SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
Download to read offline
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU
ĐỘNG MẠCH
ĐẠI CƢƠNG:
• Khí máu giúp đánh giá tình trạng thăng bằng
kiềm toan, tình trạng thông khí và tình trạng
oxy hoá máu của bệnh nhân.
• Ở những bệnh nhân nặng, thì những thông tin
này rất quan trọng trong chẩn đoán, theo dõi
điều trị. Bệnh nhân thở máy rất cần phân tích
kết quả khí máu để điều chỉnh thông số thở
máy.
TRỊ SỐ BÌNH THƢỜNG
Thông số Kết quả bình thường Ghi chú
pH 7,35 - 7,45 (7,38 – 7,42)
PaCO2 35 - 45 mmHg (38-42mmHg) Ap suất phần của CO2 trong máu
PaO2 80 - 100 mmHg Ap suất phần của O2 trong máu
SaO2 94 - 100% Độ bão hòa O2 của Hb trong máu
HCO3 22 - 26 mEq/l Nồng độ HCO3 trong huyết tƣơng
SBC 22 - 26 mEq/l Nồng độ HCO3 trong điều kiện chuẩn
tCO2 24 - 28 mEq/l Nồng độ toàn phần của CO2
ABE (BBE) -2 - +2 mEq/l Kiềm dƣ trong máu
SBE (BEecf) -2 - +2 mEq/l Kiềm dƣ trong dịch ngoại bào
AaDO2 (*) < 10 – 60 mmHg Khuynh áp O2 phế nang và máu ĐM
Lƣu ý:
• pH, PaCO2, PaO2 đo bằng máy.
• Các thông số còn lại có đƣợc qua tính toán dựa trên
pH, PCO2, PO2, FiO2, T0, Hb.
Do đó, phải ghi các thông số FiO2, T0, Hb của bệnh nhân vào
phiếu xét nghiệm thử khí máu để KTV nhập vào máy đo khí
máu thì kết quả mới chính xác.
• Nếu không ghi, máy sẽ mặc định FiO2 = 21%, T0 =
370C, Hb = 15 g%
• (*) AaDO2 = PAO2 – PaO2 = FiO2 (Pb – 47) - PACO2 –
PaO2 = FiO2 (Pb – 47) - PaCO2 /k – PaO2.
k: hệ số hô hấp
Nguyên tắc bù trừ:
Rối loạn kiềm toan Thay đổi chính (nguyên phát) Thay đổi phụ thuộc
Toan hô hấp cấp
( < 12 - 24 h)
PaCO2  10 mmHg pH  0.08, HCO3
-  1
Toan hô hấp mạn
(3 - 5 ngày)
PaCO2  10 mmHg pH  0.03, HCO3
-  4
Kiềm hô hấp cấp
( < 12 h)
PaCO2  10 mmHg pH  0.08, HCO3
-  2
Kiềm hô hấp mạn
(1 - 2 ngày)
PaCO2  10 mmHg pH  0.03, HCO3
-  4
Toan chuyển hóa HCO3
-  1 mmol/L . PaCO2  1 - 1,5 (1,3)
. PaCO2 = 1,5  HCO3
- đo đƣợc
+ (8  2) (CT. Winter)
Kiềm chuyển hóa HCO3
-  1 mmol/L PaCO2  0,25 - 1 (0,7)
Anion gap Na+ - (HCO3
- + Cl-)  12 mmol/l
HCO3
- điều chỉnh HCO3
- đo đƣợc + (anion gap - 12) 24  2
Mục tiêu phân tích khí máu:
• Đánh giá trao đổi khí
• Đánh giá thông khí
• Đánh giá thăng bằng kiềm toan.
Đánh giá trao đổi khí:
• PaO2: áp suất phần của O2 trong máu.
– Đánh giá tình trạng SHH:
PaO2 Độ suy hô hấp
79-60 Nhẹ
59-40 Trung bình
<40 Nặng
• PaO2: áp suất phần của O2 trong máu.
– Đánh giá hiệu quả của oxy liệu pháp:
PaO2 ( mmHg) Ý nghĩa và cách xử lý
PaO2 < 60 Giảm O2 máu chƣa đƣợc điều chỉnh nếu đã có tăng FiO2
60 < PaO2 < 100 Giảm oxy máu đã điều chỉnh đƣợc, nhƣng sẽ giảm nếu giảm
