1. NỘI DUNG:
I.ĐỊNH NGHĨA
II. SINH BỆNH HỌC
III. ĐẶC ĐIỂM LS & CLS
IV. TIẾP CẬN /ĐÁNH GIÁ
V. SƠ ĐỒ TIẾP CẬN
BỆNH KAWASAKI
BSCK2. Nguyễn Thị Kim Thoa
2. I. ĐỊNH NGHĨA
-Bệnh Kawasaki (KD) = HC da niêm hạch
-Mô tả đầu tiên bởi BS Tomisaku Kawasaki ở
Nhật bản, 1967.
-Bệnh lý sốt cấp tính dai dẳng, viêm mạch máu
toàn thân xảy ra chủ yếu ở TE.
-BC quan trọng là dãn động mạch vành (ĐMV),
xảy ra ở 20 – 25% trẻ bệnh không điều trị.
-Là Nnhân hàng đầu gây bệnh tim mắc phải ở TE
Bắc Mỹ & Nhật bản.
3. DTH
• Nhật bản: > 225.000 ca từ 1970 – 2006,
Tần suất 2005 – 2006: 184,6/100k < 5t.
• Korea 2005 104,6/100k <5t
• Hoa kỳ, Hollman & cs:
Tỉ lệ NV 2000 là 17,1/100k trẻ < 5t với tuổi TB là
2t.
• TE Á châu & cư dân các đảo ở Thái Bình dương có
tỉ lệ NV cao hơn 39/100.000 TE.
4. DTH
• Tuổi thường gặp < 5t.
Hiếm gặp ở trẻ < 3 th, tuổi nhỏ nhất (y văn) 20 N .
• Trẻ càng nhỏ nguy cơ tổn thương ĐMV càng cao.
• ♂ mắc bệnh > ♀ (2:1).
• Mùa đông, xuân, quanh năm
II. NGUYÊN NHÂN
5. Virus, “siêu kháng nguyên” Staphylococcus, khởi phát con đường thông
thường dẫn đến kích hoạt miễn dịch
Nhiều yếu
tố:
1.NT: virus,
“siêu
kháng
nguyên”
Staphyloco
ccus,
2.Bất
thường hệ
MD: Nhiều
tác giả cho
rằng có vai
trò tự miễn
tồn tại
3. Có thể
liên quan
di truyền
đến đa
gene
Tự miễn
căn nguyên vẫn còn chƣa biết rõ.
6. 1. Nhiều yếu tố: virus, “siêu kháng nguyên”
Staphylococcus, khởi phát con đường thông
thường dẫn đến kích hoạt miễn dịch:
TSST (Toxin trong HC sốc nhiễm độc) làm
phóng thích các IL-1, TNF-α & hoạt hóa
lympho T tạo ra các thụ thể đặc hiệu của tb T
gợi ý qua trung gian siêu KN.
Tuy nhiên Ncứu tbT & nỗ lực phân lập VT
sxuất siêu KN/ KD đều chưa có ý nghĩa.
7. 2.Bất thường hệ MD:
Nhiều tác giả cho rằng có vai trò tự miễn
tồn tại
3. Có thể liên quan di truyền đến đa gene
căn nguyên vẫn còn chưa biết rõ.
8. BỆNH KAWASAKI
BSCK2 NGUYỄN THỊ KIM
THOA
GIẢI PHẪU BỆNH:
1. V mạch máu tòan thân không đặc hiệu
-Thường ở các mm kích thước nhỏ đến TB
2. Tổn thương cơ tim
3. TT TB nội mạc: phù nề & thoái hóa nhân
9. MM kích thước
nhỏ, TB
1. V mạch máu tòan thân ko
đặc hiệu
-Thường ở các mm kích
thước nhỏ đến TB
10. 2. Tổn thương cơ tim: Tử thiết thường thấy:
Tim to.
Rất nhiều hạt dạng như hạt cườm hoặc phình mạch hình
thoi ở ĐMV & những nhánh.
