SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
Download to read offline
Tối ưu hóa trong điều trị
suy tim ở người có tuổi
PGS.TS. TẠ MẠNH CƯỜNG
TRƯỞNG PHÒNG CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC TIM MẠCH
C1 - VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM
Đà nẵng 10-2014
Đinh nghĩa suy tim
• Suy tim là một hội chứng lâm sàng phức tạp
do tổn thương cấu trúc hoặc chức năng đổ đầy
và/hoặc chức năng tống máu thất trái.
• Biểu hiện lâm sàng: mệt mỏi, khó thở
Triệu chứng suy tim ở người có tuổi
Triệu chứng lâm sàng Biểu hiện ở người cao tuổi bị bệnh
Khó thở Mê sảng, nhầm lẫn, sa sút trí tuệ
Chẹn ngực Suy sụp về tinh thần, thể lực
Cơn khó thở kịch phát về đêm Rối loạn giấc ngủ
Mệt mỏi Tiểu đêm hoặc tiểu không tự chủ về đêm
Yếu đuối Khó thở không rõ ràng nếu người bệnh có
thói quen ít vận động
Không gắng sức được Phù có thể do suy tĩnh mạch, do thuốc, do ít
vận động, do suy dinh dưỡng
Phù Phù vùng cùng cụt (do nằm lâu)
Ho Ran ở phổi không đặc hiệu
Tăng cân Gầy sút
Chướng bụng Bụng lõm do dinh dưỡng kém
Đái đêm
Lạnh các đầu chi
Một số kinh nghiệm trong chẩn đoán
và điều trị
• Hoàn chỉnh bệnh sử và thăm khám lâm sàng tỉ
mỉ đối với mọi bn cao tuổi có dấu hiệu nghi
ngờ suy tim.
• Hỏi bệnh: có thể phải dựa vào thông tin của
nhiều người thân trong gia đình.
• Siêu âm tim được chỉ định một cách hệ thống
với mọi BN.
• Các XN khác: HH, SHM, chức năng tuyến
giáp, NT-proBNB (BNP)
• Xquang tim phổi thẳng: phù phổi, tràn dịch các
màng
• Điện tim
Drug Start Dose (mg) Target Dose
(mg)
Lưu ý khi sử dụng
ACEIs • Dùng sớm, liều đầu thấp, nâng liều từ từ
•Theo dõi chặt chẽ chức năng thận.
•Lưu ý tăng K máu, nhất là khi mất nước cấp
tính
Captopril 6.25–12.5 tid 25–50 tid
Enalapril 1.25–2.5 bid 10 bid
Ramipril 1.25–2.5 od–bid 5 bid or 10 od
Lisinopril 2.5–5 od 20–35 od
Perindopril 2–4 od 4–8 od
Trandolapril 1–2 od 4 od
β-blockers • Dùng sớm, khởi đầu thấp, tăng liều từ từ, chú
ý nhịp tim và HA.
•Tránh ngừng thuốc đột ngột
• Ngừng ngay khi có biểu hiện phù phổi
Carvedilol 3.125 bid 25 bid
Bisoprolol 1.25 od 10 od
Metoprolol CR/XL 12.5–25 200 od
ARBs • Dùng sớm, khởi đầu với liều thấp, tăng liều từ
từ, liều cao nhất mà bn dung nạp được
•Theo dõi chức năng thận, kali máu
Candesartan 4 od 32 od
Valsartan 40 bid 160 bid
Aldosterone antagonists • Không coi đây là thuốc lợi tiểu
• Dùng liều cao có thể tăng kali máu
•Theo dõi chức năng thận, K máu, nhất là trong
giai đoạn mất nước cấp tính
Spironolactone 12.5 od 50 od
Eplerenone 25 od 50 od
Loop diuretics • Dùng liều thấp nếu có thể
• Chú ý điện giải: K, Na, Mg
Furosemide Furosemide Furosemide
Metolazone Metolazone Metolazone
Bumetanide Bumetanide Bumetanide
Vasodilators
Isosorbide dinitrate 10 tid 40 tid
Hydralazine 37.5 tid 40 tid
Các thuốc điều trị suy tim
Một số lưu ý khi dùng thuốc
Vấn đề điều trị Nguyên nhân có thể Giải pháp
Bệnh nhân cảm thấy
chóng mặt khi tăng liều
ACEI/ARB hoặc chẹn
beta
•Giảm thể tích do thiếu dịch (lợi
tiểu, dịch đưa vào)
•Hạ HA tư thế
•Nhịp chậm < 50 l/p khi đang dùng
BB, amiodaron
-Giảm hoặc ngừng lợi tiểu
-Giảm liều ACEI/ARB
-Giảm liều hoặc ngừng BB,
Amio.
Tăng creatinin khi tăng
liều ACEI/ARB
-Tăng tự nhiên (<30% Creat.)
-Thiếu dịch
-Thuốc phối hợp: NSAID
-Giảm liều lợi tiểu
- Bồi phụ đủ nước
-Giảm liều hoặc ngừng các
thuốc gây tương tác
Tăng K máu khi tăng liều
hoặc phối hợp
ACEI/ARB-
spironolactone
-Suy thận nặng hơn (+++ ĐTĐ)
-Có thêm K trong phác đồ
-Các thuốc làm gia tăng K
(NSAID)
-Giảm liều hoặc ngừng thuốc.
-Bỏ các thuốc chứa K
-Ngừng spironolacton
Ho nhiều khi dùng ACEI -Phù phổi tiến triển
-Viêm phổi
-Ho do thuốc (ho khan, ngứa
họng…)
-Điều trị căn nguyên (phù phổi,
viêm phổi)
Ngừng ACEI, chuyển sang ARB.
Nếu vẫn ho nhiều: hydralazin+/-
nitrat
Các thuốc cần tránh sử dụng khi nghi ngờ
suy tim
Nhóm thuốc Hậu quả
Calcium channel blockers thế hệ cũ
(nifedipine, verapamil, diltiazem)
Giảm co bóp cơ tim
(negative inotropes)
Thiazolidinediones (glitazones) Giữ nước
Các thuốc chống loạn nhịp (++ flecainide,
