SlideShare a Scribd company logo
1 of 53
Download to read offline
VIÊM PHỔI – ÁP XE PHỔI
ThS. Lê Khắc Bảo
Bộ môn Nội – Đại học Y Dược TPHCM
Học viên mục tiêu
Sinh viên năm thứ ba: TNB – YHDP – YHCT (CQ)
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Định nghĩa
II. Cơ chế bệnh sinh
III. Lâm sàng – Cận lâm sàng
IV. Chẩn đoán và đánh giá
VIÊM PHỔI – PNEUMONIA
 Pneumonia:
Viêm phổi là tình trạng viêm cấp hay mạn của nhu
mô phổi do tác nhân vi sinh vật: vi khuẩn, bán vi
khuẩn, virus, nấm
 Pneumonitis:
Viêm nhu mô phổi do tác nhân không phải vi sinh
vật: miễn dịch – dị ứng, vật lý – hóa học không
được đề cập ở đây
Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
ÁP XE PHỔI
 Lung abscess:
Áp xe phổi là tình trạng nung mủ ở nhu mô phổi
với sự tạo lập một hay nhiều túi mủ. Mủ này thoát
ra ngoài và để lại hang chứa mủ trong phần phổi
bị phá hủy
Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG – CAP
• CAP = Community Acquired Pneumonia
• Tiêu chí:
– Xuất hiện bên ngoài môi trường bệnh viện hay cơ
sở chăm sóc y tế
– Triệu chứng viêm phổi khởi phát trước thời điểm
48 giờ sau khi nhập viện hay cơ sở chăm sóc y tế
– Không nằm trong tiêu chí viêm phổi liên quan
chăm sóc y tế
Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN – HAP
• HAP = Hospital Acquired Pneumonia
• Tiêu chí:
– Xuất hiện trong môi trường bệnh viện
– Triệu chứng viêm phổi khởi phát sau thời điểm 48
giờ sau khi nhập viện hay cơ sở chăm sóc y tế
• HAP khởi phát sớm – HAP khởi phát muộn
– Sớm: thời điểm xuất hiện ≤ 5 ngày sau nhập viện
– Muộn: thời điểm xuất hiện > 5 ngày sau nhập viện
Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN CHĂM SÓC
Y TẾ – HCAP
• HCAP = Health Care Associated Pneumonia
• Tiêu chí:
– Sống trong nhà dưỡng lão, viện điều dưỡng
– Người sống cùng nhà nhiễm vi khuẩn đa kháng
– Có bệnh hay điều trị làm suy giảm miễn dịch
– Điều trị nội trú ≥ 2 ngày trong 3 tháng vừa qua
– Điều trị lọc máu trong vòng 1 tháng vừa qua
– Điều trị truyền dịch tại nhà kể cả kháng sinh
– Điều trị chăm sóc vết thương tại nhà
Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
VIÊM PHỔI KHÔNG ĐÁP ỨNG
ĐIỀU TRỊ SỚM
• Triệu chứng  trong thời gian ≤ 72 giờ sau
khi khởi động điều trị kháng sinh
• Tiêu chí: xuất hiện bất kỳ 1/5 triệu chứng sau:
– Huyết động không ổn định
– Suy hô hấp mới xuất hiện hoặc nặng thêm
– Cần phải thông khí cơ học
– Tổn thương X quang phổi tiến triển thêm
– Nhiễm trùng sang nơi khác: màng não, máu .v.v.
Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
VIÊM PHỔI KHÔNG ĐÁP ỨNG
ĐIỀU TRỊ MUỘN
• Triệu chứng  trong thời gian > 72 giờ sau
khi khởi động điều trị kháng sinh
• Tiêu chí: xuất hiện bất kỳ 1/3 triệu chứng sau:
– Huyết động không ổn định,
– Suy hô hấp mới xuất hiện hoặc nặng thêm
– Sốt kèm các triệu chứng hô hấp (ho, khó thở,
khạc đàm mủ) kéo dài
Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Định nghĩa
II. Cơ chế bệnh sinh
III. Lâm sàng – Cận lâm sàng
IV. Chẩn đoán và đánh giá
VI KHUẨN THƢỜNG GẶP / CAP
Viêm phổi cộng đồng chỉ cần điều trị ngoại trú
 Mycoplasma pneumoniae
 Streptococcus pneumoniae
 Chlamydia pneumoniae
 Haemophilus influenzae
 Virus hô hấp
Viêm phổi cộng đồng cần điều trị nội trú khoa hô hấp
 Streptococcus pneumoniae
 Mycoplasma pneumoniae
 Chlamydia pneumoniae
 Haemophilus influenza
 Nhiễm trùng phối hợp
 Vi khuẩn gram âm đường ruột
 Vi khuẩn kỵ khí (viêm phổi hít)
 Virus hô hấp
 Legionella spp
Viêm phổi cộng đồng cần điều trị nội trú khoa ICU
 Streptococcus pneumoniae
 Vi khuẩn gram âm đường ruột
 Staphylococus aureus
 Legionella spp
 Mycoplasma pneumoniae
 Virus hô hấp
 Pseudomonas aeruginosae
Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
VI KHUẨN THƢỜNG GẶP / HAP
• HAP khởi phát sớm (≤ 5 ngày)
– là tác nhân thường gặp gây CAP
– bao gồm S.pneumonia, H.influenzae, VK kỵ khí
• HAP khởi phát muộn (> 5 ngày):
– bao gồm tác nhân gây HAP khởi phát sớm
– kèm tụ cầu MRSA, P.aeruginosae, Acinetobacter
baumanii, S.maltophilia và nhiễm đa vi khuẩn
• HCAP:
– tương tự tác nhân gây HAP
– S.aureus và P.aeruginosae thường gặp nhất
Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
VI KHUẨN GÂY ÁP XE PHỔI
• Vi khuẩn kỵ khí là nguyên nhân quan trọng:
– Fusobacterium nucleatum, Peptostreptococcus
– Bacteroides melanino-genicus, B.intermedius
• Vi khuẩn hiếu khí độc lực mạnh:
– Streptococci hiếu khí
– S.aureus, K.pneumoniae
• Nguyên nhân hiếm hơn:
– S.pyogenes, S.pneumoniae type 3, H.influenzae type B
– P.aeruginosae, P.pseudomalei, Legionella, Nocardia,
– Entamoeba histolytica, Paragominus westermani
Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
CƠ CHẾ GIA TĂNG ĐỘC LỰC
VI KHUẨN
• Độc lực vi khuẩn liên quan đến khả năng đề
kháng kháng sinh thông qua
– Đột biến tự nhiên tạo gen kháng thuốc
– Trao đổi gen kháng thuốc qua plasmid
• Vi khuẩn  đề kháng kháng sinh khi:
– Sử dụng kháng sinh không hợp lý  VK đột biến
tạo gen kháng thuốc
– Kiểm soát nhiễm khuẩn kém  VK nhận được
gen kháng thuốc qua plasmid
CƠ CHẾ ĐỘT BIẾN ĐỀ KHÁNG
KHÁNG SINH CỦA VI KHUẨN
CƠ CHẾ LAN TRUYỀN ĐỀ KHÁNG
KHÁNG SINH CỦA VI KHUẨN
CÁC YẾU TỐ THUẬN LỢI
GIA TĂNG ĐỘC LỰC VI KHUẨN
• Mắc viêm phổi tại bệnh viện (HAP) hoặc cơ
sở chăm sóc y tế (HCAP)
• Tiền căn tiếp xúc kháng sinh:
– Phế cầu kháng PNC, kháng thuốc: dùng b-lactam
trong 3 tháng qua
– VK gram (-) tiết b-lactamase phổ rộng (ESBL):
lạm dụng b-lactam, Quinolone, Cephalosporin.v.v.
– Pseudomonas: dùng kháng sinh phổ rộng > 7
