More Related Content
Similar to vai trò của điều dưỡng trong hồi sức
Similar to vai trò của điều dưỡng trong hồi sức (20)
vai trò của điều dưỡng trong hồi sức
- 1. ©2014 MFMER | slide-1
Vaiătròăcủaăđiềuădưỡngătrongăhồiăsức
Renee Kraus BSN, RN, CCRN
Lisa Hovet MSN, RN, CRNA
- 2. ©2014 MFMER | slide-2
Địnhănghĩaăvềăhồiăsức
• Bệnh nhân nặng là những bệnh nhân có nguy
cơ cao thực sự hoặc tiềm tàng đe dọa tính
mạng.
• Điều dưỡng hồi sức được cấp chứng chỉ
chuyên nghiệp cho việc chịu trách nhiệm chĕm
sóc bệnh nhân cấp tính và bệnh nhân nặng; và
gia đình bệnh nhân có sự chĕm sóc thích hợp
• Bệnh nhân nặng thư ng không ổn định các
dấu hiệu sinh tồn và chức nĕng tim cũng như
phổi. Thông thư ng bệnh nhân mắc nhiều
bệnh lí như tiểu đư ng, khí phế thũng, suy tim
và ung thư. Vì vậy những bệnh nhân này cần
được ổn định và theo dõi b i các điều dưỡng
hồi sức. Tỉ lệ điều dưỡng/ bệnh nhân thư ng
- 3. ©2014 MFMER | slide-3
- ămộtăICUăthư ngăcóăbànă
làmăviệcăcủaăđiềuădưỡngă ă
trungătâm.ăĐiềuădưỡngătrựcă
cũngăchịuătráchănhiệmăgiảiă
quyếtănhữngăyêuăcầuăcủaă
bệnhănhânătrongătuaăcủaă
bình.ăThư ngăđiềuădưỡngă
làmăviệcătrongă8,ă10ăhoặcă
12ăgi /tuaătrực.ăHiệnănayă
cóă230000ăđiềuădưỡngă ă
Mỹălàmăviệcă ăICU.
- 4. ©2014 MFMER | slide-4
Nhữngăđặcăđiểmăquanătrọngăđốiăvớiăđiềuă
dưỡngăhồiăsức
• Làmăviệcătheoănhómă(Teamwork)
• Cóăsựăthôngăcảmăđốiăvớiăbệnhănhânăvàăngư iă
nhà
• Cóăkĩănĕngătốt
• Cóăthểănhậnăraăcácătaiăbiếnăvàănhữngăthayăđổiă
củaăbệnhănhân.
• Quyếtăđoánănhưngăkhôngăquáăđà.
- 5. ©2014 MFMER | slide-5
Chấtălượngăcủaăđiềuădưỡngătạiăkhoaăhồiă
sức
• Bằngăcấp
• Cửănhân
• Chứngăchỉ
• Cácăchứngăchỉăliênă
quan khác
• Chứngăchỉăhọcăliênătục
• Thôngăthư ng,ăbằngăcửă
nhânăđạiăhọcălàăphùăhợpă
nhất.ăTh iăgianătrước,ă
chứngăchỉă2ăhoặcă3ănĕmă
cũngăđượcăchấpănhận.
• Chứngăchỉăhọcăliênătụcă
cũngăquanătrọngăđặcăbiệtă
cácăchủăđề:ăanătoànăchoă
bệnhănhân,ăkiểmăsoátă
nhiễmăkhuẩn,ăđọcăđiệnătimă
vàătheoădõiănhữngămáyă
mócăăliênăquanăđếnăbệnhă
nhân.
- 6. ©2014 MFMER | slide-6
Chấtălượngăcủaăđiềuădưỡngătạiăkhoaăhồiă
sức
• Chứngăchỉ
• Cấpăcứuăngừngătuầnă
hoànăcơăbảnă(BLS)
• Cấpăcứuăngừngătuầnă
hoàn nâng cao (ACLS)
• Chứngăchỉădoăhiệpăhộiă
điềuădưỡngăcấp
• Thửăviệcă3-6 tháng
• Chứngăchỉăcấpăcứuăngừngă
tuầnăhoànăcơăbản:ănhậnă
biếtăvàăcấpăcứuăNTH.
