SlideShare a Scribd company logo
1 of 64
Xquang ngực thẳng trong bệnh lý
TIM MẠCH
Dương Thị Trà My – Y12 D – T20
MỤC TIÊU
1. Chỉ định – chống chỉ định
2. Cách tiếp cận 1 bản film XQUANG ngực thẳng
3. Xác định được XQUANG bình thường – bất thường
của tim mạch và tuần hoàn phổi
4. 1 số hình ảnh XQUANG trong bệnh lý tim mach
thường gặp
• Kiểm tra sức khỏe
• Phát hiện bất thường
• Theo dõi điều trị
CHỈ
ĐỊNH
• CCĐ tương đối
• Thai kì nhất là 3
tháng đầu
CHỐNG
CHỈ ĐỊNH
BƯỚC TIẾP CẬN 1 BẢN FILM XQUANG NGỰC
1 - HÀNH CHÁNH
2 - CHẤT LƯỢNG PHIM
3 – KỸ THUẬT
4 – ĐỌC PHIM
5 – KẾT LUẬN
HÀNH CHÍNH
• Họ và tên – Tuổi – Giới
• Ngày giờ chụp
• Chữ R/T
• Ngày nhập viện
• Giường bệnh
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
ĐỘ TƯƠNG PHẢN BỀ MẶT PHIM
KỸ THUẬT PHIM
• Tia cứng
• Tia mềmCƯỜNG ĐỘ TIA
• Thằng đứng, thằng nằm
• Khác: nghiêng, chếch…TƯ THẾ
• PA,AP…
CHIỀU KHẢO
SÁT
• 2 khớp ức đòn
• Đường liên gai sống
TÍNH ĐỐI
XỨNG
• Hít vào đủ sâu
• Hình không bị rungKHÁC
HÍT VÔ NÔNG HÍT VÔ ĐỦ SÂU
Hình chụp tư thế PA
Hình chụp tư thế AP
PHÂN BIỆT XQ THẰNG ĐỨNG – THẲNG NẰM
THẲNG ĐỨNG THẲNG NẰM
ĐỌC PHIM
1 -DA MÔ MỀM, XƯƠNG, CƠ THÀNH NGỰC
2- MÀNG PHỔI
3- PHỔI
4- TRUNG THẤT
5- KHÁC
THÀNH NGỰC
THÀNH NGỰC
MÔ MỀM
XƯƠNG
Tư thế
Khung xương,
dh gãy xương
CƠ
Cơ hoành,
vòm hoành
KHÁC
CÔ HOAØNH
P caohônT:88%,kc#1.5– 2cm.
P ngangT: 9%
P thaáphônT:3% nhöngkc<1cm
Bôønhaünñeàuhoaëc loàiphaânmuùi
MÀNG PHỔI – PHỔI
Rãnh liên thùy lớn
Rãnh liên thùy bé
PHỔI – TRUNG THẤT
ĐÁNH GIÁ TIM MẠCH TRÊN XQUANG
1. Đánh Giá Vị Thế Tim – Kích Thước
Bóng Tim
2. Phân Tích Kích Thước Các Buồng
Tim
3. Vị Trí, Kích Thước Các Mạch Máu
Lớn
4. Phân Tích tuần hoàn phổi
XQUANG GIẢI PHẪU TIM MẠCH
BÌNH THƯỜNG
• SVC: TMC trên.
• A: ĐMC
• PA: ĐM phổi
• RA: nhĩ (P)
• RV: thất (P).
• LV: thất (T).
VỊ THẾ TIM – KT BÓNG TIM
Bình thường: ≤ 0,5.
BÓNG TIM TO
Bóng tim to Bóng tim bình thường
BÓNG TIM NHỎ
BÓNG TIM NHỎ
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM CO THẮT
LỚN NHĨ PHẢI
LỚN NHĨ TRÁI
LỚN NHĨ TRÁI – HẸP 2 LÁ
LỚN THẤT PHẢI
LỚN THẤT TRÁI
LỚN THẤT TRÁI – GĐ PHÌ ĐẠI THẤT
LỚN THẤT TRÁI – GĐ DÃN THẤT
CUNG ĐMC NGỰC
THÂN ĐMP
TUẦN HOÀN PHỔI
ĐỘNG MẠCH PHỔI TĨNH MẠCH PHỔI
PHÂN BIỆT ĐMP - TMP
Động mạch Phổi
• Hội tụ ở rốn phổi
• Đi kèm phế qản
• V.Trên  h. đứng
• V.dưới  hướng
đứng
Tĩnh mạch Phổi
• Hướng chạy vào
nhĩ T
• Không kèm PQ
• V. Trên  h. đứng
• V.dưới  hướng
ngang
TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI
CHỦ ĐỘNG THỤ ĐỘNG
CÁC
ĐƯỜNG
KERLEY
Kerley A Kearley C
Kerley B
GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI
GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI TOÀN DIỆN
BỆNH EBSTEIN
XQUANG MỘT SỐ
BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
Bệnh nhân nữ 43 tuổi tiền căn đau khớp lúc nhỏ.
Nhập viện vì ho ra máu. NHẬN DIỆN BẤT
THƯỜNG VÀ CĐ?
X QUANG HẸP 2 LÁ
XQUANG HỞ 2 LÁ
HẸP VAN ĐMC
HỞ VAN ĐMC MẠN
Bệnh nhân nam 68
tuổi nhập viện vì lý
do khàn tiếng. Tiền
căn THA 15 năm,
sử dụng thuốc
không thường
xuyên. HA cao
nhất 210 mmHg.
Xquang ngực có gì
bât thường?
BỆNH TIM DO THA
Nam 70 tuổi, khó thở khi gắng sức, khi nằm và kịch
phát về đêm. Đây là XQ ngực của bệnh nhân => BẠN
THẤY GÌ?
• SUY TIM SUNG HUYẾT
XQUANG SUY TIM
• SUY TIM TRÁI
1. Tim lớn
2. Lớn nhĩ T, lớn thất T
3. Tái phân bố tuần hoàn
đỉnh,dãn TM đơn,
TMChủ trên, Kerley,
TDMP, phù mô kẽ
• SUY TIM PHẢI
1. Lớn – dãn buồng tim P
2. Dãn TM đơn, TM chủ
trên
3. Thân ĐMP lớn, gan to
Nam 55 tuổi, K không thể phẫu thuật, nhập
viện vì choáng, khám tĩnh mạch cổ nổi, tiếng
tim mờ. CHẨN ĐOÁN LÀ GÌ?
• TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
HÌNH 56
Bệnh nhân Nam 67 tuổi nhập viện vì khó thở. Tiền căn suy
tim T, THA. Khám lâm sàng ghi nhận ran nổ ở 2 phổi.
OAP VIÊM PHỔI
XQUANG PHÙ PHỔI CẤP
THÔNG LIÊN NHĨ
1. Nhĩ P,thất P,
ĐMP lớn
2. Thất T không
lớn # VSD
3. Quai ĐMC nhỏ
ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
THANKS FOR LISTENING!!!!

