2. MMMMụụụục tic tic tic tiêêêêuuuu
� Nhận diện được hc sa sút trí tuệ
(dementia) và suy giảm nhận thức
nhẹ (MCI) trên lâm sàng.
� Khái niệm về thang điểm và memory
test.
� Điều trị và phòng ngừa hieän taïi vaø
trieån voïng
3. Nội dung
� Khía cạnh lão khoa của HC
SSTT
� HC SSTT là gì ?
� Phân Loại và nguyên nhân
� Tiêu chuẩn chẩn đoán SSTT
� Quan niệm hiện nay trong
điều trị AD-VaD.
4. KhKhKhKhíííía ca ca ca cạạạạnh Lnh Lnh Lnh Lãããão khoao khoao khoao khoa
ccccủủủủa HC SSTTa HC SSTTa HC SSTTa HC SSTT
Lão Khoa
Tâm
Thần
Thần
Kinh
Lão khoa, nội khoa giử vai trò phát hiện sớm ++++ phối hợp Thần
kinh, tâm thần trong chẩn đoán và hướng điều trị � Lão khoa
điều trị, cưu man, chăm sóc đến cuối đời.
Nội khoa
Hội chứng
Sa Sút Trí Tuệ
5. Ñeå ñieàu trò cho beänh nhaân suy giaûm trí nhôù, sa suùt trí tueä taïi
Hoa Kyø ngöôøi ta ñaõ phaûi tieâu toán trên 50 tæ ñoâ-la haøng naêm.
Sa sút trí tuệ là bệnh khá phổ biến ở người cao tuổi.
Bệnh có biểu hiện rỏ về mặt lâm sàng có tỉ lệ:
– Khoảng 5 đến 10% người từ 65 tuổi trở lên.
– Khoảng 20% người trên 80 tuổi.
– Khoảng 47 % người từ trên 85 tuổi.
– Taïi TPHCM 8,7% ôû NCT
(2003 theo TTSKtâm thần )
6. Tỉ lệ mắc bệnh theo tuổi
Kurz A. Eur J Neurol 1998; 5(Suppl 4): S1-8
Wimo A et al. Int J Geriatr Psychiatry 1997; 12: 841-56
0
10
20
30
40
50
60
60-64 65-69 70-74 75-79 80-84 85+ 95+
A ge (years)
Prevalence(%)
1% 2% 4%
8%
16%
30%
50%
7. Dementia TypeDementia TypeDementia TypeDementia Type————Total PopulationTotal PopulationTotal PopulationTotal Population
Distribution of Dementia TypesDistribution of Dementia TypesDistribution of Dementia TypesDistribution of Dementia Types
Mild cognitive impairmentMild cognitive impairmentMild cognitive impairmentMild cognitive impairment
Dementia with Lewy bodiesDementia with Lewy bodiesDementia with Lewy bodiesDementia with Lewy bodies
VascularVascularVascularVascular
MixedMixedMixedMixed
OtherOtherOtherOther
AlzheimerAlzheimerAlzheimerAlzheimer’’’’ssss————mildmildmildmild
AlzheimerAlzheimerAlzheimerAlzheimer’’’’ssss————moderatemoderatemoderatemoderate
AlzheimerAlzheimerAlzheimerAlzheimer’’’’ssss————severesevereseveresevere
Source: Icon and Landis, Fall 2000
AlzheimerAlzheimerAlzheimerAlzheimer’’’’s diseases diseases diseases disease
15%15%15%15%
2%2%2%2%
14%14%14%14%
13%13%13%13%
1%1%1%1%
22%22%22%22%
55%55%55%55%
11%11%11%11%
22%22%22%22%
9. Đặc điểm về dạng bệnh trong số HC sa sút trí tuệ theo
khu vực:
� Khu vực Âu, Mỹ 60-70% thuộc loại Alzheimer, 15-
20% thuộc loại nguyên nhân mạch máu còn gọi là sa
sút trí tuệ do nhiều ổ nhồi máu não.
� Khu vực Châu Á : 60-70% sa sút trí tuệ nguyên nhân
mạch máu. Phần còn lại Alzheimer hoặc phối hợp cả 2
và một số nguyên nhân khác.
