SlideShare a Scribd company logo
1 of 93
Download to read offline
PGS.TS Cao Phi Phong
cập nhật - 2017
1.Mô tả được giải phẫu hệ viền
2.Phân tích vai trò đặc biệt của:
- hippocampus
- amygdala
- hypothalamus
4. Phân tích tổn thương ở những phần khác
nhau của hệ viền (triệu chứng hệ viền)
5. Kể các bệnh lý liên quan hệ viền
Broca’s Limbic Lobe
1870’s. Paul Broca
• mô tả “limbic” lobe
• (limbic = bờ, rìa)
• Cingulate gyrus
• hippocampus
• Broca nghĩ rằng thùy viền
liên hệ trong xử lý khứu giác
(olfaction)
MacLean’s Limbic System
1950’s. Paul MacLean
MacLean hệ viền là
Broca’s limbic lobe thêm:
• fornix
• hypothalamus
• anterior nucleus of the thalamus
• septal area
• parahippocampal g.
• amygdala
Trung tâm của hệ thống là vòng
papez (circuit of Papez) quy trình
cảm xúc (processing of emotion)
Papez circuit
1930s. James Papez
• Papez circuit quan sát trên cơ
sở neurological, histopathological
và neuroanatomical
• Papez đề nghị vòng biến đổi
cảm giác trải nghiệm(sensory
Experience) thành đáp ứng cảm
xúc(emotional Response):
• emotional expression
(behavioral, autonomic)
• emotional experience
( làm xúc động: affect)
Today’s Limbic System
Thêm vào MacLean’s limbic
system trong 60 năm qua :
• orbitofrontal cortex
• dorsomedial nucleus of the
thalamus
• accumbens nucleus( n. cận vách)
Tuy nhiên, Papez circuit không
được xác định thực nghiệm và khái
niệm MacLean hệ viền dần dần bị
bỏ rơi
Today’s Emotional Brain
• Papez circuit không được
xác định
• Hippocampus
liên hệ trí nhớ tường
thuật(declarative Memory),
không trực tiếp trong quá
trình cảm xúc
• Chỉ phần trước hồi đai
(anterior cingulate gyrus)
liên hệ cảm xúc
• Amygdala là người kiểm
soát điều khiển hệ thống
cảm xúc (master controller
of the emotion system)
. Hiện nay từ “limbic” liên quan quy trình cảm xúc,
hệ viền được tham khảo như hệ thống não cảm xúc
. Khái niện hệ viền là hệ thống cảm xúc được
thừa kế từ McLean(1950) ông đã cải tiến vòng cảm
xúc của Papez (1930) và giải phẩu viền được Broca
mô tả từ năm 1870
. Hệ thống viền đã rút ra một điểm là không còn liên
quan và chính xác về giải phẫu, nó đã bị bỏ rơi và
thay thế hệ thống não cảm xúc (“brain emotional
system” or “emotional brain”)
Càm xúc là gì ?
Cảm xúc hay xúc cảm là một hình thức trải nghiệm cơ bản của
con người về thái độ của chính mình đối với sự vật, hiện tượng của
hiện thực khách quan, với người khác và với bản thân
“Một đặc trưng của cảm xúc là có tính đối cực: yêu và ghét, ưa thích
và không ưa thích, xúc động và dửng dưng...
Cảm xúc như là sự rung động về một mặt nhất định của con người
đối với các hiện tượng nào đó của hiện thực.Cảm xúc có đặc điểm
là mang tính chất chủ quan”.
 Cảm xúc hay thái độ tiêu cực:Chán Ghét, hậnTức giận, kích động, quá
khích Sợ hãi, nhút nhát
 Cảm xúc hay thái độ tích cực:Thích, Yêu, Hưng phấn, phấn khích, Tự tin
 cấu trúc giải phẫu rìa não, đáy não
 limbic = bờ, rìa, mép viền, viền
Hiện nay:
Hệ viền: toàn bộ nơ-ron
1. Kiểm soát hành vi cảm xúc
2. Hành động có động cơ
Được tham khảo như vòng chất xám
ở phần trong Bán cầu não
 Chưa có sự đồng ý chung
các tổ chức trong hệ viền
 Hầu hết tác giả bao gồm vỏ
viền(hồi đai(cingulate) và cận
hải mã (parahippocampal),
hippocampal formation,
amygdala và septal area
 Một số đề nghị: thalamic và
vỏ não mới (neocortical
regions)
(Vùng dưới mũi)
(Thùy đảo)
Phần đầu (mỏ) hệ viền:
+ amydala
+ septum
+ orbitalfrontal cortex
+ anterior insular
+ anterior cingulate
Hệ thống đuôi:
+ hippocampus
+ posterior parahippocampal cortex
+ posterior cingulate
Trí nhớ và thị giác không gian
Quan trọng cảm xúc
. Cấu trúc dưới vỏ của hệ viền:
- vách (septum)
- vùng cạnh khứu giác
- vùng quanh đồi(epithalamus)
- nhân trước đồi thị
- những phần của hạch nền
- hải mã
- hạnh nhân
Septal
area
(dải xám)
(Tua viền)
(vòm)
 Xung quanh phần dưới
vỏ của hệ viền (vỏ não
viền):
+ hồi hốc mắt trán thuộc
thùy trán
+ hồi đai (cingulate)
+ hồi cận hải mã và uncus
Entorhinal cortex (EC) (ento = interior, rhino = nose, entorhinal = interior to the rhinal sulcus)
+ Vòng vỏ não viền (mặt trong và bụng mỗi bán cầu):
- chủ yếu vỏ não củ (paleocortex)
- liên quan hành vi và cảm xúc
+ Nhiều cấu trúc viền hoạt động thông qua nhân lưới thân não
+ Kích thích phần hoạt hóa cấu trúc lưới tạo hưng phấn vỏ não
Hệ viền não trước
(Major Limbic Forebrain Structures)(Habenula:bộ phận hãm cuống tuyến tùng)
vân
(mép trước)
 ở trung tâm của hệ viền
 chia 3 vùng:
- supraoptic region (trên thị)
- tuberal region (thân củ)
- mammillary region (vú)
 ngăn ra trong và ngoài bởi fornix (vòm)
Vùng dưới đồi nằm giữa hệ viền: vai trò chủ yếu toàn bộ
hệ viền
(trước thị)
(củ)
( vú)
( n. cung)
Nhân của medial hypothalamus
 liên lạc với mọi tầng hệ viền
 gởi tín hiệu
- xuống thân não (vùng lưới não giữa, cầu, hành)
- gian não và đại não, phần trước đồi thị và vỏ não viền
- đến phễu kiểm soát bài tiết tuyến yên
 đường ra, vận động quan trọng hệ viền
- điều khiển chức năng nội tiết và thực vật
- hành vi và cảm xúc
 kiểm soát hành vi
 kiểm soát nội mô:
- thân nhiệt