ngày trong tháng qua
CƠ CHẾ SUY GIẢM ĐỀ KHÁNG
CƠ THỂ
• Rối loạn miễn dịch tự nhiên:
–  hiệu quả thanh thải nhầy lông
–  số lượng / chức năng chất tiết diệt khuẩn
–  số lượng / chức năng tế bào miễn dịch tự nhiên:
Neutrophile, Đại thực bào .v.v.
• Rối loạn miễn dịch đáp ứng
–  số lượng / chức năng tế bào miễn dịch đáp ứng:
Lympho T, Lympho B
–  miễn dịch dịch thể
CHẤT NHẦY
Modified and expanded from Jeffery PK Eur Respir J 71:34–42, 1987
2 lớp: nƣớc (bên trong) – keo (bên ngoài)
Gồm: 90% nƣớc + 10% protein nhầy
Baì tiết 0,1 – 0,3 ml/kg/ngày
LÔNG CHUYỂN
Modified and expanded from Jeffery PK Eur Respir J 71:34–42, 1987
HOẠT ĐỘNG LÔNG CHUYỂN
Adapted from Sleigh MA, Blake JR, Liron N. Am Rev Respir Dis 137:726, 1988.
 Đàm đẩy lên vùng họng tùy thuộc:
Lượng nhầy bài tiết ra ngoài
Độ bám dính của đàm
Độ toàn vẹn, hoạt động đồng bộ lông chuyển
 Đàm khạc ra dễ dàng tùy thuộc vào:
Tính hiệu quả của phản xạ ho
Hoạt động đóng thanh môn + co cơ thở ra
HOẠT ĐỘNG THANH THẢI ĐÀM
 Surfactant B,C (kỵ nƣớc)
 Duy trì ổn định phế nang và đường thở nhỏ
 Thông qua cơ chế làm giảm sức căng bề mặt
 Surfactant A,D (ƣa nƣớc)
 Nhận diện & gắn tác nhân xâm nhập qua đầu tận C 
tiêu diệt và làm suy yếu bảo vệ
 Gắn với thực bào qua đầu tận N  hoạt hóa thực bào
CHỨC NĂNG SURFACTANT
Tế bào
miễn dịch
tƣ̣ nhiên
Tế bào
thƣợng
bì
Thực
bào đơn
nhân
Bạch cầu
đa nhân
trung tính
Đại thực
bào thƣờng
trú
Tế bào
nhiều chân
Đại thực
bào lƣu
hành
CHỨC NĂNG TẾ BÀO THƢỢNG BÌ
 Tế bào hình trụ có lông lót đƣờng thở và phế
bào loại 1, 2 lót phế nang
 Chức năng:
 Hàng rào vật lý ngăn tác nhân xâm nhập
 Tiết chất hóa ứng động BCĐNTT, ĐTB
 Kích thích sản xuất chất tiết kháng khuẩn
 Kích ứng tế bào nhiều chân và đáp ứng miễn dịch qua
trung gian Th2
 Thực bào vi khuẩn
 Điều hòa phản ứng viêm tại chỗ, kích thích miễn dịch
thông qua kích thích tế bào nhiều chân và đại thực bào
CHỨC NĂNG BCĐNTT
CHỨC NĂNG THỰC BÀO ĐƠN NHÂN
ĐTB thƣờng trú
• Tiêu diệt VK, tác nhân xâm nhập
• Làm sạch surfactant
• Ức chế phản ứng viêm
• Ức chế miễn dịch đáp ứng
ĐTB lƣu hành
• Tiêu diệt vi khuẩn
• Khuếch đại phản ứng viêm
Tế bào nhiều chân
• Bắt giữ VK, tác nhân xâm nhập
• Trình diện kháng nguyên
Chất tiết
kháng
khuẩn
Protein kháng
khuẩn
Chất chống
tiêu đạmMen tiêu đạm
• Lysozyme
• Lactoperoxidase
• Lactoferrin
• Serine protease
• Metalloprotease
• Cathepsin ty thể
• Anti serine protease
• TIMPs chống metalloprotease
• Cystatin chống cathepsin
CÁC YẾU TỐ THUẬN LỢI
SUY GIẢM SỨC ĐỀ KHÁNG
• Tại chỗ:
– Rối loạn đóng nắp thanh môn (TBMMN), hít sặc
– Bệnh phổi cấu trúc: giãn phế quản, di chứng lao
– Đặt nội khí quản, khai khí quản
• Toàn thân:
– Hội chứng suy giảm miễn dịch tự nhiên/ mắc phải
– Đái tháo đường, Hội chứng thận hư, Xơ gan
– Suy tim, Suy thận, Suy dinh dưỡng
– Điều trị corticoid, ức chế miễn dịch, chống ung thư
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Định nghĩa
II. Cơ chế bệnh sinh
III. Lâm sàng – Cận lâm sàng
IV. Chẩn đoán và đánh giá
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
• Triệu chứng cơ năng toàn thân:
– Sốt cao lạnh run, có thể sốt nhẹ hay không sốt
– Đổ mồ hôi, ớn lạnh
– Nhức đầu, đau cơ, mệt mỏi, uể oải, đôi khi lú lẫn
• Triệu chứng cơ năng hô hấp:
– Ho khạc đàm mủ, có khi chỉ ho khan ± đàm nhầy
– Đau ngực kiểu màng phổi hoặc không
– Khó thở là triệu chứng đe dọa suy hô hấp
• Tam chứng viêm phổi = sốt cao lạnh run + đau
ngực kiểu màng phổi + ho khạc đàm mủ
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
• Triệu chứng thực thể toàn thân:
– Suy hô hấp: tần số thở tăng > 30 lần/ phút, co kéo cơ
hô hấp phụ, xanh tím
– Suy tuần hoàn: tim nhanh, huyết áp thấp
– Herpes môi xuất hiện 40% trường hợp nhiễm phế cầu
• Triệu chứng thực thể hô hấp:
– Hội chứng đông đặc
– Ran nổ cuối thì hít vào
– Tiếng thở thanh khí quản tại vùng đông đặc: thổi ống
• Đôi khi khám phổi thấy hoàn toàn bình thường
BIẾN CHỨNG VIÊM PHỔI
• Tràn dịch, tràn mủ màng phổi thường gặp:
– Tràn dịch: 50% bệnh nhân viêm phổi nhập viện
– Tràn mủ: 10% bệnh nhân viêm phổi nhập viện
• Áp xe phổi:
– Biến chứng ít gặp
– Cơ địa bệnh nặng, bệnh đồng mắc, nghiện rượu
• Nhiễm trùng huyết:
– Biến chứng ít gặp nhưng nguy hiểm
– Điều trị không thích hợp  viêm màng não mủ, viêm
phúc mạc, viêm nội tâm mạc, viêm khớp nhiễm trùng
TRIỆU CHỨNG X QUANG
• Tiêu chuẩn vàng D VP = Hình mờ trên XQ phổi
• Hình ảnh tổn thương trên XQ phổi
– Thùy : đông đặc nguyên thùy phổi
– Tiểu thùy (viêm phổi đốm/phế quản phế viêm)
– Mô kẽ: tổn thương kính mờ, lưới, nốt
• Hình ảnh biến chứng viêm phổi trên XQ
– Tràn dịch màng phổi phản ứng
– Lưu ý biến chứng tràn mủ màng phổi
– Áp xe phổi
TỔN THƢƠNG VIÊM PHỔI TRÊN
X QUANG LỒNG NGỰC
VIÊM PHỔI THÙY PHẾ QUẢN PHẾ VIÊM
TỔN THƢƠNG VIÊM PHỔI TRÊN
X QUANG LỒNG NGỰC
VIÊM PHỔI MÔ KẼ VIÊM PHỔI MÔ KẼ (CT scan)
TỔN THƢƠNG ÁP XE PHỔI TRÊN
X QUANG LỒNG NGỰC
ÁP XE PHỔI (XQ thẳng) ÁP XE PHỔI (XQ nghiêng)
XÉT NGHIỆM VI SINH
• Giá trị then chốt định danh tác nhân gây bệnh,
cần phải được thực hiện thường xuyên
• Cấy đàm, dịch rửa BAL, dù thường chỉ định có
độ tin cậy thấp vì tỷ lệ ngoại nhiễm cao
• Cấy định lượng, thay vì định tính, giúp khắc
phục nhược điểm của bệnh phẩm đàm, BAL
– Chải phế quản có bảo vệ: > 103 khúm/ ml
– Rửa phế quản phế nang: > 104 khúm/ ml
– Dịch hút qua chọc xuyên khí quản: > 107 khúm/ ml
– Dịch hút phế quản qua nội khí quản: > 107 khúm/ ml
Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 368 – 392
TIÊU CHUẨN ĐÀM ĐẠT:
 > 25 bạch cầu
 < 10 tế bào biểu mô
(KHV phóng đại 100 lần)
Hiện diện đồng thời bạch cầu
đa nhân trung tính giúp khẳng
định vi khuẩn thấy được là vi
khuẩn gây bệnh, chứ không
phải là vi khuẩn thường trú !
XÉT NGHIỆM VI SINH
• Chẩn đoán chắc chắn:
– Cấy máu (+); dịch, mủ hút từ phổi/ màng phổi (+)
– Soi đàm, BAL có P.carinii hoặc M.tuberculosis (+)
– KN phế cầu (nước tiểu, máu); KN của L.pneumophila
(nước tiểu) (+)
– KT trong máu chống M.pneumoniae, C.pneumoniae,
L.pneumophila  hiệu giá  4 lần sau 2 tuần
• Chẩn đoán có khả năng:
– Cấy đàm ra VK gây bệnh thường gặp + VK phát triển
mạnh + kết quả soi đàm phù hợp
– Cấy đàm ra VK gây bệnh không thường gặp + VK
phát triển yếu + kết quả soi đàm phù hợp
Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Định nghĩa
II. Cơ chế bệnh sinh
III. Lâm sàng – Cận lâm sàng
IV. Chẩn đoán và đánh giá
D XÁC ĐỊNH
• Lâm sàng:
– Cơ năng: Tam chứng viêm phổi (sốt cao lạnh run,
ho khạc đàm mủ, đau ngực kiểu màng phổi)
– Thực thể: Hội chứng đông đặc, ran nổ, tiếng thổi
ống tại vùng tổn thương
• Cận lâm sàng:
– X quang lồng ngực: đông đặc khu trú (Viêm phổi
thùy), lan tỏa (Viêm phổi đốm), kính mờ (mô kẽ)
Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
D PHÂN BIỆT
• Lâm sàng gợi ý, XQ không tổn thương:
– Viêm phổi giai đoạn sớm, Viêm phổi do P.carinii
– Thiếu nước, giảm bạch cầu hạt
– Béo phì, khí phế thủng che tổn thương
• Lâm sàng không gợi ý, XQ có tổn thương:
– Phù phổi trong suy tim ứ huyết, hẹp hai lá
– Nhồi máu phổi; Xẹp phổi, ARDS, xuất huyết phế nang
– K phế quản hoặc di căn phổi
– VP không do nhiễm trùng (pneumonitis): sau xạ trị,
viêm mạch máu, miễn dịch – dị ứng,
– VP tăng eosinophile, Viêm tiểu phế quản tắc nghẽn.
Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
D MỨC ĐỘ NẶNG / CAP
• Chẩn đoán mức độ nặng / CAP giúp:
– Xác định nơi chốn điều trị: ngoại trú, nội trú, ICU
– Lựa chọn kháng sinh ban đầu
• Thang điểm CURB-65
– Confusion – Mất định hướng
– Uremia – Ure máu > 20 mg% (7mmol/L)
– Respiratory rate – Tần số thở > 30 lần/ phút
– Blood pressure – Huyết áp < 90/60 mmHg
– Age – Tuổi > 65
• 0 – 1  ngoại trú; 2  nội trú; ≥ 3  ICU
Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
D MỨC ĐỘ NẶNG / CAP
• Thang ATS/IDSA 2007 giúp chỉ định nhập ICU
• T/chuẩn chính: (1) thở máy; (2) choáng nhiễm trùng
• T/chuẩn phụ:
– (1) Lú lẫn, mất định hướng
– (2) HA tụt cần phải bù dịch tích cực; (3) T < 36oC; (4)
Nhịp thở > 30 l/p, (5) PaO2/ FiO2 < 250
– (6) Tổn thương nhiều thùy phổi trên XQ;
– (7) Uree máu (BUN > 20 mg/dL);
– (8) BC < 4000/ mm3 ; (9) TC < 100.000/ mm3
• 1 t/chuẩn chính hoặc 3 t/chuẩn phụ  ICU
Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
D MỨC ĐỘ NẶNG ÁP XE PHỔI
• Kích thước ổ áp xe > 6 cm
• Triệu chứng kéo dài trước khi nhập viện
• Tổn thương hoại tử nhiều ổ, nhiều thùy
• Lớn tuổi, suy kiệt, suy giảm miễn dịch
• Áp xe sau tắc nghẽn phế quản (ung thư)
• Áp xe do tụ cầu vàng, vi khuẩn gram (-) đường
ruột độc lực cao
CHẨN ĐOÁN TÁC NHÂN
• Chẩn đoán tác nhân lý tưởng nhất là có kết quả
vi sinh (+) nhưng thực tế, kết quả vi sinh:
– Thường không có vì không chỉ định hay âm tính giả
– Thường có chậm: kết quả sớm nhất sau 48 giờ
– Có tỷ lệ dương tính giả do ngoại nhiễm (cấy đàm)
• Chẩn đoán tác nhân ban đầu phải dựa vào:
– Loại viêm phổi: CAP, HAP, HCAP
– Cơ địa: bệnh đồng mắc, tiền căn dùng kháng sinh
– Dịch tễ học vi khuẩn tại địa phương
Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
CHẨN ĐOÁN TÁC NHÂN / CAP
Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
Viêm phổi điều trị ngoại trú
 Không cần xét nghiệm vi sinh
 Nhuộm gram, cấy đàm: BN nguy cơ cao nhiễm VK đa kháng, tác nhân ít gặp
Viêm phổi điều trị nội trú
 Cấy máu 2 lần
 Nhuộm gram và cấy một mẫu đàm đạt tiêu chuẩn
 Kháng nguyên Legionella pneumonphila nước tiểu (dịch tể, có dịch)
 Soi AFB và cấy đàm tìm lao nếu lâm sàng hay XQ nghi lao
 Soi và cấy đàm tìm nấm, huyết thanh chẩn đoán nấm nếu nghi ngờ
 Soi đàm tìm Pneumocystis carinii nếu nghi ngờ
 HT D M.pneumoniae, C.pneumoniae, Legionella, virus hô hấp (dịch tễ, có dịch)
 Cấy dịch màng phổi nếu có TDMP đáng kể (>5 cm trên X quang nghiêng)
Viêm phổi điều trị tại khoa ICU
 Nhuộm gram và cấy một mẫu đàm đạt tiêu chuẩn, dịch hút phế quản, chải phế
quản qua nội soi phế quản có bảo vệ hoặc rửa phế quản – phế nang.
 Các kỹ thuật khác như viêm phổi điều trị nội trú
CHẨN ĐOÁN TÁC NHÂN / HAP
Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
 Cấy máu 2 lần
 Nhuộm gram và cấy một mẫu đàm đạt chuẩn, dịch hút phế quản, chải phế
quản qua nội soi có bảo vệ, rửa BAL (nếu đặt NKQ)
 KN Legionella pneumonphila nước tiểu (dịch tể, khi có dịch)
Lấy mẫu đàm nhuộm gram và cấy khuyến cáo khi có bất kỳ yếu tố nguy cơ nào
(Khi không có yếu tố nguy cơ, xét nghiệm này là tùy chọn)
 Nhập khoa ICU
 Thất bại điều trị kháng sinh ngoại trú
 Giảm bạch cầu hạt, cắt lách, Nghiện rượu; Bệnh gan mạn nặng
 Bệnh phổi cấu trúc, tắc nghẽn nặng, Hình ảnh X quang có hang
 Vừa mới đi du lịch trong vòng 2 tuần
 Kết quả kháng nguyên Legionella, phế cầu trong nước tiểu (+)
 Tràn dịch màng phổi.
1) Pneumonia do tác nhân vi sinh vật, Pneumonitis
không do tác nhân vi sinh vật.
2) CAP, HAP, HCAP có định nghĩa, bệnh cảnh lâm
sàng và tiên lượng khác nhau
3) Mất cân bằng giữa độc lực vi khuẩn và đề
kháng của cơ thể là cơ chế sinh bệnh Viêm phổi
4) Chẩn đoán Viêm phổi bao gồm chẩn đoán xác
định, phân biệt, mức độ nặng và tác nhân
KẾT LUẬN