More Related Content

What's hot

KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhHep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCSoM
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinvinhvd12
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAGreat Doctor
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHSoM
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcvinhvd12
 
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMUTBFTTH
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCSoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNSoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 

What's hot (20)

Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhHep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ước
 
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009
Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009
Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 

Similar to X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH

HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptxHỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptxMyThaoAiDoan
 
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfviêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfSoM
 
THÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨSoM
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRSoM
 
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN Great Doctor
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPSoM
 
SAT PDA - BS T.Q.Binh.pdf
SAT PDA - BS T.Q.Binh.pdfSAT PDA - BS T.Q.Binh.pdf
SAT PDA - BS T.Q.Binh.pdfDQucMinhQun
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 
Thăm khám hệ tim - mạch.pptx
Thăm khám hệ tim - mạch.pptxThăm khám hệ tim - mạch.pptx
Thăm khám hệ tim - mạch.pptxLinhV145772
 
APLS CHILD IN SHOCK
APLS CHILD IN SHOCKAPLS CHILD IN SHOCK
APLS CHILD IN SHOCKSoM
 
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptxCT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptxSoM
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂMTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂMSoM
 
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptBài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptTrần Cầm
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdfSoM
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngNhư Trần
 
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...Vinh Pham Nguyen
 
CRRT.pptx
CRRT.pptxCRRT.pptx
CRRT.pptxSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMSoM
 

Similar to X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH (20)

HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptxHỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
 
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfviêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
 
THÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨ
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
 
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
SAT PDA - BS T.Q.Binh.pdf
SAT PDA - BS T.Q.Binh.pdfSAT PDA - BS T.Q.Binh.pdf
SAT PDA - BS T.Q.Binh.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
Thăm khám hệ tim - mạch.pptx
Thăm khám hệ tim - mạch.pptxThăm khám hệ tim - mạch.pptx
Thăm khám hệ tim - mạch.pptx
 
APLS CHILD IN SHOCK
APLS CHILD IN SHOCKAPLS CHILD IN SHOCK
APLS CHILD IN SHOCK
 
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptxCT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂMTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
 
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptBài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdf
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
 
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
 
CRRT.pptx
CRRT.pptxCRRT.pptx
CRRT.pptx
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 

