SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
Download to read offline
1
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁN
PGS.TS. Kim Bảo Giang
Trường Đại học Y Hà Nội
Nội dung
• Đánh giá sự đồng nhất trong chẩn đoán
• Đánh giá giá trị của nghiệm pháp chẩn
đoán
2
Tin cậy và giá trị
(Reliability and validity)
1. Độ tin cậy (reliability)
repeatability, reproducibility:
đo lường cùng 1 chỉ số, trên cùng đối tượng,
trong cùng điều kiện
=> cùng kết quả
3
Độ tin cậy (reliability)
 Độ tin cậy khi lặp lại test (Test-Retest Reliability):
Nhất quán về kết quả đo lường khi thực hiện lại NPCĐ
(The consistency of a measure from one time to another)
 Độ tin cậy (đồng nhất) giữa những người chẩn đoán (Inter-
Rater or Inter-Observer Reliability):
Nhất quán về kết quả đo lường giữa những người chẩn đoàn
khác nhau
(The degree to which different observers give consistent
estimates of the same phenomenon)
4
Độ đồng nhất giữa nhiều người chẩn đoán
(Inter-Observer Reliability)
Kappa
5
Ý nghĩa của Kappa
• Kappa test (K) được sử dụng để đánh giá phần trăm
đồng ý giữa 2 người khi đánh giá về 1 hiện tượng sức
khoẻ nào đó sau khi đã loại bỏ vai trò của các yếu tố may
rủi (chance).
• Nếu cả hai đều thống nhất ý kiến trong tất cả mọi trường
hợp nhận định, K = +1.
• Nếu tỷ lệ đồng ý quan sát được (observed agreement)
giữa 2 người >= tỷ lệ đồng ý mong đợi (expected
agreement) hay còn gọi là đồng ý do may rủi thì K  0.
Nếu tỷ lệ đồng ý quan sát được nhỏ hơn hoặc bằng tỷ lệ
đồng ý do may rủi; K  0.
BS1
+ - Tổng
BS 2 + a b p1
- c d q1
Tổng p2 q2 1
a, b, c, d = tỷ lệ %
6
Doctor 2
+ - Total
Doctor 1 + 1467 1309 2776
- 782 16232 17014
Total 2249 17541 19790
Doctor 2
Positive Negative Total
Doctor 1 Positive 0.074 0.066 0.140
Negative 0.040 0.820 0.860
Total 0.114 0.886 1.000
= 0.54
KAPPA
<0.4 Yếu
0.4-0.6 TB
0.61-0.80 Tốt
0.81-1 Rất tốt
7
Bài tập
Mở file Kappa.dta
Dùng menue hoặc dùng câu lệnh
• kap <rater1> <rater2>, tab
8
GIÁ TRỊ CỦA NGHIỆM
PHÁP CHẨN ĐOÁN
2. Tính giá trị (validity)
• Liệu test nhanh có giá trị trong chẩn đoán đái
tháo đường không?
• Liệu test PY có giá trị trong chẩn đoán ung thư dạ
dày?
• Sử dụng bộ câu hỏi có giá trị trong chẩn đoán
nghiện rượu?
- Tính giá trị là khả năng đo lường đúng đặc tính
quan tâm (cần đo)
9
Nghiệm pháp chẩn đoán là gì?
• Là bất cứ triệu chứng, nhóm triệu chứng lâm
sàng hay kết quả cận lâm sàng xuất hiện trong
một bệnh nào đó được sử dụng để làm chỉ điểm
định hướng cho chẩn đoán một bệnh/một tình
trạng.
10
Hai loại nghiệm pháp chẩn đoán
• Nghiệm pháp định tính: kết quả là có-không hoặc
dương tính-âm tính: chụp phim có hình ảnh gãy xương
hay không
• Nghiệm pháp định lượng: kết quả là các biến liên tục
hoặc các biến hạng mục như số đo huyết áp; hàm lượng
đường máu; có bệnh nhẹ, vừa, nặng, v.v.
Đánh giá nghiệm pháp chẩn đoán
Đánh giá dựa trên hình vẽ (1)
• Năm 1966 đơn vị chăm sóc mạch vành của bệnh
viện Edinburg được thành lập. Đơn vị nhận tất cả
các BN dưới 70 tuổi có nghi ngờ có NMCT trong
vòng 48h. Đơn vị này nhanh chóng trë lªn qu¸ t¶i
 Làm thế nào để phân biệt được BN thực sự
nhồi máu cơ tim? BN nghi ngờ và BN chắc chắn
NMCT?
• Theo dõi nhận thấy tình trạng tăng men creatinin
Kinase có thể giúp chẩn đoán NMCT sớm hơn là
SGOT và SGPT
11
Đánh giá nghiệm pháp chẩn đoán
Đánh giá dựa trên hình vẽ (2)
• Lấy máu của 360 BN vào viện, còn sống và tiến hành
XN Creatine kinase (CK) 2 lần:
• Lúc nhập viện
• Sáng hôm sau
• Lấy KQ điện tâm đồ, bệnh án, và KQ mổ tử thi làm
tiêu chuẩn vàng. Một bác sĩ “mù” với KQ CK được
phân công đọc KQ điện tâm đồ, mổ tử thi (nếu BN
chết) và bệnh án
• sóng Q khổng lồ, ST chênh, T muộn hoặc mổ tử thi (+):
Nhồi máu
35
8
7
15
19
13
18
19
21
30
30
13
2
230
CK
+
480
440
400
360
320
280
240
200
160
120
80
40
0
Không nhồi
máu
0
0
0
0
0
1
1
1
0
5
8
26
88
130
• 35 BN
trong nhóm
có NM và 0
BN trong
nhóm không
NM có CK
>= 480
•2 Bn trong
nhóm có Nm
và 88 BN
trong nhóm
