9. 1. Khởi động
CHƯƠNG 5: HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢNCHƯƠNG 5: HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bài 11:
CÁC
KHÁI
NIỆM
CƠ
BẢN
II. Cách gõ tiếng Việt
I. Khởi động và kết thúc Word
2. Kết thúc
2. Bảng mã và phông chữ Việt
1. Gõ văn bản chữ Việt
9
10. Cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng của Word
trên màn hình nền
Cách 2: Nháy vào nútNháy vào nút StartStart → All ProgramsAll Programs →
Microsoft OfficeMicrosoft Office → Microsoft Office Word.Microsoft Office Word.
1. Khởi động
I. Khởi động và kết thúc Word
10
11. I. Khởi động và kết thúc Word
2. Kết thúc
Nêu cách để kết thúc một
chương trình bất kì?
Nêu cách để kết thúc một
chương trình bất kì?
11
12. Cách 1: Nháy vào nút Close tại góc trên bên
phải màn hình
Cách 2: Nháy chuột phải lên tên chương trình
trên thanh công việc Close
Cách 3: Nháy FileFile ExitExit hoặc (File(File Close)Close)
Cách 4Cách 4: Nhấn tổ hợp phím: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4Alt + F4
I. Khởi động và kết thúc Word
2. Kết thúc
12
13. Quan sát trên bàn phím, em có
nhìn thấy các kí tự ă, ê, ô, ơ, ư,
đ, … và các dấu thanh hay
không?
Không
II. Cách gõ tiếng Việt
13
14. Vậy làm sao để gõ trực tiếp các chữ của Tiếng Việt
(ă, ơ, đ,… và các chữ có dấu thanh) bằng bàn
phím?
Vậy làm sao để gõ trực tiếp các chữ của Tiếng Việt
(ă, ơ, đ,… và các chữ có dấu thanh) bằng bàn
phím?
- Phải dùng chương trình hỗ trợ gõ (gọi tắt là chương
trình gõ)
- Các chương trình gõ thường cho phép nhiều kiểu gõ
khác nhau. Hai kiểu gõ phổ biến hiện nay là:
TELEX , VNI
1. Gõ văn bản chữ Việt
II. Cách gõ tiếng Việt
: Unikey, Vietkey
14
15. Để có chữ
Em gõ
(kiểu TELEX)
Em gõ
(kiểu VNI)
â
ê
ô
ơ
ư
ă
đ
Để có dấu
Sắc
Huyền
Hỏi
Ngã
Nặng
1. Gõ văn bản chữ Việt
II. Cách gõ tiếng Việt
1. Gõ văn bản chữ Việt
II. Cách gõ tiếng Việt
15
16. Để có chữ
Em gõ
(kiểu TELEX)
Em gõ
(kiểu VNI)
â aa a6
ê ee e6
ô oo o6
ơ ow o7
ư uw u7
ă aw a8
đ dd d9
Để có dấu
S cắ s 1
Huy nề f 2
H iỏ r 3
Ngã x 4
N ngặ j 5
16
17. 17
Chú Ý:
Có thể bỏ dấu ngay sau khi gõ nguyên âm hoặc
sau khi đã gõ xong từ
Vd: Nguyeexn hoặc Nguyeenx
Trong trường hợp gõ sai dấu thì có thể gõ ngay
dấu khác không cần phải xoá chữ để gõ lại
Vd: Nguyện Nguyệnx Nguyễn
17
18. • Các bảng mã phổ biến:
Unicode
TCVN3 (ABC)
VNI Windows
II. Cách gõ tiếng Việt
2. Bảng mã và phông chữ Việt
18
19. • Để hiển thị và in được chữ Việt, cần có các bộ chữ Việt (còn
gọi là phông chữ) tương ứng với từng bảng mã.
