SlideShare a Scribd company logo
1 of 36
Download to read offline
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
BS. ThS. PHẠM DIỆP THÙY DƢƠNG
BM Nhi Đại học Y Dƣợc TP HCM
MỤC TIÊU HỌC TẬP:
• Định nghĩa được NTSS + NTHSS
• Trình bày được các đặc điểm DTH của NTHSS
• PB được các thể LS của bệnh theo NN + thời điểm
khởi phát
• Liệt kê được các đường lây + tác nhân thường gặp
+ YT nguy cơ
• Nắm được lý do làm tăng nguy cơ NTSS
• Trình bày được SBH của các đường lây nhiễm
• Liệt kê được các biểu hiện chính về LS + CLS
• Chẩn đoán được 1 ca NTHSS
• Trình bày được nguyên tắc ĐT 1 ca NTHSS
• Liệt kê được mục tiêu của từng cấp độ PN theo
CSSKBĐ
1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
• NTSS là KN chỉ mọi bệnh lý NT xảy ra trong
thời kỳ SS (cá biệt 1 số bệnh cảnh khởi phát
chậm sau thời kỳ SS), với mầm bệnh mắc
phải trước / trong / sau sinh.
• 2 nhóm bệnh lý chính:
NT khu trú (da, mắt, phổi, đường tiết niệu, cơ,
xương, khớp,…)
NT toàn thân.
• NTHSS (neonatal sepsis): bệnh cảnh NT toàn
thân do nguyên nhân NT
2. DTH & ĐƢỜNG LÂY NHIỄM
2.1. Dịch tễ học:
• Ở SS: tử vong đứng thứ 2 sau h/c SHH.
• Tỉ lệ mới mắc của NTHSS do VT / các nước
phát triển là 1- 4 / 1000 ca sinh sống
• Giới :
trẻ đủ tháng: tỉ lệ mắc nam # 2 nữ
trẻ non tháng/ nhẹ cân: ít khác biệt.
• Sanh non: tỉ lệ mắc gấp 3-10 lần so với trẻ đủ
tháng.
2. DTH & ĐƢỜNG LÂY NHIỄM
2.2. Đƣờng lây nhiễm:
 NT trong tử cung:
• Nhiều tác nhân (CMV, T. pallidum, Rubella,
Varicella, …), xảy ra bất cứ ở mọi thời điểm /
thai kỳ, LS/ tiềm ẩn, có thể xuất hiện lúc sanh 
vài năm sau.
• Nhiều BC : sẩy thai/ tật bẩm sinh/ CTTTTC/
sanh non/ thai lưu/ bệnh ở gđ SS/ NT kéo dài
không TC  di chứng muộn.
• Thời điểm NT / thai kỳ ảnh hưởng đến TL trẻ:
 TCN 1 : ảnh hưởng đến sự tạo phôi DTBS
 TCN 3: NT thể hoạt động lúc sanh NT muộn / thai kỳ
có thể có biểu hiện LS muộn sau sanh
2. DTH & ĐƢỜNG LÂY NHIỄM
 Nhiễm VT ngƣợc dòng:
• Vi sinh/ đường SD mẹ sẽ gây NT ối ngược
dòng và/ hoặc lưu trú ở trẻ. Sự lây nhiễm
theo chiều dọc này xảy ra /TC, thường nhất
ở gđ chuyển dạ
• Viêm màng ối (thường do vỡ ối lâu)
 các vi sinh xâm nhập của vào dịch ối
• Hít / nuốt vi khuẩn trong lúc sanh có thể dẫn
tới NT sau 1-2 ngày
2. DTH & ĐƢỜNG LÂY NHIỄM
 NT muộn sau sanh:
• Mầm bệnh từ: NVYT, mẹ, thành viên / gia
đình, thiết bị BV.
Nguồn lây quan trọng nhất cho trẻ SS
nằm viện là bàn tay NVYT
• VMN thường do xâm nhiễm qua dòng máu
(đôi khi do tiếp cận gần: khiếm khuyết ống
TK hở, đường thông xoang BS, vết thương
da đầu do lấy mẫu XN)
2. DTH & ĐƢỜNG LÂY NHIỄM
2.3. Yếu tố nguy cơ NTSS
Từ mẹ :
• 38 º C trước sinh
• Bị NT nhưng không sốt
• Viêm màng ối
• ối vỡ sớm > 12g
• Chuyển dạ sinh non
• Có huyết trắng hôi/ tuần cuối + hở CTC
2. DTH & ĐƢỜNG LÂY NHIỄM
2.3. Yếu tố nguy cơ NTSS
 Từ con :
• Nhẹ cân, non tháng
• Dị tật bẩm sinh
• Sang thương da
• APGAR < 5 ( 5 phút)
• Tim thai > 160 l/ phút kéo dài
2. DTH & ĐƢỜNG LÂY NHIỄM
2.3. Yếu tố nguy cơ NTSS
 Từ môi trƣờng :
• Nằm viện > 3 ngày
• Thủ thuật xâm lấn
• Khoa SS quá tải
• Tỉ lệ bệnh nhi / điều dưỡng cao
• Thiếu động tác rửa tay
• Liệu pháp KS kéo dài
• Phẫu thuật
3. LÝ DO TĂNG NGUY CƠ NTSS
• Tác nhân NT lây truyền từ mẹ  thai / SS theo
nhiều cách.
• MD ( tại chỗ, dịch thể , TB) yếu.
• LS: không TC  TC toàn thân / DTBS
• CĐ + kiểm sóat NT SS : khó khăn do nhiều rối
loạn tồn tại.
• NT / mẹ thường bị bỏ sót / thai kỳ ( không TC /
biểu hiện không đặc hiệu)
• Nhiều tác nhân: VT, SV, nấm, mycoplasma,
NSĐV
• Ngày càng nhiều trẻ sanh non, nhẹ cân sống
sót + nằm viện lâu
4. TÁC NHÂN GÂY BỆNH
• Bệnh lý bào thai:
TORSCH ( Toxoplasmosis, rubella, giang mai,
CMV, Herpes)