FiO2
100 < PaO2 < PaO2 dự đoán Giảm oxy máu đã điều chỉnh dƣ.
Sẽ giảm O2 máu nếu ngƣng cung cấp O2, nhƣng có thể giảm
FiO2 đƣợc.
PaO2 > PaO2 dự đoán Giảm oxy máu đã điều chỉnh quá dƣ, có thể không giảm O2
máu khi ngƣng cung cấp O2.
Phải giảm từ từ FiO2
• PaO2/FiO2: Theo dõi tình trạng ARDS,
Shunt.
– PaO2/FiO2 < 300  Thiếu oxy máu, tổn thƣơng
phổi cấp.
– PaO2/FiO2 <200 → Hội chứng nguy kịch hô hấp
cấp (ARDS)
– PaO2/FiO2 > 350  Thừa oxy máu
• PaO2/FiO2: tính Shunt bệnh lý
– PaO2/FiO2 trong khoảng 100-500: giảm mỗi 100
thì tăng shunt 5%: (500-Pa02/Fi02)× %
– PaO2/FiO2 < 100: giảm mỗi 15- 20% thì tăng
shunt 5%.
< 10 Shunt bình thường
10-19 Shunt bất thƣờng, chƣa có ý nghĩa lâm sàng
20-29 Shunt đáng kể, nguy hiểm nếu tim mạch, thần kinh
bất thƣờng.
>30 Nguy hiểm, điều trị hô hấp tim mạch tích cực.
>60 Giới hạn cuối
• AaDO2: Phản ánh hiệu quả của sự trao đổi khí.
– Bình thƣờng: 10-60 mmHg
– AaDO2 > 60mmHg:
• Tổn thƣơng màng mao mạch-phế nang
• Shunt trong phổi, tim.
• Bất xứng thông khí - tƣới máu (V/Q)
Đánh giá thông khí
• Dựa vào PaCO2:
– < 35 : Tăng thông khí
– >45: Giảm thông khí
Đánh giá thăng bằng kiềm toan:
• Dựa vào:
– Ba thông số chính: pH, PCO2, HCO3.
– Các thông số phụ: SBC, SBE, ABE, tCO2.
• Sáu bƣớc đọc khí máu của MELVINL:
Bước Câu hỏi Hành động
1 Toan hay kiềm pH
2 Rối loạn hô hấp hay chuyển hóa. PaC02, HC03-
3 Nếu rối loạn hô hấp  cấp hay mãn. So Sánh pH và pH dự đoán
4 Nếu rối loạn chuyển hóa  hô hấp bù trừ? PaCO2, và PaCO2 dự đoán
5 Nếu rối loạn chuyển hóa  Anion gap? Na+, CL-, HC03
6 Nếu toan chuyển hóa tăng anion gap  có
rối loạn chuyển hóa nào khác kèm theo
HC03- điều chỉnh và
HC03-
• Bước 1 : Toan hay kiềm ?
– pH <7,35  toan
– pH >7,45  kiềm
• Bước 2 : Rối loạn hô hấp hay chuyển hóa ?
– Nếu rối loạn chuyển hóa:
– BE < -2: toan chuyển hóa
– BE > 2: kiềm chuyển hóa
pH tăng pH bình thường pH giảm
PCO2 tăng Kiềm chuyển hóa Toan kiềm hỗn hợp Toan hô hấp
PCO2 bình thường Kiềm chuyển hóa Bình thƣờng Toan chuyển hóa
PCO2 giảm Kiềm hô hấp Toan kiềm hỗn hợp Toan chuyển hóa
• Bước 3 : Nếu rối loạn hô hấp, xác định cấp hay mãn?
– Toan hô hấp:  pH/PaCO2?
• < 0,003: Kèm kiềm chuyển hóa
• 0,003: Rối loạn hô hấp mãn.
• 0,003 – 0,008: RLHH cấp/mãn.
• 0,008: RLHH cấp.
• > 0,008: Kèm TCH.
– Kiềm hô hấp: pH/PaCO2?
• < 0,003: Kèm toan chuyển hóa
• 0,003: Rối loạn hô hấp mãn.
• 0,003 – 0,008: RLHH cấp/mãn.
• 0,008: RLHH cấp.
• > 0,008: Kèm KCH.
• Bước 4: Nếu RLCH  Hệ hô hấp bù trừ?
– Toan chuyển hóa: PaCO2 dự đoán = 1,5HCO3 +8 ± 2
• PaCO2 dự đoán = PaCO2 đo: TCH