• Chứngăchỉăcấpăcứuăngừngă
tuầnăhoànănângăcao:ăsửă
dụngăcácăthuốcăvàăđọcărốiă
loạnănhịpătim
- 7. ©2014 MFMER | slide-7
Nhiệmăvụăvàătráchănhiệm
• Cácăchĕmăsócăcơăbản:
• Vệăsinh
• Ĕnăuống
• Chĕmăsócăvếtăthươngă
• Đánhăgiáătừăđầuăđếnăchân:
• Mỗiă4ăgi ăhoặcăkhiătìnhătrạngăbệnhănhânăthayă
đổi
• Đọcăkếtăquảăxétănghiệm:
• Thư ngălấyămáuăxétănghiệmăvàoămỗiăbuổiă
sángăvàăkhiăcần
- 8. ©2014 MFMER | slide-8
Nhiệmăvụăvàătráchănhiệm
• Quanăsátăvàăghiăchépăcácădấuăhiệuăsinhătồn
• Nhịpătim,ăhuyếtăáp,ătầnăsốăth ăvàăbãoăhòaă
oxy
• Ítănhấtălàăhàngăgi ăhoặcăthư ngăxuyênăhơnă
vớiăcácăthủăthuật,ăkhiăđiềuăchỉnhăliềuăthuốcă
truyềnătĩnhămạchăvàăkhiătìnhătrạngăbệnhănhână
thayăđổi
• Đư ngătheoădõiăxâmănhập
• Huyếtăápăđộngămạch
• Đư ngătruyềnătĩnhămạchătrungătâm
• Thựcăhiệnăcấpăcứuăngừngătuầnăhoànănângăcao:
• Hỗătrợăkiểmăsoátăbệnhănhân
- 9. ©2014 MFMER | slide-9
Nhiệmăvụăvàătráchănhiệm
• Đặtăđư ngătruyềnăngoạiăvi
• Truyềnădịchăvàăcácăchếăphẩmămáu
• Điềuăchỉnhăliềuăthuốcătruyềnătĩnhămạchătheoăcácă
dấuăhiệuăsinhătồn
• Hiểuăhàmălượng,ăliềuălượngăvàătácădụngăphụ
• Theoădõiăvàăđiềuăchỉnhăcácăống,ădẫnălưuăvàăcácă
đư ngăkhác.
• Đảmăbảoămáyăth ,ămáyătheoădõiăvàăcácămáyă
mócăkhácăluônăhoạtăđộng.
- 10. ©2014 MFMER | slide-10
Nhiệmăvụăvàătráchănhiệm
• Hỗătrợăbệnhănhân
• Hỗătrợăbácăsĩălàmăcácăthủăthuật:ăđặtăốngădẫnălưuă
ngựcăvàăcácăđư ngăxâmănhậpăkhác.
• Giáoădụcăbệnhănhânăvàăgiaăđìnhăbệnhănhân.
• Hỗătrợătinhăthầnăvàăcảmăxúcăđốiăvớiăbệnhănhână
vàăgiaăđìnhăbệnhănhân.
• Điềuăphốiăviệcăchĕmăsócăbệnhănhânăvớiăbácăsĩă
vàăcácăthànhăviệnăkhácătrongă“độiăhồiăsức
• – CriticalăCareăTeam”
- 11. ©2014 MFMER | slide-11
Nhiệmăvụăvàătráchănhiệm
Nguyênătắcăkỉăluật
• Bắtăđầuămỗiătuaătrực
• Tiếpăcậnătheoănhóm
• Cộngătácăvớiătấtăcảăcácăthànhăviênăđểăthảoă
luậnăvềătìnhătrạngăbệnhănhânăvàăkếăhoạchă
chĕmăsócătrongătuaătrực
• Vấnăđềăgiaoătiếp
• Hỗătrợăbệnhănhân
• Báoăcáoăcácăthayăđổiănhỏătrênăbệnhă
nhânăvàăgiúpăbácăsĩăđưaăraăquyếtăđịnhă
lâm sàng.