10. HC SSTT tại Âu-Mỹ
� Bệnh Alzheimer 55%
� SSTT do mạch máu 20%
� SSTT thể Lewy 15%
� SSTT thùy trán-thái dương 5%
� Khác 5%
15. TriTriTriTriệệệệu chu chu chu chứứứứng lng lng lng lââââm sm sm sm sààààng:ng:ng:ng:
� Biểu hiện sớm của sa sút trí tuệ thông
thường là giảm trí nhớ và nhận thức.
� Nhiều bệnh nhân sa sút trí tuệ gđ sớm
bề ngoài vẫn có vẽ bình thường và bỏ
sót bệnh.
16. PhPhPhPháááát hit hit hit hiệệệện sn sn sn sớớớớmmmm MCIMCIMCIMCI
Mild Cognitive ImpairementMild Cognitive ImpairementMild Cognitive ImpairementMild Cognitive Impairement
Chẩn đoán MCI dựa trên các tiệu chuẩn:
1. Có than phiền về trí nhớ.
2. Trí nhớ có giảm so với tuổi !!!
3. Các hoạt động đời sống hàng ngày bình
thường.
4. Chức năng nhận thức chung bình thường.
5. Không HC sa sút trí tuệ.
50% MCI chuyển thành sa sút trí tuệ trong 3 năm.
18. CCCCáááácccc đđđđiiiiểểểểm cm cm cm cầầầần ln ln ln lưưưưuuuu ýýýý trong khtrong khtrong khtrong kháááám lm lm lm lââââm sm sm sm sààààngngngng
vvvvàààà ccccậậậận ln ln ln lââââm sm sm sm sààààngngngng
� Cần rà soát lại kỹ lưỡng các thuốc đã dùng vì có thể
đó là nguyên nhân của biểu hiện suy giảm trí nhớ.
� Cần xem có nghiện rượu không, thời gian và mức độ.
� Khi cần thiết phải làm các xét nghiệm để loại trừ các
nguyên nhân có thể làm sai lạc chẩn đoán. Ðiện giải,
glucose, TSH, vitamin B12 trong huyết thanh,thăm dò
chức năng gan và thận, xác định nồng độ các thuốc
đang dùng- cần làm các xét nghiệm tổng phân tích
nước giải.
19. � Ðịnh lượng oxy trong máu động mạch nếu
nghi có giảm oxy máu trong giảm trí nhớ cấp.
� Khi cần thiết thì dùng MRI, CT-SCAN để
chẩn đoán.
� Các XN chuyên sâu khác ….
� Hướng đến chẩn đoán thể bệnh AD or VaD
và có biện pháp điều trị đúng mức.
CCCCáááácccc đđđđiiiiểểểểm cm cm cm cầầầần ln ln ln lưưưưuuuu ýýýý trong khtrong khtrong khtrong kháááám lm lm lm lââââm sm sm sm sààààng vng vng vng vàààà
