SlideShare a Scribd company logo
1 of 28
Download to read offline
SHOCK
Ths. Bs. Đỗ Minh Hùng
Bộ môn Nhi -ĐHQG
 Biết được định nghĩa shock và các nguyên nhân gây ra
shock
 Hiểu được bệnh sinh shock
 Biết được cách nhận diện bệnh nhi shock
 Biết được mục tiêu điều trị và nguyên tắc điều trị ban
đầu shock
MỤC TIÊU HỌC TẬP
Shock là tình trạng mà hệ thống
tuần hoàn không đủ khả năng
để cung cấp oxy và dưỡng chất
tới tổ chức.
ĐỊNH NGHĨA
Tình trạng cấp cứu nội khoa
Hầu hết các ca tử vong là do biến
chứng suy đa cơ quan – Multiple
organ dysfunction syndrome
(MODS)
TRAO ĐỔI OXY
(Suy hô hấp)
CHUYÊN CHỞ
OXY
(Suy tuần hoàn)
Tiền tải
Sức co bóp
cơ tim Hậu tải
Nhịp tim
Thể tích nhát
bóp
Cung lượng tim Kháng lực mạch máu ngoại biên
Huyết áp
Shock  V Shock tim
Shock tắc nghẽn
Shock tắc nghẽn
Shock phân bố
NGUYÊN NHÂN
SHOCK TIM
SHOCK GIẢM THỂ TÍCH
SHOCK PHÂN BỐ
SHOCK TẮC NGHẼN
SHOCK PHÂN LY
TĨNHMẠCHĐỘNGMẠCH
Nguyên nhân Tiền tải Co bóp cơ tim Hậu tải
Shock giảm thể tích Giảm Bình thường/Tăng Tăng
Shock phân bố Bình thường/Giảm Bình thường/Giảm Giảm
Shock nhiễm trùng Giảm Bình thường/Giảm Thay đổi
Shock tim Thường tăng Giảm Tăng
Bệnh sinh theo nguyên nhân shock
HẬU QUẢ
Tiền tải
Sức co bóp
cơ tim Hậu tải
Nhịp tim
Thể tích nhát
bóp
Cung lượng tim Kháng lực mạch máu ngoại biên
Huyết áp
HỎI BỆNH
 Sốt, tiêu chảy, ổ nhiễm trùng, chấn thương,
XHTH
 Tiền căn TBS, thấp tim
 Tiền căn dị ứng và các thuốc dùng trước đó, côn
trùng cắn. Xảy ra đột ngột sau tiêm hoặc uống
thuốc.
CÔNG VIỆC CHẨN ĐOÁN
KHÁM
 Tay chân lạnh
 CRT > 3”
 Mạch nhanh, nhẹ
 HA kẹp hoặc tụt
 Thiểu niệu (<1 ml/kg/h)
 Tri giác: bứt rứt, lừ đừ, lơ mơ
 Dấu hiệu nghi ngờ shock tim
 Dấu mất nước, thiếu máu, ổ nhiễm trùng, tử ban, hồng ban
Theo IMCI:
 Tay chân lạnh
 Mạch nhanh
 CRT > 3”
Chẩn đoán
DH THÔØI GIAN ÑOÅ ÑAÀY MAO
MAÏCH
HA tụt khi huyết áp tâm thu:
Sơ sinh: < 60 mmHg
Nhũ nhi (2-12 tháng): < 70 mmHg
1-10 tuổi: < 70 + 2xtuổi
>10 tuổi: < 90 mmHg
Shock còn bù: Mạch nhanh, HA bình thường hoặc giảm nhẹ
Shock mất bù: Mạch nhanh, nhẹ, khó bắt, HA kẹp (<25 mmHg)
hoặc tụt
 Lừ đừ/bứt rứt
 Thiểu niệu (trẻ em < 1 ml/kg/h, nhũ nhi < 2 ml/kg/h)
Shock nặng:
 Mạch = 0, HA = 0
 Vật vã, hôn mê
 Thiểu niệu hoặc vô niệu
 Shock giảm thể tích: tiêu chảy mất nước, ói, phỏng, chấn thương mất