11. GĐ1 (12N): GĐ cấp
• V lan tỏa ĐM vành: lớp
áo trong phì đại
• V tim tòan bộ: hệ thống
dẫn truyền NT, cơ tim,
xung quanh đm nhỏ / cơ
tim
• Vmàng ngòai tim,
VNTM, các van NT
• TV: đột tử do RL nhịp
12. GĐ2 (12 - 25N): bán cấp
V tòan mạch, tthương
lớp áo giữa, phù nề,
họai tử tb cơ trơn mm
phình mạch, tạo
huyết khối & tắc nghẽn
mạch
• VCT, màng ngoài tim &
nội mạc dần
• TV: Do tạo huyết khối
cấp/lòng mạch
NMCT
13. GĐ3 (26 – 40N): mạn
• N30:TT viêm tạo nốt, hạt / lòng
đm sẹo ở ĐM vành, p/ư V(-)
• GĐ 4: N40 (Di chứng): xơ hóa,
calci hóa, sẹo hóa tạo huyết khối
& hẹp lòng mạch, tại vị trí
phình mạch
Nơi ≠: ĐM thận, chậu, cánh tay,
• Cơ tim có những vùng hóa xơ tại
nơi NMCT cũ
• TV: NMCT, thiếu máu cơ tim
mãn tính
14. Vmm do kích
hoạt CD4+T &
sau đó kthích
tb KN kích hoạt
cytokine của tb
nội mạc mm.
nồng độ cytokines như IL-1, TNF-
và IL-6 gây SKD
SBH
Sốt
19. III. ĐẶC ĐIỂM LS: THƢỜNG GẶP
1. Sốt: sớm nhất, 100%,
cao > 39oC,
5N, không ĐƯ KS, sốt,
TB 12N – 3 , 4 W.
Càng dài, tái đi tái lại nguy cơ TT mạch vành
2. ? 90 – 94%,
2 bên, sung huyết đỏ
20. 2. Đỏ mắt: 90 – 94%, sung huyết KM
2 bên, sung huyết đỏ
ko xuất tiết, ko mủ
→ nhắm mắt, sợ AS,
Tự khỏi
21. 3. Thay đổi NM: 94%, sau sốt 1- 2N
? (70%),
? (71%)
? (70%)
22. 3. Thay đổi NM: 94%, sau sốt 1- 2N
Đỏ nm hầu họng (70%),
Lưỡi dâu (71%) viêm đỏ có nhiều nhú gai
Môi rất đỏ, nứt & rỉ máu (70%)
Xuất hiện trong 2-3N,
(-) sau 1W,
24. 4.Thay đổi da đầu chi: 93%, sau sốt vài N
? (67%),
? (80%): Tồn tại từ N 5 - 10
N10 – 20: ?
?
25. 4.Thay đổi da đầu chi: 93%, sau sốt vài N
Phù cứng (67%),
Đỏ lòng btay, bchân (80%): đngột chuyển tiếp
qua vùng da lành → không chịu cầm nắm, bước
đi. Tồn tại từ N 5 - 10
29. 5. Hồng ban đa dạng (92-95%),
N3 – N5: lan nhanh chi → thân
Ko ngứa, ko cố định, hết ở nơi này x hiện nơi ≠
Rõ khi sốt cao
30. 6. ? 43- 64%,
Xuất hiện sớm N1
1 bên
Vị trí: ?
D ?
Tính chất ?
31. 6. Hạch cổ lớn: (sưng hạch
ko mủ) 43- 64%, xhiện
sớm N1
1 bên cổ, dưới hàm,
D >1,5cm
Thường ở bên T, to, sờ
đau, có thể đỏ
Nhỏ đi / sốt
32. TRIỆU CHỨNG KHÁC
a. Tim mạch:
- W1:Vcơ tim (30 – 50%): tim ,
Cnăng thất (T)
Suy tim, sốc tim, TDMT (ít),
Hở van 2 lá # ¼ ca, theo thời
gian, RLNT
- W2-3: Phình mạch vành & thiếu
máu cơ tim,
33. TRIỆU CHỨNG KHÁC (10N)
b.TH:
65% TC (24%),
Nôn ói(4%),
ĐB (túi mật căng)
c.Da: Đỏ da sẹo BCG
Sưng, bong tróc da
34. TRIỆU CHỨNG KHÁC (10N)
d.HH: ho, sổ mũi (40%),
VP (3,2%),
TDMP (30%),
VTG
e. Khớp (12-30%):
Đau sưng cổ tay, gối, mắt cá.
