SlideShare a Scribd company logo
1 of 38
Download to read offline
1. Kể ra những thay đổi ở tử cung, cổ tử
cung, âm hộ, âm đạo, tuyến vú ở thai phụ
2. Kể ra những thay đổi ở hệ tuần hoàn, hô
hấp, tiết niệu, tiêu hóa, da, xương khớp ở
thai phụ
3. Trình bày được những thay đổi về biến
dưỡng ở thai phụ
4. Trình bày được những thay đổi nội tiết
trong thai kỳ
1. Tử cung:
 Vị trí:12 tuần đầu nằm trong tiểu khung,
lớn dần theo tuổi thai
 Kích thước:
- Không có thai 6-8,4-5,3 cm (dài, rộng,
trước sau). Gần ngày sanh 32,22,20 cm.
- Bề cao tử cung: tháng thứ hai mỗi tháng
tăng 4 cm
Thay đổi bề cao tử cung lúc mang thai
 Thể tích: không có thai V # 10 ml; cuối
thai kì V là 5 lít, có thể tới 20 lít
 Trọng lượng: không có thai 50 gr, cuối
thai kì 1100 gr
 Cấu tạo:
- Căng giãn và phì đại tế bào cơ, tích tụ
mô sợi, tăng số lượng và kích thước của
mạch máu và mạch bạch huyết.
- Lưu lượng máu TC-nhau tăng lên, đạt
450-600 ml/phút cuối thai kì
 Cơn co TC:
- 3 tháng đầu đã có những cơn co nhẹ,
không đều và không đau.
- 3 tháng giữa các cơn co có thể phát
hiện khi khám bằng 2 tay và được gọi là
cơn co Braxton Hicks (không đều, cường
độ từ 5-25 mmHg, không đau).
- Cuối thai kì, cơn co Braxton Hicks đều
hơn và gây cảm giác khó chịu
2. Cổ TC:
 tím và mềm hơn.
 nút nhầy cổ TC → nhớt hồng âm đạo
 lỗ ngoài cổ TC ở người con so nhỏ và đóng kín
đến cuối thai kì; của người con rạ to hơn, có
thể hở ngoài, mềm hơn.
3. Đoạn dưới TC:
 eo TC → đoạn dưới TC
 phủ ngoài bởi phúc mạc lỏng lẻo dễ bóc tách
 chỉ có 2 lớp cơ
4.Buồng trứng:
 không rụng trứng, các mạch máu to ra
 thường chỉ có 01 hoàng thể
5. Vòi trứng
6. Âm đạo, âm hộ và tầng sinh môn:
 mềm hơn do tăng sinh mạch máu và tăng tưới
máu.
 âm đạo tăng tiết, màu tím, thành âm đạo thay
đổi để dễ giãn hơn khi sanh.
 dịch tiết âm đạo và cổ tử cung có tính axit
7. Da: tăng sắc tố da
8. Vú:
 vú to ra, núm vú nhô cao tăng sắc tố, sau
vài tháng đầu có thể có sữa non,
 kích thước vú trước khi có thai và số
lượng sữa không có liên quan với nhau
1. Trọng lượng cơ thể:
 tăng trung bình 12,5 kg.
 3 tháng đầu tăng không quá 1,5 kg.
 3 tháng giữa # 6 kg, mỗi tuần tăng 0,5
kg.
 cuối thai kì, tăng nhanh từ 4-5 kg
2. Chuyển hóa nước:
 tăng giữ nước. V nước min: 6500 ml (3500 ml ở
nhau, thai, nước ối; 3000ml do tăng V máu ở
mẹ, kích thước tử cung và vú).
 sau sanh: toát mồ hôi và tiểu nhiều → mất # 2
kg trong 2-5 ngày
3. Chuyển hóa : tăng trong thai kì
4. Chuyển hóa đạm: nhu cầu đạm tăng đáng kể
trong thai kì để đảm bảo cân bằng nitrogen
dương
5. Chuyển hóa đường:
 thai phụ thường bị hạ đường huyết nhẹ lúc đói
 tăng đường huyết sau ăn và tăng insulin máu
6.Chuyển hóa chất béo:
 nồng độ lipid, lipoproteins, apolipoproteins huyết
tương tăng đáng kể.
 tích tụ mỡ chủ yếu tập trung ở trung tâm cơ thể.
7.Chuyển hóa chất khoáng: nhu cầu sắt trong
thai kì rất cao, vượt hơn số lượng sắt có sẵn
trong cơ thể
8. Chuyển hóa sắt:
 Dự trữ sắt: tổng lượng sắt # 2 – 2,5 gram, dự
trữ # 300 mg
 Nhu cầu sắt:
 # 1000 mg (300 mg thai và nhau, 200mg bài tiết,
500mg tạo hồng cầu).
 Nhu cầu sắt sử dụng khá cao trong nửa sau thai
kì, trung bình # 6-7 mg/ngày.
 Không được bổ sung sắt → nồng độ sắt và
ferritin trong huyết thanh giảm vào 3 tháng giữa
9.Chuyển hóa calcium, magnesium và
phosphate: calcium và magnesium giảm,
phosphate không thay đổi. Vitamin A, B, C
hơi thiếu, vitamin D bình thường, E, K
tăng
10.Thăng bằng kiềm toan: có sự tăng
thông khí nhẹ gây ra tình tràng kiềm hô
hấp do giảm PCO2 trong máu
1. Thể tích máu: tăng trung bình # 40- 45% so
với lúc không có thai. V máu tăng nhầm:
 Đáp ứng sự lớn lên của TC với các mạch máu
phì đại
 Bảo vệ mẹ và thai với hiện tượng giảm hồi lưu
của hệ tĩnh mạch ở tư thế nằm ngửa và đứng
 Bảo vệ mẹ khi mất máu do cuộc sanh
2. Nồng độ hemoglobin và dung tích hồng cầu:
giảm nhẹ trong thai kì.
Nồng độ hemoglobin
3. Miễn dịch và chức năng bạch cầu:
 miễn dịch dịch thể và qua trung gian tế bào đều
giảm.
 số bạch cầu # 5000-12000/ɱl. Trong chuyển dạ
và những giờ đầu hậu sản có thể tăng đến
25000/ɱl, trung bình là 14000- 16000/ɱl
4. Đông máu:
 các yếu tố đông máu trong tình trạng hoạt hóa.
 số tiểu cầu thay đổi không đáng kể nhưng thể
tích và sự phân bố tiểu cầu tăng
Thay đổi đáng kể trong suốt thai kì và hậu sản.
1. Tim:
 Nhịp tim tăng # 10 nhịp, đáy tim hơi đẩy lên cao
và sang trái, đồng thời hơi xoay theo trục dọc.
 Tiếng tim: T1 mạnh hơn, T2 không đổi. ATTT
nghe được ở 90% và mất ngay sau sanh. Trục
điện tim hơi lệch (T)
 Cung lượng tim: tăng ngay vào những tuần
đầu tiên và tăng dần đến cuối thai kì
2. Tuần hoàn:
 HA thay đổi theo tư thế.
 Hạ HA khi nằm ngửa: # 10 % hạ HA trầm
trọng gọi là hội chứng “ hạ HA nằm ngửa”
 Áp lực tĩnh mạch tăng, dòng máu chậm lại
ở chi dưới → phù, giãn tĩnh mạch, tăng
nguy cơ huyết khối tĩnh mạch
 Cơ hoành bị đẩy cao, góc hạ sườn giãn
rộng, đường kính trước sau của lồng
ngực tăng
 Tần số hô hấp tăng nhẹ về cuối thai kì.
 Thể tích khí lưu thông và thông khí phút
cũng như lượng oxygen trao đổi tăng
đáng kể
 Thai kì có thể làm nặng thêm các bệnh lí
đường hô hấp có sẵn
 Thận hơi to hơn, độ lọc cầu thận và lưu
lượng huyết tương tới thận tăng lên đáng
kể
 Niệu quản và bể thận hơi giãn do sự chèn
ép của TC và tác động của progesterone.
1. Ống tiêu hóa:
Nồng độ progesterone tăng làm giảm trương lực
của cơ trơn đưa đến:
 Giảm trương lực cơ vòng thực quản, gây ra
bệnh trào ngược thực quản
 Giảm trương lực túi mật dễ gây sỏi thận và ứ
mật trong gan
 Thời gian vận chuyển qua ruột non kéo dài
 Thai phụ rất dễ bị táo bón
TC tăng kích thước nên các tạng trong ổ bụng
thay đổi vị trí:
 Dạ dày lên cao, trục dọc trở nên ngang hơn
 Ruột non cũng bị đẩy lên cao và nằm 2 bên
TC
 Ruột già bị ép lại, manh tràng và ruột thừa
lên cao về phía đầu và hơi sang bên
Buồn nôn và nôn gặp trong 50-90% các thai kì
2. Gan:
 Kích thước gan không thay đổi
 Albumin huyết tương giảm, ở cuối thai kì
nồng độ trung bình là 3 g/dl so với khi không
có thai là 4,3 g/dl
3. Túi mật: progesterone tăng làm túi mật
giảm co thắt và thể tích mật ứ đọng tăng kết
hợp với sự tăng lượng cholesterone bão hòa
làm tăng nguy cơ tạo sỏi cholesterone
1. Tuyến yên:
 tăng kích thước trong thai kì, không có vai trò
quan trọng trong sự duy trì thai kì.
 Prolactin: tăng cao trong thai kì, đảm bảo sự
tiết sữa. Ngay sau sanh nồng độ prolactin trong
huyết thanh giảm đột ngột và tiết ra theo nhịp
độ cho con bú.
2. Tuyến cận giáp: nồng độ hormone tuyến cận
giáp giảm trong 3 tháng đầu thai kì, sau đó
tăng từ từ trong thời gian còn lại của thai kì
3. Tuyến giáp:
 Hoạt động tuyến giáp thay đổi đáng kể
 TT4 tăng nhưng FT4 bình thường
 HCG và TSH giống nhau cấu trúc -> #
20% thai kì có cường giáp thoáng qua
trên cận lâm sàng ở 3 tháng đầu.
 Iodine mất nhanh qua thận + thai lấy
iodine -> 15% tăng kích thước tuyến giáp
1. Hệ cơ xương:
 lưng bị ưỡn ra trước, chuyển trọng tâm của
trọng lượng cơ thể lên 2 chi dưới.
 các khớp cùng-cụt, cùng-chậu và khớp mu trở
nên động hơn
2. Mắt: thị lực không thay đổi
3.Hệ thần kinh trung ương:
 giảm khả năng tập trung, chú ý và trí nhớ, có
thể khó ngủ hay thức giấc.
 hệ thần kinh hơi mất thăng bằng→ khó tính, dễ
nóng giận, buồn bực vô cớ
1. Các hormone steroid: tiết ra từ hoàng thể thai
kì, đơn vị nhau thai
 Progesterone: gia tăng liên tục và rõ rệt trong
suốt thai kì, có vai trò quan trọng trong việc giữ
thai
 Estrogen: quan trọng giữ và phát triển bào
thai. Estrone và estradiol có nguồn gốc từ thai
nhi và mẹ, estriol có nguồn gốc từ nhau thai
2. Các hormone polypeptide: nhau chế tiết
Human chorionic gonadotropin (hCG):
 sản xuất từ hợp bào nuôi
 Glycoprotein tạo thành từ 2 tiểu đơn vị alpha và
beta.
 vai trò: (1) duy trì hoàng thể →hoàng thể thai kì;
(2) biệt hóa giới tính nam; (3) kích thích hoạt
động tuyến giáp; (4) tăng phóng thích relaxin từ
hoàng thể →giãn mạch máu ở TC và giảm co
thắt cơ TC
Human placental lactogen (hPL): tổng hợp từ tế
bào nuôi, liên quan tới khối lượng nhau
THAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAI

More Related Content

What's hot

THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANTHAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
SoM
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nguyen Rain
 
CTG ( EFM )
CTG ( EFM )CTG ( EFM )
CTG ( EFM )
SoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
SoM
 
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANXÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
SoM
 
HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANHUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
SoM
 
bài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chungbài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chung
Toba Ydakhoa
 
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾTSINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
SoM
 
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
SoM
 

What's hot (20)

Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấpCác cơ hô hấp
Các cơ hô hấp
 
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANTHAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
 
khởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạkhởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạ
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
CTG ( EFM )
CTG ( EFM )CTG ( EFM )
CTG ( EFM )
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
 
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANXÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
 
THAI GIÀ THÁNG
THAI GIÀ THÁNGTHAI GIÀ THÁNG
THAI GIÀ THÁNG
 
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
 
HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANHUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
 
bài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chungbài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chung
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
 
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
 
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾTSINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
 
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬTBỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
 
San do
San doSan do
San do
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
 

Similar to THAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAI

Thay doi gp sl nguoi me luc mang thai
Thay doi gp sl nguoi me luc mang thaiThay doi gp sl nguoi me luc mang thai
Thay doi gp sl nguoi me luc mang thai
Le Khac Thien Luan
 
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINHBÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
SoM
 
09 su-chuyen-da
09 su-chuyen-da09 su-chuyen-da
09 su-chuyen-da
Duy Quang
 
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
SoM
 
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
HongBiThi1
 
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).pptso sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
Thi Hien Uyen Mai
 
VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở SẢN PHỤ NHỮNG NGÀY ĐẦU HẬU SẢN
VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở SẢN PHỤ NHỮNG NGÀY ĐẦU HẬU SẢNVẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở SẢN PHỤ NHỮNG NGÀY ĐẦU HẬU SẢN
VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở SẢN PHỤ NHỮNG NGÀY ĐẦU HẬU SẢN
SoM
 
28 benh-tim-va-thai-nghen
28 benh-tim-va-thai-nghen28 benh-tim-va-thai-nghen
28 benh-tim-va-thai-nghen
Duy Quang
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
SoM
 
29 thai-chet-luu-trong-tu-cung
29 thai-chet-luu-trong-tu-cung29 thai-chet-luu-trong-tu-cung
29 thai-chet-luu-trong-tu-cung
Duy Quang
 
4 tinh-chat-thai-nhi-va-phan-phu-du-thang
4 tinh-chat-thai-nhi-va-phan-phu-du-thang4 tinh-chat-thai-nhi-va-phan-phu-du-thang
4 tinh-chat-thai-nhi-va-phan-phu-du-thang
Duy Quang
 

Similar to THAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAI (20)

Y4 dr toàn thay doi gp slkhi mang thai
Y4 dr toàn thay doi gp slkhi mang thaiY4 dr toàn thay doi gp slkhi mang thai
Y4 dr toàn thay doi gp slkhi mang thai
 
thay đổi giải phẩu và sinh lý trong thời kỳ mang thai
thay đổi giải phẩu và sinh lý trong thời kỳ mang thaithay đổi giải phẩu và sinh lý trong thời kỳ mang thai
thay đổi giải phẩu và sinh lý trong thời kỳ mang thai
 
Thay doi gp sl nguoi me luc mang thai
Thay doi gp sl nguoi me luc mang thaiThay doi gp sl nguoi me luc mang thai
Thay doi gp sl nguoi me luc mang thai
 
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINHBÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
 
Suy thai cấp
Suy thai cấpSuy thai cấp
Suy thai cấp
 
Sinhlychuyenda
SinhlychuyendaSinhlychuyenda
Sinhlychuyenda
 
Sinhlychuyenda (1)
Sinhlychuyenda (1)Sinhlychuyenda (1)
Sinhlychuyenda (1)
 
09 su-chuyen-da
09 su-chuyen-da09 su-chuyen-da
09 su-chuyen-da
 
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
 
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
 
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).pptso sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
 
Thai chậm tăng trưởng trong tử cung
Thai chậm tăng trưởng trong tử cung Thai chậm tăng trưởng trong tử cung
Thai chậm tăng trưởng trong tử cung
 
VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở SẢN PHỤ NHỮNG NGÀY ĐẦU HẬU SẢN
VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở SẢN PHỤ NHỮNG NGÀY ĐẦU HẬU SẢNVẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở SẢN PHỤ NHỮNG NGÀY ĐẦU HẬU SẢN
VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở SẢN PHỤ NHỮNG NGÀY ĐẦU HẬU SẢN
 
28 benh-tim-va-thai-nghen
28 benh-tim-va-thai-nghen28 benh-tim-va-thai-nghen
28 benh-tim-va-thai-nghen
 
CHỨC NĂNG BÁNH NHAU. NHÓM 2.pptx
CHỨC NĂNG BÁNH NHAU. NHÓM 2.pptxCHỨC NĂNG BÁNH NHAU. NHÓM 2.pptx
CHỨC NĂNG BÁNH NHAU. NHÓM 2.pptx
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
 