2. Bảng mã và phông chữ Việt
II. Cách gõ tiếng Việt
Bảng mã Phông chữ Ví dụ
TCVN3
VNI
Unicode
.VnTime .Vn Arial
.VnVogue,…
VNI-Times VNI-Cooper
VNI-Book,…
Times News Roman,
Arial, Tahoma,…
Đặt tên với tiếp đầu
ngữ .Vn
Đặt tên với tiếp
đầu ngữ VNI-
19
20. Ví Dụ
Gõ chữ: Tôi Yêu Việt Nam” với :
Bảng mã: VNI Windows
Kiểu gõ: Telex (Vni)
Phông chữ: Times New Roman
20
23. Bài 1: Chọn câu đúng, sai.
b. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động
xuống dòng khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
c. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa
lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết.
d. Chọn bảng mã Unicode cho các phông chữ: VNI-
Times, VNI-Helve, VNI-JUNI.
Đúng
Sai
Đúng
Sai a. Có duy nhất một cách để khởi động chương trình
soạn thảo văn bản Microsoft Word
c. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa
lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết.
c. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa
lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết.
23
24. Bài 2. Nêu ý nghĩa các câu sau
D9inh5 dang5 va8n ban3 co1 ba mu7c1:
DDinhj dangj kis tuwj
DDinhj dangj doanj vawn
Dinhj dangj trang
Định dạng văn bản có ba mức:
Định dạng kí tự
Định dạng đoạn văn
Định dạng trang
24
25. WW
tt
rr
ii nn dd oo ww ss
aadd ee
ee ss tt oo rr ee
Câu 1: Không có … máy tính không thể hoạt động được?
ss hh oo rr tt cc uu tt
Câu 1:Câu 1:
Câu 2:Câu 2:
Câu 3:Câu 3:
Câu 4:Câu 4: ĐA4ĐA4
ĐA3ĐA3
ĐA2ĐA2
ĐA1ĐA1
Câu 2: tạo … giúp truy cập nhanh đối tượng?Câu 3: Nháy chọn … để khôi phục lại đối tượng đã bị
xóa?
Câu 4: Nháy thẻ … để quy định cách hiển thị ngày ngày?
Bài 3:
123456789HÕt
giê10s
25
26. Chọn bảng mã Unicode,
kiểu gõ Telex, gõ chữ “Em Yêu Tin Học” với 3
phông chữ khác nhau
Bài 4:
26
27. K t thúc!ếK t thúc!ếCám ơn
quý thầy
cô giáo
đã về dự
tiết học
hôm nay!
27
28. GV: Lê Thị Kim Nga
98ĐỘI
A
ĐỘI
A
ĐỘI
B
ĐỘI
B
7
28
30. 30
Một số phím hỗ trợ soạn thảo
Caps Lock:
Shift:
Delete:
Back Space:
Enter:
Home:
End:
Page Up:
Page Down:
Ctrl+Home:
Ctrl+End:
Ctrl+Enter:
bật/tắt chế độ gõ chữ hoa.
giữ Shift và gõ ký tự chữ sẽ cho chữ in hoa
xoá 1 ký tự đứng sau con trỏ
xoá 1 ký tự đứng trước con trỏ
xuống dòng để gõ đoạn văn bản mới.
đưa con trỏ về đầu dòng.
đưa con trỏ về cuối dòng.
đưa con trỏ lên 1 trang màn hình
đưa con trỏ xuống 1 trang màn hình
đưa con trỏ về đầu văn bản
đưa con trỏ về cuối văn bản
ngắt trang bắt buộc (sang trang mới)
30
31. Một số quy ước trong gõ văn bản
- Các dấu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp
theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
- Các dấu mở gồm: ( [ { < ‘ “ phải đặt sát vào bên trái kí tự
trước đó.
- Các dấu đóng gồm: ) ] } > ’ ” phải đặt sát vào bên phải kí tự
sau đó.
Vd: Thư điện tử (Email) là phương thiện liên lạc nhanh chóng và tiện
ích. Email chẳng những có thể truyền gửi được chữ mà nó còn có
thể truyền được các dạng thông tin khác như: hình ảnh, âm thanh,
phim.
- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống để phân cách.
- Giữa các đoạn chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn phím Enter.
31