SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Download to read offline
CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH
HOÀNG QUỐC TƯỞNG, MD
DEPT OF PEDIATRIC
UNI OF MEDICINE AND PHARMACY
HO CHI MINH CITY, VIET NAM
1. Định nghĩa
Còn ống động mạch (CÔĐM) là khi ống động mạch không đóng sau 3 tháng (theo
Cassels). CÔĐM chiếm 5-10% trong số các tật tim bẩm sinh, tỉ lệ 1/1600 ca sinh sống. Có sự
chênh lệch về tỉ lệ mắc CÔĐM giữa nam và nữ, tỷ lệ nam/nữ=1:3. Người ta đã chứng minh
được có sự tương quan giữa mức độ non tháng và cân nặng lúc sinh với tỉ suất mắc PDA
trong cộng đồng. Tuổi thai càng thấp thì nguy cơ mắc CÔĐM càng cao 34-36 tuần: 21%, 31-
33 tuần: 44%, 28-30 tuần: 77%. Một trẻ có CÔĐM gây tăng tần suất của viêm ruột hoại tử,
bất thường tưới máu não, hội chứng suy hô hấp và các bệnh phổi mạn tính so với những trẻ
không có CÔĐM. Mẹ bị Rubella trong 3 tháng đầu thai kì cũng là yếu tố làm tăng nguy cơ
mắc CÔĐM của trẻ.
2.Phôi thai học
Trong quá trình phát triển của phôi thai thì ống động mạch (ÔĐM) xuất phát từ cung
mang thứ 6 bên trái vào tuần thứ 6 của thai kì và nối liền giữa thân ĐMP và cung ĐMC
xuống bên trái, đóng vai trò quan trọng về mặt sinh lí trong thời kì phôi thai. Đầu tiên thì
ÔĐM nối với ĐMP với đoạn ngang ĐM chủ, cuối thời kỳ phôi thai nó di chuyển đến vùng
eo, ĐM dưới đòn trái di chuyển ngược lại. Vì có thể cung bên phải thoái triển hay cung bên
trái thoái triển mà từ đó cung ĐM chủ có thể nằm bên trái hay bên phải. Trường hợp cung
ĐM chủ ở bên phải, ÔĐM cũng thường là bên trái và nối đỉnh ĐMP và thân cánh tay đầu trái
hoặc nếu nằm bên phải (hiếm và hay kết hợp với bất thường khác). Một số trường hợp ÔĐM
có thể có hai bên.
3. Hình thái học
CÔĐM nối giữa ĐMC và ĐMP, có nhiều hình dạng khác nhau, có thể có ở 1, 2 bên hoặc
không có. Ở trẻ nhũ nhi chiều dài ÔĐM 2-8 mm, với đường kính 4-12mm trung bình là
7mm.
ÔĐM có cấu trúc khác với động mạch chủ và động mạch phổi mặc dù chúng có cùng
kích thước. Nếu như thành của ĐMC và ĐMP cấu tạo chủ yếu bởi các sợi elastin xếp đồng
tâm thì ở ÔĐM có sự khác biệt ở 2 điểm quan trọng. Điều này đóng vai trò quan trọng trong
sự đóng của ống động mạch sau sinh
Lớp trung gian: ngoài lớp cơ vòng ở ngoài, lớp cơ dọc ở trong, ngoài ra ÔĐM còn một
số sợi cơ sắp xếp theo hình xoắn ốc. Vì vậy khi cơ co không những làm hẹp khẩu kính mà
còn rút ngắn chiều dài của ÔĐM. Lớp nội mạch mỏng trong thời kì phôi thai nhưng trước lúc
sinh trở nên dày hơn và lớp elasstin bắt đầu phân mảnh.
4.Sinh lý bệnh
Trong thời kì phôi thai máu từ tĩnh mạch rốn theo tĩnh mạch chủ dưới về nhĩ phải một
phần sẽ qua lỗ bầu dục chảy qua nhĩ trái xuống thất trái bơm lên động mạch chủ nuôi cơ thể.
Tại nhĩ trái còn có sự pha trộn giữa máu đỏ ở tĩnh mạch chủ dưới với máu đen từ tĩnh mạch
chủ trên, sau đó lượng máu trộn này sẽ đổ xuống thất phải và bơm lên động mạch phổi. Sự
tồn tại của ÔĐM trong thời kì phôi thai tạo nên sự thông thương máu giữa động mạch chủ và
động mạch phổi. Vì trong thời kì phôi thai phổi ở thai nhi chưa hoạt động (phụ thuộc vào
tuần hoàn nhau thai), kháng lực mạch máu phổi còn cao nên máu sẽ chảy từ động mạch phổi
qua động mạch chủ do đó máu đi nuôi phần dưới cơ thể sẽ có độ bão hòa oxy thấp hơn phần
trên của cơ thể.
Sau sinh: ÔĐM đóng về mặt cấu trúc và chức năng nên sẽ không còn tình trạng thông
