[Lsnhiy4 hh]- tiếp cận hội chứng xuất huyết-bs mai anh-2016
1. Tiếp cận XH
1) Có XH:
- Chảy máu
- Sang thương XH:
o Da: đốm/nốt XH ( pupura – viêm mạch máu) ,chấm XH ( petechial )
mảng XH (echymos) , hematoma( tụ máu)
Kích thích, giới hạn, bề mặt
o Niêm: chấm xuất huyết, mảng bầm
Diễn tiến: đỏ tươi -> đỏ bầm -> tím -> xanh -> vàng
2) Cấp tính/ tái phát/ kép dài:
Chảy máu kéo dài: chảy máu trên 10 phút mà đã sd các bp cấm máu thông thường.
3) Mức độ:
Luật
Xh thành mạch , TC
Nhẹ Trung Nặng
Da ----------- ----------------- -----------------
Niêm ------------------ ----------------
Nội tạng (não, tieu
hoá, tiết niệu, xuất
huyết ổ bụng)
-----------------
Sô` lượng tiểu cầu
(theo dõi )
100- 50 ku/ul 30 -50 <20 (<10 nguy cơ xuất
huyết não)
- Độ tuổi :<6tháng
- Phân bố: toàn thân
- Diễn tiến: nhanh nặng
Tăng 1 độ
- Mức tiểu cầu: <20k/ul
2. Yếu tố đông máu
Nhẹ Trung Nặng
Da, niêm ----------- ----------------- -----------------
Cơ khớp ------------------ ----------------
Nội tạng (não, tieu
hoá, tiết niệu, xuất
huyết ổ bụng)
-----------------
Phụ thuộc diện tích niêm/ vị trí niêm: tăng 1 độ
Loại cơ/ loại khớp nào: cơ lớn, khớp lớn
4) Nguyên nhân:
1)Thành mạch – tiểu cầu
Tiểu cầu:
Chất lượng: bẩm sinh hoặc mắc phải
Giảm Số lượng do MD là chẩn đoán loại trừ
6m 8/tuổi
- NT nặng - nhiễm trùng
- NTBT - bệnh tự miễn
- Di truyền - bệnh ác tính
- ITP - ITP
- Kháng thể từ mẹ - suy tuỷ
Tiêu chuẩn xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
- Trẻ hoàn toàn khoẻ mạnh trước đây
- Không vàng da
- Không thiếu máu
- Không có gan lách hạch
Tiêu chuẩn gan lách to ở trẻ em
-<12 tháng: gan >2cm, lách to 1
>12:
3. 2) yếu tố đông máu
Yếu tố đông máu
RICE
R: rest
I: ice
C: compress
E: elevate