SlideShare a Scribd company logo
1 of 80
Download to read offline
PGS.TS Cao Phi Phong
Bộ môn thần kinh ĐHYD TP.HCM
Chóng mặt : cảm giác xoay 40%, tối
sầm, mệt lả 30%, không vững 10%,
không diễn tả: 20%......
TiẾNG ViỆT
“khảo sát 100 ca ở phòng khám”
Choáng váng: cảm giác xoay 30%,
tối sầm , mệt lả 50%, không vững
10%, không diễn tả:10%......
“khảo sát 100 ca ở phòng khám”
DIZZINESS :
(Imprecise term commonly used to describe various symptoms such as faintness,
giddiness, imbalance, lightheadedness, unsteadiness, or vertigo)
“Dizziness (Chóng mặt)”: thay đổi định hướng trong không gian.
Đây là một triệu chứng mơ hồ, do nhiều cơ chế bệnh sinh khác nhau.
Nó có thể dùng với nghĩa:
1. xoay tròn (vertigo)
2. choáng váng, muốn xỉu (presyncope)
3. mất thăng bằng (disequilibrium)
4. hay cảm giác không điển hình (Nonspecific dizziness)
Chóng mặt là một thuật ngữ tổng quát bao
gồm 4 loại:
1. Chóng mặt kiểu xoay tròn (Vertigo):
chóng mặt thật sự (xoay tròn, ảo giác vận động
bản thân hay xung quanh) Vertigo triệu chứng ưu thế khi mất đối xứng
cấp của hệ thống tiền đình (tai trong) hay tổn thương trung ương (não)
2. Chóng mặt kiểu muốn xỉu
(Presyncope): choáng váng (cảm thấy váng
đầu hay muốn xỉu (lightheadedness or faintness), thường do giảm
tưới máu não) mất ý thước tạm thời do giảm lưu lượng máu và thường hồi
phục hoàn toàn nhanh chóng.
3. Mất thăng bằng (Disequilibrium):
cảm thấy không cân bằng khi đứng đặc biệt khi đi (nhiều ở
chân hơn đầu). Nguyên nhân do nhiều yếu tố, thường liên
quan đến thần kinh cơ, rối loạn cảm giác sâu, thị giác và
bệnh hệ thần kinh trung ương.
4.Chóng mặt không điển hình
(Nonspecific dizziness): do tâm lý
hay tâm thần (váng đầu mơ hồ; khó diễn tả: bao gồm
2 loại chóng mặt thông thường)
1) người than phiền nhiều hơn một kiểu chóng mặt (thí dụ: muốn xỉu và
mất thăng bằng), thường gặp người lớn tuổi có nhiều bệnh, đang uống
nhiều thuốc và chóng mặt do nhiều yếu tố.
2) người có chóng mặt khó mô tả và phối hợp triệu chứng lo âu và hay
trầm cảm.
Sự phân bố chóng mặt:
 40% rối loạn chức năng tiền đình ngoại biên.
(người già)
 10% tổn thương tiền đình trung ương thân
não.(người già)
 15% có rối loạn tâm thần.(người trẻ)
 25% có vấn đề khác(muốn xỉu và mất thăng
bằng).(người trẻ)
 10% chưa chắc chắn .
 Vertigo 50%
(chóng mặt kiểu xoay tròn)
 Disequilibrium 2%
(mất thăng bằng)
 Psychiatric 2-16%
(tâm thần)
 Presyncope 4-14%
(muốn xỉu)
 Single etiology 52%
(căn nguyên đơn độc)
Kroenke, Ann Intern Med 1992
UpToDate 2000
Cơ chế góp phần trong cảm giác
ổn định của cơ thể
(The mechanisms in the body that contribute to a sense of stability )
Hệ thống cung cấp sự ổn định của cơ thể bao gồm:
 Thị giác
 Hệ thống thính lực và tiền đình ngoại biên
 Hệ thống thụ thể cảm giác sâu trong các khớp của cột sống
và chi
 Vỏ não
 Nhân tiền đình
 Thân não và và tiểu não
 Hệ thống tim mạch duy trì trương lực mạch máu
12Hệ thống tiền đình
13
Nghiêng ra sau
Ra trước
Tăng tốc giảm tốc
đầu ở vị trí đứng thẳng
Chuyển động thẳng tăng tốc
14
Chuyển động tròn tăng tốc
Tiếp cận bệnh nhân chóng mặt
 Bệnh sử: than phiền bệnh nhân thuộc nhóm nào trong 4 loại
 độ nặng, thời gian
 yếu tố thúc đẩy/làm giảm
 triệu chứng phối hợp +triệu chứng thần kinh
 tiền sử y khoa
 tiền sử tâm lý và xã hội
 tiền sử chấn thương
 Thăm khám:
Triệu chứng khi thay đổi tư thế, huyết áp tư thế và thay đổi
mạch, quan sát dáng đi, và phát hiện nystagmus(giật nhãn
cầu) giúp ích nhiều nhất trong thăm khám .
 Cận lâm sàng
Thời gian chóng mặt
 Vài giây đến vài phút: BPPV, vertebrobasilar TIA
 Vài phút đến vài giờ: Meniere’s, bệnh lý tiền đình tái
diễn(Recurrent Vestibulopathy), Migraine kèm chóng mặt, nhồi
máu tiểu não, tràn nội dịch (endolymphatichydrops)
 Vài ngày: Vestibular Neuronitis, Labyrinthitis, cerebellar stroke,
demyelinating disease
 Hằng định, không cải thiện: Không bao giờ của tiền đình
 Dao động đứng yên kéo dài: lo âu và trầm cảm
Triệu chứng phối hợp :
 Nystagmus — sự hiện diện nystagmus trong
chóng mặt kiểu xoay
 Không ồn định tư thế — Trong giai đoạn
cấp, tổn thương hệ thống tiền đình ảnh hưởng
ổn định tư thế thay đổi. Bệnh nhân khó khăn
duy trì đứng thẳng khi đi , đứng và ngồi
 Điếc tai — triệu chứng liên quan tai trong tiền
đình ngoại biên.
 Dấu hiệu thân não — hiện diện trong tiền
đình trung ương.
Độ nặng
 Nếu triệu chứng đầu tiên nặng nhưng giảm
trong vài ngày tiếp theo  acute vestibular
neuronitis.
 Nếu gia tăng độ nặng lúc đầu rồi giảm sau đó 
Meniere’s disease (đến như cơn tấn công).
 Nếu không thay đổi trong nhiều tuần nghĩ đến
tâm lý(psychological).
Yếu tố thúc đẩy
 Nếu triệu chứng chỉ xảy ra khi thay đổi tư thế, như xoay qua lại
trên gường, uốn cong thắc lưng rồi đứng thẳng lên hay duỗi cổ
quá mức  BPPV.
 Tiền sử nhiễm siêu vi đường hô hấp trên gần đây  acute
vestibular neuronitis hay acute labyrinthitis.
 Phối hợp với các yếu tố thúc đẩy đau đầu migraine
 Di chuyển và để tai ảnh hưởng nằm dưới xảy ra chóng mặt 
perilymphatic fistula (trauma, scuba diving(lặn có bình nén),
excessive straining: căng thẳng quá mức).
 Tullio’s phenomenon: Nystagmus và Vertigo gây ra bởi
tiếng ồn hay âm thanh lớn ở tần số đặc biệt  peripheral
vertigo (fistula: lỗ rò).
Khám thực thể:
1- Khám tổng quát và dấu sinh tồn.
2- Khám tim mạch :
-Orthostatics (BP và HR supine/standing) BP giảm 20
mmHg systolic hay 10 mmHg diastolic khi đứng lên.
-Cardiac auscultation
-Cervical bruits
3-Vision/ophthalmological:
4-Otological exam và hearing test:
5-Vestibular-ocular reflexes (VOR):
-Dix-Hallpike maneuver-positional testingif
positiveBPPV
-nystagmus test: - Vertical Nystagmus: 80%
sensitive for central lesion.
- Spontaneous horizontal with
or without rotatory  Acute Vestibular Neuronitis
6- Khám các dây sọ còn lại + vận động và cảm giác
7- Dáng đi và thăng bằng
8- Thở tăng thông khí (Hyperventilation) trong 30
giây để loại nguyên nhân tâm lý.
Test Dix- Hallpike
Kết luận Dix-Hallpike Maneuver
 Nếu test lập lại tiếp theo, cường độ triệu chứng
giảm  peripheral Vertigo.
 Nếu test gây giật nhãn cầu dọc đơn thuần hay
xoay(purely vertical with downbeat or torsional
nystagmus) không có thời gian tiềm và kéo dài
ít nhất vài giây, triệu chứng không giảm khi lập
lại nghiệm pháp  Central Vertigo.
ENG & VNG
