SlideShare a Scribd company logo
1 of 59
Download to read offline
1
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG
LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT
BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNH
NỘI DUNG
- GIỚI THIỆU
- KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
- ỨNG DỤNG LÂM SÀNG KHẢO SÁT BỆNH
LÝ GAN LAN TỎA
- BÀN LUẬN
- KẾT LUẬN
2
-Tỷ lệ nhiễm vi-rút viêm gan B từ 16%-20%, 240tr ca
CHB /world .
-Tần suất nhiễm viêm gan do vi-rút viêm gan C: 2,4%
world, 75%-95% CHC
-Tỷ lệ NAFLD cũng có chiều hướng ↑ , tần suất quá
cân là 42% và béo phì là 12%
-VG do rượu: không giảm (VN: 3 tỷ usd/năm bia!!)
-VG mỡ không do rượu (NASH): có xu hướng tăng
cao
* Nguyen LH, "Systematic review: Asian patients with chronic hepatitis C infection", Aliment
Pharmacol Ther, 2013, 37(10): 921-936
3
GIỚI THIỆU
- VGSV B, C, VG do Rượu và viêm gan mỡ
ko do rượu (NASH) xơ gan và UT Gan
nguyên phát
- Tiến trình dẫn đến xơ gan / xơ hóa gan
4
GIỚI THIỆU
XƠ HÓA GAN LÀ GI?
Xơ hóa gan (hepatic fibrosis): đáp ứng của nhu
mô gan đối với các thương tổn viêm mạn tính
Cơ chế: lắng đọng các cơ chất gian bào (ECM)
do mất cân bằng giữa các quá trình sản xuất,
lắng đọng và phân hủy + hoạt hóa các tế bào
sao.
Xơ hóa gan (fibrosis) # Xơ gan (cirrhosis) !!!
5
GIỚI THIỆU
Friedman SL, J Biol Chem, 2000
6
GIỚI THIỆU
F0 Không xơ hóa
F1 Xơ hóa khoảng cửa không vách xơ
F2 Xơ hóa khoảng cửa với vài vách xơ
F3 Nhiều vách xơ nhưng không XG (xơ
hóa bắc cầu)
F4 XG
- 3 mức độ xơ hóa gan
+ Xơ hóa nhẹ (Mild fibrosis )=
F0, F1.
+ Xơ hóa đáng kể (significant
fibrosis): ≥ F2;
+ Xơ hóa nặng (severe
fibrosis): ≥ F3 .
- Xơ gan ≥ F4
- Các giai đoạn xơ hóa gan
METAVIR:
7
GIỚI THIỆU
Ý NGHĨA ĐÁNH GIÁ XƠ HÓA GAN
Chẩn đoán giai đoạn
Cần đánh giá mức độ xơ hóa gan (fibrosis)
trước khi đưa ra các quyết định (A1) *.
Đưa ra quyết định điều trị
Theo dõi điều trị, đáp ứng điều trị
Tiên lượng
[*] KC3 /EASL 2011
8
GIỚI THIỆU
Chẩn đoán giai đoạn
Đưa ra quyết định điều trị
- Cần bắt đầu điều trị ngay ở bn có xơ hóa gan tiến
triển (METAVIR F3-F4) *
- Xem xét điều trị ở bệnh nhân có xơ hóa gan đáng
kể (METAVIR F2) (B2) *.
- Đối với bn nhẹ hơn, điều trị tùy thuộc từng cá
nhân (C2) *.
Theo dõi điều trị, đáp ứng điều trị
Tiên lượng
[*] KC 4 .EASL 2011
9
Ý NGHĨA ĐÁNH GIÁ XƠ HÓA GAN
Chẩn đoán giai đoạn
Đưa ra quyết định điều trị
Đánh giá đáp ứng điều trị
- SVR Є mức độ xơ hóa
- Đáp ứng tốt ở các mức xơ
hóa thấp
Tiên lượng
Manns MP et al. Lancet 2001;358:958.
SVR: Sustained virologic response 10
SVR theo mức độ xơ hóa
GIỚI THIỆU
(a) Trước đ.trị (b) Sau 3y Tx=lamivudine
Dienstag et al. Gastroenterology 2003.
Tx =lamivudine
11
GIỚI THIỆU
- ĐT & PPNC : 92 bn viêm gan B mạn hoạt động, điều trị
=Entecavir / bv trường Đại học Y Dược Huế từ 10/2012-
2/2014. Đo độ xơ hóa gan bằng kỹ thuật ghi hình xung lực
truyền âm (ARFI)
- KQ:
(1) Entecavir đem lại sự cải thiện về chỉ số xơ hóa gan ở
16,3% sau 13 tháng và 28,3% sau 24 tháng
(2) Sự cải thiện mức độ xơ hóa gan thường chỉ bộc lộ sau
ít nhất là 12 tháng điều trị.
(3) Yếu tố dự báo đáp ứng xơ hóa gan trong nghiên cứu
này là tuổi trẻ, hoạt độ AST giảm nhanh và đáp ứng HBV
DNA sau 24 tuần
12
GIỚI THIỆU
Chẩn đoán giai đoạn
Đưa ra quyết định điều trị
Đánh giá đáp ứng điều trị
+ Theo dõi điều trị
Tiên lượng
13
GIỚI THIỆU
Cải thiện
Như cũ
Xấu đi
0
20
40
60
80
100
Year 4
(n = 22)
xơ hóa ganViêm-hoại tử
Year 5
(n = 24)
bn
(%)
Hadziyannis et al.Median change from ADV baseline in Knodell necroinflammatory score –4.5 and –5.0 at 4
and 5 yrs; median change in Ishak fibrosis score was –1.0 in both cohorts.. AASLD 2005
Year 4
(n = 22)
Year 5
(n = 24)
. 14
Biến đổi mô học sau 4-5 năm ĐT ADV
> 50% có giảm xơ hóa cầu nối sau 5 năm
SINH THIẾT GAN:
1. Chỉ nghiên cứu trên một phần rất
nhỏ của gan (1/50.000)→sai sót do
mẫu không đại diện,
2. Khác biệt giữa các lần đọc & người
đọc
3. Xâm nhập:
- Đau (20%),
- Chảy máu (0.5%), c.m đường
mật...
- TKMP,
- Tử vong: 0,01-0,3% .
Ít được bệnh nhân chấp nhận
Khó làm lập lại
15
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ XƠ HÓA XÂM NHẬP
1. Các chất chỉ điểm sinh học nhóm II: các chỉ điểm
sinh học gián tiếp, không phản ứng trực tiếp
chuyển hóa của matrix gian bào hoặc tế bào xơ.
2. Các chất ức chế Metalloproteinase (TIMP) & các
cytokin tiền tạo xơ (profibrogenic cytokin): TGF-β1
3. CĐHA:
- S.A,CLVT,CHT: Không nhạy, chỉ Dx/gđ muộn
Nhược điểm chung của các chỉ điểm sinh học
Kém nhạy trong các gđ sớm
Ít đặc hiệu
Bị nhiễu khi có xơ hóa các tạng ngoài gan
Kết quả bị ảnh hưởng khi có suy thận, suy gan 16
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ XƠ HÓA KHÔNGXÂM NHẬP
Score CĐ huyết thanh Bệnh
nguyên
AUC> F2 AUC -F4
FIBROTEST GGT, haptoglobin, bilirubin,
apo-lipoproteinA1, Alpha2
macroglobulin
HCV, HBV 0.74-0.89 0.82-0.92
FORNS Tuổi, GGT, Cholesterol, TC HBV, HCV 0.77-0.85 0.76-0.87
APRI AST, TC HBV,HCV 0.69-0.88 0.61-0.94
FIB-4 Tuổi, ALT,AST, TC HCV/HIV 0.74-0.85 0.91
HEPASCORE Tuổi, giới, alpha2
macroglobulin, hyaluronate,
bilirubin, GGT
HCV 0.74-0.86 0.80-0.94
FIBROMETER TC, prothrombin,
macroglobulin, AST,
hyaluronate, tuổi, Urea
HCV 0.78-0.89 0.94
ELF N-terminal propeptide của
collagen typ III, hyaluronic,
TIMP-1, tuổi
HBV/HCV 0.77-0.87 0.87-0.90
17
18
- GIỚI THIỆU
- KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
- ỨNG DỤNG LÂM SÀNG KHẢO SÁT BỆNH
LÝ GAN LAN TỎA
-BÀN LUẬN
- KẾT LUẬN
19
- Sức nén σ, là lực tác dụng trên một
đơn vị diện tích bề mặt
+ σ = lực/diện tích (F/cm2)
- Mức biến dạng ε do tác động bởi sức
nén, là tỉ số giữa độ lệch (mức biến
dạng) với số đo ban đầu
- Xuất Young thể hiện xu hướng biến
dạng dọc, đại diện cho độ cứng