không Nm có
CK <40
12
Nhồi máu
15%
3%
3%
7%
8%
6%
8%
8%
9%
13%
13%
6%
1%
100%
CK
+
480
440
400
360
320
280
240
200
160
120
80
40
0
Không nhồi
máu
0
0
0
0
0
1%
1%
1%
0
4%
6%
20%
67%
100%
Xác định
37%
63%
0%
100%
Nhồi máu
15%
3%
3%
7%
8%
6%
8%
8%
9%
13%
13%
6%
1%
100%
CK
+
480
440
400
360
320
280
240
200
160
120
80
40
0
Không nhồi
máu
0
0
0
0
0
1%
1%
1%
0
4%
6%
20%
67%
100%
Xác định
42%
58%
1%
99%
Loại trừ
1%
99%
67%
33%
13
Đánh giá nghiệm pháp chẩn đoán
Tính độ nhạy, độ đặc hiệu, giá trị dự đoán
âm tính và dương tính
• Độ nhạy (Sensitivity)= số trường hợp dương
tính với nghiệm pháp/ số trường hợp thực sự có
bệnh khả năng phát hiện bệnh của nghiệm
pháp, dương tính thật
• Độ đặc hiệu (Specificity)= số trườnghợp âm
tính với nghiệm pháp/ số trường hợp thực sự
không có bệnhkhả năng loại trừ TH không có
bệnh của nghiệm pháp, âm tính thật
Giá trị dự đoán dương tính và
giá trị dự đoán âm tính
• Độ nhạy và độ đặc hiệu giúp XĐ giá trị của một
nghiệmpháp nhưng trên lâm sàng khi một BN âm tính hay
dương tính với một nghiệm pháp thì bác sĩ cần biết khả
năng thực sự không có bệnh của BN(-) là bao nhiêu hoặc
khả năng thực sự có bệnh của một BN (+) là bao
nhiêu? Giá trị dự đoán
• Giá trị dự đoán dương tính (Positive Predicted Value-
PPV)= Số trường hợp dương tính có bệnh/ tổng số
trường hợp dương tính
• Giá trị dự đoán âm tính (Negative Predicted Value-
NPV)= Số TH âm tính không có bệnh/ tổng số âm tính
với nghiệm pháp
14
Giá trị dự đoán
âm tính và dương tính
Chuẩn vàng
Nghiệm pháp
Tình trạng nhồi
máu
Tổng
Có Không
Kết quả xét
nghiệm
Dương tính
Ck>=80
215
a
16
b
231
a+b
Âm tính
CK<80
c
15
d
114
129
c+d
Tổng 230
a+c
130
b+d
360
a+b+c+d
PPV= a/(a+b)= 215/231= 93%-> 93% số TH dương tính thực sự có bệnh
NPV= d/(b+d)= 114/129=88% 88% số TH âm tính thực sự không có bệnh
Tỷ lệ hiện mắc= 230/360= 64%
Đặc điểm của PPV và NPV
• Độ nhạy và độ đặc hiệu thường không thay đổi ở các
quần thể có tỷ lệ hiện mắc bệnh khác nhau
• PPV tăng, giảm cùng chiều với tỷ lệ hiện mắc bệnh trong
quần thể
• NPV tăng giảm ngược chiều với tỷ lệ hiện mắc bênh trong
quần thể
•  Tính lại PPV và NPV khi SD test để chẩn đoán ở các
quần thể khác nhau
15
Giá trị dự đoán
âm tính và dương tính : Thay đổi tỷ lệ hiện mắc
Chuẩn vàng
Nghiệm pháp
Tình trạng nhồi
máu
Tổng
Có Không
Kết quả xét
nghiệm
Dương tính
Ck>=80
215
a
248
b
463
a+b
Âm tính
CK<80
c
15
d
1822
1837
c+d
Tổng 230
a+c
2070
b+d a+b+c+d
PPV= a/(a+b)= 215/463= 46%
NPV= d/(b+d)= 1822/1837=99%
Tỷ lệ hiện mắc= 230/2300=10%
Các chỉ số thường dùng
Độ nhạy (Sensitivity)= khả năng một người có bệnh mà dương tính (tính
đúng đắn của xét nghiệm đối với người mắc bệnh)
P(T+ | D+)
Độ đặc hiệu (Specificity) = khă năng một người không có bệnh mà âm tính
(tính đúng đắn của xét nghiệm đối với người không mắc bệnh)
P(T- | D-)
Giá trị dự đoán dương tính (PV+): : khả năng một người dương tính mà có
bệnh (tỉ lệ xét nghiệm đúng ở người có kết quả dương)
P(D+ | T+)
Giá trị dự đoán âm tính (PV-) : khả năng một người âm tính mà có bệnh (tỉ
lệ xét nghiệm đúng ở người có kết quả âm)
P(D- | T-)
Khả năng phân biệt bệnh – không bênh của test: ROC analysis (AUC) :
diện tích vùng dưới đường cong ROC
Hệ số đúng (+/-)- (likelihood ratio- LK+/-)
16
a
dc
b
Thực tế có bệnh
+ -
Test
+
-
Sensitivity: a / (a + c)
Specificity: d / (b + d)
PV+: a / (a + b)
PV-: d / (c + d)
Prev: (a+c)/(a+b+c+d)
Ví dụ
• Dùng test đo hàm lượng đường máu để chẩn đoán bệnh đái
tháo đường cho một nhóm gồm 10000 người. Biết rằng trong đó
có 500 bệnh nhân đã được chẩn đoán đái tháo đường. Sử dụng
test này cho kết quả dương tính trên 2250 người, tuy nhiên
trong số dương tính chỉ có 350 người thực sự mắc bệnh.
17
350
7600150
1900
Tình hình bệnh thực tế
+ -
Test
+
-
Sensitivity: a / (a + c) = 350/ (350 + 150) = 70%
Specificity: d / (b + d) = 7600 / (1900 + 7600) = 80%
PV+: a / (a + b) = 350 / (350 + 1900) = 15,6%
PV-: d / (c + d) = 7600 / (150 + 7600) = 98%
2250