- nồng độ thẩm thấu của dịch
- kiểm soát thể trọng
 chức năng nội tiết (releasing factor) liên hệ nội tiết
tiền yên
Tùy thuộc vị trí kích thích hay tổn
thương đáp ứng hành vi khác nhau
 kích thích phần bên: gây khát, đói, tăng hoạt động (cơn
giận dữ và cắn xé)
 kích thích vùng nhân bụng giữa và xung quanh: cảm
giác no, không thèm ăn, nằm yên
 kích thích vùng mỏng sát dưới não thất 3 hoặc vùng
xám não giữa: gây sợ hải và phản ứng cơ thể bị trừng phạt
 kích thích các phần ở phía sau và trước: giao cấu ở
động vật
 tác dụng ngược lại với kích thích
 tổn thương 2 bên của phần bên: bỏ ăn uống, chết do
nhịn ăn, thụ động không cử động
 tổn thương 2 bên bụng giữa: ăn nhiều, uống nhiều,
tăng kích động, phản ứng cuồng dại
Kích thích hoặc tổn thương vùng khác
của hệ viền
 gây tác dụng như trên với vùng dưới đồi
Cấu trúc hệ viền bao gồm vùng dưới
đồi liên hệ:
 Xúc động(affective): cảm giác dể chịu ưa thích
hay khó chịu muốn tránh
 Khả năng tạo xúc động gọi là thưởng hay phạt
Cấu trúc viền cho cảm giác dể chịu, ưa thích
hay khó chịu muốn tránh, khả năng tạo xúc
động đó gọi là thưởng hay phạt
Thí nghiệm trên con vật đặt điện
cực vào vùng thưởng hay phạt
 bó giữa của não trước
 nhân bên và bụng giữa của vùng dưới đồi
 vùng dưới đồi: trung tâm thưởng chủ yếu
 vùng vách, hạnh nhân, một số vùng đồi thị, hạch nền:
trung tâm thưởng yếu
 nhiều vùng:
+ kích thích nhe: thưởng,
+ kích thích mạnh: phạt
 chất xám trung tâm quanh cống sylvius ở não giữa
 khu vực quanh não thất vùng dưới đồi và đồi thị
 vùng phạt yếu hơn: hạnh nhân và hải mã
 kích thích trung tâm phạt nhiều khi ức chế trung tâm thưởng
 mối quan hệ thưởng và phạt
+ thưởng: ngồi chổ mát, ăn quả ngon (ngồi mát ăn bát
vàng): tiếp tục làm tiếp
+ phạt: ngồi trên lửa, dẫm vào gai: tránh xa
 kiểm soát động cơ hoạt động: ưa hay ghét
 thuốc an thần ức chế cả thưởng và phạt: loại bỏ nhiều
vùng hành vi của vùng dưới đồi và cấu trúc liên quan.
 kích thích cảm giác mới: gây kích thích vỏ não mạnh
(trên EEG)
 kích thích không thưởng hay phạt nhiều lần: mất đáp
ứng vỏ não
(quen với cảm giác kích thích và không biết đến kích thích nữa)
 kích thích có thưởng hay phạt: đáp ứng tăng cường
(càng cố quên càng nhớ hơn…)
Thưởng và phạt đối với học và nhớ
Không thưởng không phạt thì không nhớ cảm giác đã qua
4. Chức năng các thành phần của hệ viền
 nhóm nhân
 nằm ở thùy thái dương trong ngay trước thể hải mã
(hippocampal formation)
 tạo thành nhiều cụm riêng biệt
 nằm dưới vỏ não thùy thái dương
 liên lạc 2 chiều vùng dưới đồi
 phát triển tách khỏi khứu giác: vai trò hành vi không
liên quan kích thích khứu giác (ở con người)
 nhận tín hiệu vỏ não viền, thùy vỏ não, vùng liên hợp
nghe và nhìn
 gởi tín hiệu lại vùng vỏ não, hải mã, vách, đồi thị đặc
biệt dưới đồi
Vị trí Amygdala
+ nằm dưới vỏ não thùy thái dương
+ nhiều cụm riêng biệt
Đầu vào:Somatosensory và
visceral sensory
Cảm giác đến amygdala từ:
• Thalamus
• Primary somatosensory
cortex
• Insula
• Anterior Cingulate g
• Orbitofrontal cortex
• Hypothalamus
Cảm giác trải nghiệm
Đầu vào (inputs)
Visual và auditory
Đến amygdala từ
• Thalamus
• visual cortex
• Ant Cingulate
• Orbitofrontal cortex
• tương tự cho auditory
information (temporal
lobe thay vì occipital)
Olfactory stimulus
Đến amygdala từ:
• Olfactory bulb
• Primary olfactory
cortex
• Orbitofrontal cortex
Others
• Hippocampus và
parahippocampal g.
Amygdala. Đầu ra (Outputs)
Đường đi xuống (Descending
output):
• Hypothalamus
• Brainstem
Đáp ứng cho:
Cảm xúc diễn đạt
(Emotional expression)
Đường đi ra phản hồi
(Feedback output):
• Orbitofrontal cortex
• Ant Cingulate cortex
• Insular cortex
• Visual cortex
• Auditory cortex
• Primary olfactory cortex
• Thalamus
Phản hồi với xúc động cho:
cảm xúc trải nghiệm
(Emotional experience?)
• Hippocampus
Vòng hạch nền
(Basal ganglia loop)
• accumbens nucleus,
dorsomedial thalamus và
orbitofrontal cortex.
• Accumbens nucleus
nhận dopamine đi vào từ VTA.
Sự thưởng và góp phần đến mức
độ xúc động của cảm xúc
(Codes for rewards and contributes
to affective dimension of emotions)
(cầu nhạt)
Amygdala: não cảm xúc (emotional brain)
Amygdala:
• phát động cảm xúc diễn đạt
(expression of Emotions) thông
qua phóng chiếu xuống
• góp phần cảm xúc trải nghiệm
thông qua các kết nối hổ tương
vớ nhiều vùng phối hợp và
ventral striatum/pallidum loop
• đáp ứng học tập cảm xúc
(phối hợp giữa kích thích nổi bật
và kích thích khó chịu/làm thèm
ăn (salient stimuli and aversive
/appetitive stimuli)
Kích thích hạnh nhân
 tác dụng như kích thích dưới đồi:
+ tăng hoặc giảm huyết áp
+ thay đổi nhịp tim
+ biến đổi vận động
+ bài tiết dạ dày, ruột, thải phân, nước tiểu
+ giãn đồng tử, dựng lông
+ tiết hormon thùy trước tuyến yên
 tác dụng khác (không qua vùng dưới đồi)
cử động máy móc không tùy ý
 vùng hạnh nhân khác:
+ phản ứng thưởng hay phạt
+ gây hành vi sinh dục: cương cứng, giao cấu, xuất tinh, rụng
trứng, co tử cung..
Cắt bỏ hạnh nhân
 cắt bỏ 2 bên: hành vi kỳ dị (hội chứng Kluver Bucy)
+ tò mò, chăm chú xem xét một vật
+ không biết sợ
+ ăn vật rắn
+ hành vi sinh dục quá mức (cả với con vật không thích hợp)
+ loài ăn cỏ chuyển qua ăn thịt
+ ở người ít gặp (triệu chứng tương tự trên thực nghiệm)
Chức năng hạnh nhân:
 duy trì mức độ thức tỉnh của hành vi ở mức nửa ý thức
(semiconscious)
 đáp ứng hành vi phù hợp hoàn cảnh
 ở đáy sừng thái dương não thất bên
 ba vùng riêng biệt:
- hồi răng(dentate gyrus)
- hải mã (hippocampus)
- phức hợp subicular
Cắt ngang hippocampal formation
và fornix
(viền hải mã)
Cắt ngang hippocampal formation
Hình ảnh 3 chiều bán cầu não cho thấy sự liên hệ hippocampus, fornix
và cingulum
 Phần vỏ não thái dương, tạo thành mặt bụng của sừng
dưới não thất bên
 Hải mã liên lạc với vỏ não, các cấu trúc hệ viền, chủ
yếu liên hệ gián tiếp
 Bất cứ cảm giác vỏ não, gây hưng phấn hải mã và đáp
ứng lại, gởi tín hiệu đến đồi thị, dưới đồi và các phần khác
hệ viền
 Cảm giác đi vào: đáp ứng hành vi thích hợp
+ kích thích hải mã: đáp ứng hành vi như cơn giận dữ,
thụ động hay hành vi sinh dục quá mức (kích thích các vùng
khác nhau)
+ kích thích điện nhẹ: gây cơn động kinh (tâm thần vận
động, ảo giác mặc dù đang tỉnh táo nhưng không bỏ được
ảo giác
 Vai trò học tập
+ cắt bỏ 2 bên: mất khả năng học tập
+ quên thuận chiều: anterograde amnesia
+ đôi khi quên ngược chiều: retrograde amnesia
lưu giử tín hiệu vào bộ nhớ
vai trò quan trọng thưởng phạt để lưu vào bộ nhớ
chuyển trí nhớ tức thời thành trí nhớ gần
vai trò củng cố trí nhớ xa
+ nguồn gốc từ vỏ khứu giác
+ động vật thấp: khứu giác liên hệ chọn thức ăn, bạn
tình, tránh xa kẻ địch (quyết định cảm giác đi tới có ý nghĩa gì ?)
 vỏ não viền: hồi đai và hồi cận hải mã
 hồi đai (cingulate gyrus) ở lưng thể chai (corpus callosum)
 bao gồm nhiều vùng vỏ nối liền với vùng phối hợp của vỏ
não
Chức năng
 vùng liên hợp trung gian liên lạc giữa vỏ não và cấu trúc
viền dưới vỏ: kiểm soát hành vi
+ phần trước vỏ não thái dương: liên hợp vị giác và ngửi
+ hồi cạnh hải mã: liên hợp nghe và tư duy phức tạp
+ liên hợp cảm giác vận động
 cắt bỏ vỏ não thái dương phần trước 2 bên (mất hạnh
nhân): hội chứng Kluver Bucy
 cắt bỏ vỏ não trán hốc mắt phần sau hai bên: mất ngủ,
kích động, không ngồi yên
 cắt bỏ hồi cingulate trước và hồi dưới chai hai bên: giải
phóng trung tâm giận dữ ở vách và dưới đồi khỏi ức chế vỏ
não trước trán: phát cơn giận dữ (rage)
. Hồi đai (cingulate gyrus)
Chức năng tự động, điều hòa nhịp tim và huyết áp củng như quy
trình nhận thức, tập trung và cảm xúc
. Hồi cận hải mã (parahippocampus gyrus)
Trí nhớ không gian (spatial memory)
. Hải mã (hippocampus)
Trí nhớ xa
. Hạnh nhân (amygdala)
Hồi hộp, gây hấn(aggression), lo sợ, trí nhớ cảm xúc và nhận thức
xã hội
. Hypothalamus
Điều hòa hệ thần kinh tự động thông qua sản xuất và phóng thích
hormone. Điều hòa huyết áp, nhịp tim, đói, khát, sexual arousal và
circadian rhythm sleep/wake cycle
. Thể vú(mammilary body)
Trí nhớ
. Nhân cận vách (accumbens)
Thưởng(reward), nghiện (addiction)
 cấu trúc viền liên hệ mật thiết vò khứu giác
 amygdala: đáp ứng cảm xúc với ngửi
 entorhinal cortex (vùng vỏ dưới mũi) liên quan trí
nhớ ngửi
(Trung tâm chán ăn)
Hạnh nhân: chọn thức ăn, điều khiển cảm xúc thức ăn đưa vào
Nhân dưới đồi trung tâm kiểm soát ăn uống
Nhân bụng bên trung tâm chán ăn
Xen lẫn chủ yếu cảm xúc không ý thức quan trong nhất với ý nghĩ
nhận thức có ý thức và khả năng nhận biết
Và bằng cách ấy cột chặt với nhau cảm xúc và trí nhớ trong suốt
GiẤC NGỦ REM tạo nên nội dung giấc mơ
Hệ viền là vùng hoạt động nhất trong giấc mơ
Amygdala liên hệ học tập sợ hải
Hủy amygdala mất sợ hải và đáp ứng tự đông, nội tiết
Đáp ứng sợ hải tạo ra bởi kích thích dưới đồi và hạnh nhân
Phá hủy nhân bụng trong dưới đồi và nhân vách ở động
vật gây cơn giận dữ,
Phá hủy 2 bên amygdala kết quả yên lặng
Kích thích viền gây thay đổi hô hấp và huyết áp
Kích thích hồi đai và dưới đồi có thể gây đáp ứng tk tự động
Đáp ứng tự động dưới đồi qua trung gian phát động và cảm
xúc vỏ và cấu trúc viền
Đáp ứng giận dữ hay hoảng sợ do hệ viền kích thích
dưới đồi gây giao cảm lan tỏa
Sự phóng thích giao cảm trong stress gọi là( đáp ứng: bỏ
chạy hay sợ hải)
Stress thông qua vỏ và đường nối kết viền gây phóng
thích CRH
Nhân cận não thất của hạ đồi phóng thích CRH
ĐÁP ỨNG miễn dịch và nội tiết
Hệ viền và đáp ứng tk tự động và nội tiết
Sự nhận thức
cảm xúc
Vùng trước thị dưới đồi trung tâm kiểm soát hành vi sinh dục
nam
(gợi lại gây tái phát)
Vòng thưởng cơ sở hành vi nghiện bao gồm hạnh nhân và
nhân accumbens
(Gợi lại, stress…)
Đường hoạt hóa hành vi liên hệ vỏ trước trán, vùng
bụng chỏm não, hạnh nhân, trung tâm và nhận cận
vách
.. Liên hệ sự lạm dụng ma túy(drug-seeking)
Cảm xúc ảnh hưởng mạnh học tập và trí nhớ
(Củng cố và lập lại)
Thùy thái dương giữa tồn trử trí nhớ mới
Hệ thống trí nhớ gian não: tồn trử trí nhớ gần
Nhận thức xã hội
Quy trình ý nghĩ liên hệ sự hiểu biết và đối xử với
người khác
Thay đổi nơ-ron vỏ não
Tổn thương thiếu cân đối nhận thức xã hội
Xơ thái dương giữa
He vien   cao phi phong (2017)
He vien   cao phi phong (2017)