25% khớp chịu lực: gối, gót, háng, đau nhiều w
35. f. TKTW: Kích thích, quấy khóc,
Co giật,
Liệt mặt chi,
VMN vô trùng (10 – 53%)
g.Thận:
Protein niệu, BC(+) (33-60%)
Sinh dục: Viêm niệu đạo.
36. ĐẶC ĐIỂM ÍT GẶP:
VKM xuất tiết,
VH xuất tiết,
Hạch toàn thân,
Loét miệng,
HB bóng nước, mủ
38. CẬN LÂM SÀNG
• Thay đổi ECG, SA tim
• Huyết học: BC, thiếu máu, TC W2
• Phản ứng V: ESR, CRP, 2 globulin,
± bili , men gan
• DNT: VMN đơn nhân
39. • N, CTBC chuyển T
• ESR
• CRP
• Thiếu máu
• RL lipid máu
• albumin máu
• TC sau tuần đầu
• transaminase
• NT: protein/niệu, BC (+).
• tế bào / DNT
• BC/dịch khớp
40. Thiếu máu so với tuổi
Tuổi Thiếu máu (Hb g/dl, Hct≤giới hạn
SS 13,5g/dl (Hct 34%)
2 – 6th 9,5g/dl (Hct 28%)
6th – 2t 10,5g/dl (Hct 33%)
2 – 6 t 11,0g/dl (Hct 33%)
6 – 12t
NL nữ
NL nam
11,5g/dl (Hct 34%)
12,0g/dl (Hct 36%)
13,0g/dl (Hct 39%)
41. ESR & CRP
ESR sau CRP phải XN cả 2
phần lớn ca, trở về bt 6 – 10 w sau khởi phát
Tăng men gan
• men trung bình # 40% ca và bilirubi máu
10% ca
• GGT 67% ca
• alb/máu thường gặp & kèm với tình trạng
bệnh nặng hơn & cấp tính kéo dài hơn
42. TPTNT
• Phát hiện tiểu mủ vô trùng TB / 33% BN mặc dù
XN chọc hút NT thường không có mủ
• gợi ý viêm niệu đạo
DNT
(15%) 50% VMNVT, với ưu thế đơn nhân,
nồng độ đường & protein bt
43. VAI TRÒ XN CLS TRONG KD
- XN CLS không đặc hiệu, hỗ trợ khi có TRCLS
gợi ý
- trung bình CRP (ESR) gặp trong KD, không
thường gặp trong nhiễm siêu vi
-TC thường 450.000/mm3 sau N7.
Kinh nghiệm: ko # KD nếu TC trong GĐ cấp
trở về bt vào N7
Ngoài ra, BC , ưu thế L & TC ko có DIC
gợi ý do siêu vi
44. Hỗ trợ thể ko đầy đủ
Alb < 3g/dl
Thiếu máu so với tuổi
men gan
TC >7N > 450.000/mm3
BC /máu > 15000/mm3
TPTNT: > 10BC/ qt
ĐÁNH GIÁ NGHI NGỜ KAWASAKI THỂ KHÔNG ĐẦY ĐỦ
45. XN TIM MẠCH
• Thay đổi ECG:
RL nhịp
PR dài
Sóng Q bất thường
Điện thế thấp
ST-T thay đổi
• Xquang ngực: bóng tim to (30%)
46. SA TIM
Test quan trọng,
Đánh giá & TD diễn tiến TT ĐMV
Thực hiện: lúc
sau bệnh 2 W
6 – 8 W khi hết bệnh
ĐG thường xuyên hơn: Sốt dai dẳng
Tổn thương ĐMV
ĐG kích thước ĐMV
48. 1. GIAI ĐOẠN CẤP (1- 2 w)
Sốt ≥ 5N
Đỏ mắt
Thay đổi ở chi
Hồng ban đa dạng
Thay đổi ở môi & miệng
Hạch cổ lớn
Tim mạch: suy tim ứ huyết,
viêm cơ tim, viêm màng
ngoài tim hoặc hở van.
