 2.25, 2.5, or 3.0 L với nồng độ Dextrose (glucose) là 1.5%, 
2.5%, and 4.25% dưới dạng glucose monohydrate ( TLPT 198). 
• Dịch thẩm phân chứa lactate ở nồng độ 40 mM hoặc 35mM. 
• pH dịch thẩm phân : 5.5 
http://www.baxterhealthcare.co.uk/images/pati
ents_and_caregivers/products/ultrabag.jpg
Cathether dùng trong lọc màng bụng
Handbook of Dialysis. John Daugirdas, 5th edition, 2014.
http://www.medicalexpo.com/p
rod/cook‐medical/peritoneal‐
dialysis‐catheter‐peritoneal‐
78422‐480962.html
Các bước thay dịch thẩm phân
http://www.baxterhealthcare.com.
au/patients_and_caregivers/areas
_of_expertise/renal/treatment_op
tions.html
http://www.hkjpaed.org/details.asp?id=121&show
=1234
Đánh giá màng bụng bằng PET test 
Viêm phúc mạc
• Đường vào : lây nhiễm khi thay dịch, catheter, đường ruột, 
đường máu, đường phụ khoa. 
• Tác nhân gây bệnh thường gặp nhất: Staphylococcus  aureus
• Triệu chứng: đau bụng, dịch thẩm phân đục. Sốt, buồn nôn, 
tiêu chảy, ói mửa. Đau khắp bụng, có thể có phản ứng dội.
• Tiêu chuẩn chẩn đoán: 100 BC/μL, >50% là BC đa nhân trung
tính
Gokan Textbook of peritoneal dialysis 3rd edtion, 2009
Bệnh sinh học của VPM liên quan vi 
khuẩn đường ruột
22%
21%
13%
32%
12%
Tỉ lệ %
Liên quan catheter
Sai sót kỹ thuật
Vi trùng đường ruột chuyển
dịch vị trí
Tổn thương ruột
Không rõ nguyên nhân
Harwell CM, Newman LN, Cacho CP, Mulligan DC, Schulak JA, Friedlander MA. Abdominal catastrophe: visceral injury as a 
cause of peritonitis in patients treated by peritoneal dialysis. Perit Dial Int 1997; 17: 586–594.
Một số khái niệm liên quan VPM
• VPM tái nhiễm (relapsing peritonitis) VPM với cùng loại tác
nhân gây bệnh trong vòng 4 tuần sau khi ngưng KS
• VPM tái phát (recurrent peritonitis): VPM với một loại tác
nhân gây bệnh khác trong vòng 4 tuần sau khi ngưng KS
• VPM không đáp ứng điều trị (refractory peritonitis) dịch lọc
không trong sau 5 ngày điều trị kháng sinh thích hợp
Ghép thận
1954 Joeseph E. Murray và cộng sự tại BV Peter Bent Brigham 
ghép thận cho bn sinh đôi cùng trứng với người cho thận. 
http://web.s
tanford.edu/
dept/HPS/tr
ansplant/ht
ml/history.ht
ml
Ghép thận
Kobayashi, K. S. and P. J. van den Elsen "NLRC5: 
a key regulator of MHC class I‐dependent 
immune responses." Nat Rev Immunol 12(12): 
813‐20.
MHC class I:  ổ gien A, 
B và C. Biểu hiện trên
mọi tế bào
MHC class II: ổ gien DP, 
DQ và DR . Biểu hiện
trên đại thực bào, tế
bào lympho B, tế bào
lympho T hoạt hóa, tế
bào gai…
Phức hợp HLA trên màng tế bào
http://en.wikipedia.org/wiki/Human_leukocyte_antigen
Mô hình 3 tín hiệu của đáp ứng MD 
Halloran, P. F. (2004). "Immunosuppressive drugs for kidney transplantation." N Engl J Med 351(26): 2715‐29.
Lịch sử các thuốc chống thải ghép
1950
Ghép
thận
1960
Corticoid
Azathioprine
1970
KT đa
dòng
ATG, ALG
1980
Cyclosporin
OKT3: 1985
1990
FK506
MMF
Basiliximab
daclizumab
2000
Sirolimus
2010
Một số
thuốc mới
Các thuốc chống thải ghép
Halloran, P. F. (2004). "Immunosuppressive drugs for kidney transplantation." N Engl J Med 351(26): 2715‐29.
Cơ chế tác dụng của các thuốc
chống thải ghép
Samaniego, M., B. N. 
Becker, et al. (2006). 
"Drug insight: 
maintenance 
immunosuppression in 
kidney transplant 
recipients." Nat Clin
Pract Nephrol 2(12): 
688‐99.
Cơ chế tác dụng của AZA
Azathioprine‐related myelosuppression in a patient homozygous for TPMT*3A. Pooja Budhiraja & Mordecai Popovtzer