thương máu giữa ĐMC và ĐMP máu đi nuôi toàn cơ thể có độ bão hòa oxy như nhau.
Có 3 giai đoạn của sự đóng ống ĐM (các quá trình này diễn ra song song và xen kẽ
nhau): co thắt cơ trơn gây hẹp lòng động mạch, mất sự đáp ứng với tình trạng dãn mạch gây
ra bởi sự ức chế Prostaglandine, thay đổi cấu trúc giải phẫu dẫn đến sự đóng vĩnh viễn.
Khởi đầu là sự co thắt cơ trơn của thành ống động mạch gây ra những vùng thiếu oxy ở lớp
trung gian dẫn đến sự chết tế bào cơ trơn tại chỗ đồng thời sản xuất ra yếu tố tăng trưởng tế
bào nội mô mạch máu (VFGF) sẽ kích thích quá trình hóa sợi của ÔĐM đóng ống động
mạch vĩnh viễn.
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình đóng của ống động mạch. Các yếu tố giúp
duy trì ống động mạch trong thai kì là PO2 thấp, prosraglandine tại chỗ và toàn thân, NO tại
chỗ, adenosine tuần hoàn. Các yếu tố gây đóng ống động mạch sau sinh là PO2 ca o,
endothelin 1, noradrenaline, acetylcholin, bradykinin.
Hệ quả của sự tồn tại ÔĐM sau sinh: máu từ ĐMC qua ống ĐM đến ĐMP sẽ làm giảm
lưu lượng máu ra ngoại biên. Để bù trừ cơ thể sẽ gia tăng cung lượng tim bù trù. Nếu thất trái
có thể tăng EF thì lưu lượng máu hệ thống được duy trì. Ở trẻ đủ tháng lưu lượng máu hệ
thống có thể duy trì với shunt T-P khoảng 75% cung lượng thất. Nếu lưu lượng máu tới tuần
hoàn ngoại biên không đủ thì sẽ gây ra các hệ quả
 Lưu lượng máu ngoại biên giảm (cơ, da, đường tiêu hóa…), quan trọng nhất là viêm
ruột hoại tử. Sự đóng sớm ÔĐM làm giảm xuất độ.
 Giảm tưới máu thì tâm trương: cơ tim rất nhạy cảm với sự giảm huyết áp trong thời kì
tâm trương vì máu cung cấp cho cơ tim chủ yếu trong thời kì này, đồng thời kết hợp
với sự tăng áp lực cuối tâm trương thất trái.
 Sự gia tăng áp lực thất và nhĩ trái cuối tâm trương gây ứ máu lên hệ TM phổi, ở trẻ
non tháng tính thấm màng mao mạch phổi cao hơn nên có thể gây phù phổi mặc dù
áp lực TM phổi lúc này chưa tăng đáng kể, nồng độ albumin thấp làm giảm áp lực
keo đồng thời kích thước giường mao mạch phổi chưa phát triển đầy đủ ở trẻ non
tháng.
CÔĐM chỉ thực sự khi không đóng sau 3 tháng. CÔĐM tạo nên shunt trái phải hay nói
cách khác kết quả làm lưu lượng máu lên phổi nhiều. Lưu lượng qua CÔĐM tùy thuộc vào
kích thước, hình dạng và tương quan giữa kháng lực mạch máu phổi và kháng lực hệ thống.
5. lâm sàng
Phụ thuộc vào kích thước CÔĐM, kháng lực mạch máu phổi
 CÔĐM nhỏ: mức độ shunt T-P giới hạn trẻ có thể không có triệu chứng, khám có âm
thổi liên tục ở LS 2 bờ trái xương ức
 CÔĐM trung bình: shunt tăng khi kháng lực mạch máu phổi giảm trong vài tháng đầu
sau sinh. Trẻ chậm phát triển, nhiễm trùng hô hấp tái đi tái lại, mệt khi gắng sức.
Khám thấy mạch nẩy mạnh chìm nhanh, tim tăng động và âm thổi liên tục.
 CÔĐM: phát triển suy tim sớm với nhịp tim nhanh, thở nhanh, chậm phát triển.
Khám thấy tăng động trước tim, mạch nấy mạnh, gan to. Trẻ non tháng với ÔĐM lớn
thường suy hô hấp và cần đặt nội khí quản.
6. Cận lâm sàng
Xquang ngực
Phụ thuộc vào mức độ shunt T-P, CÔĐM lớn gây ra lớn nhĩ trái và thất trái, ĐMP. Tăng
tuần hoàn phổi chủ động.
Điện tâm đồ
CÔĐM nhỏ ECG bình thường, CÔĐM lớn có lớn thất trái, đôi khi thấy lớn nhĩ trái.Ở trẻ
sơ sinh, đặc biệt là trẻ non tháng, có thể thấy T ngược hay ST chênh xuống gợi ý thiếu máu
nuôi. Người ta nghĩ rằng có thể hiện tượng này là do thất trái hoạt động nhiều hơn trong tình