Bất thường mạch vành
Cơ xương: V khớp, đau khớp
TH: Tchảy, nôn ói, đau bụng
RL CN gan, Sưng túi mật
HH: Thâm nhiễm hạt & mô kẽ,
TDMP
TKTW: Kích thích, VMNvôtrg
SD: Vniệu đạo, Sưng t. hoàn
≠: Đỏ da, sưng bong tróc tại
vết tiêm BCG
Viêm mắt
Đỏ, bong da vùng bẹn
49. 2. GĐ BÁN CẤP (2- 4 W)
sốt:
• Bong da vùng HM, đầu ngón tay chân, V khớp
• TC, thiếu máu nhẹ, phình dãn ĐM vành & các
ĐM ngọai vi
Nguy cơ huyết khối ĐMV
Đột tử đngột do phình (2W)
50. 3. GĐ HỒI PHỤC (6 – 8W)
Bắt đầu khi các TRC (-), tiếp tục cho đến khi ESR
về bt,
LS & CLS bt,
ĐMV tiếp tục dãn
52. IV. CHẨN ĐOÁN:
1. Thể đầy đủ
Sốt ≥ 5N
+ 4/5 DHLS
1- Đỏ mắt
2-Thay đổi ở môi &
miệng
3-Hạch cổ lớn
4-Hồng ban đa dạng
5-Thay đổi ở chi
53. 2.Thể không đầy đủ: < 1t
• Sốt cao 5N không đ/ư thuốc nhiệt +
• 2- 3/5 DHLS +
• Dãn mạch vành trên SA
3.Nghi ngờ KD không đầy đủ:
<6 th
+ sốt ≥7N không tìm được NN
+Viêm toàn thân
54. Nguy cơ phình mạch vành trong bệnh KD:
Đánh giá nguy cơ bị tổn thương ĐMV để có
hướng xử trí tích cực.
• Tiêu chuẩn ASAI tiên đoán nguy cơ tổn
thương ĐMV
Nếu > 9 điểm: nguy cơ cao
55. Tiêu chuẩn ASAI > 9đ 0 1 2
1. Giới Nữ Nam
2. Tuổi ≤ 1 >1
3. Thời gian sốt (ngày) < 14 14 - 15 >15
4. Sốt tái phát Ko Có
5. Ban tái phát Ko Có
6. Bạch cầu/mm3 <26.000 26.000 –
30.000
>30.000
7. Hb ≤10g/dl Ko có
8. VS giờ đầu (mm) <60 60.– 100 >100
9.VS/CRP tăng kéo dài ≤ 1 tháng >1 tháng
10.Tim to Ko có
11.Loạn nhịp Ko có
12.DH thiếu máu cơ tim Ko Có
13.Viêm màng ngoài tim Ko Có Tràn dịch
56. Chỉ số nguy cơ Harada:
≥ 4 tiêu chuẩn, trong vòng 9 N bệnh:
1. BC > 12.000mm3
2. TC < 350.000/mm3
3. CRP > +++
4. HCT < 35%
5. Albumin huyết thanh < 35g/dl
6. Tuổi < 12 th
7. Trẻ trai
Nếu ≥ 4 tiêu chuẩn nguy cơ TT ĐMV cao
Nếu < 4 tiêu chuẩn nhưng còn TRC cấp, phải đánh giá
lại nguy cơ hàng ngày
57. IV. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Bệnh Đặc điểm
Sốt tinh hồng nhiệt Sốt, phát ban, lưỡi dâu tây, hạch cổ,
bong vảy
ĐĐ khác: hiếm gặp ở < 3 tuổi,
HB đa dạng (-),
VKM mắt (-),
thường bong vảy toàn thân,
phân lập được vi khuẩn,
ĐƯ nhanh với KS PNC / 24 – 48h.
58. Bệnh Đặc điểm
Dị ứng thuốc & HC
Stevens -Johnson
HB #, đôi khi khó phân biệt
VS ko hoặc nhẹ
Viêm khớp dạng
thấp thể thiếu niên
GĐ cấp
Sốt, Hban, sưng khớp tay & chân.