Nature Reviews Nephrology 7, 478‐484 (August 2011)
Cơ chế tác dụng của MPA/MMF
Handbook of kidney transplantation. 2009
Điều trị ức chế miễn dịch chống
thải ghép
• Nguy cơ thải ghép cấp là cao nhất trong vài tuần và vài tháng
đầu tiên (giai đoạn dẫn nhập) và giảm dần sau đó (giai đoạn
duy trì)
• Điều trị ức chế miễn dịch ở mức cao nhất trong giai đoạn
sớm sau ghép và giảm dần trong giai đoạn duy trì.
• Hai biến chứng đáng sợ của điều trị ức chế miễn dịch là nhiễm
trùng cơ hội và bệnh lý ác tính
Các phác đồ điều trị chống thải ghép
qui ước
• Các phác đồ chống thải ghép thường bao gồm phối hợp
– Thuốc ức chế calcineurin ( cyclosporin và FK506)
– Thuốc hỗ trợ ( Azathioprine, MMF và sirolimus)
– Corticoid 
– ± kháng thể dẫn nhập: kháng thể làm giảm hoặc không làm
giảm tế bào lympho
– Các thuốc bổ sung: thuốc ức chế kênh canxi,  statin
– Các thuốc phòng ngừa nhiễm trùng: Bactrim và thuốc
kháng virus
• Nhiều chương trình ghép thận đạt tỉ lệ thận ghép còn hoạt
động sau 1 năm là 90‐95% và tỉ lệ thải ghép cấp từ 10‐20%  
Handbook of kidney transplantation. 2009
Theo dõi nồng độ thuốc sau ghép
Handbook of kidney transplantation. 2009
Nồng độ thuốc calcineurin (‐) sau ghép
Liều của FK506 PO là 0.15 to 0.30 mg/kg /ngày chia thành 2 liều mỗi 12 
giờ.  Hiếm khi cần dùng đường TM. Trough level  ở mức 10‐15 ng/dL trong
vài tuần đầu sau ghép và thấp hơn một ít sau đó.
Tháng sau
ghép
HPLC và EMIT 
(ng/ml)
FPIA ( ng/ml) Nồng độ C2  
(μg/ml)
0‐2 150‐350 250‐450 1,2‐1,5
2‐6 100‐250 175‐350 0,8‐1,2
>6 ~100 ~150 0,5‐0,8
EMIT, enzyme‐multiplied immunoassay technique; FPIA, fluorescent 
polarization immunoassay; HPLC, high‐performance liquid 
chromatography.
* 
Biến chứng
• Thải ghép cấp
• Thải ghép mạn
• Nhiễm trùng
• Biến chứng khác của các thuốc chống thải ghép
43
Vol 2, ESRD, Ch 6
vol 2 Figure 6.10  Acute rejection within the first year post‐transplant
Data Source: Special analyses, USRDS ESRD Database. Acute rejection rates during the first year post‐transplant 
for recipients age 18 and older with a functioning graft at discharge. 
44
Vol 2, ESRD, Ch 6
vol 2 Figure 6.13  Immunosuppression use at transplantation (and one year 
post‐transplant) 
(a) Induction agents
Data Source: Special analyses, USRDS ESRD Database. All adult kidney transplant recipients. Abbreviations: IL2‐
RA, interleukin 2 receptor antagonist. 
45
Vol 2, ESRD, Ch 6
vol 2 Figure 6.13  Immunosuppression use at transplantation (and one year 
post‐transplant) 
(b) Calcineurin inhibitors at transplant
Data Source: Special analyses, USRDS ESRD Database. All adult kidney transplant recipients. 
46
Vol 2, ESRD, Ch 6
vol 2 Figure 6.13  Immunosuppression use at transplantation (and one year 
post‐transplant) 
(c) Anti‐metabolites at transplant
Data Source: Special analyses, USRDS ESRD Database. All adult kidney transplant recipients. 
47
Vol 2, ESRD, Ch 6
vol 2 Figure 6.13  Immunosuppression use at transplantation (and one year 
post‐transplant) 
(d) mTOR inhibitors
Data Source: Special analyses, USRDS ESRD Database. All adult kidney transplant recipients. 
48
Vol 2, ESRD, Ch 6
vol 2 Figure 6.13  Immunosuppression use at transplantation (and one year 
post‐transplant) 
(e) Steroids
Data Source: Special analyses, USRDS ESRD Database. All adult kidney transplant recipients. 
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN

More Related Content

What's hot

QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤPQUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤPSoM
 
CHẠY THẬN NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN BỆNH THẬN MẠN
CHẠY THẬN NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN BỆNH THẬN MẠNCHẠY THẬN NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN BỆNH THẬN MẠN
CHẠY THẬN NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóalong le xuan
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNSoM
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSoM
 
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTHAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGSoM
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 
nguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrt
nguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrtnguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrt
nguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrtSoM
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSoM
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPGreat Doctor
 
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODECÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODESoM
 
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiCập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiTai Huynh
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021TBFTTH
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 

What's hot (20)

QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤPQUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
 
Lọc máu liên tục và thay huyết tương
Lọc máu liên tục và thay huyết tươngLọc máu liên tục và thay huyết tương
Lọc máu liên tục và thay huyết tương
 
CHẠY THẬN NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN BỆNH THẬN MẠN
CHẠY THẬN NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN BỆNH THẬN MẠNCHẠY THẬN NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN BỆNH THẬN MẠN
CHẠY THẬN NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN BỆNH THẬN MẠN
 
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTHAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
 
2. bang bung
2. bang bung2. bang bung
2. bang bung
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀMRỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
 
nguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrt
nguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrtnguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrt
nguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrt
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODECÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
 
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiCập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
 
Báng bụng2016
Báng bụng2016Báng bụng2016
Báng bụng2016
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 

Similar to ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN

Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrtĐiều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrtSoM
 
2008 Effect of intensive nutrition in gastrointestinal fistula.pdf
2008 Effect of intensive nutrition in gastrointestinal fistula.pdf2008 Effect of intensive nutrition in gastrointestinal fistula.pdf
2008 Effect of intensive nutrition in gastrointestinal fistula.pdfJohn Nguyen
 
CRRT TRONG SỐC NHIỄM TRÙNG
CRRT TRONG SỐC NHIỄM TRÙNGCRRT TRONG SỐC NHIỄM TRÙNG
CRRT TRONG SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUSoM
 
Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...
Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...
Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Bù dịch trong tổn thương thận cấp
Bù dịch trong tổn thương thận cấpBù dịch trong tổn thương thận cấp
Bù dịch trong tổn thương thận cấpSoM
 
BAI SOAN HSCC 2022 QTKT lấy máu qua catheter ĐM.pptx
BAI SOAN HSCC 2022 QTKT lấy máu qua catheter ĐM.pptxBAI SOAN HSCC 2022 QTKT lấy máu qua catheter ĐM.pptx
BAI SOAN HSCC 2022 QTKT lấy máu qua catheter ĐM.pptxSoM
 
Thanh phan co the trong viec xac dinh trong luong kho o benh nhan chay than n...
Thanh phan co the trong viec xac dinh trong luong kho o benh nhan chay than n...Thanh phan co the trong viec xac dinh trong luong kho o benh nhan chay than n...
Thanh phan co the trong viec xac dinh trong luong kho o benh nhan chay than n...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trúViêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trúangTrnHong
 
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trúViêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trúangTrnHong
 
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...SoM
 
Ứng dụng kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu điều trị một số bệnh
Ứng dụng kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu điều trị một số bệnhỨng dụng kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu điều trị một số bệnh
Ứng dụng kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu điều trị một số bệnhDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
CRRT.pptx
CRRT.pptxCRRT.pptx
CRRT.pptxSoM
 