Các bệnh khác: Uốn ván, lậu cầu, lao, VGSV
B, Chlamydia, HIV, sốt rét.
• Vi trùng thường gặp nhất ở giai đoạn SS:
Streptococcus nhóm B, Escherichia coli và
Listeria monocytogenes
5. CÁC DẠNG LÂM SÀNG
Sớm / muộn: dựa trên thời điểm khởi phát NT
Mốc: 1 tuần tuổi
 NT khởi phát sớm: mắc phải trước / trong lúc sanh,
thường nhất: NTH, viêm phổi ± VMN
 NT khởi phát muộn: mắc phải sau sanh, nguồn lây
phòng cho bú thường/ NICU/ cộng đồng, thường gặp
là NTH, VMN, NTT , các NT khu trú ≠
 NT khởi phát rất muộn (>1 th): non tháng/ rất nhẹ cân.
 NTBV: NT sau N3 + không NG từ mẹ
(YTNC: non tháng, nhẹ cân, TT xâm lấn, catheter,
NATM, NKQ, biến đổi hàng rào da ± NM, KS phổ
rộng, nằm viện lâu …)
6. CẬN LÂM SÀNG
6.1.Vi trùng học: là tiêu chuẩn quan trọng,
nhưng không luôn có sẵn + chính xác: nhuộm
Gram, cấy, kháng nguyên hòa tan.
–Máu + dịch cơ thể: chịu ảnh hưởng nhiều
YT,
–Các dịch tiết (dịch ối, dịch DD, dịch ống tai…
< H 6).
–Giá trị của các XN VT giảm dần : Máu trẻ,
DNT, nước tiểu  dịch DD trẻ < H 6 giờ,
máu mẹ
6. CẬN LÂM SÀNG
6.2. CTM + phết máu ngoại biên:
– BC: lúc H 12-24 + lặp lại mỗi 12-24 g, giảm có giá
trị hơn. Bất thường khi:
• < 6 000 hoặc > 30 000/mm3 ≤ H 24
• < 5 000 hoặc > 20 000 /mm3 > H 24
– Neutrophil < 1 000-1 500/ mm3 : TL xấu
– Sự hiện diện của các BC non: đặc hiệu hơn
• tỉ lệ I/T (Neutrophil Non/ Neutrophil tp) ≥ 0.2
• tỉ lệ I/T (Neutrophil Non/ Neutrophil tp) > 0,8  TL xấu
– BC có hạt độc, không bào
– Thiếu máu
– TC giảm (<100 000/mm3)
6. CẬN LÂM SÀNG
6.3. CRP: không đặc hiệu do viêm + tổn thương mô cấp
– Tăng SL sau sanh (đỉnh # H24 ), phụ thuộc kiểu
sanh, TT, tác nhân, giảm BC hạt,…
–  sau kích thích viêm 4-6 g, x 2 mỗi 8 g, đỉnh 36-48 g
sau, T 1/2 # 19 g , vẫn duy trì sự tăng trong vòng
24-48 g sau khởi phát NT dù đã ĐT.
– Mức độ tăng tương quan với khả năng NT
– CRP ≥ 10mg/l: (+)
– đo nhiều lần mỗi 12-24 g loại trừ NTH, quyết định
ngừng KS, theo dõi đáp ứng điều trị:
3 lần CRP (-)  loại trừ 98,7% - 99,7% NTHSS
6. CẬN LÂM SÀNG
6.4. Procalcitonin (PCT):
được phát hiện gần đây, là 1 protein phản
ứng nhanh, chưa có sẵn
6.5. Interleukine 6 (IL6):
là 1 cytokine quan trọng của đáp ứng sớm
của ký chủ với NT, chưa có sẵn
6. CẬN LÂM SÀNG
6.7. DNT: VMN có thể đi kèm với NT SS, đặc
biệt trong thể khởi phát muộn.
 Chỉ định :
– LS rất nghi ngờ NTHSS
– Có TC NT, nhất là thể khởi phát muộn
– TC TKTW nghi do NT
– Cấy máu (+) / bệnh cảnh NTHSS
 Còn bàn cãi: Nghi ngờ NTHSS (nhất là thể
khởi phát sớm) + LS không TC/ nghi ngờ
NTHSS không nhiều
6. CẬN LÂM SÀNG
6.8. XN khác: tùy LS
Đông máu tòan bộ
Bilirubin máu
Đường huyết
Ion đồ
Siêu âm
X quang
….
7. CHẨN ĐOÁN
YẾU TỐ NGUY CƠ
LÂM SÀNG CẬN LÂM SÀNG
7.CHẨN ĐOÁN
LÂM SÀNG
1. Trẻ không khỏe mạnh
2. Triệu chứng hô hấp
• xanh tím
• rên rỉ
• rối lọan nhịp thở
• thở nhanh > 60l/ph + co kéo
• ngưng thở > 15 giây
3. Triệu chứng tim mạch:
• xanh tái
• xanh tím + da nổi bông
• thời gian phục hồi màu da > 3 “
• tim nhanh > 160/ph
• HA hạ
7.CHẨN ĐOÁN
LÂM SÀNG
4. Triệu chứng tiêu hóa:
• bú kém, bỏ bú
• nôn ói
• dịch dạ dày > 1/3 thể tích cữ ăn trước/ >3,5 ml
• tiêu chảy
• chướng bụng
5. Triệu chứng thần kinh
• tăng trương lực/ dễ kích thích
• co giật
• thóp phồng
• giảm trương lực
• giảm phản xạ
• hôn mê
7.CHẨN ĐOÁN
LÂM SÀNG
6. Triệu chứng huyết học:
• XH nhiều nơi
• tử ban
• gan lách to
7. Triệu chứng da niêm:
• hồng ban
• vàng da sớm < H 24
• nốt mủ
• phù nề
• cứng bì
8. Rối loạn thực thể
• đứng cân/ sụt cân
• rối loạn thân nhiệt (sốt/ hạ thân nhiệt)
7.CHẨN ĐOÁN
Cận lâm sàng: Các XN đầu tiên :
• CTM
• Phết máu ngoại biên
• Cấy máu
• CRP
Tùy từng bệnh cảnh LS  bổ sung các
XN cần thiết khác
8. ĐIỀU TRỊ
8.1. Nguyên tắc điều trị:
• KS sớm nếu nhiều nguy cơ, không chờ XN
• Ngừng KS khi có đủ bằng chứng loại trừ
NTHSS
• KS đủ liều + đủ thời gian, tùy bệnh cảnh LS
• Phối hợp KS + ưu tiên đường tiêm (TB/TM)
• Chuyển viện an toàn + kịp thời những ca
ngoài khả năng điều trị / tiên lượng nặng
8. ĐIỀU TRỊ
8.2. Chiến lƣợc điều trị cụ thể: 2 thái độ xử trí LS:
 Có yếu tố gợi ý nhiều khả năng NTHSS:
– Mẹ sốt > 380C 24 giờ trước/ sau sinh
– Có huyết trắng hôi / tuần cuối + hở CTC.
– Sang thương đại thể trên nhau dạng áp xe
– Triệu chứng da niêm < H 12
– SHH + Xquang phổi không tương ứng
– STH cấp tính.
– Gan to, lách to.
– Trẻ > 380C.
– Toan CH tái diễn không NN tim phổi.
– BC<6 000/mm3 < H 24 hoặc <5 000/mm3 > H24
 Cho KS ngay hiệu chỉnh theo LS + CLS
8. ĐIỀU TRỊ
8.2. Chiến lƣợc điều trị cụ thể: 2 thái độ xử trí
LS:
 Có các yếu tố gợi ý có thể có NTHSS: Trẻ có
LS ổn mà:
– OVS > 12 giờ.
– Mẹ NTT 1M trước sinh mà không chắc hết bệnh.
– Dịch ối dơ, màu bất thường, có phân xu không
NN sản khoa
– Sinh non không NN sản khoa
 Khám LS 2 lần /ngày, XN mỗi 12-24 giờ
 Triệu chứng NTHSS rõ  Cho KS ngay
8. ĐIỀU TRỊ
8.3. Kháng sinh liệu pháp:
 NTSS sớm: 1 / 3 công thức kinh điển:
– Ampi+ Genta/ Ampi + Cefo/ A + C + G
 Nếu soi trực tiếp thấy :
– Cầu trùng Gram (+)  Strepto
– Trực trùng Gram (+)  Listeria  Penicillin G / A
 NTSS muộn:
– Nghĩ vi trùng Gram (-)  Cefotaxim + Gentamycin
– Nghĩ Stepto  Peni G (Ampi / Pristinamycin /
Lincomycin) + Genta
 NT Bệnh viện: KS thế hệ mới:
– C 3,4 G: Ceftazidine , Axepime,
– Vancomycine
– Quinolone thế hệ mới
8. ĐIỀU TRỊ
8.3. Kháng sinh liệu pháp:
 Khi cho KS phải biết rõ:
– Liều thuốc theo ngày tuổi
– Thời gian sử dụng cho từng loại NTHSS
– Đặc tính biến dưỡng : thải qua gan, thận
– Chức năng gan-thận
– TT kháng thuốc/ địa phương
8. ĐIỀU TRỊ
8.3. Kháng sinh liệu pháp:
 Thời gian điều trị:
– NTH: 7-10 ngày/ thêm 5-7 sau khi cải thiện LS
– Viêm phổi: 7-10 ngày
– VMN: 21 ngày (14-21 ngày khi do Strepto B có
đáp ứng tốt trong 24-48 g đầu)
 Liều dùng: khái niệm
- Liều mỗi lần tiêm
- Khỏang cách giữa 2 lần tiêm
8. ĐIỀU TRỊ
8.4. Các biện pháp hổ trợ:
– Ổn định thân nhiệt
– Bù nước + điện giải theo điện giải đồ máu
– Cung cấp NL đầy đủ
– Theo dõi nhịp tim, HA, nhịp thở
** Trường hợp nặng:
– Hổ trợ HH
– Ổn định HĐH, hồi phục TH
– Kiểm tra YTĐM
– Thay máu khi có CĐ
– Vit. K1 1mg (TB) mỗi 15 ngày / KS kéo dài
9. PHÒNG NGỪA
9.1. Phòng ngừa cấp 0:
 Trước sinh:
– CN phụ nữ / tuổi sinh đẻ
– Khám thai định kỳ, làm HTCĐ (Toxo, GM, HIV , VG B)
– CN uốn ván
– Tầm sóat + điều trị Stepto B / AĐ
– Mẹ NT niệu dục / tòan thân ĐT ngay trước sinh
 Lúc sinh:
– Hạn chế thăm khám AĐ / CD kéo dài, OVS
– Bảo đảm vô khuẩn / cuộc sinh + HS SS
 Sau sinh:
– Rửa tay trước + sau khám bé
– Lau chùi buồng bệnh định kỳ.+ Tiệt trùng y dụng cụ
– Nuôi con bằng SM, hạn chế TT xâm nhập.
– Cách ly trẻ nhiễm khuẩn.
9. PHÒNG NGỪA
9.1. Phòng ngừa cấp 1: Nhằm hạn chế tối đa YTNC
dẫn đến NTSS. Phổ biến:
• tầm quan trọng của quản lý thai nghén tốt
• sinh tại NBS / BV
• Lợi ích chế độ 1 vợ 1 chồng, bài trừ các tệ nạn
xã hội
• huấn luyện công tác vô trùng BV, bảo đảm tốt
khâu quản lý BV
9. PHÒNG NGỪA
9.1. Phòng ngừa cấp 2:
• Phát hiện + giải quyết sớm các bệnh tật, hạn
chế chuyển sang thể nặng, di chứng nặng
nề…
• Bồi dưỡng kiến thức cho cán bộ y tế + Đầu tư
CLS tối thiểu cho CĐ (KHV, lam kéo máu
/bệnh phẩm , thuốc nhuộm..)  CĐ sớm + ĐT
tích cực.
9. PHÒNG NGỪA
9.1. Phòng ngừa cấp 3:
• Tăng cường PHCN , khắc phục di chứng của
NTSS (não úng thủy, động kinh, bại não..)
• Chế độ giáo dục , hướng nghiệp thích hợp
cho những trẻ bị di chứng điếc, mù, giảm trí
thông minh…
Chúc các em học tập tốt!