7750
500 9500
Sử dụng stata
• diagt <bệnh> <test>
• diagti <a> <c> <b> <d>
18
• Bài tập:
Đối với bệnh lý phình động mạch não, chụp cộng hưởng
từ không những đánh giá tốt các đặc điểm của túi
phìnhcũng như tổn thương nhu mô não liên quan, mà còn
đánh giá được hình ảnh toàn bộ mạch máu não, cho
nhiều thông tin giúp đánh giá tổng thể tổn thương để có
quyết định điều trị thích hợp Đánh giá khả năng phát
hiện PĐMN trên CHT đối chiếu với CMSHXN người ta
thực hiện trên 88 BN, CHT sử dụng xung TOF và xung
mach Gd+ rồi sử dụng kết quả chụp mạch số hóa xóa nền
làm chuẩn vàng để đánh giá.
- File số liệu: chan doan phinh mach nao.dta
- Biến số:
- Chuẩn : pdmntrendsa
- CHT: pdmntrentof, pdmntrengd
Đánh giá khả năng phát hiện PĐMN trên CHT đối chiếu với CMSHXN (tính
theo số bệnh nhân)
CMSHXN
CHT
CMSHXN Tổng
Số BNCó Không
Xung TOF
Có 47 2 50
Không 6 1 6
Tổng số BN 53 3 56
CMSHXN Tổng
Số BNCó Không
Xung mạch
+ Gd
Có 47 2 49
Không 6 1 7
Tổng số BN 53 3 56
19
Với chuẩn vàng là Chụp mạch số hóa xóa nền
(CMSHXN), CHT xung mạch TOF có:
Độ nhạy = 47/53 =
Độ đặc hiệu = 1/3 =
Giá trị dự báo dương tính = 47/50 =
Giá trị dự báo âm tính = 1/6 =
CHT xung mạch có tiêm thuốc có:
Độ nhạy =
Độ đặc hiệu =
Giá trị dự báo dương tính =
Giá trị dự báo âm tính =
Phân tích ROC
 Phân tích ROC để kiểm tra khả năng phân biệt của test giữa trường
hợp bệnh và không bệnh.
 Vẽ đường cong ROC: nối các điểm cắt giữa độ nhạy (Sens) và 1-
độ đặc hiệu (1- Spe)
 Diện tích vùng dưới đường cong ROC (AUC): Giá trị từ 0,5 đến 1
◦ Giá trị =0,5: khả năng phân biệt của test chỉ như may rủi
◦ Giá trị >=0,75: khả năng phân biệt chấp nhận được.
 .90-1 = rất tốt(A)
 .80-<.90 = tốt (B)
 0.7- <.80 = TB
 .60-<.70 = kém (D)
 .50-.60 = rất kém (F)
◦ Giá trị=1: test phân biệt được chính xác tất cả các trường hợp
bệnh- không bệnh
◦ Lưu ý khoảng tin cậy của AUC: không được chứa 0,5
20
Sử dụng Stata
• roctab <benh> <test>,d gr
• roccomp <benh> <test1> <test2>, gr sum
• rocgold <benh> <gold> <test1> <test2>, gr sum
• File so lieu: nhoimaucotim.dta
21
0.000.250.500.751.00
Sensitivity
0.00 0.25 0.50 0.75 1.00
1-Specificity
CK ROC area: 0.7427 tnt ROC area: 0.7492
Reference
Sens 99%; Spe. 95%
D+ D- Tổng
T+ 99 495 594
T- 1 9405 9406
Tổng 100 9900 10000
D+ D- Tổng
T+ 495 475 970
T- 5 9025 9030
Tổng 500 9500 10000
Prev: 1% Prev: 5%
Tỷ lệ hiện mắc không ảnh hưởng đến Sen and Spe
22
Sens 100%; Prev. 10%
D+ D- Tổng
T+ 1000 2700 3700
T- 0 6300 6300
Tổng 1000 9000 10000
D+ D- Tổng
T+ 1000 450 1450
T- 0 8550 8550
Tổng 1000 9000 10000
Spe: 70% Spe: 95%
Sử dụng nhiều test chẩn đoán
D+ D- Tổng
T+ 350 1900 2250
T- 150 7600 7750
Tổng 500 9500 10000
D+ D- Tổng
T+ 315 190 505
T- 35 1710 1745
Tổng 350 1900 2250
• Lần lượt (Sequential tests)
500 trường hợp bệnh
SD test 2SD test 1
Sen=315/500=63%
Spe.=(1710 +7600)/9500=98%
350 TH + 315 TH +
23
Sử dụng nhiều test chẩn đoán
• Đồng thời (Simultenous
tests)
Test 2Test 1
Co 315 TH + với cả 2 test
Có 350-315=35 TH chỉ (+) với Test 1
Có 450-315=135 TH chỉ (+) với Test 2
Có 315 + 35 + 135=485 TH (+) với ít nhất 1 test
Sens=485/500
=97%
Sử dụng nhiều test chẩn đoán
• Đồng thời (Simultenous
tests)
Test 2Test 1
Co 6840 TH (-) với cả 2 test Spe. =6840/9500=72%
24
Tính tỷ lệ mắc bệnh thực tế
AP + (Specificity-1)
= ------------------------------------
(Sensitivity + Specificity-1)
Hệ số chẩn đoán đúng (Likehood ratio)
• Khả năng có kết quả nào đó ở nhóm có bệnh so với khả năng có
kết quả đó ở nhóm không có bệnh.
• Hệ số đúng (+) viết tắt là LK(+):
Khả năng test (+) ở nhóm có bệnh Sensitivity
------------------------------------------------------------- = -------------------------
Khả năng test (+) ở nhóm không có bệnh 1- Specificity
• Hệ số đúng (-) viết tắt là LK(-)
Khả năng test (-) ở nhóm có bệnh 1- Sensitivity
------------------------------------------------------------- = -------------------------
Khả năng test (-) ở nhóm không có bệnh Specificity