trạng shunt T-P và quá tải tuần hoàn phổi them vào đó tưới máu vành thấp do máu mất vào
ĐMP trong kỳ tâm trương.
Siêu âm tim
Xác định được vị trí, kích thước CÔĐM. Xác định luồng shunt, đánh giá áp lực ĐMP,
ảnh hưởng lên các buồng tim, và các tổn thương phối hợp.
7. Diễn tiến tự nhiên
Không giống như trẻ non tháng, trẻ đủ tháng và trẻ lớn khả năng đóng CÔĐM thấp hơn
do thường liên quan đến bất thường về cơ trơn hơn là sự giảm đáp ứng với Oxy. Với CÔĐM
shunt lớn thường có biến chứng suy tim, viêm phổi tái phát, bệnh lí tắc nghẽn mạch máu phổi
(hội chứng Eissenmenger) thường xảy kèm tăng áp phổi nếu không điều trị. Biến chứng
phình CÔĐM và vỡ hiêm gặp hơn.
8. Điều trị
Nội khoa
Trẻ đủ tháng và trẻ lớn:
 Indomethacin không hiệu quả ở trẻ đủ tháng và trẻ lớn.
 Không cần giới hạn hoạt động thể lực nếu trẻ không có tăng áp phổi hoặc suy tim.
 Điều trị suy tim bằng lợi tiểu, ức chế men chuyển, digoxin tùy theo mức độ suy tim.
 Điều trị biến chứng và phòng ngừa viêm nội tâm mạc nhiễm trùng.
Trẻ non tháng
 Hạn chế dịch 120ml/kg/ngày, lợi tiểu (furosemid 1mg/kg 2-3 lần/ngày).
 Indomethacin: liều thường dùng 0.2mg/kg TTM mỗi 12h (chống chỉ định với suy
thận, tiểu cầu < 80000/mm3, viêm ruột hoại tử, tăng bilirubin máu)
 Ibuprofen (liều đầu 10mg/kg, 2 liều tiếp theo 5mg/kg cách 24h), dùng vào ngày thứ 3
sau sinh cho thấy hiệu quả tương đương và ít tác dụng phụ hơn Indomethacin.
Ngoại khoa
Trẻ đủ tháng và trẻ lớn
Thông tim
 Chỉ định CÔĐM có luồng thông trái -phải và kèm theo 1 hoặc nhiều triệu
chứng sau (1) có dãn buồng tim trái, (2) tăng áp ĐMP, (3) nhiễm trùng hô hấp
nhiều lần, (4) suy tim, (5) có âm thổi, (6) tiền căn có viêm nội tâm mạc nhiễm
trùng.
 Chống chỉ định khi có tật tim khác kèm theo cần phẫu thuật, kháng lực mạch
máu > 8 đơn vị Wood, nhiễm trùng huyết hay đang nhiễm trùng nặng, rối loạn
đông máu.
Phẫu thuật
 Chỉ định trên những BN không còn khả năng điều trị nội và thông tim. Biến
chứng sau PT có thể có là tổn thương thần kinh thanh quản, TK h oành trái,
ống ngực, tái thông CÔĐM.
Trẻ non tháng
Thông tim
 Chỉ định khi ÔĐM có triệu chứng chủ yếu đánh giá qua siêu âm kèm theo (1)
thất bại 2 lần với điều trị Indomethicine hay Ibuprofen, (2) chống chỉ định
điều trị bằng thuốc, (3) trẻ > 1500 gr.
 Chống chỉ định khi có tật tim khác mà phụ thuộc CÔĐM, nhiễm trùng huyết
hay đang nhiễm trùng nặng, rối loạn đông máu.
Phẫu thuật
 Chỉ định trên những BN không còn khả năng điều trị nội và thông tim. Biến
chứng sau PT có thể có là tổn thương thần kinh thanh quản , TK hoành trái,
ống ngực, tái thông CÔĐM.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.JOSEPH K. PERLOFF. Patent Ductus Arteriosus Aortopulmonary Window. The Clinical
Recognition of congenital heart disease. 6h ed. ELSEVIER. Saunder. 2012. 368- 392.
2.MYUNG K. PARK. Patent Ductus Arteriosus. Pediatric cardiology for Practitioners. 5th
ed. MOSBY. 2008.175 -178
3. MYUNG K. PARK. Patent Ductus Arteriosus in Preterm Neonates. Pediatric cardiology
for Practitioners. 5th ed. MOSBY. 2008.178- 181.
4. MICHAEL A. LYNN M. DAVID F. T. Approach to the Infant with Excessive Pumonary
Blood Flow. Neonatal Cardiology. 2th ed. Mc Graw Hill. 2011. 117-140.
[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMSoM
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRSoM
 
