SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SUY THAI CẤP
1. GVHD: BS.CKII Trần Ngọc Hải
HV : BS Nguyễn Hữu Thịnh
BS Đặng Minh Đức
BS Nguyễn Thị Nớp
2. NỘI DUNG
• Những thích nghi của thai nhi trong môi
trường thiếu Oxy.
• Sinh lý bệnh thai suy trong chuyển dạ
• Các nguyên nhân gây suy thai
• Chẩn đoán suy thai
• Đánh giá biểu đồ tim thai và xử trí trong thực
hành lâm sàng
3. ĐẠI CƢƠNG
Suy thai cấp là tình trạng đe dọa cuộc sống, sức khỏe,
tƣơng lai chức năng hay tâm thần vận động của thai
nhi.
Thai suy trong chuyển dạ biểu hiện bởi nhiều triệu
chứng: thải phân su trong nƣớc ối, suy yếu nhịp tim
thai, suy giảm cân bằng kiềm toan.
4. Tỉ lệ 5 – 10% trong các cuộc chuyển dạ. Tại BVTD
thai suy cấp chiếm 10.3%, là nguyên nhân của 1/3 số
tử vong chu sinh.
8. KIỂM SOÁT TIM THAI:
GIAO CẢM/ ĐỐI GIAO CẢM
■ HỆ ĐỐI GIAO CẢM:
GIẢM NHỊP TIM
– ÁP THU QUAN
LIÊN QUAN CHỦ
YẾU ĐẾN NHỊP
GIẢM BẤT ĐỊNH.
– HÓA THỤ QUAN
LIÊN QUAN CHỦ
YẾU ĐẾN NHỊP
GIẢM MUỘN.
■ HỆ GIAO CẢM: TĂNG
NHỊP TIM
9. SINH LÝ BỆNH
Mẹ: các nguyên nhân giảm lượng máu
THTCN, giảm [O2] trong máu
Chuyển hóa yếm khí
+ Suy thai cấp
+ Thai chết
Giảm [O2] trong máu thai
Thai: bất thường dây rốn, bánh
nhau, bệnh lý tại THTCN
Tái phân bố
tuần hoàn
Toan hô hấp
Tăng thải CO2, [Lactate]PH máu
+ Bệnh não sơ sinh
+ Chậm phát triển tâm thần vận động
Toan chuyển hóa
10. NGUYÊN NHÂN
Chuyển dạ:
- Rối loạn cơn gò: bất thƣờng về cƣờng độ và tần số.
- Sử dụng thuốc tăng co không kiểm soát: cơn gò tăng
động, tăng tƣơng lực cơ TC.
- Sử dụng thuốc giảm co, giảm đau vào giai đoạn cuối
chuyển dạ.
- Tai biến khi thực hiện thủ thuật không đúng.
- Tai biến do gây tê vùng
12. NGUYÊN NHÂN
Do thai: thai chậm tăng trƣởng, dị tật thai nhi,
thai quá ngày, thai non tháng, bệnh lý tán huyết
thai nhi, song thai cùng trứng…
Do mẹ: bệnh lý gây thiếu oxy mẹ (suy tim, suy hô
hấp, thiếu máu, tụt huyết áp do gây tê….)
13. Thuốc an thần Giảm dao động nội tại
Magnesium sulfate Giảm dao động nội tại
Beta-mimetic Giảm dao động nội tại, tăng tim thai cơ bản
Corticosteroids Giảm dao động nội tại, Ít nhịp tăng
Thuốc vô cảm Mất dao động nội tại
Thuốc hạ áp Tùy từng loại thuốc
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN BIỂU ĐỒ TIM THAI
14. SỰ THÍCH NGHI CỦA THAI NHI
Yếu tố tấn công Yếu tố bảo vệ
Cơn gò TC Toan chuyển hóa
Màng ối vỡ Đáp ứng tim mạch
Ảnh hưởng của Mẹ lên thai:
Mỏi cơ, gắng sức hô hấp, rối
loạn huyết động học, đau và lo
lắng, thuốc….
Trong chuyển dạ
Thay đổi cân bằng kiềm toan
Thay đổi nội tiết: tăng
Catecholamine, Cortisol, ACTH,
TSH, Angiotensine, Renin,
Vasopressine…..
15. CHẨN ĐOÁN
LÂM SÀNG
1. Nước ối lẫn phân su
SINH LÝ: 44% SAU 42 TUẦN, HIẾM KHI DƢỚI 37 TUẦN.
THAI THIẾU OXY.
Ứ MẬT TRONG THAI KỲ.
THAI CÓ BẤT THƢỜNG RUỘT / HỞ THÀNH BỤNG.
NHIỄM TRÙNG THAI…
16. CHẨN ĐOÁN
LÂM SÀNG
1. Nước ối lẫn phân su
- Chiếm 10% tổng số thai kỳ (*)
- 1/3 trƣờng hợp toan hóa máu là có nƣớc ối nhiễm
phân su.
- 20% nƣớc ối lẫn phân su là có toan chuyển hóa ở
thai nhi.
50. CA 01
■ CON SO, 41 TUẦN 05
NGÀY, KHÁM THAI
BÌNH THƢỜNG.
■ CTG LÖC ĐẦU: TTCB
130, DĐNT 5-15.
■ 11g49: XUẤT HIỆN
NHỊP GIẢM NHS
CHO NẰM NGHIÊN
TRÁI.
■ 11g54 BS KHÁM.
1. LÀM
GÌ ĐẦU
TIÊN?
2.
NGUYÊ
N NHÂN
GÌ?
3. LÀM
GÌ TIẾP
THEO?
4. DẤU HIỆU
TRÊN CTG:
TIÊN LƯỢNG
TỐT VÀ XẤU?
53. CA 02
■ CON SO, 25 TUỔI, 39 TUẦN, VÀO CHUYỂN DẠ TỰ NHIÊN.
■ KHÁM CTC 6cm, ỐI XANH LOÃNG.
■ 04g SAU SẢN PHỤ ĐƢỢC TĂNG CO VỚI OXYTOCIN VÌ GÕ THƢA +
CHUYỂN DẠ KHÔNG TIẾN TRIỂN.
■ CTG SAU TĂNG CO 02g.
1. CHẨN
ĐOÁN?
2. ĐÁNH
GIÁ CTG?
3. XT?
3. CTG SAU
XT?