Benh an san y6 h
Benh an san y6 hBenh an san y6 h
Benh an san y6 h
 
Sinh lý nước ối
Sinh lý nước ốiSinh lý nước ối
Sinh lý nước ối
 
29 thai-chet-luu-trong-tu-cung
29 thai-chet-luu-trong-tu-cung29 thai-chet-luu-trong-tu-cung
29 thai-chet-luu-trong-tu-cung
 
4 tinh-chat-thai-nhi-va-phan-phu-du-thang
4 tinh-chat-thai-nhi-va-phan-phu-du-thang4 tinh-chat-thai-nhi-va-phan-phu-du-thang
4 tinh-chat-thai-nhi-va-phan-phu-du-thang
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 

THAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAI

  • 1.
  • 2. 1. Kể ra những thay đổi ở tử cung, cổ tử cung, âm hộ, âm đạo, tuyến vú ở thai phụ 2. Kể ra những thay đổi ở hệ tuần hoàn, hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa, da, xương khớp ở thai phụ 3. Trình bày được những thay đổi về biến dưỡng ở thai phụ 4. Trình bày được những thay đổi nội tiết trong thai kỳ
  • 3. 1. Tử cung:  Vị trí:12 tuần đầu nằm trong tiểu khung, lớn dần theo tuổi thai  Kích thước: - Không có thai 6-8,4-5,3 cm (dài, rộng, trước sau). Gần ngày sanh 32,22,20 cm. - Bề cao tử cung: tháng thứ hai mỗi tháng tăng 4 cm
  • 4. Thay đổi bề cao tử cung lúc mang thai
  • 5.  Thể tích: không có thai V # 10 ml; cuối thai kì V là 5 lít, có thể tới 20 lít  Trọng lượng: không có thai 50 gr, cuối thai kì 1100 gr  Cấu tạo: - Căng giãn và phì đại tế bào cơ, tích tụ mô sợi, tăng số lượng và kích thước của mạch máu và mạch bạch huyết. - Lưu lượng máu TC-nhau tăng lên, đạt 450-600 ml/phút cuối thai kì
  • 6.  Cơn co TC: - 3 tháng đầu đã có những cơn co nhẹ, không đều và không đau. - 3 tháng giữa các cơn co có thể phát hiện khi khám bằng 2 tay và được gọi là cơn co Braxton Hicks (không đều, cường độ từ 5-25 mmHg, không đau). - Cuối thai kì, cơn co Braxton Hicks đều hơn và gây cảm giác khó chịu
  • 7. 2. Cổ TC:  tím và mềm hơn.  nút nhầy cổ TC → nhớt hồng âm đạo  lỗ ngoài cổ TC ở người con so nhỏ và đóng kín đến cuối thai kì; của người con rạ to hơn, có thể hở ngoài, mềm hơn. 3. Đoạn dưới TC:  eo TC → đoạn dưới TC  phủ ngoài bởi phúc mạc lỏng lẻo dễ bóc tách  chỉ có 2 lớp cơ
  • 8. 4.Buồng trứng:  không rụng trứng, các mạch máu to ra  thường chỉ có 01 hoàng thể 5. Vòi trứng 6. Âm đạo, âm hộ và tầng sinh môn:  mềm hơn do tăng sinh mạch máu và tăng tưới máu.  âm đạo tăng tiết, màu tím, thành âm đạo thay đổi để dễ giãn hơn khi sanh.  dịch tiết âm đạo và cổ tử cung có tính axit
  • 9. 7. Da: tăng sắc tố da 8. Vú:  vú to ra, núm vú nhô cao tăng sắc tố, sau vài tháng đầu có thể có sữa non,  kích thước vú trước khi có thai và số lượng sữa không có liên quan với nhau
  • 10. 1. Trọng lượng cơ thể:  tăng trung bình 12,5 kg.  3 tháng đầu tăng không quá 1,5 kg.  3 tháng giữa # 6 kg, mỗi tuần tăng 0,5 kg.  cuối thai kì, tăng nhanh từ 4-5 kg
  • 11.