Tu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinh
Tu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinhTu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinh
Tu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EMTIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EMSoM
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhMartin Dr
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲSoM
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGSoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxSoM
 
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ emTăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ emBs. Nhữ Thu Hà
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAISoM
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHSoM
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚISoM
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin KThanh Liem Vo
 

What's hot (20)

Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
 
Tu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinh
Tu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinhTu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinh
Tu chung-fallot-2018-pham-nguyen-vinh
 
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EMTIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ emTăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ em
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin K
 

Similar to [Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016

[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016SoM
 
THÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤTTHÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤTSoM
 
THÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤTTHÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤTSoM
 
dai cuong-tim-bam-sinh
dai cuong-tim-bam-sinhdai cuong-tim-bam-sinh
dai cuong-tim-bam-sinhssuser48d166
 
266 dai cuong-tim-bam-sinh
266 dai cuong-tim-bam-sinh266 dai cuong-tim-bam-sinh
266 dai cuong-tim-bam-sinhMạnh Tiến
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...Bomonnhi
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMSoM
 
[Lsnhiy4 tm]-tứ chứng fallot tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-tứ chứng fallot tbl-bs tưởng-2016[Lsnhiy4 tm]-tứ chứng fallot tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-tứ chứng fallot tbl-bs tưởng-2016SoM
 
28 benh-tim-va-thai-nghen
28 benh-tim-va-thai-nghen28 benh-tim-va-thai-nghen
28 benh-tim-va-thai-nghenDuy Quang
 
Hội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn Minh
Hội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn MinhHội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn Minh
Hội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn MinhTrần Đương
 
THÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨSoM
 
Truyền máu song thai
Truyền máu song thaiTruyền máu song thai
Truyền máu song thaiLan Đặng
 
THÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤTTHÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤTSoM
 
PHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤPPHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤPSoM
 
NHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NONNHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NONSoM
 
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAISUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAISoM
 
Suy thai cấp
Suy thai cấpSuy thai cấp
Suy thai cấpLcPhmHunh
 

Similar to [Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016 (20)

[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016
 
Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)
Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)
Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)
 
THÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤTTHÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤT
 
THÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤTTHÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤT
 
dai cuong-tim-bam-sinh
dai cuong-tim-bam-sinhdai cuong-tim-bam-sinh
dai cuong-tim-bam-sinh
 
266 dai cuong-tim-bam-sinh
266 dai cuong-tim-bam-sinh266 dai cuong-tim-bam-sinh
266 dai cuong-tim-bam-sinh
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
 
[Lsnhiy4 tm]-tứ chứng fallot tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-tứ chứng fallot tbl-bs tưởng-2016[Lsnhiy4 tm]-tứ chứng fallot tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-tứ chứng fallot tbl-bs tưởng-2016
 
28 benh-tim-va-thai-nghen
28 benh-tim-va-thai-nghen28 benh-tim-va-thai-nghen
28 benh-tim-va-thai-nghen
 
Hội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn Minh
Hội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn MinhHội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn Minh
Hội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn Minh
 
THÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨ
 
Truyền máu song thai
Truyền máu song thaiTruyền máu song thai
Truyền máu song thai
 
THÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤTTHÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤT
 
PHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤPPHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤP
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 
NHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NONNHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NON
 
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAISUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
 
Bệnh ebstein
Bệnh ebsteinBệnh ebstein
Bệnh ebstein
 
Suy thai cấp
Suy thai cấpSuy thai cấp
Suy thai cấp
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 