ccccậậậận ln ln ln lââââm sm sm sm sààààngngngng
20. CCCCââââu hu hu hu hỏỏỏỏi:i:i:i:
1. Biểu hiện của HC SSTT.
2. Làm gì khi thăm khám cho bn co HC này.
21. HC SSTTHC SSTTHC SSTTHC SSTT
THTHTHTHỂỂỂỂ ALHZEIMERALHZEIMERALHZEIMERALHZEIMER
22. YYYYếếếếu tu tu tu tốốốố gien trong ADgien trong ADgien trong ADgien trong AD
24. Alzheimers versus normal brainAlzheimers versus normal brainAlzheimers versus normal brainAlzheimers versus normal brain
25. Normal versus degenerating neuronNormal versus degenerating neuronNormal versus degenerating neuronNormal versus degenerating neuron
26. BỆNH SINH AD
Tinh bột hóa mô não:
-the generation of the beta-
amyloid peptide from the
amyloid precursor protein,
through multiple secondary
steps, to cell death,
-Neuro transmitter deficit
-Thiếu hụt acetylcholine
27. DiDiDiDiễễễễn tin tin tin tiếếếến bn bn bn bệệệệnh Alzheimernh Alzheimernh Alzheimernh Alzheimer
Bình thường ADADADAD
ccccóóóó nhinhinhinhiềềềều gu gu gu gđđđđ
AD không
triệu chứng
Mild
Cognitive
Impairment
GiaiGiaiGiaiGiai đđđđooooạạạạnnnn
TiTiTiTiềềềền LS - LSn LS - LSn LS - LSn LS - LS
Tiến triển bệnh AD
28. khkhkhkhôôôông bng bng bng bệệệệnhnhnhnh
khkhkhkhôôôông tring tring tring triệệệệu chu chu chu chứứứứngngngng
ThayThayThayThay đđđđổổổổi si si si sớớớớmmmm
KhKhKhKhôôôông tring tring tring triệệệệu chu chu chu chứứứứngngngng
AD thayAD thayAD thayAD thay đđđđổổổổi ti ti ti tạạạại ni ni ni nããããoooo
TriTriTriTriệệệệu chu chu chu chứứứứng sng sng sng sớớớớmmmm
AD mức độ
Nhẹ,
trung bình, nặng
Người
bình thường
AD
kéo dài ~ 10y
AD không
Triệu chứng
Mild
Cognitive
Impairment
Giai đoạn
bệnh học
tại não
Phòng ngừa
thứ phát
Điều trị
Phòng ngừa
nguyên phátCan thiệp
Tiến triển bệnh AD
GiaiGiaiGiaiGiai đđđđooooạạạạnnnn
LSLSLSLS
DiDiDiDiễễễễn tin tin tin tiếếếến bn bn bn bệệệệnh Alzheimernh Alzheimernh Alzheimernh Alzheimer
29. CSF Aβ42
Amyloid imaging
FDG-PET MRI hipp
CSF tau
Cog
Fxn
Best markers across a broad
range are MRI and FDG-PET
TTTTầầầầm som som som soáááát st st st sớớớớm ADm ADm ADm AD
30. Diễn tiến AD
1 2 3 4 5 6 7 8 9
0
5
10
15
20
25
30
Time (years)
Symptoms
Diagnosis
Loss of functional independence
Behavioural problems
Nursing home placement
Death
Mini-MentalStateExaminationMini-MentalStateExaminationMini-MentalStateExaminationMini-MentalStateExamination(MMSE)
Early diagnosisEarly diagnosisEarly diagnosisEarly diagnosis
Mild-to-moderateMild-to-moderateMild-to-moderateMild-to-moderate
SevereSevereSevereSevere
Feldman and Gracon. The Natural History of Alzheimer’s Disease. London: Martin Dunitz, 1996
31. 8 years average. Range: 2-20 years8 years average. Range: 2-20 years8 years average. Range: 2-20 years8 years average. Range: 2-20 years
33. BiBiBiBiểểểểu hiu hiu hiu hiệệệện sn sn sn sớớớớm cm cm cm củủủủa ADa ADa ADa AD
� Giảm trí nhớ gần. Bệnh nhân có thể quên
câu mà mình vừa mới nói và lập đi lập lại
câu này nhiều trong thời gian ngắn vài phút.
� Quên những vật dụng cá nhân để ở đâu.
Tình trạng quên này kéo dài và đưa bệnh
nhân đến hoang tưởng là bị mất trộm.
34. BiBiBiBiểểểểu hiu hiu hiu hiệệệện sn sn sn sớớớớm cm cm cm củủủủa ADa ADa ADa AD
� Khó khăn khi tìm từ diễn đạt ý mình muốn nói hay
giải thích điều gì. Họ thường phải nói vòng vo,
chẳng hạn như họ không nhớ từ cà vạt đeo ở cổ ,
nên họ mô tả nó là một vật quấn quanh cổ áo.
� Quên hay khó khăn trong việc sử dụng hay làm
những công việc hằng ngày như, giử tiền, làm việc
nhà như nấu ăn, lái xe …
� Mỗi đặc điểm của những khó khăn này là chìa khoá
giúp thầy thuốc chẩn đoán.