+ (E) :
+ đơn vị là Pa, kPa
ĐỘ CỨNG CỦA MÔ ĐÀN HỒI THEO MỨC BIẾN DẠNG
20
KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA ĐỘ CỨNG VÀ VẬN TỐC SÓNG
BIẾN DẠNG TRONG MÔI TRƯỜNG
- Dưới tác dụng lực nén/mô đàn hồi sóng biến
dạng /mô với vận tốc v
biến dạng Sóng biến dạngbiến dạng ngang
21
KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
22
MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA ĐỘ CỨNG VÀ VẬN
TỐC SÓNG CỦA MÔI TRƯỜNG
E , ρ : xuất đàn hồi (E) và tỷ trọng của mô
Mô càng cứng thì v càng lớn
( )sm
E
v /
.
1
ρρα
==
23
KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
Kỹ thuật SADH dựa trên nguyên lý ARFI
Bước 1: Ghi hình siêu âm 2D cơ bản
Bước 2: Phát xung sóng âm ngắn ( 100 µm)
+ Xung áp âm gây ra lực nén trong mô
+ Lực nén làm các thành phần mô dịch chuyển tạo ra
sóng biến dạng lan truyền trong mô .
Bước 3: Những chùm sóng âm được phát đi trong
khoảng thời gian ngắn và liên tục để thu về thông tin dịch
chuyển của mô / so với hình tham khảo trong bước 1.
Bước 4: ước tính giá trị vận tốc sóng biến dạng
GHI HÌNH ĐÀN HỒI BẰNG ĐO VẬN TỐC SÓNG BIẾN DẠNG
24
KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
GHI HÌNH ĐÀN HỒI DỰA TRÊN VẬN TỐC SÓNG BIẾN DẠNG
Lazebnik et al. “Tissue strain analytics Virtual touch imaging and
quantification”. Siemens Medical Solution,2008.
25
KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
GHI HÌNH ĐÀN HỒI DỰA TRÊN VẬN TỐC SÓNG BIẾN DẠNG
- Mã hóa theo thang độ xám sự
phân bố độ cứng của mô :
+ Mô cứng thang xám ngã về phía
đen
+ Mô mềm thang xám ngã về phía
trắng
- Mã hóa theo thang độ màu sự
phân bố độ cứng của mô :
+ Mô cứng màu mã hóa ngã về
màu xanh (thông thường)
+ Mô mềm màu mã hóa ngã về
màu đỏ.
+ Lục, vàng, cam mô cứng vừa
Kỹ thuật ARFI -VTI– THỂ HIỆN ĐỊNH TÍNH
26
KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
GHI HÌNH ĐÀN HỒI DỰA TRÊN VẬN TỐC SÓNG BIẾN DẠNG
- Thông tin đàn hồi định lượng
của ROI được xđ/ hình siêu âm
kiểu B - pSWE
- Thể hiện độ cứng mô qua giá
trị vận tốc sóng biến dạng (m/s)
Kỹ thuật ARFI –VTQ/VTQ IQ – THỂ HIỆN ĐỊNH LƯỢNG
27
GHI HÌNH ĐÀN HỒI DỰA TRÊN VẬN TỐC SÓNG BIẾN DẠNG
- Hình đàn hồi chồng lên
hình siêu âm kiểu B
-Thể hiện độ cứng mô qua
giá trị vận tốc sóng biến
dạng (m/s) phân bố trên hình
B.mode – 2D SWE
Kỹ thuật ARFI - THỂ HIỆN VỨA ĐỊNH TÍNH VỪA ĐỊNH
LƯỢNG
28
KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
- GIỚI THIỆU
- KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
- ỨNG DỤNG LÂM SÀNG KHẢO SÁT BỆNH
LÝ GAN LAN TỎA
- BÀN LUẬN
- KẾT LUẬN
29
KỸ THUẬT
- Chuẩn bị b.n:
+ Nằm ngữa
+ Hướng dẫn bn cách dừng thở (ngưng thở nửa chừng).
- Kỹ thuật khám
+ Bước 1: Đánh giá nhu mô/ siêu âm 2D chọn vị trí đặt
ROI ở HPT 7, dưới bao gan 2-3 cm, hương xung vuông
góc bề mặt gan
+ Bước 2: Ấn phím kích hoạt phát xung bức xạ âm khi có
phối hợp tốt của bn
+ Máy tự động ước tính giá trị vận tốc sóng biến dạng và
thể hiện
+ Tiến hành 5-10 lần, lấy giá trị TB cộng + ĐLC
30
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
31
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
Lưu ý về mặt kỹ thuật :
- Nhịn ăn tối thiểu trước 4-6 giờ
- Tư thế bn : nằm ngữa hoặc chếch P trước 30 độ,
tay đưa lên đầu
- Chọn vị trí thuận lợi, tối ưu
- Đo ở độ sâu 4-5 cm (bề mặt da)
- Trong quá trình tìm vị trí thuận lợi thì để bn thở bình
thường, sau đó lúc tiến hành đo thì bảo bn ngưng
thở khi đang hít vào hay ra nửa chừng
- Hướng xung ARFI vuông góc bề mặt gan
- ROI nên đặt dưới bao gan, ROI không chứa mạch
máu
32
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
33
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
KẾT QUẢ
34
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
Lưu ý: !!!!!
Sử dụng thông số IQR để đánh giá độ
lập lại của nhiều lần đó
+ IQR tối ưu khi càng nhỏ và <0,3
35
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
Kim JE, Lee JY, et al, UMB 2010
36
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
- Có sự tương quan tốt giữa ARFI và GPB phân loại xơ hóa
gan theo Metavir.
• Hệ số tương quan r = 0,710 – 0,919 (trung bình r = 0,77).
KẾT QUẢ: GIÁ TRỊ CỦA ARFI / GPB là tiêu chuẩn vàng
37
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
Friedrich-Rust (2009)
Điểm cắt cho Dx ≥ F2
- V : 1,21- 1,34 m/s
- AUROC 0,85-0,89
Điểm cắt cho Dx ≥ F4
- V : 1,55- 2 m/s
- AUROC 0,89-0,93
Friedrich-Rust M, Wunder K, Kriener S et al. Liver fibrosis in viral hepatitis: noninvasive assessment with
acoustic radiation force impulse imaging versus transient elastography. Radiology 2009; 252: 595–60438
KẾT QUẢ: GIÁ TRỊ CỦA ARFI / GPB: tiêu chuẩn vàng
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
39Radiology: Volume 276: Number 3—September 2015
KẾT QUẢ: GIÁ TRỊ CỦA ARFI
Nguy cơ ở mức độ xơ hóa gan/ ARFI
F1
F2
F3
F4
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
Phân tích tổng hợp các NC :
- ARFI chỉ ra được nguy cơ tiến triển các biến
chứng, số đo về độ cứng gan chỉ ra có khả năng
tăng áp cửa và tm trướng thực quản, nguy cơ
xuất hiện HCC (mỗi đơn vị độ cứng của gan
tương quan với nguy cơ) và tỷ lệ tử vong của bn
KẾT QUẢ: GIÁ TRỊ CỦA ARFI trong khả năng chỉ ra
biến chứng sau xơ gan
40
Bota S, Sporea I, Sirli R et al. Can ARFI elastography predict the presence of significant
esophageal varices in newly diagnosed cirrhotic patients? Ann Hepatol 2012; 11(4):519–525
Procopet B, Berzigotti A, Abraldes JG et al. Real-time shear-wave elastography: applicability,
reliability and accuracy for clinically significant portal hypertension
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
Độ trầm trọng của XHG tỷ lệ với độ cứng gan và
cũng phản ảnh mức độ tác động của gan do bệnh
