SlideShare a Scribd company logo
1 of 72
Tiếp cận trẻ hôn mê
KHOA Y – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
BS. HỒ QUANG MINH PHÚC
Mục tiêu
 Biết nguyên nhân hôn mê
 Nắm vững các kỹ năng khai thác bệnh sử và kỹ
năng khám tình trạng thần kinh trên bệnh nhi RLYT
 Nắm vững các bước tiếp cận chẩn đoán trên một
bệnh nhi RLYT
 Biết các nguyên tắc xử trí ban đầu bệnh nhi RLYT
Đại cương
 Tri giác ( Consciousness): chỉ tình trạng tỉnh thức
(awake) và nhận biết bản thân và xung quanh
Tri giác không dễ bị tổn thương trong các quá trình bệnh
lý
Hệ lưới Hai bán cầu
Tri giác
Tình trạng tâm thần kinh=Ý thức
(Mental Status)
CN thức tỉnh (Arousal Function)
Giải phẫu: Hệ lưới hoạt hóa lên (ARAS) gồm thân
não trên, dưới đồi, đồi thị
Quyết định: mức độ thức tỉnh
CN nội dung (Content of consciousness)
Giải phẫu: Bán cầu đại não
Quyết định: trí tuệ và cảm xúc
Đại cương
 Hệ lưới: hệ thống các nhân và sợi liên kết không rõ
ràng nằm tại vùng trung tâm thân não
 Trải dài phía trên đến đồi thị, phía dưới đến tủy
sống
 Dựa trên chức năng chia thành
1. Hệ thống lưới hoạt hóa hướng lên (ARAS)
2. Hệ thống lưới hoạt hóa hướng xuống (DRAS)
 Các neuron của ARAS nhận
các luồng thần kinh của bó
gai thị rồi phân tán đi khắp
vỏ não
 Kích thích cảm giác có liên
quan đến sự thức tinh
 ARAS: có vai trò kiểm soát
sự thức tỉnh
Đại cương
 Thay đổi tri giác (ALOC): là một phổ các tình trạng
rối loạn tri giác gây ra bởi các quá trình bệnh lý
 Tăng hoạt tình trạng thần kinh: ảo giác, hoang
tưởng…
 Giảm hoạt tình trạng thần kinh: ngủ gà, suy giảm tri
giác, hôn mê
Đại cương
 Hôn mê: tình trạng không tỉnh thức và nhận
biết, bệnh nhân không thể bị gọi dậy được
Định nghĩa một số tình trạng rối loạn
tri giác
 “Sự phân biệt rõ ràng các tình trạng rối loạn tri giác
nhẹ hơn hôn mê thường không chính xác và kém
quan trọng hơn mô tả lâm sàng cụ thể”
 Hội chứng khóa trong: Tổn thương vùng bụng thân
não, ARAS và vỏ não còn nguyên vẹn  Không phải
rối loạn tri giác
 Tình trạng thực vật dai dẳng (Persistant Vegetative
state): Tổn thương hai bán cầu lan tỏa  Bệnh nhân
tỉnh thức nhưng không nhận biết (Sau 4 tuần)
Cơ chế bệnh sinh
Hệ lưới Hai bán cầu
Tri giác
Cơ chế bệnh sinh
Cơ chất
Lưu lượng
máu
Độc chất
Nhiệt độ
Điện giải
Kích thích
Component Volume
Percentage of Total
Volume
Brain (70%) and interstitial
fluid (10%)
1400 mL 80%
Blood 150 mL 10%
Cerebrospinal fluid 150 mL 10%
TOTAL 1700 mL 100%
Nhu mô não phụ thuộc tưới máu não (CBF)
CBF ~ CPP
CPP = MAP – ICP
CPP : 50 – 70 mmHg
MAP: 50 – 150mmHg
ICP >20 mmHg  can thiệp (CVP ~ ICP)
Tam chứng Cushing
• Tăng SBP, BP
• Chậm nhịp tim ( phản xạ)
• Nhịp thở bất thường
Nguyên nhân
Hôn mê
Nguyên
phát
Thứ
phát
Nguyên phát
Chấn
thương
Động
kinh
Nhiễm
trùng
Tân
sinh
Mạch
máu DNT
Thứ phát
HA O2 Nhiệt
độ
Ngộ
độc
Chuyển
hóa
Khác
 Các rối loạn tâm lý có thể biểu hiện dưới dạng
giả hôn mê  thăm khám thần kinh giúp loại
trừ
Chẩn đoán
 Chẩn đoán hôn mê
 Chẩn đoán mức độ
 Chẩn đoán nguyên nhân
Chẩn đoán hôn mê
 Rối loạn tri giác được chẩn đoán nếu kích thích lặp đi
lặp lại chỉ có thể đánh thức bệnh nhận thoáng qua
hay không đánh thức bệnh nhân và/hoặc kích thích
phản xạ nguyên thủy (hôn mê).
Chẩn đoán
 Hỏi bệnh sử
 Nhanh
 Có mục đích (Targeted)
 Thăm khám
 ABCDE
 Khám sinh hiệu
 Khám tổng quát
 Khám thần kinh
 Cận lâm sàng
Bệnh sử
1. Chấn thương ? ±
2. Khởi phát
3. Sốt
4. Co giật
5. Thuốc / Độc chất
6. Bệnh nền: ĐTĐ, Bệnh gan, thận
7. Tiền căn gia đình, du lịch
KHÁM
1. Đánh giá dấu hiệu cấp cứu
 A (Airway): Đường thở thông thoáng?
 B (Breathing): Thở có hiệu quả?
 C (Circulation): Tuần hoàn có hiệu quả không?
 D (Disability): Tình trạng thần kinh
 E (Exposure): Khám toàn diện
Khám – Sinh hiệu
 Nhiệt độ
 Sốt: Viêm não/màng não, nhiễm trùng huyết
 Tăng thân nhiệt (>41oC) : Anticholinergic, tổn thương đồi
thị….
 Hạ thân nhiệt: Chết đuối, shock, hôn mê phù niêm,