More Related Content

What's hot

TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOASoM
 
Suy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhSuy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhMartin Dr
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiHùng Lê
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHSoM
 
NHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUNHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMSoM
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 
ÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docxÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docxSoM
 
Tràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátTràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátHùng Lê
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 

What's hot (20)

TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOA
 
Suy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhSuy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinh
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổi
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
NHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUNHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
ÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docxÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docx
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 
Phân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máuPhân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máu
 
Tràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátTràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phát
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 

Similar to VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI

Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt onlineHop nguyen ba
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoSauDaiHocYHGD
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptxgamhong8
 
12 BENH HOC CĐ.pdf
12 BENH HOC CĐ.pdf12 BENH HOC CĐ.pdf
12 BENH HOC CĐ.pdfHinAnhTrnhTh
 
TIẾP CẬN HO TRẺ EM
TIẾP CẬN HO TRẺ EMTIẾP CẬN HO TRẺ EM
TIẾP CẬN HO TRẺ EMSoM
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆN
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆNVIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆN
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆNSoM
 
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em nataliej4
 
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdfChinSiro
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdfbai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdfChinSiro
 
LAO-TÁI-PHÁT.pptx
LAO-TÁI-PHÁT.pptxLAO-TÁI-PHÁT.pptx
LAO-TÁI-PHÁT.pptxTrnMinhng4
 
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptxbài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptxnguyenlehao331
 