VKM mắt (-)
Thay đổi ở môi (-),
Bong da / GĐ hồi phục (-)
60. V.BIẾN CHỨNG
QT 1 là: Phình dãn ĐMV Thiếu máu cơ tim
NMVT
TV đột ngột
61. V.BIẾN CHỨNG
1.Tổn thƣơng ĐMV
N7 – 4 W, TB 10 N sau khởi bệnh.
Dãn ĐMV: dạng túi hoặc dạng thoi
Có thể thoái lui theo thời gian.
Diễn tiến:
- Trở về bt, sau 5 – 18 th (# 50%)
- dãn hoặc hẹp ĐMV.
Dùng tiêu chuẩn XĐ tổn thương &
mức độ tổn thương ĐMV
62. XĐ ĐMV bị TT khi có ≥ 1 biểu hiện:
- Kthước ĐMV > 3mm (< 5t) hoặc > 4mm (> 5t)
- D trong của 1 đoạn ĐMV >1,5 lần đoạn kế cận
- Lòng ĐMV có bất thường rõ rệt.
Mức độ dãn mạch vành:
Nhẹ: 3 – 5mm
Trung bình: 5 – 7mm
Nặng: ≥ 8mm
( BYT Nhật bản 1984)
63. Phân loại nguy cơ theo diễn tiến tổn thương ĐMV
theo Hiệp Hội Tim mạch Hoa kỳ:
Nhóm nguy cơ 1: ko thay đổi ĐMV trên SA trong
suốt quá trình bệnh.
Nhóm ncơ 2: dãn ĐMV thoáng qua trên SA.
Nhóm ncơ 3: Dãn nhẹ ĐMV nhẹ TB
Nhóm ncơ 4: Dãn lớn 1 hoặc nhiều ĐMV hoặc dãn
nhiều nơi từ nhẹ TB nhưng ko bị tắc nghẽn.
Nhóm ncơ 5: bị tắc ĐMV /chụp ĐMV
64. 2. Nhồi máu cơ tim:
-Thg xảy ra / năm 1 khi có dãn ĐMV nặng (D>8mm).
Kthước ĐMV càng > nguy cơ huyết khối càng.
> 5 năm hẹp.
- Lâu dài : nguy cơ TV tiếp tục .
hoạt tính & cứng hơn các đm ngoại vi, dày hơn &
RL lipid máu
Rõ nhất trên BN phình mạch vành
Chiến lược TD & XN, vận động, DD.
65. 3. TT mạch máu ngoại biên: ko
Có thể bị dãn mm hệ thống, ĐM thường bị:
Mạch thận,
Mạch máu quanh buồng trứng hoặc tinh hoàn,
Mạch mạc treo, tụy, hồi tràng, gan, lách, nách.
66. 4. BC tim mạch ≠:
Thường trg GĐ cấp :
.Suy tim,
.RL chức năng van tim,
.RL nhịp.
5. BC khác:
RL CN gan,
Viêm túi mật cấp, túi mật nước
Viêm khớp,
Tiêu chảy, đau bụng.
67. VI. ĐIỀU TRỊ
1. nhanh PƢ V, ngăn chận hình thành TT cơ tim,
mạch vành, trong 10N
• Aspirin:
-Khởi đầu liều cao: 80 – 100mg/kg/N chia 4
- Khi sốt (-): liều thấp: 3 – 5 mg/kg/N chống huyết
khối
• IVIG: Gamma globulin (KT tinh chế),
2g/kg 1 liều TTM / 10 -12 giờ
68. 2. Hạn chế vận động:
Nghỉ ngơi tại giường/GĐ cấp,
HĐ: 6-8 w
Dãn ĐMV: ko chơi các môn thể thao cường độ
cao, va chạm mạnh.
3. Tái khám, TD
Đếm TC, SA tim lúc 6-8W
Có dãn ĐMV: tiếp tục mỗi 6 th – 1 năm
69.
70. VII. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN
1. Bệnh sử
- ĐĐ: … , …
- TRC QT: …
- Hỏi trc:
- … … … … …
71. VII. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN
1. Bệnh sử
• Tuổi, phái
• Sốt: thời gian sốt, đáp ứng với thuốc hạ sốt
• Hỏi tìm triệu chứng mắt đỏ, nổi ban
• Các triệu chứng khác: tiêu chảy, ói, ho, sổ mũi,
đau bụng.