Recently uploaded

SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 

X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH

Editor's Notes

  1. Trên thực tiễn lâm sàng để khảo sát được các bệnh lý tim mạch thì hiện tại có rất nhiều phương pháp trong đó có thể kể đến XQ, Siêu Âm, Y học hạ nhân, Ctscan – Cắt lớp điện toán, cộng hưởng từ MRI… Mỗi CLS đều mang trong mình nhưng ưu và khuyết điểm nhất định, nhưng có thể nói với thể mạnh là đơn giản dễ dàng thực hiện, giả rẻ Thời gian ksát ngắn AD hầu hết bối cảnh lâm sàng ít chống chỉ định thì Xquang đã mang đến cho mình những thế mạnh nhất định. Và đã và đang trở thành 1 CLS thường quy và thực hiện đầu tiên đối với mỗi bệnh nhân nói chung khi nhập viện và cách riêng là đối với mỗi bệnh nhân tim mạch nằm tại 7B3. Đáp ứng lại sự phổ biến của phim Xquang ngực trong thực tiễn lâm sàng và trọng trách của mình đòi hỏi mỗi ng bác sĩ phải trang bị cho mình đc kĩ năng đọc Xquang. Và bài này hi vọng sẽ mang lại cho mn những kt cơ bản về Xquang và có thể áp dụng đc trên thực hành ls.
  2. -Kiểm định, chẩn đoán lại các dấu hiệu đã khám đc trên lâm sàng – phát hiện các dấu hiệu trên lâm sàng bỏ sót – CĐXĐ bệnh Đối với 1 sinh viên nói chung hay 1 người bsĩ khi cầm trên tay tấm phim X quang nếu không được trang bị đầy đủ những kiên thức sơ khởi thì khó có thể đánh giá chính xác và đủ các yếu tố bình thường và bất thường. Vâng chính xác và đủ là 2 yếu tố tiên quyết. Và để thành công trong việc nhận định CHÍNH XÁC thì phải biết được ntn là Xquang bình thường – như thế nào là Xquang bất thường. Điều đó phải dựa tiêu chuẩn. Và đây bài tt sẽ cung cấp cho các bạn tiêu chuẩn – hình ảnh và nguyên nhân của một số HA bất thường thườn gặp Còn 1 yếu tố không thể thiếu là phải ĐỦ khi đánh giá 1 phim Xquang giúp không bỏ sót các bất thường. Để Đủ thì ta nên vạch ra cho mình 1 con đường cụ thể rõ ràng. Đi từ A  B C sẽ đc thể hiện ở các slide sau
  3. Chỉ định: Bn không triệu chứng: Kiểm tra sức khỏe ở các đối tượng có nguy cơ Bn có triệu chứng: Phát hiện các bất thường (bệnh lý hay không) hình ảnh học các cơ quan trong lồng ngực: phổi, tim và trung thất Chống chỉ định: tương đối Thai kỳ, nhất là trong 3 tháng đầu
  4. Tài liệu Xquang nhi – cô Hồng bộ môn Nhi ND2 Vạch ra cho mình 1 con đường 1 chiến lược khi tiếp cận với 1 bản phim X quang ngực gồm co 5 bước. 5 Bước này đủ để đánh giá toàn bộ không bỏ sót 1 ngóc ngách nào cả, rất thực tiễn để áp dụng trong thi thực hành lâm sàng nhất là với bộ Môn Nhi hay Nội, đòi hỏi 1 sự tuần tự và đầy đủ khi thi cử. Còn trong thực hành lâm sàng nhất là TH Cấp cứu đòi hỏi xử lý kịp thời thì phần 2 và 3 đôi khi bỏ qua, chỉ cần đọc tên bệnh nhân và có thể tiến hành đọc phim luôn.
  5. Bn đứng 5m • Để phim giống như bn đối mặt người đọc TXem tên, tuổi bệnh nhân trên phim . Ngày , giờ chụp phim Kí hiệu T-P (L-R) , phim chụp trước-sau hay sau-trước Thiếu 1 trong 3 thông tin đầu tiên thì không đọc
  6. ĐG ĐỘ TƯƠNG PHẢN hay Độ tương phản sáng tối có tốt hay không. Như ta đã biết đậm độ trên phim Xquang TĂNG dần theo thứ tự: Khí< Mỡ< Gan< Máu<Cơ<Xương<Barít< Chì Vậy nên khi đáh giá độ tương phản ngghĩa là làm gì? Đánh giá và so sánh giữa không khí và các cấu cản quang như xương, bóng tim ĐG BỀ MẶT PHIM Xem phim có trầy xướt, có dấu vấn tay không. Mặt phim có trơn láng không.