gốc (virus)
Phân tầng mức độ nguy cơ biến chứng/ độ cứng
gan ở bn xơ gan
- Độ cứng gia tăng ≈ xơ gan mất bù (RR, 1.10; 95%
CI, 1.05–1.16)
- Độ cứng gia tăng ≈ gia tăng áp lực cửa
- Độ cứng gia tăng ≈ gia tăng tần suất mắc HCC
(RR, 1.05; 95% CI, 1.00–1.09)
- Độ cứng gia tăng ≈ tỷ lệ tử vong (RR, 1.03; 95%
CI, 0.89–1.19)
41
Singh S, et al . Liver stiffness is associated with risk of decompensation, liver cancer,and death in
patients with chronic liver diseases: a systematic review and meta-analysis. ClinGastroenterol Hepatol
Off Clin Pract J Am Gastroenterol Assoc. 2013;11:1573–84. e1571–2; quiz e1588–9.
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
KẾT QUẢ : TÍNH LẬP LẠI CỦA KỸ THUẬT
- Độ lập lại (intraclass coefficient)
Kim JE, Lee JY, et al, UMB 201042
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
Kim JE, Lee JY, et al, UMB 2010
KẾT QUẢ: TƯƠNG QUAN GIỮA TÍNH LẬP LẠI & KINH NGHIỆM BS
- NC 521 (301 nam, tuổi 20-86y), 293 b.lý gan mạn, 95 gan
nhiễm mỡ, 133 bt, 2 bs kinh nghiệm khác nhau.
- Kq:
43
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
KẾT QUẢ: TƯƠNG QUAN GIỮA TÍNH LẬP LẠI & VỊ TRÍ ĐẶT ROI
Toshima T, et al J Gastroenterol 2011 Goertz
RS, et al. Ultraschall Med 2010 Grgurevic I,
Ultraschall Med 2010
44
HPT 7,8 có giá trị SD thấp nhất
Đặt ROI tại HPT 7,8
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
Sporea I et al, Ultraschall Med 2011
KẾT QUẢ: TƯƠNG QUAN GIỮA TÍNH LẬP LẠI & ĐỘ SÂU ĐẶT ROI
45
Độ sâu khuyến cáo : 2-3 cm DƯỚI BAO GAN
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
Palmeri ML, et al, J hepatol, 2011
Goertz RS, et al. Ultraschall Med 2010
Holster S et al, Clin Hemorheol Microcirc 2010
KẾT QUẢ: TƯƠNG QUAN VỚI T, GIỚI, BMI
- Giá trị vận tốc sóng biến dạng/gan: độc lập với t,g,bmi
46
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
KẾT QUẢ: SO SÁNH ARFI - TE (Transient Elastography – Fibroscan)
47
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
48
- GIỚI THIỆU
- KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
- ỨNG DỤNG LÂM SÀNG KHẢO SÁT BỆNH
LÝ GAN LAN TỎA
- BÀN LUẬN
- KẾT LUẬN
Mueller S, Sandrin L, Hepatic Medicine:
Evidence and research 2010:2; 49-67
- Giá trị vận tốc sóng biến dạng/gan chịu tác động bới tình trạng gan
49
HẠN CHẾ CỦA ARFI CÁC YẾU TỐ GÂY NHIỄU
BÀN LUẬN
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘ CỨNG GAN
- Viêm gan
+ Hoạt tính viêm của bệnh làm gia tăng mức đánh
giá xơ hóa
+ Viêm gan cấp làm tăng độ cứng gan
+ Bệnh lý viêm gan do rượu có tăng AST tăng
độ cứng gan
- Tình trạng ứ mật
+ Tắc mật ngoài gan tăng độ cứng gan
Arena U et al., Hepatology 2008
Millonig G et al. Hepatology 2008;
50
BÀN LUẬN
Tapper EB et al (2012):
Liên quan ALT và độ cứng gan :“ ALT >80 UI/l
(+) giả tăng độ cứng gan “ / CHC
Arena U. Et al (2008):
Giảm độ cứng gan trường diễn và đáng kể khi
ALT ↓ / CHB pt
51
Tapper EB, Cohen EB, Patel K et al. Levels of alanine aminotransferase confound use of transient
elastography to diagnose fibrosis in patients with chronic hepatitis C virus infection. Clin Gastroenterol
Hepatol 2012; 10(8): 932–937.e1
Arena U, Vizzutt i F, Corti G et al. Acute viral hepatitis increases liver sti ness values measured by
transient elastography. Hepatology 2008; 47(2):380–384
BÀN LUẬN
- Sung huyết gan
+ Độ cứng gan gia tăng tuyến tính với áp lực
tĩnh mạch
- Tăng áp cửa
+ Độ cứng gan gia tăng tuyến tính với áp lực
tĩnh mạch cửa nặng
- Bệnh lý thâm nhiễm, tích tụ trong gan
+ Thâm nhiễm tổ chức u
+ Nhiễm amyloidosis
Cypierre A, et al. Hepatology 2009;50
52
BÀN LUẬN
Diễn giải một kết quả về đo độ cứng gan nên
dựa trên :
- Dịch tễ học của bn
- Bệnh nguyên và giai đoạn bệnh lý
- Các thông số CLS khác (SA B.mode, xn chức
năng gan, tải lượng virus §)
- Tuy SWE cung cấp thông tin độ cứng gan
nhưng không cung cấp thông tin về mức độ
viêm (không thể thay thế Biopsy hoàn toàn)
53
BÀN LUẬN
Ưu điểm
- Kỹ thuật sử dụng công nghệ cao
- Giảm yếu tố chủ quan, giảm tính phụ thuộc vào người làm
(đầu dò tự phát ra xung áp âm ≠ RE, TE) .
- Vừa định tính, vừa định lượng
- Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ chấp
thuận.
Nhược điểm
- Hạn chế khi đánh giá mô ở sâu (trên 8 cm)
- Rất nhạy với chuyển động của mô khi đo
- Giá thành thiết bị đắt
Kỹ thuật ARFI - ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM
54
BÀN LUẬN
- ARFI áp dụng chẩn đoán gđ xơ hóa gan
được xem là chuẩn mực trong Dd, Fup,Pnos
cho bn gan mạn
- Đo ở vị trí: HPT 7,8 và dưới bao gan 2-3 cm
và kẻ gian sườn thông tin ARFI :
+ Có độ chính xác cao
+ Đang tin cậy
+ Tính lập lại cao
- Tranh chấp với Fibroscan nhờ vượt qua các
trợ ngại của Fibroscan
55
KẾT LUẬN
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ
THEO DÕI CỦA QUÍ VỊ 56
XIN CHO TRÀNG VỖ TAY !!!
& CÁM ƠN SỰ LĂNG NGHE CỦA QUÍ VỊ
57
more accurate (36,62,63,64). Patients
can then be grouped into three categories
(Table 5): those with normal elastography
values who have a low likelihood of
cirrhosis (stage F0 or F1) and may not
require additional follow-up, those with
high elastography values who have a high
likelihood of cirrhosis, and those in
between
who have moderate to severe fibrosis
(stages F2 and F3) and are at risk
for progression of the fibrosis, depending
on the origin of the fibrosis.
On the basis of discussion
58
values: one to select patients
that are at low risk for clinically significant
fibrosis who would not require
additional follow-up and another cutoff
value to select patients at high risk for
advanced fibrosis or cirrhosis (some
F3 and F4) who require different
management
and prioritization for therapy.
Between these two cutoff values,
59