Clinical Eye Movement Videos
Frenzel’s
glasses
Nếu các triệu chứng của bệnh nhân là do rối loạn
tiền đình thực thể (organic vestibular dysfunction),
thì mọi cơn chóng mặt đều có kèm theo rung giật
nhãn cầu.
Nếu một bệnh nhân khai chóng mặt nhưng thiếu
rung giật nhãn cầu tự phát hoặc theo tư thế thì có
thể nguyên nhân là do tâm lý (psychogenic).
Lab
 Huyết học, sinh hóa (căn nguyên <1% bệnh nhân
chóng mặt).
 Audiometry  dx Meniere’s ds.
 Chẩn đoán hình ảnh: bệnh nhân có dấu hiệu thần
kinh khu trú, nguy cơ TBMMN, hay điếc một bên
tiến triển.  MRI ( trên CT).
Quy tắc theo kinh nghiệm
(Rules of thumb)
 Hầu hết chóng mặt xoay thật sự là tiền đình. Không phải tất cả tiền
đình đều xoay.
 Nếu triệu chứng cơ năng ưu thế hơn thực thể:
Phần lớn là tiền đình
 Nếu triệu chứng thực thể ưu thế hơn cơ năng:
Phần lớn do trung ương
 Nếu không chẩn đoán được trong 5 phút đầu, thì rất có thể không
có chẩn đoán.
 Bệnh sử kỳ dị cần triệu chứng thực thể, nếu không thường không
chẩn đoán nguyên nhân thực thể.
 Triệu chứng cơ năng cấp và nặng nhiều hơn, dự hậu lành tính hơn.
Chẩn đoán phân biệt sắp xỉu
1-Orthostatic hypotension:
(hypovolemia, autonomic neuropathy, including diabetic
neuropathy,drugs)
Chẩn đoán quan sát HA trung bình giảm 10–15 mm Hg khi tư thể
đứng lên
Autonomic dysfunction: giảm HA, nhịp tim không tăng
2-Cardiac arrhythmia
Triệu chứng có thể giảm khi nghĩ hay đầu thấp cho phép cải thiện tưới
máu não.
3-Cardiac valvular disorders including aortic
stenosis
4-Carotid sinus syndrome
5-Viral syndromes
6-Anemia; mất máu cấp
Neurocardiogenic
Syncope
Vasovagal
Micturition(đi tiểu)
Vasodepressor
Neurally – mediated
(trung gian thần kinh
Reflexive
Orthostatic intolerance
(không dung nạp thế đứng)
Carotid sinus syncope
Cardioneurogenic
Chẩn đoán phân biệt mất thăng bằng
 Cerebellar disorders (thí dụ., infarction,
degeneration): thường gặp nhất nghiện rượu mãn.
 Peripheral neuropathies (không có orthostasis):
như trong đái tháo đường và hẹp ống sống.
 Physical deconditioning(mất phản xạ có điều
kiện cơ thể), visual impairment
 Tác dụng phụ của thuốc:nhiễm độc Aminoglycoside
 Thiếu hụt sau đột quỵ: initially presents with vertigo, will
often leave a residual disequilibrium
Chóng mặt không đặc hiệu
 Rối loạn tâm thần
-Panic disorder
-Generalized anxiety disorder
-Hyperventilation
-Depression
Các rối loạn khác
-Liên hệ thuốc
 -Biến dưỡng ( thí dụ., hyper- hay
hypoglycemia, electrolyte disturbance,
thyrotoxicosis)
-Nguyên nhân thần kinh tiền đình, thí dụ.,
Parkinsons's disease
Chóng mặt do thuốc:
 B-blockers , Antihypertensives
 Oral hypoglycemic agents
 Aminoglycosides + Loop diuretics (8th CN
damage)
 Digotoxin
 Nicotine withdrawal
 xảy ra nhiều nhất, chiếm 50%
trường hợp chóng mặt
40% rối loạn tiền đình ngoại
biên,
10% tổn thương tiền đình trung
ương ở thân não
– Bình thường có sự cân bằng thông tin đi
vào từ hệ thống tiền đình 2 bên
– Chóng mặt xuất hiện khi hoạt động tiền
đình mất đối xứng
– Bất thường hoạt động tiền đình 2 bên
gây thất điều thân (truncal ataxia)
Nguyên nhân chóng mặt kiểu xoay
 Trung ương
 Cerebellopontine angle
tumor
 Cerebrovascular disease
 Migraine
 Multiple sclerosis
 Ngoại biên
 Acute labrynthitis
 Vestibular neuritis
 BPPV*
 Cholestotoma
 Menier’s disease
 Ostosclerosis
 Perilymphatic fistula
*Benign Paroxysmal Positional
Vertigo (BPPV) 20%
Nguyên nhân..
 Drugs
 Alcohol
 Aminoglycosides
 Anticonvulsants
 Antidepressants
 Antihypertensives
 Barbiturates
 Cocaine
( diễn tiến chậm một bên/hai bên)
KHÁM LÂM SÀNG(Physical Exam)
 Giật nhãn cầu dọc (80% sang thương trung ương)
 Giật nhãn cầu xoay và ngang cho tổn thương ngoại
biên
 Dấu Rhomberg: nhạy 19 % chỉ cho nguyên nhân
ngoại biên
 Nghiệm pháp Dix-Hallpike: CMTTLT 83%.
38
Characteristic Peripheral positional
vertigo
Central positional
vertigo
Latency (time to onset of vertigo or
nystagmus)
0-40 sec (mean, 7.8 sec) Begins immediately
Duration (signs and symptoms of
single episode)
<1 min Symptoms may
persist
Fatigability or habituation (lessening
signs and symptoms with repetition
of provocative maneuver)
Yes (in 87%) No
Nystagmus direction Direction fixed, torsional,
upward, upper pole of eyes
toward ground
Direction changing,
variable
Intensity of signs and symptoms Severe vertigo, marked
nystagmus, systemic
symptoms such as nausea
Usually mild vertigo,
less intense
nystagmus, rare
nausea
Reproducibility Inconsistent More consistent
Phân biệt chóng mặt tư thế trung ương & ngoại biên
ĐIỀU TRỊ
 Điều trị cấp cứu/nhập viện
 Điều trị nội khoa
 Điều trị phẫu thuật
 Các giới hạn trong cuộc sống
 Biến chứng
 Tư vấn
 Dự hậu
 Lời khuyên cho người bệnh
Điều trị cấp cứu/nhập viện
 Nhập viện cấp cứu bệnh nhân khởi phát chóng mặt
phối hợp dấu thần kinh khu trú
- Nhìn đôi
- Tê chi
- Nói khó, líu nhíu (slurred speech)
Chỉ định tiến triển: đột quỵ tử vong, hay u
42
Điều trị nội khoa
 Điều trị nguyên nhân: u(schwannoma),bệnh tự
miễn,lỗ rò chu dịch, viêm mạch hệ thống, hạ áp tư
thế bệnh tiểu đường (nguyên nhân nguyên phát).
 Dùng thuốc ức chế tiền đình điều trị triệu chứng
chóng mặt do ngoại biên.(* tác dụng phụ, lệ thuộc
thuốc, tránh dùng kéo dài- ức chế sự thích nghi hệ
thống tiền đình trung ương (tổn thương ngoại
biên:BPPV) .
 Tập các nghiệm pháp Epley hay Brandt- Daroff
cho BPPV
4
Các giới hạn trong cuộc sống
(lifestyle measures)
 Bênh nhân thiếu hụt nhiều giác quan có thể
dùng cây gậy
44
Điều trị phẫu thuật
 Biện pháp sau cùng cho bệnh lý tiền đình ngoại
biên kháng trị nội khoa: bệnh Meniere kháng trị,
thính lực thật sự tổn thương, cắt bỏ mê đạo tốt
nhất, có thể thực hiện bằng tiêm gentamycin vào
tai giữa(huỷ tế bào lông ống bán khuyên, nghe có
thể không ảnh hưởng).
 Lỗ rò chu dịch và đặt shunt nội dịch. BPPV điều trị
cắt thần kinh ống bán khuyên sau
 Điều trị phẫu thuật u ảnh hưởng hệ thống tiền
đình trung ương hay ngoại biên
45
Biến chứng
 Chóng mặt kéo dài có thể dẫn đến trầm cảm và c
hoảng sợ (panic)
- Kết luận bình thường khi có bệnh thực thể dẫn
đến vỡ mộng, giận dữ và trầm cảm và có thể
phát triển ám ảnh sợ hải, tăng cường tội lỗi.
- Chi phí quá lớn cho cận lâm sàng: MRI, thời
gian nghĩ việc: mất việc.
―Thầy thuốc tân tâm tìm bệnh lý thực thể, nếu
không bệnh thực thể nên tham vấn chuyên khoa
tâm thần.‖