72. Khám thực thể
- Tổng trạng ?
- 5 dấu hiệu thường gặp?
- Tim ?
- Bụng ?
- DH khác ?
73. Khám thực thể
• Tổng trạng: quấy, bứt rứt
• Tìm 5 DH: Lưỡi dâu, môi đỏ, nứt môi, lở miệng
Phù lòng bàn tay, phù đầu chi, bong da
Mắt đỏ ko có dấu xuất tiết
Hạch cổ: XĐ vị trí, kích thước, dấu hiệu tụ mủ
HB đa dạng, chủ yếu ở thân. Sẹo BCG đỏ.
• Tim nhanh, Gallop.
• Gan to. Túi mật to.
• Ko phát hiện ổ NT ở những nơi khác.
75. Đề nghị XN cận lâm sàng
• GĐ cấp:
CTM, PMNB, ESR, CRP, ion đồ máu,
Cấy máu,
TPTNT, CN gan, CN thận,
Xquang ngực, ECG, SA tim
& các XN loại trừ nguyên nhân khác.
76. Đề nghị XN CLS
• GĐ bán cấp (khi hết sốt):
Liệt kê 6 XN cần làm.
77. Đề nghị XN cận lâm sàng
• GĐ bán cấp (khi hết sốt):
CTM,
TC đếm,
ESR, CRP,
SA tim tìm TT mạch vành.
79. 4. Tiêu chuẩn chẩn đoán:
a. Thể đầy đủ:
-Sốt ≥ 5N
- ≥ 4/5 DH :
1. Đỏ mắt: 2 bên, không mủ
2. Sưng hạch cổ: > 1,5cm
3. HB: đa dạng, không bóng nước.
4. Thay đổi nm môi miệng
5. Thay đổi ở chi
-Và loại trừ những bệnh tương tự
83. c. Nghi ngờ KD không đầy đủ:
-Trẻ < 6 th tuổi, và
- Sốt ≥ 7N ko tìm được nguyên nhân trên XN và
- Có bằng chứng viêm toàn thân ?
84. c. Nghi ngờ KD không điển hình:
-Trẻ < 6 th tuổi,
- Sốt ≥ 7N ko tìm được nguyên nhân trên XN
- Có bằng chứng V toàn thân :
CRP ≥3mg/dl
và / hoặc ESR ≥ 40mm/hr
85. DHLS: Lưỡi dâu, môi đỏ,
Phù lòng bàn tay, chân
Mắt đỏ
Hạch cổ
HB đa dạng.
XĐ nguy cơ tổn thương ĐMV
Thể ko đầy đủ
< 1 tuổi
+ 3/5 DHLS
+ Dãn mạch vành / SA
Thể đầy đủ
Sốt ≥ 5N
+ ≥ 4 DHLS
CTM, PMNB, VS, CRP,
CM, ion đồ máu, TPTNT,
CN thận, CN gan, XQ
ngực, ECG, SA tim
ĐIỀU TRỊ
+ ≥ 3 CLS hỗ trợ
Nghi ngờ KD ko đầy đủ
Sốt ≥ 7N ko rõ NN
Vtoàn thân: CRP≥3mg/dl &/VS≥ 40mm/h
BỆNH SỬ SỐT ≥ 5N,Tuổi, phái
SƠ ĐỒ TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KAWASAKI
SIÊU ÂM, ĐIỀU TRỊ
86. DHLS: Lưỡi dâu, môi đỏ,
Phù lòng bàn tay, chân
Mắt đỏ
Hạch cổ
Hồng ban đa dạng.