• PaCO2 dự đoán > PaCO2 đo: KHH đi kèm
• PaCO2 dự đoán < PaCO2 đo: THH kèm.
– Kiềm chuyển hóa: PaCO2 dự đoán = 0,7HCO3 +20 ± 1,5
• PaCO2 dự đoán = PaCO2 đo: KCH
• PaCO2 dự đoán > PaCO2 đo: KHH đi kèm.
• PaCO2 dự đoán < PaCO2 đo: THH kèm.
• Bước 5: Toan chuyển hóa có tăng Anion gap
không ?
– Khoảng trống ion (Anion Gap ) : Sai biệt giữa tổng số
ion âm không đo đƣợc và tổng số ion dƣơng không đo
đƣợc.
• Na+, K+, Ca2+, Mg2+, H+….
• Cl-, HCO3
-, PO4
2-, SO4
2-, Alb, Acid hữu cơ.
– Na+ + K+ + UC = Cl- + HCO3
- + UA
– UA – UC = Na+ + K+ - (Cl- + HCO3
- ) = 16 ± 2
– UA – UC = Na+ - (Cl- + HCO3
- ) = 12 ± 2
UA – UC = Na+ - (Cl- + HCO3
- ) = 12 ± 2
• Anion gap > 12  tăng:
UA tăng
UC giảm: K, Ca, Mg hoặc tiêu chảy mất nƣớc.
• Anion gap < 12  giảm:
UA giảm : giảm Albumine máu.
UC tăng: K, Ca, Mg, xuất hiện các cation bất
thƣờng nhƣ IgG, lithium…
• Bước 6 : Ngoài toan chuyển hóa tăng AG còn có
rối loạn chuyển hóa nào khác đi kèm ?
– Tính HCO3
- điều chỉnh = HCO3- + (AG -12).
– HCO3 ñieàu chænh töùc löôïng HCO3 tröôùc khi phaùt hieän
roái loaïn pH treân khí maùu.
– AG –12: lƣợng bicarbonate bị mất trong quá trình
đệm cho toan chuyển hóa có tăng AG.
– Bình thƣờng = 22 – 26 mmol/L.
– Nếu < 22 mmol/L: Kèm TCH mất Bicarbonat
– Nếu > 26mmol/L: Kèm KCH.
Tài liệu tham khảo:
1. Bạch Văn Cam, Nguyễn Minh Tiến (2009), “Rối loạn toan kiềm”,
Phác đồ điều trị nhi khoa, tr 65 – 68
2. Bệnh viện nhi đồng 2 (2013), “Rối loạn toan kiềm”, Phác đồ điều
trị nhi khoa, tr 163 – 172
3. Lê Thị Tuyết Lan (2009), “Chuyên chở khí trong máu”, Sinh lý
học y khoa, tập 1, tr 209 – 217
4. Lê Thị Tuyết Lan, Phân tích khí trong máu, Đại học y dƣợc Tp. Hồ
Chí Minh
5. Lê Thị Tuyết Lan (1998), Sổ tay hƣớng dẫn phân tích khí máu,
Lƣu hành nội bộ, Tp Hồ Chí Minh.
6. Trần Văn Ngọc, Phân tích kết quả khí máu động mạch và thăng
bằng kiềm toan, Bộ môn nội Đại học y dƣợc Tp. Hồ Chí Minh.
7. Bùi Xuân Phúc, Khí máu động mạch, Bộ môn nội Đại học y dƣợc
Tp. Hồ Chí Minh.
Ví dụ 1:
• BN nữ, 1d tuổi, 39W thai, MLT vì OVS tại bệnh viện đa khoa
Sóc Trăng, CNLS: 2500g.
• Sau sanh: thở rên, SHH, đƣợc đặt NKQ  XQ: thoát vị hoành
 NĐ1
• Đến NĐ1: hồng/BB, SpO2 94%, KMĐM:
FiO2 100 60
pH 7,283 7,249
pCO2 42,5 50,8
pO2 270,7 114,4
HCO3 20,1 22,2
BE -6,1 -5,3
AaDO2 397 23,8
Na/Cl 135/100,9 256
Ví dụ 2:
• BN nữ, 7d, sanh thƣờng tại BV Từ Dũ, CNLS: 3650g,
Apgar: 8/9. Sau đó SHH  NCPAP, chụp XQ: thoát
vị hoành (T)  NKQ thở máy.
• Chuyển NĐ1 sau 1w: em hồng/BB, SpO2 98%,
KMĐM:
FiO2 100 40
pH 7,236 7,261
pCO2 65,3 50
pO2 244,9 177,3
HCO3 27,7 27,8
BE -1,1 -0,2
AaDO2 398 35
Na/Cl 136/99,8