46
 Tư vấn Bs thần kinh khi có triệu chứng TK trung
ương: tiền đình trung ương,tiểu não hay dấu TK khu
trú cần xét nghiệm TK cao hơn, bệnh Meniere tiến
triển…
 Tư vấn Bs tim mạch bệnh nhân có triệu chứng tim
mạch
 Tư vấn Bs tâm thần bệnh nhân có vấn đề tâm thần
(50% rối loạn tiền đình mạn tính có thể trầm cảm,
hoảng sợ)
Khi nào tư vấn
Hội chẩn chuyên khoa
 Chóng mặt nặng đang gây tàn phế
 Thất điều không cân xứng chóng mặt
 Chóng mặt trên 4 tuần
 Thay đổi thính lực
 Nystagmus dọc
 Dấu thần kinh khu trú
 Bệnh hệ thống hay nguồn gốc tâm lý
48
Dự hậu
 Dự hậu tốt cho hầu hết bệnh nhân rối loạn tiền đình
ngoại biên(cơ chế bù trừ tiền đình trung ương, trẻ
tuổi hồi phục tốt hơn)
 Dự hậu không tốt chóng mặt mạn tính và bệnh
Meniere
 Bệnh nhân tổn thương tiền đình trung ương dự hậu
tuỳ thuộc nguyên nhân, xấu trong đột quỵ, xơ cứng
rải rác
Dự hậu và điều trị:
 Mặc dù chóng mặt mãn tính bản chất không gia tăng nguy
cơ tử vong, tuy nhiên làm đảo lộn sinh lý, tâm thần và ảnh
hưởng đến xã hội:
1- gia tăng nguy cơ té ngã
2- giảm thực hiện sinh hoạt sống hàng ngày(daily living
activities)
Treatment:
1-BPPV: Epley maneuver,Anticholinergics, Meclizine ,
Benzodiazapines, Metoclopramide
2-Vestibular neuritis :Vestibular exercises,
Prednisone,Meclizine
3-Meniere's disease : Low-salt diet/diuretic, Meclizine
50
Lời khuyên người bệnh
 Tồng quát
- BPPV tập vận động tại nhà, bảo đảm bệnh lý tiền
đình ngoại biên hầu hết hồi phục theo thời gian,
tránh lo âu và trầm cảm
- Bệnh nhân chóng mặt mạn tính khám nhiều thầy
thuốc, cảm thấy kiệt quệ, lo âu, trầm cảm và tội lỗi.
 Theo dõi
- Hướng dẫn theo dõi khám tìm nguyên nhân đặc
hiệu chóng mặt
Nguyên tắc điều trị tổng quát
 Thuốc điều trị chóng mặt cấp từ vài giờ đến nhiều ngày
 Thuốc gồm nhiều hợp chất của acetylecholine,
dopamine và histamine receptor antagonism.
 Benzodiazepines gia tăng hoạt động GABA ( GABA is
inhibitory neurotransmitter in vestibular system)
52
Antihistamines
Meclizine 25-50 mg t.i.d. orally or by transdermal patch
Cyclizine 50 mg q.d. or b.i.d.
Dimenhydrinate 50 mg q.d. or b.i.d.
Promethazine 25-50 mg/day
Anticholinergics
Scopolamineb One pill t.i.d. orally
Scopolamine tablets 0.45-0.50 mg q.d. or b.i.d
Scopolamine,
transdermal
1 patch per 3 days
Sympathomimetics
Ephedrine 25 mg/day
Antiemetics
Trimethobenzamide 250 mg q.d. or b.i.d. orally or 200-mg
suppositoryPromethazine 25-50 mg/day: 5-10 mg t.i.d. or q.i.d.
orally,or25-mg suppositoryTranquilizers
Diazepam 5-10 mg q.d. to t.i.d.
Oxazepam 10-60 mg/day
Haloperidolc 0.5-1 mg q.d. or b.i.d.
53
BETAHISTINE
(Betaserc®)
Chỉ định:
Chóng mặt do nguyên nhân tiền đình. Bệnh Meniere: chóng mặt, ù tai, nôn, nhức
đầu, mất thính lực.
Chống chỉ định:
Loét dạ dày tá tràng. U tủy thượng thận.
Tác dụng phụ:
Rất hiếm: đau dạ dày.
Chú ý đề phòng:
Thận trọng khi bệnh nhân hen suyễn. Không nên dùng khi có thai.
Liều lượng:
Liều dùng 1 - 3 viên/ngày, chia làm nhiều lần, nên uống trong bữa ăn. Ðiều trị 2 -
3 tháng
Bài tập hồi phục chức năng tiền đình
 Các bài tập huấn luyện não bộ sử dụng thay thế thị
giác, cảm giác sâu để duy trì thăng bằng và dáng đi
 Cải thiện kiểm soát tư thế trong tháng đầu sau tổn
thương tiền đình một bên cấp do viêm thần kinh tiền
đình
Điều trị các rối loạn đặc biệt
1- BPPV
(Usually posterior canal Calcium Debris)
 MEDS..?
 Nghiệm pháp xoay đầu (Head Rotation Maneuvers)
NP. Epley
Chống chỉ định: Severe carotid stenosis, unstable heart
disease, severe neck disease
Tỷ lệ thành công: 80 % sau một điều trị, 100% điều trị lập
lại.
Tỷ lệ tái phát: 15% /year, 20% @ 20 months, and 37% @
60 months.
58
Chóng mặt tư thế lành tính
(benign paroxysmal positional
vertigo-BPPV)
 Cơ chế: sự trôi tự do phân tử sỏi tai trong ống bán
khuyên sau
 Cơn chóng mặt ngắn phối hợp thay đổi vị trí đầu
 Điều trị: bài tâp vận động
59
60
Nghiệm pháp tái định vị gồm 5 bước để di
chuyển sỏi tai từ ống bán khuyên sau trở lại soan
nang.
Bước 1: Thực hiện lại test Dix- Hallpike, bệnh nhân
ngồi thẳng, xoay đầu 30-45º về phiá cần kiểm tra,
mắt mở nhìn thẳng mắt hay trán thầy thuốc, tiếp theo
thầy thuốc giữ đầu và bệnh nhân nằm ngữa xuống
trong 2 giây, cổ duỗi thẳng và đầu thấp hơn mặt
ngang bàn khám bệnh 20-30º. Sau thời gian từ 2-20
giây, xuất hiện giật nhãn cầu xoay hay ngang, cơn
kéo dài từ 20-40 giây, hướng giật có thể thay đổi khi
ngồi dậy (chú ý có thể gây chóng mặt khi test).
61
Bước 2: Khi bệnh nhân hết chóng
mặt và giật nhãn cầu, xoay đầu 90º
sang hướng đối bên.
62
Bước 3: Tiếp tục nghiêng người qua một
bên, xoay đầu 90º, mặt nhìn xuống dưới
63
Bước 4: Đợi khoảng từ 10-15 phút hết giật nhãn
cầu, cho bệnh nhân ngồi dậy
Bước 5: Đầu nhìn về phía trước xoay về đối bên
Có thể lập lại nghiệm pháp Epley, sau thực hiện giữ
tư thế thẳng đứng từ 8-24 giờ
66
Bài tập Brandt- Daroff
 Thường dùng khi làm nghiệm pháp Epley thất bại,
tỷ lệ thành công 95% trường hợp, đòi sự cố gắng
và kéo dài thời gian nhiều hơn các phương pháp
khác. Bài tập thực hiện 3 lần/ngày, trong 2 tuần lễ
(buổi sáng, trưa và chiều: lậplại 5 lần, thời gian 10
phút, mỗi bên 2 phút)
1. Khởi đầu ngồi thẳng
2. Nằm nghiệng một bên với tư thế đầu hướng lên trên nửa chừng trong 30 giây
hay dài hơn đến khi chóng mặt chấm dứt.
3. Ngồi dậy trong 30 giây
4. Tiếp tục nằm nghiêng tương tự phía đối bên
Viêm thần kinh tiền đình
Vestibular neuronitis
(acute unilateral vestibular paralysis/unilateral peripheral
vestibulopathy/acute labyrinthitis)
 VN được chẩn đoán lâm sàng.
- bệnh nhân có chóng mặt cấp kéo dài và nặng.
-nystagmus, mất thăng bằng và nôn.
- không có vấn đề thính lực hay dấu hiệu thần kinh
khác.
- căn nguyên chưa biết và còn bàn cải. Căn nguyên
Siêu vi được nghĩ đến do phát hiện herpes simplex type
1 ở hạch tiền đình.
Điều trị các rối loạn đặc biệt
2- Vestibular Neuronitis
( chóng mặt cấp kéo dài)
 Giảm triệu chứng dùng thuốc ức chế tiền đình, tiếp
theo các bài tập tiền đình.
 Bù trừ tiền đình xảy ra nhanh chóng và gần như toàn
bộ nếu bắt đầu bài tập ngày 2 lần ngay sau khi
khiểm soát các triệu chứng bằng thuốc
70
Bệnh Ménière
 Triệu chứng:
Mất thính lực, cảm giác đầy tai và ù tai do chất
dịch tích tụ trong ốc tai.
Chóng mặt kiểu xoay tròn do quá nhiều chất
dịch trong các ống bán khuyên.
Bệnh tiến triển cơn chóng mặt liên tiếp, sau đó
không có triệu chứng.
Mỗi cơn chóng mặt kéo dài nhiều phút hay
nhiều giờ.
Đầu tiên, điếc tai chỉ xảy ra trong cơn chóng
mặt, sau dần, bị điếc vĩnh viễn nhiều hay ít.
Điều trị các rối loạn đặc biệt
3- Menier’s Disease
(căn phồng các ngăn nội dịch do tổn thương sự hấp
thu và bài tiết)
 Chế độ ăn ít muối ( < 1-2 gm/day)
 Lợi tiểu
 Phẫu thuật trong một số ít trường hợp – cắt bỏ tế
bào lông tiền đình.
4- thiếu máu do mạch máu
(Đột ngột chóng mặt thêm vào triệu chứng diplopia,
ataxia, dysphagia, dysarthria)
 TIA /Stroke: kiểm soát HA, giảm Cholesterol , ngưng
hút thuốc, chống tiểu cầu, chống đông
 Thuốc ức chế tiền đình cộng với nghiệm pháp đầu tối
thiểu trong ngày đầu, tiếp theo khởi đầu phục hồi chức
năng
 Đặt stents trong hẹp động mạch sống có triệu chứng
 Căn nguyên trung ương:( người lớn tuổi hơn, nặng hơn)
- Đột quỵ và cơn thiếu máu não thoáng qua:
* triệu chứng thân não, các dây so bất thường.
* kết hợp giữa trung ương và ngoại biện, động mạch
tiểu não dưới trước (AICA).
 - Migraine:
chóng mặt tiền triệu trước đau nữa đầu điển hình
 -Trauma
- ít gặp:
* u lành tính (acoustic neuromas or posterior fossae
tumors)
*Multiple sclerosis
*Vestibular epilepsy
*Cerebellar degeneration:alcoholism, infarction , on
PE.: nystagmus and severe ataxia.
*neurosyphilis
5-Đau đầu Migraine
điều trị Migraine!
Giảm hay loại trừ Aspartame, chocolate,
caffeine và alcohol, thay đổi lối sống, tập
phục hồi chức năng tiền đình.
Thuốc: BDZ, TCA, BB, SSRI, CCB, chống nôn
(Antiemetics).
6- Rối loạn tâm thần
(Psychiatric Disorders)
( Lo âu, rối loạn hoảng sợ (Panic disorders )
thường hơn trầm cảm; tăng thông khí
(Hyperventilation))
 ức chế tiền đình và Benzodiazepines- thoáng
qua đến giảm không đầy đủ.
 SSRI cho thấy giảm tốt hơn.
 Điều trị nhận thức hành vi có thể giúp ích
 (Cognitive behaviour therapy).
76
 Ca lâm sàng
Một phụ nữ 29 tuổi tiền căn migraine, đột ngột
chóng mặt kéo dài 1 phút và té. Bệnh nhân cảm
thấy váng đầu (lightheaded), đau vùng cổ trái lan
thái dương trái(đau ê ẩm , không mạch đập).
HA 137/88, M 80, không sốt
Không dấu thần kinh khu trú
Mắt bình thường
MRI/MRA Results
 Left vertebral artery dissection
 No thrombus
Điều trị
 Acute stroke - thrombolysis
 IV heparin
 Admission
 Warfarin for 3-6 months
 Re-imaging
78
 Ca lâm sàng
Một BN nam 30 tuổi thức giấc lúc nữa đêm với triệu
chứng đau đầu và chóng mặt, không ngủ lại được, nhập
cấp cứu 6 giờ sáng . Đau đầu lan tỏa, không điển hình,
không theo vị trí và không lan xuống cổ. Bn không có
tiền sử đau đầu. Bn mô tả chóng mặt quay tròn và khi
nằm nhắm mắt vẩn còn chóng mặt
79
CT & MRI : xuất huyết tiểu não
CẢM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA
QUÝ ĐỒNG NGHIỆP