Stephen dauger tv
Stephen dauger tvStephen dauger tv
Stephen dauger tvDuy Quang
 
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổiSử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổigiaphongvu2
 
Bài giảng hen phế quản
Bài giảng hen phế quảnBài giảng hen phế quản
Bài giảng hen phế quảnjackjohn45
 
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhCa lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 

Similar to VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI (20)

Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt online
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Ho online
Ho  onlineHo  online
Ho online
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
 
Bai Giang Hen Phe Quan
Bai Giang Hen Phe QuanBai Giang Hen Phe Quan
Bai Giang Hen Phe Quan
 
12 BENH HOC CĐ.pdf
12 BENH HOC CĐ.pdf12 BENH HOC CĐ.pdf
12 BENH HOC CĐ.pdf
 
TIẾP CẬN HO TRẺ EM
TIẾP CẬN HO TRẺ EMTIẾP CẬN HO TRẺ EM
TIẾP CẬN HO TRẺ EM
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆN
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆNVIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆN
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆN
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
 
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdfbai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
 
LAO-TÁI-PHÁT.pptx
LAO-TÁI-PHÁT.pptxLAO-TÁI-PHÁT.pptx
LAO-TÁI-PHÁT.pptx
 
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptxbài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
 
Stephen dauger tv
Stephen dauger tvStephen dauger tv
Stephen dauger tv
 
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổiSử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
 
Bài giảng hen phế quản
Bài giảng hen phế quảnBài giảng hen phế quản
Bài giảng hen phế quản
 
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhCa lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 

Recently uploaded (18)