More Related Content

What's hot

NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHSoM
 
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docx
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docxSUY HÔ HẤP SƠ SINH.docx
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docxSoM
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxSoM
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINHVÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINHSoM
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuSoM
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxSoM
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2SoM
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSoM
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxSoM
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 

What's hot (20)

NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docx
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docxSUY HÔ HẤP SƠ SINH.docx
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docx
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINHVÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieu
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
COOMBS TEST
COOMBS TESTCOOMBS TEST
COOMBS TEST
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docx
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 

Viewers also liked

Ch26 4e t
Ch26 4e tCh26 4e t
Ch26 4e tcideni
 
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠCHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠSoM
 
XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNSoM
 
Bai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capBai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capHiếu Hero
 
10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do timDrTien Dao
 
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangDay ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangNguyen Binh
 
VIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦVIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦSoM
 
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOANVIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOANSoM
 
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHXẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHSoM
 
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)SoM
 
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNGSƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNGSoM
 
Benh ly bang quang
Benh ly bang quangBenh ly bang quang
Benh ly bang quangNguyen Binh
 
XẠ HÌNH XƯƠNG
XẠ HÌNH XƯƠNGXẠ HÌNH XƯƠNG
XẠ HÌNH XƯƠNGSoM
 
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMTỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMSoM
 
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾTXẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾTSoM
 
BỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓP
BỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓPBỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓP
BỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓPSoM
 
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUECƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUESoM
 
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổitailieuhoctapctump
 
7 -he than kinh tu dong
7  -he than kinh tu dong7  -he than kinh tu dong
7 -he than kinh tu dongKhang Le Minh
 

Viewers also liked (20)

Ch26 4e t
Ch26 4e tCh26 4e t
Ch26 4e t
 
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠCHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
 
XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬN
 
Bai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capBai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy cap
 
10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim
 
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangDay ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
 