barbiturate, hạ đường huyết.
 Nhịp thở
 Thở chậm: Barbiturate, suy giáp
 Thở nhanh: Toan chuyển hóa, phù phổi, tổn thường não
(hiếm)
 Mạch:
 Chậm: Tam chứng Cushing, ngộ độc ( tầm cảm 3 vòng,
chống động kinh…)
 Nhanh: Shock, tăng thân nhiệt, tang ure huyết
 Loạn nhịp
 Huyết áp:
 Tăng: bệnh cảnh não do tang huyết áp, tam chứng
Cushing
 Giảm: shock, Addison
KHÁM
3. Đánh
giá tổng
trạng
Dấu hiệu Gợi ý
Xanh xao SR thể não, xuất huyết nội sọ, HUS
Vàng da niêm Bệnh não gan, leptospirosis, sốt rét
Ban da Não mô cầu, sốt dengue, Sởi, Nhiễm Ricketsia,
bệnh do arbovirus
Xuất huyết điểm Sốt dengue, meningococcemia , sốt xuất huyết
Máu tụ vùng đầu Chấn thương/ bạo hành
Vẻ mặt bất thường,
bớt da
Gợi ý động kinh
Mùi hơi thở DKA, Hôn mê gan
Tím TBS tím, thiếu oxy máu
Phù CHF, RF
Dấu mất nước Shock giảm thể tích, HUS
Battle’s Sign
 Chấn thương
hố sọ giữa
4.Tình trạng thần kinh
 Đánh giá mức độ thay đổi tri giác
 Khám đầu cổ và thần kinh
 Khám toàn diện
Đánh giá mức độ thay đổi tri giác
 A (Alert) Tỉnh
 V (Responds to Voice) Đáp ứng với lời nói
 P (Responds to Pain) Đáp ứng với đau
 U (Unresponsive) Không đáp ứng
Glasgow cho trẻ em
TRẺ < 2 TUỔI TRẺ > 2 TUỔI ĐIỂM
TRẠNG THÁI MẮT
 Mở tự nhiên
 Mở khi gọi
 Mở khi đau
 Không đáp ứng
 Mở tự nhiên
 PỨ với lời nói
 PỨ với k/t đau
 Không đáp ứng
4
3
2
1
ĐÁP ỨNG VỚI VẬN ĐỘNG
 Làm theo yêu cầu
 Kích thích đau:
• Định vị nơi đau
• Tư thế co khi k/t đau
• Tư thế co bất thường
• Tư thế duỗi bất thường
• Không ĐỨ
 Theo yêu cầu
 Kích thích đau:
• Định vị được nơi đau
• Co tay
• Tư thế mất vỏ
• Tư thế mất não
• Không ĐỨ
6
5
4
3
2
1
ĐÁP ỨNG NGÔN NGỮ TỐT NHẤT
 Mỉm cười, nói bập bẹ
 Quấy khóc
 Quấy khóc khi đau
 Rên rỉ khi đau
 Không ĐỨ
 Định hướng và trả lời đúng
 Mất định hướng và trả lời sai
 Dùng từ không thích hợp
 Âm thanh vô nghĩa
 Không đáp ứng
5
4
3
2
1
Hôn mê  10 điểm ( 8 điểm là hôn mê nặng, tử vong cao Tổng 15 điểm
Glasgow Comma Scale
 Khuyết điểm
Bệnh nhân đặt nội khí quản -> E3 V NKQ M 4
Không đánh giả các phản xạ thân não
Chủ quan
Tính quan trọng giữa các thành phần
Không xem xét các chấn thương/tàn tật
Một số thang điểm đánh giá tri giác khác
 FOUR score
Phân độ hôn mê
Khám thần kinh
 Đánh giá sự toàn vẹn của thân não và xác
định vị trí tổn thương
Dấu màng não
Dấu thần kinh khu trú
Phản xạ đồng tử
Phản xạ thân não
Tư thế gồng cứng mất vỏ, mất não
Dấu hiệu TALNS/ Thoát vị não
Dấu màng não
 Thóp phồng (bulging fontanelle)
 Cổ gượng (nuchal rigidity)
 Kernig’s sign
 Brudzinski’s sign
 Palpate the fontanel in the
upright position, or with the
head supported in a
semiupright position. A
bulging fontanel may be
associated with meningitis.
 Reprinted with permission from Clark D.
Atlas of Neonatology. Philadelphia, Pa: WB
Saunders; 2000:135.
Dấu thần kinh khu trú
 Dâu hiệu: yếu liệt chi, liệt sọ  tổn thương khu trú
thực thể
Quan sát đồng tử
Quan sát đồng tử
Đồng tử Vị trí tổn thương/rối loạn
Co nhỏ (<2mm) Cầu não,
Thuốc phiện, cholinergic
Trung gian, cố
định hay không
đều
Tổn thương não giữa
Dãn cố định 1
bên
Thoát vị hồi hải mã
Dãn hai bên cố
định
Tổn thương lan tỏa, thoát vị trung tâm,
barbiturates, atropine
 Dãn đồng tử cố định 1 bên 
thoát vị rãnh cựa (thoát vị
xuyên lều)
Chức năng thân não
1. Phản xạ ánh sáng
2. Phản xạ giác mạc
3. Phản xạ mắt búp bê
4. Phản xạ tiền đình
5. Phản xạ nôn ( Gag Reflex)
Pupillary light reflex
 Đánh giá chức năng dây II và
III, não giữa.
 Đồng tử dãn 2 bên, không đáp
ứng ánh sáng  chết não.
 Phản xạ ánh sáng thường mất
sớm trong tổn thương thực thể
và mất muộn trong tổn thương
lan tỏa
Phản xạ giác mạc
 Đánh giá dây III, V, VII,
cầu não.
 Khi chạm  chớp mắt,
mắt nhìn lên
 Tổn thương cầu não 
không đáp ứng
Phản xạ mắt búp bê
 Bệnh nhân chấn
thương CS cổ ?
Oculovestibular reflex
 Đánh giá dây III, IV, VI
và VIII, não giữa, cầu
não.
 Mắt sẽ đưa về bên
đưa nước vào
 Nếu không đáp ứng 
