SlideShare a Scribd company logo
1 of 36
Download to read offline
ĐIỀU TRỊ
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN -
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN THỞ MÁY
DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG THUỐC
PGS.TS. Trần Văn Ngọc
VPBV
Hospital-acquired pneumonia
(HAP)
VPTM-
Ventilator-associated pneumonia
(VAP)
VPCSSK
Healthcare-associated pneumonia
(HCAP)
VP ≥ 48 h
Sau nhập viện
VP> 48 –72 h
Sau đặt NKQ
(1) Nhập viện trong 1 cơ sở chăm sóc trong > 2 ngày trong vòng 90 ngày trƣớc
(2) Cƣ trú trong nhà điều dƣỡng hay cơ sở chăm sóc lâu dài
(3) Mới đƣợc điều trị KS , hóa trị hay chăm sóc vết thƣơng trong vòng 30 ngày qua
(4) Mới lọc máu hay nhập viện
ATS/IDSA HAP Guidelines. AJRCCM;2005:171:388-416
VPBV
Đề kháng KS tăng lên: vấn đề toàn cầu !
 MRSA : MIC với vancomycin  giảm hiệu quả lâm
sàng
 Đề kháng KS của GNB tác động khó khăn trong trị
liệu khi chọn lựa thay thế đúng KS ban đầu
 Sử dụng KS phổ rộng , lạm dụng KS , KS dự phòng
tràn lan đã dẫn đến xuất hiện những GNB sinh
ESBL và VK không lên men đa kháng thuốc
 Có nhu cầu lớn các kháng sinh phổ rộng mới, thay
thế cho các KS phổ rộng hiện nay
SỐ PHÂN TỬ THUỐC KHÁNG SINH MỚI ĐĂNG KÝ
ĐƢỢC FDA HOA KỲ PHÊ DUYỆT MỖI 5 NĂM
Tổngsốthuốckhángsinhmới
IDSA CID 2011
Tử vong do VPTM
CHEST 2005; 128:3854–3862
VAP in CR hospital-2010
Causes Numb
er
%
A. baumannii
P. aeruginosa
Klebsiella sp
E. coli
S. aureus
47
9
8
4
9
61
11,7
10,4
5,2
11,7
Total 77 100
Nguyễn hữu Ngoan –Luận văn thạc sỹ 2010
42%
24%
10%
4%
6%
14%
Acinetobacterbaumannii Pseudomonasaeruginosa
Klebsiellapneumoniae Escherichiacoli
Staphylococcusaureus Khác
HAP in Bạch mai Hospital -
2008
Các NKBV và vi khuẩn gây bệnh thường gặp trên người bệnh nằm
tại đơn vị ICU
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
Viêm phổi thở
máy
Nhiễm trùng
huyết
Viêm phổi
khôngthở
máy
Nhiễm trùng
tiểu
Nhiễm trùng
vết mổ
37%
35%
24%
4%
2%
Các loại nhiễm khuẩn bệnh viện thường gặp là viêm
phổi thở máy, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi không
thở máy
Các đặc điểm về NKBV (1)
Đa số nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram âm, trong đó 4
loại vi khuẩn thường gặp theo thứ tự là
Acinetobacter spp, Klebsiella pneumonia,
Pseudomonas aeruginosa, E. coli
A.BAUMANNII KHÁNG THUỐC
Kháng sinh
Kháng
n =143
Nhạy
n = 143
Cefoperazole/ Sulbactam n (%) 5 (3,5) 138 (96,5)
Imipenem n (%) 84 (58,74) 59 (41,26)
Meropenem n (%) 82 (57,34) 61 (42,66)
Ceftazidime n (%) 126 (88,11) 17 (11,89)
Ceftriaxone n (%) 126 (88,11) 17 (11,89)
Ciproloxacine n (%) 121 (84,62) 22 (13,38)
Levofloxacine n (%) 70 (48,9) 73 (51,1)
Polymicine B n (%) 2 (1,4) 141 (98,6)
Colistin n (%) 2 (1,4) 141 (98,6)
ĐẶC ĐiỂM LÂM SÀNG - MỐI LIÊN QUAN KiỂU GIEN VÀ TÍNH KHÁNG THUỐC CỦA VI KHUẨN
ACINETOBACTER BAUMANNII TRONG VPBV -BVCR 01 – 06/2008. Cao Xuân Minh – Trần Văn
Ngọc – Phạm Hùng Vân
 Major bacterial pathogens
 Acinetobacter, P. aeruginosa, S. aureus, K. pneumoniae
 Resistance rates Imipenem MDR XDR PDR
 A. baumannii (479) 67.3% 82.0% 51.1% 0.2%
 P. aeruginosa (411) 30.1% 42.8% 4.9% 0.7%
 K. pneumoniae (275) 2.2% 44.7% (ESBL, 41.4%; No NDM-
1)
 Colistin-R in A. baumannii: all (0.8%), China (1.4%), Taiwan (9.5%)
 MRSA: 82.1% (No VISA or VRSA)
 All-cause mortality rate: 38.9%
 Discordant initial empirical antimicrobial therapy increased the likelihood of