[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016

  • 1. CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH HOÀNG QUỐC TƯỞNG, MD DEPT OF PEDIATRIC UNI OF MEDICINE AND PHARMACY HO CHI MINH CITY, VIET NAM 1. Định nghĩa Còn ống động mạch (CÔĐM) là khi ống động mạch không đóng sau 3 tháng (theo Cassels). CÔĐM chiếm 5-10% trong số các tật tim bẩm sinh, tỉ lệ 1/1600 ca sinh sống. Có sự chênh lệch về tỉ lệ mắc CÔĐM giữa nam và nữ, tỷ lệ nam/nữ=1:3. Người ta đã chứng minh được có sự tương quan giữa mức độ non tháng và cân nặng lúc sinh với tỉ suất mắc PDA trong cộng đồng. Tuổi thai càng thấp thì nguy cơ mắc CÔĐM càng cao 34-36 tuần: 21%, 31- 33 tuần: 44%, 28-30 tuần: 77%. Một trẻ có CÔĐM gây tăng tần suất của viêm ruột hoại tử, bất thường tưới máu não, hội chứng suy hô hấp và các bệnh phổi mạn tính so với những trẻ không có CÔĐM. Mẹ bị Rubella trong 3 tháng đầu thai kì cũng là yếu tố làm tăng nguy cơ mắc CÔĐM của trẻ. 2.Phôi thai học Trong quá trình phát triển của phôi thai thì ống động mạch (ÔĐM) xuất phát từ cung mang thứ 6 bên trái vào tuần thứ 6 của thai kì và nối liền giữa thân ĐMP và cung ĐMC xuống bên trái, đóng vai trò quan trọng về mặt sinh lí trong thời kì phôi thai. Đầu tiên thì ÔĐM nối với ĐMP với đoạn ngang ĐM chủ, cuối thời kỳ phôi thai nó di chuyển đến vùng eo, ĐM dưới đòn trái di chuyển ngược lại. Vì có thể cung bên phải thoái triển hay cung bên trái thoái triển mà từ đó cung ĐM chủ có thể nằm bên trái hay bên phải. Trường hợp cung ĐM chủ ở bên phải, ÔĐM cũng thường là bên trái và nối đỉnh ĐMP và thân cánh tay đầu trái hoặc nếu nằm bên phải (hiếm và hay kết hợp với bất thường khác). Một số trường hợp ÔĐM có thể có hai bên.
  • 2. 3. Hình thái học CÔĐM nối giữa ĐMC và ĐMP, có nhiều hình dạng khác nhau, có thể có ở 1, 2 bên hoặc không có. Ở trẻ nhũ nhi chiều dài ÔĐM 2-8 mm, với đường kính 4-12mm trung bình là 7mm. ÔĐM có cấu trúc khác với động mạch chủ và động mạch phổi mặc dù chúng có cùng kích thước. Nếu như thành của ĐMC và ĐMP cấu tạo chủ yếu bởi các sợi elastin xếp đồng tâm thì ở ÔĐM có sự khác biệt ở 2 điểm quan trọng. Điều này đóng vai trò quan trọng trong sự đóng của ống động mạch sau sinh Lớp trung gian: ngoài lớp cơ vòng ở ngoài, lớp cơ dọc ở trong, ngoài ra ÔĐM còn một số sợi cơ sắp xếp theo hình xoắn ốc. Vì vậy khi cơ co không những làm hẹp khẩu kính mà còn rút ngắn chiều dài của ÔĐM. Lớp nội mạch mỏng trong thời kì phôi thai nhưng trước lúc sinh trở nên dày hơn và lớp elasstin bắt đầu phân mảnh. 4.Sinh lý bệnh Trong thời kì phôi thai máu từ tĩnh mạch rốn theo tĩnh mạch chủ dưới về nhĩ phải một phần sẽ qua lỗ bầu dục chảy qua nhĩ trái xuống thất trái bơm lên động mạch chủ nuôi cơ thể. Tại nhĩ trái còn có sự pha trộn giữa máu đỏ ở tĩnh mạch chủ dưới với máu đen từ tĩnh mạch chủ trên, sau đó lượng máu trộn này sẽ đổ xuống thất phải và bơm lên động mạch phổi. Sự tồn tại của ÔĐM trong thời kì phôi thai tạo nên sự thông thương máu giữa động mạch chủ và động mạch phổi. Vì trong thời kì phôi thai phổi ở thai nhi chưa hoạt động (phụ thuộc vào tuần hoàn nhau thai), kháng lực mạch máu phổi còn cao nên máu sẽ chảy từ động mạch phổi qua động mạch chủ do đó máu đi nuôi phần dưới cơ thể sẽ có độ bão hòa oxy thấp hơn phần trên của cơ thể. Sau sinh: ÔĐM đóng về mặt cấu trúc và chức năng nên sẽ không còn tình trạng thông thương máu giữa ĐMC và ĐMP máu đi nuôi toàn cơ thể có độ bão hòa oxy như nhau. Có 3 giai đoạn của sự đóng ống ĐM (các quá trình này diễn ra song song và xen kẽ nhau): co thắt cơ trơn gây hẹp lòng động mạch, mất sự đáp ứng với tình trạng dãn mạch gây ra bởi sự ức chế Prostaglandine, thay đổi cấu trúc giải phẫu dẫn đến sự đóng vĩnh viễn.