tổn thương thân não
Phản xạ ho/nôn
 Đánh giá dây IX, X,
hành não.
 Mất phản xạ nôn --.
Tổn thương hành não
Tư thế bệnh nhân
 Kích thích đau có thể gây ra phản xạ rập khuôn
(stereotypic reflex)
 Tư thế mất vỏ: Có thể gặp trong tổn thương thực thể hay
chuyển hóa – cho thấy tình trạng tổn thương lan tỏa hai bán cầu
nhưng còn các trung tâm vận động vùng trên thân não ( bó đỏ
sống)
 Tư thế mất não: Cho thấy tổn thương các trung tâm vận động
vùng trên thân não ( có vai trò kích thích các cơ gấp) , các trung
tâm vận động vùng dưới thân não ( bó tiền đình gai, bó lưới gai)
còn nguyên vẹn
Tư thế bệnh nhân
Tư thế mất vỏ
(Decorticate)
Tư thế mất não
(Decerebrate)
 Liệt mềm: Tổn thương trung tâm vận động thân não
(babinski +)
Dấu hiệu TALNS
 Đồng tử giãn to, không đều
 Gồng cứng
 Tam chứng Cushing (M chậm, HA cao, nhịp
thở bất thường)
 Phù gai thị
CẬN LÂM SÀNG
 TPTTBM, KSTSR (nếu nghi ngờ)
 Dextrostix, Glycemie (hôn mê HĐH, TANTT, nhiễm toan ceton)
 Ion đồ (rối loạn điện giải)
 CDTL (nhiễm trùng TKTW)
 Siêu âm não xuyên thóp / Ctscan (u não, xuất huyết não)
 Ure, Crea, AST, ALT (bệnh lý gan thận)
 XQ tim, phổi (bệnh lý tim phổi)
 Tìm độc chất trong dịch dạ dày, máu, nước tiểu (ngộ độc)
 EEG (động kinh, viêm não Herpes)
CHẨN ĐOÁN
NGUYÊN NHÂN
Bệnh lý Lâm sàng-CLS
Chấn thương sọ não - BS chấn thương đầu
- Khám dấu hiệu chấn thương, dấu màng não, dấu
thần kinh khu trú
- Siêu âm não xuyên thóp / CTs não
Hạ đường huyết - Dextrostix giảm ?, tiêm TM G10% đáp ứng
SRAT thể não - Sống hoặc lui tới vùng dịch tễ SR ít nhất 6 tháng qua
- Thiếu máu, gan lách to, vàng da
- PMNB (+) KSTSR con gì
Viêm màng não vi
trùng
- BS sốt, ói
- Khám dấu màng não, dấu thần kinh khu trú (biến
chứng tụ dịch nội sọ hoặc abcess não)
- DNT Đạm > 0.48 g/l, Đường < ½ Đường huyết cùng
lúc, TB tăng đa số bạch cầu đa nhân hoặc tăng bạch
cầu đơn nhân trong viêm màng não cụt đầu)
Bệnh lý Lâm sàng-CLS
Viêm não - BS sốt, thường kèm co giật, tri giác rối loạn nhanh
- Đường huyết, ion đồ bình thường
- DNT trong, đạm, đường và TB trong giới hạn bình
thường
Ngộ độc - BS tiếp xúc độc chất
- Khám thấy dấu hiệu lâm sàng đặc hiệu từng loại ngộ
độc
- Tìm độc chất trong dịch dạ dày, nước tiểu, máu
Hôn mê ĐTĐ - Có tiền sử bệnh ĐTĐ hoặc các triệu chứng của ĐTĐ
- ĐƯờng huyết cao, ceton máu, niệu tăng
- Dấu hiệu mất nước, thở nhanh sâu
Hôn mê gan - Gan lách to, tuần hoàn bàng hệ báng bụng
Động kinh - Không sốt, tiền sử động kinh
- EEG
LƯU ĐỒ
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ HÔN MÊ
Thông đường thở
Oxy, đặt NKQ giúp thở - Sinh hiệu
Thiết lập đường truyền TM lớn
Lấy máu XN, Dextrostix
Chấn thương đầu?
Hội chẩn Ngoại TK
Hạ đường
huyết
• Điều trị HĐH
• Dextrose 30% 2 ml/kg
TMC
• SS: Dextrose 10% 2
ml/kg TMC
Co giật
(-) (+)
(+)
(-)
• Tăng/hạ HA
• Tăng/hạ thân nhiệt
• Giảm Oxy máu/ Tăng
CO2 máu
Co giật
(-) (+)
Tiền căn
động kinh
Co giật lan
tỏa
Co giật khu
trú
Theo dõi
(RLTG sau
động kinh)
ĐL nồng độ
thuốc
Điện giải
Đường huyết
Nồng độ thuốc
Cân nhắc
CTScan/SA
(Abcess, U
não…)
Bệnh sử:
ngộ độc
(+)(-)
Định lượng nồng
độ thuốc (Salicilic,
Acetaminophen,TC
A, chống ĐK)
Tìm dấu phù
não, TALNS
Điều trị phù não
CTscan  Hội chẩn ngoại
(+)
(-)
Sốt
CDTSBilan chuyển
hóa?
(-) (+)
Viêm não
Màng não
(-)
(+)
Tăng/Hạ đường huyết
RL điện giải (Na, Mg, P, Ca)
Tăng Ure máu
Toan kiềm chuyển hóa
Hôn mê gan
Bất thường
khác
(-)
Ctscan/SA  CFS
 HC thần kinh
(+)
Lồng ruột, mất
nước, tâm thần
Tài liệu tham khảo
 1. Nhi khoa – Đại học Y Dược TP.HCM 2007
 2. Review Article: Syncope Approach to Diagnosis
(http://www.jcpconline.org/article.asp?issn=2250-
3528;year=2016;volume=5;issue=3;spage=84;epage=93;aulast=Anil)
 3. Fleisher & Ludwig’s textbook of Pediatric Emergency 7ed
 4. The Merk Manual – Overview of Coma and Impaired Consciousness
Bình thường
Tổn thương cầu não (P)
Tổn thường bó dọc giữa 2 bên ( liệt
liên nhân 2 bên)

