SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
Download to read offline
1
MỤC TIÊU
1.Trình bày đƣợc những đặc điểm và phân loại
hormone, mối liên quan giữa các tuyến nội tiết, cơ
chế hoạt động của hormone.
2. Phân tích đƣợc bản chất hóa học và tác dụng chính
của các hormone amin, hormone peptid và
hormone lipoid
2
1. ĐẠI CƢƠNG
Hệ thống hormone là một hệ thống thông tin hóa học có ở thực vật, côn trùng,
động vật có vú.
 Tế bào nội tiết:
- là những tế bào chuyên biệt có chức năng sản xuất những hormone đặc hiệu
- mỗi loại tế bào sản xuất hormone riêng
-một tuyến nội tiết có thể sản xuất nhiều hormone
- các hormone này ngấm thẳng vào máu
 Hormone
- có bản chất hóa học và tác dụng sinh học khác nhau.
 Tế bào đích và thụ thể
- Máu vận chuyển hormone tới tế bào đích (của mô đích hay cơ quan đích).
Mỗi loại hormone có những loại tế bào đích tương ứng
- Ở tế bào đích có thụ thể đặc hiệu khác nhau đối với các hormone khác nhau.
- Thụ thể có thể nằm trên màng tế bào hoặc ở bào tương và nhân tế bào.
- Sự kết hợp đặc hiệu giữa hormone và thụ thể sẽ tạo ra hàng loạt các phản
ứng tiếp theo dẫn đến đáp ứng sinh lý của tế bào và của cơ thể
3
4
Hệ thống nội tiết
5
Tổng hợp, vận chuyển và những thay đổi của hormone
6
Steroid hoặc hormone giáp trạng gắn vào thụ thể nội bào
và gây đáp ứng đặc hiệu
Chức năng của hormone:
- Điều hòa chuyển hóa các chất glucid, lipid,
protid…
- Duy trì sự hằng định nội môi
- Điều hòa sự tăng trưởng và phát triển của cơ thể
- Tạo ra sự trưởng thành về sinh dục, tạo thuận lợi
cho quá trình sinh sản
- Giúp cơ thể điều chỉnh những tình trạng bị chấn
động (stress) hoặc khẩn trương.
- Kích thích hoặc ức chế sự sản xuất và giải phóng
một số hormone khác.
7
2. PHÂN LOẠI HORMONE
- theo tế bào và tuyến sản xuất (hormone vùng dưới
đồi, hormone tuyến yên, hormone tuyến giáp,
hormone thần kinh, hormone tiêu hóa),
- theo bản chất hóa học.
- theo tính chất hòa tan (hormone tan trong nước,
hormone tan trong lipid)
- theo chức năng
- theo cơ chế tác dụng (hormone gắn với thụ thể trên
màng tế bào đích, hormone gắn với thụ thể trong bào
tương)
8
Tuyến nội tiết Hormone
Tuyến tùng (pineal body) Melatonin
Vùng dưới đồi (hypothalamus)
TRH Thyrotropin Releasing H
SRH Somatotropin RH
SRIH Somatotropin R Inhibiting
H
GnRH Gonadotropin RH
CRH Corticotropin RH
PRIH (PIH) Prolactin RIH
ADH (vasopressin) Antidiuretic H
Oxytocin
Tuyến nội tiết Hormone
Tuyến yên
Yên trước
GH Growth H
Prolactin
CSH Chorionic
somatomammotropin H
TSH Thyroid stimulating H
FSH Follicle SH
LH Luteinizing H
ACTH Adrenocorticotropic H
MSH Melanocyte SH
Yên sau Vasopressin
Oxytocin
Tuyến giáp
T3 Triiodothyronin
T4, Thyroxin Tetraiiodothyronin
Tuyến cận giáp PTH Parathormone
Tuyến nội tiết Hormone
Tuyến thượng
thận
Tủy
thượng
thận
Catecholamin Adrenalin, Epinephrin
Nor- adrenalin, Nor-epinephrin
Vỏ thượng
thận
glucocorticoid Cortisol
Corticosteron
Mineralocorticoid Aldosteron
Deoxycorticosteron
Hormon sinh dục DHEA(dehydroepiandrosteron)
Androstendion, Estrogen
Bộ sinh dục
Buồng
trứng
Steroid SD nữ Estrogen (estron, estradiol,
estriol)
Progesteron
Tinh hoàn Steroid SD nam
(Androgen)
Testosteron
Tuyến tụy
Tế bào α Glucagon
Tế bào  Insulin
Tế bào D Somatostatin
Một số hormone và chất thông tin khác
Gan – thận
Hệ thống Renin -
Angiotensin
Renin (là enzyme)
Angiotensin
Hormon tiêu hóa Hang vị, tá tràng Gastrin
Tá tràng,hỗng
tràng
Cholecystokynin - pancreatozymin
Tụy Vasoactive intestinal polypeptide
(VIP)
Tụy, dạ dày tá
tràng
Somatostatin
Tế bào ở tâm nhĩ Atrio natriuretic factor (ANF)
Thận Erythropoietin
Một số tế bào Nitric oxyde (NO)
2.2.1. Hormone amin
13
14
15
16
 Catecholamin tan trong nước và ứng với những
thụ thể trên màng tế bào đích (mạch máu, gan,
cơ, tim).
 Adrenalin có tác dụng co mạch da, tăng nhịp tim, tăng co
bóp tim, tăng huyết áp, kích thích phân giải glycogen gây
tăng đường huyết, tăng phân giải triglycerid.
 Nor-adrenalin có tác dụng co mạch toàn thân gây tăng
huyết áp.
17
2.2.2. Hormone peptid