  • 3. Khởi đầu là sự co thắt cơ trơn của thành ống động mạch gây ra những vùng thiếu oxy ở lớp trung gian dẫn đến sự chết tế bào cơ trơn tại chỗ đồng thời sản xuất ra yếu tố tăng trưởng tế bào nội mô mạch máu (VFGF) sẽ kích thích quá trình hóa sợi của ÔĐM đóng ống động mạch vĩnh viễn. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình đóng của ống động mạch. Các yếu tố giúp duy trì ống động mạch trong thai kì là PO2 thấp, prosraglandine tại chỗ và toàn thân, NO tại chỗ, adenosine tuần hoàn. Các yếu tố gây đóng ống động mạch sau sinh là PO2 ca o, endothelin 1, noradrenaline, acetylcholin, bradykinin. Hệ quả của sự tồn tại ÔĐM sau sinh: máu từ ĐMC qua ống ĐM đến ĐMP sẽ làm giảm lưu lượng máu ra ngoại biên. Để bù trừ cơ thể sẽ gia tăng cung lượng tim bù trù. Nếu thất trái có thể tăng EF thì lưu lượng máu hệ thống được duy trì. Ở trẻ đủ tháng lưu lượng máu hệ thống có thể duy trì với shunt T-P khoảng 75% cung lượng thất. Nếu lưu lượng máu tới tuần hoàn ngoại biên không đủ thì sẽ gây ra các hệ quả  Lưu lượng máu ngoại biên giảm (cơ, da, đường tiêu hóa…), quan trọng nhất là viêm ruột hoại tử. Sự đóng sớm ÔĐM làm giảm xuất độ.  Giảm tưới máu thì tâm trương: cơ tim rất nhạy cảm với sự giảm huyết áp trong thời kì tâm trương vì máu cung cấp cho cơ tim chủ yếu trong thời kì này, đồng thời kết hợp với sự tăng áp lực cuối tâm trương thất trái.  Sự gia tăng áp lực thất và nhĩ trái cuối tâm trương gây ứ máu lên hệ TM phổi, ở trẻ non tháng tính thấm màng mao mạch phổi cao hơn nên có thể gây phù phổi mặc dù áp lực TM phổi lúc này chưa tăng đáng kể, nồng độ albumin thấp làm giảm áp lực keo đồng thời kích thước giường mao mạch phổi chưa phát triển đầy đủ ở trẻ non tháng. CÔĐM chỉ thực sự khi không đóng sau 3 tháng. CÔĐM tạo nên shunt trái phải hay nói cách khác kết quả làm lưu lượng máu lên phổi nhiều. Lưu lượng qua CÔĐM tùy thuộc vào kích thước, hình dạng và tương quan giữa kháng lực mạch máu phổi và kháng lực hệ thống. 5. lâm sàng Phụ thuộc vào kích thước CÔĐM, kháng lực mạch máu phổi
  • 4.  CÔĐM nhỏ: mức độ shunt T-P giới hạn trẻ có thể không có triệu chứng, khám có âm thổi liên tục ở LS 2 bờ trái xương ức  CÔĐM trung bình: shunt tăng khi kháng lực mạch máu phổi giảm trong vài tháng đầu sau sinh. Trẻ chậm phát triển, nhiễm trùng hô hấp tái đi tái lại, mệt khi gắng sức. Khám thấy mạch nẩy mạnh chìm nhanh, tim tăng động và âm thổi liên tục.  CÔĐM: phát triển suy tim sớm với nhịp tim nhanh, thở nhanh, chậm phát triển. Khám thấy tăng động trước tim, mạch nấy mạnh, gan to. Trẻ non tháng với ÔĐM lớn thường suy hô hấp và cần đặt nội khí quản. 6. Cận lâm sàng Xquang ngực Phụ thuộc vào mức độ shunt T-P, CÔĐM lớn gây ra lớn nhĩ trái và thất trái, ĐMP. Tăng tuần hoàn phổi chủ động. Điện tâm đồ CÔĐM nhỏ ECG bình thường, CÔĐM lớn có lớn thất trái, đôi khi thấy lớn nhĩ trái.Ở trẻ sơ sinh, đặc biệt là trẻ non tháng, có thể thấy T ngược hay ST chênh xuống gợi ý thiếu máu nuôi. Người ta nghĩ rằng có thể hiện tượng này là do thất trái hoạt động nhiều hơn trong tình trạng shunt T-P và quá tải tuần hoàn phổi them vào đó tưới máu vành thấp do máu mất vào ĐMP trong kỳ tâm trương.