máu, xuất huyết tiêu hóa,...CVP thấp
 Shock tim: tiền sử TBS, thấp tim, khám thấy tim nhanh, Gallop T3,
tim to, gan to, tĩnh mạch cổ nổi, phù ngoại biên
 Shock tắc nghẽn: TDMT, TKMP áp lực, CVP cao
 Shock phản vệ: tiếp xúc dị nguyên, côn trùng đốt
 Shock nhiễm trùng: sốt, vẻ mặt nhiễm trùng, tử ban dạng bản
đồ,…xét nghiệm bilan nhiễm trùng, CRPhs tăng, cấy máu (+)…
 Shock SXH: bệnh cảnh SXH N4-5, khi hết sốt, xuất huyết da niêm,
gan to, Hct tăng, tiểu cầi giảm…
 Shock phân ly: bệnh sử bị kẹt trong đám cháy và ngạt,…
Chẩn đoán nguyên nhân
Nguyên tắc điều trị:
Điều trị thiếu oxy mô
Phục hồi cung lượng tim
Điều trị biến chứng
Điều trị nguyên nhân
Điều trị
 Đầu bằng
 Cầm máu (chảy máu)
 Thông đường thở
 Oxy cannulla duy trì SpO2 95%-97%
 Thiết lập 2 đường truyền IV kim lớn
hoặc tiêm tủy xương. Lấy máu xét
nghiệm và bù dịch
Điều trị ban đầu
(A-B-C)
Lưu đồ xử trí shock
Shock
Shock phản vệ
Tiêm Adrenaline
Shock tim
Dobutamine
Cầm máu (nếu có nguồn chảy và cầm được)
LR/NS 20 ml/kg/15 phút với các trường hợp đặc
biệt; còn lại bù 20 ml/kg/h
Bù máu khi shock mất máu hoặc Hct <30%
HAXL
CVP
CVP < 10 cm H2O
Tiếp tục bù dịch
CVP 10 – 15 cmH2O
Test dịch truyền với CPT
CVP >15 cmH2O
Thuốc tăng co cơ tim và
vận mạch
 Hạ đường huyết: Dextrose 30% 2 ml/kg TMC
hoặc Dextrose 10% 2 ml/kg TMC (sơ sinh)
 Toan chuyển hóa nặng: pH <7 hoặc HCO3-<10:
NaHCO3 4,2% 2 ml/kg TMC
 Rối loạn đông máu:
DIC: truyền huyết tương tươi đông lạnh 10-20 ml/kg
PLT < 40.000/mm3: truyền TCĐĐ 1 đơn vị/5 kg
Điều trị triệu chứng & biến chứng
 Nhiễm trùng: kháng sinh tĩnh mạch
 Tim bẩm sinh: phẫu thuật
 Thấp tim: corticoid
 Mất máu do chấn thương: cầm máu, phẫu
thuật cầm máu (nếu cần)
 XHTH: bù dịch, bù máu, nội soi cầm máu,
ức chế bơm proton hoặc ức chế bơm H2
 TKMP, TDMT: dẫn lưu giải áp
Điều trị nguyên nhân
 M, HA, CRT, NT, Tri giác, Tím tái/15-30 phút
khi shock và 2-3h trong vòng 24h đầu sau shock
 Lượng nước tiểu/h: thông số tốt nhất để điều trị
hiệu quả shock
 CVP duy trì 6-10 cmH2O
 Hct quay: SXH, mất máu, duy trì Hct > 30%
 Lactate máu, ScvO2, KMĐM
Theo dõi
 Tỉnh táo
 M, HA, CRT bình thường
 Tay chân ấm
 Tiểu >1 ml/kg/h
 CVP 10 – 15 cmH2O
 MAP  60 mmHg
 ScvO2  70%
 Lactate m áu  2 mmol/l
Dấu hiệu ra shock
CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE!