More Related Content

What's hot

KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞSoM
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfCuong Nguyen
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤUSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxSoM
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMSoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoNguyen Kieu My
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGSoM
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNSoM
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GANSoM
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxSoM
 

What's hot (20)

KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
 
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀMRỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
 

Similar to PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH

XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂUXÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂUSoM
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptxKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptxDungLeTien10
 
Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmdhhvqy1
 
Phân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạchPhân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạchHiuDngHu
 
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHTIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdfCÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdfNganNguyen269213
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComHuế
 
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdfPhân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdfbuituanan94
 
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGSoM
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdf
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdfKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdf
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdfNuioKila
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạchDngPhiu
 

Similar to PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH (20)

Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂUXÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
 
Kmdm 2017
Kmdm 2017Kmdm 2017
Kmdm 2017
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptxKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
 
Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềm
 
Toankiem
ToankiemToankiem
Toankiem
 
Phân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạchPhân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạch
 
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạchRối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
 
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHTIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdfCÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
 
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdfPhân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
 
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdf
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdfKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdf
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdf
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 

PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH

  • 1. PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
  • 2. ĐẠI CƢƠNG: • Khí máu giúp đánh giá tình trạng thăng bằng kiềm toan, tình trạng thông khí và tình trạng oxy hoá máu của bệnh nhân. • Ở những bệnh nhân nặng, thì những thông tin này rất quan trọng trong chẩn đoán, theo dõi điều trị. Bệnh nhân thở máy rất cần phân tích kết quả khí máu để điều chỉnh thông số thở máy.
  • 3. TRỊ SỐ BÌNH THƢỜNG Thông số Kết quả bình thường Ghi chú pH 7,35 - 7,45 (7,38 – 7,42) PaCO2 35 - 45 mmHg (38-42mmHg) Ap suất phần của CO2 trong máu PaO2 80 - 100 mmHg Ap suất phần của O2 trong máu SaO2 94 - 100% Độ bão hòa O2 của Hb trong máu HCO3 22 - 26 mEq/l Nồng độ HCO3 trong huyết tƣơng SBC 22 - 26 mEq/l Nồng độ HCO3 trong điều kiện chuẩn tCO2 24 - 28 mEq/l Nồng độ toàn phần của CO2 ABE (BBE) -2 - +2 mEq/l Kiềm dƣ trong máu SBE (BEecf) -2 - +2 mEq/l Kiềm dƣ trong dịch ngoại bào AaDO2 (*) < 10 – 60 mmHg Khuynh áp O2 phế nang và máu ĐM
  • 4. Lƣu ý: • pH, PaCO2, PaO2 đo bằng máy. • Các thông số còn lại có đƣợc qua tính toán dựa trên pH, PCO2, PO2, FiO2, T0, Hb. Do đó, phải ghi các thông số FiO2, T0, Hb của bệnh nhân vào phiếu xét nghiệm thử khí máu để KTV nhập vào máy đo khí máu thì kết quả mới chính xác. • Nếu không ghi, máy sẽ mặc định FiO2 = 21%, T0 = 370C, Hb = 15 g% • (*) AaDO2 = PAO2 – PaO2 = FiO2 (Pb – 47) - PACO2 – PaO2 = FiO2 (Pb – 47) - PaCO2 /k – PaO2. k: hệ số hô hấp
  • 5. Nguyên tắc bù trừ: Rối loạn kiềm toan Thay đổi chính (nguyên phát) Thay đổi phụ thuộc Toan hô hấp cấp ( < 12 - 24 h) PaCO2  10 mmHg pH  0.08, HCO3 -  1 Toan hô hấp mạn (3 - 5 ngày) PaCO2  10 mmHg pH  0.03, HCO3 -  4 Kiềm hô hấp cấp ( < 12 h) PaCO2  10 mmHg pH  0.08, HCO3 -  2 Kiềm hô hấp mạn (1 - 2 ngày) PaCO2  10 mmHg pH  0.03, HCO3 -  4 Toan chuyển hóa HCO3 -  1 mmol/L . PaCO2  1 - 1,5 (1,3) . PaCO2 = 1,5  HCO3 - đo đƣợc + (8  2) (CT. Winter) Kiềm chuyển hóa HCO3 -  1 mmol/L PaCO2  0,25 - 1 (0,7) Anion gap Na+ - (HCO3 - + Cl-)  12 mmol/l HCO3 - điều chỉnh HCO3 - đo đƣợc + (anion gap - 12) 24  2
  • 6. Mục tiêu phân tích khí máu: • Đánh giá trao đổi khí • Đánh giá thông khí • Đánh giá thăng bằng kiềm toan.