  • 5. Siêu âm tim Xác định được vị trí, kích thước CÔĐM. Xác định luồng shunt, đánh giá áp lực ĐMP, ảnh hưởng lên các buồng tim, và các tổn thương phối hợp. 7. Diễn tiến tự nhiên Không giống như trẻ non tháng, trẻ đủ tháng và trẻ lớn khả năng đóng CÔĐM thấp hơn do thường liên quan đến bất thường về cơ trơn hơn là sự giảm đáp ứng với Oxy. Với CÔĐM shunt lớn thường có biến chứng suy tim, viêm phổi tái phát, bệnh lí tắc nghẽn mạch máu phổi (hội chứng Eissenmenger) thường xảy kèm tăng áp phổi nếu không điều trị. Biến chứng phình CÔĐM và vỡ hiêm gặp hơn. 8. Điều trị Nội khoa Trẻ đủ tháng và trẻ lớn:  Indomethacin không hiệu quả ở trẻ đủ tháng và trẻ lớn.  Không cần giới hạn hoạt động thể lực nếu trẻ không có tăng áp phổi hoặc suy tim.  Điều trị suy tim bằng lợi tiểu, ức chế men chuyển, digoxin tùy theo mức độ suy tim.  Điều trị biến chứng và phòng ngừa viêm nội tâm mạc nhiễm trùng. Trẻ non tháng  Hạn chế dịch 120ml/kg/ngày, lợi tiểu (furosemid 1mg/kg 2-3 lần/ngày).  Indomethacin: liều thường dùng 0.2mg/kg TTM mỗi 12h (chống chỉ định với suy thận, tiểu cầu < 80000/mm3, viêm ruột hoại tử, tăng bilirubin máu)  Ibuprofen (liều đầu 10mg/kg, 2 liều tiếp theo 5mg/kg cách 24h), dùng vào ngày thứ 3 sau sinh cho thấy hiệu quả tương đương và ít tác dụng phụ hơn Indomethacin. Ngoại khoa Trẻ đủ tháng và trẻ lớn Thông tim
  • 6.  Chỉ định CÔĐM có luồng thông trái -phải và kèm theo 1 hoặc nhiều triệu chứng sau (1) có dãn buồng tim trái, (2) tăng áp ĐMP, (3) nhiễm trùng hô hấp nhiều lần, (4) suy tim, (5) có âm thổi, (6) tiền căn có viêm nội tâm mạc nhiễm trùng.  Chống chỉ định khi có tật tim khác kèm theo cần phẫu thuật, kháng lực mạch máu > 8 đơn vị Wood, nhiễm trùng huyết hay đang nhiễm trùng nặng, rối loạn đông máu. Phẫu thuật  Chỉ định trên những BN không còn khả năng điều trị nội và thông tim. Biến chứng sau PT có thể có là tổn thương thần kinh thanh quản, TK h oành trái, ống ngực, tái thông CÔĐM. Trẻ non tháng Thông tim  Chỉ định khi ÔĐM có triệu chứng chủ yếu đánh giá qua siêu âm kèm theo (1) thất bại 2 lần với điều trị Indomethicine hay Ibuprofen, (2) chống chỉ định điều trị bằng thuốc, (3) trẻ > 1500 gr.  Chống chỉ định khi có tật tim khác mà phụ thuộc CÔĐM, nhiễm trùng huyết hay đang nhiễm trùng nặng, rối loạn đông máu. Phẫu thuật  Chỉ định trên những BN không còn khả năng điều trị nội và thông tim. Biến chứng sau PT có thể có là tổn thương thần kinh thanh quản , TK hoành trái, ống ngực, tái thông CÔĐM.
  • 7. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1.JOSEPH K. PERLOFF. Patent Ductus Arteriosus Aortopulmonary Window. The Clinical Recognition of congenital heart disease. 6h ed. ELSEVIER. Saunder. 2012. 368- 392. 2.MYUNG K. PARK. Patent Ductus Arteriosus. Pediatric cardiology for Practitioners. 5th ed. MOSBY. 2008.175 -178 3. MYUNG K. PARK. Patent Ductus Arteriosus in Preterm Neonates. Pediatric cardiology for Practitioners. 5th ed. MOSBY. 2008.178- 181. 4. MICHAEL A. LYNN M. DAVID F. T. Approach to the Infant with Excessive Pumonary Blood Flow. Neonatal Cardiology. 2th ed. Mc Graw Hill. 2011. 117-140.