disopyramide, CCB, thận trọng amiodarone,
dofetilide, ibutilide)
Giảm co bóp cơ tim
Doxorubicin Độc trực tiếp với cơ tim
(viêm cơ tim cấp)
Thuốc NSAIS (gồm cả Cox-2) Giữ nước
Phác đồ dự phòng và điều trị suy tim mạn tính
giai đoạn ổn định
Phòng suy tim: điều trị các yếu tố nguy cơ, nếu LVEF thấp: ACEI+/-BB
Nếu ST/EF>40%, đtr. nguyên nhân (THA, BMV), cân nhắc ACEI/ARB, BB
Nếu suy tim có triệu chứng, EF < 40%
Với mọi BN suy tim
tâm thu:
-Lợi tiểu phù hợp
-Giáo dục về bệnh, đtr
không dùng thuốc,
tương lai của bệnh…
ACEI +
BB ACEI không dung nạp: thay bằng
ARB
Nếu KDN ARB: nitrat/hydralazin
Chỉnh liều
tăng dần
EF < 30%
NNT: ICD? Lâm sàng ổn định Tiếp tục dùng thuốc
QRS>120 ms, CRT? NYHA II-IIIa + spironolactone
Suy tim dai dẳng: thay
tim?
NYHA IIIb-IV + Digoxin, Nitrat, tăng liều +
phối hợp lợi tiểu quai.
Điều trị suy tim với thuốc chẹn bê
ta giao cảm ở người có tuổi
V× sao lu«n suy nghÜ ph¶i ®a thuèc chÑn bª ta giao c¶m
vµo ®¬n thuèc ®iÒu trÞ hµng ngµy cña ngêi bÖnh?
• Cã 4 thuèc chÑn bª ta giao c¶m ®îc chØ ®Þnh
®iÒu trÞ cho bÖnh nh©n suy tim m¹n tÝnh, EF
thÊp:
– CarvÐdilol
– Bisoprolol
– MÐtoprolol succinate
– Nebivolol
• T¸c dông:
– Gi¶m tû lÖ tö vong do mäi nguyªn nh©n
tim m¹ch, ®Æc biÖt lµ tû lÖ ®ét tö.
– Gi¶m tû lÖ nhËp viÖn do mäi nguyªn nh©n
tim m¹ch, ®Æc biÖt lµ do suy tim.
– C¶i thiÖn c¸c triÖu chøng chøc n¨ng
– KÕt qu¶ nhËn ®îc sau 3 – 6 th¸ng ®iÒu trÞ.
• C¸ch thøc sö dông:
– ThiÕt lËp ®iÒu trÞ cho nh÷ng bÖnh nh©n suy tim ®· bíc
vµo giai ®o¹n æn ®Þnh, sau mét kho¶ng thêi gian Ýt nhÊt
lµ 4 tuÇn tríc ®ã bn ®· ®îc ®iÒu trÞ b»ng c¸c thuèc trî
tim, lîi tiÓu vµ ¦CMC.
– Kh«ng dïng cho nh÷ng bÖnh nh©n suy tim mµ t×nh
tr¹ng l©m sµng ®ang ®ßi hái ph¶i t¨ng liÒu lîi tiÓu hoÆc
bÖnh nh©n cßn ®ang trong t×nh tr¹ng ø trÖ tuÇn hoµn
ngo¹i biªn.
– Khëi ®Çu dïng thuèc nªn ®iÒu trÞ néi tró.
• Cô thÓ (1):
– B¾t ®Çu víi liÒu rÊt thÊp, t¨ng liÒu rÊt chËm vµ tõ
tõ. VÝ dô:
• Nebivolol 5 mg x 1/4 viªn/ngµy. Theo dâi l©m sµng,
®iÖn tim trong 2 – 3 ngµy ®Çu, nÕu kh«ng cã diÔn biÕn
®Æc biÖt, tiÕp tôc dïng liÒu nµy Ýt nhÊt trong 15 ngµy.
Sau ®ã:
• Nebivolol 5 mg x 1/2 viªn/ngµy x 15 ngµy. TiÕp tôc:
• Nebivolol 5 mg x 1 viªn/ngµy…
• Cã thÓ t¨ng liÒu > 5mg/ng nÕu BN dung n¹p ®îc
(kh«ng h¹ ¸p t thÕ, nhÞp tim ban ngµy > 55 l/p)
• (2)
– BÖnh nh©n vÉn ph¶i ®îc dïng c¸c thuèc trî
tim, lîi tiÓu vµ ¦CMC theo c¸ch thøc ®iÒu trÞ
suy tim kinh ®iÓn.
– Kh¸m l©m sµng toµn diÖn, ph¸t hiÖn c¸c triÖu
chøng:
• C¬ n¨ng: mÖt mái, chãng mÆt, khã thë.
• Thùc thÓ: HA (ngåi, ®øng), nhÞp tim, c©n nÆng…
tríc mçi lÇn t¨ng liÒu.
(3)
– Ngõng thuèc hoÆc gi¶m liÒu khi:
• NhÞp tim chËm díi 55 lÇn/phót (vÒ ban ngµy).
• HA gi¶m nhiÒu, bn mÖt mái nhiÒu, phï phæi cÊp
hoÆc suy tim toµn bé mÊt bï.
– NÕu kh«ng cã nh÷ng t¸c dông phô nÆng nh
trªn th× kh«ng ®îc ngõng thuèc ®ét ngét v×
cã thÓ lµm khëi ph¸t t×nh tr¹ng suy tim mÊt
bï.
• Nên lựa chọn loại chẹn bê ta nào để điều
trị suy tim với người cao tuổi:
– Các nghiên cứu nền tảng đưa ra khuyến cáo
điều trị:
• CIBIS II (bisoprolol)
• COPERNICUS (carvedilol)
• MERIT-HF (metoprolol CR/XL)
• SENIORS (nebivolol)
CIBIS II
• 641 bệnh nhân suy tim,
– 321 bn placebo (tuổi 59.2±1.1)
– 320 bn bisoprolol (tuổi 60.1±1.2)
– EF < 40%.
– Thời gian nghiên cứu: 1.9 năm
COPERNICUS TRIAL
Packer M et al. N Engl J Med 2001;344:1651-1658.
MERIT-HF TRIAL
• The Metoprolol CR/XL Randomized Intervention Trial in Chronic
Heart Failure (MERIT-HF). Accordingly, and considering the large
number of patients >= 65 years randomised in MERIT-HF, we
performed an analysis to study the efficacy and tolerability of the β-
blocker metoprolol succinate controlled release/extended release
(CR/XL) in this elderly population. We also analysed separately the
effect of metoprolol CR/XL in elderly patients with severe heart
failure as defined by NYHA functional class III/IV with ejection
fraction (EF) 0.25. Finally, some data are provided for the smaller
group of patients aged 75 years or older.
Nghiên cứu SENIORS
Moen M.D. et al. Drugs 2006; 66(10): 1389-1409