 Peptid (< 20 aa), ví dụ:
 TRH = Thyrotropin Releasing Hormone 3 aa
 MSH = Melanocyte Stimulating Hormone 13 aa
 MSH 18 aa
 Polypeptid (> 20 aa – PTL < 7 000): ví dụ
 glucagon 29 aa,
 insulin 51 aa...
 ACTH hay adrenocorticotropin 39 aa
 Protein (PTL > 7000, nhiều aa): ví dụ
 prolactin và somatotropin đều có 190 – 199 aa.
 Glycoprotein (gồm protein và nhóm ngoại glucid):
 ví dụ FSH, LH, TSH.
18
 Hormone tuyến tụy
 Glucagon
 do tế bào α trong tiểu đảo Langerhans sản xuất
 tác dụng gây tăng đường huyết.
 Insulin
 do tế bào β tổng hợp,
pre-proinsulin (109 aa) proinsulin (86 aa) insulin hoạt động
 Tác dụng chính: gây hạ đƣờng huyết do cơ chế gây tăng tính thấm glucose vào tế bào
(gan, cơ…), tăng tổng hợp glycogen.
19
-23 aa - Peptid C 35 aa
2.2.3. Hormone lipoid
- không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu
cơ (alcol, aceton, ête, chloroform, lipid...),
- không phải là lipid thật (lipid thủy phân được hay xà
phòng hóa được).
- hormone steroid
Hormone steroid:
được chuyển hóa từ cholesterol ở vỏ thượng thận,
tuyến sinh dục nam và tuyến sinh dục nữ tạo thành
- steroid vỏ thượng thận (corticosteroid hay corticoid)
- steroid sinh dục nam (androgen)
- steroid sinh dục nữ (estrogen)
20
21
Cholesterol
22
2.2.3.1.Hormone vỏ thƣợng thận
 Glucocorticoid (có vai trò trong chuyển hóa đường):
- Corticosteron (hormone B): 4 – pregnen 11, 21 diol 3-
20 dion
- Cortison (Hormone E): 4 – pregnen 17, 21 diol 3, 11,
20 trion
- Cortisol (Hormone F): 4 – pregnen 11, 17, 21 triol 3, 20
dion
 Mineralocorticoid (có vai trò trong chuyển hóa muối nước)
- DOC (Deoxycorticosteron): 4 – pregnen 21 ol 3, 20
dion
- Aldosteron: 4 – pregnen 11, 21 triol 3, 20 dion 18 al
 Progesteron (21C, hormone sinh dục nữ ở vỏ thượng
thận): 4 – pregnen 3, 20 dion
Là chất trung gian trong quá trình tổng hợp các steroid
vỏ thượng thận. Được tổng hợp ở vỏ thượng thận, nang
trứng, thể vàng, nhau.
23
24
 Glucocorticoid (21C): có tác dụng với chuyển hóa
glucid, gây tăng đường huyết.
 Mineralocorticoid (21C):
 aldosteron, hoạt động mạnh, có tác dụng trên chuyển
hóa muối (gây ứ đọng natri bằng cách tăng tái hấp thu
natri ở ống thận, bài tiết K+ và H+).
 DOC: hoạt động yếu.
 Các Corticoid không tan trong nước, được vận
chuyển trong máu dưới dạng kết hợp với globulin.
25
26
2.2.3.3.Hormone sinh dục nữ gồm Progesteron (21C)
và Estrogen (18C).
 Estrogen gọi chung là các phenol steroid. Hormone sinh dục
nữ được tổng hợp trong buồng trứng nang chín, hoàng thể, vỏ
thượng thận, nhau và tinh hoàn.
 Progesteron làm niêm mạc tử cung phát triển (chuẩn bị nuôi
dưỡng phôi), ức chế rụng trứng…Estrogen làm dày niêm mạc
tử cung, phát triển ống dẫn trứng.
Estrogen có 3 chất chính:
 Estron: 1,3,5 estratrien 3 ol 17 on
 Estradiol: 1,3,5 estratrien 3,17 diol
 Estriol: 1,3,5 estratrien 3,16,17 triol
27
28
2 loại:
 Hormone tan trong nước: gồm các hormone
peptid và catecholamine.
 Hormone tan trong lipid: gồm hormone giáp
trạng(T3,T4), các hormone lipoid (steroid,
eicosanoid, 1,25-dihydroxycholecalciferol).
29
Vùng dưới đồi, tuyến yên và các tuyến nội tiết khác đều là
tuyến nội tiết cả, nghĩa là đều tiết ra các hormone, nhưng
các hormone này có chức năng khác nhau.
Tùy theo chức năng trong hệ thống điều hòa, người ta chia
hormone ra làm 4 loại:
2.4.1. Hormone thực hiện (effector hormone): gồm những
hormone có mô đích không phải là những tuyến nội tiết và
có tác dụng điều hòa chuyển hóa, tăng trưởng và phát triển
mô đích… Ví dụ:
 Các hormone sinh dục (testosteron, estrogen) có tác dụng trên nhiều
mô ở tuổi dậy thì làm hình thành đặc tính sinh dục thứ cấp đặc trưng
cho mỗi giới;
 Hormone giáp trạng ảnh hưởng tới tốc độ chuyển hóa của tất cả các
mô;
 Somatotropin (GH) kích thích sự tăng trưởng xương và nhiều quá
trình chuyển hóa.
30
2.4.2. Hormone giải phóng (releasing hormone, RH) hay yếu tố
giải phóng (releasing factor, RF):
- vùng dưới đồi tiết ra các hormone giải phóng kích thích tuyến
yên (tuyến yên là mô đích của RH) chế tiết hormone đặc hiệu.