35. BiBiBiBiểểểểu hiu hiu hiu hiệệệện sn sn sn sớớớớm cm cm cm củủủủa ADa ADa ADa AD
� Thay đổi về cá tính, tính khí như cáu gắt, tàn nhẫn,
kích động, rối loạn cảm xúc và giảm sự phán đoán.
Người nhà của bệnh nhân sẽ nói rằng người bệnh
có những hành động không giống như họ đã từng
làm, chẳng hạn như: “ một người keo kiệt đột nhiên
tặng cho hội từ thiện vài chục triệu đồng”.
� Những thay đổi tính khí khác như trầm cảm hay
hoang tưởng cũng thường xảy ra.
� Trong giai đoạn sớm này hoạt động xã hội của
người AD vẫn không bị ảnh hưởng.
36. BiBiBiBiểểểểu hiu hiu hiu hiệệệện sn sn sn sớớớớm cm cm cm củủủủa ADa ADa ADa AD
� Sự ổn định trí tuệ của người AD cũng khá
mỏng manh trong những tình huống khó
khăn hay bức xúc thì sự suy giảm trí tuệ có
thể biểu lộ rõ rệt: như mất định hướng đi
vòng vo, phải di một quãng đường xa để
thăm con cháu, có thể đi lạc.
37. BiBiBiBiểểểểu hiu hiu hiu hiệệệện AD mn AD mn AD mn AD mứứứứcccc đđđđộộộộ trung btrung btrung btrung bììììnhnhnhnh
� Suy giảm khả năng để thực hiện công việc thường
ngày như tắm rửa , mặc đồ, vệ sinh cá nhân..
� Mất định hướng về không gian và thời gian và bệnh
nhân cũng có thể quên đi vật dụng xung quanh mình
như quên nhà vệ sinh ở đâu, phòng ngủ ở đâu.
� Người bệnh cũng có thể tăng nguy cơ té ngã hoặc
những tai biến do sự nhầm lẫn và giảm sự phán
đoán. Những rối loạn hành vi có từ giai đoạn sớm
vẫn kéo dài đến giai đoạn trung bình và giai đoạn
nặng.
38. BiBiBiBiểểểểu hiu hiu hiu hiệệệện AD mn AD mn AD mn AD mứứứứcccc đđđđộộộộ trung btrung btrung btrung bììììnhnhnhnh
� Hoang tưởng và ảo giác xuất hiện khoảng
25% bệnh nhân. Ví dụ: khi bệnh nhân mất
khả năng nhận ra người thân thậm chí chính
bản thân mình khi nhìn trong gương thì họ lại
nghi ngờ là có người lạ vào nhà.
� Rối loạn hành vi và kích động cũng có thể
xảy ra.
39. AD giaiAD giaiAD giaiAD giai đđđđooooạạạạn nn nn nn nặặặặngngngng
� Không thể thực hiện được những việc sinh hoạt hàng
ngày như ăn uống , vệ sinh cá nhân, đi lại. Lúc này
bệnh nhân đã bị lệ thuộc hoàn toàn vào người thân.
� Trí nhớ ngắn hạn, dài hạn bị mất hoàn toàn trong giai
đoạn này.
� Mất khả năng vận động phản xạ như khả năng nuốt,
điều này đặt bệnh nhân vào nguy cơ rối loạn dinh
dưỡng và sặc thức ăn vào phổi gây viêm phổi hít.
� Kết hợp cả 2 tình trạng kém dinh dưỡng và ít vận động,
nằm liệt giường bệnh nhân có thể bị loét da.
40. AD giaiAD giaiAD giaiAD giai đđđđooooạạạạn nn nn nn nặặặặngngngng
� Biến chứng của việc mất nước , kém dinh dưỡng ,
viêm phổi hít, loét da là hậu quả cuối cùng không
thay đổi được.
� Sự lệ thuộc hoàn toàn vào người khác đưa bệnh
nhân đến tình huống phải vào nhà dưỡng lão.
� Nếu tiếp tục tại nhà thì phải trang bị cho người chăm
sóc bệnh nhân và những thiết bị cần thiết khác trong
chăm sóc bệnh.
