SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
Download to read offline
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Tác nhân
2. Dịch tễ học
3. Bệnh sinh
4. Lâm sàng
5. Chẩn đoán
6. Điều trị
7. Case study
ĐẠI CƯƠNG
Croup:
• Cry aloud
• Roup-> To cry or shout
Nhóm bệnh lý bao gồm:
ƒƒLaryngotracheitis
ƒƒBacterialtracheitis
ƒƒSpasmodic croup
ƒƒLaryngotracheobronchitis
ƒƒLaryngotracheobronchopneumonitis
TÁC NHÂN
Parainfluenza viruses (types 1, 2, 3): 80%
- PIV1 chiếm tỉ lệ cao nhất ± gây dịch
- PIV2 gây bệnh lẻ tẻ
- PIV3 tổn thương biểu mô đường hô hấp nhỏ:
viêm tiểu phế quản
TÁC NHÂN
• Các tác nhân khác:
Adenovirus
Enterovirus
Human bocavirus
Coronavirus
Rhinovirus
Echovirus
Reovirus
Metapneumovirus
Influenza A and B
TÁC NHÂN
Virus: influenza virus, Adenovirus, Herpes gây
bệnh nặng hơn
Mycoplasma ít gặp hơn
DỊCH TỄ
- Tuổi nhà trẻ: 6th –3 tuổI, đỉnh 18 –24 tháng
- Sau 6 tuổi hiếm gặp
- 1,5 – 6% cần nhập viện (2%)
- Nam nhiều hơn nữ: 1,4/1
- Lây nhiễm qua các giọt chất tiết, qua bàn tay
- Virus sống lâu ngày trên bề mặt khô: quần áo, đồ
chơi  kiểm soát lây lan
BỆNH SINH
Viêm & sưng nề chủ yếu vùng hạ thanh môn
gây chít hẹp-> triệu chứng ± lan đến khí &
phế quản
Biểu mô hạ thanh môn có nhiều tuyến nhày ->
khi viêm chất tiết làm hẹp thêm lòng thanh
quản
PIV ái lực vớI biểu mô hô hấp - tế bào có lông:
hemagglutinin-neuraminidase & acid sialic
BỆNH SINH
Protein F hợp màng: chuyển các tp virus giữa
các tế bào
PIV cytopathic -> tế bào khổng lồ & chết
Đáp ứng viêm: BC đa nhân, mono thâm nhiễm
vào lớp dướI biểu mô -> xung huyết mạch
máu & phù nề thành đường thở
Hóa chất trung gian gây co thắt -> hẹp khẩu
kính
BỆNH SINH
Đáp ứng tăng nhạy cảm type 1
Vai trò của IgE kháng PIV -> hẹp đường thở
Liên quan rõ ở bệnh nhân viêm thanh quản co
thắt tái phát (spasmodic croup): tăng hoạt
tính ở đhh trong & ngoài lồng ngực
Bệnh căn của viêm thanh quản co thắt chưa
rõ
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Bắt đầu với viêm hô hấp không đặc hiệu (ho, chảy
mũi, đau họng).
Sốt (38-39°C) có thể 40°C.
Thời gian 1-2 ngày
LÂM SÀNG KHÓ THỞ THANH QUẢN
Triệu chứng chính
Khó thở chậm thì hít vào
Tiếng rít thì hít vào
Co lõm cơ hô hấp phụ
Nặng lên vào ban đêm 22 giờ hay 4 giờ sáng
Giảm trong vòng 2-7 ngày, nhưng có trường hợp 2
tuần
PHÂN ĐỘ KHÓ THỞ THANH QUẢN
PHÂN ĐỘ LÂM SÀNG
 Thể nhẹ: thường gặp nhất
- Hắt hơi, chảy mũi, sốt nhẹ, tổng trạng tốt
- Vẫn chơi, ăn uống bình thường
- Ho như chó sủa
- Khóc/nói khàn
- Triệu chứng nặng lên vào buổI tốI
- ± tiếng thở rít khi gắng sức, (-) lúc nghỉ
- Không dấu hiệu nguy kịch hô hấp
PHÂN ĐỘ LÂM SÀNG
 Thể trung bình:
Như thể nhẹ
Tiếng thở rít khi nghỉ ngơi
Có dấu hiệu nguy kịch hô hấp: co lõm ngực,
thở nhanh, co kéo cơ hô hấp phụ, tim
nhanh
Trẻ còn chơi, vẫn uống được
PHÂN ĐỘ LÂM SÀNG
 Thể nặng
nặng nhanh
Dấu hiệu nguy kịch tăng ± do thăm khám
Trẻ có vẻ lo lắng, mệt
Chảy nước bọt, từ chốI uống, không thể vừa
nuốt vừa thở
Không có vẻ mặt nhiễm trùng, nhiễm độc
Trễ: bứt rứt, vật vã, tím tái, rối lọan tri giác
Giảm Sp02
NHẬN BIẾT NHANH
- Nhẹ: không hoặc ít dấu hiệu khi nằm yên, ăn
uống, chơi bình thường. Chỉ khàn tiếng, thở rít
khi gắng sức, khóc.
- Trung bình: có dấu hiệu khi nằm yên nhưng
chưa có dấu hiệu thiếu ôxy.
Thở rít khi nằm yên, khó thở, thở nhanh, rút
lõm ngực, tim nhanh.
- Nặng: có dấu hiệu thiếu ôxy. Tím tái, cơn
ngừng thở, lơ mơ.
TIẾP CÂN CHẨN ĐOÁN
Hỏi bệnh
● Triệu chứng khởi phát: sốt nhẹ, ho, sổ mũi. Sau
1 - 3 ngày đột ngột xuất hiện dấu hiệu khàn tiếng
và khó thở thanh quản.
● Hội chứng xâm nhập để loại trừ dị vật đường
thở.
● Trẻ còn ăn uống được, nuốt khó hay không để
phân biệt viêm nắp thanh môn.
● Tiền căn thở rít hoặc khó thở thanh quản để
chẩn đoán phân biệt với dị dạng mạch máu hoặc
mềm sụn thanh quản.
TIẾP CÂN CHẨN ĐOÁN
Khám lâm sàng
● Sốt nhẹ hay không sốt.
● Khàn tiếng, tiếng rít thanh quản.
● Thở nhanh, co lõm ngực.
● Tím tái.
● Khám họng tìm giả mạc để loại trừ bạch
hầu.
● Phân độ khó thở thanh quản
TIẾP CÂN CHẨN ĐOÁN
Đề nghị cận lâm sàng
● CTM.
● Phết họng loại trừ bạch hầu.
● Khi suy hô hấp hoặc cần chẩn đoán phân
biệt X-quang phổi và cổ thẳng.
- Phát hiện tình trạng hẹp hạ thanh môn
(dấu hiệu nóc nhà thờ: Steeple sign).
- Loại trừ dị vật đường thở.
TIẾP CÂN CHẨN ĐOÁN
Đề nghị cận lâm sàng
● CT scanner cổ ngực: khi cần chẩn đoán
phân biệt với dị vật đường thở, dị
dạng mạch máu hay dị dạng đường dẫn khí.
● Nội soi thanh khí quản không thực hiện
thường quy, chỉ nội soi khi:
- Cần chẩn đoán phân biệt dị vật đường thở.
- Khó thở thanh quản tái phát.
- Thất bại điều trị nội khoa.
TIẾP CÂN CHẨN ĐOÁN
Chẩn đoán xác định
● Triệu chứng khởi phát: viêm hô hấp trên.
● Khàn tiếng.
● Rít thanh quản.
● Nội soi: viêm thanh khí quản
TIẾP CÂN CHẨN ĐOÁN
ƒƒX quang phổi: giá trị tiên lượng
X quang cổ thẳng/ nghiêng: không thường
quy, chỉ khi cần Δ phân biệt 40% 40% có bất
thường
Thẳng: Hẹp hạ thanh môn: DH nóc nhà
thờ(Steeple sign)
Nghiêng: dãn rộng vùng hạ hầu
TIẾP CÂN CHẨN ĐOÁN
™Nội soi tronggiai đoạn cấp: hiếm khi chỉ định
để tránh làm BN nặng thêm. ƒ
Chỉ định:
Nghi ngờ dị vật đường thở.
Khi tắc nghẽn HH trên nặng: giúp phát hiện bất
thường & hỗ trợ đặt NKQ
TIẾP CÂN CHẨN ĐOÁN
Nội soi sau giai đoạn cấp:
Chỉ định: Nghi ngờ hẹp hạ thanh môn sau
NKQ.
VTKPQ tái phát ở trẻ nhỏ (< 3 tuổi)
TC tiếng thở bất thường mãn tính, khàn tiếng,
khóc yếu
VTKPQ tái phát hay kéo dài –kém đáp ứng ĐT
hay cần đặt NKQ
TC trào ngược DD –TQ đã được xác định.
TIẾP CÂN CHẨN ĐOÁN
Lưu ý
ƒƒHai yếu tố quan trọng ghi nhận ngay khi âm tính:
Hội chứng xâmnhập nhập.
Không uống được
HÌNH ẢNH X QUANG (TT)
HÌNH ẢNH X QUANG (TT)
HÌNH ẢNH X QUANG (TT)
-Đường dọc thân sống
bình thường
- Thân sống & dĩa gian
sống b.thường
-C1 C2 b. thường
-Tư thế ngữa
-Khoang trước sống
dày > bề rộng thân
sống
-Thanh thiệt mỏng
-Kích thước thanh
quản b. thường
HÌNH ẢNH X QUANG (TT)
-Đường dọc thân sống
bình thường
- Thân sống & dĩa gian
sống b.thường
-C1 C2 b. thường
-Tư thế ngữa
-Khoang trước sống
dày < bề rộng thân
sống
-Thanh thiệt: # ngón
tay cái
-Kích thước thanh
quản b. thường
HÌNH ẢNH NỘI SOI (TT)
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
VTKPQ VTT VKQVT BH AXTSH
T.nhân
TuổI
Tần suất
K.phát
Vị trí
PIV 1-3
Influ
Adeno
RSV
6th-4t.1-2
Thường
Sau NSV
Hạ t.môn
H.influ
Strepto
2 –7t
Hiếm
Nhanh
Th.thiệt
S.aureus
M.catarr
H.influ
6th – 8t
Hiếm
Chậm
K.quản
C.diphth
MọI tuổI
Hiếm CN
Mơ hồ
Nhiều
nơi
Mixed
S.aureus
Strepto
h.influ
Anaerob
< 6tuổI
0 thường
Từ từ
Thành
sau
họng
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT (TT)
30,2%
VTKPQ VTT VKQVT BH AXTSH
Lâm
sàng
Sốt nhẹ
0 nh. độc
Ho # sủa
Thở rít
Khàn
Bứt rứt
Sốt cao
Đau
họng 
Nh. độc
Thở rít
Chảy nm
Kh. nuốt
Nghẹt
giọng
Tt n.hoa
Sốt cao
Nh.độc
Ho l.lảnh
Thở rít
Khàn
Đau cổ
Ngộp
thở
Sốt
Nh.độc
Thở rít
Đau
họng
Thở hôi
Lớn
hạch cổ
Cổ bạnh
Sốt
Đau
họng
Đau &
cứng cổ
Kh.nuốt
Thở rít 
Chảy nm
Phổng
th. sau
họng
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT (TT)
VTKPQ VTT VKQVT BH AXTSH
NộI soi N. mạc
đỏ sậm
Phù hạ
th.môn
Th. thiệt
phù nề
đỏ dâu
hoặc tái
N.mạc
đỏ sậm
Loét
Chất tiết
đặc,
nhiều
Phù hạ
th. Môn
Th. thiệt
bthường
Màng giả
dai dính
máu xám
trên hầu
0 làm
65,3%
ĐIỀU TRỊ
NHẸ - Khàn tiếng, ho - Thở rít khi khóc
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
- Dexamethason/ Prednison uống - Không
kháng sinh - Hạ sốt, giảm ho - Hướng dẫn
bà mẹ (chăm sóc trẻ tại nhà. Dấu hiệu nặng
cần tái khám ngay)
ĐIỀU TRỊ
TRUNG BÌNH - Khàn tiếng, ho - Thở rít khi
nằm yên, thở nhanh, rút lõm ngực - SpO2 ≥
95%
NHẬP VIỆN
Cortcoides: - Dexamethason 0,6mg/kg TB/ TM
hoặc uống Dexamethason 0,15 mg/kg -
Hoặc Prednisolon 1 mg/kg mỗi 8-12 giờ -
Hoặc Budesonid KD 1 - 2 mg/ lần - Nếu thất
bại sau 2 giờ: khí dung Adrenalin - Kháng
sinh nếu có nhiễm khuẩn
ĐIỀU TRỊ
NẶNG - Vật vã, tím tái - Cơn ngừng thở
CẤP CỨU
- Oxy - Khí dung Adrenalin 1%o: 2 - 5 ml, lặp
lại sau 30 - 60 phút nếu cần - Dexamethason
0,6 mg./g TB hay TM - Kháng sinh - Hội chẩn
Tai mũi họng
LƯU ĐỒ TIẾP CẬN ĐIỀU TRỊ

More Related Content

What's hot

X QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINHX QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINH
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
SoM
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
SoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
SoM
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
SoM
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
SoM
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
SoM
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
SoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
SoM
 

What's hot (20)

X QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINHX QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINH
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 

Similar to VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN

Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt online
Hop nguyen ba
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
SoM
 
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
SoM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
SoM
 

Similar to VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN (20)

Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt online
 
HEN PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
HEN PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxHEN PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
HEN PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
 
Ho online
Ho  onlineHo  online
Ho online
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổi
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
Chuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hapChuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hap
 
Tay chan mieng
Tay chan miengTay chan mieng
Tay chan mieng
 
Đặt ống nội khí quản
Đặt ống nội khí quảnĐặt ống nội khí quản
Đặt ống nội khí quản
 
ĐẶT RÚT ỐNG NỘI KHÍ QUẢN
ĐẶT RÚT ỐNG NỘI KHÍ QUẢNĐẶT RÚT ỐNG NỘI KHÍ QUẢN
ĐẶT RÚT ỐNG NỘI KHÍ QUẢN
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
 
Hen
HenHen
Hen
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
 
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docx
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docxSUY HÔ HẤP SƠ SINH.docx
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docx
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 

VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN

  • 1.
  • 2. MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Tác nhân 2. Dịch tễ học 3. Bệnh sinh 4. Lâm sàng 5. Chẩn đoán 6. Điều trị 7. Case study
  • 3. ĐẠI CƯƠNG Croup: • Cry aloud • Roup-> To cry or shout Nhóm bệnh lý bao gồm: ƒƒLaryngotracheitis ƒƒBacterialtracheitis ƒƒSpasmodic croup ƒƒLaryngotracheobronchitis ƒƒLaryngotracheobronchopneumonitis
  • 4. TÁC NHÂN Parainfluenza viruses (types 1, 2, 3): 80% - PIV1 chiếm tỉ lệ cao nhất ± gây dịch - PIV2 gây bệnh lẻ tẻ - PIV3 tổn thương biểu mô đường hô hấp nhỏ: viêm tiểu phế quản
  • 5. TÁC NHÂN • Các tác nhân khác: Adenovirus Enterovirus Human bocavirus Coronavirus Rhinovirus Echovirus Reovirus Metapneumovirus Influenza A and B
  • 6. TÁC NHÂN Virus: influenza virus, Adenovirus, Herpes gây bệnh nặng hơn Mycoplasma ít gặp hơn
  • 7. DỊCH TỄ - Tuổi nhà trẻ: 6th –3 tuổI, đỉnh 18 –24 tháng - Sau 6 tuổi hiếm gặp - 1,5 – 6% cần nhập viện (2%) - Nam nhiều hơn nữ: 1,4/1 - Lây nhiễm qua các giọt chất tiết, qua bàn tay - Virus sống lâu ngày trên bề mặt khô: quần áo, đồ chơi  kiểm soát lây lan
  • 8. BỆNH SINH Viêm & sưng nề chủ yếu vùng hạ thanh môn gây chít hẹp-> triệu chứng ± lan đến khí & phế quản Biểu mô hạ thanh môn có nhiều tuyến nhày -> khi viêm chất tiết làm hẹp thêm lòng thanh quản PIV ái lực vớI biểu mô hô hấp - tế bào có lông: hemagglutinin-neuraminidase & acid sialic
  • 9. BỆNH SINH Protein F hợp màng: chuyển các tp virus giữa các tế bào PIV cytopathic -> tế bào khổng lồ & chết Đáp ứng viêm: BC đa nhân, mono thâm nhiễm vào lớp dướI biểu mô -> xung huyết mạch máu & phù nề thành đường thở Hóa chất trung gian gây co thắt -> hẹp khẩu kính
  • 10. BỆNH SINH Đáp ứng tăng nhạy cảm type 1 Vai trò của IgE kháng PIV -> hẹp đường thở Liên quan rõ ở bệnh nhân viêm thanh quản co thắt tái phát (spasmodic croup): tăng hoạt tính ở đhh trong & ngoài lồng ngực Bệnh căn của viêm thanh quản co thắt chưa rõ
  • 11.
  • 12. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Bắt đầu với viêm hô hấp không đặc hiệu (ho, chảy mũi, đau họng). Sốt (38-39°C) có thể 40°C. Thời gian 1-2 ngày
  • 13. LÂM SÀNG KHÓ THỞ THANH QUẢN Triệu chứng chính Khó thở chậm thì hít vào Tiếng rít thì hít vào Co lõm cơ hô hấp phụ Nặng lên vào ban đêm 22 giờ hay 4 giờ sáng Giảm trong vòng 2-7 ngày, nhưng có trường hợp 2 tuần
  • 14. PHÂN ĐỘ KHÓ THỞ THANH QUẢN
  • 15.
  • 16. PHÂN ĐỘ LÂM SÀNG  Thể nhẹ: thường gặp nhất - Hắt hơi, chảy mũi, sốt nhẹ, tổng trạng tốt - Vẫn chơi, ăn uống bình thường - Ho như chó sủa - Khóc/nói khàn - Triệu chứng nặng lên vào buổI tốI - ± tiếng thở rít khi gắng sức, (-) lúc nghỉ - Không dấu hiệu nguy kịch hô hấp
  • 17. PHÂN ĐỘ LÂM SÀNG  Thể trung bình: Như thể nhẹ Tiếng thở rít khi nghỉ ngơi Có dấu hiệu nguy kịch hô hấp: co lõm ngực, thở nhanh, co kéo cơ hô hấp phụ, tim nhanh Trẻ còn chơi, vẫn uống được
  • 18. PHÂN ĐỘ LÂM SÀNG  Thể nặng nặng nhanh Dấu hiệu nguy kịch tăng ± do thăm khám Trẻ có vẻ lo lắng, mệt Chảy nước bọt, từ chốI uống, không thể vừa nuốt vừa thở Không có vẻ mặt nhiễm trùng, nhiễm độc Trễ: bứt rứt, vật vã, tím tái, rối lọan tri giác Giảm Sp02
  • 19. NHẬN BIẾT NHANH - Nhẹ: không hoặc ít dấu hiệu khi nằm yên, ăn uống, chơi bình thường. Chỉ khàn tiếng, thở rít khi gắng sức, khóc. - Trung bình: có dấu hiệu khi nằm yên nhưng chưa có dấu hiệu thiếu ôxy. Thở rít khi nằm yên, khó thở, thở nhanh, rút lõm ngực, tim nhanh. - Nặng: có dấu hiệu thiếu ôxy. Tím tái, cơn ngừng thở, lơ mơ.
  • 20. TIẾP CÂN CHẨN ĐOÁN Hỏi bệnh ● Triệu chứng khởi phát: sốt nhẹ, ho, sổ mũi. Sau 1 - 3 ngày đột ngột xuất hiện dấu hiệu khàn tiếng và khó thở thanh quản. ● Hội chứng xâm nhập để loại trừ dị vật đường thở. ● Trẻ còn ăn uống được, nuốt khó hay không để phân biệt viêm nắp thanh môn. ● Tiền căn thở rít hoặc khó thở thanh quản để chẩn đoán phân biệt với dị dạng mạch máu hoặc mềm sụn thanh quản.
  • 21. TIẾP CÂN CHẨN ĐOÁN Khám lâm sàng ● Sốt nhẹ hay không sốt. ● Khàn tiếng, tiếng rít thanh quản. ● Thở nhanh, co lõm ngực. ● Tím tái. ● Khám họng tìm giả mạc để loại trừ bạch hầu. ● Phân độ khó thở thanh quản
  • 22. TIẾP CÂN CHẨN ĐOÁN Đề nghị cận lâm sàng ● CTM. ● Phết họng loại trừ bạch hầu. ● Khi suy hô hấp hoặc cần chẩn đoán phân biệt X-quang phổi và cổ thẳng. - Phát hiện tình trạng hẹp hạ thanh môn (dấu hiệu nóc nhà thờ: Steeple sign). - Loại trừ dị vật đường thở.
  • 23. TIẾP CÂN CHẨN ĐOÁN Đề nghị cận lâm sàng ● CT scanner cổ ngực: khi cần chẩn đoán phân biệt với dị vật đường thở, dị dạng mạch máu hay dị dạng đường dẫn khí. ● Nội soi thanh khí quản không thực hiện thường quy, chỉ nội soi khi: - Cần chẩn đoán phân biệt dị vật đường thở. - Khó thở thanh quản tái phát. - Thất bại điều trị nội khoa.
  • 24. TIẾP CÂN CHẨN ĐOÁN Chẩn đoán xác định ● Triệu chứng khởi phát: viêm hô hấp trên. ● Khàn tiếng. ● Rít thanh quản. ● Nội soi: viêm thanh khí quản
  • 25. TIẾP CÂN CHẨN ĐOÁN ƒƒX quang phổi: giá trị tiên lượng X quang cổ thẳng/ nghiêng: không thường quy, chỉ khi cần Δ phân biệt 40% 40% có bất thường Thẳng: Hẹp hạ thanh môn: DH nóc nhà thờ(Steeple sign) Nghiêng: dãn rộng vùng hạ hầu
  • 26. TIẾP CÂN CHẨN ĐOÁN ™Nội soi tronggiai đoạn cấp: hiếm khi chỉ định để tránh làm BN nặng thêm. ƒ Chỉ định: Nghi ngờ dị vật đường thở. Khi tắc nghẽn HH trên nặng: giúp phát hiện bất thường & hỗ trợ đặt NKQ
  • 27. TIẾP CÂN CHẨN ĐOÁN Nội soi sau giai đoạn cấp: Chỉ định: Nghi ngờ hẹp hạ thanh môn sau NKQ. VTKPQ tái phát ở trẻ nhỏ (< 3 tuổi) TC tiếng thở bất thường mãn tính, khàn tiếng, khóc yếu VTKPQ tái phát hay kéo dài –kém đáp ứng ĐT hay cần đặt NKQ TC trào ngược DD –TQ đã được xác định.
  • 28. TIẾP CÂN CHẨN ĐOÁN Lưu ý ƒƒHai yếu tố quan trọng ghi nhận ngay khi âm tính: Hội chứng xâmnhập nhập. Không uống được
  • 29. HÌNH ẢNH X QUANG (TT)
  • 30. HÌNH ẢNH X QUANG (TT)
  • 31. HÌNH ẢNH X QUANG (TT) -Đường dọc thân sống bình thường - Thân sống & dĩa gian sống b.thường -C1 C2 b. thường -Tư thế ngữa -Khoang trước sống dày > bề rộng thân sống -Thanh thiệt mỏng -Kích thước thanh quản b. thường
  • 32. HÌNH ẢNH X QUANG (TT) -Đường dọc thân sống bình thường - Thân sống & dĩa gian sống b.thường -C1 C2 b. thường -Tư thế ngữa -Khoang trước sống dày < bề rộng thân sống -Thanh thiệt: # ngón tay cái -Kích thước thanh quản b. thường
  • 33. HÌNH ẢNH NỘI SOI (TT)
  • 34. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT VTKPQ VTT VKQVT BH AXTSH T.nhân TuổI Tần suất K.phát Vị trí PIV 1-3 Influ Adeno RSV 6th-4t.1-2 Thường Sau NSV Hạ t.môn H.influ Strepto 2 –7t Hiếm Nhanh Th.thiệt S.aureus M.catarr H.influ 6th – 8t Hiếm Chậm K.quản C.diphth MọI tuổI Hiếm CN Mơ hồ Nhiều nơi Mixed S.aureus Strepto h.influ Anaerob < 6tuổI 0 thường Từ từ Thành sau họng
  • 35. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT (TT) 30,2% VTKPQ VTT VKQVT BH AXTSH Lâm sàng Sốt nhẹ 0 nh. độc Ho # sủa Thở rít Khàn Bứt rứt Sốt cao Đau họng  Nh. độc Thở rít Chảy nm Kh. nuốt Nghẹt giọng Tt n.hoa Sốt cao Nh.độc Ho l.lảnh Thở rít Khàn Đau cổ Ngộp thở Sốt Nh.độc Thở rít Đau họng Thở hôi Lớn hạch cổ Cổ bạnh Sốt Đau họng Đau & cứng cổ Kh.nuốt Thở rít  Chảy nm Phổng th. sau họng
  • 36. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT (TT) VTKPQ VTT VKQVT BH AXTSH NộI soi N. mạc đỏ sậm Phù hạ th.môn Th. thiệt phù nề đỏ dâu hoặc tái N.mạc đỏ sậm Loét Chất tiết đặc, nhiều Phù hạ th. Môn Th. thiệt bthường Màng giả dai dính máu xám trên hầu 0 làm 65,3%
  • 37. ĐIỀU TRỊ NHẸ - Khàn tiếng, ho - Thở rít khi khóc ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ - Dexamethason/ Prednison uống - Không kháng sinh - Hạ sốt, giảm ho - Hướng dẫn bà mẹ (chăm sóc trẻ tại nhà. Dấu hiệu nặng cần tái khám ngay)
  • 38. ĐIỀU TRỊ TRUNG BÌNH - Khàn tiếng, ho - Thở rít khi nằm yên, thở nhanh, rút lõm ngực - SpO2 ≥ 95% NHẬP VIỆN Cortcoides: - Dexamethason 0,6mg/kg TB/ TM hoặc uống Dexamethason 0,15 mg/kg - Hoặc Prednisolon 1 mg/kg mỗi 8-12 giờ - Hoặc Budesonid KD 1 - 2 mg/ lần - Nếu thất bại sau 2 giờ: khí dung Adrenalin - Kháng sinh nếu có nhiễm khuẩn
  • 39. ĐIỀU TRỊ NẶNG - Vật vã, tím tái - Cơn ngừng thở CẤP CỨU - Oxy - Khí dung Adrenalin 1%o: 2 - 5 ml, lặp lại sau 30 - 60 phút nếu cần - Dexamethason 0,6 mg./g TB hay TM - Kháng sinh - Hội chẩn Tai mũi họng
  • 40. LƯU ĐỒ TIẾP CẬN ĐIỀU TRỊ