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 

VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI

  • 1. VIÊM PHỔI – ÁP XE PHỔI ThS. Lê Khắc Bảo Bộ môn Nội – Đại học Y Dược TPHCM Học viên mục tiêu Sinh viên năm thứ ba: TNB – YHDP – YHCT (CQ)
  • 2. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Định nghĩa II. Cơ chế bệnh sinh III. Lâm sàng – Cận lâm sàng IV. Chẩn đoán và đánh giá
  • 3. VIÊM PHỔI – PNEUMONIA  Pneumonia: Viêm phổi là tình trạng viêm cấp hay mạn của nhu mô phổi do tác nhân vi sinh vật: vi khuẩn, bán vi khuẩn, virus, nấm  Pneumonitis: Viêm nhu mô phổi do tác nhân không phải vi sinh vật: miễn dịch – dị ứng, vật lý – hóa học không được đề cập ở đây Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
  • 4. ÁP XE PHỔI  Lung abscess: Áp xe phổi là tình trạng nung mủ ở nhu mô phổi với sự tạo lập một hay nhiều túi mủ. Mủ này thoát ra ngoài và để lại hang chứa mủ trong phần phổi bị phá hủy Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
  • 5. VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG – CAP • CAP = Community Acquired Pneumonia • Tiêu chí: – Xuất hiện bên ngoài môi trường bệnh viện hay cơ sở chăm sóc y tế – Triệu chứng viêm phổi khởi phát trước thời điểm 48 giờ sau khi nhập viện hay cơ sở chăm sóc y tế – Không nằm trong tiêu chí viêm phổi liên quan chăm sóc y tế Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
  • 6. VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN – HAP • HAP = Hospital Acquired Pneumonia • Tiêu chí: – Xuất hiện trong môi trường bệnh viện – Triệu chứng viêm phổi khởi phát sau thời điểm 48 giờ sau khi nhập viện hay cơ sở chăm sóc y tế • HAP khởi phát sớm – HAP khởi phát muộn – Sớm: thời điểm xuất hiện ≤ 5 ngày sau nhập viện – Muộn: thời điểm xuất hiện > 5 ngày sau nhập viện Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
  • 7. VIÊM PHỔI LIÊN QUAN CHĂM SÓC Y TẾ – HCAP • HCAP = Health Care Associated Pneumonia • Tiêu chí: – Sống trong nhà dưỡng lão, viện điều dưỡng – Người sống cùng nhà nhiễm vi khuẩn đa kháng – Có bệnh hay điều trị làm suy giảm miễn dịch – Điều trị nội trú ≥ 2 ngày trong 3 tháng vừa qua – Điều trị lọc máu trong vòng 1 tháng vừa qua – Điều trị truyền dịch tại nhà kể cả kháng sinh – Điều trị chăm sóc vết thương tại nhà Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
  • 8. VIÊM PHỔI KHÔNG ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ SỚM • Triệu chứng  trong thời gian ≤ 72 giờ sau khi khởi động điều trị kháng sinh • Tiêu chí: xuất hiện bất kỳ 1/5 triệu chứng sau: – Huyết động không ổn định – Suy hô hấp mới xuất hiện hoặc nặng thêm – Cần phải thông khí cơ học – Tổn thương X quang phổi tiến triển thêm – Nhiễm trùng sang nơi khác: màng não, máu .v.v. Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
  • 9. VIÊM PHỔI KHÔNG ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ MUỘN • Triệu chứng  trong thời gian > 72 giờ sau khi khởi động điều trị kháng sinh • Tiêu chí: xuất hiện bất kỳ 1/3 triệu chứng sau: – Huyết động không ổn định, – Suy hô hấp mới xuất hiện hoặc nặng thêm – Sốt kèm các triệu chứng hô hấp (ho, khó thở, khạc đàm mủ) kéo dài Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
  • 10. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Định nghĩa II. Cơ chế bệnh sinh III. Lâm sàng – Cận lâm sàng IV. Chẩn đoán và đánh giá
  • 11.
  • 12.
  • 13. VI KHUẨN THƢỜNG GẶP / CAP Viêm phổi cộng đồng chỉ cần điều trị ngoại trú  Mycoplasma pneumoniae  Streptococcus pneumoniae  Chlamydia pneumoniae  Haemophilus influenzae  Virus hô hấp Viêm phổi cộng đồng cần điều trị nội trú khoa hô hấp  Streptococcus pneumoniae  Mycoplasma pneumoniae  Chlamydia pneumoniae  Haemophilus influenza  Nhiễm trùng phối hợp  Vi khuẩn gram âm đường ruột  Vi khuẩn kỵ khí (viêm phổi hít)  Virus hô hấp  Legionella spp Viêm phổi cộng đồng cần điều trị nội trú khoa ICU  Streptococcus pneumoniae  Vi khuẩn gram âm đường ruột  Staphylococus aureus  Legionella spp  Mycoplasma pneumoniae  Virus hô hấp  Pseudomonas aeruginosae Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
  • 14. VI KHUẨN THƢỜNG GẶP / HAP • HAP khởi phát sớm (≤ 5 ngày) – là tác nhân thường gặp gây CAP – bao gồm S.pneumonia, H.influenzae, VK kỵ khí • HAP khởi phát muộn (> 5 ngày): – bao gồm tác nhân gây HAP khởi phát sớm – kèm tụ cầu MRSA, P.aeruginosae, Acinetobacter baumanii, S.maltophilia và nhiễm đa vi khuẩn • HCAP: – tương tự tác nhân gây HAP – S.aureus và P.aeruginosae thường gặp nhất Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
  • 15. VI KHUẨN GÂY ÁP XE PHỔI • Vi khuẩn kỵ khí là nguyên nhân quan trọng: – Fusobacterium nucleatum, Peptostreptococcus – Bacteroides melanino-genicus, B.intermedius • Vi khuẩn hiếu khí độc lực mạnh: – Streptococci hiếu khí – S.aureus, K.pneumoniae • Nguyên nhân hiếm hơn: – S.pyogenes, S.pneumoniae type 3, H.influenzae type B – P.aeruginosae, P.pseudomalei, Legionella, Nocardia, – Entamoeba histolytica, Paragominus westermani Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
  • 16. CƠ CHẾ GIA TĂNG ĐỘC LỰC VI KHUẨN • Độc lực vi khuẩn liên quan đến khả năng đề kháng kháng sinh thông qua – Đột biến tự nhiên tạo gen kháng thuốc – Trao đổi gen kháng thuốc qua plasmid • Vi khuẩn  đề kháng kháng sinh khi: – Sử dụng kháng sinh không hợp lý  VK đột biến tạo gen kháng thuốc – Kiểm soát nhiễm khuẩn kém  VK nhận được gen kháng thuốc qua plasmid
  • 17. CƠ CHẾ ĐỘT BIẾN ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH CỦA VI KHUẨN
  • 18. CƠ CHẾ LAN TRUYỀN ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH CỦA VI KHUẨN