  7. YC về KT hay 1 XQ phổi đạtt chuẩn khi Đáh giá về 5 yếu tô CƯỜNG ĐỘ TIA. Tiêu chuẩn bình thường: Thấy được 4 đốt sống ngực đầu tiên, từ đốt sống thứ 5 sẽ bị xóa cùng với bóng tim Hiện đại: Cần phải có tia cứng hơn để khôgn bỏ sót tổn thương phổi sau bóng tim và sau bóng gan Tia cứng – Kv cao Thấy đc hết tất cả đốt sống ngực Tia mềm – Kv thấp: không thấy rõ đốt sông ngực => Tia cứng làm sang thương bị che lấp trong COPD or TKMP và ngược lại tia mềm làm tăng sang thương hơn bình thường TƯ THẾ Có rất nhiều tư thế của bệnh nhân mà ta có thể gặp trên lâm sàng nhưng cõ lẽ phổ biến nhất thì Thằng đứng, thằng nằm thì thường xuyên bắt gặp. V nên có cần or nhất thiết phải phân biệt 2 tt này???????????????? Khác: nghiêng, chếch, nằm nghiêng, đỉnh ưỡn, chụp phim thì thở ra (TKMP ít – KS nuốt dị vật – nngờ bn ứ khí)…. Tùy thuộc vào mục đích sd CHIỀU KHẢO SÁT PA,AP… TÍNH ĐỐI XỨNG: 2 xương đòn đối xứng qua đường giữa (sách bg cđ xquang) Theo BM nhi thì Xét tính đối xứng dựa vào1. 2 khớp ức đòn có đối xứng qua đường lien gai sống sau hay không? Thường 2 bên P-T sẽ cho KC bằng nhau 2 Đường liên gai sống sau có nằm ngay chính giữa cột sống không? KHI Bệnh nhân xoay người, không thẳng góc với chùm tia: Cột sống không tạo thành đường thẳng , vị trí lệch P hoặc T.  Khoảng cách 2 đầu xương đòn đến bờ đốt sống hai bên không bằng nhau. Tư thế bệnh nhân khi chụp sẽ ảnh hưởng việc đọc phim: chỉ số tim lồng ngực thay đổi, phế trường tăng sáng hoặc giảm đậm độ ... Như đi LS Trưng Vương đc dạy mất đối xứng do bệnh lý gù vẹo CS k đọc phim HÍT ĐỦ SÂU: Đỉnh hoành P nằm dưới cung sau xương sườn 10  Đếm những cung sườn trên cơ hoành và khôg cắt cơ hoành trên x quang Quan điểm khác Hít vào đủ sâu sẽ thấy 6-7 cung sườn trước và 9-10 cung sườn sau HÌNH KHÔNG BỊ RUNG:
  8. CHỤP XQUANG NGỰC THƯỜNG QUY thường tư thế đứng bn hít sâu - PA Ở tư thế này, bệnh nhân đứng thẳng, thành ngực trước áp vào hộp chứa phim.Mặt mu bàn tay dựa vào hông và hơi uốn vai về phía trước nhằm tách hai xương bả vai ra khỏi phế trường. Bệnh nhân được chụp ở thì hít vào hết sức, các bệnh nhân không thể đứng được thường chụp tư thế ngồi hoặc nằm TIÊU CHUẨN 1 PHIM THẲNG Thấy được các xương sườn và đốt sống ngực đoạn cao của bóng tim. Thấy được các mạch máu sau bóng tim. Hai xương đòn đối xứng qua đường giữa cột sống. Đỉnh hoành bên phải nằm dưới cung sau xương sườn 10. Hai xương bả vai tách khỏi phế trường. Thấy toàn bộ lồng ngực bao gồm cả vùng thanh quản và các góc sườn hoành.
  9. Trên phim thấy bóng hơi dạ dày Gai sống nằm hai bên thân sống tạo thành dấu ˄ Xương vai tách khỏi 1/3 ngoài phế trường Xương sườn chếch
  10. CHEST – SUPINE (ANTERO-POSTERIOR) Chụp x quang tại giường ở tư thế nằmphim AP áp dụng cho bệnh nhân không thể di chuyển đến phòng chụp Xquang hay không đứng được Ta thấy 2 xương vai không tách ra K thấy bóng hơi dd, 1 số x quang có thể thấy bóng hơi dạ dày ra xa
  11. Tư thế đứng: Trên phim thấy bóng hơi dạ dày Gai sống nằm hai bên thân sống tạo thành dấu ˄ Xương vai tách khỏi 1/3 ngoài phế trường Xương sườn chếch Tư thế nằm: Trên phim không thấy bóng hơi dạ dày Gai sống nằm hai bên thân sống tạo thành dấu ˅ Xương vai chiếm ½ phế trường Xương sườn nằm ngang Tái phân bố mạch máu phổi
  12. CHEST – MOBILE/TROLLEY (ANTERO-POSTERIOR Example of mobile chest radiograph demonstrating metastatic spread
  13. Nguyên tắc đọc từ ngoài vào trong, từ trên xuống dưới và đối xứng hai bên.Lần lượt theo thứ tự như trên
  14. THÀNH NGỰC được cấu tạo bởi xương và phần mêm. Phần mềm gồm mô mềm và cơ. MÔ MỀM + Da, nếp xếp da, mỡ. + Bóng vú : đoạn nhũ, thẩm mỹ. + Núm vú :1,2 bên, viền sáng bán phần bờ núm vú. Nếu có tổn thương C (congenital disease) I (infection) T (trauma) T (tumor) O (others) = thủ thuật XƯƠNG bao gồm Xương đòn, Xương ức,, xcột sống, xương sườn, xương bả vai Xương thường tạo hình mờ đậm độ cao trên x quang Phát hiện gãy xương, can xương (gãy cũ, hình mờ, k ngay ngắn) hủy xương (mất 1 đoạn hay tăng đậm độ), dị dạng xương Tư thế Khung xương, dh gãy xương CƠ: Cơ ngực lớn Cơ hoành, vòm hoành TC bình thường: Bình thường vòm hoành bên P cao hơn bên T 1 khoảng gian sườn. Nếu bên T cao hơn là bất thường: - ở người lớn:1.5–2 cm còn đối với trẻ dưới 2 tháng tuổi 2 vòm hoành bằng nhau - KHÁC
  15. Mục đích phân tich thành ngực ngoài phát hiện tổn thương thì còn nhận định ảnh giả: Tóc Sụn sườn trước xương sườn 1 ~ lấm tấm giống bệnh lý Cơ ngoài ức đòn chũm  tưởng hang lao, bóng khí Cơ ngực lớn vđv ~ thâm nhiễm ở phổi Nếp da người già  tưởng TKMP, phân biệt bằng nếp da không lên tục còn màng phổi tạng liên tục từ trên xuống dưới
  16. Cắt vú 1 bên thì đậm độ 2 bên ngực k cân xứng  lầm bệnh lý Nhận định bóng vú – núm vú (nhiều khi không đối xứng lại cđ # 1 tt ở phổi)  PB bằng chụp nghiêng or dùng miếng dán chì
  17. Góc sườn hoành thường sâu nhọn  kém sâu: TDMP
  18. Nốt đóng vôi ở cổ - hình ảnh giảm đậm độ
  19. ĐG MÀNG PHỔI + Rãnh liên thùy : lớn, nhỏ. +Rãnh liên thùy phụ : bên tim, TM đơn Đánh giá tràn dịch, TK, dày dính, đóng vôi ĐG PHỔI = ĐG RỐN PHỔI – NHU MÔ – MẠCH MÁU – CÁCH PC PHẾ TRƯỜNG – QUY LUẬT CÁC CON SỐ 3
  20. Cuối cùng đọc phim là đanh giá phần Trung Thất gồm có tim, Phổi, mm lớn, KQ, ……… Đường Dẫn Khí gồm Khí quản, Phế quản, phế nang : TC Bình thường : khí quản gốc và phế quản gốc cho hình dải sáng giữa trung thất Khi quản chia đôi khoảng ngang D5 Góc chia phế quản khoảng 45 đến 70 độ Phế quản gốc P dốc hơn T 2. Rốn phởi : ĐM phổi +TM phổi trên ĐM phổi chia 2 nhánh ĐM phổi P – T. Vị trí : T cao > P ( 97% ) ; T = P ( 3% ) T thấp hơn P: mất thể tích thùy trên P hoặc thùy dưới T ĐMP phân nhánh nhỏ dần khi ra phía ngoại biên thường đi kèm với phế quản Nhu mô phổi:Mật độ : tương đương, chênh lệch sáng/mờ. Tổn thương phổi trên phim thẳng: ta chỉ xác định đươc vị trí (1/3 trên, giữa, dưới) chứ không xác định được tổn thương ở thùy nào. Ta có thể xác định được tổn thương ở thùy nào khi có thêm phim nghiêng hoặc có thêm các dấu hiệu (Vd: xóa bờ tim,…) Phân chia phế trường: 1/3 trên: từ cung sườn trước số 2 trở lên đỉnh phổi. 1/3 giữa: từ cung sườn trước số 2 đến số 4. 1/3 dưới: từ cung sườn trước số 4 trở xuống cơ hoành Theo chiều ngang chia 3 vùng rốn p – cạnh rốn P và ngoại vi (nằm phía ngoài từ MP vào 4cm  ít mạch máu nhất) 4. Mạch máu phổi: Bình thường ntn? Bình thường mạch máu P tạo hình mờ dạng đường, phân nhánh trên phim Xquang phổi Mạch máu phổi phân bố theo quy luật số 3: Ở tư thế đứng: Mạch máu phổi phân bố ở 2/3 dưới và 2/3 trong, bình thường trên phim không thấy mạch máu ở 1/3 ngoài và 1/3 trên. Ở tư thế nằm: Mạch máu phổi phân bố đều trên dưới nhưng cũng không vượt ra 1/3 ngoài phế trường.
  21. Trong đó slide này tập trung đánh giá về tim và mạch máu lớn của phần trung thất