More Related Content

What's hot

UNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGUNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
SoM
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
SoM
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
SoM
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
SoM
 
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ emGãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
Khai Le Phuoc
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dày
Hùng Lê
 
Ung thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràngUng thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràng
Hùng Lê
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNG
SoM
 

What's hot (20)

Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọa
 
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGUNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thận
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
Phân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máuPhân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máu
 
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpKhuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
 
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ emGãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dày
 
Ung thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràngUng thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràng
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADS
 
Thang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECTThang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECT
 
Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấpCác cơ hô hấp
Các cơ hô hấp
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNG
 

Similar to ĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁN

Bai 21 thang diem lam sang
Bai 21 thang diem lam sangBai 21 thang diem lam sang
Bai 21 thang diem lam sang
Thanh Liem Vo
 
Bai 21 thang diem lam sang tinh huong lam sang danh cho lam sang
Bai 21 thang diem lam sang tinh huong lam sang danh cho lam sangBai 21 thang diem lam sang tinh huong lam sang danh cho lam sang
Bai 21 thang diem lam sang tinh huong lam sang danh cho lam sang
Thanh Liem Vo
 
Phân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stataPhân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stata
SoM
 

Similar to ĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁN (20)

113 test chan doan
113 test chan doan113 test chan doan
113 test chan doan
 
Bai 21 thang diem lam sang
Bai 21 thang diem lam sangBai 21 thang diem lam sang
Bai 21 thang diem lam sang
 
Bai 21 thang diem lam sang
Bai 21 thang diem lam sangBai 21 thang diem lam sang
Bai 21 thang diem lam sang
 
Bai 21 thang diem lam sang tinh huong lam sang danh cho lam sang
Bai 21 thang diem lam sang tinh huong lam sang danh cho lam sangBai 21 thang diem lam sang tinh huong lam sang danh cho lam sang
Bai 21 thang diem lam sang tinh huong lam sang danh cho lam sang
 