  • 12. 2. Chuyển hóa nước:  tăng giữ nước. V nước min: 6500 ml (3500 ml ở nhau, thai, nước ối; 3000ml do tăng V máu ở mẹ, kích thước tử cung và vú).  sau sanh: toát mồ hôi và tiểu nhiều → mất # 2 kg trong 2-5 ngày 3. Chuyển hóa : tăng trong thai kì 4. Chuyển hóa đạm: nhu cầu đạm tăng đáng kể trong thai kì để đảm bảo cân bằng nitrogen dương
  • 13.
  • 14. 5. Chuyển hóa đường:  thai phụ thường bị hạ đường huyết nhẹ lúc đói  tăng đường huyết sau ăn và tăng insulin máu 6.Chuyển hóa chất béo:  nồng độ lipid, lipoproteins, apolipoproteins huyết tương tăng đáng kể.  tích tụ mỡ chủ yếu tập trung ở trung tâm cơ thể. 7.Chuyển hóa chất khoáng: nhu cầu sắt trong thai kì rất cao, vượt hơn số lượng sắt có sẵn trong cơ thể
  • 15.
  • 16.
  • 17. 8. Chuyển hóa sắt:  Dự trữ sắt: tổng lượng sắt # 2 – 2,5 gram, dự trữ # 300 mg  Nhu cầu sắt:  # 1000 mg (300 mg thai và nhau, 200mg bài tiết, 500mg tạo hồng cầu).  Nhu cầu sắt sử dụng khá cao trong nửa sau thai kì, trung bình # 6-7 mg/ngày.  Không được bổ sung sắt → nồng độ sắt và ferritin trong huyết thanh giảm vào 3 tháng giữa
  • 18. 9.Chuyển hóa calcium, magnesium và phosphate: calcium và magnesium giảm, phosphate không thay đổi. Vitamin A, B, C hơi thiếu, vitamin D bình thường, E, K tăng 10.Thăng bằng kiềm toan: có sự tăng thông khí nhẹ gây ra tình tràng kiềm hô hấp do giảm PCO2 trong máu
  • 19. 1. Thể tích máu: tăng trung bình # 40- 45% so với lúc không có thai. V máu tăng nhầm:  Đáp ứng sự lớn lên của TC với các mạch máu phì đại  Bảo vệ mẹ và thai với hiện tượng giảm hồi lưu của hệ tĩnh mạch ở tư thế nằm ngửa và đứng  Bảo vệ mẹ khi mất máu do cuộc sanh 2. Nồng độ hemoglobin và dung tích hồng cầu: giảm nhẹ trong thai kì.
  • 21. 3. Miễn dịch và chức năng bạch cầu:  miễn dịch dịch thể và qua trung gian tế bào đều giảm.  số bạch cầu # 5000-12000/ɱl. Trong chuyển dạ và những giờ đầu hậu sản có thể tăng đến 25000/ɱl, trung bình là 14000- 16000/ɱl 4. Đông máu:  các yếu tố đông máu trong tình trạng hoạt hóa.  số tiểu cầu thay đổi không đáng kể nhưng thể tích và sự phân bố tiểu cầu tăng
  • 22. Thay đổi đáng kể trong suốt thai kì và hậu sản. 1. Tim:  Nhịp tim tăng # 10 nhịp, đáy tim hơi đẩy lên cao và sang trái, đồng thời hơi xoay theo trục dọc.  Tiếng tim: T1 mạnh hơn, T2 không đổi. ATTT nghe được ở 90% và mất ngay sau sanh. Trục điện tim hơi lệch (T)  Cung lượng tim: tăng ngay vào những tuần đầu tiên và tăng dần đến cuối thai kì
  • 23. 2. Tuần hoàn:  HA thay đổi theo tư thế.  Hạ HA khi nằm ngửa: # 10 % hạ HA trầm trọng gọi là hội chứng “ hạ HA nằm ngửa”  Áp lực tĩnh mạch tăng, dòng máu chậm lại ở chi dưới → phù, giãn tĩnh mạch, tăng nguy cơ huyết khối tĩnh mạch
  • 24.
  • 25.  Cơ hoành bị đẩy cao, góc hạ sườn giãn rộng, đường kính trước sau của lồng ngực tăng  Tần số hô hấp tăng nhẹ về cuối thai kì.  Thể tích khí lưu thông và thông khí phút cũng như lượng oxygen trao đổi tăng đáng kể  Thai kì có thể làm nặng thêm các bệnh lí đường hô hấp có sẵn
  • 26.