More Related Content

What's hot

PHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINEPHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINESoM
 
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng Tiểu não tiền đình - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Bác sĩ nhà quê
 
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠBỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠSoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHSoM
 
ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃOĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃOSoM
 
Tiếp cận bn yếu cơ
Tiếp cận bn yếu cơTiếp cận bn yếu cơ
Tiếp cận bn yếu cơlong le xuan
 
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdfTiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdfSoM
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢMPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢMSoM
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌSoM
 
Kham ls than kinh
Kham ls than kinhKham ls than kinh
Kham ls than kinhBs.Namoon
 
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổiĐánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổiYen Ha
 
RỐI LOẠN GIẤC NGỦ
RỐI LOẠN GIẤC NGỦRỐI LOẠN GIẤC NGỦ
RỐI LOẠN GIẤC NGỦSoM
 
tổn thương thần kinh ngoại vi
tổn thương thần kinh ngoại vitổn thương thần kinh ngoại vi
tổn thương thần kinh ngoại viSoM
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSoM
 

What's hot (20)

PHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINEPHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINE
 
Chẩn đoán và điều trị Stroke
Chẩn đoán và điều trị StrokeChẩn đoán và điều trị Stroke
Chẩn đoán và điều trị Stroke
 
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng Tiểu não tiền đình - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
 
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠBỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃOĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
 
Dau dau
Dau dauDau dau
Dau dau
 
Tiếp cận bn yếu cơ
Tiếp cận bn yếu cơTiếp cận bn yếu cơ
Tiếp cận bn yếu cơ
 
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdfTiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢMPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
Kham ls than kinh
Kham ls than kinhKham ls than kinh
Kham ls than kinh
 
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổiĐánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
 
RỐI LOẠN GIẤC NGỦ
RỐI LOẠN GIẤC NGỦRỐI LOẠN GIẤC NGỦ
RỐI LOẠN GIẤC NGỦ
 
tổn thương thần kinh ngoại vi
tổn thương thần kinh ngoại vitổn thương thần kinh ngoại vi
tổn thương thần kinh ngoại vi
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 

Similar to Chong mat cap cao phi phong

27092022 - Cập nhật tiếp cận, chẩn đoán và điều trị chóng mặt - Những vấn đề ...
27092022 - Cập nhật tiếp cận, chẩn đoán và điều trị chóng mặt - Những vấn đề ...27092022 - Cập nhật tiếp cận, chẩn đoán và điều trị chóng mặt - Những vấn đề ...
27092022 - Cập nhật tiếp cận, chẩn đoán và điều trị chóng mặt - Những vấn đề ...AnhHungCao
 
Tài liệu download hội thảo 08.07.23.pdf
Tài liệu download hội thảo 08.07.23.pdfTài liệu download hội thảo 08.07.23.pdf
Tài liệu download hội thảo 08.07.23.pdfAnhHungCao
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMSoM
 
Tiếp cận co giật trẻ em
Tiếp cận co giật trẻ emTiếp cận co giật trẻ em
Tiếp cận co giật trẻ emUpdate Y học
 
PHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdf
PHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdfPHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdf
PHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdfAnhHungCao
 
Master Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdfMaster Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdfAnhHungCao
 
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬTĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬTSoM
 
Những biến chứng sau chọc thắt lưng
Những biến chứng sau chọc thắt lưngNhững biến chứng sau chọc thắt lưng
Những biến chứng sau chọc thắt lưngBs. Nhữ Thu Hà
 
Presentation Pharmacy Meeting 14082022 Final.pdf
Presentation Pharmacy Meeting 14082022 Final.pdfPresentation Pharmacy Meeting 14082022 Final.pdf
Presentation Pharmacy Meeting 14082022 Final.pdfAnhHungCao
 
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinhBai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinhThanh Liem Vo
 
Webinar - Master Slide - 16062023.pdf
Webinar - Master Slide - 16062023.pdfWebinar - Master Slide - 16062023.pdf
Webinar - Master Slide - 16062023.pdfAnhHungCao
 
Atypical Facial Pain
Atypical Facial PainAtypical Facial Pain
Atypical Facial Painnationwin
 
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019trandieuthuy94
 
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptxCHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptxTuấn Vũ Nguyễn
 
BÀI 5. HỘI CHỨNG CƯỜNG GIÁP.pptx
BÀI 5.  HỘI CHỨNG CƯỜNG GIÁP.pptxBÀI 5.  HỘI CHỨNG CƯỜNG GIÁP.pptx
BÀI 5. HỘI CHỨNG CƯỜNG GIÁP.pptxChinNg10
 
Pain management in Neuropaliative care.pptx
Pain management in Neuropaliative care.pptxPain management in Neuropaliative care.pptx
Pain management in Neuropaliative care.pptxĐức Nguyễn
 
Hypoxic ischemia encephalopathy (HIE).pptx
Hypoxic ischemia encephalopathy (HIE).pptxHypoxic ischemia encephalopathy (HIE).pptx
Hypoxic ischemia encephalopathy (HIE).pptxvananhnguyenhuynh
 

Similar to Chong mat cap cao phi phong (20)

27092022 - Cập nhật tiếp cận, chẩn đoán và điều trị chóng mặt - Những vấn đề ...
27092022 - Cập nhật tiếp cận, chẩn đoán và điều trị chóng mặt - Những vấn đề ...27092022 - Cập nhật tiếp cận, chẩn đoán và điều trị chóng mặt - Những vấn đề ...
27092022 - Cập nhật tiếp cận, chẩn đoán và điều trị chóng mặt - Những vấn đề ...
 