More Related Content

What's hot

Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạDr NgocSâm
 
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinhDr NgocSâm
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌSoM
 
ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃOĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃOSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCSoM
 
HỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCHỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCSoM
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOSoM
 
Than nao cao phi phong (2017)
Than nao   cao phi phong (2017)Than nao   cao phi phong (2017)
Than nao cao phi phong (2017)Quang Hạ Trần
 
HẠCH NỀN
HẠCH NỀNHẠCH NỀN
HẠCH NỀNSoM
 
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌSoM
 
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSoM
 
Tủy sống
Tủy sốngTủy sống
Tủy sốngSong sau
 
Tiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdf
Tiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdfTiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdf
Tiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdfSoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSoM
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPSoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 

What's hot (20)

Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
 
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
 
ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃOĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
 
HỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCHỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁC
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
 
Than nao cao phi phong (2017)
Than nao   cao phi phong (2017)Than nao   cao phi phong (2017)
Than nao cao phi phong (2017)
 
HẠCH NỀN
HẠCH NỀNHẠCH NỀN
HẠCH NỀN
 
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
 
Tủy sống
Tủy sốngTủy sống
Tủy sống
 
Tiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdf
Tiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdfTiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdf
Tiếp cận liệt 2 chi dưới-tứ chi tại cấp cứu.pdf
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
tiểu não
tiểu nãotiểu não
tiểu não
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 

Similar to He vien cao phi phong (2017)

Thiền và Khoa Học Thần Kinh
Thiền và Khoa Học Thần KinhThiền và Khoa Học Thần Kinh
Thiền và Khoa Học Thần KinhLittle Daisy
 
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐCCÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐCDr Hoc
 
16. gian nao bcdn
16. gian nao  bcdn16. gian nao  bcdn
16. gian nao bcdnbongsung
 
Thân não - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Thân não - 2019 - Đại học Y dược TPHCMThân não - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Thân não - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EMSoM
 
Hoat dong than kinh cap cao p1
Hoat dong than kinh cap cao p1Hoat dong than kinh cap cao p1
Hoat dong than kinh cap cao p1Pham Ngoc Quang
 
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giacSinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giacDr NgocSâm
 
Bài soạn tlhtk
Bài soạn tlhtkBài soạn tlhtk
Bài soạn tlhtktamlyvb2k02
 
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)Quang Hạ Trần
 
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcmssuserab30cd
 
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdfBÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdfjackjohn45
 
Thiền và khoa học thần kinh 2018
Thiền và khoa học thần kinh 2018Thiền và khoa học thần kinh 2018
Thiền và khoa học thần kinh 2018Little Daisy
 
31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sốnghhtpcn
 
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdfKietluntunho
 
trả lời các câu hỏi trong sgk sinh học 8
trả lời các câu hỏi trong sgk sinh học 8 trả lời các câu hỏi trong sgk sinh học 8
trả lời các câu hỏi trong sgk sinh học 8 Jackson Linh
 

Similar to He vien cao phi phong (2017) (20)

Thiền và Khoa Học Thần Kinh
Thiền và Khoa Học Thần KinhThiền và Khoa Học Thần Kinh
Thiền và Khoa Học Thần Kinh
 
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐCCÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
 
16. gian nao bcdn
16. gian nao  bcdn16. gian nao  bcdn
16. gian nao bcdn
 
Thân não - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Thân não - 2019 - Đại học Y dược TPHCMThân não - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Thân não - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EM
 
Hoat dong than kinh cap cao p1
Hoat dong than kinh cap cao p1Hoat dong than kinh cap cao p1
Hoat dong than kinh cap cao p1
 
GPTK.pptx
GPTK.pptxGPTK.pptx
GPTK.pptx
 
hệ thần kinh.docx
hệ thần kinh.docxhệ thần kinh.docx
hệ thần kinh.docx
 
đề Cương-sinh-lý-2
đề Cương-sinh-lý-2đề Cương-sinh-lý-2
đề Cương-sinh-lý-2
 
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giacSinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
 
Bài soạn tlhtk
Bài soạn tlhtkBài soạn tlhtk
Bài soạn tlhtk
 
Não bộ
Não bộNão bộ
Não bộ
 
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)
 
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
 
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdfBÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
 
Thiền và khoa học thần kinh 2018
Thiền và khoa học thần kinh 2018Thiền và khoa học thần kinh 2018
Thiền và khoa học thần kinh 2018
 
Gp.than kinh
Gp.than kinhGp.than kinh
Gp.than kinh
 
31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống
 
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf
 
trả lời các câu hỏi trong sgk sinh học 8
trả lời các câu hỏi trong sgk sinh học 8 trả lời các câu hỏi trong sgk sinh học 8
trả lời các câu hỏi trong sgk sinh học 8
 

More from Quang Hạ Trần

Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)Quang Hạ Trần
 
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)Quang Hạ Trần
 
Kham dong tu cao phi phong (2017)
Kham dong tu   cao phi phong (2017)Kham dong tu   cao phi phong (2017)
Kham dong tu cao phi phong (2017)Quang Hạ Trần
 
Su dung van mach trong gay me
Su dung van mach trong gay meSu dung van mach trong gay me
Su dung van mach trong gay meQuang Hạ Trần
 
Nguyen ly dien trong phau thuat
Nguyen ly dien trong phau thuatNguyen ly dien trong phau thuat
Nguyen ly dien trong phau thuatQuang Hạ Trần
 
Espco plecture jpmbrugge2015
Espco plecture jpmbrugge2015Espco plecture jpmbrugge2015
Espco plecture jpmbrugge2015Quang Hạ Trần
 

More from Quang Hạ Trần (12)

Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
 
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
 
Chong mat cap cao phi phong
Chong mat cap   cao phi phongChong mat cap   cao phi phong
Chong mat cap cao phi phong
 
Parkinson's plus syndromes
Parkinson's plus syndromesParkinson's plus syndromes
Parkinson's plus syndromes
 
Kham dong tu cao phi phong (2017)
Kham dong tu   cao phi phong (2017)Kham dong tu   cao phi phong (2017)
Kham dong tu cao phi phong (2017)
 
Dinh duong tien va hau phau
Dinh duong tien va hau phauDinh duong tien va hau phau
Dinh duong tien va hau phau
 
Su dung van mach trong gay me
Su dung van mach trong gay meSu dung van mach trong gay me
Su dung van mach trong gay me
 
Nguyen ly dien trong phau thuat
Nguyen ly dien trong phau thuatNguyen ly dien trong phau thuat
Nguyen ly dien trong phau thuat
 
Non invasive guided gdt
Non invasive guided gdtNon invasive guided gdt
Non invasive guided gdt
 
Espco plecture jpmbrugge2015
Espco plecture jpmbrugge2015Espco plecture jpmbrugge2015
Espco plecture jpmbrugge2015
 
Nhóm Carbapenem
Nhóm CarbapenemNhóm Carbapenem
Nhóm Carbapenem
 
Phan tich ket qua ho hap ky
Phan tich ket qua ho hap kyPhan tich ket qua ho hap ky
Phan tich ket qua ho hap ky
 

Recently uploaded

GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (19)

GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 

He vien cao phi phong (2017)