(Study of Effects of Nebivolol Intervention on Outcomes and
Rehospitalisation in Seniors with Heart Failure)
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Đánh giá ảnh hưởng của nebivolol so với giả dược trên tỉ lệ tử vong do
mọi nguyên nhân và nhập viện do NN tim mạch ở 2128 bn cao tuổi (>70
tuổi) bị suy tim.
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
- Ngẫu nhiên, hai nhóm song song, kiểm chứng với giả dược, mù đôi
- Đa trung tâm (200 trung tâm), Đa quốc gia (11 quốc gia)
- 2.128 BN ≥ 70 tuổi (NYHA I 3.0%, NYHA II 56..3%, NYHA III 38.7%, NYHA
IV 1.8%)
- Thời gian theo dõi trung bình: 21 tháng
TIÊU CHÍ CHÍNH
- Tử vong do mọi nguyên nhân hoặc nhập viện vì tim mạch
Phân bố bệnh nhân theo tuổi trong nghiên cứu
SENIORS
Nghiên cứu SENIORS
Marcus D. Flather et al. Eur Heart J 2005; 26: 215-225
Thời gian xảy ra tử vong do mọi nguyên nhân hoặc nhập viện do biến cố tim
mạch (tiêu chí chính) trong nghiên cứu SENIORS.
n = 2128
Nghiên cứu SENIORS – phân tích nhóm:
Bệnh nhân < 75.2 tuổi và LVEF ≤ 35%
25
Brixius K. Br J Pharmacol 2001; 193:1330-8
0
10
20
30
40
50
Tính
chọn
lọc
trên
thụ
thể
1
Nebivolol
Bisoprolol
Metoprolol
Carvedilol
Bucindolol
Tính chọn lọc của các thuốc ức chế thụ thể β
55.3
40.7
15.6
4.2
0.7
0.4
Thuốc ức chế thụ thể ß có tác dụng giãn mạch
Kháng
lực
mạch
máu
(%)
Cung lượng tim (%)
90
110
80 100
Tăng dãn mạch
Thuốc ức chế ß
có tác dụng dãn
mạch
Dãn cơ trơn mạch máu
Thuốc cơ chế tác dụng khác
Phóng thích NO* từ
lớp nội mạc
Thêm hiệu quả
ức chế thụ thể
α
Tác dụng trên
chuyển hóa
Nebivolol
+ -
-
-
-
Ca 2+
Ca 2+
+ Calmodulin
cAMP
Myosin Phản ứng Actin-myosin
Carvedilol
NEBIVOLOL – Cơ chế giãn mạch thông qua
NITRIC OXIDE
L-arginine
NITRIC OXIDE
eNOS
Guanylyl Cyclase
Guanylyl Cyclase dạng hoạt hóa
GMP vòng
GTP
DÃN CƠ TRƠN MẠCH MÁU
KẾT QUẢ CỦA SỰ
PHÓNG THÍCH NO
 Giảm kháng lực mạch
máu ngoại biên
 Kiểm soát quá trình xơ
mỡ ĐM
 Ngăn ngừa huyết khối
Ignarro L., Murad F. 1995 Advances in pharmacology
Veverka A, et al. Am Pharmacother 2006;40:1353-1360.
Lợi điểm của các thuốc ức chế beta
với tính chất giãn mạch
 Ít gây giảm nhịp tim
 Giảm độ cứng thành động mạch chủ
 Giảm huyết áp trung ương
 Tỉ lệ bệnh nhân ĐTD tương đương Placebo
 Ít ảnh hưởng trên chuyển hóa lipid và HbA1c
 Hiệu quả chống đạm niệu
 Cải thiện lưu lượng dụ trữ động mạch vành trên BN Tăng
HA
 Giảm tỉ lệ tử vong/ tỉ lệ nhập viện ở BN suy tim
Nếu có chỉ định dùng thuốc ức chế bê ta để điều trị
suy tim ở người có tuổi thì nên dùng Nebivolol vì:
• Nebivolol đã được thử nghiệm điều trị trên một số lượng
lớn (> 2000) người > 70 tuổi bị suy tim cho kết quả tốt.
Các nghiên cứu với các BB trước đó trên đối tượng cao
tuổi không nhiều.
• Nebivolol có tính chọn lọc cao nhất trên thụ thể bê ta 1
so với các BB được dùng cho bn suy tim.
• Nebivolol còn có tác dụng giãn mạch thông qua cơ chế
phóng thích NO của thuốc, tác động tốt trên hệ tim mạch
• Nebivolol không gây ảnh hưởng đến chuyển hóa đường,
lipid máu cũng như hoạt động tình dục của người bệnh.
KẾT LUẬN
• Bệnh nhân lớn tuổi bị suy tim, thể lực thường yếu đuối, chức
năng nội tạng suy giảm, nhận thức suy giảm.
• Chẩn đoán suy tim dựa vào lâm sàng, cần chú ý các dấu hiệu
như mê sảng, rối loạn giấc ngủ, tiểu đêm, phù xương cùng
cụt… Siêu âm tim là phương pháp lựa chọn để đánh giá cấu
trúc, chức năng tim và nên tiến hành với mọi bệnh nhân nghi
ngờ suy tim.
• Các xét nghiệm Xquang, ĐTĐ, sinh hóa, huyết học, đông máu
phải làm đầy đủ, chú ý NT-proBNP, troponin, TSH, PSA
• Điều trị cần lưu ý đến liều lượng thuốc. Nếu có biểu hiện
lâm sàng và XN bất thường, cần nghĩ đến tác dụng phụ
của thuốc để điều chỉnh liều hoặc ngừng thuốc
• Thuốc ức chế men chuyển (hoặc ARB) và ức chế bê ta
giao cảm là những thuốc phải có trong đơn thuốc hàng
ngày của BN nếu không có CCĐ.
• Thuốc ức chế bê ta giao cảm rất nên (nếu phải) lựa chọn
trong điều trị suy tim ở người có tuổi là nebivolol do tác
dụng vượt trội của thuốc ở người có tuổi đã được chứng
minh.
Xin chân thành cảm ơn