Nhiem khuan htn
Nhiem khuan htnNhiem khuan htn
Nhiem khuan htn
 
VIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦVIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦ
 
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOANVIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
 
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHXẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
 
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
 
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNGSƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
 
Benh ly bang quang
Benh ly bang quangBenh ly bang quang
Benh ly bang quang
 
XẠ HÌNH XƯƠNG
XẠ HÌNH XƯƠNGXẠ HÌNH XƯƠNG
XẠ HÌNH XƯƠNG
 
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMTỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
 
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾTXẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
 
BỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓP
BỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓPBỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓP
BỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓP
 
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUECƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
 
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
 
7 -he than kinh tu dong
7  -he than kinh tu dong7  -he than kinh tu dong
7 -he than kinh tu dong
 

Similar to NHIỄM TRÙNG SƠ SINH

Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy DươngNhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy DươngPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCMNhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhUpdate Y học
 
Bênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng nãoBênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng nãoquynhan3092
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSoM
 
TỔNG HỢP NHIỄM
TỔNG HỢP NHIỄMTỔNG HỢP NHIỄM
TỔNG HỢP NHIỄMSoM
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxDuyVan20
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019Update Y học
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
hội chứng thận hư
hội chứng thận hưhội chứng thận hư
hội chứng thận hưthanhminhtop
 
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4tuntam
 
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diembenh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diemLiuTi10
 

Similar to NHIỄM TRÙNG SƠ SINH (20)

Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy DươngNhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
 
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCMNhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
 
Bênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng nãoBênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng não
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 
TỔNG HỢP NHIỄM
TỔNG HỢP NHIỄMTỔNG HỢP NHIỄM
TỔNG HỢP NHIỄM
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
Sdt2020
Sdt2020Sdt2020
Sdt2020
 
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
 
BA Sk.pptx
BA Sk.pptxBA Sk.pptx
BA Sk.pptx
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
 
Sot o tre em
Sot o tre emSot o tre em
Sot o tre em
 
BA SK HV.pptx
BA SK HV.pptxBA SK HV.pptx
BA SK HV.pptx
 
hội chứng thận hư
hội chứng thận hưhội chứng thận hư
hội chứng thận hư
 
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
 
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diembenh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 