  • 1. PGS.TS Cao Phi Phong cập nhật - 2017
  • 2. 1.Mô tả được giải phẫu hệ viền 2.Phân tích vai trò đặc biệt của: - hippocampus - amygdala - hypothalamus 4. Phân tích tổn thương ở những phần khác nhau của hệ viền (triệu chứng hệ viền) 5. Kể các bệnh lý liên quan hệ viền
  • 3. Broca’s Limbic Lobe 1870’s. Paul Broca • mô tả “limbic” lobe • (limbic = bờ, rìa) • Cingulate gyrus • hippocampus • Broca nghĩ rằng thùy viền liên hệ trong xử lý khứu giác (olfaction)
  • 4. MacLean’s Limbic System 1950’s. Paul MacLean MacLean hệ viền là Broca’s limbic lobe thêm: • fornix • hypothalamus • anterior nucleus of the thalamus • septal area • parahippocampal g. • amygdala Trung tâm của hệ thống là vòng papez (circuit of Papez) quy trình cảm xúc (processing of emotion)
  • 5. Papez circuit 1930s. James Papez • Papez circuit quan sát trên cơ sở neurological, histopathological và neuroanatomical • Papez đề nghị vòng biến đổi cảm giác trải nghiệm(sensory Experience) thành đáp ứng cảm xúc(emotional Response): • emotional expression (behavioral, autonomic) • emotional experience ( làm xúc động: affect)
  • 6.
  • 7. Today’s Limbic System Thêm vào MacLean’s limbic system trong 60 năm qua : • orbitofrontal cortex • dorsomedial nucleus of the thalamus • accumbens nucleus( n. cận vách) Tuy nhiên, Papez circuit không được xác định thực nghiệm và khái niệm MacLean hệ viền dần dần bị bỏ rơi
  • 8. Today’s Emotional Brain • Papez circuit không được xác định • Hippocampus liên hệ trí nhớ tường thuật(declarative Memory), không trực tiếp trong quá trình cảm xúc • Chỉ phần trước hồi đai (anterior cingulate gyrus) liên hệ cảm xúc • Amygdala là người kiểm soát điều khiển hệ thống cảm xúc (master controller of the emotion system)
  • 9. . Hiện nay từ “limbic” liên quan quy trình cảm xúc, hệ viền được tham khảo như hệ thống não cảm xúc . Khái niện hệ viền là hệ thống cảm xúc được thừa kế từ McLean(1950) ông đã cải tiến vòng cảm xúc của Papez (1930) và giải phẩu viền được Broca mô tả từ năm 1870 . Hệ thống viền đã rút ra một điểm là không còn liên quan và chính xác về giải phẫu, nó đã bị bỏ rơi và thay thế hệ thống não cảm xúc (“brain emotional system” or “emotional brain”)
  • 10. Càm xúc là gì ?
  • 11. Cảm xúc hay xúc cảm là một hình thức trải nghiệm cơ bản của con người về thái độ của chính mình đối với sự vật, hiện tượng của hiện thực khách quan, với người khác và với bản thân “Một đặc trưng của cảm xúc là có tính đối cực: yêu và ghét, ưa thích và không ưa thích, xúc động và dửng dưng... Cảm xúc như là sự rung động về một mặt nhất định của con người đối với các hiện tượng nào đó của hiện thực.Cảm xúc có đặc điểm là mang tính chất chủ quan”.  Cảm xúc hay thái độ tiêu cực:Chán Ghét, hậnTức giận, kích động, quá khích Sợ hãi, nhút nhát  Cảm xúc hay thái độ tích cực:Thích, Yêu, Hưng phấn, phấn khích, Tự tin
  • 12.  cấu trúc giải phẫu rìa não, đáy não  limbic = bờ, rìa, mép viền, viền Hiện nay: Hệ viền: toàn bộ nơ-ron 1. Kiểm soát hành vi cảm xúc 2. Hành động có động cơ Được tham khảo như vòng chất xám ở phần trong Bán cầu não
  • 13.  Chưa có sự đồng ý chung các tổ chức trong hệ viền  Hầu hết tác giả bao gồm vỏ viền(hồi đai(cingulate) và cận hải mã (parahippocampal), hippocampal formation, amygdala và septal area  Một số đề nghị: thalamic và vỏ não mới (neocortical regions) (Vùng dưới mũi)
  • 15. Phần đầu (mỏ) hệ viền: + amydala + septum + orbitalfrontal cortex + anterior insular + anterior cingulate Hệ thống đuôi: + hippocampus + posterior parahippocampal cortex + posterior cingulate Trí nhớ và thị giác không gian Quan trọng cảm xúc
  • 16.
  • 17. . Cấu trúc dưới vỏ của hệ viền: - vách (septum) - vùng cạnh khứu giác - vùng quanh đồi(epithalamus) - nhân trước đồi thị - những phần của hạch nền - hải mã - hạnh nhân Septal area (dải xám) (Tua viền) (vòm)
  • 18.  Xung quanh phần dưới vỏ của hệ viền (vỏ não viền): + hồi hốc mắt trán thuộc thùy trán + hồi đai (cingulate) + hồi cận hải mã và uncus Entorhinal cortex (EC) (ento = interior, rhino = nose, entorhinal = interior to the rhinal sulcus)
  • 19. + Vòng vỏ não viền (mặt trong và bụng mỗi bán cầu): - chủ yếu vỏ não củ (paleocortex) - liên quan hành vi và cảm xúc + Nhiều cấu trúc viền hoạt động thông qua nhân lưới thân não + Kích thích phần hoạt hóa cấu trúc lưới tạo hưng phấn vỏ não
  • 20. Hệ viền não trước (Major Limbic Forebrain Structures)(Habenula:bộ phận hãm cuống tuyến tùng) vân (mép trước)
  • 21.  ở trung tâm của hệ viền  chia 3 vùng: - supraoptic region (trên thị) - tuberal region (thân củ) - mammillary region (vú)  ngăn ra trong và ngoài bởi fornix (vòm)
  • 22. Vùng dưới đồi nằm giữa hệ viền: vai trò chủ yếu toàn bộ hệ viền
  • 24. Nhân của medial hypothalamus
  • 25.  liên lạc với mọi tầng hệ viền  gởi tín hiệu - xuống thân não (vùng lưới não giữa, cầu, hành) - gian não và đại não, phần trước đồi thị và vỏ não viền - đến phễu kiểm soát bài tiết tuyến yên  đường ra, vận động quan trọng hệ viền - điều khiển chức năng nội tiết và thực vật - hành vi và cảm xúc
  • 26.  kiểm soát hành vi  kiểm soát nội mô: - thân nhiệt - nồng độ thẩm thấu của dịch - kiểm soát thể trọng  chức năng nội tiết (releasing factor) liên hệ nội tiết tiền yên