  • 7. Đánh giá trao đổi khí: • PaO2: áp suất phần của O2 trong máu. – Đánh giá tình trạng SHH: PaO2 Độ suy hô hấp 79-60 Nhẹ 59-40 Trung bình <40 Nặng
  • 8. • PaO2: áp suất phần của O2 trong máu. – Đánh giá hiệu quả của oxy liệu pháp: PaO2 ( mmHg) Ý nghĩa và cách xử lý PaO2 < 60 Giảm O2 máu chƣa đƣợc điều chỉnh nếu đã có tăng FiO2 60 < PaO2 < 100 Giảm oxy máu đã điều chỉnh đƣợc, nhƣng sẽ giảm nếu giảm FiO2 100 < PaO2 < PaO2 dự đoán Giảm oxy máu đã điều chỉnh dƣ. Sẽ giảm O2 máu nếu ngƣng cung cấp O2, nhƣng có thể giảm FiO2 đƣợc. PaO2 > PaO2 dự đoán Giảm oxy máu đã điều chỉnh quá dƣ, có thể không giảm O2 máu khi ngƣng cung cấp O2. Phải giảm từ từ FiO2
  • 9. • PaO2/FiO2: Theo dõi tình trạng ARDS, Shunt. – PaO2/FiO2 < 300  Thiếu oxy máu, tổn thƣơng phổi cấp. – PaO2/FiO2 <200 → Hội chứng nguy kịch hô hấp cấp (ARDS) – PaO2/FiO2 > 350  Thừa oxy máu
  • 10. • PaO2/FiO2: tính Shunt bệnh lý – PaO2/FiO2 trong khoảng 100-500: giảm mỗi 100 thì tăng shunt 5%: (500-Pa02/Fi02)× % – PaO2/FiO2 < 100: giảm mỗi 15- 20% thì tăng shunt 5%. < 10 Shunt bình thường 10-19 Shunt bất thƣờng, chƣa có ý nghĩa lâm sàng 20-29 Shunt đáng kể, nguy hiểm nếu tim mạch, thần kinh bất thƣờng. >30 Nguy hiểm, điều trị hô hấp tim mạch tích cực. >60 Giới hạn cuối
  • 11. • AaDO2: Phản ánh hiệu quả của sự trao đổi khí. – Bình thƣờng: 10-60 mmHg – AaDO2 > 60mmHg: • Tổn thƣơng màng mao mạch-phế nang • Shunt trong phổi, tim. • Bất xứng thông khí - tƣới máu (V/Q)
  • 12. Đánh giá thông khí • Dựa vào PaCO2: – < 35 : Tăng thông khí – >45: Giảm thông khí
  • 13. Đánh giá thăng bằng kiềm toan: • Dựa vào: – Ba thông số chính: pH, PCO2, HCO3. – Các thông số phụ: SBC, SBE, ABE, tCO2. • Sáu bƣớc đọc khí máu của MELVINL: Bước Câu hỏi Hành động 1 Toan hay kiềm pH 2 Rối loạn hô hấp hay chuyển hóa. PaC02, HC03- 3 Nếu rối loạn hô hấp  cấp hay mãn. So Sánh pH và pH dự đoán 4 Nếu rối loạn chuyển hóa  hô hấp bù trừ? PaCO2, và PaCO2 dự đoán 5 Nếu rối loạn chuyển hóa  Anion gap? Na+, CL-, HC03 6 Nếu toan chuyển hóa tăng anion gap  có rối loạn chuyển hóa nào khác kèm theo HC03- điều chỉnh và HC03-
  • 14. • Bước 1 : Toan hay kiềm ? – pH <7,35  toan – pH >7,45  kiềm • Bước 2 : Rối loạn hô hấp hay chuyển hóa ? – Nếu rối loạn chuyển hóa: – BE < -2: toan chuyển hóa – BE > 2: kiềm chuyển hóa pH tăng pH bình thường pH giảm PCO2 tăng Kiềm chuyển hóa Toan kiềm hỗn hợp Toan hô hấp PCO2 bình thường Kiềm chuyển hóa Bình thƣờng Toan chuyển hóa PCO2 giảm Kiềm hô hấp Toan kiềm hỗn hợp Toan chuyển hóa
  • 15. • Bước 3 : Nếu rối loạn hô hấp, xác định cấp hay mãn? – Toan hô hấp:  pH/PaCO2? • < 0,003: Kèm kiềm chuyển hóa • 0,003: Rối loạn hô hấp mãn. • 0,003 – 0,008: RLHH cấp/mãn. • 0,008: RLHH cấp. • > 0,008: Kèm TCH. – Kiềm hô hấp: pH/PaCO2? • < 0,003: Kèm toan chuyển hóa • 0,003: Rối loạn hô hấp mãn. • 0,003 – 0,008: RLHH cấp/mãn. • 0,008: RLHH cấp. • > 0,008: Kèm KCH.