- ví dụ:
 hormone giải phóng kích tố giáp trạng (thyrotropin releasing hormone = TRH)
của vùng dưới đồi kích thích tuyến yên tiết TSH;
 hormone giải phóng hormone tăng trưởng (growth hormone releasing hormone
= GRH) kích thích tuyến yên tiết hormone tăng trưởng (GH = growth hormone).
31
2.4.3. Hormone kích thích hay kích tố (stimulating
hormone, SH):
SH hay tropic hormone hay tropin:
- gồm một số hormone tuyến yên do sự kích thích của
hormone giải phóng của vùng dưới đồi và bản thân chúng
lại kích thích tuyến nội tiết khác tiết ra hormone tương ứng
- ví dụ TSH = thyroid stimulating hormone hay
thyrotropin của tuyến yên kích thích giáp trạng tiết ra
hormone giáp trạng T3,T4.
32
2.4.4. Hormone ức chế (inhibiting hormone = IH):
- là hormone vùng dưới đồi có tác dụng ức chế sự
tiết ra một số hormone khác.
- Ví dụ:
 somatostatin vùng dưới đồi ức chế sự tiết ra GH;
 prolactin inhibiting hormone ức chế sự tiết ra prolactin ở
tuyến yên.
33
34
Quan hệ giữa các tuyến nội tiết kể trên tạo nên hệ thống vùng dưới
đồi – tuyến yên – tuyến nội tiết và hệ thống này có liên quan chặt
chẽ với hệ thống thần kinh trung ương.
Hệ thống này bảo đảm sự điều hòa tự động mức chế tiết một số
hormone với cơ chế ức chế phản hồi.
Hệ thống điều hòa Vùng dưới đồi – Tuyến yên – Tuyến nội tiết
35
Ví dụ: điều hòa chế tiết hormone vỏ thượng thận
Có 2 loại:
 Hormone gắn với thụ thể (receptor) nội bào (bào tương và nhân
tế bào)
- Hormone là chất thông tin thứ nhất
- còn phức hợp hormone – thụ thể nội bào là chất thông tin thứ
hai
 Hormone gắn với thụ thể trên màng tế bào
- Hormone là chất kết
- phức hợp hormone – thụ thể màng tế bào kích thích sự tạo
chất thông tin thứ hai, ví dụ AMP vòng (AMPv). Từ đó sẽ có những
biến đổi dẫn đến đáp ứng đặc hiệu của tế bào.
36
37
Hormone và thụ thể đặc hiệu trên màng tế bào và màng bào tương
2.5.1. Nhóm I: hormone gắn với thụ thể nội bào
 Những hormone này thuộc loại giống lipid (lipoid), chúng kết hợp
với protein khi vận chuyển trong máu, khuếch tán qua màng bào
tương và tương tác với thụ thể nội bào trong bào dịch hoặc nhân
tế bào.
 Phức hợp hormone – thụ thể thường gắn với những vùng đặc
biệt của ADN nhân tế bào (vùng yếu tố đáp ứng hormone,
hormone response element, HRE) và tác động lên sự chuyển
mã hay phiên mã (tổng hợp ARNm), từ đó tác động lên sự tổng
hợp protein (trong đó có enzyme) và gây đáp ứng sinh lý.
 Những hormone này gồm:
 steroid vỏ thượng thận (gồm glucocorticoid và mineralocorticoid),
 steroid sinh dục (estrogen, androgen),
 thyroxin,
 acid retinoic (dẫn xuất của vitamin A),
 1,25-(OH)2-D3 ((dẫn xuất của vitamin D3).
38
2.5.2. Nhóm II: hormone gắn với thụ thể trên màng tế bào
 Tất cả những hormone ưa nước (tan trong nước), chúng
không thể khuếch tán qua phần trong kỵ nước của lớp lipid
đôi. Đó là các hormone peptid, catecholamine (adrenalin và
nor-adrenalin).
 Prostaglandin (dẫn xuất của acid arachidonic 20 carbon).
 Những hormone này gắn với những thụ thể là những protein
xuyên màng của màng bào tương, hormone là chất kết
(ligand).
Chất kết gắn với vị trí đặc hiệu ở thụ thể tương tự như
cơ chất gắn với enzyme. Sự kết hợp của chất kết với thụ thể
gây ra sự thay dổi về hình dạng của thụ thể dẫn đến một
chuỗi những phản ứng trong tế bào đích sau khi kích thích sự
tạo chất thông tin thứ hai (AMPv hoặc GMPv, phosphatidyl
inositol v.v…).
39
Chất thông tin thứ hai Hormone tƣơng ứng
AMPv adrenalin, ACTH, ADH (vasopressin),
calcitonin, CRH, FSH, LH, glucagon, MSH,
PTH, somatostatin, TSH, hCG (human
chorionic gonadotropin, gonadotropin nhau thai
người).
GMPv yếu tố lợi tiểu natri ở tâm nhĩ (ANF, atrial
natriuretic factor).
calci và/hoặc phosphatidyl
inositol
ADH, angiotensin II, cholecystokinin, gastrin,
GnRH, oxytocin, TRH.
dòng thác phosphatase hoặc
kinase
insulin, GH, EGF (epidermal growth factor, yếu
tố tăng trưởng thượng bì), EPO
(erythropoietin), NGF (nerve growth factor, yếu
tố tăng trưởng sợi thần kinh), prolactin./.
40