  • 27. Tùy thuộc vị trí kích thích hay tổn thương đáp ứng hành vi khác nhau
  • 28.  kích thích phần bên: gây khát, đói, tăng hoạt động (cơn giận dữ và cắn xé)  kích thích vùng nhân bụng giữa và xung quanh: cảm giác no, không thèm ăn, nằm yên  kích thích vùng mỏng sát dưới não thất 3 hoặc vùng xám não giữa: gây sợ hải và phản ứng cơ thể bị trừng phạt  kích thích các phần ở phía sau và trước: giao cấu ở động vật
  • 29.  tác dụng ngược lại với kích thích  tổn thương 2 bên của phần bên: bỏ ăn uống, chết do nhịn ăn, thụ động không cử động  tổn thương 2 bên bụng giữa: ăn nhiều, uống nhiều, tăng kích động, phản ứng cuồng dại Kích thích hoặc tổn thương vùng khác của hệ viền  gây tác dụng như trên với vùng dưới đồi
  • 30. Cấu trúc hệ viền bao gồm vùng dưới đồi liên hệ:  Xúc động(affective): cảm giác dể chịu ưa thích hay khó chịu muốn tránh  Khả năng tạo xúc động gọi là thưởng hay phạt Cấu trúc viền cho cảm giác dể chịu, ưa thích hay khó chịu muốn tránh, khả năng tạo xúc động đó gọi là thưởng hay phạt Thí nghiệm trên con vật đặt điện cực vào vùng thưởng hay phạt
  • 31.  bó giữa của não trước  nhân bên và bụng giữa của vùng dưới đồi  vùng dưới đồi: trung tâm thưởng chủ yếu  vùng vách, hạnh nhân, một số vùng đồi thị, hạch nền: trung tâm thưởng yếu  nhiều vùng: + kích thích nhe: thưởng, + kích thích mạnh: phạt
  • 32.  chất xám trung tâm quanh cống sylvius ở não giữa  khu vực quanh não thất vùng dưới đồi và đồi thị  vùng phạt yếu hơn: hạnh nhân và hải mã  kích thích trung tâm phạt nhiều khi ức chế trung tâm thưởng
  • 33.  mối quan hệ thưởng và phạt + thưởng: ngồi chổ mát, ăn quả ngon (ngồi mát ăn bát vàng): tiếp tục làm tiếp + phạt: ngồi trên lửa, dẫm vào gai: tránh xa  kiểm soát động cơ hoạt động: ưa hay ghét  thuốc an thần ức chế cả thưởng và phạt: loại bỏ nhiều vùng hành vi của vùng dưới đồi và cấu trúc liên quan.
  • 34.  kích thích cảm giác mới: gây kích thích vỏ não mạnh (trên EEG)  kích thích không thưởng hay phạt nhiều lần: mất đáp ứng vỏ não (quen với cảm giác kích thích và không biết đến kích thích nữa)  kích thích có thưởng hay phạt: đáp ứng tăng cường (càng cố quên càng nhớ hơn…) Thưởng và phạt đối với học và nhớ Không thưởng không phạt thì không nhớ cảm giác đã qua
  • 35. 4. Chức năng các thành phần của hệ viền
  • 36.  nhóm nhân  nằm ở thùy thái dương trong ngay trước thể hải mã (hippocampal formation)  tạo thành nhiều cụm riêng biệt
  • 37.  nằm dưới vỏ não thùy thái dương  liên lạc 2 chiều vùng dưới đồi  phát triển tách khỏi khứu giác: vai trò hành vi không liên quan kích thích khứu giác (ở con người)  nhận tín hiệu vỏ não viền, thùy vỏ não, vùng liên hợp nghe và nhìn  gởi tín hiệu lại vùng vỏ não, hải mã, vách, đồi thị đặc biệt dưới đồi
  • 38. Vị trí Amygdala + nằm dưới vỏ não thùy thái dương + nhiều cụm riêng biệt
  • 39. Đầu vào:Somatosensory và visceral sensory Cảm giác đến amygdala từ: • Thalamus • Primary somatosensory cortex • Insula • Anterior Cingulate g • Orbitofrontal cortex • Hypothalamus Cảm giác trải nghiệm Đầu vào (inputs)
  • 40. Visual và auditory Đến amygdala từ • Thalamus • visual cortex • Ant Cingulate • Orbitofrontal cortex • tương tự cho auditory information (temporal lobe thay vì occipital)
  • 41. Olfactory stimulus Đến amygdala từ: • Olfactory bulb • Primary olfactory cortex • Orbitofrontal cortex Others • Hippocampus và parahippocampal g.
  • 42. Amygdala. Đầu ra (Outputs) Đường đi xuống (Descending output): • Hypothalamus • Brainstem Đáp ứng cho: Cảm xúc diễn đạt (Emotional expression) Đường đi ra phản hồi (Feedback output): • Orbitofrontal cortex • Ant Cingulate cortex • Insular cortex • Visual cortex • Auditory cortex • Primary olfactory cortex • Thalamus Phản hồi với xúc động cho: cảm xúc trải nghiệm (Emotional experience?) • Hippocampus
  • 43. Vòng hạch nền (Basal ganglia loop) • accumbens nucleus, dorsomedial thalamus và orbitofrontal cortex. • Accumbens nucleus nhận dopamine đi vào từ VTA. Sự thưởng và góp phần đến mức độ xúc động của cảm xúc (Codes for rewards and contributes to affective dimension of emotions) (cầu nhạt)
  • 44. Amygdala: não cảm xúc (emotional brain) Amygdala: • phát động cảm xúc diễn đạt (expression of Emotions) thông qua phóng chiếu xuống • góp phần cảm xúc trải nghiệm thông qua các kết nối hổ tương vớ nhiều vùng phối hợp và ventral striatum/pallidum loop • đáp ứng học tập cảm xúc (phối hợp giữa kích thích nổi bật và kích thích khó chịu/làm thèm ăn (salient stimuli and aversive /appetitive stimuli)
  • 45. Kích thích hạnh nhân  tác dụng như kích thích dưới đồi: + tăng hoặc giảm huyết áp + thay đổi nhịp tim + biến đổi vận động + bài tiết dạ dày, ruột, thải phân, nước tiểu + giãn đồng tử, dựng lông + tiết hormon thùy trước tuyến yên  tác dụng khác (không qua vùng dưới đồi) cử động máy móc không tùy ý  vùng hạnh nhân khác: + phản ứng thưởng hay phạt + gây hành vi sinh dục: cương cứng, giao cấu, xuất tinh, rụng trứng, co tử cung..