pneumonia-related mortality (O.R. 1.542)
HAP and VAP in Asian Countries
Epidemiology, Resistance, Treatment Outcomes
Chung DR, Hsueh PR, Song JH et al. Am J Respir Crit Care Med 2011;184:1409-17.
Tỉ lệ vi khuẩn E.coli & Klebsiella spp. được làm test ESBL
E.coli hay Klebsiella
(n=301)
Tỉ lệ
Có làm ESBL ESBL (+) 125 (77%) 55%
ESBL (-) 38 (23%)
Không làm ESBL 138 45%
Tìm hiểu thực trạng sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn bệnh viện tại các đơn
vị điều trị tích cực ở một số cơ sở khám, chữa bệnh-2009-2010
Lý Ngọc Kính, Ngô Thị Bích Hà-2010
Liên quan sử dụng 3rd cephalosporin và
E. coli và K. pneumoniae tiết ESBL
Yếu tố
nguy cơ
Tr. hợp
(n=33)
Chứng
(n=66)
Nguy cơ ESBL
O.R 95 % C.I P value
Tổng số KS 2.58 0.65 2.47 1.5-3.9 < 0.001
Thời gian dùng
kháng sinh
21.7 d 3.4 d 1.12 1.0-1.1 < 0.001
Ceftazidime 24.2 % 1.5 % 16 2-127.9 0.01
FQs 21.2 % 0
Aminoglycosides 27.3 % 4.6 % 6 1.6-22.1 0.01
TMP-SMX 39.4 % 9.1 % 20.6 2.6-159.6 0.004
Vancomycin 45.5 % 7.6 % 7.1 2.3-21.6 < 0.001
Metronidazole 33.3 % 9.1 % 4.8 1.5-15.3 0.01
Lautenbach et al. Clin Infect Dis. 32;1162, 2001
Tăng tử vong do VK sinh
ESBL
 meta-analysis : Tăng tỉ lệ tử vong / BN nhiễm trùng huyết do
Enterobacteriaceae sinh ESBL
Schwaber MJ, et al. J Antimicrob Chemother. 2007;60:913-920.
ĐiỀU TRị THẤT BẠI CAO KHI MIC CỦA MRSA
ĐỐI VỚI VANCOMYCIN CAO
0
10
20
30
40
50
0.5 0.75 1 1.5 2 2.5
Frequency
MIC (mg/L)
Sakoulas, et. al., 2004 JCM 42:2398; Moise-Broder et al. 2004 CID 38: 1700-5; Hidayat et al. 2006 Arch Intern Med 166:2138-2144;
Moise wt al. 2007 AAC 51:2582-6
MICs measured by Etest. 43 isolates from Bach Mai Hospital in Hanoi, 57 isolates from Chợ Rẫy Hospital in Ho Chi Minh City
J. Clinical Medicine, Bach Mai hospital, No.35, Dec, 2008
Results of MIC Vancomycin
▪High mortality in septicemia due to MRSA with MIC 2 mg/l
ò
Mortality with MIC 1.0empiric therapy with
vancomycin
OR (95% CI) P-value
Vancomycin MIC 1.0 1
Vancomycin MIC 1.5 2.86 (0.87-9.35) 0.08 X ~ 3
Vancomycin MIC 2.0 6.39 (1.68-24.3) <0.001 X ~ 6
Inappropriate therapy 3.62 (1.20-10.9) <0.001 X ~ 4 l
Soriano A, Marco F, Martinez JA, et al. Clin Infect Dis 2008:46:193-200.
ĐIỀU TRỊ
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
&
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN
THỞ MÁY
Masterton RG et al. J Antimicrob Chemother 2008;62:5-34.
Asian HAP Working Group. Am J Infect Control 2008;36:S83-92.
Am J Respir Crit Care Med 2005;171:388–416.
HCAP , HAP
Guidelines
VN guidelines for the management of lower
respiratory infections -2013
Adapted from ATS/IDSA. Am J Respir Crit Care Med
2005;171: 388-416
VPBV sớm /không YTNC
VK đa kháng
K. pneumoniae
ESBL+ hay
nghi ngờ
Acinetobacter
PRSP (-)
VPBV muộn /có YTNC
VK đa kháng
PRSP (+)
Moxifloxacin
hay
Levofloxacin 750
mg qd
hay
Ceftriaxone
hay
Ertapenem
hay
Ampicillin /
sulbactam
Moxifloxacin
hay
Levofloxacin 750
mg qd
Carbapenem
+
Hoặc ciprofloxacin
400 mg q8H /
levofloxacin 750 mg
qd
Hoặc
aminoglycoside
Nghi ngờ
MRSA
Antipseudomonal ß-
lactam / Carbapenem
+
Vancomycin /
Linezolid
+
Hoặc ciprofloxacin
400 mg q8H /
levofloxacin 750 mg
qd
Hoặc aminoglycoside
Antipseudomonal ß-
lactam / Carbapenem
+
Hoặc ciprofloxacin
400 mg q8H /
levofloxacin 750 mg
qd
Hoặc combination of
aminoglycoside and
azithromycin
Nghi ngờ Legionella
All doses mentioned are for intravenous routes
MDR = Multidrug resistant