More Related Content

What's hot

CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệuCLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệuNguyen Thai Binh
 
Bai 27 b sieu am vu birads
Bai 27 b  sieu am vu biradsBai 27 b  sieu am vu birads
Bai 27 b sieu am vu biradsLan Đặng
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnTran Vo Duc Tuan
 
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGLÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGSoM
 
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRIĐánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRITran Vo Duc Tuan
 
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHSoM
 
05. sieu am tim co ban
05. sieu am tim co ban05. sieu am tim co ban
05. sieu am tim co banLan Đặng
 
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLCCập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLCNguyễn Hạnh
 
Viêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chiViêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chivinhvd12
 
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHSoM
 
Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...
Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...
Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...Nguyen Lam
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆUHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangMichel Phuong
 

What's hot (20)

CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệuCLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
 
ung thư
ung thưung thư
ung thư
 
Bai 27 b sieu am vu birads
Bai 27 b  sieu am vu biradsBai 27 b  sieu am vu birads
Bai 27 b sieu am vu birads
 
Xquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thấtXquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thất
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩn
 
X quang bụng không sửa soạn
X quang bụng không sửa soạnX quang bụng không sửa soạn
X quang bụng không sửa soạn
 
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGLÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
 
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRIĐánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
 
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
 
05. sieu am tim co ban
05. sieu am tim co ban05. sieu am tim co ban
05. sieu am tim co ban
 
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLCCập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
 
Viêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chiViêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chi
 
BENH LY TUY
BENH LY TUYBENH LY TUY
BENH LY TUY
 
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
 
Ct in-stroke
Ct in-strokeCt in-stroke
Ct in-stroke
 
Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...
Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...
Sieu am dan hoi ung dung trong khao sat benh ly gan - PGS.TS Nguyen Phuoc Bao...
 