More Related Content

What's hot

XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptXỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptSoM
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2SoM
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Tiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdf
Tiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdfTiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdf
Tiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdfSoM
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYSoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxSoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganNgãidr Trancong
 
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêTiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêSoM
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMSoM
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bão Tố
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSoM
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhNhan Tam
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOASoM
 
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYCHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYSoM
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤTSoM
 

What's hot (20)

XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptXỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
Tiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdf
Tiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdfTiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdf
Tiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdf
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
Chong mat
Chong matChong mat
Chong mat
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
Xuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhệnXuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhện
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêTiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnh
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
 
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYCHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
 

Similar to TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
Phương pháp lâm sàng thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Phương pháp lâm sàng thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMPhương pháp lâm sàng thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Phương pháp lâm sàng thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)Quang Hạ Trần
 
Tiếp cận co giật trẻ em
Tiếp cận co giật trẻ emTiếp cận co giật trẻ em
Tiếp cận co giật trẻ emUpdate Y học
 
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊNBỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊNSoM
 
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhHướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhdangphucduc
 
Hôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGLAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHSoM
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHSoM
 
GIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINH
GIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINHGIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINH
GIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINHSoM
 
ĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINH
ĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINHĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINH
ĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINHSoM
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdfKietluntunho
 

Similar to TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ (20)

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
PHCN CTSN
PHCN CTSNPHCN CTSN
PHCN CTSN
 
Phương pháp lâm sàng thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Phương pháp lâm sàng thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMPhương pháp lâm sàng thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Phương pháp lâm sàng thần kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)
 
Tiếp cận co giật trẻ em
Tiếp cận co giật trẻ emTiếp cận co giật trẻ em
Tiếp cận co giật trẻ em
 
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊNBỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
 