PRSP = Penicillin-resistant Streptococcus pneumoniae
MRSA = Methicillin-resistant Staphylococcus aureus
ESBL = Extended-spectrum beta-lactamase
ĐIỀU TRỊ VPBV-ATS/IDSA 2005
Viêm phổi bệnh viện – Asean (2008)
Am J Infect Control. 2008 May;36(4 Suppl):S83-92.
BN VPBV nhẹ – TB , không có YTN MDRA
, không bệnh căn bản đi kèm
 Cephalosporins thế hệ 3 ( ceftriaxone ,
ceftazidim ) , thế hệ 4 ( cefepim )
 Quinolones hô hấp ( moxifloxacin , levofloxacin )
 betalactam / ức chế beta lactamase ( ampicillin
/sulbactam )
 Ertapenem
 Cephalosporin thế hệ 3 + macrolide
 Monobactam + clindamycin
Hướng dẫn xử trí nhiễm trùng hô hấp không do lao- Hội Lao&Bệnh phổi VN-
2013
BN VPBV khởi phát muộn , mức độ
nặng , nguy cơ nhiễm MDRA
Chọn lựa một trong các phối hợp sau tùy tình hình đề kháng tại chỗ ,
thuốc sẵn có và chi phí [67]
 Ciprofloxacin / levofloxacin / amikacin phối hợp carbapenem
/ cefoperazone-sulbactam/ampicillin –sulbactam/piperacillin-
tazobactam
 Carbapenem ( imipenem , meropenem , doripenem ) phối
hợp ampicillin hay cefoperazone - sulbactam / piperacillin-
tazobactam / colistin
 Colistin phối hợp carbapenem / Cefoperazone –
sulbactam/ampicillin –sulbactam/piperacillin-tazobactam.
Hướng dẫn xử trí nhiễm trùng hô hấp không do lao- Hội Lao&Bệnh phổi VN-2013
5 sai lầm thông thƣờng
 Điều trị thích hợp trễ
 Liều không đủ
 Không biết KS có vào tổ chức và
huyết động học
 Không biết sự thay đổi phổ VK tại
chỗ
 Dùng KS kéo dài
Không có kháng sinh mới
Cần cách tiếp cận mới
Sự quan trọng của chọn lựa kháng sinh
khởi đầu theo kinh nghiệm
16.2
41.5 38
33.3
15
24.7
63
81
61.4
44
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Alvarez-
Lerma
Rello Luna Kollef Clec'h
%mortality
Adequate init. antibiotic Inadequate init. antibiotic
(Alvarez-Lerma F. Intensive Care Med 1996;22:387-94)
(Rello J, Gallego M, Mariscal D, et al. Am J Respir Crit Care Med 1997;156:196-200)
(Luna CM, Vujacich P, Niederman MS et al. Chest 1997;111:676-685)
(Kollef MH and Ward S. Chest 1998;113:412-20)
p <.05*
* * * *
(Clec’h C, Timsit J-F, De Lassence A et al. Intensive Care Med 2004;30:1327-1333)
40%
63%
Thích hợp Không thích hợp
Thất bại
60%
37%
Thíchhợp Không thích hợp
Khỏi bệnh
-Tỉ lệ thất bại ở nhóm điều trị KS thích hợp thấp hơn nhóm điều tri KS không thích hợp
(40% so với 63%)
Điều trị KS thích hợp và kết quả lâm sàng
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH
Nghiên cứu của Cục QLKCB năm 2009-2010 tại 19 bệnh viện của HN, HCM, HP
74%
67%
84%
26%
33%
16%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
Tổngcộng E.colihay Klebsiella Acinetobacter hayPseudomonas
KS khôngthích hợp KS thích hợp
Thuốc chọn lựa cho
Enterobacteriacae sinh ESBL
Klebsiella pneumoniae, Escherichia coli
Carbapenem
• Ertapenem
• Imipenem
• Meropenem
• Doripenem
Beta / betalactamase inhibitor.
MIC of ceftriaxone = 1-4 µg/mL = NSB-MIC
Kháng sinh nhóm Carbapenem
Ưu tiên carbapenem nhóm 1 trong những trường hợp
nhiễm trùng không nghi ngờ do Pseudomonas
để giảm nguy cơ gây đề kháng
Ceftazidime
Cefepime
Piperacillin-tazobactam
Meropenem
Doripenem
Imipenem
Thuốc chọn lựa điều trị P. aeruginosa
Amikacin
Ciprofloxacin
Levofloxacin
Colistin
Fosfomycin
Core antimicrobial Combined with only
one agent
In MDR era
Colistin Meropenem, doripenem
Amikacin Imipenem
Monotherapy with any first-line antimicrobial is inadequate
Amorn Leelarasamee, MD.Faculty of Medicine Siriraj Hospital, Mahidol University.Bangkok, Thailand
Điều trị nhiễm trùng nặng do MDR (Carbapenem-resistant)
Acinetobacter baumannii
Peleg AY, Hooper DC. Hospital-Acquired Infections Due to Gram-Negative Bacteria. N Engl J Med 2010;362:1804-13.
§ Use of these antibiotics is based on in vitro data and animal models and on clinical case reports and studies of small series of patients.
Definite Therapy
• Colistin dành cho : carbapenemase-producing Enterobacteriaceae
• Ampicillin-sulbactam, : liều tới 6 g sulbactam IV/ ngày
• Tigecycline 100-mg IV loading dose 50 mg IV q 12 h‡
Possible alternatives
Truyền kéo dài carbapenem
• Imipenem 1 g IV infusion over a 3-hr period q 8 h
• Meropenem 1-2 g IV infusion over a 3-hr period every 8 hr
• Doripenem 500 mg- 1 g IV infusion over a 4-hr period q 8 hr
Điều trị phối hợp với KS không kinh điển
• Rifampin
• Minocycline
•
• Azithromycin
• Doxycycline
Tối ƣu hóa điều trị -lactam
tối đa hóa %T>MIC
Tăng thời gian truyền
 Prolonged infusion
 Same dose and dosing interval, 100-250ml, however,
change duration of infusion (0.5 hr  3-4hr)  T/MIC >
40%
Concentration
(mg/L)
Time Since Start of Infusion (h)
MIC
32
16
8
4
2
1
0 642 8 10 12
J Med Assoc Thai Vol. 93 No. 2 2010
ĐƠN HAY PHỐI HỢP KHÁNG SINH
MRSA
• Low MIC Vancomycin
• High or NSB-MIC Vancomycin (trough level = 20 µg/ml)
Or fosfomycin, daptomycin
ESBL-p E. coli, Klebsiella spp.
• Low MIC Ertapenem
• High or NSB-MIC Ertapenem + amikacin or fosfomycin
Imipenem or meropenem or doripenem
• KPC-p Colistin or a carbapenem + fosfomycin
Colistin (or amikacin) + a carbapenem
• NDM-1 –p Colistin (or amikacin) + a carbapenem
A carbapenem + fosfomycin
MDR P. aeruginosa Colistin + meropenem (LD+PI)
Colistin + Pip-tazobactam (LD+PI)
MDR A. baumannii Colistin + imipenem (LD+PI)
LD: loading dose; PI: prolonged infusion (3 or 4 h intravenous infusion)
Liệu pháp kết hợp dựa trên Carbapenem trong điều trị
nhiễm khuẩn với MDR Acinetobacter baumannii
Kết hợp giữa imipenem và colistin đối với MDR
A. baumannii cho thấy
• Vượt trội hơn các liệu pháp đơn của từng loại
Bổ sung sulbactam vào meropenem và colistin
• Có thể cải thiện điều trị.
Thử nghiệm lâm sàng về các biện pháp kết hợp
• Đặc biệt cần thiết
Pongpech P, Amornnopparattanakul S, Panapakdee S, Fungwithaya S, Nannha P, Dhiraputra C, Leelarasamee A. Antibacterial activity of
carbapenem-based combinations against multidrug-resistant Acinetobacter baumannii. J Med Assoc Thai 2010;93(2):161-71.
Therapeutic Management of MRSA VAP
2 main risk factors for MRSA ( ≥ 5 days in hospital + prior antibiotics)?
or documented MRSA colonisation
CLINICAL RESPONSE
Culture negative:
Stop Rx
Renal impairment or nephrotoxics use
Severe sepsis or age > 65 years
OXACILLIN (if
not β-lactam
allergy)
MSSA MRSA
Discontinue VANCO / Use LINEZOLID
Continue
OK
CULTURES
YES
EMPIRIC THERAPY for MRSA
NO
If VANCO -> switch to LINEZOLID
If LINEZOLID -> add RIFA? Tygacil?
add VANCO continuous infusion?
YES
LINEZOLIDVANCO/TEICO
NO
Modified from Niederman. J Hosp Infect 2012
KẾT LUẬN
 Kháng thuốc ngày càng trầm trọng trên hầu
hết các vi khuẩn
 Nguồn kháng sinh ngày càng cạn kiệt , 
khó trị ,
  Tăng tử vong
  Tăng thời gian nằm viện
  Tăng chi phí điều trị
CẦN CÓ MỘT KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
CẦN SỬ DỤNG KS HỢP LÝ VÀ KHÔN NGOAN
CHÂN THÀNH CẢM ƠN !

More Related Content

What's hot

GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdfGOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
SoM
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
SoM
 
THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔI
SoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Yen Ha
 

What's hot (20)

Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
 
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
 
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdfGOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
 
Viêm phổi bệnh viện
Viêm phổi bệnh việnViêm phổi bệnh viện
Viêm phổi bệnh viện
 
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨCCÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
 
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrImprovement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
 
THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔI
 
Tổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tương
Tổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tươngTổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tương
Tổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tương
 
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnCập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
 
Co xuong khop
Co xuong khopCo xuong khop
Co xuong khop
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
 
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường HuyếtCấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
Su dung colistin
Su dung colistinSu dung colistin
Su dung colistin
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 

Similar to điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa kháng thuốc

ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
SoM
 
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniaenhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
SoM
 
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsaCác tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

Similar to điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa kháng thuốc (20)

ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
 
Kháng sinh trong Viêm phổi
Kháng sinh trong Viêm phổiKháng sinh trong Viêm phổi
Kháng sinh trong Viêm phổi
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Vptm 7.7.20
Vptm 7.7.20Vptm 7.7.20
Vptm 7.7.20
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdfPGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
 
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
 
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
 
Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065
 
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniaenhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
 
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsaCác tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
 
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAMCẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
 
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet namcap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
 
ESBL
ESBLESBL
ESBL
 
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumanniiĐề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
 
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdfVIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 

điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa kháng thuốc

  • 1. ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG THUỐC PGS.TS. Trần Văn Ngọc
  • 2. VPBV Hospital-acquired pneumonia (HAP) VPTM- Ventilator-associated pneumonia (VAP) VPCSSK Healthcare-associated pneumonia (HCAP) VP ≥ 48 h Sau nhập viện VP> 48 –72 h Sau đặt NKQ (1) Nhập viện trong 1 cơ sở chăm sóc trong > 2 ngày trong vòng 90 ngày trƣớc (2) Cƣ trú trong nhà điều dƣỡng hay cơ sở chăm sóc lâu dài (3) Mới đƣợc điều trị KS , hóa trị hay chăm sóc vết thƣơng trong vòng 30 ngày qua (4) Mới lọc máu hay nhập viện ATS/IDSA HAP Guidelines. AJRCCM;2005:171:388-416 VPBV
  • 3. Đề kháng KS tăng lên: vấn đề toàn cầu !  MRSA : MIC với vancomycin  giảm hiệu quả lâm sàng  Đề kháng KS của GNB tác động khó khăn trong trị liệu khi chọn lựa thay thế đúng KS ban đầu  Sử dụng KS phổ rộng , lạm dụng KS , KS dự phòng tràn lan đã dẫn đến xuất hiện những GNB sinh ESBL và VK không lên men đa kháng thuốc  Có nhu cầu lớn các kháng sinh phổ rộng mới, thay thế cho các KS phổ rộng hiện nay
  • 4. SỐ PHÂN TỬ THUỐC KHÁNG SINH MỚI ĐĂNG KÝ ĐƢỢC FDA HOA KỲ PHÊ DUYỆT MỖI 5 NĂM Tổngsốthuốckhángsinhmới IDSA CID 2011
  • 5. Tử vong do VPTM CHEST 2005; 128:3854–3862
  • 6. VAP in CR hospital-2010 Causes Numb er % A. baumannii P. aeruginosa Klebsiella sp E. coli S. aureus 47 9 8 4 9 61 11,7 10,4 5,2 11,7 Total 77 100 Nguyễn hữu Ngoan –Luận văn thạc sỹ 2010 42% 24% 10% 4% 6% 14% Acinetobacterbaumannii Pseudomonasaeruginosa Klebsiellapneumoniae Escherichiacoli Staphylococcusaureus Khác HAP in Bạch mai Hospital - 2008
  • 7. Các NKBV và vi khuẩn gây bệnh thường gặp trên người bệnh nằm tại đơn vị ICU 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40% Viêm phổi thở máy Nhiễm trùng huyết Viêm phổi khôngthở máy Nhiễm trùng tiểu Nhiễm trùng vết mổ 37% 35% 24% 4% 2% Các loại nhiễm khuẩn bệnh viện thường gặp là viêm phổi thở máy, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi không thở máy Các đặc điểm về NKBV (1) Đa số nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram âm, trong đó 4 loại vi khuẩn thường gặp theo thứ tự là Acinetobacter spp, Klebsiella pneumonia, Pseudomonas aeruginosa, E. coli
  • 8. A.BAUMANNII KHÁNG THUỐC Kháng sinh Kháng n =143 Nhạy n = 143 Cefoperazole/ Sulbactam n (%) 5 (3,5) 138 (96,5) Imipenem n (%) 84 (58,74) 59 (41,26) Meropenem n (%) 82 (57,34) 61 (42,66) Ceftazidime n (%) 126 (88,11) 17 (11,89) Ceftriaxone n (%) 126 (88,11) 17 (11,89) Ciproloxacine n (%) 121 (84,62) 22 (13,38) Levofloxacine n (%) 70 (48,9) 73 (51,1) Polymicine B n (%) 2 (1,4) 141 (98,6) Colistin n (%) 2 (1,4) 141 (98,6) ĐẶC ĐiỂM LÂM SÀNG - MỐI LIÊN QUAN KiỂU GIEN VÀ TÍNH KHÁNG THUỐC CỦA VI KHUẨN ACINETOBACTER BAUMANNII TRONG VPBV -BVCR 01 – 06/2008. Cao Xuân Minh – Trần Văn Ngọc – Phạm Hùng Vân
  • 9.  Major bacterial pathogens  Acinetobacter, P. aeruginosa, S. aureus, K. pneumoniae  Resistance rates Imipenem MDR XDR PDR  A. baumannii (479) 67.3% 82.0% 51.1% 0.2%  P. aeruginosa (411) 30.1% 42.8% 4.9% 0.7%  K. pneumoniae (275) 2.2% 44.7% (ESBL, 41.4%; No NDM- 1)  Colistin-R in A. baumannii: all (0.8%), China (1.4%), Taiwan (9.5%)  MRSA: 82.1% (No VISA or VRSA)  All-cause mortality rate: 38.9%  Discordant initial empirical antimicrobial therapy increased the likelihood of pneumonia-related mortality (O.R. 1.542) HAP and VAP in Asian Countries Epidemiology, Resistance, Treatment Outcomes Chung DR, Hsueh PR, Song JH et al. Am J Respir Crit Care Med 2011;184:1409-17.
  • 10. Tỉ lệ vi khuẩn E.coli & Klebsiella spp. được làm test ESBL E.coli hay Klebsiella (n=301) Tỉ lệ Có làm ESBL ESBL (+) 125 (77%) 55% ESBL (-) 38 (23%) Không làm ESBL 138 45% Tìm hiểu thực trạng sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn bệnh viện tại các đơn vị điều trị tích cực ở một số cơ sở khám, chữa bệnh-2009-2010 Lý Ngọc Kính, Ngô Thị Bích Hà-2010
  • 11. Liên quan sử dụng 3rd cephalosporin và E. coli và K. pneumoniae tiết ESBL Yếu tố nguy cơ Tr. hợp (n=33) Chứng (n=66) Nguy cơ ESBL O.R 95 % C.I P value Tổng số KS 2.58 0.65 2.47 1.5-3.9 < 0.001 Thời gian dùng kháng sinh 21.7 d 3.4 d 1.12 1.0-1.1 < 0.001 Ceftazidime 24.2 % 1.5 % 16 2-127.9 0.01 FQs 21.2 % 0 Aminoglycosides 27.3 % 4.6 % 6 1.6-22.1 0.01 TMP-SMX 39.4 % 9.1 % 20.6 2.6-159.6 0.004 Vancomycin 45.5 % 7.6 % 7.1 2.3-21.6 < 0.001 Metronidazole 33.3 % 9.1 % 4.8 1.5-15.3 0.01 Lautenbach et al. Clin Infect Dis. 32;1162, 2001
  • 12. Tăng tử vong do VK sinh ESBL  meta-analysis : Tăng tỉ lệ tử vong / BN nhiễm trùng huyết do Enterobacteriaceae sinh ESBL Schwaber MJ, et al. J Antimicrob Chemother. 2007;60:913-920.