  • 46. Cắt bỏ hạnh nhân  cắt bỏ 2 bên: hành vi kỳ dị (hội chứng Kluver Bucy) + tò mò, chăm chú xem xét một vật + không biết sợ + ăn vật rắn + hành vi sinh dục quá mức (cả với con vật không thích hợp) + loài ăn cỏ chuyển qua ăn thịt + ở người ít gặp (triệu chứng tương tự trên thực nghiệm) Chức năng hạnh nhân:  duy trì mức độ thức tỉnh của hành vi ở mức nửa ý thức (semiconscious)  đáp ứng hành vi phù hợp hoàn cảnh
  • 47.  ở đáy sừng thái dương não thất bên  ba vùng riêng biệt: - hồi răng(dentate gyrus) - hải mã (hippocampus) - phức hợp subicular
  • 48. Cắt ngang hippocampal formation và fornix (viền hải mã)
  • 50. Hình ảnh 3 chiều bán cầu não cho thấy sự liên hệ hippocampus, fornix và cingulum
  • 51.  Phần vỏ não thái dương, tạo thành mặt bụng của sừng dưới não thất bên  Hải mã liên lạc với vỏ não, các cấu trúc hệ viền, chủ yếu liên hệ gián tiếp  Bất cứ cảm giác vỏ não, gây hưng phấn hải mã và đáp ứng lại, gởi tín hiệu đến đồi thị, dưới đồi và các phần khác hệ viền
  • 52.  Cảm giác đi vào: đáp ứng hành vi thích hợp + kích thích hải mã: đáp ứng hành vi như cơn giận dữ, thụ động hay hành vi sinh dục quá mức (kích thích các vùng khác nhau) + kích thích điện nhẹ: gây cơn động kinh (tâm thần vận động, ảo giác mặc dù đang tỉnh táo nhưng không bỏ được ảo giác
  • 53.  Vai trò học tập + cắt bỏ 2 bên: mất khả năng học tập + quên thuận chiều: anterograde amnesia + đôi khi quên ngược chiều: retrograde amnesia lưu giử tín hiệu vào bộ nhớ vai trò quan trọng thưởng phạt để lưu vào bộ nhớ chuyển trí nhớ tức thời thành trí nhớ gần vai trò củng cố trí nhớ xa
  • 54. + nguồn gốc từ vỏ khứu giác + động vật thấp: khứu giác liên hệ chọn thức ăn, bạn tình, tránh xa kẻ địch (quyết định cảm giác đi tới có ý nghĩa gì ?)
  • 55.  vỏ não viền: hồi đai và hồi cận hải mã  hồi đai (cingulate gyrus) ở lưng thể chai (corpus callosum)  bao gồm nhiều vùng vỏ nối liền với vùng phối hợp của vỏ não
  • 56. Chức năng  vùng liên hợp trung gian liên lạc giữa vỏ não và cấu trúc viền dưới vỏ: kiểm soát hành vi + phần trước vỏ não thái dương: liên hợp vị giác và ngửi + hồi cạnh hải mã: liên hợp nghe và tư duy phức tạp + liên hợp cảm giác vận động
  • 57.  cắt bỏ vỏ não thái dương phần trước 2 bên (mất hạnh nhân): hội chứng Kluver Bucy  cắt bỏ vỏ não trán hốc mắt phần sau hai bên: mất ngủ, kích động, không ngồi yên  cắt bỏ hồi cingulate trước và hồi dưới chai hai bên: giải phóng trung tâm giận dữ ở vách và dưới đồi khỏi ức chế vỏ não trước trán: phát cơn giận dữ (rage)
  • 58. . Hồi đai (cingulate gyrus) Chức năng tự động, điều hòa nhịp tim và huyết áp củng như quy trình nhận thức, tập trung và cảm xúc . Hồi cận hải mã (parahippocampus gyrus) Trí nhớ không gian (spatial memory) . Hải mã (hippocampus) Trí nhớ xa
  • 59. . Hạnh nhân (amygdala) Hồi hộp, gây hấn(aggression), lo sợ, trí nhớ cảm xúc và nhận thức xã hội . Hypothalamus Điều hòa hệ thần kinh tự động thông qua sản xuất và phóng thích hormone. Điều hòa huyết áp, nhịp tim, đói, khát, sexual arousal và circadian rhythm sleep/wake cycle . Thể vú(mammilary body) Trí nhớ . Nhân cận vách (accumbens) Thưởng(reward), nghiện (addiction)
  • 60.  cấu trúc viền liên hệ mật thiết vò khứu giác  amygdala: đáp ứng cảm xúc với ngửi  entorhinal cortex (vùng vỏ dưới mũi) liên quan trí nhớ ngửi
  • 61.
  • 62. (Trung tâm chán ăn) Hạnh nhân: chọn thức ăn, điều khiển cảm xúc thức ăn đưa vào Nhân dưới đồi trung tâm kiểm soát ăn uống Nhân bụng bên trung tâm chán ăn
  • 63. Xen lẫn chủ yếu cảm xúc không ý thức quan trong nhất với ý nghĩ nhận thức có ý thức và khả năng nhận biết Và bằng cách ấy cột chặt với nhau cảm xúc và trí nhớ trong suốt GiẤC NGỦ REM tạo nên nội dung giấc mơ Hệ viền là vùng hoạt động nhất trong giấc mơ
  • 64. Amygdala liên hệ học tập sợ hải Hủy amygdala mất sợ hải và đáp ứng tự đông, nội tiết Đáp ứng sợ hải tạo ra bởi kích thích dưới đồi và hạnh nhân
  • 65. Phá hủy nhân bụng trong dưới đồi và nhân vách ở động vật gây cơn giận dữ, Phá hủy 2 bên amygdala kết quả yên lặng
  • 66. Kích thích viền gây thay đổi hô hấp và huyết áp Kích thích hồi đai và dưới đồi có thể gây đáp ứng tk tự động Đáp ứng tự động dưới đồi qua trung gian phát động và cảm xúc vỏ và cấu trúc viền
  • 67. Đáp ứng giận dữ hay hoảng sợ do hệ viền kích thích dưới đồi gây giao cảm lan tỏa Sự phóng thích giao cảm trong stress gọi là( đáp ứng: bỏ chạy hay sợ hải)
  • 68. Stress thông qua vỏ và đường nối kết viền gây phóng thích CRH Nhân cận não thất của hạ đồi phóng thích CRH ĐÁP ỨNG miễn dịch và nội tiết
  • 69. Hệ viền và đáp ứng tk tự động và nội tiết Sự nhận thức cảm xúc
  • 70. Vùng trước thị dưới đồi trung tâm kiểm soát hành vi sinh dục nam
  • 71. (gợi lại gây tái phát) Vòng thưởng cơ sở hành vi nghiện bao gồm hạnh nhân và nhân accumbens (Gợi lại, stress…)
  • 72. Đường hoạt hóa hành vi liên hệ vỏ trước trán, vùng bụng chỏm não, hạnh nhân, trung tâm và nhận cận vách .. Liên hệ sự lạm dụng ma túy(drug-seeking)
  • 73. Cảm xúc ảnh hưởng mạnh học tập và trí nhớ (Củng cố và lập lại)
  • 74. Thùy thái dương giữa tồn trử trí nhớ mới
  • 75. Hệ thống trí nhớ gian não: tồn trử trí nhớ gần
  • 76. Nhận thức xã hội Quy trình ý nghĩ liên hệ sự hiểu biết và đối xử với người khác
  • 77.
  • 78.
  • 79.
  • 80.
  • 81. Thay đổi nơ-ron vỏ não
  • 82.
  • 83.
  • 84.
  • 85.
  • 86.
  • 87.
  • 88.
  • 89.
  • 90. Tổn thương thiếu cân đối nhận thức xã hội