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆUHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquang
 

Similar to SIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNH

Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng Thảng
Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng ThảngNhững tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng Thảng
Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng Thảngbientap2
 
sỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài gansỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài ganSoM
 
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...ssuser787e5c1
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúytrangnguyen20610
 
đề cương viet anh.pptx
đề cương viet anh.pptxđề cương viet anh.pptx
đề cương viet anh.pptxLee Nguyen
 
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7Nguyễn Lâm
 
Ung thư nội mạc tử cung
Ung thư nội mạc tử cungUng thư nội mạc tử cung
Ung thư nội mạc tử cungSoM
 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Điều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁPTHĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁPLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ASSESSMENT of LIVER STIFFNESS USING A R F I on DIABETIC PATIENTS
ASSESSMENT of  LIVER STIFFNESS USING A R F I on DIABETIC PATIENTSASSESSMENT of  LIVER STIFFNESS USING A R F I on DIABETIC PATIENTS
ASSESSMENT of LIVER STIFFNESS USING A R F I on DIABETIC PATIENTShungnguyenthien
 
MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)
MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)
MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)Nguyen Lam
 
bệnh lý gan.pdf
bệnh lý gan.pdfbệnh lý gan.pdf
bệnh lý gan.pdfnhphuongthao
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to SIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNH (20)

Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)
 
Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)
 
Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng Thảng
Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng ThảngNhững tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng Thảng
Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng Thảng
 
sỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài gansỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài gan
 
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
 
Luận án: Chẩn đoán xơ hóa gan bằng kỹ thuật ARFI với APRI
Luận án: Chẩn đoán xơ hóa gan bằng kỹ thuật ARFI với APRILuận án: Chẩn đoán xơ hóa gan bằng kỹ thuật ARFI với APRI
Luận án: Chẩn đoán xơ hóa gan bằng kỹ thuật ARFI với APRI
 
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
 
20 mm in dananghos ttth.pptx
20 mm in dananghos ttth.pptx20 mm in dananghos ttth.pptx
20 mm in dananghos ttth.pptx
 
đề cương viet anh.pptx
đề cương viet anh.pptxđề cương viet anh.pptx
đề cương viet anh.pptx
 
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
 
Ung thư nội mạc tử cung
Ung thư nội mạc tử cungUng thư nội mạc tử cung
Ung thư nội mạc tử cung
 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...
 
Điều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁPTHĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
 
ASSESSMENT of LIVER STIFFNESS USING A R F I on DIABETIC PATIENTS
ASSESSMENT of  LIVER STIFFNESS USING A R F I on DIABETIC PATIENTSASSESSMENT of  LIVER STIFFNESS USING A R F I on DIABETIC PATIENTS
ASSESSMENT of LIVER STIFFNESS USING A R F I on DIABETIC PATIENTS
 
MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)
MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)
MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)
 
Lu quoc hung
Lu quoc hungLu quoc hung
Lu quoc hung
 
bệnh lý gan.pdf
bệnh lý gan.pdfbệnh lý gan.pdf
bệnh lý gan.pdf
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

SIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNH

  • 1. 1 SIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNH
  • 2. NỘI DUNG - GIỚI THIỆU - KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI - ỨNG DỤNG LÂM SÀNG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN LAN TỎA - BÀN LUẬN - KẾT LUẬN 2
  • 3. -Tỷ lệ nhiễm vi-rút viêm gan B từ 16%-20%, 240tr ca CHB /world . -Tần suất nhiễm viêm gan do vi-rút viêm gan C: 2,4% world, 75%-95% CHC -Tỷ lệ NAFLD cũng có chiều hướng ↑ , tần suất quá cân là 42% và béo phì là 12% -VG do rượu: không giảm (VN: 3 tỷ usd/năm bia!!) -VG mỡ không do rượu (NASH): có xu hướng tăng cao * Nguyen LH, "Systematic review: Asian patients with chronic hepatitis C infection", Aliment Pharmacol Ther, 2013, 37(10): 921-936 3 GIỚI THIỆU
  • 4. - VGSV B, C, VG do Rượu và viêm gan mỡ ko do rượu (NASH) xơ gan và UT Gan nguyên phát - Tiến trình dẫn đến xơ gan / xơ hóa gan 4 GIỚI THIỆU
  • 5. XƠ HÓA GAN LÀ GI? Xơ hóa gan (hepatic fibrosis): đáp ứng của nhu mô gan đối với các thương tổn viêm mạn tính Cơ chế: lắng đọng các cơ chất gian bào (ECM) do mất cân bằng giữa các quá trình sản xuất, lắng đọng và phân hủy + hoạt hóa các tế bào sao. Xơ hóa gan (fibrosis) # Xơ gan (cirrhosis) !!! 5 GIỚI THIỆU
  • 6. Friedman SL, J Biol Chem, 2000 6 GIỚI THIỆU
  • 7. F0 Không xơ hóa F1 Xơ hóa khoảng cửa không vách xơ F2 Xơ hóa khoảng cửa với vài vách xơ F3 Nhiều vách xơ nhưng không XG (xơ hóa bắc cầu) F4 XG - 3 mức độ xơ hóa gan + Xơ hóa nhẹ (Mild fibrosis )= F0, F1. + Xơ hóa đáng kể (significant fibrosis): ≥ F2; + Xơ hóa nặng (severe fibrosis): ≥ F3 . - Xơ gan ≥ F4 - Các giai đoạn xơ hóa gan METAVIR: 7 GIỚI THIỆU
  • 8. Ý NGHĨA ĐÁNH GIÁ XƠ HÓA GAN Chẩn đoán giai đoạn Cần đánh giá mức độ xơ hóa gan (fibrosis) trước khi đưa ra các quyết định (A1) *. Đưa ra quyết định điều trị Theo dõi điều trị, đáp ứng điều trị Tiên lượng [*] KC3 /EASL 2011 8 GIỚI THIỆU
  • 9. Chẩn đoán giai đoạn Đưa ra quyết định điều trị - Cần bắt đầu điều trị ngay ở bn có xơ hóa gan tiến triển (METAVIR F3-F4) * - Xem xét điều trị ở bệnh nhân có xơ hóa gan đáng kể (METAVIR F2) (B2) *. - Đối với bn nhẹ hơn, điều trị tùy thuộc từng cá nhân (C2) *. Theo dõi điều trị, đáp ứng điều trị Tiên lượng [*] KC 4 .EASL 2011 9 Ý NGHĨA ĐÁNH GIÁ XƠ HÓA GAN
  • 10. Chẩn đoán giai đoạn Đưa ra quyết định điều trị Đánh giá đáp ứng điều trị - SVR Є mức độ xơ hóa - Đáp ứng tốt ở các mức xơ hóa thấp Tiên lượng Manns MP et al. Lancet 2001;358:958. SVR: Sustained virologic response 10 SVR theo mức độ xơ hóa GIỚI THIỆU
  • 11. (a) Trước đ.trị (b) Sau 3y Tx=lamivudine Dienstag et al. Gastroenterology 2003. Tx =lamivudine 11 GIỚI THIỆU
  • 12. - ĐT & PPNC : 92 bn viêm gan B mạn hoạt động, điều trị =Entecavir / bv trường Đại học Y Dược Huế từ 10/2012- 2/2014. Đo độ xơ hóa gan bằng kỹ thuật ghi hình xung lực truyền âm (ARFI) - KQ: (1) Entecavir đem lại sự cải thiện về chỉ số xơ hóa gan ở 16,3% sau 13 tháng và 28,3% sau 24 tháng (2) Sự cải thiện mức độ xơ hóa gan thường chỉ bộc lộ sau ít nhất là 12 tháng điều trị. (3) Yếu tố dự báo đáp ứng xơ hóa gan trong nghiên cứu này là tuổi trẻ, hoạt độ AST giảm nhanh và đáp ứng HBV DNA sau 24 tuần 12 GIỚI THIỆU
  • 13. Chẩn đoán giai đoạn Đưa ra quyết định điều trị Đánh giá đáp ứng điều trị + Theo dõi điều trị Tiên lượng 13 GIỚI THIỆU
  • 14. Cải thiện Như cũ Xấu đi 0 20 40 60 80 100 Year 4 (n = 22) xơ hóa ganViêm-hoại tử Year 5 (n = 24) bn (%) Hadziyannis et al.Median change from ADV baseline in Knodell necroinflammatory score –4.5 and –5.0 at 4 and 5 yrs; median change in Ishak fibrosis score was –1.0 in both cohorts.. AASLD 2005 Year 4 (n = 22) Year 5 (n = 24) . 14 Biến đổi mô học sau 4-5 năm ĐT ADV > 50% có giảm xơ hóa cầu nối sau 5 năm
  • 15. SINH THIẾT GAN: 1. Chỉ nghiên cứu trên một phần rất nhỏ của gan (1/50.000)→sai sót do mẫu không đại diện, 2. Khác biệt giữa các lần đọc & người đọc 3. Xâm nhập: - Đau (20%), - Chảy máu (0.5%), c.m đường mật... - TKMP, - Tử vong: 0,01-0,3% . Ít được bệnh nhân chấp nhận Khó làm lập lại 15 PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ XƠ HÓA XÂM NHẬP
  • 16. 1. Các chất chỉ điểm sinh học nhóm II: các chỉ điểm sinh học gián tiếp, không phản ứng trực tiếp chuyển hóa của matrix gian bào hoặc tế bào xơ. 2. Các chất ức chế Metalloproteinase (TIMP) & các cytokin tiền tạo xơ (profibrogenic cytokin): TGF-β1 3. CĐHA: - S.A,CLVT,CHT: Không nhạy, chỉ Dx/gđ muộn Nhược điểm chung của các chỉ điểm sinh học Kém nhạy trong các gđ sớm Ít đặc hiệu Bị nhiễu khi có xơ hóa các tạng ngoài gan Kết quả bị ảnh hưởng khi có suy thận, suy gan 16 PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ XƠ HÓA KHÔNGXÂM NHẬP
  • 17. Score CĐ huyết thanh Bệnh nguyên AUC> F2 AUC -F4 FIBROTEST GGT, haptoglobin, bilirubin, apo-lipoproteinA1, Alpha2 macroglobulin HCV, HBV 0.74-0.89 0.82-0.92 FORNS Tuổi, GGT, Cholesterol, TC HBV, HCV 0.77-0.85 0.76-0.87 APRI AST, TC HBV,HCV 0.69-0.88 0.61-0.94 FIB-4 Tuổi, ALT,AST, TC HCV/HIV 0.74-0.85 0.91 HEPASCORE Tuổi, giới, alpha2 macroglobulin, hyaluronate, bilirubin, GGT HCV 0.74-0.86 0.80-0.94 FIBROMETER TC, prothrombin, macroglobulin, AST, hyaluronate, tuổi, Urea HCV 0.78-0.89 0.94 ELF N-terminal propeptide của collagen typ III, hyaluronic, TIMP-1, tuổi HBV/HCV 0.77-0.87 0.87-0.90 17
  • 18. 18
  • 19. - GIỚI THIỆU - KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI - ỨNG DỤNG LÂM SÀNG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN LAN TỎA -BÀN LUẬN - KẾT LUẬN 19
  • 20. - Sức nén σ, là lực tác dụng trên một đơn vị diện tích bề mặt + σ = lực/diện tích (F/cm2) - Mức biến dạng ε do tác động bởi sức nén, là tỉ số giữa độ lệch (mức biến dạng) với số đo ban đầu - Xuất Young thể hiện xu hướng biến dạng dọc, đại diện cho độ cứng + (E) : + đơn vị là Pa, kPa ĐỘ CỨNG CỦA MÔ ĐÀN HỒI THEO MỨC BIẾN DẠNG 20 KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