NHIỄM TRÙNG SƠ SINH

  • 1. NHIỄM TRÙNG SƠ SINH BS. ThS. PHẠM DIỆP THÙY DƢƠNG BM Nhi Đại học Y Dƣợc TP HCM
  • 2. MỤC TIÊU HỌC TẬP: • Định nghĩa được NTSS + NTHSS • Trình bày được các đặc điểm DTH của NTHSS • PB được các thể LS của bệnh theo NN + thời điểm khởi phát • Liệt kê được các đường lây + tác nhân thường gặp + YT nguy cơ • Nắm được lý do làm tăng nguy cơ NTSS • Trình bày được SBH của các đường lây nhiễm • Liệt kê được các biểu hiện chính về LS + CLS • Chẩn đoán được 1 ca NTHSS • Trình bày được nguyên tắc ĐT 1 ca NTHSS • Liệt kê được mục tiêu của từng cấp độ PN theo CSSKBĐ
  • 3. 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA • NTSS là KN chỉ mọi bệnh lý NT xảy ra trong thời kỳ SS (cá biệt 1 số bệnh cảnh khởi phát chậm sau thời kỳ SS), với mầm bệnh mắc phải trước / trong / sau sinh. • 2 nhóm bệnh lý chính: NT khu trú (da, mắt, phổi, đường tiết niệu, cơ, xương, khớp,…) NT toàn thân. • NTHSS (neonatal sepsis): bệnh cảnh NT toàn thân do nguyên nhân NT
  • 4. 2. DTH & ĐƢỜNG LÂY NHIỄM 2.1. Dịch tễ học: • Ở SS: tử vong đứng thứ 2 sau h/c SHH. • Tỉ lệ mới mắc của NTHSS do VT / các nước phát triển là 1- 4 / 1000 ca sinh sống • Giới : trẻ đủ tháng: tỉ lệ mắc nam # 2 nữ trẻ non tháng/ nhẹ cân: ít khác biệt. • Sanh non: tỉ lệ mắc gấp 3-10 lần so với trẻ đủ tháng.
  • 5. 2. DTH & ĐƢỜNG LÂY NHIỄM 2.2. Đƣờng lây nhiễm:  NT trong tử cung: • Nhiều tác nhân (CMV, T. pallidum, Rubella, Varicella, …), xảy ra bất cứ ở mọi thời điểm / thai kỳ, LS/ tiềm ẩn, có thể xuất hiện lúc sanh  vài năm sau. • Nhiều BC : sẩy thai/ tật bẩm sinh/ CTTTTC/ sanh non/ thai lưu/ bệnh ở gđ SS/ NT kéo dài không TC  di chứng muộn. • Thời điểm NT / thai kỳ ảnh hưởng đến TL trẻ:  TCN 1 : ảnh hưởng đến sự tạo phôi DTBS  TCN 3: NT thể hoạt động lúc sanh NT muộn / thai kỳ có thể có biểu hiện LS muộn sau sanh
  • 6. 2. DTH & ĐƢỜNG LÂY NHIỄM  Nhiễm VT ngƣợc dòng: • Vi sinh/ đường SD mẹ sẽ gây NT ối ngược dòng và/ hoặc lưu trú ở trẻ. Sự lây nhiễm theo chiều dọc này xảy ra /TC, thường nhất ở gđ chuyển dạ • Viêm màng ối (thường do vỡ ối lâu)  các vi sinh xâm nhập của vào dịch ối • Hít / nuốt vi khuẩn trong lúc sanh có thể dẫn tới NT sau 1-2 ngày
  • 7. 2. DTH & ĐƢỜNG LÂY NHIỄM  NT muộn sau sanh: • Mầm bệnh từ: NVYT, mẹ, thành viên / gia đình, thiết bị BV. Nguồn lây quan trọng nhất cho trẻ SS nằm viện là bàn tay NVYT • VMN thường do xâm nhiễm qua dòng máu (đôi khi do tiếp cận gần: khiếm khuyết ống TK hở, đường thông xoang BS, vết thương da đầu do lấy mẫu XN)
  • 8. 2. DTH & ĐƢỜNG LÂY NHIỄM 2.3. Yếu tố nguy cơ NTSS Từ mẹ : • 38 º C trước sinh • Bị NT nhưng không sốt • Viêm màng ối • ối vỡ sớm > 12g • Chuyển dạ sinh non • Có huyết trắng hôi/ tuần cuối + hở CTC
  • 9. 2. DTH & ĐƢỜNG LÂY NHIỄM 2.3. Yếu tố nguy cơ NTSS  Từ con : • Nhẹ cân, non tháng • Dị tật bẩm sinh • Sang thương da • APGAR < 5 ( 5 phút) • Tim thai > 160 l/ phút kéo dài
  • 10. 2. DTH & ĐƢỜNG LÂY NHIỄM 2.3. Yếu tố nguy cơ NTSS  Từ môi trƣờng : • Nằm viện > 3 ngày • Thủ thuật xâm lấn • Khoa SS quá tải • Tỉ lệ bệnh nhi / điều dưỡng cao • Thiếu động tác rửa tay • Liệu pháp KS kéo dài • Phẫu thuật
  • 11. 3. LÝ DO TĂNG NGUY CƠ NTSS • Tác nhân NT lây truyền từ mẹ  thai / SS theo nhiều cách. • MD ( tại chỗ, dịch thể , TB) yếu. • LS: không TC  TC toàn thân / DTBS • CĐ + kiểm sóat NT SS : khó khăn do nhiều rối loạn tồn tại. • NT / mẹ thường bị bỏ sót / thai kỳ ( không TC / biểu hiện không đặc hiệu) • Nhiều tác nhân: VT, SV, nấm, mycoplasma, NSĐV • Ngày càng nhiều trẻ sanh non, nhẹ cân sống sót + nằm viện lâu
  • 12. 4. TÁC NHÂN GÂY BỆNH • Bệnh lý bào thai: TORSCH ( Toxoplasmosis, rubella, giang mai, CMV, Herpes) Các bệnh khác: Uốn ván, lậu cầu, lao, VGSV B, Chlamydia, HIV, sốt rét. • Vi trùng thường gặp nhất ở giai đoạn SS: Streptococcus nhóm B, Escherichia coli và Listeria monocytogenes