  • 19. CÁC YẾU TỐ THUẬN LỢI GIA TĂNG ĐỘC LỰC VI KHUẨN • Mắc viêm phổi tại bệnh viện (HAP) hoặc cơ sở chăm sóc y tế (HCAP) • Tiền căn tiếp xúc kháng sinh: – Phế cầu kháng PNC, kháng thuốc: dùng b-lactam trong 3 tháng qua – VK gram (-) tiết b-lactamase phổ rộng (ESBL): lạm dụng b-lactam, Quinolone, Cephalosporin.v.v. – Pseudomonas: dùng kháng sinh phổ rộng > 7 ngày trong tháng qua
  • 20. CƠ CHẾ SUY GIẢM ĐỀ KHÁNG CƠ THỂ • Rối loạn miễn dịch tự nhiên: –  hiệu quả thanh thải nhầy lông –  số lượng / chức năng chất tiết diệt khuẩn –  số lượng / chức năng tế bào miễn dịch tự nhiên: Neutrophile, Đại thực bào .v.v. • Rối loạn miễn dịch đáp ứng –  số lượng / chức năng tế bào miễn dịch đáp ứng: Lympho T, Lympho B –  miễn dịch dịch thể
  • 21. CHẤT NHẦY Modified and expanded from Jeffery PK Eur Respir J 71:34–42, 1987 2 lớp: nƣớc (bên trong) – keo (bên ngoài) Gồm: 90% nƣớc + 10% protein nhầy Baì tiết 0,1 – 0,3 ml/kg/ngày
  • 22. LÔNG CHUYỂN Modified and expanded from Jeffery PK Eur Respir J 71:34–42, 1987
  • 23. HOẠT ĐỘNG LÔNG CHUYỂN Adapted from Sleigh MA, Blake JR, Liron N. Am Rev Respir Dis 137:726, 1988.
  • 24.  Đàm đẩy lên vùng họng tùy thuộc: Lượng nhầy bài tiết ra ngoài Độ bám dính của đàm Độ toàn vẹn, hoạt động đồng bộ lông chuyển  Đàm khạc ra dễ dàng tùy thuộc vào: Tính hiệu quả của phản xạ ho Hoạt động đóng thanh môn + co cơ thở ra HOẠT ĐỘNG THANH THẢI ĐÀM
  • 25.  Surfactant B,C (kỵ nƣớc)  Duy trì ổn định phế nang và đường thở nhỏ  Thông qua cơ chế làm giảm sức căng bề mặt  Surfactant A,D (ƣa nƣớc)  Nhận diện & gắn tác nhân xâm nhập qua đầu tận C  tiêu diệt và làm suy yếu bảo vệ  Gắn với thực bào qua đầu tận N  hoạt hóa thực bào CHỨC NĂNG SURFACTANT
  • 26. Tế bào miễn dịch tƣ̣ nhiên Tế bào thƣợng bì Thực bào đơn nhân Bạch cầu đa nhân trung tính Đại thực bào thƣờng trú Tế bào nhiều chân Đại thực bào lƣu hành
  • 27. CHỨC NĂNG TẾ BÀO THƢỢNG BÌ  Tế bào hình trụ có lông lót đƣờng thở và phế bào loại 1, 2 lót phế nang  Chức năng:  Hàng rào vật lý ngăn tác nhân xâm nhập  Tiết chất hóa ứng động BCĐNTT, ĐTB  Kích thích sản xuất chất tiết kháng khuẩn  Kích ứng tế bào nhiều chân và đáp ứng miễn dịch qua trung gian Th2
  • 28.  Thực bào vi khuẩn  Điều hòa phản ứng viêm tại chỗ, kích thích miễn dịch thông qua kích thích tế bào nhiều chân và đại thực bào CHỨC NĂNG BCĐNTT
  • 29. CHỨC NĂNG THỰC BÀO ĐƠN NHÂN ĐTB thƣờng trú • Tiêu diệt VK, tác nhân xâm nhập • Làm sạch surfactant • Ức chế phản ứng viêm • Ức chế miễn dịch đáp ứng ĐTB lƣu hành • Tiêu diệt vi khuẩn • Khuếch đại phản ứng viêm Tế bào nhiều chân • Bắt giữ VK, tác nhân xâm nhập • Trình diện kháng nguyên
  • 30. Chất tiết kháng khuẩn Protein kháng khuẩn Chất chống tiêu đạmMen tiêu đạm • Lysozyme • Lactoperoxidase • Lactoferrin • Serine protease • Metalloprotease • Cathepsin ty thể • Anti serine protease • TIMPs chống metalloprotease • Cystatin chống cathepsin
  • 31. CÁC YẾU TỐ THUẬN LỢI SUY GIẢM SỨC ĐỀ KHÁNG • Tại chỗ: – Rối loạn đóng nắp thanh môn (TBMMN), hít sặc – Bệnh phổi cấu trúc: giãn phế quản, di chứng lao – Đặt nội khí quản, khai khí quản • Toàn thân: – Hội chứng suy giảm miễn dịch tự nhiên/ mắc phải – Đái tháo đường, Hội chứng thận hư, Xơ gan – Suy tim, Suy thận, Suy dinh dưỡng – Điều trị corticoid, ức chế miễn dịch, chống ung thư
  • 32. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Định nghĩa II. Cơ chế bệnh sinh III. Lâm sàng – Cận lâm sàng IV. Chẩn đoán và đánh giá
  • 33. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG • Triệu chứng cơ năng toàn thân: – Sốt cao lạnh run, có thể sốt nhẹ hay không sốt – Đổ mồ hôi, ớn lạnh – Nhức đầu, đau cơ, mệt mỏi, uể oải, đôi khi lú lẫn • Triệu chứng cơ năng hô hấp: – Ho khạc đàm mủ, có khi chỉ ho khan ± đàm nhầy – Đau ngực kiểu màng phổi hoặc không – Khó thở là triệu chứng đe dọa suy hô hấp • Tam chứng viêm phổi = sốt cao lạnh run + đau ngực kiểu màng phổi + ho khạc đàm mủ
  • 34. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG • Triệu chứng thực thể toàn thân: – Suy hô hấp: tần số thở tăng > 30 lần/ phút, co kéo cơ hô hấp phụ, xanh tím – Suy tuần hoàn: tim nhanh, huyết áp thấp – Herpes môi xuất hiện 40% trường hợp nhiễm phế cầu • Triệu chứng thực thể hô hấp: – Hội chứng đông đặc – Ran nổ cuối thì hít vào – Tiếng thở thanh khí quản tại vùng đông đặc: thổi ống • Đôi khi khám phổi thấy hoàn toàn bình thường
  • 35. BIẾN CHỨNG VIÊM PHỔI • Tràn dịch, tràn mủ màng phổi thường gặp: – Tràn dịch: 50% bệnh nhân viêm phổi nhập viện – Tràn mủ: 10% bệnh nhân viêm phổi nhập viện • Áp xe phổi: – Biến chứng ít gặp – Cơ địa bệnh nặng, bệnh đồng mắc, nghiện rượu • Nhiễm trùng huyết: – Biến chứng ít gặp nhưng nguy hiểm – Điều trị không thích hợp  viêm màng não mủ, viêm phúc mạc, viêm nội tâm mạc, viêm khớp nhiễm trùng
  • 36. TRIỆU CHỨNG X QUANG • Tiêu chuẩn vàng D VP = Hình mờ trên XQ phổi • Hình ảnh tổn thương trên XQ phổi – Thùy : đông đặc nguyên thùy phổi – Tiểu thùy (viêm phổi đốm/phế quản phế viêm) – Mô kẽ: tổn thương kính mờ, lưới, nốt • Hình ảnh biến chứng viêm phổi trên XQ – Tràn dịch màng phổi phản ứng – Lưu ý biến chứng tràn mủ màng phổi – Áp xe phổi
  • 37. TỔN THƢƠNG VIÊM PHỔI TRÊN X QUANG LỒNG NGỰC VIÊM PHỔI THÙY PHẾ QUẢN PHẾ VIÊM
  • 38. TỔN THƢƠNG VIÊM PHỔI TRÊN X QUANG LỒNG NGỰC VIÊM PHỔI MÔ KẼ VIÊM PHỔI MÔ KẼ (CT scan)
  • 39. TỔN THƢƠNG ÁP XE PHỔI TRÊN X QUANG LỒNG NGỰC ÁP XE PHỔI (XQ thẳng) ÁP XE PHỔI (XQ nghiêng)
  • 40. XÉT NGHIỆM VI SINH • Giá trị then chốt định danh tác nhân gây bệnh, cần phải được thực hiện thường xuyên • Cấy đàm, dịch rửa BAL, dù thường chỉ định có độ tin cậy thấp vì tỷ lệ ngoại nhiễm cao • Cấy định lượng, thay vì định tính, giúp khắc phục nhược điểm của bệnh phẩm đàm, BAL – Chải phế quản có bảo vệ: > 103 khúm/ ml – Rửa phế quản phế nang: > 104 khúm/ ml – Dịch hút qua chọc xuyên khí quản: > 107 khúm/ ml – Dịch hút phế quản qua nội khí quản: > 107 khúm/ ml Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 368 – 392