Siêu âm chandoan rtv
Siêu âm chandoan rtvSiêu âm chandoan rtv
Siêu âm chandoan rtv
 
Phân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stataPhân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stata
 
Bai 21 thang diem lam sang x c53
Bai 21 thang diem lam sang x c53Bai 21 thang diem lam sang x c53
Bai 21 thang diem lam sang x c53
 
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁPTHĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
 
Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)
 
Sieu am dan hoi trong chan doan ung thu tien liet tuyen
Sieu am dan hoi trong chan doan ung thu tien liet tuyenSieu am dan hoi trong chan doan ung thu tien liet tuyen
Sieu am dan hoi trong chan doan ung thu tien liet tuyen
 
ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...
ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...
ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...
 
Diagnosis, sensitivity and specificity
Diagnosis, sensitivity and specificityDiagnosis, sensitivity and specificity
Diagnosis, sensitivity and specificity
 
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
 
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAGIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
 
Nghiên cứu hiệu quả lâm sàng của Test +1 và cân bằng hai mắt trong khám khúc ...
Nghiên cứu hiệu quả lâm sàng của Test +1 và cân bằng hai mắt trong khám khúc ...Nghiên cứu hiệu quả lâm sàng của Test +1 và cân bằng hai mắt trong khám khúc ...
Nghiên cứu hiệu quả lâm sàng của Test +1 và cân bằng hai mắt trong khám khúc ...
 
kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...
kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...
kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...
 
Tiếp cận đau khớp ngoại vi
Tiếp cận đau khớp ngoại viTiếp cận đau khớp ngoại vi
Tiếp cận đau khớp ngoại vi
 
Nghiên cứu thay đổi góc tiền phòng sau phẫu thuật cắt bè củng giác mạc điều t...
Nghiên cứu thay đổi góc tiền phòng sau phẫu thuật cắt bè củng giác mạc điều t...Nghiên cứu thay đổi góc tiền phòng sau phẫu thuật cắt bè củng giác mạc điều t...
Nghiên cứu thay đổi góc tiền phòng sau phẫu thuật cắt bè củng giác mạc điều t...
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 

ĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁN

  • 1. 1 ĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁN PGS.TS. Kim Bảo Giang Trường Đại học Y Hà Nội Nội dung • Đánh giá sự đồng nhất trong chẩn đoán • Đánh giá giá trị của nghiệm pháp chẩn đoán
  • 2. 2 Tin cậy và giá trị (Reliability and validity) 1. Độ tin cậy (reliability) repeatability, reproducibility: đo lường cùng 1 chỉ số, trên cùng đối tượng, trong cùng điều kiện => cùng kết quả
  • 3. 3 Độ tin cậy (reliability)  Độ tin cậy khi lặp lại test (Test-Retest Reliability): Nhất quán về kết quả đo lường khi thực hiện lại NPCĐ (The consistency of a measure from one time to another)  Độ tin cậy (đồng nhất) giữa những người chẩn đoán (Inter- Rater or Inter-Observer Reliability): Nhất quán về kết quả đo lường giữa những người chẩn đoàn khác nhau (The degree to which different observers give consistent estimates of the same phenomenon)
  • 4. 4 Độ đồng nhất giữa nhiều người chẩn đoán (Inter-Observer Reliability) Kappa
  • 5. 5 Ý nghĩa của Kappa • Kappa test (K) được sử dụng để đánh giá phần trăm đồng ý giữa 2 người khi đánh giá về 1 hiện tượng sức khoẻ nào đó sau khi đã loại bỏ vai trò của các yếu tố may rủi (chance). • Nếu cả hai đều thống nhất ý kiến trong tất cả mọi trường hợp nhận định, K = +1. • Nếu tỷ lệ đồng ý quan sát được (observed agreement) giữa 2 người >= tỷ lệ đồng ý mong đợi (expected agreement) hay còn gọi là đồng ý do may rủi thì K  0. Nếu tỷ lệ đồng ý quan sát được nhỏ hơn hoặc bằng tỷ lệ đồng ý do may rủi; K  0. BS1 + - Tổng BS 2 + a b p1 - c d q1 Tổng p2 q2 1 a, b, c, d = tỷ lệ %
  • 6. 6 Doctor 2 + - Total Doctor 1 + 1467 1309 2776 - 782 16232 17014 Total 2249 17541 19790 Doctor 2 Positive Negative Total Doctor 1 Positive 0.074 0.066 0.140 Negative 0.040 0.820 0.860 Total 0.114 0.886 1.000 = 0.54 KAPPA <0.4 Yếu 0.4-0.6 TB 0.61-0.80 Tốt 0.81-1 Rất tốt
  • 7. 7 Bài tập Mở file Kappa.dta Dùng menue hoặc dùng câu lệnh • kap <rater1> <rater2>, tab
  • 8. 8 GIÁ TRỊ CỦA NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁN 2. Tính giá trị (validity) • Liệu test nhanh có giá trị trong chẩn đoán đái tháo đường không? • Liệu test PY có giá trị trong chẩn đoán ung thư dạ dày? • Sử dụng bộ câu hỏi có giá trị trong chẩn đoán nghiện rượu? - Tính giá trị là khả năng đo lường đúng đặc tính quan tâm (cần đo)
  • 9. 9 Nghiệm pháp chẩn đoán là gì? • Là bất cứ triệu chứng, nhóm triệu chứng lâm sàng hay kết quả cận lâm sàng xuất hiện trong một bệnh nào đó được sử dụng để làm chỉ điểm định hướng cho chẩn đoán một bệnh/một tình trạng.
  • 10. 10 Hai loại nghiệm pháp chẩn đoán • Nghiệm pháp định tính: kết quả là có-không hoặc dương tính-âm tính: chụp phim có hình ảnh gãy xương hay không • Nghiệm pháp định lượng: kết quả là các biến liên tục hoặc các biến hạng mục như số đo huyết áp; hàm lượng đường máu; có bệnh nhẹ, vừa, nặng, v.v. Đánh giá nghiệm pháp chẩn đoán Đánh giá dựa trên hình vẽ (1) • Năm 1966 đơn vị chăm sóc mạch vành của bệnh viện Edinburg được thành lập. Đơn vị nhận tất cả các BN dưới 70 tuổi có nghi ngờ có NMCT trong vòng 48h. Đơn vị này nhanh chóng trë lªn qu¸ t¶i  Làm thế nào để phân biệt được BN thực sự nhồi máu cơ tim? BN nghi ngờ và BN chắc chắn NMCT? • Theo dõi nhận thấy tình trạng tăng men creatinin Kinase có thể giúp chẩn đoán NMCT sớm hơn là SGOT và SGPT
  • 11. 11 Đánh giá nghiệm pháp chẩn đoán Đánh giá dựa trên hình vẽ (2) • Lấy máu của 360 BN vào viện, còn sống và tiến hành XN Creatine kinase (CK) 2 lần: • Lúc nhập viện • Sáng hôm sau • Lấy KQ điện tâm đồ, bệnh án, và KQ mổ tử thi làm tiêu chuẩn vàng. Một bác sĩ “mù” với KQ CK được phân công đọc KQ điện tâm đồ, mổ tử thi (nếu BN chết) và bệnh án • sóng Q khổng lồ, ST chênh, T muộn hoặc mổ tử thi (+): Nhồi máu 35 8 7 15 19 13 18 19 21 30 30 13 2 230 CK + 480 440 400 360 320 280 240 200 160 120 80 40 0 Không nhồi máu 0 0 0 0 0 1 1 1 0 5 8 26 88 130 • 35 BN trong nhóm có NM và 0 BN trong nhóm không NM có CK >= 480 •2 Bn trong nhóm có Nm và 88 BN trong nhóm không Nm có CK <40