- 12. ©2014 MFMER | slide-12
Nhiệmăvụăvàătráchănhiệm
Nguyênătắcăkỉăluật
• Bácăsĩ,ănộiătrú,ăđiềuă
dưỡngăchính,,ăbácăsĩă
họcăviên,ăđiềuădưỡngă
hồiăsức,ăRTă(bsăth ă
máy), nhân viên xã
hội,ăbsădinhădưỡng,ă
dượcăsĩ,ăbsăphụcăhồiă
chứcănang,ăđiềuă
dưỡngăchuyênăkhoaă
vàăbácăsĩătrịăliệu
- 13. ©2014 MFMER | slide-13
Vaiătròăkhácăcủaăđiềuădưỡngăhồiăsức• Điềuădưỡngăphảnăứngănhanh
• Cóăkĩănĕngălâmăsàngăvàăgiaoătiếpăítănhấtă3ă
nĕmătạiăICU
• Khôngăchiaănhiệmăvụăthêmăđốiăvớiăbệnhă
nhân ICU
• Phảnăứngăkhiăcóăbấtăcứăđơnăvịălâmăsàngă
khácătrongăbệnhăviệnăyêuăcầu
• Hỗătrợăđánhăgiá,ălượngăgiá,ălậpăkếăhoạch,ă
canăthiệpăvàăphânăloạiăbệnhănhân
- 14. ©2014 MFMER | slide-14
Vaiătròăkhácăcủaăđiềuădưỡngăhồiăsức• Điềuădưỡngăphảnăứngănhanh:
• Phốiăhợpăvớiăđiềuădưỡngăvàănhânăviênăyătế,ă
nhânăviênăcộngăđồngăchuyểnăbệnhănhânălênă
ICU
• Điăbuồngătrongăcácăđơnăvịăvàăthôngătinăvớiă
cácăngư iăđứngăđầuăvềăbệnhănhânăvàănguyă
cơătổnăthương.
• Luônăcóămặtăđểătrảăl iăcácăcâuăhỏi,ăcungăcấpă
ýăkiếnăthứăhaiăvàălàătayă– mắtăkhácătrongă
bệnhăviện
- 15. ©2014 MFMER | slide-15
Vaiătròăkhácăcủaăđiềuădưỡngăhồiăsức• Timăphổiănhânătạoă(ECMO)
• ECMOăhỗătrợătimăvà/hoặcăphổiăchoăbệnhă
nhânăkhôngăđápăứngăvớiăcácăđiềuătrịăthư ngă
quy.
• Vớiăhệăthốngătuầnăhoànăvàătraoăđổiăkhíăcơă
học,ătimăvàăphổiăbệnhănhânăđượcă“nghỉăngơi”
- 16. ©2014 MFMER | slide-16
Vaiătròăkhácăcủaăđiềuădưỡngăhồiăsức• Điềuădưỡngălàmăviệcăvớiă
máyăECMOăcầnăđượcăđàoă
tạoăthêmăđểăkiểmăsoátă
máyăECMOăvàăbệnhănhân
- 17. ©2014 MFMER | slide-17
Vaiătròăkhácăcủaăđiềuădưỡngăhồiăsức
• Hỗătrợăvậnăchuyểnăbệnhănhânătừăcácăbệnhăviệnă
khácătớiăICU
• Hộiăđồngăcơăbản
• Giáoădụcăvàănghiênăcứu
• Gặpămặtă1ătháng/lần
• Cungăcấpăsựăđiềuăphối,ăhướngădẫn,ăquyếtă
địnhăđếnăcácăkhoaăvàăcácăđiềuăđưỡngăthựcă
hành khác
- 18. ©2014 MFMER | slide-18
Vaiătròăkhácăcủaăđiềuădưỡngăhồiăsức• Chấtălượng
• Dànhăth iăgianăđiềuăphốiăcáăđiềuădưỡngă
chuyễnăkhoaăvàăbácăsĩăICU
• Đánhăgiáăchấtălượngăsốăliệuăvàănhậnăraăcácă
vấnăđềăphátăsinh
• Tổngăkếtăcácăthựcăhànhăchuẩnăvàăcácăthayă
đổiădựaătrênăcácăbàiătổngăquan.
• Tậpăhợpădữăliệuăgiúpăđánhăgiáăhiệuăquảăcôngă
việc.