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdfNHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdfDQucMinhQun
 
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRTNguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRTSoM
 
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...MuaHa1
 
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...SoM
 
Điều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấpĐiều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấpPhạm Văn Quân
 

Similar to ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN (20)

Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrtĐiều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
 
2008 Effect of intensive nutrition in gastrointestinal fistula.pdf
2008 Effect of intensive nutrition in gastrointestinal fistula.pdf2008 Effect of intensive nutrition in gastrointestinal fistula.pdf
2008 Effect of intensive nutrition in gastrointestinal fistula.pdf
 
CRRT TRONG SỐC NHIỄM TRÙNG
CRRT TRONG SỐC NHIỄM TRÙNGCRRT TRONG SỐC NHIỄM TRÙNG
CRRT TRONG SỐC NHIỄM TRÙNG
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
 
Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...
Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...
Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...
 
Bù dịch trong tổn thương thận cấp
Bù dịch trong tổn thương thận cấpBù dịch trong tổn thương thận cấp
Bù dịch trong tổn thương thận cấp
 
BAI SOAN HSCC 2022 QTKT lấy máu qua catheter ĐM.pptx
BAI SOAN HSCC 2022 QTKT lấy máu qua catheter ĐM.pptxBAI SOAN HSCC 2022 QTKT lấy máu qua catheter ĐM.pptx
BAI SOAN HSCC 2022 QTKT lấy máu qua catheter ĐM.pptx
 
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
 
Thanh phan co the trong viec xac dinh trong luong kho o benh nhan chay than n...
Thanh phan co the trong viec xac dinh trong luong kho o benh nhan chay than n...Thanh phan co the trong viec xac dinh trong luong kho o benh nhan chay than n...
Thanh phan co the trong viec xac dinh trong luong kho o benh nhan chay than n...
 
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trúViêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
 
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trúViêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
 
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
 
Ứng dụng kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu điều trị một số bệnh
Ứng dụng kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu điều trị một số bệnhỨng dụng kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu điều trị một số bệnh
Ứng dụng kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu điều trị một số bệnh
 
CRRT.pptx
CRRT.pptxCRRT.pptx
CRRT.pptx
 
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdfNHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
 
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRTNguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
 
Nk o bung
Nk o bungNk o bung
Nk o bung
 
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
 
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
 
Điều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấpĐiều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấp
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxuchihohohoho1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN

  • 1. ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN TS. BS. Nguyễn Tú Duy Phân môn Thận – Bộ Môn Nội ĐHYD 
  • 2. Các phương pháp điều trị thay thế thận http://www.fresenius.com/574.htm http://en.wikipedia.org/wiki/Hemodialysis http://www.arizonatransplant.com/healthtopics/
  • 3. Phương thức lọc máu định kỳ http://kidney.niddk.nih.gov/KUDiseases/pubs/KDictionary/A_D.aspx
  • 4. Sơ đồ hệ thống dùng trong lọc máu Handbook of Dialysis. John Daugirdas, 5th edition, 2014.
  • 5. Các thành phần của hệ thống theo dõi và báo động khi lọc máu • Bộ phận theo dõi độ dẫn truyền của dịch lọc (conductivity) và nhiệt độ dịch lọc • Hệ thống van nối tắt • Bộ phận phát hiện máu trong dịch siêu lọc • Bộ phận theo dõi áp lực sau màng lọc • Bộ phận kiểm soát thể tích dịch siêu lọc • Bộ phận tính toán Kt/V trong khi lọc máu (tùy chọn) • Bộ phận tính toán độ thanh thải Natri (tùy chọn) • Bộ phận theo dõi nhiệt độ của dòng máu đến màng lọc và dòng máu trả về người bệnh nhân (tùy chọn) • Bộ phận tính toán tái tuần hoàn tại vị trí đường lấy máu (tùy chọn) Handbook of Dialysis. John Daugirdas, 5th edition, 2014.
  • 6. Một cách đo mức độ tái tuần hoàn Handbook of Dialysis. John Daugirdas, 5th edition, 2014.
  • 7. Màng lọc • Chất liệu:  polymer tổng hợp như polysulfone, polyethersulfone,  polyacrylonitrile (PAN), polyamide,  and polymethylmethacrylate (PMMA). Hiệu năng của màng lọc (efficiency) và lưu lượng dịch qua  màng (flux) • Khả năng lọc của màng = diện tích màng x tính thấm của màng với urea Æ màng lọc hiệu năng cao thường là màng lọc lớn còn các lỗ trên màng có thể nhỏ hoặc to.  Màng lọc lưu lượng cao ( high flux)  có các lỗ trên màng to https://www.fresenius.com/580.htm Các màng lưu lượng cao có tính thấm nước cao với KUF > 10 ml/giờ/ mmHg  (thường > 20 ml/giờ/  mmHg) Diện tích màng lọc thường từ 0,8‐2,5 m2
  • 8. Màng lọc • Lưu lượng màng lọc (tính thấm với nước) – thấp: KUF < 8 ml/giờ/ mmHg  – trung bình KUF trong khoảng 8‐20 ml/giờ/ mmHg  – cao KUF > 20 ml/giờ/ mmHg (Handbook of Dialysis. John Daugirdas, 5th edition, 2014.) • Độ thanh thải của màng lọc (khả năng loại bỏ chất hòa tan) – Ks = Qb ( Ci‐Co)/Ci – Hệ số thanh lọc KoA của màng lọc đối với 1 chất hòa tan là độ thanh thải theo lý thuyết của màng lọc tính theo ml/  phút đối với một chất hòa tan ở điều kiện tốc độ dòng máu và dịch lọc không hạn chế – KoA urea < 500 Æ hiệu năng thấp. 500‐800 Æ hiệu năng trung bình. >800 Æ hiệu năng cao Handbook of Dialysis. John Daugirdas, 5th edition, 2014.
  • 9. Đường lấy máu • Cầu nối động tĩnh mạch: cần 6‐8 tuần để trưởng thành, ít nguy cơ nhiễm trùng hơn • Mảnh ghép PTFE: có thể sử dụng sau mổ 1‐3 tuần, có nguy cơ thành lập nội mạc mạch máu trong lòng mảnh ghép và gây tắc mảnh ghép • Catheter thường và catheter hầm: sử dụng ngay sau khi đặt,  nguy cơ nhiễm trùng cao hơn
  • 10. Cầu nối động tĩnh mạch dùng cho lọc máu Atlas of Dialysis Vascular Access. Tushar J. Vachharajani, http://www.fistulafirst.org.
  • 11. Sự trưởng thành của cầu nối Đ‐TM  Asif, A., P. Roy‐Chaudhury & G. A. Beathard, (2006) Early arteriovenous fistula failure: a logical proposal for  when and how to intervene. Clin J Am Soc Nephrol 1: 332‐339.
  • 12. Mảnh ghép dùng cho lọc máu Atlas of Dialysis Vascular Access. Tushar J. Vachharajani, http://www.fistulafirst.org.