More Related Content

What's hot

MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietVũ Thanh
 
Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Dam Van Tien
 
HỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINHHỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINHSoM
 
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNGLIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNGSoM
 
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLiên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLam Nguyen
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưMartin Dr
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần KinhSinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần KinhViet Nguyen
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHKỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHSoM
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComHuế
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNSoM
 
Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấpCác cơ hô hấp
Các cơ hô hấpDr NgocSâm
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinLam Nguyen
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾTGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 

What's hot (20)

MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tiet
 
Biểu mô
Biểu môBiểu mô
Biểu mô
 
Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn
 
HỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINHHỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINH
 
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNGLIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
 
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLiên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần KinhSinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Khangnguyen
KhangnguyenKhangnguyen
Khangnguyen
 
Tuyến tụy
Tuyến tụyTuyến tụy
Tuyến tụy
 
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHKỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
 
Da
DaDa
Da
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
 
Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấpCác cơ hô hấp
Các cơ hô hấp
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾTGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
 

Viewers also liked

THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINHTHUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINHSoM
 
ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃOĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃOSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHSoM
 
ĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINH
ĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINHĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINH
ĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINHSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTSoM
 
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃOVÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃOSoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOSoM
 
TIỂU NÃO
TIỂU NÃOTIỂU NÃO
TIỂU NÃOSoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGSoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
PHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINEPHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINESoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌSoM
 
BỆNH TỦY SỐNG
BỆNH TỦY SỐNGBỆNH TỦY SỐNG
BỆNH TỦY SỐNGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCSoM
 
CHỨC NĂNG XINAP
CHỨC NĂNG XINAPCHỨC NĂNG XINAP
CHỨC NĂNG XINAPSoM
 
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 

Viewers also liked (20)

THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINHTHUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
 
ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃOĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
ĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINH
ĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINHĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINH
ĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃOVÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
 
TIỂU NÃO
TIỂU NÃOTIỂU NÃO
TIỂU NÃO
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
PHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINEPHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINE
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
BỆNH TỦY SỐNG
BỆNH TỦY SỐNGBỆNH TỦY SỐNG
BỆNH TỦY SỐNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
 
CHỨC NĂNG XINAP
CHỨC NĂNG XINAPCHỨC NĂNG XINAP
CHỨC NĂNG XINAP
 
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
 
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
 

Similar to SINH HÓA NỘI TIẾT

Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdfSinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdfHongBiThi1
 
Ts.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdf
Ts.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdfTs.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdf
Ts.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdfMaiXunNguyn4
 
Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT nataliej4
 
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
SINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.doc
SINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.docSINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.doc
SINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.docHongBiThi1
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
2021 sinh lý nội tiết.pdf
2021 sinh lý nội tiết.pdf2021 sinh lý nội tiết.pdf
2021 sinh lý nội tiết.pdfPhmThanh84
 
Sơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiếtSơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiếtPhạm Hiền
 
Dieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nu
Dieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nuDieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nu
Dieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nuMạnh Tiến
 
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTCÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTCÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
ĐIỀU HÒA SÃN XUẤT VÀ TÁC DỤNG HORMONE SINH DỤC NỮ
ĐIỀU HÒA SÃN XUẤT VÀ TÁC DỤNG HORMONE SINH DỤC NỮĐIỀU HÒA SÃN XUẤT VÀ TÁC DỤNG HORMONE SINH DỤC NỮ
ĐIỀU HÒA SÃN XUẤT VÀ TÁC DỤNG HORMONE SINH DỤC NỮSoM
 
Hormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptx
Hormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptxHormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptx
Hormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptxngNam49
 
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtNhững nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtLê Tuấn
 
TUYẾN NỘI TIẾT
TUYẾN NỘI TIẾTTUYẾN NỘI TIẾT
TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 

Similar to SINH HÓA NỘI TIẾT (20)

Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdfSinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
 
Ts.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdf
Ts.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdfTs.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdf
Ts.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdf
 
Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
 
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
 
SINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.doc
SINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.docSINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.doc
SINH LÝ NỘI TIẾT cực kỳ hay và chất lượng.doc
 
Chuong 3 noi tiet
Chuong 3 noi tietChuong 3 noi tiet
Chuong 3 noi tiet
 
Chuong 3 noi tiet
Chuong 3 noi tietChuong 3 noi tiet
Chuong 3 noi tiet
 
Chuong 3 noi tiet
Chuong 3 noi tietChuong 3 noi tiet
Chuong 3 noi tiet
 
Henoitiet
HenoitietHenoitiet
Henoitiet
 
Henoitiet
HenoitietHenoitiet
Henoitiet
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
 
2021 sinh lý nội tiết.pdf
2021 sinh lý nội tiết.pdf2021 sinh lý nội tiết.pdf
2021 sinh lý nội tiết.pdf
 
Sơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiếtSơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiết
 
Dieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nu
Dieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nuDieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nu
Dieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nu
 
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTCÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
 
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTCÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
 
ĐIỀU HÒA SÃN XUẤT VÀ TÁC DỤNG HORMONE SINH DỤC NỮ
ĐIỀU HÒA SÃN XUẤT VÀ TÁC DỤNG HORMONE SINH DỤC NỮĐIỀU HÒA SÃN XUẤT VÀ TÁC DỤNG HORMONE SINH DỤC NỮ
ĐIỀU HÒA SÃN XUẤT VÀ TÁC DỤNG HORMONE SINH DỤC NỮ
 
Hormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptx
Hormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptxHormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptx
Hormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptx
 
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtNhững nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
 
TUYẾN NỘI TIẾT
TUYẾN NỘI TIẾTTUYẾN NỘI TIẾT
TUYẾN NỘI TIẾT
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (19)

Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 

SINH HÓA NỘI TIẾT

  • 1. 1
  • 2. MỤC TIÊU 1.Trình bày đƣợc những đặc điểm và phân loại hormone, mối liên quan giữa các tuyến nội tiết, cơ chế hoạt động của hormone. 2. Phân tích đƣợc bản chất hóa học và tác dụng chính của các hormone amin, hormone peptid và hormone lipoid 2
  • 3. 1. ĐẠI CƢƠNG Hệ thống hormone là một hệ thống thông tin hóa học có ở thực vật, côn trùng, động vật có vú.  Tế bào nội tiết: - là những tế bào chuyên biệt có chức năng sản xuất những hormone đặc hiệu - mỗi loại tế bào sản xuất hormone riêng -một tuyến nội tiết có thể sản xuất nhiều hormone - các hormone này ngấm thẳng vào máu  Hormone - có bản chất hóa học và tác dụng sinh học khác nhau.  Tế bào đích và thụ thể - Máu vận chuyển hormone tới tế bào đích (của mô đích hay cơ quan đích). Mỗi loại hormone có những loại tế bào đích tương ứng - Ở tế bào đích có thụ thể đặc hiệu khác nhau đối với các hormone khác nhau. - Thụ thể có thể nằm trên màng tế bào hoặc ở bào tương và nhân tế bào. - Sự kết hợp đặc hiệu giữa hormone và thụ thể sẽ tạo ra hàng loạt các phản ứng tiếp theo dẫn đến đáp ứng sinh lý của tế bào và của cơ thể 3
  • 5. 5 Tổng hợp, vận chuyển và những thay đổi của hormone
  • 6. 6 Steroid hoặc hormone giáp trạng gắn vào thụ thể nội bào và gây đáp ứng đặc hiệu
  • 7. Chức năng của hormone: - Điều hòa chuyển hóa các chất glucid, lipid, protid… - Duy trì sự hằng định nội môi - Điều hòa sự tăng trưởng và phát triển của cơ thể - Tạo ra sự trưởng thành về sinh dục, tạo thuận lợi cho quá trình sinh sản - Giúp cơ thể điều chỉnh những tình trạng bị chấn động (stress) hoặc khẩn trương. - Kích thích hoặc ức chế sự sản xuất và giải phóng một số hormone khác. 7
  • 8. 2. PHÂN LOẠI HORMONE - theo tế bào và tuyến sản xuất (hormone vùng dưới đồi, hormone tuyến yên, hormone tuyến giáp, hormone thần kinh, hormone tiêu hóa), - theo bản chất hóa học. - theo tính chất hòa tan (hormone tan trong nước, hormone tan trong lipid) - theo chức năng - theo cơ chế tác dụng (hormone gắn với thụ thể trên màng tế bào đích, hormone gắn với thụ thể trong bào tương) 8
  • 9. Tuyến nội tiết Hormone Tuyến tùng (pineal body) Melatonin Vùng dưới đồi (hypothalamus) TRH Thyrotropin Releasing H SRH Somatotropin RH SRIH Somatotropin R Inhibiting H GnRH Gonadotropin RH CRH Corticotropin RH PRIH (PIH) Prolactin RIH ADH (vasopressin) Antidiuretic H Oxytocin
  • 10. Tuyến nội tiết Hormone Tuyến yên Yên trước GH Growth H Prolactin CSH Chorionic somatomammotropin H TSH Thyroid stimulating H FSH Follicle SH LH Luteinizing H ACTH Adrenocorticotropic H MSH Melanocyte SH Yên sau Vasopressin Oxytocin Tuyến giáp T3 Triiodothyronin T4, Thyroxin Tetraiiodothyronin Tuyến cận giáp PTH Parathormone
  • 11. Tuyến nội tiết Hormone Tuyến thượng thận Tủy thượng thận Catecholamin Adrenalin, Epinephrin Nor- adrenalin, Nor-epinephrin Vỏ thượng thận glucocorticoid Cortisol Corticosteron Mineralocorticoid Aldosteron Deoxycorticosteron Hormon sinh dục DHEA(dehydroepiandrosteron) Androstendion, Estrogen Bộ sinh dục Buồng trứng Steroid SD nữ Estrogen (estron, estradiol, estriol) Progesteron Tinh hoàn Steroid SD nam (Androgen) Testosteron Tuyến tụy Tế bào α Glucagon Tế bào  Insulin Tế bào D Somatostatin
  • 12. Một số hormone và chất thông tin khác Gan – thận Hệ thống Renin - Angiotensin Renin (là enzyme) Angiotensin Hormon tiêu hóa Hang vị, tá tràng Gastrin Tá tràng,hỗng tràng Cholecystokynin - pancreatozymin Tụy Vasoactive intestinal polypeptide (VIP) Tụy, dạ dày tá tràng Somatostatin Tế bào ở tâm nhĩ Atrio natriuretic factor (ANF) Thận Erythropoietin Một số tế bào Nitric oxyde (NO)
  • 14. 14
  • 15. 15
  • 16. 16
  • 17.  Catecholamin tan trong nước và ứng với những thụ thể trên màng tế bào đích (mạch máu, gan, cơ, tim).  Adrenalin có tác dụng co mạch da, tăng nhịp tim, tăng co bóp tim, tăng huyết áp, kích thích phân giải glycogen gây tăng đường huyết, tăng phân giải triglycerid.  Nor-adrenalin có tác dụng co mạch toàn thân gây tăng huyết áp. 17