  • 13. ĐiỀU TRị THẤT BẠI CAO KHI MIC CỦA MRSA ĐỐI VỚI VANCOMYCIN CAO 0 10 20 30 40 50 0.5 0.75 1 1.5 2 2.5 Frequency MIC (mg/L) Sakoulas, et. al., 2004 JCM 42:2398; Moise-Broder et al. 2004 CID 38: 1700-5; Hidayat et al. 2006 Arch Intern Med 166:2138-2144; Moise wt al. 2007 AAC 51:2582-6 MICs measured by Etest. 43 isolates from Bach Mai Hospital in Hanoi, 57 isolates from Chợ Rẫy Hospital in Ho Chi Minh City J. Clinical Medicine, Bach Mai hospital, No.35, Dec, 2008
  • 14. Results of MIC Vancomycin ▪High mortality in septicemia due to MRSA with MIC 2 mg/l ò Mortality with MIC 1.0empiric therapy with vancomycin OR (95% CI) P-value Vancomycin MIC 1.0 1 Vancomycin MIC 1.5 2.86 (0.87-9.35) 0.08 X ~ 3 Vancomycin MIC 2.0 6.39 (1.68-24.3) <0.001 X ~ 6 Inappropriate therapy 3.62 (1.20-10.9) <0.001 X ~ 4 l Soriano A, Marco F, Martinez JA, et al. Clin Infect Dis 2008:46:193-200.
  • 15. ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN & VIÊM PHỔI LIÊN QUAN THỞ MÁY
  • 16. Masterton RG et al. J Antimicrob Chemother 2008;62:5-34. Asian HAP Working Group. Am J Infect Control 2008;36:S83-92. Am J Respir Crit Care Med 2005;171:388–416. HCAP , HAP Guidelines VN guidelines for the management of lower respiratory infections -2013
  • 17. Adapted from ATS/IDSA. Am J Respir Crit Care Med 2005;171: 388-416 VPBV sớm /không YTNC VK đa kháng K. pneumoniae ESBL+ hay nghi ngờ Acinetobacter PRSP (-) VPBV muộn /có YTNC VK đa kháng PRSP (+) Moxifloxacin hay Levofloxacin 750 mg qd hay Ceftriaxone hay Ertapenem hay Ampicillin / sulbactam Moxifloxacin hay Levofloxacin 750 mg qd Carbapenem + Hoặc ciprofloxacin 400 mg q8H / levofloxacin 750 mg qd Hoặc aminoglycoside Nghi ngờ MRSA Antipseudomonal ß- lactam / Carbapenem + Vancomycin / Linezolid + Hoặc ciprofloxacin 400 mg q8H / levofloxacin 750 mg qd Hoặc aminoglycoside Antipseudomonal ß- lactam / Carbapenem + Hoặc ciprofloxacin 400 mg q8H / levofloxacin 750 mg qd Hoặc combination of aminoglycoside and azithromycin Nghi ngờ Legionella All doses mentioned are for intravenous routes MDR = Multidrug resistant PRSP = Penicillin-resistant Streptococcus pneumoniae MRSA = Methicillin-resistant Staphylococcus aureus ESBL = Extended-spectrum beta-lactamase ĐIỀU TRỊ VPBV-ATS/IDSA 2005
  • 18. Viêm phổi bệnh viện – Asean (2008) Am J Infect Control. 2008 May;36(4 Suppl):S83-92.
  • 19. BN VPBV nhẹ – TB , không có YTN MDRA , không bệnh căn bản đi kèm  Cephalosporins thế hệ 3 ( ceftriaxone , ceftazidim ) , thế hệ 4 ( cefepim )  Quinolones hô hấp ( moxifloxacin , levofloxacin )  betalactam / ức chế beta lactamase ( ampicillin /sulbactam )  Ertapenem  Cephalosporin thế hệ 3 + macrolide  Monobactam + clindamycin Hướng dẫn xử trí nhiễm trùng hô hấp không do lao- Hội Lao&Bệnh phổi VN- 2013
  • 20. BN VPBV khởi phát muộn , mức độ nặng , nguy cơ nhiễm MDRA Chọn lựa một trong các phối hợp sau tùy tình hình đề kháng tại chỗ , thuốc sẵn có và chi phí [67]  Ciprofloxacin / levofloxacin / amikacin phối hợp carbapenem / cefoperazone-sulbactam/ampicillin –sulbactam/piperacillin- tazobactam  Carbapenem ( imipenem , meropenem , doripenem ) phối hợp ampicillin hay cefoperazone - sulbactam / piperacillin- tazobactam / colistin  Colistin phối hợp carbapenem / Cefoperazone – sulbactam/ampicillin –sulbactam/piperacillin-tazobactam. Hướng dẫn xử trí nhiễm trùng hô hấp không do lao- Hội Lao&Bệnh phổi VN-2013
  • 21. 5 sai lầm thông thƣờng  Điều trị thích hợp trễ  Liều không đủ  Không biết KS có vào tổ chức và huyết động học  Không biết sự thay đổi phổ VK tại chỗ  Dùng KS kéo dài
  • 22. Không có kháng sinh mới Cần cách tiếp cận mới
  • 23. Sự quan trọng của chọn lựa kháng sinh khởi đầu theo kinh nghiệm 16.2 41.5 38 33.3 15 24.7 63 81 61.4 44 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Alvarez- Lerma Rello Luna Kollef Clec'h %mortality Adequate init. antibiotic Inadequate init. antibiotic (Alvarez-Lerma F. Intensive Care Med 1996;22:387-94) (Rello J, Gallego M, Mariscal D, et al. Am J Respir Crit Care Med 1997;156:196-200) (Luna CM, Vujacich P, Niederman MS et al. Chest 1997;111:676-685) (Kollef MH and Ward S. Chest 1998;113:412-20) p <.05* * * * * (Clec’h C, Timsit J-F, De Lassence A et al. Intensive Care Med 2004;30:1327-1333)
  • 24. 40% 63% Thích hợp Không thích hợp Thất bại 60% 37% Thíchhợp Không thích hợp Khỏi bệnh -Tỉ lệ thất bại ở nhóm điều trị KS thích hợp thấp hơn nhóm điều tri KS không thích hợp (40% so với 63%) Điều trị KS thích hợp và kết quả lâm sàng