More Related Content

What's hot

TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
Thuốc chống đông
Thuốc chống đông Thuốc chống đông
Thuốc chống đông HA VO THI
 
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrImprovement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrkhacleson
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
XƠ GAN BÁNG BỤNG
XƠ GAN BÁNG BỤNGXƠ GAN BÁNG BỤNG
XƠ GAN BÁNG BỤNGSoM
 
PHÙ PHỔI CẤP HUYẾT ĐỘNG
PHÙ PHỔI CẤP HUYẾT ĐỘNGPHÙ PHỔI CẤP HUYẾT ĐỘNG
PHÙ PHỔI CẤP HUYẾT ĐỘNGSoM
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânThanh Liem Vo
 
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMUSổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNSoM
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxSoM
 
Chẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan CChẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan CThanh Liem Vo
 

What's hot (20)

TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Thuốc chống đông
Thuốc chống đông Thuốc chống đông
Thuốc chống đông
 
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrImprovement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Áp-xe gan
Áp-xe ganÁp-xe gan
Áp-xe gan
 
XƠ GAN BÁNG BỤNG
XƠ GAN BÁNG BỤNGXƠ GAN BÁNG BỤNG
XƠ GAN BÁNG BỤNG
 
Xét nghiệm sinh hóa gan mật
Xét nghiệm sinh hóa gan mật Xét nghiệm sinh hóa gan mật
Xét nghiệm sinh hóa gan mật
 
PHÙ PHỔI CẤP HUYẾT ĐỘNG
PHÙ PHỔI CẤP HUYẾT ĐỘNGPHÙ PHỔI CẤP HUYẾT ĐỘNG
PHÙ PHỔI CẤP HUYẾT ĐỘNG
 
Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMUSổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
Báng bụng2016
Báng bụng2016Báng bụng2016
Báng bụng2016
 
Chẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan CChẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan C
 

Similar to TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI

Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốcCập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốcnguyenngat88
 
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENTHEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENTTuan Anh Nguyen Xuan
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfMyThaoAiDoan
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠNSoM
 
Dieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manDieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manNguyễn Như
 
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptxTần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptxTrần Cầm
 
Thuốc điều trị tim mạch - Đại Học Y Khoa Vinh -VMU
Thuốc điều trị tim mạch - Đại Học Y Khoa Vinh -VMUThuốc điều trị tim mạch - Đại Học Y Khoa Vinh -VMU
Thuốc điều trị tim mạch - Đại Học Y Khoa Vinh -VMUTBFTTH
 
B5.DAU THAT NGUC 2024.pdf truongdai hoc y khoa vinh
B5.DAU THAT NGUC 2024.pdf truongdai hoc y khoa vinhB5.DAU THAT NGUC 2024.pdf truongdai hoc y khoa vinh
B5.DAU THAT NGUC 2024.pdf truongdai hoc y khoa vinhHinHVn5
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Friendship and Science for Health
 
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018tran hoang
 
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-b
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-bGiá trị của peptides lợi niệu natri type-b
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-bThành Khoa Nguyễn
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnSauDaiHocYHGD
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|TracuuthuoctayThuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxUpdate Y học
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchclbsvduoclamsang
 

Similar to TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI (20)

Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốcCập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
 
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENTHEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
 
Dieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manDieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh man
 
Điều trị bệnh mạch vành
Điều trị bệnh mạch vànhĐiều trị bệnh mạch vành
Điều trị bệnh mạch vành
 
Cập nhật điều trị suy tim
Cập nhật điều trị suy timCập nhật điều trị suy tim
Cập nhật điều trị suy tim
 
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptxTần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
 
Thuốc điều trị tim mạch - Đại Học Y Khoa Vinh -VMU
Thuốc điều trị tim mạch - Đại Học Y Khoa Vinh -VMUThuốc điều trị tim mạch - Đại Học Y Khoa Vinh -VMU
Thuốc điều trị tim mạch - Đại Học Y Khoa Vinh -VMU
 
B5.DAU THAT NGUC 2024.pdf truongdai hoc y khoa vinh
B5.DAU THAT NGUC 2024.pdf truongdai hoc y khoa vinhB5.DAU THAT NGUC 2024.pdf truongdai hoc y khoa vinh
B5.DAU THAT NGUC 2024.pdf truongdai hoc y khoa vinh
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
 
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
 
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-b
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-bGiá trị của peptides lợi niệu natri type-b
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-b
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|TracuuthuoctayThuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
 
SUY TIM CẤP
SUY TIM CẤPSUY TIM CẤP
SUY TIM CẤP
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấyHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 

TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI

  • 1. Tối ưu hóa trong điều trị suy tim ở người có tuổi PGS.TS. TẠ MẠNH CƯỜNG TRƯỞNG PHÒNG CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC TIM MẠCH C1 - VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM Đà nẵng 10-2014
  • 2. Đinh nghĩa suy tim • Suy tim là một hội chứng lâm sàng phức tạp do tổn thương cấu trúc hoặc chức năng đổ đầy và/hoặc chức năng tống máu thất trái. • Biểu hiện lâm sàng: mệt mỏi, khó thở
  • 3. Triệu chứng suy tim ở người có tuổi Triệu chứng lâm sàng Biểu hiện ở người cao tuổi bị bệnh Khó thở Mê sảng, nhầm lẫn, sa sút trí tuệ Chẹn ngực Suy sụp về tinh thần, thể lực Cơn khó thở kịch phát về đêm Rối loạn giấc ngủ Mệt mỏi Tiểu đêm hoặc tiểu không tự chủ về đêm Yếu đuối Khó thở không rõ ràng nếu người bệnh có thói quen ít vận động Không gắng sức được Phù có thể do suy tĩnh mạch, do thuốc, do ít vận động, do suy dinh dưỡng Phù Phù vùng cùng cụt (do nằm lâu) Ho Ran ở phổi không đặc hiệu Tăng cân Gầy sút Chướng bụng Bụng lõm do dinh dưỡng kém Đái đêm Lạnh các đầu chi
  • 4. Một số kinh nghiệm trong chẩn đoán và điều trị • Hoàn chỉnh bệnh sử và thăm khám lâm sàng tỉ mỉ đối với mọi bn cao tuổi có dấu hiệu nghi ngờ suy tim. • Hỏi bệnh: có thể phải dựa vào thông tin của nhiều người thân trong gia đình.
  • 5. • Siêu âm tim được chỉ định một cách hệ thống với mọi BN. • Các XN khác: HH, SHM, chức năng tuyến giáp, NT-proBNB (BNP) • Xquang tim phổi thẳng: phù phổi, tràn dịch các màng • Điện tim
  • 6. Drug Start Dose (mg) Target Dose (mg) Lưu ý khi sử dụng ACEIs • Dùng sớm, liều đầu thấp, nâng liều từ từ •Theo dõi chặt chẽ chức năng thận. •Lưu ý tăng K máu, nhất là khi mất nước cấp tính Captopril 6.25–12.5 tid 25–50 tid Enalapril 1.25–2.5 bid 10 bid Ramipril 1.25–2.5 od–bid 5 bid or 10 od Lisinopril 2.5–5 od 20–35 od Perindopril 2–4 od 4–8 od Trandolapril 1–2 od 4 od β-blockers • Dùng sớm, khởi đầu thấp, tăng liều từ từ, chú ý nhịp tim và HA. •Tránh ngừng thuốc đột ngột • Ngừng ngay khi có biểu hiện phù phổi Carvedilol 3.125 bid 25 bid Bisoprolol 1.25 od 10 od Metoprolol CR/XL 12.5–25 200 od ARBs • Dùng sớm, khởi đầu với liều thấp, tăng liều từ từ, liều cao nhất mà bn dung nạp được •Theo dõi chức năng thận, kali máu Candesartan 4 od 32 od Valsartan 40 bid 160 bid Aldosterone antagonists • Không coi đây là thuốc lợi tiểu • Dùng liều cao có thể tăng kali máu •Theo dõi chức năng thận, K máu, nhất là trong giai đoạn mất nước cấp tính Spironolactone 12.5 od 50 od Eplerenone 25 od 50 od Loop diuretics • Dùng liều thấp nếu có thể • Chú ý điện giải: K, Na, Mg Furosemide Furosemide Furosemide Metolazone Metolazone Metolazone Bumetanide Bumetanide Bumetanide Vasodilators Isosorbide dinitrate 10 tid 40 tid Hydralazine 37.5 tid 40 tid Các thuốc điều trị suy tim
  • 7. Một số lưu ý khi dùng thuốc Vấn đề điều trị Nguyên nhân có thể Giải pháp Bệnh nhân cảm thấy chóng mặt khi tăng liều ACEI/ARB hoặc chẹn beta •Giảm thể tích do thiếu dịch (lợi tiểu, dịch đưa vào) •Hạ HA tư thế •Nhịp chậm < 50 l/p khi đang dùng BB, amiodaron -Giảm hoặc ngừng lợi tiểu -Giảm liều ACEI/ARB -Giảm liều hoặc ngừng BB, Amio. Tăng creatinin khi tăng liều ACEI/ARB -Tăng tự nhiên (<30% Creat.) -Thiếu dịch -Thuốc phối hợp: NSAID -Giảm liều lợi tiểu - Bồi phụ đủ nước -Giảm liều hoặc ngừng các thuốc gây tương tác Tăng K máu khi tăng liều hoặc phối hợp ACEI/ARB- spironolactone -Suy thận nặng hơn (+++ ĐTĐ) -Có thêm K trong phác đồ -Các thuốc làm gia tăng K (NSAID) -Giảm liều hoặc ngừng thuốc. -Bỏ các thuốc chứa K -Ngừng spironolacton Ho nhiều khi dùng ACEI -Phù phổi tiến triển -Viêm phổi -Ho do thuốc (ho khan, ngứa họng…) -Điều trị căn nguyên (phù phổi, viêm phổi) Ngừng ACEI, chuyển sang ARB. Nếu vẫn ho nhiều: hydralazin+/- nitrat
  • 8. Các thuốc cần tránh sử dụng khi nghi ngờ suy tim Nhóm thuốc Hậu quả Calcium channel blockers thế hệ cũ (nifedipine, verapamil, diltiazem) Giảm co bóp cơ tim (negative inotropes) Thiazolidinediones (glitazones) Giữ nước Các thuốc chống loạn nhịp (++ flecainide, disopyramide, CCB, thận trọng amiodarone, dofetilide, ibutilide) Giảm co bóp cơ tim Doxorubicin Độc trực tiếp với cơ tim (viêm cơ tim cấp) Thuốc NSAIS (gồm cả Cox-2) Giữ nước