  22. SVC: TMC trên. A: ĐMC PA: ĐM phổi RA: nhĩ (P) RV: thất (P). LV: thất (T). Các cung tim Bờ trái 4 cung Cung ĐMC-ĐMC xuống Thân ĐMP Tiểu nhĩ trái Thất trái/thất phải Bờ phải 3 cung TMCT, tuyến ức, ĐMC lên Nhĩ phải/ nhĩ trái, thất phải, TMCD
  23. Để đánh giá bóng tim to hay không ta dùng chỉ số tim lồng ngực = tổng khoảng cách lớn nhất từ đường giữa sang bờ tim bên T và P chia cho khoảng cách lớn nhất của đường kính trong lồng ngực đo ở đỉnh vòm hoành P Bình thường: ≤ 0,5. Braunward 1998: 0,39 - 0,55 Trẻ < 5 tuổi: ≤ 0,6 Không chính xác khi: dị dạng lồng ngực, tâm phế mạn, do chỉ số này chỉ đánh giá bề ngang tim, bỏ qua bề sâu và bề cao của tim Một số bẫy Hít vào không đủ sâu, lồng ngực lõm: tim bè ngang Chụp thế nằm (AP): tim to + 10% (Trong trường hợp bệnh nhân có tim bình thường nằm và thở ra hết sức, trên phim XQ sẽ có hình ảnh bóng tim to => đánh giá bóng tim to khi bệnh nhân hít vào và ở tư thế đứng sẽ chính xác hơn.) Thất T dãn: mỏm tim chúc xuống  xác định vị trí xa nhất bờ T
  24. TC chỉ số tim LN > 0.5 Gặp trong bệnh cơ tim Bệnh van tim  Suy tim (có tt lớn thất) TDMNT U tim Dựa vào chỉ số tim/lồng ngực chỉ có thể kết luận bóng tim to hoặc không to, không thể kết luận mà chỉ gợi ý theo dõi là dày thất, dày nhĩ…Muốn kết luận dày thất, dày nhĩ cần dựa vào các xét nghiệm khác: ECG, siêu âm tim
  25. Dị thường, thường ước lượng, ~ hình giọt nước trong TH khí phế thũng NN: Khí phế thũng VMNTCT Ngoài ra ở bệnh nhân KPT còn thấy V phổi lớn Khoang liên sườn dãn rộng Vòm hoành dẹt Phế trường tăng sáng, giảm mạch máu P
  26. XQUANG LÀ HÌNH ẢNH NGÂM VÔI MNT VÙNG TRƯỚC BÊN VÀ DƯỚI CỦA MNT Thường gặ do lao, VR, VT, sau PT Với hình ảnh Đóng vôi màng ngài tim (90% VMNTCT có đvôi, và 50 % đóng vôi cod VMNTCT) +/- TDMP (60%) Tăng áp ĐMP (40%) Tăg áp thất P – dãn TM chủ trên, tĩnh mạch đơn (80%) Hình thái của tim là một hình đa góc với một đường bờ hợp lại bởi nhiều đường cong liên tục. ở giai đoạn đầu, có dấu hiệu dính màng ngoài tim. tiếp đó, hiện tượng vôi hóa bao lấy bóng tim. giai đoạn sau, bóng tim bị bọc bởi một vỏ vôi hóa và làm cho bóng tim nhỏ lại, không co giãn trên màm chiếu.
  27. Như ta đã bjek bình thường bờ P thường thấy 3 cung TMC trên – nhĩ P – TMC dưới thường k thấy TC LỚN NHĨ P phim thẳng: Bờ nhĩ P lồi xa sang P >5.5 cm tính từ đường giữa Chiều cao của bóng nhĩ P lớn hơn 50% kc giữa vòm hoành và cung chủ  1 ô tài liệu khác còn đề cập đến hình ảnh gợi ý của gan to đẩy vòm hoành lên làm KC vòm hoành bên P - T >1.5cm Phim nghiêng: hẹp khoảng sáng sau xương ức
  28. Rộng góc phế quản gốc >60 độ PQ gôc T cao Lớn tiểu nhĩ T Lớn nhĩ T  hình ảnh bờ đôi ( nhĩ T – bờ P tim) KC bờ dưới PQ gốc T đến bờ P của nhĩ T trên 7cm Khác  thực quảng bị ép trên him nghiêng khi có uống Barium
  29. Bóng đôi Tiểu nhĩ T lớn Thực quản lệch P TM phổi dãn
  30. TC: Tim thường có hình tam giác với bờ P lồi.  mỏm tim chếch lên do tim xoay, thất T bị đẩy ra sau
  31. TC LỚN NHĨ T: gd phì đại thất  bờ tim T lúc đầu lồi tròn. Xong đến gđ dãn thất thì trục thât T dài và thẳng ra Mỏm tim chúc xuống Dấu Hoffman Rigler (+) là dấu thất T lồi ra sau TMC dưới thường thây trên phim nghiêng  ít đề cập