Tài liệu download hội thảo 08.07.23.pdf
Tài liệu download hội thảo 08.07.23.pdfTài liệu download hội thảo 08.07.23.pdf
Tài liệu download hội thảo 08.07.23.pdf
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
 
Tiếp cận co giật trẻ em
Tiếp cận co giật trẻ emTiếp cận co giật trẻ em
Tiếp cận co giật trẻ em
 
PHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdf
PHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdfPHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdf
PHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdf
 
Master Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdfMaster Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdf
 
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬTĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
 
Dau man tinh ds
Dau man tinh   dsDau man tinh   ds
Dau man tinh ds
 
Những biến chứng sau chọc thắt lưng
Những biến chứng sau chọc thắt lưngNhững biến chứng sau chọc thắt lưng
Những biến chứng sau chọc thắt lưng
 
Presentation Pharmacy Meeting 14082022 Final.pdf
Presentation Pharmacy Meeting 14082022 Final.pdfPresentation Pharmacy Meeting 14082022 Final.pdf
Presentation Pharmacy Meeting 14082022 Final.pdf
 
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinhBai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
 
Ngat So Sinh
Ngat So SinhNgat So Sinh
Ngat So Sinh
 
Webinar - Master Slide - 16062023.pdf
Webinar - Master Slide - 16062023.pdfWebinar - Master Slide - 16062023.pdf
Webinar - Master Slide - 16062023.pdf
 
Dot quy - y4.ppt
Dot quy - y4.pptDot quy - y4.ppt
Dot quy - y4.ppt
 
Atypical Facial Pain
Atypical Facial PainAtypical Facial Pain
Atypical Facial Pain
 
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
 
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptxCHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
 
BÀI 5. HỘI CHỨNG CƯỜNG GIÁP.pptx
BÀI 5.  HỘI CHỨNG CƯỜNG GIÁP.pptxBÀI 5.  HỘI CHỨNG CƯỜNG GIÁP.pptx
BÀI 5. HỘI CHỨNG CƯỜNG GIÁP.pptx
 
Pain management in Neuropaliative care.pptx
Pain management in Neuropaliative care.pptxPain management in Neuropaliative care.pptx
Pain management in Neuropaliative care.pptx
 
Hypoxic ischemia encephalopathy (HIE).pptx
Hypoxic ischemia encephalopathy (HIE).pptxHypoxic ischemia encephalopathy (HIE).pptx
Hypoxic ischemia encephalopathy (HIE).pptx
 

More from Quang Hạ Trần

Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)Quang Hạ Trần
 
He vien cao phi phong (2017)
He vien   cao phi phong (2017)He vien   cao phi phong (2017)
He vien cao phi phong (2017)Quang Hạ Trần
 
He luoi cao phi phong (2017)
He luoi   cao phi phong (2017)He luoi   cao phi phong (2017)
He luoi cao phi phong (2017)Quang Hạ Trần
 
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)Quang Hạ Trần
 
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)Quang Hạ Trần
 
Kham dong tu cao phi phong (2017)
Kham dong tu   cao phi phong (2017)Kham dong tu   cao phi phong (2017)
Kham dong tu cao phi phong (2017)Quang Hạ Trần
 
Than nao cao phi phong (2017)
Than nao   cao phi phong (2017)Than nao   cao phi phong (2017)
Than nao cao phi phong (2017)Quang Hạ Trần
 
Su dung van mach trong gay me
Su dung van mach trong gay meSu dung van mach trong gay me
Su dung van mach trong gay meQuang Hạ Trần
 
Nguyen ly dien trong phau thuat
Nguyen ly dien trong phau thuatNguyen ly dien trong phau thuat
Nguyen ly dien trong phau thuatQuang Hạ Trần
 
Espco plecture jpmbrugge2015
Espco plecture jpmbrugge2015Espco plecture jpmbrugge2015
Espco plecture jpmbrugge2015Quang Hạ Trần
 

More from Quang Hạ Trần (15)

Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
 
He vien cao phi phong (2017)
He vien   cao phi phong (2017)He vien   cao phi phong (2017)
He vien cao phi phong (2017)
 
He luoi cao phi phong (2017)
He luoi   cao phi phong (2017)He luoi   cao phi phong (2017)
He luoi cao phi phong (2017)
 
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
 
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)
 
Parkinson's plus syndromes
Parkinson's plus syndromesParkinson's plus syndromes
Parkinson's plus syndromes
 
Kham dong tu cao phi phong (2017)
Kham dong tu   cao phi phong (2017)Kham dong tu   cao phi phong (2017)
Kham dong tu cao phi phong (2017)
 
Than nao cao phi phong (2017)
Than nao   cao phi phong (2017)Than nao   cao phi phong (2017)
Than nao cao phi phong (2017)
 
Dinh duong tien va hau phau
Dinh duong tien va hau phauDinh duong tien va hau phau
Dinh duong tien va hau phau
 
Su dung van mach trong gay me
Su dung van mach trong gay meSu dung van mach trong gay me
Su dung van mach trong gay me
 
Nguyen ly dien trong phau thuat
Nguyen ly dien trong phau thuatNguyen ly dien trong phau thuat
Nguyen ly dien trong phau thuat
 
Non invasive guided gdt
Non invasive guided gdtNon invasive guided gdt
Non invasive guided gdt
 
Espco plecture jpmbrugge2015
Espco plecture jpmbrugge2015Espco plecture jpmbrugge2015
Espco plecture jpmbrugge2015
 
Nhóm Carbapenem
Nhóm CarbapenemNhóm Carbapenem
Nhóm Carbapenem
 
Phan tich ket qua ho hap ky
Phan tich ket qua ho hap kyPhan tich ket qua ho hap ky
Phan tich ket qua ho hap ky
 

Recently uploaded

SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 

Recently uploaded (19)

SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 

Chong mat cap cao phi phong

  • 1. PGS.TS Cao Phi Phong Bộ môn thần kinh ĐHYD TP.HCM
  • 2.
  • 3. Chóng mặt : cảm giác xoay 40%, tối sầm, mệt lả 30%, không vững 10%, không diễn tả: 20%...... TiẾNG ViỆT “khảo sát 100 ca ở phòng khám”
  • 4. Choáng váng: cảm giác xoay 30%, tối sầm , mệt lả 50%, không vững 10%, không diễn tả:10%...... “khảo sát 100 ca ở phòng khám”
  • 5. DIZZINESS : (Imprecise term commonly used to describe various symptoms such as faintness, giddiness, imbalance, lightheadedness, unsteadiness, or vertigo) “Dizziness (Chóng mặt)”: thay đổi định hướng trong không gian. Đây là một triệu chứng mơ hồ, do nhiều cơ chế bệnh sinh khác nhau. Nó có thể dùng với nghĩa: 1. xoay tròn (vertigo) 2. choáng váng, muốn xỉu (presyncope) 3. mất thăng bằng (disequilibrium) 4. hay cảm giác không điển hình (Nonspecific dizziness)
  • 6. Chóng mặt là một thuật ngữ tổng quát bao gồm 4 loại: 1. Chóng mặt kiểu xoay tròn (Vertigo): chóng mặt thật sự (xoay tròn, ảo giác vận động bản thân hay xung quanh) Vertigo triệu chứng ưu thế khi mất đối xứng cấp của hệ thống tiền đình (tai trong) hay tổn thương trung ương (não) 2. Chóng mặt kiểu muốn xỉu (Presyncope): choáng váng (cảm thấy váng đầu hay muốn xỉu (lightheadedness or faintness), thường do giảm tưới máu não) mất ý thước tạm thời do giảm lưu lượng máu và thường hồi phục hoàn toàn nhanh chóng.
  • 7. 3. Mất thăng bằng (Disequilibrium): cảm thấy không cân bằng khi đứng đặc biệt khi đi (nhiều ở chân hơn đầu). Nguyên nhân do nhiều yếu tố, thường liên quan đến thần kinh cơ, rối loạn cảm giác sâu, thị giác và bệnh hệ thần kinh trung ương.
  • 8. 4.Chóng mặt không điển hình (Nonspecific dizziness): do tâm lý hay tâm thần (váng đầu mơ hồ; khó diễn tả: bao gồm 2 loại chóng mặt thông thường) 1) người than phiền nhiều hơn một kiểu chóng mặt (thí dụ: muốn xỉu và mất thăng bằng), thường gặp người lớn tuổi có nhiều bệnh, đang uống nhiều thuốc và chóng mặt do nhiều yếu tố. 2) người có chóng mặt khó mô tả và phối hợp triệu chứng lo âu và hay trầm cảm.
  • 9. Sự phân bố chóng mặt:  40% rối loạn chức năng tiền đình ngoại biên. (người già)  10% tổn thương tiền đình trung ương thân não.(người già)  15% có rối loạn tâm thần.(người trẻ)  25% có vấn đề khác(muốn xỉu và mất thăng bằng).(người trẻ)  10% chưa chắc chắn .
  • 10.  Vertigo 50% (chóng mặt kiểu xoay tròn)  Disequilibrium 2% (mất thăng bằng)  Psychiatric 2-16% (tâm thần)  Presyncope 4-14% (muốn xỉu)  Single etiology 52% (căn nguyên đơn độc) Kroenke, Ann Intern Med 1992 UpToDate 2000
  • 11. Cơ chế góp phần trong cảm giác ổn định của cơ thể (The mechanisms in the body that contribute to a sense of stability ) Hệ thống cung cấp sự ổn định của cơ thể bao gồm:  Thị giác  Hệ thống thính lực và tiền đình ngoại biên  Hệ thống thụ thể cảm giác sâu trong các khớp của cột sống và chi  Vỏ não  Nhân tiền đình  Thân não và và tiểu não  Hệ thống tim mạch duy trì trương lực mạch máu
  • 13. 13 Nghiêng ra sau Ra trước Tăng tốc giảm tốc đầu ở vị trí đứng thẳng Chuyển động thẳng tăng tốc
  • 15. Tiếp cận bệnh nhân chóng mặt  Bệnh sử: than phiền bệnh nhân thuộc nhóm nào trong 4 loại  độ nặng, thời gian  yếu tố thúc đẩy/làm giảm  triệu chứng phối hợp +triệu chứng thần kinh  tiền sử y khoa  tiền sử tâm lý và xã hội  tiền sử chấn thương  Thăm khám: Triệu chứng khi thay đổi tư thế, huyết áp tư thế và thay đổi mạch, quan sát dáng đi, và phát hiện nystagmus(giật nhãn cầu) giúp ích nhiều nhất trong thăm khám .  Cận lâm sàng
  • 16. Thời gian chóng mặt  Vài giây đến vài phút: BPPV, vertebrobasilar TIA  Vài phút đến vài giờ: Meniere’s, bệnh lý tiền đình tái diễn(Recurrent Vestibulopathy), Migraine kèm chóng mặt, nhồi máu tiểu não, tràn nội dịch (endolymphatichydrops)  Vài ngày: Vestibular Neuronitis, Labyrinthitis, cerebellar stroke, demyelinating disease  Hằng định, không cải thiện: Không bao giờ của tiền đình  Dao động đứng yên kéo dài: lo âu và trầm cảm
  • 17. Triệu chứng phối hợp :  Nystagmus — sự hiện diện nystagmus trong chóng mặt kiểu xoay  Không ồn định tư thế — Trong giai đoạn cấp, tổn thương hệ thống tiền đình ảnh hưởng ổn định tư thế thay đổi. Bệnh nhân khó khăn duy trì đứng thẳng khi đi , đứng và ngồi  Điếc tai — triệu chứng liên quan tai trong tiền đình ngoại biên.  Dấu hiệu thân não — hiện diện trong tiền đình trung ương.
  • 18. Độ nặng  Nếu triệu chứng đầu tiên nặng nhưng giảm trong vài ngày tiếp theo  acute vestibular neuronitis.  Nếu gia tăng độ nặng lúc đầu rồi giảm sau đó  Meniere’s disease (đến như cơn tấn công).  Nếu không thay đổi trong nhiều tuần nghĩ đến tâm lý(psychological).
  • 19. Yếu tố thúc đẩy  Nếu triệu chứng chỉ xảy ra khi thay đổi tư thế, như xoay qua lại trên gường, uốn cong thắc lưng rồi đứng thẳng lên hay duỗi cổ quá mức  BPPV.  Tiền sử nhiễm siêu vi đường hô hấp trên gần đây  acute vestibular neuronitis hay acute labyrinthitis.  Phối hợp với các yếu tố thúc đẩy đau đầu migraine  Di chuyển và để tai ảnh hưởng nằm dưới xảy ra chóng mặt  perilymphatic fistula (trauma, scuba diving(lặn có bình nén), excessive straining: căng thẳng quá mức).  Tullio’s phenomenon: Nystagmus và Vertigo gây ra bởi tiếng ồn hay âm thanh lớn ở tần số đặc biệt  peripheral vertigo (fistula: lỗ rò).
  • 20. Khám thực thể: 1- Khám tổng quát và dấu sinh tồn. 2- Khám tim mạch : -Orthostatics (BP và HR supine/standing) BP giảm 20 mmHg systolic hay 10 mmHg diastolic khi đứng lên. -Cardiac auscultation -Cervical bruits 3-Vision/ophthalmological: 4-Otological exam và hearing test:
  • 21. 5-Vestibular-ocular reflexes (VOR): -Dix-Hallpike maneuver-positional testingif positiveBPPV -nystagmus test: - Vertical Nystagmus: 80% sensitive for central lesion. - Spontaneous horizontal with or without rotatory  Acute Vestibular Neuronitis 6- Khám các dây sọ còn lại + vận động và cảm giác 7- Dáng đi và thăng bằng 8- Thở tăng thông khí (Hyperventilation) trong 30 giây để loại nguyên nhân tâm lý.
  • 23. Kết luận Dix-Hallpike Maneuver  Nếu test lập lại tiếp theo, cường độ triệu chứng giảm  peripheral Vertigo.  Nếu test gây giật nhãn cầu dọc đơn thuần hay xoay(purely vertical with downbeat or torsional nystagmus) không có thời gian tiềm và kéo dài ít nhất vài giây, triệu chứng không giảm khi lập lại nghiệm pháp  Central Vertigo.
  • 24. ENG & VNG Clinical Eye Movement Videos Frenzel’s glasses
  • 25. Nếu các triệu chứng của bệnh nhân là do rối loạn tiền đình thực thể (organic vestibular dysfunction), thì mọi cơn chóng mặt đều có kèm theo rung giật nhãn cầu. Nếu một bệnh nhân khai chóng mặt nhưng thiếu rung giật nhãn cầu tự phát hoặc theo tư thế thì có thể nguyên nhân là do tâm lý (psychogenic).
  • 26. Lab  Huyết học, sinh hóa (căn nguyên <1% bệnh nhân chóng mặt).  Audiometry  dx Meniere’s ds.  Chẩn đoán hình ảnh: bệnh nhân có dấu hiệu thần kinh khu trú, nguy cơ TBMMN, hay điếc một bên tiến triển.  MRI ( trên CT).
  • 27. Quy tắc theo kinh nghiệm (Rules of thumb)  Hầu hết chóng mặt xoay thật sự là tiền đình. Không phải tất cả tiền đình đều xoay.  Nếu triệu chứng cơ năng ưu thế hơn thực thể: Phần lớn là tiền đình  Nếu triệu chứng thực thể ưu thế hơn cơ năng: Phần lớn do trung ương  Nếu không chẩn đoán được trong 5 phút đầu, thì rất có thể không có chẩn đoán.  Bệnh sử kỳ dị cần triệu chứng thực thể, nếu không thường không chẩn đoán nguyên nhân thực thể.  Triệu chứng cơ năng cấp và nặng nhiều hơn, dự hậu lành tính hơn.