  • 13. Catheter có đường hầm trong lọc máu Atlas of Dialysis Vascular Access. Tushar J. Vachharajani, http://www.fistulafirst.org.
  • 14. Y lệnh điều trị • Chọn kích cỡ màng lọc tùy theo diện tích da của bệnh nhân • Lựa chọn KUF của màng lọc • Chọn hiệu năng của màng lọc: thường chọn KoA of 800–1200 • Dịch lọc bicarbonate: bicarbonate 25 mM, Na: 145 mM, K : 3.5  mM, Ca: 1.5 mM (3.0 mEq/L), Mg : 0.375 mM (0.75 mEq/L),  Dextrose: 5.5 mM (100 mg/dL), Phosphate: 0 mM • Vận tốc dịch lọc: 500 mL/min • Vận tốc đường máu ra ( tùy thuộc điều kiện cụ thể) • Nhiệt độ dịch lọc: 35°C–36°C • Thể tích dịch cần rút và tốc độ • Y lệnh kháng đông: heparin hoặc heparin trọng lượng phân tử thấp
  • 15. Kháng đông heparin trong lọc máu Hirsh 1994 Heparin là một cao phân tử glycosaminoglycan  với TLPT từ 3‐30 kDa. Heparin thuộc nhóm carbohydrate http://en.wikipedia.org/ wiki/Heparin#/media/File :Heparin‐2D‐skeletal.png
  • 16. Y lệnh kháng đông • 3.7 Protocol for administration of heparin by nurses during • haemodialysis for patients with a low risk of bleeding • Bolus injection dosage 30‐50 IU/Kg • Continuous infusion 800‐ 1500 IU/hr (EBPG, 2002) • Example: Patient weight is 70Kg and has 3 hours dialysis  receives: • Bolus = 30 X 70Kg = 2100 IU • Infusion = 1500 X 3hr = 4500 IU Theo phác đồ của Beaumont Hospital, Republic of Ireland 01/2014  
  • 17. Y lệnh kháng đông • 3.8 Protocol for administration of heparin by nurses during  haemodialysis for patients with a high risk of bleeding. • E.g.: Patients receiving warfarin, low platelets • Bolus injection dosage 10‐25 IU/Kg • Continuous infusion 10‐22 IU/Kg/hr • Example: Patient weight is 70Kg and has 3 hours dialysis  receives: • Bolus = 10 X 70Kg = 700 IU.  • Infusion = 10 X 70Kg X 3hrs = 2100 IU • For patients receiving warfarin, standard oral anticoagulation  with an INR between 2 and 3 is insufficient to prevent clotting  during haemodialysis. (Ziai et al, 2005). Heparin dose must be  individualized. Theo phác đồ của Beaumont Hospital, Republic of Ireland 01/2014  
  • 18. Đánh giá liều lọc máu • Đo mức độ thải trừ urea sử dụng các chỉ số như tỉ lệ giảm urea, Kt/V  1 ngăn, Kt/V khi urea đã cân bằng sau lọc máu (Kt/V 2 ngăn ) và Kt/V chuẩn theo tuần . • Công thức tính: K x t/V = ln ( Co/C) – Hệ số thanh thải urea K của màng lọc ( đơn vị ml/phút) – t: thời gian lọc máu tính bằng phút – Co và C: nồng độ urea trước và sau lọc máu – V: V dịch phân phối của urea = V nước của cơ thể • Đặt Kt/V mục tiêu và từ đó chọn KoA của màng lọc – Kt/V 1 ngăn tối thiểu: 1,2, mục tiêu: 1,4; tương ứng Kt/V  tuần: 2,1  (KDOQI) – Kt/V 2 ngăn tổi thiểu: 1,2 (European Best Practice  Guidelines)
  • 19. Lựa chọn KoA của màng lọc Kt /V mục tiêu t= 240 phút V= 0,6 x   CN(kg)  x1000 ml Tính toán K Dựa vào Qb để tính toán KoA tối thiểu
  • 20. Phương thức lọc màng bụng http://www.baxterhealthcare.com.au/patients_and_caregivers/areas_of_expertise/renal/treatment _options.html
  • 21. Mô hình 3 loại lỗ của phúc mạc Handbook of Dialysis. John Daugirdas, 5th edition, 2014.
  • 22. Dung dịch thẩm phân • Dung dịch thẩm phân được chứa trong các túi có thể tích 1.5,  2.0, 2.25, 2.5, or 3.0 L với nồng độ Dextrose (glucose) là 1.5%,  2.5%, and 4.25% dưới dạng glucose monohydrate ( TLPT 198).  • Dịch thẩm phân chứa lactate ở nồng độ 40 mM hoặc 35mM.  • pH dịch thẩm phân : 5.5  http://www.baxterhealthcare.co.uk/images/pati ents_and_caregivers/products/ultrabag.jpg