  • 9. Phác đồ dự phòng và điều trị suy tim mạn tính giai đoạn ổn định Phòng suy tim: điều trị các yếu tố nguy cơ, nếu LVEF thấp: ACEI+/-BB Nếu ST/EF>40%, đtr. nguyên nhân (THA, BMV), cân nhắc ACEI/ARB, BB Nếu suy tim có triệu chứng, EF < 40% Với mọi BN suy tim tâm thu: -Lợi tiểu phù hợp -Giáo dục về bệnh, đtr không dùng thuốc, tương lai của bệnh… ACEI + BB ACEI không dung nạp: thay bằng ARB Nếu KDN ARB: nitrat/hydralazin Chỉnh liều tăng dần EF < 30% NNT: ICD? Lâm sàng ổn định Tiếp tục dùng thuốc QRS>120 ms, CRT? NYHA II-IIIa + spironolactone Suy tim dai dẳng: thay tim? NYHA IIIb-IV + Digoxin, Nitrat, tăng liều + phối hợp lợi tiểu quai.
  • 10. Điều trị suy tim với thuốc chẹn bê ta giao cảm ở người có tuổi
  • 11. V× sao lu«n suy nghÜ ph¶i ®a thuèc chÑn bª ta giao c¶m vµo ®¬n thuèc ®iÒu trÞ hµng ngµy cña ngêi bÖnh?
  • 12. • Cã 4 thuèc chÑn bª ta giao c¶m ®îc chØ ®Þnh ®iÒu trÞ cho bÖnh nh©n suy tim m¹n tÝnh, EF thÊp: – CarvÐdilol – Bisoprolol – MÐtoprolol succinate – Nebivolol
  • 13. • T¸c dông: – Gi¶m tû lÖ tö vong do mäi nguyªn nh©n tim m¹ch, ®Æc biÖt lµ tû lÖ ®ét tö. – Gi¶m tû lÖ nhËp viÖn do mäi nguyªn nh©n tim m¹ch, ®Æc biÖt lµ do suy tim. – C¶i thiÖn c¸c triÖu chøng chøc n¨ng – KÕt qu¶ nhËn ®îc sau 3 – 6 th¸ng ®iÒu trÞ.
  • 14. • C¸ch thøc sö dông: – ThiÕt lËp ®iÒu trÞ cho nh÷ng bÖnh nh©n suy tim ®· bíc vµo giai ®o¹n æn ®Þnh, sau mét kho¶ng thêi gian Ýt nhÊt lµ 4 tuÇn tríc ®ã bn ®· ®îc ®iÒu trÞ b»ng c¸c thuèc trî tim, lîi tiÓu vµ ¦CMC. – Kh«ng dïng cho nh÷ng bÖnh nh©n suy tim mµ t×nh tr¹ng l©m sµng ®ang ®ßi hái ph¶i t¨ng liÒu lîi tiÓu hoÆc bÖnh nh©n cßn ®ang trong t×nh tr¹ng ø trÖ tuÇn hoµn ngo¹i biªn. – Khëi ®Çu dïng thuèc nªn ®iÒu trÞ néi tró.
  • 15. • Cô thÓ (1): – B¾t ®Çu víi liÒu rÊt thÊp, t¨ng liÒu rÊt chËm vµ tõ tõ. VÝ dô: • Nebivolol 5 mg x 1/4 viªn/ngµy. Theo dâi l©m sµng, ®iÖn tim trong 2 – 3 ngµy ®Çu, nÕu kh«ng cã diÔn biÕn ®Æc biÖt, tiÕp tôc dïng liÒu nµy Ýt nhÊt trong 15 ngµy. Sau ®ã: • Nebivolol 5 mg x 1/2 viªn/ngµy x 15 ngµy. TiÕp tôc: • Nebivolol 5 mg x 1 viªn/ngµy… • Cã thÓ t¨ng liÒu > 5mg/ng nÕu BN dung n¹p ®îc (kh«ng h¹ ¸p t thÕ, nhÞp tim ban ngµy > 55 l/p)
  • 16. • (2) – BÖnh nh©n vÉn ph¶i ®îc dïng c¸c thuèc trî tim, lîi tiÓu vµ ¦CMC theo c¸ch thøc ®iÒu trÞ suy tim kinh ®iÓn. – Kh¸m l©m sµng toµn diÖn, ph¸t hiÖn c¸c triÖu chøng: • C¬ n¨ng: mÖt mái, chãng mÆt, khã thë. • Thùc thÓ: HA (ngåi, ®øng), nhÞp tim, c©n nÆng… tríc mçi lÇn t¨ng liÒu.
  • 17. (3) – Ngõng thuèc hoÆc gi¶m liÒu khi: • NhÞp tim chËm díi 55 lÇn/phót (vÒ ban ngµy). • HA gi¶m nhiÒu, bn mÖt mái nhiÒu, phï phæi cÊp hoÆc suy tim toµn bé mÊt bï. – NÕu kh«ng cã nh÷ng t¸c dông phô nÆng nh trªn th× kh«ng ®îc ngõng thuèc ®ét ngét v× cã thÓ lµm khëi ph¸t t×nh tr¹ng suy tim mÊt bï.
  • 18. • Nên lựa chọn loại chẹn bê ta nào để điều trị suy tim với người cao tuổi: – Các nghiên cứu nền tảng đưa ra khuyến cáo điều trị: • CIBIS II (bisoprolol) • COPERNICUS (carvedilol) • MERIT-HF (metoprolol CR/XL) • SENIORS (nebivolol)
  • 19. CIBIS II • 641 bệnh nhân suy tim, – 321 bn placebo (tuổi 59.2±1.1) – 320 bn bisoprolol (tuổi 60.1±1.2) – EF < 40%. – Thời gian nghiên cứu: 1.9 năm
  • 20. COPERNICUS TRIAL Packer M et al. N Engl J Med 2001;344:1651-1658.
  • 21. MERIT-HF TRIAL • The Metoprolol CR/XL Randomized Intervention Trial in Chronic Heart Failure (MERIT-HF). Accordingly, and considering the large number of patients >= 65 years randomised in MERIT-HF, we performed an analysis to study the efficacy and tolerability of the β- blocker metoprolol succinate controlled release/extended release (CR/XL) in this elderly population. We also analysed separately the effect of metoprolol CR/XL in elderly patients with severe heart failure as defined by NYHA functional class III/IV with ejection fraction (EF) 0.25. Finally, some data are provided for the smaller group of patients aged 75 years or older.