  • 13. 5. CÁC DẠNG LÂM SÀNG Sớm / muộn: dựa trên thời điểm khởi phát NT Mốc: 1 tuần tuổi  NT khởi phát sớm: mắc phải trước / trong lúc sanh, thường nhất: NTH, viêm phổi ± VMN  NT khởi phát muộn: mắc phải sau sanh, nguồn lây phòng cho bú thường/ NICU/ cộng đồng, thường gặp là NTH, VMN, NTT , các NT khu trú ≠  NT khởi phát rất muộn (>1 th): non tháng/ rất nhẹ cân.  NTBV: NT sau N3 + không NG từ mẹ (YTNC: non tháng, nhẹ cân, TT xâm lấn, catheter, NATM, NKQ, biến đổi hàng rào da ± NM, KS phổ rộng, nằm viện lâu …)
  • 14. 6. CẬN LÂM SÀNG 6.1.Vi trùng học: là tiêu chuẩn quan trọng, nhưng không luôn có sẵn + chính xác: nhuộm Gram, cấy, kháng nguyên hòa tan. –Máu + dịch cơ thể: chịu ảnh hưởng nhiều YT, –Các dịch tiết (dịch ối, dịch DD, dịch ống tai… < H 6). –Giá trị của các XN VT giảm dần : Máu trẻ, DNT, nước tiểu  dịch DD trẻ < H 6 giờ, máu mẹ
  • 15. 6. CẬN LÂM SÀNG 6.2. CTM + phết máu ngoại biên: – BC: lúc H 12-24 + lặp lại mỗi 12-24 g, giảm có giá trị hơn. Bất thường khi: • < 6 000 hoặc > 30 000/mm3 ≤ H 24 • < 5 000 hoặc > 20 000 /mm3 > H 24 – Neutrophil < 1 000-1 500/ mm3 : TL xấu – Sự hiện diện của các BC non: đặc hiệu hơn • tỉ lệ I/T (Neutrophil Non/ Neutrophil tp) ≥ 0.2 • tỉ lệ I/T (Neutrophil Non/ Neutrophil tp) > 0,8  TL xấu – BC có hạt độc, không bào – Thiếu máu – TC giảm (<100 000/mm3)
  • 16. 6. CẬN LÂM SÀNG 6.3. CRP: không đặc hiệu do viêm + tổn thương mô cấp – Tăng SL sau sanh (đỉnh # H24 ), phụ thuộc kiểu sanh, TT, tác nhân, giảm BC hạt,… –  sau kích thích viêm 4-6 g, x 2 mỗi 8 g, đỉnh 36-48 g sau, T 1/2 # 19 g , vẫn duy trì sự tăng trong vòng 24-48 g sau khởi phát NT dù đã ĐT. – Mức độ tăng tương quan với khả năng NT – CRP ≥ 10mg/l: (+) – đo nhiều lần mỗi 12-24 g loại trừ NTH, quyết định ngừng KS, theo dõi đáp ứng điều trị: 3 lần CRP (-)  loại trừ 98,7% - 99,7% NTHSS
  • 17. 6. CẬN LÂM SÀNG 6.4. Procalcitonin (PCT): được phát hiện gần đây, là 1 protein phản ứng nhanh, chưa có sẵn 6.5. Interleukine 6 (IL6): là 1 cytokine quan trọng của đáp ứng sớm của ký chủ với NT, chưa có sẵn
  • 18. 6. CẬN LÂM SÀNG 6.7. DNT: VMN có thể đi kèm với NT SS, đặc biệt trong thể khởi phát muộn.  Chỉ định : – LS rất nghi ngờ NTHSS – Có TC NT, nhất là thể khởi phát muộn – TC TKTW nghi do NT – Cấy máu (+) / bệnh cảnh NTHSS  Còn bàn cãi: Nghi ngờ NTHSS (nhất là thể khởi phát sớm) + LS không TC/ nghi ngờ NTHSS không nhiều
  • 19. 6. CẬN LÂM SÀNG 6.8. XN khác: tùy LS Đông máu tòan bộ Bilirubin máu Đường huyết Ion đồ Siêu âm X quang ….
  • 20. 7. CHẨN ĐOÁN YẾU TỐ NGUY CƠ LÂM SÀNG CẬN LÂM SÀNG
  • 21. 7.CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG 1. Trẻ không khỏe mạnh 2. Triệu chứng hô hấp • xanh tím • rên rỉ • rối lọan nhịp thở • thở nhanh > 60l/ph + co kéo • ngưng thở > 15 giây 3. Triệu chứng tim mạch: • xanh tái • xanh tím + da nổi bông • thời gian phục hồi màu da > 3 “ • tim nhanh > 160/ph • HA hạ
  • 22. 7.CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG 4. Triệu chứng tiêu hóa: • bú kém, bỏ bú • nôn ói • dịch dạ dày > 1/3 thể tích cữ ăn trước/ >3,5 ml • tiêu chảy • chướng bụng 5. Triệu chứng thần kinh • tăng trương lực/ dễ kích thích • co giật • thóp phồng • giảm trương lực • giảm phản xạ • hôn mê
  • 23. 7.CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG 6. Triệu chứng huyết học: • XH nhiều nơi • tử ban • gan lách to 7. Triệu chứng da niêm: • hồng ban • vàng da sớm < H 24 • nốt mủ • phù nề • cứng bì 8. Rối loạn thực thể • đứng cân/ sụt cân • rối loạn thân nhiệt (sốt/ hạ thân nhiệt)
  • 24. 7.CHẨN ĐOÁN Cận lâm sàng: Các XN đầu tiên : • CTM • Phết máu ngoại biên • Cấy máu • CRP Tùy từng bệnh cảnh LS  bổ sung các XN cần thiết khác