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhHướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
 
Chết não
Chết nãoChết não
Chết não
 
Hôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hôn mê và rối loạn ý thức - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGLAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
 
GIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINH
GIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINHGIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINH
GIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINH
 
ĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINH
ĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINHĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINH
ĐỘNG KINH VÀ CÁC BỆNH LÝ DA THẦN KINH
 
Dot quy - y4.ppt
Dot quy - y4.pptDot quy - y4.ppt
Dot quy - y4.ppt
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
 
TCM trình.pdf
TCM trình.pdfTCM trình.pdf
TCM trình.pdf
 
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
 
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (15)

SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 

TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ

  • 1. Tiếp cận trẻ hôn mê KHOA Y – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM BS. HỒ QUANG MINH PHÚC
  • 2. Mục tiêu  Biết nguyên nhân hôn mê  Nắm vững các kỹ năng khai thác bệnh sử và kỹ năng khám tình trạng thần kinh trên bệnh nhi RLYT  Nắm vững các bước tiếp cận chẩn đoán trên một bệnh nhi RLYT  Biết các nguyên tắc xử trí ban đầu bệnh nhi RLYT
  • 3. Đại cương  Tri giác ( Consciousness): chỉ tình trạng tỉnh thức (awake) và nhận biết bản thân và xung quanh Tri giác không dễ bị tổn thương trong các quá trình bệnh lý
  • 4. Hệ lưới Hai bán cầu Tri giác
  • 5. Tình trạng tâm thần kinh=Ý thức (Mental Status) CN thức tỉnh (Arousal Function) Giải phẫu: Hệ lưới hoạt hóa lên (ARAS) gồm thân não trên, dưới đồi, đồi thị Quyết định: mức độ thức tỉnh CN nội dung (Content of consciousness) Giải phẫu: Bán cầu đại não Quyết định: trí tuệ và cảm xúc
  • 6. Đại cương  Hệ lưới: hệ thống các nhân và sợi liên kết không rõ ràng nằm tại vùng trung tâm thân não  Trải dài phía trên đến đồi thị, phía dưới đến tủy sống  Dựa trên chức năng chia thành 1. Hệ thống lưới hoạt hóa hướng lên (ARAS) 2. Hệ thống lưới hoạt hóa hướng xuống (DRAS)
  • 7.  Các neuron của ARAS nhận các luồng thần kinh của bó gai thị rồi phân tán đi khắp vỏ não  Kích thích cảm giác có liên quan đến sự thức tinh  ARAS: có vai trò kiểm soát sự thức tỉnh
  • 8. Đại cương  Thay đổi tri giác (ALOC): là một phổ các tình trạng rối loạn tri giác gây ra bởi các quá trình bệnh lý  Tăng hoạt tình trạng thần kinh: ảo giác, hoang tưởng…  Giảm hoạt tình trạng thần kinh: ngủ gà, suy giảm tri giác, hôn mê
  • 9. Đại cương  Hôn mê: tình trạng không tỉnh thức và nhận biết, bệnh nhân không thể bị gọi dậy được
  • 10. Định nghĩa một số tình trạng rối loạn tri giác
  • 11.  “Sự phân biệt rõ ràng các tình trạng rối loạn tri giác nhẹ hơn hôn mê thường không chính xác và kém quan trọng hơn mô tả lâm sàng cụ thể”
  • 12.  Hội chứng khóa trong: Tổn thương vùng bụng thân não, ARAS và vỏ não còn nguyên vẹn  Không phải rối loạn tri giác  Tình trạng thực vật dai dẳng (Persistant Vegetative state): Tổn thương hai bán cầu lan tỏa  Bệnh nhân tỉnh thức nhưng không nhận biết (Sau 4 tuần)
  • 13.
  • 14.
  • 15. Cơ chế bệnh sinh Hệ lưới Hai bán cầu Tri giác
  • 16. Cơ chế bệnh sinh Cơ chất Lưu lượng máu Độc chất Nhiệt độ Điện giải Kích thích
  • 17. Component Volume Percentage of Total Volume Brain (70%) and interstitial fluid (10%) 1400 mL 80% Blood 150 mL 10% Cerebrospinal fluid 150 mL 10% TOTAL 1700 mL 100% Nhu mô não phụ thuộc tưới máu não (CBF) CBF ~ CPP CPP = MAP – ICP CPP : 50 – 70 mmHg MAP: 50 – 150mmHg ICP >20 mmHg  can thiệp (CVP ~ ICP) Tam chứng Cushing • Tăng SBP, BP • Chậm nhịp tim ( phản xạ) • Nhịp thở bất thường
  • 20. Thứ phát HA O2 Nhiệt độ Ngộ độc Chuyển hóa Khác
  • 21.  Các rối loạn tâm lý có thể biểu hiện dưới dạng giả hôn mê  thăm khám thần kinh giúp loại trừ
  • 22. Chẩn đoán  Chẩn đoán hôn mê  Chẩn đoán mức độ  Chẩn đoán nguyên nhân
  • 23. Chẩn đoán hôn mê  Rối loạn tri giác được chẩn đoán nếu kích thích lặp đi lặp lại chỉ có thể đánh thức bệnh nhận thoáng qua hay không đánh thức bệnh nhân và/hoặc kích thích phản xạ nguyên thủy (hôn mê).