  • 16. • Bước 4: Nếu RLCH  Hệ hô hấp bù trừ? – Toan chuyển hóa: PaCO2 dự đoán = 1,5HCO3 +8 ± 2 • PaCO2 dự đoán = PaCO2 đo: TCH • PaCO2 dự đoán > PaCO2 đo: KHH đi kèm • PaCO2 dự đoán < PaCO2 đo: THH kèm. – Kiềm chuyển hóa: PaCO2 dự đoán = 0,7HCO3 +20 ± 1,5 • PaCO2 dự đoán = PaCO2 đo: KCH • PaCO2 dự đoán > PaCO2 đo: KHH đi kèm. • PaCO2 dự đoán < PaCO2 đo: THH kèm.
  • 17. • Bước 5: Toan chuyển hóa có tăng Anion gap không ? – Khoảng trống ion (Anion Gap ) : Sai biệt giữa tổng số ion âm không đo đƣợc và tổng số ion dƣơng không đo đƣợc. • Na+, K+, Ca2+, Mg2+, H+…. • Cl-, HCO3 -, PO4 2-, SO4 2-, Alb, Acid hữu cơ. – Na+ + K+ + UC = Cl- + HCO3 - + UA – UA – UC = Na+ + K+ - (Cl- + HCO3 - ) = 16 ± 2 – UA – UC = Na+ - (Cl- + HCO3 - ) = 12 ± 2
  • 18. UA – UC = Na+ - (Cl- + HCO3 - ) = 12 ± 2 • Anion gap > 12  tăng: UA tăng UC giảm: K, Ca, Mg hoặc tiêu chảy mất nƣớc. • Anion gap < 12  giảm: UA giảm : giảm Albumine máu. UC tăng: K, Ca, Mg, xuất hiện các cation bất thƣờng nhƣ IgG, lithium…
  • 19. • Bước 6 : Ngoài toan chuyển hóa tăng AG còn có rối loạn chuyển hóa nào khác đi kèm ? – Tính HCO3 - điều chỉnh = HCO3- + (AG -12). – HCO3 ñieàu chænh töùc löôïng HCO3 tröôùc khi phaùt hieän roái loaïn pH treân khí maùu. – AG –12: lƣợng bicarbonate bị mất trong quá trình đệm cho toan chuyển hóa có tăng AG. – Bình thƣờng = 22 – 26 mmol/L. – Nếu < 22 mmol/L: Kèm TCH mất Bicarbonat – Nếu > 26mmol/L: Kèm KCH.
  • 20. Tài liệu tham khảo: 1. Bạch Văn Cam, Nguyễn Minh Tiến (2009), “Rối loạn toan kiềm”, Phác đồ điều trị nhi khoa, tr 65 – 68 2. Bệnh viện nhi đồng 2 (2013), “Rối loạn toan kiềm”, Phác đồ điều trị nhi khoa, tr 163 – 172 3. Lê Thị Tuyết Lan (2009), “Chuyên chở khí trong máu”, Sinh lý học y khoa, tập 1, tr 209 – 217 4. Lê Thị Tuyết Lan, Phân tích khí trong máu, Đại học y dƣợc Tp. Hồ Chí Minh 5. Lê Thị Tuyết Lan (1998), Sổ tay hƣớng dẫn phân tích khí máu, Lƣu hành nội bộ, Tp Hồ Chí Minh. 6. Trần Văn Ngọc, Phân tích kết quả khí máu động mạch và thăng bằng kiềm toan, Bộ môn nội Đại học y dƣợc Tp. Hồ Chí Minh. 7. Bùi Xuân Phúc, Khí máu động mạch, Bộ môn nội Đại học y dƣợc Tp. Hồ Chí Minh.
  • 21. Ví dụ 1: • BN nữ, 1d tuổi, 39W thai, MLT vì OVS tại bệnh viện đa khoa Sóc Trăng, CNLS: 2500g. • Sau sanh: thở rên, SHH, đƣợc đặt NKQ  XQ: thoát vị hoành  NĐ1 • Đến NĐ1: hồng/BB, SpO2 94%, KMĐM: FiO2 100 60 pH 7,283 7,249 pCO2 42,5 50,8 pO2 270,7 114,4 HCO3 20,1 22,2 BE -6,1 -5,3 AaDO2 397 23,8 Na/Cl 135/100,9 256
  • 22. Ví dụ 2: • BN nữ, 7d, sanh thƣờng tại BV Từ Dũ, CNLS: 3650g, Apgar: 8/9. Sau đó SHH  NCPAP, chụp XQ: thoát vị hoành (T)  NKQ thở máy. • Chuyển NĐ1 sau 1w: em hồng/BB, SpO2 98%, KMĐM: FiO2 100 40 pH 7,236 7,261 pCO2 65,3 50 pO2 244,9 177,3 HCO3 27,7 27,8 BE -1,1 -0,2 AaDO2 398 35 Na/Cl 136/99,8