  • 18. 2.2.2. Hormone peptid  Peptid (< 20 aa), ví dụ:  TRH = Thyrotropin Releasing Hormone 3 aa  MSH = Melanocyte Stimulating Hormone 13 aa  MSH 18 aa  Polypeptid (> 20 aa – PTL < 7 000): ví dụ  glucagon 29 aa,  insulin 51 aa...  ACTH hay adrenocorticotropin 39 aa  Protein (PTL > 7000, nhiều aa): ví dụ  prolactin và somatotropin đều có 190 – 199 aa.  Glycoprotein (gồm protein và nhóm ngoại glucid):  ví dụ FSH, LH, TSH. 18
  • 19.  Hormone tuyến tụy  Glucagon  do tế bào α trong tiểu đảo Langerhans sản xuất  tác dụng gây tăng đường huyết.  Insulin  do tế bào β tổng hợp, pre-proinsulin (109 aa) proinsulin (86 aa) insulin hoạt động  Tác dụng chính: gây hạ đƣờng huyết do cơ chế gây tăng tính thấm glucose vào tế bào (gan, cơ…), tăng tổng hợp glycogen. 19 -23 aa - Peptid C 35 aa
  • 20. 2.2.3. Hormone lipoid - không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ (alcol, aceton, ête, chloroform, lipid...), - không phải là lipid thật (lipid thủy phân được hay xà phòng hóa được). - hormone steroid Hormone steroid: được chuyển hóa từ cholesterol ở vỏ thượng thận, tuyến sinh dục nam và tuyến sinh dục nữ tạo thành - steroid vỏ thượng thận (corticosteroid hay corticoid) - steroid sinh dục nam (androgen) - steroid sinh dục nữ (estrogen) 20
  • 22. 22
  • 23. 2.2.3.1.Hormone vỏ thƣợng thận  Glucocorticoid (có vai trò trong chuyển hóa đường): - Corticosteron (hormone B): 4 – pregnen 11, 21 diol 3- 20 dion - Cortison (Hormone E): 4 – pregnen 17, 21 diol 3, 11, 20 trion - Cortisol (Hormone F): 4 – pregnen 11, 17, 21 triol 3, 20 dion  Mineralocorticoid (có vai trò trong chuyển hóa muối nước) - DOC (Deoxycorticosteron): 4 – pregnen 21 ol 3, 20 dion - Aldosteron: 4 – pregnen 11, 21 triol 3, 20 dion 18 al  Progesteron (21C, hormone sinh dục nữ ở vỏ thượng thận): 4 – pregnen 3, 20 dion Là chất trung gian trong quá trình tổng hợp các steroid vỏ thượng thận. Được tổng hợp ở vỏ thượng thận, nang trứng, thể vàng, nhau. 23
  • 24. 24
  • 25.  Glucocorticoid (21C): có tác dụng với chuyển hóa glucid, gây tăng đường huyết.  Mineralocorticoid (21C):  aldosteron, hoạt động mạnh, có tác dụng trên chuyển hóa muối (gây ứ đọng natri bằng cách tăng tái hấp thu natri ở ống thận, bài tiết K+ và H+).  DOC: hoạt động yếu.  Các Corticoid không tan trong nước, được vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp với globulin. 25
  • 26. 26
  • 27. 2.2.3.3.Hormone sinh dục nữ gồm Progesteron (21C) và Estrogen (18C).  Estrogen gọi chung là các phenol steroid. Hormone sinh dục nữ được tổng hợp trong buồng trứng nang chín, hoàng thể, vỏ thượng thận, nhau và tinh hoàn.  Progesteron làm niêm mạc tử cung phát triển (chuẩn bị nuôi dưỡng phôi), ức chế rụng trứng…Estrogen làm dày niêm mạc tử cung, phát triển ống dẫn trứng. Estrogen có 3 chất chính:  Estron: 1,3,5 estratrien 3 ol 17 on  Estradiol: 1,3,5 estratrien 3,17 diol  Estriol: 1,3,5 estratrien 3,16,17 triol 27
  • 28. 28
  • 29. 2 loại:  Hormone tan trong nước: gồm các hormone peptid và catecholamine.  Hormone tan trong lipid: gồm hormone giáp trạng(T3,T4), các hormone lipoid (steroid, eicosanoid, 1,25-dihydroxycholecalciferol). 29
  • 30. Vùng dưới đồi, tuyến yên và các tuyến nội tiết khác đều là tuyến nội tiết cả, nghĩa là đều tiết ra các hormone, nhưng các hormone này có chức năng khác nhau. Tùy theo chức năng trong hệ thống điều hòa, người ta chia hormone ra làm 4 loại: 2.4.1. Hormone thực hiện (effector hormone): gồm những hormone có mô đích không phải là những tuyến nội tiết và có tác dụng điều hòa chuyển hóa, tăng trưởng và phát triển mô đích… Ví dụ:  Các hormone sinh dục (testosteron, estrogen) có tác dụng trên nhiều mô ở tuổi dậy thì làm hình thành đặc tính sinh dục thứ cấp đặc trưng cho mỗi giới;  Hormone giáp trạng ảnh hưởng tới tốc độ chuyển hóa của tất cả các mô;  Somatotropin (GH) kích thích sự tăng trưởng xương và nhiều quá trình chuyển hóa. 30