  • 25. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH Nghiên cứu của Cục QLKCB năm 2009-2010 tại 19 bệnh viện của HN, HCM, HP 74% 67% 84% 26% 33% 16% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% Tổngcộng E.colihay Klebsiella Acinetobacter hayPseudomonas KS khôngthích hợp KS thích hợp
  • 26. Thuốc chọn lựa cho Enterobacteriacae sinh ESBL Klebsiella pneumoniae, Escherichia coli Carbapenem • Ertapenem • Imipenem • Meropenem • Doripenem Beta / betalactamase inhibitor. MIC of ceftriaxone = 1-4 µg/mL = NSB-MIC
  • 27. Kháng sinh nhóm Carbapenem Ưu tiên carbapenem nhóm 1 trong những trường hợp nhiễm trùng không nghi ngờ do Pseudomonas để giảm nguy cơ gây đề kháng
  • 28. Ceftazidime Cefepime Piperacillin-tazobactam Meropenem Doripenem Imipenem Thuốc chọn lựa điều trị P. aeruginosa Amikacin Ciprofloxacin Levofloxacin Colistin Fosfomycin Core antimicrobial Combined with only one agent In MDR era Colistin Meropenem, doripenem Amikacin Imipenem Monotherapy with any first-line antimicrobial is inadequate Amorn Leelarasamee, MD.Faculty of Medicine Siriraj Hospital, Mahidol University.Bangkok, Thailand
  • 29. Điều trị nhiễm trùng nặng do MDR (Carbapenem-resistant) Acinetobacter baumannii Peleg AY, Hooper DC. Hospital-Acquired Infections Due to Gram-Negative Bacteria. N Engl J Med 2010;362:1804-13. § Use of these antibiotics is based on in vitro data and animal models and on clinical case reports and studies of small series of patients. Definite Therapy • Colistin dành cho : carbapenemase-producing Enterobacteriaceae • Ampicillin-sulbactam, : liều tới 6 g sulbactam IV/ ngày • Tigecycline 100-mg IV loading dose 50 mg IV q 12 h‡ Possible alternatives Truyền kéo dài carbapenem • Imipenem 1 g IV infusion over a 3-hr period q 8 h • Meropenem 1-2 g IV infusion over a 3-hr period every 8 hr • Doripenem 500 mg- 1 g IV infusion over a 4-hr period q 8 hr Điều trị phối hợp với KS không kinh điển • Rifampin • Minocycline • • Azithromycin • Doxycycline
  • 30. Tối ƣu hóa điều trị -lactam tối đa hóa %T>MIC Tăng thời gian truyền  Prolonged infusion  Same dose and dosing interval, 100-250ml, however, change duration of infusion (0.5 hr  3-4hr)  T/MIC > 40% Concentration (mg/L) Time Since Start of Infusion (h) MIC 32 16 8 4 2 1 0 642 8 10 12
  • 31. J Med Assoc Thai Vol. 93 No. 2 2010
  • 32. ĐƠN HAY PHỐI HỢP KHÁNG SINH MRSA • Low MIC Vancomycin • High or NSB-MIC Vancomycin (trough level = 20 µg/ml) Or fosfomycin, daptomycin ESBL-p E. coli, Klebsiella spp. • Low MIC Ertapenem • High or NSB-MIC Ertapenem + amikacin or fosfomycin Imipenem or meropenem or doripenem • KPC-p Colistin or a carbapenem + fosfomycin Colistin (or amikacin) + a carbapenem • NDM-1 –p Colistin (or amikacin) + a carbapenem A carbapenem + fosfomycin MDR P. aeruginosa Colistin + meropenem (LD+PI) Colistin + Pip-tazobactam (LD+PI) MDR A. baumannii Colistin + imipenem (LD+PI) LD: loading dose; PI: prolonged infusion (3 or 4 h intravenous infusion)
  • 33. Liệu pháp kết hợp dựa trên Carbapenem trong điều trị nhiễm khuẩn với MDR Acinetobacter baumannii Kết hợp giữa imipenem và colistin đối với MDR A. baumannii cho thấy • Vượt trội hơn các liệu pháp đơn của từng loại Bổ sung sulbactam vào meropenem và colistin • Có thể cải thiện điều trị. Thử nghiệm lâm sàng về các biện pháp kết hợp • Đặc biệt cần thiết Pongpech P, Amornnopparattanakul S, Panapakdee S, Fungwithaya S, Nannha P, Dhiraputra C, Leelarasamee A. Antibacterial activity of carbapenem-based combinations against multidrug-resistant Acinetobacter baumannii. J Med Assoc Thai 2010;93(2):161-71.
  • 34. Therapeutic Management of MRSA VAP 2 main risk factors for MRSA ( ≥ 5 days in hospital + prior antibiotics)? or documented MRSA colonisation CLINICAL RESPONSE Culture negative: Stop Rx Renal impairment or nephrotoxics use Severe sepsis or age > 65 years OXACILLIN (if not β-lactam allergy) MSSA MRSA Discontinue VANCO / Use LINEZOLID Continue OK CULTURES YES EMPIRIC THERAPY for MRSA NO If VANCO -> switch to LINEZOLID If LINEZOLID -> add RIFA? Tygacil? add VANCO continuous infusion? YES LINEZOLIDVANCO/TEICO NO Modified from Niederman. J Hosp Infect 2012
  • 35. KẾT LUẬN  Kháng thuốc ngày càng trầm trọng trên hầu hết các vi khuẩn  Nguồn kháng sinh ngày càng cạn kiệt ,  khó trị ,   Tăng tử vong   Tăng thời gian nằm viện   Tăng chi phí điều trị CẦN CÓ MỘT KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG CẦN SỬ DỤNG KS HỢP LÝ VÀ KHÔN NGOAN