  • 41. TIÊU CHUẨN ĐÀM ĐẠT:  > 25 bạch cầu  < 10 tế bào biểu mô (KHV phóng đại 100 lần)
  • 42. Hiện diện đồng thời bạch cầu đa nhân trung tính giúp khẳng định vi khuẩn thấy được là vi khuẩn gây bệnh, chứ không phải là vi khuẩn thường trú !
  • 43. XÉT NGHIỆM VI SINH • Chẩn đoán chắc chắn: – Cấy máu (+); dịch, mủ hút từ phổi/ màng phổi (+) – Soi đàm, BAL có P.carinii hoặc M.tuberculosis (+) – KN phế cầu (nước tiểu, máu); KN của L.pneumophila (nước tiểu) (+) – KT trong máu chống M.pneumoniae, C.pneumoniae, L.pneumophila  hiệu giá  4 lần sau 2 tuần • Chẩn đoán có khả năng: – Cấy đàm ra VK gây bệnh thường gặp + VK phát triển mạnh + kết quả soi đàm phù hợp – Cấy đàm ra VK gây bệnh không thường gặp + VK phát triển yếu + kết quả soi đàm phù hợp Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
  • 44. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Định nghĩa II. Cơ chế bệnh sinh III. Lâm sàng – Cận lâm sàng IV. Chẩn đoán và đánh giá
  • 45. D XÁC ĐỊNH • Lâm sàng: – Cơ năng: Tam chứng viêm phổi (sốt cao lạnh run, ho khạc đàm mủ, đau ngực kiểu màng phổi) – Thực thể: Hội chứng đông đặc, ran nổ, tiếng thổi ống tại vùng tổn thương • Cận lâm sàng: – X quang lồng ngực: đông đặc khu trú (Viêm phổi thùy), lan tỏa (Viêm phổi đốm), kính mờ (mô kẽ) Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
  • 46. D PHÂN BIỆT • Lâm sàng gợi ý, XQ không tổn thương: – Viêm phổi giai đoạn sớm, Viêm phổi do P.carinii – Thiếu nước, giảm bạch cầu hạt – Béo phì, khí phế thủng che tổn thương • Lâm sàng không gợi ý, XQ có tổn thương: – Phù phổi trong suy tim ứ huyết, hẹp hai lá – Nhồi máu phổi; Xẹp phổi, ARDS, xuất huyết phế nang – K phế quản hoặc di căn phổi – VP không do nhiễm trùng (pneumonitis): sau xạ trị, viêm mạch máu, miễn dịch – dị ứng, – VP tăng eosinophile, Viêm tiểu phế quản tắc nghẽn. Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
  • 47. D MỨC ĐỘ NẶNG / CAP • Chẩn đoán mức độ nặng / CAP giúp: – Xác định nơi chốn điều trị: ngoại trú, nội trú, ICU – Lựa chọn kháng sinh ban đầu • Thang điểm CURB-65 – Confusion – Mất định hướng – Uremia – Ure máu > 20 mg% (7mmol/L) – Respiratory rate – Tần số thở > 30 lần/ phút – Blood pressure – Huyết áp < 90/60 mmHg – Age – Tuổi > 65 • 0 – 1  ngoại trú; 2  nội trú; ≥ 3  ICU Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
  • 48. D MỨC ĐỘ NẶNG / CAP • Thang ATS/IDSA 2007 giúp chỉ định nhập ICU • T/chuẩn chính: (1) thở máy; (2) choáng nhiễm trùng • T/chuẩn phụ: – (1) Lú lẫn, mất định hướng – (2) HA tụt cần phải bù dịch tích cực; (3) T < 36oC; (4) Nhịp thở > 30 l/p, (5) PaO2/ FiO2 < 250 – (6) Tổn thương nhiều thùy phổi trên XQ; – (7) Uree máu (BUN > 20 mg/dL); – (8) BC < 4000/ mm3 ; (9) TC < 100.000/ mm3 • 1 t/chuẩn chính hoặc 3 t/chuẩn phụ  ICU Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
  • 49. D MỨC ĐỘ NẶNG ÁP XE PHỔI • Kích thước ổ áp xe > 6 cm • Triệu chứng kéo dài trước khi nhập viện • Tổn thương hoại tử nhiều ổ, nhiều thùy • Lớn tuổi, suy kiệt, suy giảm miễn dịch • Áp xe sau tắc nghẽn phế quản (ung thư) • Áp xe do tụ cầu vàng, vi khuẩn gram (-) đường ruột độc lực cao
  • 50. CHẨN ĐOÁN TÁC NHÂN • Chẩn đoán tác nhân lý tưởng nhất là có kết quả vi sinh (+) nhưng thực tế, kết quả vi sinh: – Thường không có vì không chỉ định hay âm tính giả – Thường có chậm: kết quả sớm nhất sau 48 giờ – Có tỷ lệ dương tính giả do ngoại nhiễm (cấy đàm) • Chẩn đoán tác nhân ban đầu phải dựa vào: – Loại viêm phổi: CAP, HAP, HCAP – Cơ địa: bệnh đồng mắc, tiền căn dùng kháng sinh – Dịch tễ học vi khuẩn tại địa phương Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740
  • 51. CHẨN ĐOÁN TÁC NHÂN / CAP Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740 Viêm phổi điều trị ngoại trú  Không cần xét nghiệm vi sinh  Nhuộm gram, cấy đàm: BN nguy cơ cao nhiễm VK đa kháng, tác nhân ít gặp Viêm phổi điều trị nội trú  Cấy máu 2 lần  Nhuộm gram và cấy một mẫu đàm đạt tiêu chuẩn  Kháng nguyên Legionella pneumonphila nước tiểu (dịch tể, có dịch)  Soi AFB và cấy đàm tìm lao nếu lâm sàng hay XQ nghi lao  Soi và cấy đàm tìm nấm, huyết thanh chẩn đoán nấm nếu nghi ngờ  Soi đàm tìm Pneumocystis carinii nếu nghi ngờ  HT D M.pneumoniae, C.pneumoniae, Legionella, virus hô hấp (dịch tễ, có dịch)  Cấy dịch màng phổi nếu có TDMP đáng kể (>5 cm trên X quang nghiêng) Viêm phổi điều trị tại khoa ICU  Nhuộm gram và cấy một mẫu đàm đạt tiêu chuẩn, dịch hút phế quản, chải phế quản qua nội soi phế quản có bảo vệ hoặc rửa phế quản – phế nang.  Các kỹ thuật khác như viêm phổi điều trị nội trú
  • 52. CHẨN ĐOÁN TÁC NHÂN / HAP Murray and Nadel’s Textbook of respiratory medicine. 5th edition. Volume 1; 699 – 740  Cấy máu 2 lần  Nhuộm gram và cấy một mẫu đàm đạt chuẩn, dịch hút phế quản, chải phế quản qua nội soi có bảo vệ, rửa BAL (nếu đặt NKQ)  KN Legionella pneumonphila nước tiểu (dịch tể, khi có dịch) Lấy mẫu đàm nhuộm gram và cấy khuyến cáo khi có bất kỳ yếu tố nguy cơ nào (Khi không có yếu tố nguy cơ, xét nghiệm này là tùy chọn)  Nhập khoa ICU  Thất bại điều trị kháng sinh ngoại trú  Giảm bạch cầu hạt, cắt lách, Nghiện rượu; Bệnh gan mạn nặng  Bệnh phổi cấu trúc, tắc nghẽn nặng, Hình ảnh X quang có hang  Vừa mới đi du lịch trong vòng 2 tuần  Kết quả kháng nguyên Legionella, phế cầu trong nước tiểu (+)  Tràn dịch màng phổi.
  • 53. 1) Pneumonia do tác nhân vi sinh vật, Pneumonitis không do tác nhân vi sinh vật. 2) CAP, HAP, HCAP có định nghĩa, bệnh cảnh lâm sàng và tiên lượng khác nhau 3) Mất cân bằng giữa độc lực vi khuẩn và đề kháng của cơ thể là cơ chế sinh bệnh Viêm phổi 4) Chẩn đoán Viêm phổi bao gồm chẩn đoán xác định, phân biệt, mức độ nặng và tác nhân KẾT LUẬN