41. AD giaiAD giaiAD giaiAD giai đđđđooooạạạạn nn nn nn nặặặặngngngng
� Kết cục : bệnh nhân AD sẽ bị tử vong do
bệnh nhiễm trùng có thể ở đường hô hấp, ở
da, hay nhiễm trùng tiểu...
42. TestTestTestTest đđđđáááánh ginh ginh ginh giáááá trtrtrtríííí nhnhnhnhớớớớ
The Short Cognitive Evaluation Battery (SCEB)
consists of 4 brief tests:
– MMSE test
– 5-word test
– clock-drawing test
– …………………..
SCEB showed:
– 93.8% sensitivity
– 85% specificity
Dementia and Geriatric Cognitive Disorders 2003;15:92-98 (DOI: 10.1159/000067971)
43. 5-word test5-word test5-word test5-word test
Các bước thực hiện:
� Cho bn học thuộc 5 từ.
� Hỏi lại ngay 5 từ vừa
học.
� Cho bn đọc lớn 5 từ lần
2
� Nói qua câu chuyện
khác trong 3 phút
� Trở lại hỏi 5 từ lúc đầu
xe cxe cxe cxe cộộộộ
44. MMSEMMSEMMSEMMSE
Dementia MCI
� Độ nhạy: 89 69
Độ tinh cậy: 91 91
� Overall: 90 78
A cut score to 27 (26 or below)
Arch Neurol. 2008 July; 65(7): 963–967.
46. Test chuyTest chuyTest chuyTest chuyêêêên sn sn sn sââââu: Adas-cogu: Adas-cogu: Adas-cogu: Adas-cog
http://www.dementia-assessment.com.au/cognitive/ADAS_Packet.pdfhttp://www.dementia-assessment.com.au/cognitive/ADAS_Packet.pdfhttp://www.dementia-assessment.com.au/cognitive/ADAS_Packet.pdfhttp://www.dementia-assessment.com.au/cognitive/ADAS_Packet.pdf
� Thời gian thực hiện: 2 giờ
� Có giá trị chẩn đoán theo dỏi
với BHYT (nước ngoài)
47. CHCHCHCHẨẨẨẨNNNN ĐĐĐĐOOOOÁÁÁÁN SN SN SN SỚỚỚỚM ADM ADM ADM AD
CCCCÓÓÓÓTRONG TTRONG TTRONG TTRONG TẦẦẦẦM TAY ?M TAY ?M TAY ?M TAY ?
Tham khTham khTham khTham khảảảảoooo
48. DeKosky ST, Marek K. Science. 2003;302:830-834.
ThThThThờờờời giani giani giani gian
ChChChChứứứứcncncncnăăăăngthngthngthngthầầầầnkinhnkinhnkinhnkinh
TiTiTiTiềềềền ln ln ln lââââm sm sm sm sààààngngngng AD cAD cAD cAD cóóóó tritritritriệệệệu chu chu chu chứứứứngngngng
ChChChChẩẩẩẩnnnn đđđđooooáááánnnn
ClinicalRatingsClinicalRatingsClinicalRatingsClinicalRatings
DiDiDiDiễễễễn tin tin tin tiếếếến tn tn tn tựựựự nhinhinhinhiêêêên cn cn cn củủủủa ba ba ba bệệệệnh lnh lnh lnh lýýýý do thodo thodo thodo thoááááiiii
hhhhóóóóa tha tha tha thầầầần kinhn kinhn kinhn kinh
49. Biomarkers cBiomarkers cBiomarkers cBiomarkers côôôông cng cng cng cụụụụ chchchchẩẩẩẩnnnn đđđđooooáááánnnn
� Khẳng định chẩn đoán (diagnostic Confirmation)
� Tăng độ chính xác trong chẩn đoán MCI
(Increased Accuracy in MCI)
� Đánh giá nguy cơ AD ở người chưa có biểu
hiện (Risk Assessment in Asymptomatic People)
50. CCCCáááác loc loc loc loạạạại Biomarkersi Biomarkersi Biomarkersi Biomarkers
� Gene:
– "Risk alleles" e.g. ApoLiprotein E; APOE
� Sinh hóa:
– CSF Beta amyloid, tau, phosph-tau
� Hình ảnh học:
– MRI, FDG-PET, amyloid imaging
51. YYYYếếếếu tu tu tu tốốốố gene tronggene tronggene tronggene trong
bbbbệệệệnh Alzheimernh Alzheimernh Alzheimernh Alzheimer
(60% - 80 % c(60% - 80 % c(60% - 80 % c(60% - 80 % căăăăn nguyn nguyn nguyn nguyêêêên)n)n)n)
� AD có yếu tố gia đđđđììììnhnhnhnh (kh(kh(kh(khởởởởi phi phi phi pháááát st st st sớớớớm < 60 tum < 60 tum < 60 tum < 60 tuổổổổi) (<5%)i) (<5%)i) (<5%)i) (<5%)
(Người có nhiễm sắc thễ liên quan đến chuyển hóa β−β−β−β−amyloid)
– Presenilin I,
– Presenilin II,
– APP:
� AD không có yếu tố gđ (khởi phát muộn)
– APOE:.