  • 24. Chẩn đoán  Hỏi bệnh sử  Nhanh  Có mục đích (Targeted)  Thăm khám  ABCDE  Khám sinh hiệu  Khám tổng quát  Khám thần kinh  Cận lâm sàng
  • 25. Bệnh sử 1. Chấn thương ? ± 2. Khởi phát 3. Sốt 4. Co giật 5. Thuốc / Độc chất 6. Bệnh nền: ĐTĐ, Bệnh gan, thận 7. Tiền căn gia đình, du lịch
  • 26. KHÁM 1. Đánh giá dấu hiệu cấp cứu  A (Airway): Đường thở thông thoáng?  B (Breathing): Thở có hiệu quả?  C (Circulation): Tuần hoàn có hiệu quả không?  D (Disability): Tình trạng thần kinh  E (Exposure): Khám toàn diện
  • 27. Khám – Sinh hiệu  Nhiệt độ  Sốt: Viêm não/màng não, nhiễm trùng huyết  Tăng thân nhiệt (>41oC) : Anticholinergic, tổn thương đồi thị….  Hạ thân nhiệt: Chết đuối, shock, hôn mê phù niêm, barbiturate, hạ đường huyết.  Nhịp thở  Thở chậm: Barbiturate, suy giáp  Thở nhanh: Toan chuyển hóa, phù phổi, tổn thường não (hiếm)
  • 28.
  • 29.  Mạch:  Chậm: Tam chứng Cushing, ngộ độc ( tầm cảm 3 vòng, chống động kinh…)  Nhanh: Shock, tăng thân nhiệt, tang ure huyết  Loạn nhịp  Huyết áp:  Tăng: bệnh cảnh não do tang huyết áp, tam chứng Cushing  Giảm: shock, Addison
  • 30. KHÁM 3. Đánh giá tổng trạng Dấu hiệu Gợi ý Xanh xao SR thể não, xuất huyết nội sọ, HUS Vàng da niêm Bệnh não gan, leptospirosis, sốt rét Ban da Não mô cầu, sốt dengue, Sởi, Nhiễm Ricketsia, bệnh do arbovirus Xuất huyết điểm Sốt dengue, meningococcemia , sốt xuất huyết Máu tụ vùng đầu Chấn thương/ bạo hành Vẻ mặt bất thường, bớt da Gợi ý động kinh Mùi hơi thở DKA, Hôn mê gan Tím TBS tím, thiếu oxy máu Phù CHF, RF Dấu mất nước Shock giảm thể tích, HUS
  • 31.
  • 32. Battle’s Sign  Chấn thương hố sọ giữa
  • 33.
  • 34.
  • 35. 4.Tình trạng thần kinh  Đánh giá mức độ thay đổi tri giác  Khám đầu cổ và thần kinh  Khám toàn diện
  • 36. Đánh giá mức độ thay đổi tri giác  A (Alert) Tỉnh  V (Responds to Voice) Đáp ứng với lời nói  P (Responds to Pain) Đáp ứng với đau  U (Unresponsive) Không đáp ứng
  • 37. Glasgow cho trẻ em TRẺ < 2 TUỔI TRẺ > 2 TUỔI ĐIỂM TRẠNG THÁI MẮT  Mở tự nhiên  Mở khi gọi  Mở khi đau  Không đáp ứng  Mở tự nhiên  PỨ với lời nói  PỨ với k/t đau  Không đáp ứng 4 3 2 1 ĐÁP ỨNG VỚI VẬN ĐỘNG  Làm theo yêu cầu  Kích thích đau: • Định vị nơi đau • Tư thế co khi k/t đau • Tư thế co bất thường • Tư thế duỗi bất thường • Không ĐỨ  Theo yêu cầu  Kích thích đau: • Định vị được nơi đau • Co tay • Tư thế mất vỏ • Tư thế mất não • Không ĐỨ 6 5 4 3 2 1 ĐÁP ỨNG NGÔN NGỮ TỐT NHẤT  Mỉm cười, nói bập bẹ  Quấy khóc  Quấy khóc khi đau  Rên rỉ khi đau  Không ĐỨ  Định hướng và trả lời đúng  Mất định hướng và trả lời sai  Dùng từ không thích hợp  Âm thanh vô nghĩa  Không đáp ứng 5 4 3 2 1 Hôn mê  10 điểm ( 8 điểm là hôn mê nặng, tử vong cao Tổng 15 điểm
  • 38. Glasgow Comma Scale  Khuyết điểm Bệnh nhân đặt nội khí quản -> E3 V NKQ M 4 Không đánh giả các phản xạ thân não Chủ quan Tính quan trọng giữa các thành phần Không xem xét các chấn thương/tàn tật
  • 39. Một số thang điểm đánh giá tri giác khác  FOUR score
  • 41. Khám thần kinh  Đánh giá sự toàn vẹn của thân não và xác định vị trí tổn thương Dấu màng não Dấu thần kinh khu trú Phản xạ đồng tử Phản xạ thân não Tư thế gồng cứng mất vỏ, mất não Dấu hiệu TALNS/ Thoát vị não
  • 42. Dấu màng não  Thóp phồng (bulging fontanelle)  Cổ gượng (nuchal rigidity)  Kernig’s sign  Brudzinski’s sign
  • 43.  Palpate the fontanel in the upright position, or with the head supported in a semiupright position. A bulging fontanel may be associated with meningitis.  Reprinted with permission from Clark D. Atlas of Neonatology. Philadelphia, Pa: WB Saunders; 2000:135.
  • 44.
  • 45. Dấu thần kinh khu trú  Dâu hiệu: yếu liệt chi, liệt sọ  tổn thương khu trú thực thể
  • 47. Quan sát đồng tử Đồng tử Vị trí tổn thương/rối loạn Co nhỏ (<2mm) Cầu não, Thuốc phiện, cholinergic Trung gian, cố định hay không đều Tổn thương não giữa Dãn cố định 1 bên Thoát vị hồi hải mã Dãn hai bên cố định Tổn thương lan tỏa, thoát vị trung tâm, barbiturates, atropine
  • 48.
  • 49.  Dãn đồng tử cố định 1 bên  thoát vị rãnh cựa (thoát vị xuyên lều)
  • 50. Chức năng thân não 1. Phản xạ ánh sáng 2. Phản xạ giác mạc 3. Phản xạ mắt búp bê 4. Phản xạ tiền đình 5. Phản xạ nôn ( Gag Reflex)
  • 51. Pupillary light reflex  Đánh giá chức năng dây II và III, não giữa.  Đồng tử dãn 2 bên, không đáp ứng ánh sáng  chết não.  Phản xạ ánh sáng thường mất sớm trong tổn thương thực thể và mất muộn trong tổn thương lan tỏa