  • 27.  Thận hơi to hơn, độ lọc cầu thận và lưu lượng huyết tương tới thận tăng lên đáng kể  Niệu quản và bể thận hơi giãn do sự chèn ép của TC và tác động của progesterone.
  • 28.
  • 29.
  • 30. 1. Ống tiêu hóa: Nồng độ progesterone tăng làm giảm trương lực của cơ trơn đưa đến:  Giảm trương lực cơ vòng thực quản, gây ra bệnh trào ngược thực quản  Giảm trương lực túi mật dễ gây sỏi thận và ứ mật trong gan  Thời gian vận chuyển qua ruột non kéo dài  Thai phụ rất dễ bị táo bón
  • 31. TC tăng kích thước nên các tạng trong ổ bụng thay đổi vị trí:  Dạ dày lên cao, trục dọc trở nên ngang hơn  Ruột non cũng bị đẩy lên cao và nằm 2 bên TC  Ruột già bị ép lại, manh tràng và ruột thừa lên cao về phía đầu và hơi sang bên Buồn nôn và nôn gặp trong 50-90% các thai kì
  • 32. 2. Gan:  Kích thước gan không thay đổi  Albumin huyết tương giảm, ở cuối thai kì nồng độ trung bình là 3 g/dl so với khi không có thai là 4,3 g/dl 3. Túi mật: progesterone tăng làm túi mật giảm co thắt và thể tích mật ứ đọng tăng kết hợp với sự tăng lượng cholesterone bão hòa làm tăng nguy cơ tạo sỏi cholesterone
  • 33. 1. Tuyến yên:  tăng kích thước trong thai kì, không có vai trò quan trọng trong sự duy trì thai kì.  Prolactin: tăng cao trong thai kì, đảm bảo sự tiết sữa. Ngay sau sanh nồng độ prolactin trong huyết thanh giảm đột ngột và tiết ra theo nhịp độ cho con bú. 2. Tuyến cận giáp: nồng độ hormone tuyến cận giáp giảm trong 3 tháng đầu thai kì, sau đó tăng từ từ trong thời gian còn lại của thai kì
  • 34. 3. Tuyến giáp:  Hoạt động tuyến giáp thay đổi đáng kể  TT4 tăng nhưng FT4 bình thường  HCG và TSH giống nhau cấu trúc -> # 20% thai kì có cường giáp thoáng qua trên cận lâm sàng ở 3 tháng đầu.  Iodine mất nhanh qua thận + thai lấy iodine -> 15% tăng kích thước tuyến giáp
  • 35. 1. Hệ cơ xương:  lưng bị ưỡn ra trước, chuyển trọng tâm của trọng lượng cơ thể lên 2 chi dưới.  các khớp cùng-cụt, cùng-chậu và khớp mu trở nên động hơn 2. Mắt: thị lực không thay đổi 3.Hệ thần kinh trung ương:  giảm khả năng tập trung, chú ý và trí nhớ, có thể khó ngủ hay thức giấc.  hệ thần kinh hơi mất thăng bằng→ khó tính, dễ nóng giận, buồn bực vô cớ
  • 36. 1. Các hormone steroid: tiết ra từ hoàng thể thai kì, đơn vị nhau thai  Progesterone: gia tăng liên tục và rõ rệt trong suốt thai kì, có vai trò quan trọng trong việc giữ thai  Estrogen: quan trọng giữ và phát triển bào thai. Estrone và estradiol có nguồn gốc từ thai nhi và mẹ, estriol có nguồn gốc từ nhau thai
  • 37. 2. Các hormone polypeptide: nhau chế tiết Human chorionic gonadotropin (hCG):  sản xuất từ hợp bào nuôi  Glycoprotein tạo thành từ 2 tiểu đơn vị alpha và beta.  vai trò: (1) duy trì hoàng thể →hoàng thể thai kì; (2) biệt hóa giới tính nam; (3) kích thích hoạt động tuyến giáp; (4) tăng phóng thích relaxin từ hoàng thể →giãn mạch máu ở TC và giảm co thắt cơ TC Human placental lactogen (hPL): tổng hợp từ tế bào nuôi, liên quan tới khối lượng nhau