� Dạng εεεε4 � 40 – 50%
� Dạng ε2ε2ε2ε2 ���� 95%
� 10 – 20% dân số
– Ít nhất 20 genes khác nữa có liên quan đến AD
Ashford & Mortimer, 2002, J. Alz. Dis. 4:1-9.
52. Phát triển trong hình ảnh học chẩn đoán
AD
� CT: Computed Tomography
� MRI
� Volumetric MRI
� Co-registration of MRI
� Functional MRI
� FDG Glucose PET
� Amyloid ImagingAmyloid ImagingAmyloid ImagingAmyloid Imaging
www.loni.ucla.edu/~thompson/AD_4D/dynamic.html.
Helmuth L. Science.
2002;297:1260-1262.
39
HHHHếếếết pht pht pht phầầầần tham khn tham khn tham khn tham khảảảảoooo
53. Diagnosing ADDiagnosing ADDiagnosing ADDiagnosing AD
Definite ADDefinite ADDefinite ADDefinite AD - Histopathological evidence (requires autopsy)
- Course and examination characteristic of AD
Probable ADProbable ADProbable ADProbable AD - Deficits in > 2 areas of cognition
- Onset 40-90 (usually > 65); progressive course
- Other causes excluded
Possible ADPossible ADPossible ADPossible AD - Deficit in only 1 area of cognition
- Atypical course
- Other dementia causes present
Unlikely ADUnlikely ADUnlikely ADUnlikely AD - Sudden onset
- Focal signs
- Seizures or gait disturbance early in course
54. CHCHCHCHẨẨẨẨNNNN ĐĐĐĐOOOOÁÁÁÁN ADN ADN ADN AD
XXXXáááácccc đđđđịịịịnh AD:nh AD:nh AD:nh AD: - Chứng cứ mô học (requires autopsy)
- bệnh cảnh-thăm khám phù hợp AD
NhiNhiNhiNhiềềềều khu khu khu khảảảả nnnnăăăăng AD:ng AD:ng AD:ng AD:
– khiếm khuyết trên 2 lĩnh vực nhận thức
- khởi phát 40-90 (thường > 65); gđ tiến triển
- loại trừ các nguyên nhân khác
CCCCóóóó khkhkhkhảảảả nnnnăăăăng AD:ng AD:ng AD:ng AD: – Chỉ khiếm khuyết 1 lĩnh vực nhận thức
- Bệnh cảnh không điển hình
- có thể tìm thất nguyên nhân khác gây SSTT
ÍÍÍÍt kht kht kht khảảảả nnnnăăăăng AD:ng AD:ng AD:ng AD:
- khởi phát đột ngột
- dấu TK định vị
- có biểu hiện động kinh, RL dáng đi
55. ThThThThựựựực hc hc hc hàààành LS chnh LS chnh LS chnh LS chẩẩẩẩnnnn đđđđooooáááán ADn ADn ADn AD
GiGiGiGiảảảảm trm trm trm tríííí nhnhnhnhớớớớ,,,,
nhnhnhnhậậậận thn thn thn thứứứức,c,c,c,
RLCNRLCNRLCNRLCN đđđđiiiiềềềều hu hu hu hàààànhnhnhnh………… DSM-IVDSM-IVDSM-IVDSM-IV
ThangThangThangThang đđđđiiiiểểểểm:m:m:m:
•MMSEMMSEMMSEMMSE