  • 52. Phản xạ giác mạc  Đánh giá dây III, V, VII, cầu não.  Khi chạm  chớp mắt, mắt nhìn lên  Tổn thương cầu não  không đáp ứng
  • 53. Phản xạ mắt búp bê  Bệnh nhân chấn thương CS cổ ?
  • 54. Oculovestibular reflex  Đánh giá dây III, IV, VI và VIII, não giữa, cầu não.  Mắt sẽ đưa về bên đưa nước vào  Nếu không đáp ứng  tổn thương thân não
  • 55. Phản xạ ho/nôn  Đánh giá dây IX, X, hành não.  Mất phản xạ nôn --. Tổn thương hành não
  • 56. Tư thế bệnh nhân  Kích thích đau có thể gây ra phản xạ rập khuôn (stereotypic reflex)  Tư thế mất vỏ: Có thể gặp trong tổn thương thực thể hay chuyển hóa – cho thấy tình trạng tổn thương lan tỏa hai bán cầu nhưng còn các trung tâm vận động vùng trên thân não ( bó đỏ sống)  Tư thế mất não: Cho thấy tổn thương các trung tâm vận động vùng trên thân não ( có vai trò kích thích các cơ gấp) , các trung tâm vận động vùng dưới thân não ( bó tiền đình gai, bó lưới gai) còn nguyên vẹn
  • 57. Tư thế bệnh nhân Tư thế mất vỏ (Decorticate) Tư thế mất não (Decerebrate)
  • 58.  Liệt mềm: Tổn thương trung tâm vận động thân não (babinski +)
  • 59. Dấu hiệu TALNS  Đồng tử giãn to, không đều  Gồng cứng  Tam chứng Cushing (M chậm, HA cao, nhịp thở bất thường)  Phù gai thị
  • 60. CẬN LÂM SÀNG  TPTTBM, KSTSR (nếu nghi ngờ)  Dextrostix, Glycemie (hôn mê HĐH, TANTT, nhiễm toan ceton)  Ion đồ (rối loạn điện giải)  CDTL (nhiễm trùng TKTW)  Siêu âm não xuyên thóp / Ctscan (u não, xuất huyết não)  Ure, Crea, AST, ALT (bệnh lý gan thận)  XQ tim, phổi (bệnh lý tim phổi)  Tìm độc chất trong dịch dạ dày, máu, nước tiểu (ngộ độc)  EEG (động kinh, viêm não Herpes)
  • 62. Bệnh lý Lâm sàng-CLS Chấn thương sọ não - BS chấn thương đầu - Khám dấu hiệu chấn thương, dấu màng não, dấu thần kinh khu trú - Siêu âm não xuyên thóp / CTs não Hạ đường huyết - Dextrostix giảm ?, tiêm TM G10% đáp ứng SRAT thể não - Sống hoặc lui tới vùng dịch tễ SR ít nhất 6 tháng qua - Thiếu máu, gan lách to, vàng da - PMNB (+) KSTSR con gì Viêm màng não vi trùng - BS sốt, ói - Khám dấu màng não, dấu thần kinh khu trú (biến chứng tụ dịch nội sọ hoặc abcess não) - DNT Đạm > 0.48 g/l, Đường < ½ Đường huyết cùng lúc, TB tăng đa số bạch cầu đa nhân hoặc tăng bạch cầu đơn nhân trong viêm màng não cụt đầu)
  • 63. Bệnh lý Lâm sàng-CLS Viêm não - BS sốt, thường kèm co giật, tri giác rối loạn nhanh - Đường huyết, ion đồ bình thường - DNT trong, đạm, đường và TB trong giới hạn bình thường Ngộ độc - BS tiếp xúc độc chất - Khám thấy dấu hiệu lâm sàng đặc hiệu từng loại ngộ độc - Tìm độc chất trong dịch dạ dày, nước tiểu, máu Hôn mê ĐTĐ - Có tiền sử bệnh ĐTĐ hoặc các triệu chứng của ĐTĐ - ĐƯờng huyết cao, ceton máu, niệu tăng - Dấu hiệu mất nước, thở nhanh sâu Hôn mê gan - Gan lách to, tuần hoàn bàng hệ báng bụng Động kinh - Không sốt, tiền sử động kinh - EEG
  • 64. LƯU ĐỒ TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ HÔN MÊ
  • 65. Thông đường thở Oxy, đặt NKQ giúp thở - Sinh hiệu Thiết lập đường truyền TM lớn Lấy máu XN, Dextrostix Chấn thương đầu? Hội chẩn Ngoại TK Hạ đường huyết • Điều trị HĐH • Dextrose 30% 2 ml/kg TMC • SS: Dextrose 10% 2 ml/kg TMC Co giật (-) (+) (+) (-) • Tăng/hạ HA • Tăng/hạ thân nhiệt • Giảm Oxy máu/ Tăng CO2 máu
  • 66. Co giật (-) (+) Tiền căn động kinh Co giật lan tỏa Co giật khu trú Theo dõi (RLTG sau động kinh) ĐL nồng độ thuốc Điện giải Đường huyết Nồng độ thuốc Cân nhắc CTScan/SA (Abcess, U não…) Bệnh sử: ngộ độc (+)(-) Định lượng nồng độ thuốc (Salicilic, Acetaminophen,TC A, chống ĐK) Tìm dấu phù não, TALNS Điều trị phù não CTscan  Hội chẩn ngoại (+) (-)
  • 67. Sốt CDTSBilan chuyển hóa? (-) (+) Viêm não Màng não (-) (+) Tăng/Hạ đường huyết RL điện giải (Na, Mg, P, Ca) Tăng Ure máu Toan kiềm chuyển hóa Hôn mê gan Bất thường khác (-) Ctscan/SA  CFS  HC thần kinh (+) Lồng ruột, mất nước, tâm thần
  • 68. Tài liệu tham khảo  1. Nhi khoa – Đại học Y Dược TP.HCM 2007  2. Review Article: Syncope Approach to Diagnosis (http://www.jcpconline.org/article.asp?issn=2250- 3528;year=2016;volume=5;issue=3;spage=84;epage=93;aulast=Anil)  3. Fleisher & Ludwig’s textbook of Pediatric Emergency 7ed  4. The Merk Manual – Overview of Coma and Impaired Consciousness
  • 69.
  • 72. Tổn thường bó dọc giữa 2 bên ( liệt liên nhân 2 bên)