  • 25. 8. ĐIỀU TRỊ 8.1. Nguyên tắc điều trị: • KS sớm nếu nhiều nguy cơ, không chờ XN • Ngừng KS khi có đủ bằng chứng loại trừ NTHSS • KS đủ liều + đủ thời gian, tùy bệnh cảnh LS • Phối hợp KS + ưu tiên đường tiêm (TB/TM) • Chuyển viện an toàn + kịp thời những ca ngoài khả năng điều trị / tiên lượng nặng
  • 26. 8. ĐIỀU TRỊ 8.2. Chiến lƣợc điều trị cụ thể: 2 thái độ xử trí LS:  Có yếu tố gợi ý nhiều khả năng NTHSS: – Mẹ sốt > 380C 24 giờ trước/ sau sinh – Có huyết trắng hôi / tuần cuối + hở CTC. – Sang thương đại thể trên nhau dạng áp xe – Triệu chứng da niêm < H 12 – SHH + Xquang phổi không tương ứng – STH cấp tính. – Gan to, lách to. – Trẻ > 380C. – Toan CH tái diễn không NN tim phổi. – BC<6 000/mm3 < H 24 hoặc <5 000/mm3 > H24  Cho KS ngay hiệu chỉnh theo LS + CLS
  • 27. 8. ĐIỀU TRỊ 8.2. Chiến lƣợc điều trị cụ thể: 2 thái độ xử trí LS:  Có các yếu tố gợi ý có thể có NTHSS: Trẻ có LS ổn mà: – OVS > 12 giờ. – Mẹ NTT 1M trước sinh mà không chắc hết bệnh. – Dịch ối dơ, màu bất thường, có phân xu không NN sản khoa – Sinh non không NN sản khoa  Khám LS 2 lần /ngày, XN mỗi 12-24 giờ  Triệu chứng NTHSS rõ  Cho KS ngay
  • 28. 8. ĐIỀU TRỊ 8.3. Kháng sinh liệu pháp:  NTSS sớm: 1 / 3 công thức kinh điển: – Ampi+ Genta/ Ampi + Cefo/ A + C + G  Nếu soi trực tiếp thấy : – Cầu trùng Gram (+)  Strepto – Trực trùng Gram (+)  Listeria  Penicillin G / A  NTSS muộn: – Nghĩ vi trùng Gram (-)  Cefotaxim + Gentamycin – Nghĩ Stepto  Peni G (Ampi / Pristinamycin / Lincomycin) + Genta  NT Bệnh viện: KS thế hệ mới: – C 3,4 G: Ceftazidine , Axepime, – Vancomycine – Quinolone thế hệ mới
  • 29. 8. ĐIỀU TRỊ 8.3. Kháng sinh liệu pháp:  Khi cho KS phải biết rõ: – Liều thuốc theo ngày tuổi – Thời gian sử dụng cho từng loại NTHSS – Đặc tính biến dưỡng : thải qua gan, thận – Chức năng gan-thận – TT kháng thuốc/ địa phương
  • 30. 8. ĐIỀU TRỊ 8.3. Kháng sinh liệu pháp:  Thời gian điều trị: – NTH: 7-10 ngày/ thêm 5-7 sau khi cải thiện LS – Viêm phổi: 7-10 ngày – VMN: 21 ngày (14-21 ngày khi do Strepto B có đáp ứng tốt trong 24-48 g đầu)  Liều dùng: khái niệm - Liều mỗi lần tiêm - Khỏang cách giữa 2 lần tiêm
  • 31. 8. ĐIỀU TRỊ 8.4. Các biện pháp hổ trợ: – Ổn định thân nhiệt – Bù nước + điện giải theo điện giải đồ máu – Cung cấp NL đầy đủ – Theo dõi nhịp tim, HA, nhịp thở ** Trường hợp nặng: – Hổ trợ HH – Ổn định HĐH, hồi phục TH – Kiểm tra YTĐM – Thay máu khi có CĐ – Vit. K1 1mg (TB) mỗi 15 ngày / KS kéo dài
  • 32. 9. PHÒNG NGỪA 9.1. Phòng ngừa cấp 0:  Trước sinh: – CN phụ nữ / tuổi sinh đẻ – Khám thai định kỳ, làm HTCĐ (Toxo, GM, HIV , VG B) – CN uốn ván – Tầm sóat + điều trị Stepto B / AĐ – Mẹ NT niệu dục / tòan thân ĐT ngay trước sinh  Lúc sinh: – Hạn chế thăm khám AĐ / CD kéo dài, OVS – Bảo đảm vô khuẩn / cuộc sinh + HS SS  Sau sinh: – Rửa tay trước + sau khám bé – Lau chùi buồng bệnh định kỳ.+ Tiệt trùng y dụng cụ – Nuôi con bằng SM, hạn chế TT xâm nhập. – Cách ly trẻ nhiễm khuẩn.
  • 33. 9. PHÒNG NGỪA 9.1. Phòng ngừa cấp 1: Nhằm hạn chế tối đa YTNC dẫn đến NTSS. Phổ biến: • tầm quan trọng của quản lý thai nghén tốt • sinh tại NBS / BV • Lợi ích chế độ 1 vợ 1 chồng, bài trừ các tệ nạn xã hội • huấn luyện công tác vô trùng BV, bảo đảm tốt khâu quản lý BV
  • 34. 9. PHÒNG NGỪA 9.1. Phòng ngừa cấp 2: • Phát hiện + giải quyết sớm các bệnh tật, hạn chế chuyển sang thể nặng, di chứng nặng nề… • Bồi dưỡng kiến thức cho cán bộ y tế + Đầu tư CLS tối thiểu cho CĐ (KHV, lam kéo máu /bệnh phẩm , thuốc nhuộm..)  CĐ sớm + ĐT tích cực.
  • 35. 9. PHÒNG NGỪA 9.1. Phòng ngừa cấp 3: • Tăng cường PHCN , khắc phục di chứng của NTSS (não úng thủy, động kinh, bại não..) • Chế độ giáo dục , hướng nghiệp thích hợp cho những trẻ bị di chứng điếc, mù, giảm trí thông minh…
  • 36. Chúc các em học tập tốt!