  • 28. Chẩn đoán phân biệt sắp xỉu 1-Orthostatic hypotension: (hypovolemia, autonomic neuropathy, including diabetic neuropathy,drugs) Chẩn đoán quan sát HA trung bình giảm 10–15 mm Hg khi tư thể đứng lên Autonomic dysfunction: giảm HA, nhịp tim không tăng 2-Cardiac arrhythmia Triệu chứng có thể giảm khi nghĩ hay đầu thấp cho phép cải thiện tưới máu não. 3-Cardiac valvular disorders including aortic stenosis 4-Carotid sinus syndrome 5-Viral syndromes 6-Anemia; mất máu cấp
  • 29. Neurocardiogenic Syncope Vasovagal Micturition(đi tiểu) Vasodepressor Neurally – mediated (trung gian thần kinh Reflexive Orthostatic intolerance (không dung nạp thế đứng) Carotid sinus syncope Cardioneurogenic
  • 30. Chẩn đoán phân biệt mất thăng bằng  Cerebellar disorders (thí dụ., infarction, degeneration): thường gặp nhất nghiện rượu mãn.  Peripheral neuropathies (không có orthostasis): như trong đái tháo đường và hẹp ống sống.  Physical deconditioning(mất phản xạ có điều kiện cơ thể), visual impairment  Tác dụng phụ của thuốc:nhiễm độc Aminoglycoside  Thiếu hụt sau đột quỵ: initially presents with vertigo, will often leave a residual disequilibrium
  • 31. Chóng mặt không đặc hiệu  Rối loạn tâm thần -Panic disorder -Generalized anxiety disorder -Hyperventilation -Depression Các rối loạn khác -Liên hệ thuốc  -Biến dưỡng ( thí dụ., hyper- hay hypoglycemia, electrolyte disturbance, thyrotoxicosis) -Nguyên nhân thần kinh tiền đình, thí dụ., Parkinsons's disease
  • 32. Chóng mặt do thuốc:  B-blockers , Antihypertensives  Oral hypoglycemic agents  Aminoglycosides + Loop diuretics (8th CN damage)  Digotoxin  Nicotine withdrawal
  • 33.  xảy ra nhiều nhất, chiếm 50% trường hợp chóng mặt 40% rối loạn tiền đình ngoại biên, 10% tổn thương tiền đình trung ương ở thân não
  • 34. – Bình thường có sự cân bằng thông tin đi vào từ hệ thống tiền đình 2 bên – Chóng mặt xuất hiện khi hoạt động tiền đình mất đối xứng – Bất thường hoạt động tiền đình 2 bên gây thất điều thân (truncal ataxia)
  • 35. Nguyên nhân chóng mặt kiểu xoay  Trung ương  Cerebellopontine angle tumor  Cerebrovascular disease  Migraine  Multiple sclerosis  Ngoại biên  Acute labrynthitis  Vestibular neuritis  BPPV*  Cholestotoma  Menier’s disease  Ostosclerosis  Perilymphatic fistula *Benign Paroxysmal Positional Vertigo (BPPV) 20%
  • 36. Nguyên nhân..  Drugs  Alcohol  Aminoglycosides  Anticonvulsants  Antidepressants  Antihypertensives  Barbiturates  Cocaine ( diễn tiến chậm một bên/hai bên)
  • 37. KHÁM LÂM SÀNG(Physical Exam)  Giật nhãn cầu dọc (80% sang thương trung ương)  Giật nhãn cầu xoay và ngang cho tổn thương ngoại biên  Dấu Rhomberg: nhạy 19 % chỉ cho nguyên nhân ngoại biên  Nghiệm pháp Dix-Hallpike: CMTTLT 83%.
  • 38. 38 Characteristic Peripheral positional vertigo Central positional vertigo Latency (time to onset of vertigo or nystagmus) 0-40 sec (mean, 7.8 sec) Begins immediately Duration (signs and symptoms of single episode) <1 min Symptoms may persist Fatigability or habituation (lessening signs and symptoms with repetition of provocative maneuver) Yes (in 87%) No Nystagmus direction Direction fixed, torsional, upward, upper pole of eyes toward ground Direction changing, variable Intensity of signs and symptoms Severe vertigo, marked nystagmus, systemic symptoms such as nausea Usually mild vertigo, less intense nystagmus, rare nausea Reproducibility Inconsistent More consistent Phân biệt chóng mặt tư thế trung ương & ngoại biên
  • 39.
  • 40. ĐIỀU TRỊ  Điều trị cấp cứu/nhập viện  Điều trị nội khoa  Điều trị phẫu thuật  Các giới hạn trong cuộc sống  Biến chứng  Tư vấn  Dự hậu  Lời khuyên cho người bệnh
  • 41. Điều trị cấp cứu/nhập viện  Nhập viện cấp cứu bệnh nhân khởi phát chóng mặt phối hợp dấu thần kinh khu trú - Nhìn đôi - Tê chi - Nói khó, líu nhíu (slurred speech) Chỉ định tiến triển: đột quỵ tử vong, hay u
  • 42. 42 Điều trị nội khoa  Điều trị nguyên nhân: u(schwannoma),bệnh tự miễn,lỗ rò chu dịch, viêm mạch hệ thống, hạ áp tư thế bệnh tiểu đường (nguyên nhân nguyên phát).  Dùng thuốc ức chế tiền đình điều trị triệu chứng chóng mặt do ngoại biên.(* tác dụng phụ, lệ thuộc thuốc, tránh dùng kéo dài- ức chế sự thích nghi hệ thống tiền đình trung ương (tổn thương ngoại biên:BPPV) .  Tập các nghiệm pháp Epley hay Brandt- Daroff cho BPPV
  • 43. 4 Các giới hạn trong cuộc sống (lifestyle measures)  Bênh nhân thiếu hụt nhiều giác quan có thể dùng cây gậy
  • 44. 44 Điều trị phẫu thuật  Biện pháp sau cùng cho bệnh lý tiền đình ngoại biên kháng trị nội khoa: bệnh Meniere kháng trị, thính lực thật sự tổn thương, cắt bỏ mê đạo tốt nhất, có thể thực hiện bằng tiêm gentamycin vào tai giữa(huỷ tế bào lông ống bán khuyên, nghe có thể không ảnh hưởng).  Lỗ rò chu dịch và đặt shunt nội dịch. BPPV điều trị cắt thần kinh ống bán khuyên sau  Điều trị phẫu thuật u ảnh hưởng hệ thống tiền đình trung ương hay ngoại biên
  • 45. 45 Biến chứng  Chóng mặt kéo dài có thể dẫn đến trầm cảm và c hoảng sợ (panic) - Kết luận bình thường khi có bệnh thực thể dẫn đến vỡ mộng, giận dữ và trầm cảm và có thể phát triển ám ảnh sợ hải, tăng cường tội lỗi. - Chi phí quá lớn cho cận lâm sàng: MRI, thời gian nghĩ việc: mất việc. ―Thầy thuốc tân tâm tìm bệnh lý thực thể, nếu không bệnh thực thể nên tham vấn chuyên khoa tâm thần.‖ 
  • 46. 46  Tư vấn Bs thần kinh khi có triệu chứng TK trung ương: tiền đình trung ương,tiểu não hay dấu TK khu trú cần xét nghiệm TK cao hơn, bệnh Meniere tiến triển…  Tư vấn Bs tim mạch bệnh nhân có triệu chứng tim mạch  Tư vấn Bs tâm thần bệnh nhân có vấn đề tâm thần (50% rối loạn tiền đình mạn tính có thể trầm cảm, hoảng sợ) Khi nào tư vấn
  • 47. Hội chẩn chuyên khoa  Chóng mặt nặng đang gây tàn phế  Thất điều không cân xứng chóng mặt  Chóng mặt trên 4 tuần  Thay đổi thính lực  Nystagmus dọc  Dấu thần kinh khu trú  Bệnh hệ thống hay nguồn gốc tâm lý
  • 48. 48 Dự hậu  Dự hậu tốt cho hầu hết bệnh nhân rối loạn tiền đình ngoại biên(cơ chế bù trừ tiền đình trung ương, trẻ tuổi hồi phục tốt hơn)  Dự hậu không tốt chóng mặt mạn tính và bệnh Meniere  Bệnh nhân tổn thương tiền đình trung ương dự hậu tuỳ thuộc nguyên nhân, xấu trong đột quỵ, xơ cứng rải rác
  • 49. Dự hậu và điều trị:  Mặc dù chóng mặt mãn tính bản chất không gia tăng nguy cơ tử vong, tuy nhiên làm đảo lộn sinh lý, tâm thần và ảnh hưởng đến xã hội: 1- gia tăng nguy cơ té ngã 2- giảm thực hiện sinh hoạt sống hàng ngày(daily living activities) Treatment: 1-BPPV: Epley maneuver,Anticholinergics, Meclizine , Benzodiazapines, Metoclopramide 2-Vestibular neuritis :Vestibular exercises, Prednisone,Meclizine 3-Meniere's disease : Low-salt diet/diuretic, Meclizine
  • 50. 50 Lời khuyên người bệnh  Tồng quát - BPPV tập vận động tại nhà, bảo đảm bệnh lý tiền đình ngoại biên hầu hết hồi phục theo thời gian, tránh lo âu và trầm cảm - Bệnh nhân chóng mặt mạn tính khám nhiều thầy thuốc, cảm thấy kiệt quệ, lo âu, trầm cảm và tội lỗi.  Theo dõi - Hướng dẫn theo dõi khám tìm nguyên nhân đặc hiệu chóng mặt
  • 51. Nguyên tắc điều trị tổng quát  Thuốc điều trị chóng mặt cấp từ vài giờ đến nhiều ngày  Thuốc gồm nhiều hợp chất của acetylecholine, dopamine và histamine receptor antagonism.  Benzodiazepines gia tăng hoạt động GABA ( GABA is inhibitory neurotransmitter in vestibular system)