Editor's Notes

  1. Hôn mê càng nặng và càng lâu  tỉ lệ di chứng và tử vong càng cao
  2. Level of consciousness is evaluated by attempting to wake patients first with verbal commands, then with nonnoxious stimuli, and finally with noxious stimuli (eg, pressure to the supraorbital ridge, nail bed, or sternum).
  3. a 2005 trial in the US, showed only 30% ER docs, 38% Neurosurgeons Concur
  4. 1: pictures Final 3: youtube 6 pediatric sensations, gait and meningeal signs
  5. Tổn thương cầu não  mất dây giao cảm --. Co đồng tử Tổn thương não giữa; mất cả giao cảm và phó giao cảm  đồng tử trung gian, tổn thương nhận dây III  đồng tử không đều
  6. Shine a light into the eyes from side, one at a time, closely observing pupillary size Aff optic eff- occulomotor n
  7. Lightly touch the lateral edge of cornea & adjoining conjunctival margin with whisp of cotton Aff– trigeminal eff --facial
  8. If the patient is unconscious and the oculocephalic reflex is absent or the neck is immobilized, oculovestibular (cold caloric) testing is done. After integrity of the tympanic membrane is confirmed, the patient’s head is elevated 30°, and with a syringe connected to a flexible catheter, the examiner irrigates the external auditory canal with 50 mL of ice water over a 30-sec period. Irrigate tympanic membrane with iced water or saline and look for eye movement.
  9. Touch postr pharynx tounge deppr or cotton tiped swab-stimulate gag. Suction catheter thrug endotracheal tube to carina to stimulate cough.
  10. Babisnki: mất khi trẻ từ 2-3t, sau 3t  tổn thương bó tháp