  • 23. Cathether dùng trong lọc màng bụng Handbook of Dialysis. John Daugirdas, 5th edition, 2014. http://www.medicalexpo.com/p rod/cook‐medical/peritoneal‐ dialysis‐catheter‐peritoneal‐ 78422‐480962.html
  • 24. Các bước thay dịch thẩm phân http://www.baxterhealthcare.com. au/patients_and_caregivers/areas _of_expertise/renal/treatment_op tions.html http://www.hkjpaed.org/details.asp?id=121&show =1234
  • 25. Đánh giá màng bụng bằng PET test 
  • 26. Viêm phúc mạc • Đường vào : lây nhiễm khi thay dịch, catheter, đường ruột,  đường máu, đường phụ khoa.  • Tác nhân gây bệnh thường gặp nhất: Staphylococcus  aureus • Triệu chứng: đau bụng, dịch thẩm phân đục. Sốt, buồn nôn,  tiêu chảy, ói mửa. Đau khắp bụng, có thể có phản ứng dội. • Tiêu chuẩn chẩn đoán: 100 BC/μL, >50% là BC đa nhân trung tính Gokan Textbook of peritoneal dialysis 3rd edtion, 2009
  • 27. Bệnh sinh học của VPM liên quan vi  khuẩn đường ruột 22% 21% 13% 32% 12% Tỉ lệ % Liên quan catheter Sai sót kỹ thuật Vi trùng đường ruột chuyển dịch vị trí Tổn thương ruột Không rõ nguyên nhân Harwell CM, Newman LN, Cacho CP, Mulligan DC, Schulak JA, Friedlander MA. Abdominal catastrophe: visceral injury as a  cause of peritonitis in patients treated by peritoneal dialysis. Perit Dial Int 1997; 17: 586–594.
  • 28. Một số khái niệm liên quan VPM • VPM tái nhiễm (relapsing peritonitis) VPM với cùng loại tác nhân gây bệnh trong vòng 4 tuần sau khi ngưng KS • VPM tái phát (recurrent peritonitis): VPM với một loại tác nhân gây bệnh khác trong vòng 4 tuần sau khi ngưng KS • VPM không đáp ứng điều trị (refractory peritonitis) dịch lọc không trong sau 5 ngày điều trị kháng sinh thích hợp
  • 29. Ghép thận 1954 Joeseph E. Murray và cộng sự tại BV Peter Bent Brigham  ghép thận cho bn sinh đôi cùng trứng với người cho thận.  http://web.s tanford.edu/ dept/HPS/tr ansplant/ht ml/history.ht ml
  • 30. Ghép thận Kobayashi, K. S. and P. J. van den Elsen "NLRC5:  a key regulator of MHC class I‐dependent  immune responses." Nat Rev Immunol 12(12):  813‐20. MHC class I:  ổ gien A,  B và C. Biểu hiện trên mọi tế bào MHC class II: ổ gien DP,  DQ và DR . Biểu hiện trên đại thực bào, tế bào lympho B, tế bào lympho T hoạt hóa, tế bào gai…
  • 31. Phức hợp HLA trên màng tế bào http://en.wikipedia.org/wiki/Human_leukocyte_antigen
  • 32. Mô hình 3 tín hiệu của đáp ứng MD  Halloran, P. F. (2004). "Immunosuppressive drugs for kidney transplantation." N Engl J Med 351(26): 2715‐29.
  • 33. Lịch sử các thuốc chống thải ghép 1950 Ghép thận 1960 Corticoid Azathioprine 1970 KT đa dòng ATG, ALG 1980 Cyclosporin OKT3: 1985 1990 FK506 MMF Basiliximab daclizumab 2000 Sirolimus 2010 Một số thuốc mới
  • 34. Các thuốc chống thải ghép Halloran, P. F. (2004). "Immunosuppressive drugs for kidney transplantation." N Engl J Med 351(26): 2715‐29.
  • 35. Cơ chế tác dụng của các thuốc chống thải ghép Samaniego, M., B. N.  Becker, et al. (2006).  "Drug insight:  maintenance  immunosuppression in  kidney transplant  recipients." Nat Clin Pract Nephrol 2(12):  688‐99.
  • 36. Cơ chế tác dụng của AZA Azathioprine‐related myelosuppression in a patient homozygous for TPMT*3A. Pooja Budhiraja & Mordecai Popovtzer Nature Reviews Nephrology 7, 478‐484 (August 2011)