More Related Content

What's hot

ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
SoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
SoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
SoM
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
SoM
 
kỹ thuật đặt nội khí quản
kỹ thuật đặt nội khí quảnkỹ thuật đặt nội khí quản
kỹ thuật đặt nội khí quản
SoM
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
SoM
 

What's hot (20)

ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
liệu pháp oxy
liệu pháp oxyliệu pháp oxy
liệu pháp oxy
 
ĐẶT CATHETER TĨNH MẠCH TRUNG TÂM (CVC)
ĐẶT CATHETER TĨNH MẠCH TRUNG TÂM (CVC)ĐẶT CATHETER TĨNH MẠCH TRUNG TÂM (CVC)
ĐẶT CATHETER TĨNH MẠCH TRUNG TÂM (CVC)
 
TÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCTÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐC
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
CVP
CVPCVP
CVP
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYCHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
kỹ thuật đặt nội khí quản
kỹ thuật đặt nội khí quảnkỹ thuật đặt nội khí quản
kỹ thuật đặt nội khí quản
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 

Similar to SHOCK

bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
ChinSiro
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
SoM
 
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptxTẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
PhmThThuHng4
 
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơthuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
SoM
 

Similar to SHOCK (20)

CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
 
HUYẾT HỌC.docx
HUYẾT HỌC.docxHUYẾT HỌC.docx
HUYẾT HỌC.docx
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
 
Huyết học - Nhi Y4
Huyết học - Nhi Y4Huyết học - Nhi Y4
Huyết học - Nhi Y4
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
tbmmn.pdf
tbmmn.pdftbmmn.pdf
tbmmn.pdf
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 
Shock Tim
Shock TimShock Tim
Shock Tim
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
 
Cập nhật điều trị sốc chấn thương
Cập nhật điều trị sốc chấn thươngCập nhật điều trị sốc chấn thương
Cập nhật điều trị sốc chấn thương
 
02 pass xu tri tre soc
02 pass   xu tri tre soc02 pass   xu tri tre soc
02 pass xu tri tre soc
 
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptxTẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
TẮC ĐỘNG MẠCH ĐÙI CẤP.pptx
 
Xử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấpXử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấp
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơthuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
 
Soc mat mau 1(ag)
Soc mat mau 1(ag)Soc mat mau 1(ag)
Soc mat mau 1(ag)
 
ACS
ACSACS
ACS
 
SỐC TIM.pptx
SỐC TIM.pptxSỐC TIM.pptx
SỐC TIM.pptx
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