  32. TC Bình thường <2.5 cm TC Cung ĐMC ngực lớn >4cm gợi ý phình ĐMC NN lớn cung ĐMC: Tăng huyết áp, phình ĐMC chủ ngực TC Cung ĐMC vôi hóa, là bình thường đối với những bệnh nhân >60 tuổi – thoái hóa or xơ vữa thì nốt vôi thường ở đoạn cung với kt < 1cm còn trong bệnh lý như giang mai or Marfans thì nốt vôi thường xhiện ở đoạn lên
  33. TC BÌNH THƯỜNG đường kính <1.5 cm TC THÂN ĐMP LỚN NN gây lớn cung ĐMP trong trường hợp TALDMP như COPD, hẹp 2 lá,…
  34. BÌNH THƯỜNG: phân bố theo quy luật 1/3 – tỉ số khẩu kính mm vùng đỉnh/đáy = 0.5/1.0 PHAN BIỆT ĐM – TM PHỔI: ĐỘNG MẠCH PHỔI BÌNH THƯỜNG A1 Phân bố từ trong ra ngoài: - Như cành cây Luôn đi song song PQ 3 tính chất học tại trưng vương là liên tục – tận cùng – phân nhánh Điều này rất quan trọg trong việc phân biệt Mô kẽ - mm: MK thường ngoại vi – đường kerley – không phân nhánh Dải xơ với mm: không từ rốn đi ra – đậm độ cao hơn, trắg hơn MM và thâm nhiễm: thường mm gh rõ, đối xứng 2 bên liên tục # thâm nhiễm k giới hạn rõ k liên tục A2. Phân bố từ trên xuống Tuần hoàn phổi: -Lưu lượng cao -Áp lực thấp -Kháng lực thấp  Phân bố theo trọng lực WEST chia 3 vùng như hình bên Khẩu kính ĐM 1/ 3 trên = ½ ĐM 1/ 3 dưới TĨNH MẠCH PHỔI BÌNH THƯỜNG 2 TMP trên thẳng đứng, nằm ngoài ĐMP P&T 2 TMP dưới nằm ngang, bắt chéo 2 ĐMP thuỳ dưới Các TMP fân bố giống lá dừa: 1 thân TM chính nằm ở vách tiểu thùy nhận máu của các nhánh nhỏ Về tuần hoàn phổi: Tăng tuần hoàn phổi chủ động Tăng tuần hoàn phổi thụ động Tuần hoàn phổi bình thường Giảm tuần hoàn phổi toàn diện Giảm tuần hoàn phổi 1 bên
  35. PB ở ngoại biên thì khó
  36. TC TTHP = lớn ĐM phổi ở rốn và ngoại biên + lớn khẩu kinh mạch máu và vùng đáy phổi + TS khẩu kính đỉnh/đáy =1/1 PHÂN BIỆT TĂNG AP ĐM – TM ĐM: khi ĐMP gốc lớn >15 mm TM: thường gặp trong hẹp 2 la – u nhầy nhĩ T – suy tim T khi thấy sự tái phân bố tuần hoàn vùng đỉnh Chia 3 độ 1. tpbthp (10-17mmHg). Khẩu kính đỉnh/đáy = 1/1 2.Phù mô kẽ (18-25mmHg) xuât hiện các đường Kerley 3. Phù phế nang (>25 mmHg) TTHP thường gặp trong bệnh tm bẩm sinh, shunt TP TCCĐ TTHP: Lớn ĐMP ở rôn và ngoại biên Lớn khẩu kính mạch máu vùng đỉnh và cả đáy phổi = 1.0/1.0 # bình thường là kkđỉnh/đáy = 0.5/1.0 Phân biệt dựa vào 2 điểm Chủ động: THP phân bố thường tt phía trên phổi – bờ mm thường sắc – NN do máu thất P lên ĐMP nhiều (ĐM to, đậm từ rốn phổi ra ngoại biên, từ gốc đến các nhánh Phân bố như hình rẽ quạt, như xoè ngón tay) Thụ động: THP thường phân bố tt phía đỉnh P do kpt dưới – bờ mm thường tù và bè hơn – do 1 nn như ST trái, hẹp 2 lá tái phân bố mạch máu ở đỉnh phổi (khẩu kính 1/3 trên gấp đôi 1/3 dưới), phù mô kẽ phổi, mờ rải rác biên gíới mờ mờ
  37. Đường Kerley A: đường mờ, thường có hình cung, dài 3-5cm, dầy 3-4mm, nằm ở vùng đỉnh phổi, trung tâm phía trong nhu mô Đường Kerley B: đường mờ, dài < 2cm, dầy < 2mm, nằm ở vùng đáy, ngoại biên và vuông góc màng phổi Đường Kerley C: do chồng nhau của các đường Kerley A, B. Kerley A lines (mũi tên cam), Kerley B lines (mũi tên xanh lá cây) and Kerley C lines (mũi tên xanh dương)
  38. GẶP TRONG TOF Tăng áp ĐMP nguyên phát TCCĐ: 2 phế trường sáng bât thường Giảm kích thước mạch máu phổi ở trung tâm và ngoại biên ĐMP nhỏ, không thấy
  39. Bất thường Ebstein là sự dịch chuyển bất thường chỗ dính van 3 lá từ khoảng gian AV xuống buồng thất P Trên Xquang bóng tim thường lớn toàn bộ với buồng nhĩ P lớn và thất P lớn Trưởng phổi có hình ảnh giảm tuần hoàn P ĐMC thường nhỏ