  • 31. 2.4.2. Hormone giải phóng (releasing hormone, RH) hay yếu tố giải phóng (releasing factor, RF): - vùng dưới đồi tiết ra các hormone giải phóng kích thích tuyến yên (tuyến yên là mô đích của RH) chế tiết hormone đặc hiệu. - ví dụ:  hormone giải phóng kích tố giáp trạng (thyrotropin releasing hormone = TRH) của vùng dưới đồi kích thích tuyến yên tiết TSH;  hormone giải phóng hormone tăng trưởng (growth hormone releasing hormone = GRH) kích thích tuyến yên tiết hormone tăng trưởng (GH = growth hormone). 31
  • 32. 2.4.3. Hormone kích thích hay kích tố (stimulating hormone, SH): SH hay tropic hormone hay tropin: - gồm một số hormone tuyến yên do sự kích thích của hormone giải phóng của vùng dưới đồi và bản thân chúng lại kích thích tuyến nội tiết khác tiết ra hormone tương ứng - ví dụ TSH = thyroid stimulating hormone hay thyrotropin của tuyến yên kích thích giáp trạng tiết ra hormone giáp trạng T3,T4. 32
  • 33. 2.4.4. Hormone ức chế (inhibiting hormone = IH): - là hormone vùng dưới đồi có tác dụng ức chế sự tiết ra một số hormone khác. - Ví dụ:  somatostatin vùng dưới đồi ức chế sự tiết ra GH;  prolactin inhibiting hormone ức chế sự tiết ra prolactin ở tuyến yên. 33
  • 34. 34 Quan hệ giữa các tuyến nội tiết kể trên tạo nên hệ thống vùng dưới đồi – tuyến yên – tuyến nội tiết và hệ thống này có liên quan chặt chẽ với hệ thống thần kinh trung ương. Hệ thống này bảo đảm sự điều hòa tự động mức chế tiết một số hormone với cơ chế ức chế phản hồi. Hệ thống điều hòa Vùng dưới đồi – Tuyến yên – Tuyến nội tiết
  • 35. 35 Ví dụ: điều hòa chế tiết hormone vỏ thượng thận
  • 36. Có 2 loại:  Hormone gắn với thụ thể (receptor) nội bào (bào tương và nhân tế bào) - Hormone là chất thông tin thứ nhất - còn phức hợp hormone – thụ thể nội bào là chất thông tin thứ hai  Hormone gắn với thụ thể trên màng tế bào - Hormone là chất kết - phức hợp hormone – thụ thể màng tế bào kích thích sự tạo chất thông tin thứ hai, ví dụ AMP vòng (AMPv). Từ đó sẽ có những biến đổi dẫn đến đáp ứng đặc hiệu của tế bào. 36
  • 37. 37 Hormone và thụ thể đặc hiệu trên màng tế bào và màng bào tương
  • 38. 2.5.1. Nhóm I: hormone gắn với thụ thể nội bào  Những hormone này thuộc loại giống lipid (lipoid), chúng kết hợp với protein khi vận chuyển trong máu, khuếch tán qua màng bào tương và tương tác với thụ thể nội bào trong bào dịch hoặc nhân tế bào.  Phức hợp hormone – thụ thể thường gắn với những vùng đặc biệt của ADN nhân tế bào (vùng yếu tố đáp ứng hormone, hormone response element, HRE) và tác động lên sự chuyển mã hay phiên mã (tổng hợp ARNm), từ đó tác động lên sự tổng hợp protein (trong đó có enzyme) và gây đáp ứng sinh lý.  Những hormone này gồm:  steroid vỏ thượng thận (gồm glucocorticoid và mineralocorticoid),  steroid sinh dục (estrogen, androgen),  thyroxin,  acid retinoic (dẫn xuất của vitamin A),  1,25-(OH)2-D3 ((dẫn xuất của vitamin D3). 38
  • 39. 2.5.2. Nhóm II: hormone gắn với thụ thể trên màng tế bào  Tất cả những hormone ưa nước (tan trong nước), chúng không thể khuếch tán qua phần trong kỵ nước của lớp lipid đôi. Đó là các hormone peptid, catecholamine (adrenalin và nor-adrenalin).  Prostaglandin (dẫn xuất của acid arachidonic 20 carbon).  Những hormone này gắn với những thụ thể là những protein xuyên màng của màng bào tương, hormone là chất kết (ligand). Chất kết gắn với vị trí đặc hiệu ở thụ thể tương tự như cơ chất gắn với enzyme. Sự kết hợp của chất kết với thụ thể gây ra sự thay dổi về hình dạng của thụ thể dẫn đến một chuỗi những phản ứng trong tế bào đích sau khi kích thích sự tạo chất thông tin thứ hai (AMPv hoặc GMPv, phosphatidyl inositol v.v…). 39
  • 40. Chất thông tin thứ hai Hormone tƣơng ứng AMPv adrenalin, ACTH, ADH (vasopressin), calcitonin, CRH, FSH, LH, glucagon, MSH, PTH, somatostatin, TSH, hCG (human chorionic gonadotropin, gonadotropin nhau thai người). GMPv yếu tố lợi tiểu natri ở tâm nhĩ (ANF, atrial natriuretic factor). calci và/hoặc phosphatidyl inositol ADH, angiotensin II, cholecystokinin, gastrin, GnRH, oxytocin, TRH. dòng thác phosphatase hoặc kinase insulin, GH, EGF (epidermal growth factor, yếu tố tăng trưởng thượng bì), EPO (erythropoietin), NGF (nerve growth factor, yếu tố tăng trưởng sợi thần kinh), prolactin./. 40