  • 21. MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA ĐỘ CỨNG VÀ VẬN TỐC SÓNG BIẾN DẠNG TRONG MÔI TRƯỜNG - Dưới tác dụng lực nén/mô đàn hồi sóng biến dạng /mô với vận tốc v biến dạng Sóng biến dạngbiến dạng ngang 21 KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
  • 22. 22
  • 23. MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA ĐỘ CỨNG VÀ VẬN TỐC SÓNG CỦA MÔI TRƯỜNG E , ρ : xuất đàn hồi (E) và tỷ trọng của mô Mô càng cứng thì v càng lớn ( )sm E v / . 1 ρρα == 23 KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
  • 24. Kỹ thuật SADH dựa trên nguyên lý ARFI Bước 1: Ghi hình siêu âm 2D cơ bản Bước 2: Phát xung sóng âm ngắn ( 100 µm) + Xung áp âm gây ra lực nén trong mô + Lực nén làm các thành phần mô dịch chuyển tạo ra sóng biến dạng lan truyền trong mô . Bước 3: Những chùm sóng âm được phát đi trong khoảng thời gian ngắn và liên tục để thu về thông tin dịch chuyển của mô / so với hình tham khảo trong bước 1. Bước 4: ước tính giá trị vận tốc sóng biến dạng GHI HÌNH ĐÀN HỒI BẰNG ĐO VẬN TỐC SÓNG BIẾN DẠNG 24 KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
  • 25. GHI HÌNH ĐÀN HỒI DỰA TRÊN VẬN TỐC SÓNG BIẾN DẠNG Lazebnik et al. “Tissue strain analytics Virtual touch imaging and quantification”. Siemens Medical Solution,2008. 25 KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
  • 26. GHI HÌNH ĐÀN HỒI DỰA TRÊN VẬN TỐC SÓNG BIẾN DẠNG - Mã hóa theo thang độ xám sự phân bố độ cứng của mô : + Mô cứng thang xám ngã về phía đen + Mô mềm thang xám ngã về phía trắng - Mã hóa theo thang độ màu sự phân bố độ cứng của mô : + Mô cứng màu mã hóa ngã về màu xanh (thông thường) + Mô mềm màu mã hóa ngã về màu đỏ. + Lục, vàng, cam mô cứng vừa Kỹ thuật ARFI -VTI– THỂ HIỆN ĐỊNH TÍNH 26 KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
  • 27. GHI HÌNH ĐÀN HỒI DỰA TRÊN VẬN TỐC SÓNG BIẾN DẠNG - Thông tin đàn hồi định lượng của ROI được xđ/ hình siêu âm kiểu B - pSWE - Thể hiện độ cứng mô qua giá trị vận tốc sóng biến dạng (m/s) Kỹ thuật ARFI –VTQ/VTQ IQ – THỂ HIỆN ĐỊNH LƯỢNG 27
  • 28. GHI HÌNH ĐÀN HỒI DỰA TRÊN VẬN TỐC SÓNG BIẾN DẠNG - Hình đàn hồi chồng lên hình siêu âm kiểu B -Thể hiện độ cứng mô qua giá trị vận tốc sóng biến dạng (m/s) phân bố trên hình B.mode – 2D SWE Kỹ thuật ARFI - THỂ HIỆN VỨA ĐỊNH TÍNH VỪA ĐỊNH LƯỢNG 28 KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
  • 29. - GIỚI THIỆU - KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI - ỨNG DỤNG LÂM SÀNG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN LAN TỎA - BÀN LUẬN - KẾT LUẬN 29
  • 30. KỸ THUẬT - Chuẩn bị b.n: + Nằm ngữa + Hướng dẫn bn cách dừng thở (ngưng thở nửa chừng). - Kỹ thuật khám + Bước 1: Đánh giá nhu mô/ siêu âm 2D chọn vị trí đặt ROI ở HPT 7, dưới bao gan 2-3 cm, hương xung vuông góc bề mặt gan + Bước 2: Ấn phím kích hoạt phát xung bức xạ âm khi có phối hợp tốt của bn + Máy tự động ước tính giá trị vận tốc sóng biến dạng và thể hiện + Tiến hành 5-10 lần, lấy giá trị TB cộng + ĐLC 30 ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
  • 32. Lưu ý về mặt kỹ thuật : - Nhịn ăn tối thiểu trước 4-6 giờ - Tư thế bn : nằm ngữa hoặc chếch P trước 30 độ, tay đưa lên đầu - Chọn vị trí thuận lợi, tối ưu - Đo ở độ sâu 4-5 cm (bề mặt da) - Trong quá trình tìm vị trí thuận lợi thì để bn thở bình thường, sau đó lúc tiến hành đo thì bảo bn ngưng thở khi đang hít vào hay ra nửa chừng - Hướng xung ARFI vuông góc bề mặt gan - ROI nên đặt dưới bao gan, ROI không chứa mạch máu 32 ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
  • 35. Lưu ý: !!!!! Sử dụng thông số IQR để đánh giá độ lập lại của nhiều lần đó + IQR tối ưu khi càng nhỏ và <0,3 35 ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
  • 36. Kim JE, Lee JY, et al, UMB 2010 36 ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
  • 37. - Có sự tương quan tốt giữa ARFI và GPB phân loại xơ hóa gan theo Metavir. • Hệ số tương quan r = 0,710 – 0,919 (trung bình r = 0,77). KẾT QUẢ: GIÁ TRỊ CỦA ARFI / GPB là tiêu chuẩn vàng 37 ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
  • 38. Friedrich-Rust (2009) Điểm cắt cho Dx ≥ F2 - V : 1,21- 1,34 m/s - AUROC 0,85-0,89 Điểm cắt cho Dx ≥ F4 - V : 1,55- 2 m/s - AUROC 0,89-0,93 Friedrich-Rust M, Wunder K, Kriener S et al. Liver fibrosis in viral hepatitis: noninvasive assessment with acoustic radiation force impulse imaging versus transient elastography. Radiology 2009; 252: 595–60438 KẾT QUẢ: GIÁ TRỊ CỦA ARFI / GPB: tiêu chuẩn vàng ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
  • 39. 39Radiology: Volume 276: Number 3—September 2015 KẾT QUẢ: GIÁ TRỊ CỦA ARFI Nguy cơ ở mức độ xơ hóa gan/ ARFI F1 F2 F3 F4 ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
  • 40. Phân tích tổng hợp các NC : - ARFI chỉ ra được nguy cơ tiến triển các biến chứng, số đo về độ cứng gan chỉ ra có khả năng tăng áp cửa và tm trướng thực quản, nguy cơ xuất hiện HCC (mỗi đơn vị độ cứng của gan tương quan với nguy cơ) và tỷ lệ tử vong của bn KẾT QUẢ: GIÁ TRỊ CỦA ARFI trong khả năng chỉ ra biến chứng sau xơ gan 40 Bota S, Sporea I, Sirli R et al. Can ARFI elastography predict the presence of significant esophageal varices in newly diagnosed cirrhotic patients? Ann Hepatol 2012; 11(4):519–525 Procopet B, Berzigotti A, Abraldes JG et al. Real-time shear-wave elastography: applicability, reliability and accuracy for clinically significant portal hypertension ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