  • 12. 12 Nhồi máu 15% 3% 3% 7% 8% 6% 8% 8% 9% 13% 13% 6% 1% 100% CK + 480 440 400 360 320 280 240 200 160 120 80 40 0 Không nhồi máu 0 0 0 0 0 1% 1% 1% 0 4% 6% 20% 67% 100% Xác định 37% 63% 0% 100% Nhồi máu 15% 3% 3% 7% 8% 6% 8% 8% 9% 13% 13% 6% 1% 100% CK + 480 440 400 360 320 280 240 200 160 120 80 40 0 Không nhồi máu 0 0 0 0 0 1% 1% 1% 0 4% 6% 20% 67% 100% Xác định 42% 58% 1% 99% Loại trừ 1% 99% 67% 33%
  • 13. 13 Đánh giá nghiệm pháp chẩn đoán Tính độ nhạy, độ đặc hiệu, giá trị dự đoán âm tính và dương tính • Độ nhạy (Sensitivity)= số trường hợp dương tính với nghiệm pháp/ số trường hợp thực sự có bệnh khả năng phát hiện bệnh của nghiệm pháp, dương tính thật • Độ đặc hiệu (Specificity)= số trườnghợp âm tính với nghiệm pháp/ số trường hợp thực sự không có bệnhkhả năng loại trừ TH không có bệnh của nghiệm pháp, âm tính thật Giá trị dự đoán dương tính và giá trị dự đoán âm tính • Độ nhạy và độ đặc hiệu giúp XĐ giá trị của một nghiệmpháp nhưng trên lâm sàng khi một BN âm tính hay dương tính với một nghiệm pháp thì bác sĩ cần biết khả năng thực sự không có bệnh của BN(-) là bao nhiêu hoặc khả năng thực sự có bệnh của một BN (+) là bao nhiêu? Giá trị dự đoán • Giá trị dự đoán dương tính (Positive Predicted Value- PPV)= Số trường hợp dương tính có bệnh/ tổng số trường hợp dương tính • Giá trị dự đoán âm tính (Negative Predicted Value- NPV)= Số TH âm tính không có bệnh/ tổng số âm tính với nghiệm pháp
  • 14. 14 Giá trị dự đoán âm tính và dương tính Chuẩn vàng Nghiệm pháp Tình trạng nhồi máu Tổng Có Không Kết quả xét nghiệm Dương tính Ck>=80 215 a 16 b 231 a+b Âm tính CK<80 c 15 d 114 129 c+d Tổng 230 a+c 130 b+d 360 a+b+c+d PPV= a/(a+b)= 215/231= 93%-> 93% số TH dương tính thực sự có bệnh NPV= d/(b+d)= 114/129=88% 88% số TH âm tính thực sự không có bệnh Tỷ lệ hiện mắc= 230/360= 64% Đặc điểm của PPV và NPV • Độ nhạy và độ đặc hiệu thường không thay đổi ở các quần thể có tỷ lệ hiện mắc bệnh khác nhau • PPV tăng, giảm cùng chiều với tỷ lệ hiện mắc bệnh trong quần thể • NPV tăng giảm ngược chiều với tỷ lệ hiện mắc bênh trong quần thể •  Tính lại PPV và NPV khi SD test để chẩn đoán ở các quần thể khác nhau
  • 15. 15 Giá trị dự đoán âm tính và dương tính : Thay đổi tỷ lệ hiện mắc Chuẩn vàng Nghiệm pháp Tình trạng nhồi máu Tổng Có Không Kết quả xét nghiệm Dương tính Ck>=80 215 a 248 b 463 a+b Âm tính CK<80 c 15 d 1822 1837 c+d Tổng 230 a+c 2070 b+d a+b+c+d PPV= a/(a+b)= 215/463= 46% NPV= d/(b+d)= 1822/1837=99% Tỷ lệ hiện mắc= 230/2300=10% Các chỉ số thường dùng Độ nhạy (Sensitivity)= khả năng một người có bệnh mà dương tính (tính đúng đắn của xét nghiệm đối với người mắc bệnh) P(T+ | D+) Độ đặc hiệu (Specificity) = khă năng một người không có bệnh mà âm tính (tính đúng đắn của xét nghiệm đối với người không mắc bệnh) P(T- | D-) Giá trị dự đoán dương tính (PV+): : khả năng một người dương tính mà có bệnh (tỉ lệ xét nghiệm đúng ở người có kết quả dương) P(D+ | T+) Giá trị dự đoán âm tính (PV-) : khả năng một người âm tính mà có bệnh (tỉ lệ xét nghiệm đúng ở người có kết quả âm) P(D- | T-) Khả năng phân biệt bệnh – không bênh của test: ROC analysis (AUC) : diện tích vùng dưới đường cong ROC Hệ số đúng (+/-)- (likelihood ratio- LK+/-)
  • 16. 16 a dc b Thực tế có bệnh + - Test + - Sensitivity: a / (a + c) Specificity: d / (b + d) PV+: a / (a + b) PV-: d / (c + d) Prev: (a+c)/(a+b+c+d) Ví dụ • Dùng test đo hàm lượng đường máu để chẩn đoán bệnh đái tháo đường cho một nhóm gồm 10000 người. Biết rằng trong đó có 500 bệnh nhân đã được chẩn đoán đái tháo đường. Sử dụng test này cho kết quả dương tính trên 2250 người, tuy nhiên trong số dương tính chỉ có 350 người thực sự mắc bệnh.
  • 17. 17 350 7600150 1900 Tình hình bệnh thực tế + - Test + - Sensitivity: a / (a + c) = 350/ (350 + 150) = 70% Specificity: d / (b + d) = 7600 / (1900 + 7600) = 80% PV+: a / (a + b) = 350 / (350 + 1900) = 15,6% PV-: d / (c + d) = 7600 / (150 + 7600) = 98% 2250 7750 500 9500 Sử dụng stata • diagt <bệnh> <test> • diagti <a> <c> <b> <d>
  • 18. 18 • Bài tập: Đối với bệnh lý phình động mạch não, chụp cộng hưởng từ không những đánh giá tốt các đặc điểm của túi phìnhcũng như tổn thương nhu mô não liên quan, mà còn đánh giá được hình ảnh toàn bộ mạch máu não, cho nhiều thông tin giúp đánh giá tổng thể tổn thương để có quyết định điều trị thích hợp Đánh giá khả năng phát hiện PĐMN trên CHT đối chiếu với CMSHXN người ta thực hiện trên 88 BN, CHT sử dụng xung TOF và xung mach Gd+ rồi sử dụng kết quả chụp mạch số hóa xóa nền làm chuẩn vàng để đánh giá. - File số liệu: chan doan phinh mach nao.dta - Biến số: - Chuẩn : pdmntrendsa - CHT: pdmntrentof, pdmntrengd Đánh giá khả năng phát hiện PĐMN trên CHT đối chiếu với CMSHXN (tính theo số bệnh nhân) CMSHXN CHT CMSHXN Tổng Số BNCó Không Xung TOF Có 47 2 50 Không 6 1 6 Tổng số BN 53 3 56 CMSHXN Tổng Số BNCó Không Xung mạch + Gd Có 47 2 49 Không 6 1 7 Tổng số BN 53 3 56
  • 19. 19 Với chuẩn vàng là Chụp mạch số hóa xóa nền (CMSHXN), CHT xung mạch TOF có: Độ nhạy = 47/53 = Độ đặc hiệu = 1/3 = Giá trị dự báo dương tính = 47/50 = Giá trị dự báo âm tính = 1/6 = CHT xung mạch có tiêm thuốc có: Độ nhạy = Độ đặc hiệu = Giá trị dự báo dương tính = Giá trị dự báo âm tính = Phân tích ROC  Phân tích ROC để kiểm tra khả năng phân biệt của test giữa trường hợp bệnh và không bệnh.  Vẽ đường cong ROC: nối các điểm cắt giữa độ nhạy (Sens) và 1- độ đặc hiệu (1- Spe)  Diện tích vùng dưới đường cong ROC (AUC): Giá trị từ 0,5 đến 1 ◦ Giá trị =0,5: khả năng phân biệt của test chỉ như may rủi ◦ Giá trị >=0,75: khả năng phân biệt chấp nhận được.  .90-1 = rất tốt(A)  .80-<.90 = tốt (B)  0.7- <.80 = TB  .60-<.70 = kém (D)  .50-.60 = rất kém (F) ◦ Giá trị=1: test phân biệt được chính xác tất cả các trường hợp bệnh- không bệnh ◦ Lưu ý khoảng tin cậy của AUC: không được chứa 0,5
  • 20. 20 Sử dụng Stata • roctab <benh> <test>,d gr • roccomp <benh> <test1> <test2>, gr sum • rocgold <benh> <gold> <test1> <test2>, gr sum • File so lieu: nhoimaucotim.dta
  • 21. 21 0.000.250.500.751.00 Sensitivity 0.00 0.25 0.50 0.75 1.00 1-Specificity CK ROC area: 0.7427 tnt ROC area: 0.7492 Reference Sens 99%; Spe. 95% D+ D- Tổng T+ 99 495 594 T- 1 9405 9406 Tổng 100 9900 10000 D+ D- Tổng T+ 495 475 970 T- 5 9025 9030 Tổng 500 9500 10000 Prev: 1% Prev: 5% Tỷ lệ hiện mắc không ảnh hưởng đến Sen and Spe
  • 22. 22 Sens 100%; Prev. 10% D+ D- Tổng T+ 1000 2700 3700 T- 0 6300 6300 Tổng 1000 9000 10000 D+ D- Tổng T+ 1000 450 1450 T- 0 8550 8550 Tổng 1000 9000 10000 Spe: 70% Spe: 95% Sử dụng nhiều test chẩn đoán D+ D- Tổng T+ 350 1900 2250 T- 150 7600 7750 Tổng 500 9500 10000 D+ D- Tổng T+ 315 190 505 T- 35 1710 1745 Tổng 350 1900 2250 • Lần lượt (Sequential tests) 500 trường hợp bệnh SD test 2SD test 1 Sen=315/500=63% Spe.=(1710 +7600)/9500=98% 350 TH + 315 TH +
  • 23. 23 Sử dụng nhiều test chẩn đoán • Đồng thời (Simultenous tests) Test 2Test 1 Co 315 TH + với cả 2 test Có 350-315=35 TH chỉ (+) với Test 1 Có 450-315=135 TH chỉ (+) với Test 2 Có 315 + 35 + 135=485 TH (+) với ít nhất 1 test Sens=485/500 =97% Sử dụng nhiều test chẩn đoán • Đồng thời (Simultenous tests) Test 2Test 1 Co 6840 TH (-) với cả 2 test Spe. =6840/9500=72%
  • 24. 24 Tính tỷ lệ mắc bệnh thực tế AP + (Specificity-1) = ------------------------------------ (Sensitivity + Specificity-1) Hệ số chẩn đoán đúng (Likehood ratio) • Khả năng có kết quả nào đó ở nhóm có bệnh so với khả năng có kết quả đó ở nhóm không có bệnh. • Hệ số đúng (+) viết tắt là LK(+): Khả năng test (+) ở nhóm có bệnh Sensitivity ------------------------------------------------------------- = ------------------------- Khả năng test (+) ở nhóm không có bệnh 1- Specificity • Hệ số đúng (-) viết tắt là LK(-) Khả năng test (-) ở nhóm có bệnh 1- Sensitivity ------------------------------------------------------------- = ------------------------- Khả năng test (-) ở nhóm không có bệnh Specificity