XĐ nguy cơ tổn thương ĐMV
Thể ko đầy đủ
< 1 tuổi
+ 3/5 DHLS
+ Dãn mạch vành / SA
Thể đầy đủ
Sốt ≥ 5N
+ ≥ 4 DHLS
CTM, PMNB, VS,
CRP, cấy máu, ion đồ
máu, TPTNT, CN thận,
CN gan, Xquang ngực,
ECG, siêu âm tim
ĐIỀU TRỊ
+ ≥ 3 CLS hỗ trợ:
Albumin ≤ 3g/dl
Thiếu máu so với tuổi
men gan (ALT)
TC > 450.000/mm3
BC > 15.000/mm3
BC/NT ≥ 10/ quang trường
Nghi ngờ KD ko đầy đủ
Sốt ≥ 7N ko rõ NN
Vtoàn thân: CRP≥3mg/dl &/VS≥ 40mm/h
BỆNH SỬ SỐT ≥ 5N,Tuổi, phái
SƠ ĐỒ TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KAWASAKI
SIÊU ÂM, ĐIỀU TRỊ
87.
88. CÂU HỎI: chọn câu đúng nhất
1. Sốt trong bệnh Kawasaki có đặc điểm, ngoại
trừ
a. Khởi phát đột ngột
b. Sốt cao >39oC hàng ngày
c. Sốt dai dẳng, trung bình 4 tuần.
d. Có thể giảm và xuất hiện lại trong diễn tiến.
e. a,b,d đúng
89. CÂU HỎI: chọn câu đúng nhất
1. Sốt trong bệnh Kawasaki có đặc điểm, ngoại
trừ
a. Khởi phát đột ngột
b. Sốt cao >39oC hàng ngày
c. Sốt dai dẳng, trung bình 4 tuần.
d. Có thể giảm và xuất hiện lại trong diễn tiến.
e. a,b,d đúng
90. CÂU HỎI: chọn câu đúng
2. Triệu chứng ở mắt:
a. Viêm kết mạc 2 bên, không mủ
b. Mắt trẻ bị sung huyết đỏ.
c. Làm cho trẻ thường nhắm mắt do sợ ánh sáng.
d. Mắt đỏ 1 bên
e. Tất cả đặc điểm trên
91. CÂU HỎI: chọn câu đúng
2. Triệu chứng ở mắt:
a. Viêm kết mạc 2 bên, không mủ
b. Mắt trẻ bị sung huyết đỏ.
c. Làm cho trẻ thường nhắm mắt do sợ ánh sáng.
d. Mắt đỏ 1 bên
e. a,b,c,d đúng
92. CÂU HỎI: chọn câu đúng
3.Thay đổi ở miệng:
a.Vết loét trong miệng
b. Môi rất đỏ, có khi nứt và chảy máu.
c. Lưỡi trẻ bệnh màu đỏ và có gai như quả dâu
tây.
d. Hồng ban vùng hầu họng.
e. Câu a và c đúng
93. CÂU HỎI: chọn câu đúng
3.Thay đổi ở miệng:
a.Vết loét trong miệng
b. Môi rất đỏ, có khi nứt và chảy máu.
c. Lƣỡi trẻ bệnh màu đỏ và có gai nhƣ quả
dâu tây.
d. Hồng ban vùng hầu họng.
e. Câu a và c đúng
94. CÂU HỎI: chọn câu đúng
4. Phát ban trong bệnh Kawasaki:
a.Thường xuất hiện vào ngày thứ 3 đến ngày thứ
5 của bệnh, bắt đầu ở chân tay lan ra đến thân
mình.
b. Ban thường nổi rõ khi sốt cao.
c. Hồng ban đa dạng, không bóng nước.
d. Hồng ban đỏ quanh hậu môn và bong da 2
tuần.
e. a, c và d đúng.
95. CÂU HỎI: chọn câu đúng
4. Phát ban trong bệnh Kawasaki:
a.Thường xuất hiện vào ngày thứ 3 đến ngày thứ
5 của bệnh, bắt đầu ở chân tay lan ra đến thân
mình.
b. Ban thường nổi rõ khi sốt cao.
c. Hồng ban đa dạng, không bóng nước.
d. Hồng ban đỏ quanh hậu môn và bong da 2
tuần.
e. a, c và d đúng.