  • 37. Cơ chế tác dụng của MPA/MMF Handbook of kidney transplantation. 2009
  • 38. Điều trị ức chế miễn dịch chống thải ghép • Nguy cơ thải ghép cấp là cao nhất trong vài tuần và vài tháng đầu tiên (giai đoạn dẫn nhập) và giảm dần sau đó (giai đoạn duy trì) • Điều trị ức chế miễn dịch ở mức cao nhất trong giai đoạn sớm sau ghép và giảm dần trong giai đoạn duy trì. • Hai biến chứng đáng sợ của điều trị ức chế miễn dịch là nhiễm trùng cơ hội và bệnh lý ác tính
  • 39. Các phác đồ điều trị chống thải ghép qui ước • Các phác đồ chống thải ghép thường bao gồm phối hợp – Thuốc ức chế calcineurin ( cyclosporin và FK506) – Thuốc hỗ trợ ( Azathioprine, MMF và sirolimus) – Corticoid  – ± kháng thể dẫn nhập: kháng thể làm giảm hoặc không làm giảm tế bào lympho – Các thuốc bổ sung: thuốc ức chế kênh canxi,  statin – Các thuốc phòng ngừa nhiễm trùng: Bactrim và thuốc kháng virus • Nhiều chương trình ghép thận đạt tỉ lệ thận ghép còn hoạt động sau 1 năm là 90‐95% và tỉ lệ thải ghép cấp từ 10‐20%   Handbook of kidney transplantation. 2009
  • 40. Theo dõi nồng độ thuốc sau ghép Handbook of kidney transplantation. 2009
  • 41. Nồng độ thuốc calcineurin (‐) sau ghép Liều của FK506 PO là 0.15 to 0.30 mg/kg /ngày chia thành 2 liều mỗi 12  giờ.  Hiếm khi cần dùng đường TM. Trough level  ở mức 10‐15 ng/dL trong vài tuần đầu sau ghép và thấp hơn một ít sau đó. Tháng sau ghép HPLC và EMIT  (ng/ml) FPIA ( ng/ml) Nồng độ C2   (μg/ml) 0‐2 150‐350 250‐450 1,2‐1,5 2‐6 100‐250 175‐350 0,8‐1,2 >6 ~100 ~150 0,5‐0,8 EMIT, enzyme‐multiplied immunoassay technique; FPIA, fluorescent  polarization immunoassay; HPLC, high‐performance liquid  chromatography. * 
  • 42. Biến chứng • Thải ghép cấp • Thải ghép mạn • Nhiễm trùng • Biến chứng khác của các thuốc chống thải ghép
  • 43. 43 Vol 2, ESRD, Ch 6 vol 2 Figure 6.10  Acute rejection within the first year post‐transplant Data Source: Special analyses, USRDS ESRD Database. Acute rejection rates during the first year post‐transplant  for recipients age 18 and older with a functioning graft at discharge. 
  • 44. 44 Vol 2, ESRD, Ch 6 vol 2 Figure 6.13  Immunosuppression use at transplantation (and one year  post‐transplant)  (a) Induction agents Data Source: Special analyses, USRDS ESRD Database. All adult kidney transplant recipients. Abbreviations: IL2‐ RA, interleukin 2 receptor antagonist. 
  • 45. 45 Vol 2, ESRD, Ch 6 vol 2 Figure 6.13  Immunosuppression use at transplantation (and one year  post‐transplant)  (b) Calcineurin inhibitors at transplant Data Source: Special analyses, USRDS ESRD Database. All adult kidney transplant recipients. 
  • 46. 46 Vol 2, ESRD, Ch 6 vol 2 Figure 6.13  Immunosuppression use at transplantation (and one year  post‐transplant)  (c) Anti‐metabolites at transplant Data Source: Special analyses, USRDS ESRD Database. All adult kidney transplant recipients. 
  • 47. 47 Vol 2, ESRD, Ch 6 vol 2 Figure 6.13  Immunosuppression use at transplantation (and one year  post‐transplant)  (d) mTOR inhibitors Data Source: Special analyses, USRDS ESRD Database. All adult kidney transplant recipients. 
  • 48. 48 Vol 2, ESRD, Ch 6 vol 2 Figure 6.13  Immunosuppression use at transplantation (and one year  post‐transplant)  (e) Steroids Data Source: Special analyses, USRDS ESRD Database. All adult kidney transplant recipients.