  40. Ở đây ta thấy Bờ đôi bên P Bờ T 4 cung với sự xh của cung tiểu nhĩ T Sự tăng kích thước của Phế quản chính T AL nhĩ trái tăng  tăng AL TM phổi với sự gia tăng TH phổi vùng đỉnh và sự xuất hiện của các đường Kerley
  41. Bệnh học nội khoa YDS – T7 XQUANG TRONG BỆNH HẸP 2 LÁ: HÌNH ẢNH 1.Nhĩ T lớn + thất P lớn 2.Cung tiểu nhĩ 3. ĐMP lớn 4. Phù mô kẽ, kerley A,B 5. +/- vết đđóng vôi van 2 lá
  42. Bệnh học nội khoa YDS – T97 1. Bóng tim lớn 2. Bóng nhĩ T lớn (thẳng – nghiêng) - Thất trái lớn 3. Vết đóng vôi vòng van 2 lá 4. Có thể Sung huyết TM thường ít nặng nề hơn hẹp 2 lá, phù mô kẽ, Kerley B
  43. Bóng tim thường bình thường Bờ T thường lồi do phì đại thất T Khi có giãn thất T thì bờ T thẳng hơn + mỏm tim hạ thấp Quai ĐMC thường bình thường – bờ P ĐMC lồi do giãn sau hẹp
  44. Nguyên nhân thường do thấp, tăng huyết áp, các bệnh lý mô liên kết… Tim to Thất T lớn, ĐMC lên dãn, quai phình Tái phân bố TH đỉnh Vết đóng vôi (thành, van, quai) Hở van đm chủ không tiến triển: Phì đại thành tâm thất Khối tâm thất nằm trên cơ hoành, cuống mạch giãn ra, bờ P nổi về phía P và quai đm chỉ nổi về phía T. Bệnh tiến triển với viêm nhiễm nặng: Hướng thẳng: tim to ra, bè ngang, mỏm tim rộng ra và tròn, sa xuống dưới vòm hoành, biên độ co bóp giảm rõ rệt.
  45. Lớn buồng tim T, đỉnh tim tròn Phình ĐMC ngực, cung ĐMC giãn, chạy ngoằn nghèo 1 số TH khác có thể có ngấm vôi thành mạch
  46. Tim to (chỉ số> 0.5) TM thùy trên P phân nhánh rõ Kerley B (bthị chương phù của hệ bạch huyết) Đường xuyên suốt qua TM trung tâm và TM cảnh trong P  KT CVC đo Áp lực TMTT
  47. Nguyên nhân thường gặp do bệnh tâm phế mạn, suy tim trái, hẹp 2 lá,… Hướng thẳng: lớn + giãn buồng tim P  Tim nằm trên cơ hoành Thân ĐMP lớn Bờ phải nổi về phia phổi tương ứng cung dưới phải Có thể giãn TM đơn, giãn TMC trên
  48. Hướng thẳng: Cung dưới trái lồi vào trường phổi Mỏm tim hạ thấp dưới vòm hoành
  49. BG XQUANG CHẨN ĐOÁN
  50. XQ: hình ảnh tim bị giãn rộng thành 1 hình cầu lớn điển hình của TDMNT nặng Ngoài ra thấy 1 khối trong pphổi phải phù hợp với 1 K phổi XQUANG TDMNT: Bóng tim lớn, hình bầu nước Có thể bình thường Đường mờ màng ngoài tim Bình thường đường mờ do 2 lá màng tim tạo nên. Khi co dịch MNT thì đường này dày hơn, do nằm giữa 2 vùng sáng của lớp mỡ màng ngoài tim phía sau và mỡ sau xương ức Phổi: Phế trường sáng
  51. Phân biệt OAP và viêm phổi: OAP thường không lên vùng đỉnh, phân bố lan tỏa từ rốn ra thường k ra ngoại biên, đậm ở vùng rốn phổi, mờ mờ ra ngoại biên. Rốn P là nơi đậm đỗ ~ tim, mạch máu P đi ra ngoài. Viêm phổi thường khu tru, lan tỏa. Thường bên ngoài thâm nhiễm mờ hơn bên trong - Ngoài ra tdõi trong lần chụp tiếp theo thì OAP sẽ diễn tiến thay đổi ngay trong lần chụp kế tiếp, đáp ứng đtrị nhanh chóngg ngay sau dùng lợi tiểu
  52. SLIDE OAP thầy Q.Minh: Dấu hiệu sớm nhất quan trọng của tăng áp tĩnh mạch phổi do suy tim T là tái phân phối tuần hoàn ở đỉnh phổi. Khi phù mô kẽ phổi có sự ứ dịch làm dày lên các vách liên tiểu thuỳ tạo thành đường Kerley B. Tràn dịch màng phổi xảy ra ở giai đoạn này. Cuối cùng hình ảnh cánh bướm xuất hiện giai đoạn phù phế nang
  53. Chest Xray Made Easy – Chapter 6 THÔNG LIÊN NHĨ Nhĩ P,thất P, ĐMP lớn Thất T không lớn # VSD Quai ĐMC nhỏ
  54. Thường đến mức ngang 2 đầu gần x. đồn, ngay trước góc Louis, trên carina 4-5cm Đặt lố thì khí sẽ k vào đc chỗ chia