•Adas-cogAdas-cogAdas-cogAdas-cog
•Clock drawing testClock drawing testClock drawing testClock drawing test
•5 words test5 words test5 words test5 words test
Do thoDo thoDo thoDo thoáááái hoi hoi hoi hoáááá ththththầầầần kinh:n kinh:n kinh:n kinh:
, FTD, LBD, FTD, LBD, FTD, LBD, FTD, LBD
NguyNguyNguyNguyêêêên nhn nhn nhn nhâââân khn khn khn kháááác:c:c:c:
HIV, giang mai,HIV, giang mai,HIV, giang mai,HIV, giang mai,
ngngngngộộộộ đđđđộộộộc,c,c,c,
BBBBưưưướớớớu nu nu nu nããããoooo …………
BBBBệệệệnhnhnhnh
AlzheimerAlzheimerAlzheimerAlzheimer’’’’ssss
ThangThangThangThang đđđđiiiiểểểểm:m:m:m:
•ADLADLADLADL’’’’ssss
•IADLIADLIADLIADL’’’’ssss
HHHHộộộội chi chi chi chứứứứngngngng
SSTTSSTTSSTTSSTT
SSTTSSTTSSTTSSTT
do nguydo nguydo nguydo nguyêêêên nhn nhn nhn nhâââânnnn
mmmmạạạạch mch mch mch mááááuuuu
56. CCCCââââu hu hu hu hỏỏỏỏi:i:i:i:
� Các điểm cơ bản trong bệnh sinh của AD
� Biểu hiện LS của AD gđ sớm, trung bình, gđ
nặng.
� Tiêu chuẩn chẩn đoán 4 thể LS của AD.
58. CCCCáááác nhc nhc nhc nhóóóóm thum thum thum thuốốốốcccc
� Bốn nhóm thuốc ức chế cholinesterase được FDA chấp
thuận dùng trong bệnh Alzheimer:
- Tacrine (9/1993)
- Donepezil (1/1997)
- Rivastigmine (6/2000)
- Galantamine (5/2001)
� Nhóm đối khaùng NMDA: Memantine Memantine
(8/2003)
59.
60. ThuThuThuThuốốốốcccc đđđđiiiiềềềều chu chu chu chỉỉỉỉnh hnh hnh hnh hàààành vinh vinh vinh vi
� Thuốc chống trầm cãm (SSRIs, Trazodone,
nefazodone)
� Thuốc chống loạn thần không điển hình (risperidone,
quetiapine, olanzapine)
� Chống hoang tưởng: Haloperidol
� Thuốc chống động kinh (divalproex, gabapentin)
� Benzodiazepines tác dụng ngắn…
61. � Thuốc trị cao huyết áp.
� Thuốc tiểu đường,
� Thuốc điều trị rối loạn lipid máu.
� Thuốc trị Parkinson’s,
� …
ThuThuThuThuốốốốc hc hc hc hỗỗỗỗ trtrtrtrợợợợ khkhkhkháááác :c :c :c :
62. BiBiBiBiệệệện phn phn phn phááááp hp hp hp hỗỗỗỗ trtrtrtrợợợợ khkhkhkháááác :c :c :c :
� Tâm lý trị liệu, phục hồi chức năng…
� Người chăm sóc (caregiver)
� Sinh hoạt cộng đồng…
� Nhà dưỡng lão…
� …
63. KKKKếếếết lut lut lut luậậậận:n:n:n:
� Tiến bộ trong lĩnh vược cận lâm sàng
� Chẩn đoán AD, VaD được sớm hơn, chính
xác hơn, theo dõi tiến triển bệnh tốt hơn…