  • 41. Độ trầm trọng của XHG tỷ lệ với độ cứng gan và cũng phản ảnh mức độ tác động của gan do bệnh gốc (virus) Phân tầng mức độ nguy cơ biến chứng/ độ cứng gan ở bn xơ gan - Độ cứng gia tăng ≈ xơ gan mất bù (RR, 1.10; 95% CI, 1.05–1.16) - Độ cứng gia tăng ≈ gia tăng áp lực cửa - Độ cứng gia tăng ≈ gia tăng tần suất mắc HCC (RR, 1.05; 95% CI, 1.00–1.09) - Độ cứng gia tăng ≈ tỷ lệ tử vong (RR, 1.03; 95% CI, 0.89–1.19) 41 Singh S, et al . Liver stiffness is associated with risk of decompensation, liver cancer,and death in patients with chronic liver diseases: a systematic review and meta-analysis. ClinGastroenterol Hepatol Off Clin Pract J Am Gastroenterol Assoc. 2013;11:1573–84. e1571–2; quiz e1588–9. ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
  • 42. KẾT QUẢ : TÍNH LẬP LẠI CỦA KỸ THUẬT - Độ lập lại (intraclass coefficient) Kim JE, Lee JY, et al, UMB 201042 ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
  • 43. Kim JE, Lee JY, et al, UMB 2010 KẾT QUẢ: TƯƠNG QUAN GIỮA TÍNH LẬP LẠI & KINH NGHIỆM BS - NC 521 (301 nam, tuổi 20-86y), 293 b.lý gan mạn, 95 gan nhiễm mỡ, 133 bt, 2 bs kinh nghiệm khác nhau. - Kq: 43 ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
  • 44. KẾT QUẢ: TƯƠNG QUAN GIỮA TÍNH LẬP LẠI & VỊ TRÍ ĐẶT ROI Toshima T, et al J Gastroenterol 2011 Goertz RS, et al. Ultraschall Med 2010 Grgurevic I, Ultraschall Med 2010 44 HPT 7,8 có giá trị SD thấp nhất Đặt ROI tại HPT 7,8 ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
  • 45. Sporea I et al, Ultraschall Med 2011 KẾT QUẢ: TƯƠNG QUAN GIỮA TÍNH LẬP LẠI & ĐỘ SÂU ĐẶT ROI 45 Độ sâu khuyến cáo : 2-3 cm DƯỚI BAO GAN ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
  • 46. Palmeri ML, et al, J hepatol, 2011 Goertz RS, et al. Ultraschall Med 2010 Holster S et al, Clin Hemorheol Microcirc 2010 KẾT QUẢ: TƯƠNG QUAN VỚI T, GIỚI, BMI - Giá trị vận tốc sóng biến dạng/gan: độc lập với t,g,bmi 46 ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
  • 47. KẾT QUẢ: SO SÁNH ARFI - TE (Transient Elastography – Fibroscan) 47 ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
  • 48. 48 - GIỚI THIỆU - KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÀN HỒI - ỨNG DỤNG LÂM SÀNG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN LAN TỎA - BÀN LUẬN - KẾT LUẬN
  • 49. Mueller S, Sandrin L, Hepatic Medicine: Evidence and research 2010:2; 49-67 - Giá trị vận tốc sóng biến dạng/gan chịu tác động bới tình trạng gan 49 HẠN CHẾ CỦA ARFI CÁC YẾU TỐ GÂY NHIỄU BÀN LUẬN
  • 50. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘ CỨNG GAN - Viêm gan + Hoạt tính viêm của bệnh làm gia tăng mức đánh giá xơ hóa + Viêm gan cấp làm tăng độ cứng gan + Bệnh lý viêm gan do rượu có tăng AST tăng độ cứng gan - Tình trạng ứ mật + Tắc mật ngoài gan tăng độ cứng gan Arena U et al., Hepatology 2008 Millonig G et al. Hepatology 2008; 50 BÀN LUẬN
  • 51. Tapper EB et al (2012): Liên quan ALT và độ cứng gan :“ ALT >80 UI/l (+) giả tăng độ cứng gan “ / CHC Arena U. Et al (2008): Giảm độ cứng gan trường diễn và đáng kể khi ALT ↓ / CHB pt 51 Tapper EB, Cohen EB, Patel K et al. Levels of alanine aminotransferase confound use of transient elastography to diagnose fibrosis in patients with chronic hepatitis C virus infection. Clin Gastroenterol Hepatol 2012; 10(8): 932–937.e1 Arena U, Vizzutt i F, Corti G et al. Acute viral hepatitis increases liver sti ness values measured by transient elastography. Hepatology 2008; 47(2):380–384 BÀN LUẬN
  • 52. - Sung huyết gan + Độ cứng gan gia tăng tuyến tính với áp lực tĩnh mạch - Tăng áp cửa + Độ cứng gan gia tăng tuyến tính với áp lực tĩnh mạch cửa nặng - Bệnh lý thâm nhiễm, tích tụ trong gan + Thâm nhiễm tổ chức u + Nhiễm amyloidosis Cypierre A, et al. Hepatology 2009;50 52 BÀN LUẬN
  • 53. Diễn giải một kết quả về đo độ cứng gan nên dựa trên : - Dịch tễ học của bn - Bệnh nguyên và giai đoạn bệnh lý - Các thông số CLS khác (SA B.mode, xn chức năng gan, tải lượng virus §) - Tuy SWE cung cấp thông tin độ cứng gan nhưng không cung cấp thông tin về mức độ viêm (không thể thay thế Biopsy hoàn toàn) 53 BÀN LUẬN
  • 54. Ưu điểm - Kỹ thuật sử dụng công nghệ cao - Giảm yếu tố chủ quan, giảm tính phụ thuộc vào người làm (đầu dò tự phát ra xung áp âm ≠ RE, TE) . - Vừa định tính, vừa định lượng - Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ chấp thuận. Nhược điểm - Hạn chế khi đánh giá mô ở sâu (trên 8 cm) - Rất nhạy với chuyển động của mô khi đo - Giá thành thiết bị đắt Kỹ thuật ARFI - ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM 54 BÀN LUẬN
  • 55. - ARFI áp dụng chẩn đoán gđ xơ hóa gan được xem là chuẩn mực trong Dd, Fup,Pnos cho bn gan mạn - Đo ở vị trí: HPT 7,8 và dưới bao gan 2-3 cm và kẻ gian sườn thông tin ARFI : + Có độ chính xác cao + Đang tin cậy + Tính lập lại cao - Tranh chấp với Fibroscan nhờ vượt qua các trợ ngại của Fibroscan 55 KẾT LUẬN
  • 56. XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÍ VỊ 56 XIN CHO TRÀNG VỖ TAY !!! & CÁM ƠN SỰ LĂNG NGHE CỦA QUÍ VỊ
  • 57. 57 more accurate (36,62,63,64). Patients can then be grouped into three categories (Table 5): those with normal elastography values who have a low likelihood of cirrhosis (stage F0 or F1) and may not require additional follow-up, those with high elastography values who have a high likelihood of cirrhosis, and those in between who have moderate to severe fibrosis (stages F2 and F3) and are at risk for progression of the fibrosis, depending on the origin of the fibrosis. On the basis of discussion
  • 58. 58 values: one to select patients that are at low risk for clinically significant fibrosis who would not require additional follow-up and another cutoff value to select patients at high risk for advanced fibrosis or cirrhosis (some F3 and F4) who require different management and prioritization for therapy. Between these two cutoff values,
  • 59. 59