  • 22. Nghiên cứu SENIORS Moen M.D. et al. Drugs 2006; 66(10): 1389-1409 (Study of Effects of Nebivolol Intervention on Outcomes and Rehospitalisation in Seniors with Heart Failure) MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Đánh giá ảnh hưởng của nebivolol so với giả dược trên tỉ lệ tử vong do mọi nguyên nhân và nhập viện do NN tim mạch ở 2128 bn cao tuổi (>70 tuổi) bị suy tim. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU - Ngẫu nhiên, hai nhóm song song, kiểm chứng với giả dược, mù đôi - Đa trung tâm (200 trung tâm), Đa quốc gia (11 quốc gia) - 2.128 BN ≥ 70 tuổi (NYHA I 3.0%, NYHA II 56..3%, NYHA III 38.7%, NYHA IV 1.8%) - Thời gian theo dõi trung bình: 21 tháng TIÊU CHÍ CHÍNH - Tử vong do mọi nguyên nhân hoặc nhập viện vì tim mạch
  • 23. Phân bố bệnh nhân theo tuổi trong nghiên cứu SENIORS
  • 24. Nghiên cứu SENIORS Marcus D. Flather et al. Eur Heart J 2005; 26: 215-225 Thời gian xảy ra tử vong do mọi nguyên nhân hoặc nhập viện do biến cố tim mạch (tiêu chí chính) trong nghiên cứu SENIORS. n = 2128
  • 25. Nghiên cứu SENIORS – phân tích nhóm: Bệnh nhân < 75.2 tuổi và LVEF ≤ 35% 25
  • 26. Brixius K. Br J Pharmacol 2001; 193:1330-8 0 10 20 30 40 50 Tính chọn lọc trên thụ thể 1 Nebivolol Bisoprolol Metoprolol Carvedilol Bucindolol Tính chọn lọc của các thuốc ức chế thụ thể β 55.3 40.7 15.6 4.2 0.7 0.4
  • 27. Thuốc ức chế thụ thể ß có tác dụng giãn mạch Kháng lực mạch máu (%) Cung lượng tim (%) 90 110 80 100 Tăng dãn mạch Thuốc ức chế ß có tác dụng dãn mạch Dãn cơ trơn mạch máu Thuốc cơ chế tác dụng khác Phóng thích NO* từ lớp nội mạc Thêm hiệu quả ức chế thụ thể α Tác dụng trên chuyển hóa Nebivolol + - - - - Ca 2+ Ca 2+ + Calmodulin cAMP Myosin Phản ứng Actin-myosin Carvedilol
  • 28. NEBIVOLOL – Cơ chế giãn mạch thông qua NITRIC OXIDE L-arginine NITRIC OXIDE eNOS Guanylyl Cyclase Guanylyl Cyclase dạng hoạt hóa GMP vòng GTP DÃN CƠ TRƠN MẠCH MÁU KẾT QUẢ CỦA SỰ PHÓNG THÍCH NO  Giảm kháng lực mạch máu ngoại biên  Kiểm soát quá trình xơ mỡ ĐM  Ngăn ngừa huyết khối Ignarro L., Murad F. 1995 Advances in pharmacology Veverka A, et al. Am Pharmacother 2006;40:1353-1360.
  • 29. Lợi điểm của các thuốc ức chế beta với tính chất giãn mạch  Ít gây giảm nhịp tim  Giảm độ cứng thành động mạch chủ  Giảm huyết áp trung ương  Tỉ lệ bệnh nhân ĐTD tương đương Placebo  Ít ảnh hưởng trên chuyển hóa lipid và HbA1c  Hiệu quả chống đạm niệu  Cải thiện lưu lượng dụ trữ động mạch vành trên BN Tăng HA  Giảm tỉ lệ tử vong/ tỉ lệ nhập viện ở BN suy tim
  • 30. Nếu có chỉ định dùng thuốc ức chế bê ta để điều trị suy tim ở người có tuổi thì nên dùng Nebivolol vì: • Nebivolol đã được thử nghiệm điều trị trên một số lượng lớn (> 2000) người > 70 tuổi bị suy tim cho kết quả tốt. Các nghiên cứu với các BB trước đó trên đối tượng cao tuổi không nhiều. • Nebivolol có tính chọn lọc cao nhất trên thụ thể bê ta 1 so với các BB được dùng cho bn suy tim. • Nebivolol còn có tác dụng giãn mạch thông qua cơ chế phóng thích NO của thuốc, tác động tốt trên hệ tim mạch • Nebivolol không gây ảnh hưởng đến chuyển hóa đường, lipid máu cũng như hoạt động tình dục của người bệnh.
  • 31. KẾT LUẬN • Bệnh nhân lớn tuổi bị suy tim, thể lực thường yếu đuối, chức năng nội tạng suy giảm, nhận thức suy giảm. • Chẩn đoán suy tim dựa vào lâm sàng, cần chú ý các dấu hiệu như mê sảng, rối loạn giấc ngủ, tiểu đêm, phù xương cùng cụt… Siêu âm tim là phương pháp lựa chọn để đánh giá cấu trúc, chức năng tim và nên tiến hành với mọi bệnh nhân nghi ngờ suy tim. • Các xét nghiệm Xquang, ĐTĐ, sinh hóa, huyết học, đông máu phải làm đầy đủ, chú ý NT-proBNP, troponin, TSH, PSA
  • 32. • Điều trị cần lưu ý đến liều lượng thuốc. Nếu có biểu hiện lâm sàng và XN bất thường, cần nghĩ đến tác dụng phụ của thuốc để điều chỉnh liều hoặc ngừng thuốc • Thuốc ức chế men chuyển (hoặc ARB) và ức chế bê ta giao cảm là những thuốc phải có trong đơn thuốc hàng ngày của BN nếu không có CCĐ. • Thuốc ức chế bê ta giao cảm rất nên (nếu phải) lựa chọn trong điều trị suy tim ở người có tuổi là nebivolol do tác dụng vượt trội của thuốc ở người có tuổi đã được chứng minh.
  • 33. Xin chân thành cảm ơn