  • 52. 52 Antihistamines Meclizine 25-50 mg t.i.d. orally or by transdermal patch Cyclizine 50 mg q.d. or b.i.d. Dimenhydrinate 50 mg q.d. or b.i.d. Promethazine 25-50 mg/day Anticholinergics Scopolamineb One pill t.i.d. orally Scopolamine tablets 0.45-0.50 mg q.d. or b.i.d Scopolamine, transdermal 1 patch per 3 days Sympathomimetics Ephedrine 25 mg/day Antiemetics Trimethobenzamide 250 mg q.d. or b.i.d. orally or 200-mg suppositoryPromethazine 25-50 mg/day: 5-10 mg t.i.d. or q.i.d. orally,or25-mg suppositoryTranquilizers Diazepam 5-10 mg q.d. to t.i.d. Oxazepam 10-60 mg/day Haloperidolc 0.5-1 mg q.d. or b.i.d.
  • 53. 53 BETAHISTINE (Betaserc®) Chỉ định: Chóng mặt do nguyên nhân tiền đình. Bệnh Meniere: chóng mặt, ù tai, nôn, nhức đầu, mất thính lực. Chống chỉ định: Loét dạ dày tá tràng. U tủy thượng thận. Tác dụng phụ: Rất hiếm: đau dạ dày. Chú ý đề phòng: Thận trọng khi bệnh nhân hen suyễn. Không nên dùng khi có thai. Liều lượng: Liều dùng 1 - 3 viên/ngày, chia làm nhiều lần, nên uống trong bữa ăn. Ðiều trị 2 - 3 tháng
  • 54.
  • 55.
  • 56. Bài tập hồi phục chức năng tiền đình  Các bài tập huấn luyện não bộ sử dụng thay thế thị giác, cảm giác sâu để duy trì thăng bằng và dáng đi  Cải thiện kiểm soát tư thế trong tháng đầu sau tổn thương tiền đình một bên cấp do viêm thần kinh tiền đình
  • 57. Điều trị các rối loạn đặc biệt 1- BPPV (Usually posterior canal Calcium Debris)  MEDS..?  Nghiệm pháp xoay đầu (Head Rotation Maneuvers) NP. Epley Chống chỉ định: Severe carotid stenosis, unstable heart disease, severe neck disease Tỷ lệ thành công: 80 % sau một điều trị, 100% điều trị lập lại. Tỷ lệ tái phát: 15% /year, 20% @ 20 months, and 37% @ 60 months.
  • 58. 58 Chóng mặt tư thế lành tính (benign paroxysmal positional vertigo-BPPV)  Cơ chế: sự trôi tự do phân tử sỏi tai trong ống bán khuyên sau  Cơn chóng mặt ngắn phối hợp thay đổi vị trí đầu  Điều trị: bài tâp vận động
  • 59. 59
  • 60. 60 Nghiệm pháp tái định vị gồm 5 bước để di chuyển sỏi tai từ ống bán khuyên sau trở lại soan nang. Bước 1: Thực hiện lại test Dix- Hallpike, bệnh nhân ngồi thẳng, xoay đầu 30-45º về phiá cần kiểm tra, mắt mở nhìn thẳng mắt hay trán thầy thuốc, tiếp theo thầy thuốc giữ đầu và bệnh nhân nằm ngữa xuống trong 2 giây, cổ duỗi thẳng và đầu thấp hơn mặt ngang bàn khám bệnh 20-30º. Sau thời gian từ 2-20 giây, xuất hiện giật nhãn cầu xoay hay ngang, cơn kéo dài từ 20-40 giây, hướng giật có thể thay đổi khi ngồi dậy (chú ý có thể gây chóng mặt khi test).
  • 61. 61 Bước 2: Khi bệnh nhân hết chóng mặt và giật nhãn cầu, xoay đầu 90º sang hướng đối bên.
  • 62. 62 Bước 3: Tiếp tục nghiêng người qua một bên, xoay đầu 90º, mặt nhìn xuống dưới
  • 63. 63 Bước 4: Đợi khoảng từ 10-15 phút hết giật nhãn cầu, cho bệnh nhân ngồi dậy Bước 5: Đầu nhìn về phía trước xoay về đối bên
  • 64. Có thể lập lại nghiệm pháp Epley, sau thực hiện giữ tư thế thẳng đứng từ 8-24 giờ
  • 65.
  • 66. 66 Bài tập Brandt- Daroff  Thường dùng khi làm nghiệm pháp Epley thất bại, tỷ lệ thành công 95% trường hợp, đòi sự cố gắng và kéo dài thời gian nhiều hơn các phương pháp khác. Bài tập thực hiện 3 lần/ngày, trong 2 tuần lễ (buổi sáng, trưa và chiều: lậplại 5 lần, thời gian 10 phút, mỗi bên 2 phút) 1. Khởi đầu ngồi thẳng 2. Nằm nghiệng một bên với tư thế đầu hướng lên trên nửa chừng trong 30 giây hay dài hơn đến khi chóng mặt chấm dứt. 3. Ngồi dậy trong 30 giây 4. Tiếp tục nằm nghiêng tương tự phía đối bên
  • 67.
  • 68. Viêm thần kinh tiền đình Vestibular neuronitis (acute unilateral vestibular paralysis/unilateral peripheral vestibulopathy/acute labyrinthitis)  VN được chẩn đoán lâm sàng. - bệnh nhân có chóng mặt cấp kéo dài và nặng. -nystagmus, mất thăng bằng và nôn. - không có vấn đề thính lực hay dấu hiệu thần kinh khác. - căn nguyên chưa biết và còn bàn cải. Căn nguyên Siêu vi được nghĩ đến do phát hiện herpes simplex type 1 ở hạch tiền đình.
  • 69. Điều trị các rối loạn đặc biệt 2- Vestibular Neuronitis ( chóng mặt cấp kéo dài)  Giảm triệu chứng dùng thuốc ức chế tiền đình, tiếp theo các bài tập tiền đình.  Bù trừ tiền đình xảy ra nhanh chóng và gần như toàn bộ nếu bắt đầu bài tập ngày 2 lần ngay sau khi khiểm soát các triệu chứng bằng thuốc
  • 70. 70 Bệnh Ménière  Triệu chứng: Mất thính lực, cảm giác đầy tai và ù tai do chất dịch tích tụ trong ốc tai. Chóng mặt kiểu xoay tròn do quá nhiều chất dịch trong các ống bán khuyên. Bệnh tiến triển cơn chóng mặt liên tiếp, sau đó không có triệu chứng. Mỗi cơn chóng mặt kéo dài nhiều phút hay nhiều giờ. Đầu tiên, điếc tai chỉ xảy ra trong cơn chóng mặt, sau dần, bị điếc vĩnh viễn nhiều hay ít.
  • 71. Điều trị các rối loạn đặc biệt 3- Menier’s Disease (căn phồng các ngăn nội dịch do tổn thương sự hấp thu và bài tiết)  Chế độ ăn ít muối ( < 1-2 gm/day)  Lợi tiểu  Phẫu thuật trong một số ít trường hợp – cắt bỏ tế bào lông tiền đình.
  • 72. 4- thiếu máu do mạch máu (Đột ngột chóng mặt thêm vào triệu chứng diplopia, ataxia, dysphagia, dysarthria)  TIA /Stroke: kiểm soát HA, giảm Cholesterol , ngưng hút thuốc, chống tiểu cầu, chống đông  Thuốc ức chế tiền đình cộng với nghiệm pháp đầu tối thiểu trong ngày đầu, tiếp theo khởi đầu phục hồi chức năng  Đặt stents trong hẹp động mạch sống có triệu chứng
  • 73.  Căn nguyên trung ương:( người lớn tuổi hơn, nặng hơn) - Đột quỵ và cơn thiếu máu não thoáng qua: * triệu chứng thân não, các dây so bất thường. * kết hợp giữa trung ương và ngoại biện, động mạch tiểu não dưới trước (AICA).  - Migraine: chóng mặt tiền triệu trước đau nữa đầu điển hình  -Trauma - ít gặp: * u lành tính (acoustic neuromas or posterior fossae tumors) *Multiple sclerosis *Vestibular epilepsy *Cerebellar degeneration:alcoholism, infarction , on PE.: nystagmus and severe ataxia. *neurosyphilis
  • 74. 5-Đau đầu Migraine điều trị Migraine! Giảm hay loại trừ Aspartame, chocolate, caffeine và alcohol, thay đổi lối sống, tập phục hồi chức năng tiền đình. Thuốc: BDZ, TCA, BB, SSRI, CCB, chống nôn (Antiemetics).
  • 75. 6- Rối loạn tâm thần (Psychiatric Disorders) ( Lo âu, rối loạn hoảng sợ (Panic disorders ) thường hơn trầm cảm; tăng thông khí (Hyperventilation))  ức chế tiền đình và Benzodiazepines- thoáng qua đến giảm không đầy đủ.  SSRI cho thấy giảm tốt hơn.  Điều trị nhận thức hành vi có thể giúp ích  (Cognitive behaviour therapy).
  • 76. 76  Ca lâm sàng Một phụ nữ 29 tuổi tiền căn migraine, đột ngột chóng mặt kéo dài 1 phút và té. Bệnh nhân cảm thấy váng đầu (lightheaded), đau vùng cổ trái lan thái dương trái(đau ê ẩm , không mạch đập). HA 137/88, M 80, không sốt Không dấu thần kinh khu trú Mắt bình thường
  • 77. MRI/MRA Results  Left vertebral artery dissection  No thrombus Điều trị  Acute stroke - thrombolysis  IV heparin  Admission  Warfarin for 3-6 months  Re-imaging
  • 78. 78  Ca lâm sàng Một BN nam 30 tuổi thức giấc lúc nữa đêm với triệu chứng đau đầu và chóng mặt, không ngủ lại được, nhập cấp cứu 6 giờ sáng . Đau đầu lan tỏa, không điển hình, không theo vị trí và không lan xuống cổ. Bn không có tiền sử đau đầu. Bn mô tả chóng mặt quay tròn và khi nằm nhắm mắt vẩn còn chóng mặt
  • 79. 79 CT & MRI : xuất huyết tiểu não
  • 80. CẢM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÝ ĐỒNG NGHIỆP