96. CÂU HỎI: chọn câu đúng
5.Thay đổi ở chi:
a. Phù lòng bàn tay bàn chân
b. Lòng bàn tay bị đỏ giới hạn từ cổ tay trở
xuống.
c. Bàn chân bị đỏ giới hạn từ cổ chân trở xuống.
d. Khớp hạn chế cử động.
e. Trẻ thường không chịu cầm nắm và cũng
không chịu bước đi
97. CÂU HỎI: chọn câu đúng
5.Thay đổi ở chi:
a. Phù lòng bàn tay bàn chân
b. Lòng bàn tay bị đỏ giới hạn từ cổ tay trở
xuống.
c. Bàn chân bị đỏ giới hạn từ cổ chân trở xuống.
d. Khớp hạn chế cử động.
e. Trẻ thường không chịu cầm nắm và cũng
không chịu bước đi
98. CÂU HỎI: chọn câu đúng nhất
6. Dấu hiệu sưng hạch:
a. Hạch ở một bên vùng cổ hay dưới hàm, sờ vào
hạch trẻ có cảm giác đau. Hạch nhỏ đi khi sốt
thuyên giảm.
b. Hạch > 1,5cm
c. Hạch > 0,5cm
d. a và b đúng
e. a và c đúng
99. CÂU HỎI: chọn câu đúng nhất
6. Dấu hiệu sưng hạch:
a. Hạch ở một bên vùng cổ hay dưới hàm, sờ vào
hạch trẻ có cảm giác đau. Hạch nhỏ đi khi sốt
thuyên giảm.
b. Hạch > 1,5cm
c. Hạch > 0,5cm
d. a và b đúng
e. a và c đúng
100. CÂU HỎI: chọn câu đúng nhất
7.Các triệu chứng dùng chẩn đoán bệnh
Kawasaki, ngoại trừ:
A. Sốt kéo dài > 5 ngày
B. Mắt đỏ
C. Hạch cổ nhiều và nhỏ
D. Lưỡi dâu, môi đỏ
E. Phù bàn tay, bàn chân.
101. CÂU HỎI: chọn câu đúng nhất
7.Các triệu chứng dùng chẩn đoán bệnh
Kawasaki, ngoại trừ:
A. Sốt kéo dài > 5 ngày
B. Mắt đỏ
C. Hạch cổ nhiều và nhỏ
D. Lưỡi dâu, môi đỏ
E. Phù bàn tay, bàn chân.
102. CÂU HỎI: chọn câu đúng nhất
8. Các triệu chứng nào gặp trong bệnh
Kawasaki:
A. Viêm màng não vô trùng
B. Viêm túi mật
C. Dãn mạch vành.
D. ESR và CRP tăng
E. Tất cả đều đúng
103. CÂU HỎI: chọn câu đúng nhất
8. Các triệu chứng nào gặp trong bệnh
Kawasaki:
A. Viêm màng não vô trùng
B. Viêm túi mật
C. Dãn mạch vành.
D. ESR và CRP tăng
E. Tất cả đều đúng
104. CÂU HỎI: chọn câu đúng nhất
9. Các yếu tố nào là yếu tố nguy cơ tổn thương
ĐMV theo tiêu chuẩn Harada, ngoại trừ:
A. Trẻ trai
B. Sốt kéo dài
C. Bạch cầu máu > 12.000mm3
D. Albumin máu giảm < 35g/dl
E. Tuổi < 12 tháng
105. CÂU HỎI: chọn câu đúng nhất
9. Các yếu tố nào là yếu tố nguy cơ tổn thương
ĐMV theo tiêu chuẩn Harada, ngoại trừ:
A. Trẻ trai
B. Sốt kéo dài
C. Bạch cầu máu > 12.000mm3
D. Albumin máu giảm < 35g/dl
E. Tuổi < 12 tháng
106. CÂU HỎI: chọn câu đúng nhất
10. Các biến chứng thương gặp trong giai đoạn
cấp của bệnh Kawasaki, ngoại trừ:
A. Tổn thương ĐMV
B. Viêm cơ tim
C. Nhồi máu cơ tim
D. Viêm túi mật, túi mật nước
E. Tổn thương mạch máu ngoại biên.
107. CÂU HỎI: chọn câu đúng nhất
10. Các biến chứng thương gặp trong giai đoạn
cấp của bệnh Kawasaki, ngoại trừ:
A. Tổn thương ĐMV
B. Viêm cơ tim
C. Nhồi máu cơ tim
D. Viêm túi mật, túi mật nước
E. Tổn thương mạch máu ngoại biên.