SlideShare a Scribd company logo
1 of 42
Download to read offline
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
& HEN NHŨ NHI
TS BS TRẦN ANH TUẤN
TK HÔ HẤP
BV NHI ĐỒNG I
VTPQ VÀ KHỞI PHÁT
BỆNH HEN Ở TRẺ EM
 Mối quan hệ giữa viêm tiểu phế quản và
hen ở trẻ em.
Mc Intosh: 50% trẻ VTPQ
diễn tiến thành hen
VTPQ càng nặng: nguy cơ hen càng cao
Tác giả Tỷ lệ mắc hen sau
VTPQ (%)
Kuikka L (1994) 25
Kneyber MCJ (2000) 40
Sigurs N (2000) 30
Martin Mateos MA
(2001)
77,3
Sly PD (1989) 92
Tiên lượng lâu dài hầu hết là tốt:
giảm dần và biến mất trước khi trẻ lên 10 tuổi
YẾU TỐ
KHÁC:
Cơ địa dị ứng
Đường thở
nhỏ
VHHD:
VTPQ
Viêm phổi
SUYỄN
VHHT
NẶNG NHẸ
PHẢN ỨNG
VIÊM
ĐỀ KHÁNG
VỚI
VIRUS
BÌNH
THƯỜNG
KÉM
Chỉ số tiên đoán hen (API)
 So với trẻ có API(-):
 Trẻ có API rộng: nguy cơ mắc hen ở tuổi học
đường cao hơn 5,5 lần
 Trẻ có API nghiêm ngặt: nguy cơ mắc hen ở
tuổi học đường cao hơn 9,8 lần
 Giá trị chẩn đoán dương / hen có hoạt tính:
 59% khi API rộng
 76% khi API nghiêm ngặt
HEN Ở
TRẺ NHŨ NHI
Tuoåi
( thaùng )
Tuoåi coù TC ñaàu tieân
( % tích luyõ )
Tuoåi khi 
( % tích luyõ )
0 – 6 35 % 0
7 – 12 67,3 5,8
13 – 18 75 17,3
19 – 24 86,5 30,8
25 – 30 92,3 57,6
31 – 36 94,2 75
470 treû hen 18 thaùng – 11 tuoåi ( London )
45 treû khôûi phaùt tröôùc 2 tuoåi – chaån ñoaùn suyeãn: 36% cas
Levy N, Bell L.
British Medical Journal 1984, 289:1115-6
HEN ÔÛ TREÛ NHUÕ NHI
 Quan nieäm veà hen ôû treû nhuõ nhi:
coù töø cuoái 1970s ñeán ñaàu 1980s
HEN ÔÛ TREÛ NHUÕ NHI
 Bò “boû queân“ vôùi caùc chaån ñoaùn: vieâm pheá
quaûn co thaét, vieâm pheá quaûn daïng hen, vieâm
phoåi khoø kheø, vieâm pheá quaûn dò öùng…
TAÀN SUAÁT HEN
THEO TCYTTG
NGÖÔØI LÔÙN:
5%
TREÛ EM:
10%
NHŨ NHI:
20%
 Löùa tuoåi döôùi 24 thaùng: löùa tuoåi coù nguy cô
nhaäp vieän, töû vong cao nhaát so vôùi caùc löùa tuoåi
khaùc
 Lasmar:
 62,2% treû hen phaûi NV trong 12 thaùng ñaàu
 18% nhaäp vieän trong naêm thöù hai sau sinh
HEN NHŨ NHI
 Quan niệm về hen nhũ nhi: (cuối 1970 – đầu 1980)
* Hen nhũ nhi: (Tabachnik E & Levison H - Infantile bronchial
asthma - J.Allergy Clin. Immunol. , 1981 ; 67 : 339-47 )
khò khè kèm khó thở ít nhất 3 lần/ 2 năm đầu
không kể - tuổi khởi phát
- có hay không yếu tố khởi phát
- tiền sử dị ứng bản thân/gia đình.
HN London - 3-4/12/1988: 27 chuyeân gia hoâ haáp
nhi (19 quoác gia) duøng ÑN Tabachnick & Levison
CÁC ĐN HEN NHŨ NHI
TÁC GIẢ ĐỊNH NGHĨA
British Thoracic
Society
2014
Không có ĐN hen nhũ nhi
National Heart Lung
& Blood Institute,
2007
(updated: 2013)
Không có ĐN hen nhũ nhi
European
Respiratory Society
task force , 2008
Khuyến cáo không gọi “HEN”
Dùng thuật ngữ “KHÒ KHÈ”
(xác định 3 kiểu hình)
GINA, 2016 Không có ĐN hen nhũ nhi
CÁC ĐN HEN NHŨ NHI
TÁC GIẢ ĐỊNH NGHĨA
Tabachnik & Levison
1981
Ho+khò khè ≥ 3 lần/ <2 tuổi
Không kể: tuổi khởi phát, cơ địa dị ứng,
yếu tố khởi phát
Kaiser Permanente
2006
3 cơn khò khè /năm , cơn > 1 ngày và
ảnh hưởng giấc ngủ VÀ:
• 1 trong 2: chàm hay hen cha/mẹ
• HAY 2 trong 3: VMDƯ, Eosi > 4%,
khò khè ngoài lúc nhiễm virus
PRACTALL
2008
Xem xét CĐ hen nếu có bằng chứng
>3 đợt tắc nghẽn PQ có hồi phục trong
vòng 6 tháng trước
Société Pédiatrique
de Pneumologie &
Allergologie, 2009
CĐ lâm sàng = ĐN Tabachnik &
Levison
KHÒ KHÈ:
 Phải có bằng chứng
 Phải được bác sĩ xác nhận
That do the parents of wheezy children
understand by “ wheeze “ ?
Ronganathan , Mc Kenzie , Arch Dis Child 2000:82:327-332
* Cha mẹ của 235 trẻ trả lời bảng câu hỏi
45%
14% 2%
39%
NHAÁT TRÍ KHAÙC TÖØ
KHOÂNG NHAÁT TRÍ KHOÂNG ROÕ
PRACTALL
2008
Nghiệm pháp dãn phế quản
 Phải được đánh giá bởi 1 người:
trước – trong – sau (30ph – 60ph)
 Phun khí dung Salbutamol
0,15 mg/kg/ lần (tối thiểu: 2,5 mg / lần)
 Có thể lặp lại lần 2 sau 20 ph
 Đánh giá đáp ứng sau 1 giờ.
NICE guideline. Bronchiolittis in children. Published:31 May 2015
nice.org.uk/guidance/ng9
Đáp ứng với test dãn phế quản
 Tổng trạng cải thiện
 Sinh hiệu cải thiện: Mạch, nhịp thở
 Giảm sử dụng cơ hô hấp phụ
 Cải thiện âm phế bào, giảm khò khè
 Cải thiện SpO2 ( hay SaO2 ) và / hoặc khí máu
động mạch
AARC Clinical Practice Guideline.
response to bronchodilator therapy at point care - Respir. Care 1995;40(12)
Các yếu tố gợi ý chẩn đoán khác
 Chậm tăng truởng.
 TC hô hấp khởi phát trong TK sơ sinh hoặc
khởi phát rất sớm (đặc biệt nếu kết hợp với
chậm tăng truởng).
 Nôn kết hợp với các TC hô hấp.
 Khò khè liên tục.
 Không đáp ứng với điều trị phòng ngừa hen.
 Các TC không kết hợp với yếu tố khởi phát
điển hình, như VHHT do virus.
 Có tổn thương khu trú tại phổi
hay có TC tim mạch hoặc ngón tay dùi trống.
 Thiếu oxy máu ngoài bệnh cảnh nhiễm virus.
Các chẩn đoán phân biệt thường gặp
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp do virus tái phát
 Trào ngược dạ dày – thực quản
 Dị vật đường thở
 Mềm sụn khí quản
 Lao
 Bệnh tim bẩm sinh
 Vòng nhẫn mạch máu
 Loạn sản phế quản phổi
 Suy giảm miễn dịch
 Bệnh xơ nang, RLVĐ lông chuyển tiên phát
PHÂN BIỆT
HEN NHŨ NHI & VTPQ
VẤN ĐỀ THỰC TẾ
 2 bệnh phổ biến
 Biểu hiện LS tương tự nhau
 Có liên quan mật thiết với nhau
 Bối cảnh cấp tính – cần quyết định ĐT ngay
 Thiếu phương tiện chẩn đoán xác định khách
quan
 Chưa có khuyến cáo thống nhất trên thế giới
CÁC BƯỚC CHẨN ĐOÁN
THEO KHUYẾN CÁO QUỐC TẾ
Chẩn đoán lâm sàng dựa trên:
 Tiền sử
 Khám LS
 Xquang ngực
 Đáp ứng với điều trị hen: SABA và/hoặc ICS.
PHÂN BIỆT HEN & VTPQ
HEN VTPQ
Khò khè tái phát Có (đặc trưng) ≤ 2 lần: 70%
Khởi phát của
khò khè
Cấp tính nếu do dị ứng
hay gắng sức
Từ từ
VHHTđồng thời Có: nếu nhiễm khuẩn Có
BHDƯ đồng thời Có: nếu hen dị ứng Thường không có
TSGĐ dị ứng/ hen Thường có Thường không có
Đáp ứng với
thuốc GPQ
Có (Đặc trưng) Không,
hay 1 phần
Skoner D, Stillwagon P, Friedman R. Pediatric allergy and immunology.
In: Davis H, Zitelli B: Atlas of Pediatric Physical Diagnosis. London. Gower Press. 1987
PHÂN BIỆT HEN & VTPQ
HEN VTPQ
Tuổi khởi phát 2 năm đầu : 50%
5 năm đầu: 80%
< 24 tháng
Khò khè tái phát Có (đặc trưng) ≤ 2 lần: 70%
Khởi phát của
khò khè
Cấp tính nếu do dị ứng
hay gắng sức
Từ từ
VHHTđồng thời Có: nếu nhiễm khuẩn Có
BHDƯ đồng thời Có: nếu hen dị ứng Thường không có
TSGĐ dị ứng/ hen Thường có Thường không có
Skoner D, Stillwagon P, Friedman R. Pediatric allergy and immunology.
In: Davis H, Zitelli B: Atlas of Pediatric Physical Diagnosis. London. Gower Press. 1987
TCYTTG
 Cơn khò khè đầu tiên ở trẻ < 6 tháng
tuổi: hàng đầu là VTPQ.
 Cơn khò khè đầu tiên ở trẻ > 18
tháng tuổi: hàng đầu là hen.
W.H.O - A.R.I Program, 8/5/1990: Bronchodilators in treatment of ARI in young children
 Chẩn đoán hen ở trẻ < 36th chủ yếu là LS.
 Dựa trên: tiền sử, nghiên cứu sổ sức khỏe
& khám LS.
 Nhiều khả năng là hen khi:
Ho và khò khè tái phát ≥ 3 lần.
Các TC nổi bật về đêm.
Giữa các cơn: khám LS BT, không
ảnh hưởng phát triển thể chất.
03/2009
 Có cơ địa dị ứng bản thân và gia đình (chủ
yếu cha mẹ và/hoặc anh chị em) củng cố CĐ
hen.
 Không có cơ địa dị ứng bản thân và gia đình:
Không loại được hen.
Cần làm thêm XN loại trừ NN khác.
 Đáp ứng với điều trị thử hen (SABA và/hoặc
ICS) củng cố CĐ hen.
03/2009
 Cần nghĩ đến khò khè do nhiễm vi-rút hay
hen khởi phát sớm hơn là VTPQ nếu:
trẻ > 12 tháng tuổi và có:
 Khò khè dai dẵng mà không có ran nổ hay
 Tiền căn khò khè tái phát hay
 Tiền căn cá nhân hay gia đình có cơ địa dị
ứng.
NICE guideline. Bronchiolittis in children. Published:31 May 2015
nice.org.uk/guidance/ng9
LS cải thiện sau 2-3 tháng điều trị phòng
ngừa hen, và xấu đi khi ngưng thuốc
22-8-2015
Các chẩn đoán phân biệt hen nhũ nhi
Các chẩn đoán phân biệt hen nhũ nhi
Các chẩn đoán phân biệt hen nhũ nhi
hohapnhitphcm@gmail.com

More Related Content

What's hot

CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
SoM
 
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢNVIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
SoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Ngãidr Trancong
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
SoM
 
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤPĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
SoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMIMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
SoM
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
SoM
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
SoM
 

What's hot (20)

CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢNVIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤPĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMIMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
 

Similar to VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN VÀ HEN NHŨ NHI

Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptxCắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
HoangAiLeMD
 
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
TRẦN ANH
 
Suy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khaiSuy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khai
Chương Mã
 
Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt online
Hop nguyen ba
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
SoM
 

Similar to VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN VÀ HEN NHŨ NHI (20)

Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊHEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdfHo mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
 
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptxCắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Ho online
Ho  onlineHo  online
Ho online
 
VIÊM-TIỂU-PHẾ-QUẢN-CẤP-cô-Nguyên.docx.pdf
VIÊM-TIỂU-PHẾ-QUẢN-CẤP-cô-Nguyên.docx.pdfVIÊM-TIỂU-PHẾ-QUẢN-CẤP-cô-Nguyên.docx.pdf
VIÊM-TIỂU-PHẾ-QUẢN-CẤP-cô-Nguyên.docx.pdf
 
CẬP NHẬT VỀ TIẾP CẬN HO TRẺ EM
CẬP NHẬT VỀ TIẾP CẬN HO TRẺ EMCẬP NHẬT VỀ TIẾP CẬN HO TRẺ EM
CẬP NHẬT VỀ TIẾP CẬN HO TRẺ EM
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
Chuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hapChuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hap
 
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
 
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSPOST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
 
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng ThànhViêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
 
Suy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khaiSuy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khai
 
Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt online
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
Luận án: Nghiên cứu dịch tễ học lâm sàng về bệnh rubella bẩm sinh
Luận án: Nghiên cứu dịch tễ học lâm sàng về bệnh rubella bẩm sinhLuận án: Nghiên cứu dịch tễ học lâm sàng về bệnh rubella bẩm sinh
Luận án: Nghiên cứu dịch tễ học lâm sàng về bệnh rubella bẩm sinh
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
HongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
HongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
HongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
Phương Phạm
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 

VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN VÀ HEN NHŨ NHI

  • 1. VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN & HEN NHŨ NHI TS BS TRẦN ANH TUẤN TK HÔ HẤP BV NHI ĐỒNG I
  • 2.
  • 3. VTPQ VÀ KHỞI PHÁT BỆNH HEN Ở TRẺ EM  Mối quan hệ giữa viêm tiểu phế quản và hen ở trẻ em. Mc Intosh: 50% trẻ VTPQ diễn tiến thành hen VTPQ càng nặng: nguy cơ hen càng cao
  • 4. Tác giả Tỷ lệ mắc hen sau VTPQ (%) Kuikka L (1994) 25 Kneyber MCJ (2000) 40 Sigurs N (2000) 30 Martin Mateos MA (2001) 77,3 Sly PD (1989) 92 Tiên lượng lâu dài hầu hết là tốt: giảm dần và biến mất trước khi trẻ lên 10 tuổi
  • 5. YẾU TỐ KHÁC: Cơ địa dị ứng Đường thở nhỏ VHHD: VTPQ Viêm phổi SUYỄN VHHT NẶNG NHẸ PHẢN ỨNG VIÊM ĐỀ KHÁNG VỚI VIRUS BÌNH THƯỜNG KÉM
  • 6.
  • 7.
  • 8. Chỉ số tiên đoán hen (API)  So với trẻ có API(-):  Trẻ có API rộng: nguy cơ mắc hen ở tuổi học đường cao hơn 5,5 lần  Trẻ có API nghiêm ngặt: nguy cơ mắc hen ở tuổi học đường cao hơn 9,8 lần  Giá trị chẩn đoán dương / hen có hoạt tính:  59% khi API rộng  76% khi API nghiêm ngặt
  • 10. Tuoåi ( thaùng ) Tuoåi coù TC ñaàu tieân ( % tích luyõ ) Tuoåi khi  ( % tích luyõ ) 0 – 6 35 % 0 7 – 12 67,3 5,8 13 – 18 75 17,3 19 – 24 86,5 30,8 25 – 30 92,3 57,6 31 – 36 94,2 75 470 treû hen 18 thaùng – 11 tuoåi ( London ) 45 treû khôûi phaùt tröôùc 2 tuoåi – chaån ñoaùn suyeãn: 36% cas Levy N, Bell L. British Medical Journal 1984, 289:1115-6
  • 11. HEN ÔÛ TREÛ NHUÕ NHI  Quan nieäm veà hen ôû treû nhuõ nhi: coù töø cuoái 1970s ñeán ñaàu 1980s
  • 12. HEN ÔÛ TREÛ NHUÕ NHI  Bò “boû queân“ vôùi caùc chaån ñoaùn: vieâm pheá quaûn co thaét, vieâm pheá quaûn daïng hen, vieâm phoåi khoø kheø, vieâm pheá quaûn dò öùng…
  • 13. TAÀN SUAÁT HEN THEO TCYTTG NGÖÔØI LÔÙN: 5% TREÛ EM: 10% NHŨ NHI: 20%
  • 14.  Löùa tuoåi döôùi 24 thaùng: löùa tuoåi coù nguy cô nhaäp vieän, töû vong cao nhaát so vôùi caùc löùa tuoåi khaùc  Lasmar:  62,2% treû hen phaûi NV trong 12 thaùng ñaàu  18% nhaäp vieän trong naêm thöù hai sau sinh
  • 15. HEN NHŨ NHI  Quan niệm về hen nhũ nhi: (cuối 1970 – đầu 1980) * Hen nhũ nhi: (Tabachnik E & Levison H - Infantile bronchial asthma - J.Allergy Clin. Immunol. , 1981 ; 67 : 339-47 ) khò khè kèm khó thở ít nhất 3 lần/ 2 năm đầu không kể - tuổi khởi phát - có hay không yếu tố khởi phát - tiền sử dị ứng bản thân/gia đình. HN London - 3-4/12/1988: 27 chuyeân gia hoâ haáp nhi (19 quoác gia) duøng ÑN Tabachnick & Levison
  • 16. CÁC ĐN HEN NHŨ NHI TÁC GIẢ ĐỊNH NGHĨA British Thoracic Society 2014 Không có ĐN hen nhũ nhi National Heart Lung & Blood Institute, 2007 (updated: 2013) Không có ĐN hen nhũ nhi European Respiratory Society task force , 2008 Khuyến cáo không gọi “HEN” Dùng thuật ngữ “KHÒ KHÈ” (xác định 3 kiểu hình) GINA, 2016 Không có ĐN hen nhũ nhi
  • 17. CÁC ĐN HEN NHŨ NHI TÁC GIẢ ĐỊNH NGHĨA Tabachnik & Levison 1981 Ho+khò khè ≥ 3 lần/ <2 tuổi Không kể: tuổi khởi phát, cơ địa dị ứng, yếu tố khởi phát Kaiser Permanente 2006 3 cơn khò khè /năm , cơn > 1 ngày và ảnh hưởng giấc ngủ VÀ: • 1 trong 2: chàm hay hen cha/mẹ • HAY 2 trong 3: VMDƯ, Eosi > 4%, khò khè ngoài lúc nhiễm virus PRACTALL 2008 Xem xét CĐ hen nếu có bằng chứng >3 đợt tắc nghẽn PQ có hồi phục trong vòng 6 tháng trước Société Pédiatrique de Pneumologie & Allergologie, 2009 CĐ lâm sàng = ĐN Tabachnik & Levison
  • 18.
  • 19. KHÒ KHÈ:  Phải có bằng chứng  Phải được bác sĩ xác nhận
  • 20. That do the parents of wheezy children understand by “ wheeze “ ? Ronganathan , Mc Kenzie , Arch Dis Child 2000:82:327-332 * Cha mẹ của 235 trẻ trả lời bảng câu hỏi 45% 14% 2% 39% NHAÁT TRÍ KHAÙC TÖØ KHOÂNG NHAÁT TRÍ KHOÂNG ROÕ
  • 22. Nghiệm pháp dãn phế quản  Phải được đánh giá bởi 1 người: trước – trong – sau (30ph – 60ph)  Phun khí dung Salbutamol 0,15 mg/kg/ lần (tối thiểu: 2,5 mg / lần)  Có thể lặp lại lần 2 sau 20 ph  Đánh giá đáp ứng sau 1 giờ. NICE guideline. Bronchiolittis in children. Published:31 May 2015 nice.org.uk/guidance/ng9
  • 23. Đáp ứng với test dãn phế quản  Tổng trạng cải thiện  Sinh hiệu cải thiện: Mạch, nhịp thở  Giảm sử dụng cơ hô hấp phụ  Cải thiện âm phế bào, giảm khò khè  Cải thiện SpO2 ( hay SaO2 ) và / hoặc khí máu động mạch AARC Clinical Practice Guideline. response to bronchodilator therapy at point care - Respir. Care 1995;40(12)
  • 24. Các yếu tố gợi ý chẩn đoán khác  Chậm tăng truởng.  TC hô hấp khởi phát trong TK sơ sinh hoặc khởi phát rất sớm (đặc biệt nếu kết hợp với chậm tăng truởng).  Nôn kết hợp với các TC hô hấp.  Khò khè liên tục.  Không đáp ứng với điều trị phòng ngừa hen.  Các TC không kết hợp với yếu tố khởi phát điển hình, như VHHT do virus.  Có tổn thương khu trú tại phổi hay có TC tim mạch hoặc ngón tay dùi trống.  Thiếu oxy máu ngoài bệnh cảnh nhiễm virus.
  • 25. Các chẩn đoán phân biệt thường gặp  Nhiễm khuẩn đường hô hấp do virus tái phát  Trào ngược dạ dày – thực quản  Dị vật đường thở  Mềm sụn khí quản  Lao  Bệnh tim bẩm sinh  Vòng nhẫn mạch máu  Loạn sản phế quản phổi  Suy giảm miễn dịch  Bệnh xơ nang, RLVĐ lông chuyển tiên phát
  • 26.
  • 27. PHÂN BIỆT HEN NHŨ NHI & VTPQ
  • 28. VẤN ĐỀ THỰC TẾ  2 bệnh phổ biến  Biểu hiện LS tương tự nhau  Có liên quan mật thiết với nhau  Bối cảnh cấp tính – cần quyết định ĐT ngay  Thiếu phương tiện chẩn đoán xác định khách quan  Chưa có khuyến cáo thống nhất trên thế giới
  • 29. CÁC BƯỚC CHẨN ĐOÁN THEO KHUYẾN CÁO QUỐC TẾ Chẩn đoán lâm sàng dựa trên:  Tiền sử  Khám LS  Xquang ngực  Đáp ứng với điều trị hen: SABA và/hoặc ICS.
  • 30. PHÂN BIỆT HEN & VTPQ HEN VTPQ Khò khè tái phát Có (đặc trưng) ≤ 2 lần: 70% Khởi phát của khò khè Cấp tính nếu do dị ứng hay gắng sức Từ từ VHHTđồng thời Có: nếu nhiễm khuẩn Có BHDƯ đồng thời Có: nếu hen dị ứng Thường không có TSGĐ dị ứng/ hen Thường có Thường không có Đáp ứng với thuốc GPQ Có (Đặc trưng) Không, hay 1 phần Skoner D, Stillwagon P, Friedman R. Pediatric allergy and immunology. In: Davis H, Zitelli B: Atlas of Pediatric Physical Diagnosis. London. Gower Press. 1987
  • 31. PHÂN BIỆT HEN & VTPQ HEN VTPQ Tuổi khởi phát 2 năm đầu : 50% 5 năm đầu: 80% < 24 tháng Khò khè tái phát Có (đặc trưng) ≤ 2 lần: 70% Khởi phát của khò khè Cấp tính nếu do dị ứng hay gắng sức Từ từ VHHTđồng thời Có: nếu nhiễm khuẩn Có BHDƯ đồng thời Có: nếu hen dị ứng Thường không có TSGĐ dị ứng/ hen Thường có Thường không có Skoner D, Stillwagon P, Friedman R. Pediatric allergy and immunology. In: Davis H, Zitelli B: Atlas of Pediatric Physical Diagnosis. London. Gower Press. 1987
  • 32. TCYTTG  Cơn khò khè đầu tiên ở trẻ < 6 tháng tuổi: hàng đầu là VTPQ.  Cơn khò khè đầu tiên ở trẻ > 18 tháng tuổi: hàng đầu là hen. W.H.O - A.R.I Program, 8/5/1990: Bronchodilators in treatment of ARI in young children
  • 33.  Chẩn đoán hen ở trẻ < 36th chủ yếu là LS.  Dựa trên: tiền sử, nghiên cứu sổ sức khỏe & khám LS.  Nhiều khả năng là hen khi: Ho và khò khè tái phát ≥ 3 lần. Các TC nổi bật về đêm. Giữa các cơn: khám LS BT, không ảnh hưởng phát triển thể chất. 03/2009
  • 34.  Có cơ địa dị ứng bản thân và gia đình (chủ yếu cha mẹ và/hoặc anh chị em) củng cố CĐ hen.  Không có cơ địa dị ứng bản thân và gia đình: Không loại được hen. Cần làm thêm XN loại trừ NN khác.  Đáp ứng với điều trị thử hen (SABA và/hoặc ICS) củng cố CĐ hen. 03/2009
  • 35.  Cần nghĩ đến khò khè do nhiễm vi-rút hay hen khởi phát sớm hơn là VTPQ nếu: trẻ > 12 tháng tuổi và có:  Khò khè dai dẵng mà không có ran nổ hay  Tiền căn khò khè tái phát hay  Tiền căn cá nhân hay gia đình có cơ địa dị ứng. NICE guideline. Bronchiolittis in children. Published:31 May 2015 nice.org.uk/guidance/ng9
  • 36. LS cải thiện sau 2-3 tháng điều trị phòng ngừa hen, và xấu đi khi ngưng thuốc
  • 38.
  • 39. Các chẩn đoán phân biệt hen nhũ nhi
  • 40. Các chẩn đoán phân biệt hen nhũ nhi
  • 41. Các chẩn đoán phân biệt hen nhũ nhi