SHOCK

  • 1. SHOCK Ths. Bs. Đỗ Minh Hùng Bộ môn Nhi -ĐHQG
  • 2.  Biết được định nghĩa shock và các nguyên nhân gây ra shock  Hiểu được bệnh sinh shock  Biết được cách nhận diện bệnh nhi shock  Biết được mục tiêu điều trị và nguyên tắc điều trị ban đầu shock MỤC TIÊU HỌC TẬP
  • 3. Shock là tình trạng mà hệ thống tuần hoàn không đủ khả năng để cung cấp oxy và dưỡng chất tới tổ chức. ĐỊNH NGHĨA
  • 4. Tình trạng cấp cứu nội khoa Hầu hết các ca tử vong là do biến chứng suy đa cơ quan – Multiple organ dysfunction syndrome (MODS)
  • 5. TRAO ĐỔI OXY (Suy hô hấp) CHUYÊN CHỞ OXY (Suy tuần hoàn)
  • 6. Tiền tải Sức co bóp cơ tim Hậu tải Nhịp tim Thể tích nhát bóp Cung lượng tim Kháng lực mạch máu ngoại biên Huyết áp Shock  V Shock tim Shock tắc nghẽn Shock tắc nghẽn Shock phân bố NGUYÊN NHÂN
  • 7. SHOCK TIM SHOCK GIẢM THỂ TÍCH SHOCK PHÂN BỐ SHOCK TẮC NGHẼN SHOCK PHÂN LY TĨNHMẠCHĐỘNGMẠCH
  • 8. Nguyên nhân Tiền tải Co bóp cơ tim Hậu tải Shock giảm thể tích Giảm Bình thường/Tăng Tăng Shock phân bố Bình thường/Giảm Bình thường/Giảm Giảm Shock nhiễm trùng Giảm Bình thường/Giảm Thay đổi Shock tim Thường tăng Giảm Tăng Bệnh sinh theo nguyên nhân shock
  • 9.
  • 11.
  • 12. Tiền tải Sức co bóp cơ tim Hậu tải Nhịp tim Thể tích nhát bóp Cung lượng tim Kháng lực mạch máu ngoại biên Huyết áp
  • 13. HỎI BỆNH  Sốt, tiêu chảy, ổ nhiễm trùng, chấn thương, XHTH  Tiền căn TBS, thấp tim  Tiền căn dị ứng và các thuốc dùng trước đó, côn trùng cắn. Xảy ra đột ngột sau tiêm hoặc uống thuốc. CÔNG VIỆC CHẨN ĐOÁN
  • 14. KHÁM  Tay chân lạnh  CRT > 3”  Mạch nhanh, nhẹ  HA kẹp hoặc tụt  Thiểu niệu (<1 ml/kg/h)  Tri giác: bứt rứt, lừ đừ, lơ mơ  Dấu hiệu nghi ngờ shock tim  Dấu mất nước, thiếu máu, ổ nhiễm trùng, tử ban, hồng ban
  • 15. Theo IMCI:  Tay chân lạnh  Mạch nhanh  CRT > 3” Chẩn đoán
  • 16. DH THÔØI GIAN ÑOÅ ÑAÀY MAO MAÏCH
  • 17. HA tụt khi huyết áp tâm thu: Sơ sinh: < 60 mmHg Nhũ nhi (2-12 tháng): < 70 mmHg 1-10 tuổi: < 70 + 2xtuổi >10 tuổi: < 90 mmHg
  • 18. Shock còn bù: Mạch nhanh, HA bình thường hoặc giảm nhẹ Shock mất bù: Mạch nhanh, nhẹ, khó bắt, HA kẹp (<25 mmHg) hoặc tụt  Lừ đừ/bứt rứt  Thiểu niệu (trẻ em < 1 ml/kg/h, nhũ nhi < 2 ml/kg/h) Shock nặng:  Mạch = 0, HA = 0  Vật vã, hôn mê  Thiểu niệu hoặc vô niệu
  • 19.  Shock giảm thể tích: tiêu chảy mất nước, ói, phỏng, chấn thương mất máu, xuất huyết tiêu hóa,...CVP thấp  Shock tim: tiền sử TBS, thấp tim, khám thấy tim nhanh, Gallop T3, tim to, gan to, tĩnh mạch cổ nổi, phù ngoại biên  Shock tắc nghẽn: TDMT, TKMP áp lực, CVP cao  Shock phản vệ: tiếp xúc dị nguyên, côn trùng đốt  Shock nhiễm trùng: sốt, vẻ mặt nhiễm trùng, tử ban dạng bản đồ,…xét nghiệm bilan nhiễm trùng, CRPhs tăng, cấy máu (+)…  Shock SXH: bệnh cảnh SXH N4-5, khi hết sốt, xuất huyết da niêm, gan to, Hct tăng, tiểu cầi giảm…  Shock phân ly: bệnh sử bị kẹt trong đám cháy và ngạt,… Chẩn đoán nguyên nhân
  • 20. Nguyên tắc điều trị: Điều trị thiếu oxy mô Phục hồi cung lượng tim Điều trị biến chứng Điều trị nguyên nhân Điều trị
  • 21.  Đầu bằng  Cầm máu (chảy máu)  Thông đường thở  Oxy cannulla duy trì SpO2 95%-97%  Thiết lập 2 đường truyền IV kim lớn hoặc tiêm tủy xương. Lấy máu xét nghiệm và bù dịch Điều trị ban đầu (A-B-C)
  • 22.
  • 23. Lưu đồ xử trí shock Shock Shock phản vệ Tiêm Adrenaline Shock tim Dobutamine Cầm máu (nếu có nguồn chảy và cầm được) LR/NS 20 ml/kg/15 phút với các trường hợp đặc biệt; còn lại bù 20 ml/kg/h Bù máu khi shock mất máu hoặc Hct <30% HAXL CVP CVP < 10 cm H2O Tiếp tục bù dịch CVP 10 – 15 cmH2O Test dịch truyền với CPT CVP >15 cmH2O Thuốc tăng co cơ tim và vận mạch
  • 24.  Hạ đường huyết: Dextrose 30% 2 ml/kg TMC hoặc Dextrose 10% 2 ml/kg TMC (sơ sinh)  Toan chuyển hóa nặng: pH <7 hoặc HCO3-<10: NaHCO3 4,2% 2 ml/kg TMC  Rối loạn đông máu: DIC: truyền huyết tương tươi đông lạnh 10-20 ml/kg PLT < 40.000/mm3: truyền TCĐĐ 1 đơn vị/5 kg Điều trị triệu chứng & biến chứng
  • 25.  Nhiễm trùng: kháng sinh tĩnh mạch  Tim bẩm sinh: phẫu thuật  Thấp tim: corticoid  Mất máu do chấn thương: cầm máu, phẫu thuật cầm máu (nếu cần)  XHTH: bù dịch, bù máu, nội soi cầm máu, ức chế bơm proton hoặc ức chế bơm H2  TKMP, TDMT: dẫn lưu giải áp Điều trị nguyên nhân
  • 26.  M, HA, CRT, NT, Tri giác, Tím tái/15-30 phút khi shock và 2-3h trong vòng 24h đầu sau shock  Lượng nước tiểu/h: thông số tốt nhất để điều trị hiệu quả shock  CVP duy trì 6-10 cmH2O  Hct quay: SXH, mất máu, duy trì Hct > 30%  Lactate máu, ScvO2, KMĐM Theo dõi
  • 27.  Tỉnh táo  M, HA, CRT bình thường  Tay chân ấm  Tiểu >1 ml/kg/h  CVP 10 – 15 cmH2O  MAP  60 mmHg  ScvO2  70%  Lactate m áu  2 mmol/l Dấu hiệu ra shock
  • 28. CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE!